Professional Documents
Culture Documents
• Book, dog, horse, shop … → sự vật • Books, dogs, horses, shops … → số nhiều
• Do, go, run, wave ... → hoạt động (phụ tố -s)
• Reader, teacher, writer, ..→ người • Cooked, looked, arrived, played, wanted,
decided… → quá khứ ( phụ tố - ed)
• Did, bought, came … → quá khứ (biến
dạng chính tố)
• Went, was … → quá khứ (thay đổi chính
tố)
Ý nghĩa ngữ pháp là ý nghĩa khái quát
3. KHÁI QUÁT từ quan hệ của các từ khi đặt chúng trong câu
Thời
Phi tương lai
(từng, vừa, mới, đã, rồi, xong, chưa,
đang, zero)
(Phương thức hư từ)
Phạm trù thể trong tiếng Việt
Thể hoàn thành
(Sắp)
Tương lai
(sắp, sẽ)
Thể phi hoàn thành
(sẽ)
Thời
Thể phi tương lai hoàn thành
(quá khứ)
Thể thường xuyên
(từng, vừa, mới, đã, rồi,
Phi tương lai (zero)
xong)
( từng, vừa, mới, đã, rồi, xong,
chưa, đang, zero)
Thể phi tương lại phi hoàn
Thể tiếp diễn
thành
(đang)
(hiện tại) (chưa, đang, zero)
Phạm trù
Phạm trù từ vựng ngữ pháp
ngữ pháp
Thực từ Thán
Hư từ
từ
Thực từ Hư từ
Thực từ Hư từ Thán từ
Động từ
Thực từ Tính từ
- Tôi, tao, -
- ai, gì, sao, nào
Đại từ
- tất cả, thế, vậy
đây, đó
Số từ
Hư từ Kết từ
2. đọc / nhanh