Professional Documents
Culture Documents
• 1. Từ vựng học
Từ vựng học và từ • 2. Từ
vựng • 3. Cấu tạo từ
• 4. Cụm từ cố định
• 1. Ý và ý nghĩa
Nghĩa của từ • 2 . Các thành phần nghĩa của từ
• 3. Kết cấu ý nghĩa của từ
Roses
= Rose + s
Phân loại hình vị
- Teach, do, learn, cat, boy
Hình vị tự do
- Sống, chết, ngủ, ăn, uống
HÌnh vị
biến hình
HÌnh vị phái sinh (cấu tạo từ)
(biến đổi
từ/biến tố)
Sơn - hà
Hình vị phụ thuộc (phụ tố)
Tư - vấn
(tre) pheo
(bếp) núc
Prefixes Suffixes
(đường) sá
(xanh) lè
(đỏ) đắn unable improvement
redo television
(ngốc) nghếch
irregular happiness
Hình vị phụ thuộc
Hình vị phái sinh (phụ tố cấu tạo từ) Hình vị biến hình (phụ tố biến
đổi từ - biến tố)
• Biểu thị ý nghĩa từ vựng bổ sung • Biểu thị ý nghĩa ngữ pháp.
hoặc ý nghĩa ngữ pháp. • Tạo ra dạng thức mới (create new
• Tạo ra từ mới (create new word) form) của từ, phù hợp với các
(nghĩa mới, từ loại mới) thành phần khác trong câu.
VD: VD:
- Unhappy, independent, dislike. (ý - Work → worked
nghĩa bổ sung) - Book → books
- Happily, happiness, freely, - Short → shorter
freedom; (ý nghĩa ngữ pháp – ý → Các biến thể (dạng thức khác) của
nghĩa từ loại) một từ.
→ Các từ khác nhau
Các hình vị biến hình trong tiếng Anh
1. Sở hữu cách: ‘s
2. Số nhiều: s
3. Động từ hiện tại ngôi thứ ba, số ít: s (es)
4. Phân từ hiện tại: ing
5. Động từ thì quá khứ: ed
6. Phân từ quá khứ: ed
7. So sánh hơn: er
8. So sánh nhất: est
Hình vị biến hình trùng với hình vị phái sinh
• 3 trong trong 8 hình vị biến hình trên cũng đồng thời là
hình vị phái sinh (vừa có thể tạo ra dạng thức ngữ
pháp, vừa có thể cấu tạo từ mới) gồm: ed, er, ing
• VD: er
– It’s bigger → là hình vị biến hình (biến tố) vì tạo ra dạng
thức ngữ pháp so sánh hơn
– She is teacher → là hình vị phái sinh (cấu tạo từ) vì tạo ra từ
mới: teach → teacher
Phân biệt từ hay dạng thức của từ
Hình vị phái sinh hay hình vị biến hình
1. She is singing.
2. She has been working in this company for 2 years.
3. Sport has never really interested me.
4. She is taller than him.
5. She likes singing .
6. She is a working mom.
7. She is so interested in this film.
8. She is a singer.
Phân biệt
Hình vị phái sinh Hình vị biến hình
1. She likes singing (noun/gerund) 1. She is singing (pp1).
2. She is a working mom (adj). 2. She has been working in this
3. She is so interested in this film company for 2 years (pp1).
(adj) 3. Sport has never really
4. She is a singer (person) interested me (quá khứ của
verb).
4. She is taller than him (so sánh
hơn).
Hình vị phái sinh hay hình vị biến hình
Hình vị phái sinh (cấu tạo từ mới) Hình vị biến hình (biến đổi từ)
• ing (gerund, danh từ - danh • ing (hiện tại phân từ)
động từ) • ed (quá khứ, quá khứ phân từ)
• ing (tính từ) • er (so sánh hơn)
• ed (tính từ /động tính từ)
• er (chỉ người)
Bán phụ tố
• Có ý nghĩa từ vựng.
• Ghép vào các từ vựng khác tạo ra từ mới (hàng loạt)
VD:
- Viên: nhân viên, ủy viên, giáo viên, thành viên …
- Hóa: công nghiệp hóa, lão hóa, tiến hóa …
- Man: postman, cabman, chairman,
- Well: well-known, well – educated; well behaved
- Half: half eaten; half done, fatherland, wonderland
Phương thức cấu tạo từ và Phân loại từ
dựa vào cấu tạo
Phương thức từ hóa → Từ đơn: ăn, ngủ, book,
hình vị. look …
Ăn vóc + ……?…….
Ăn + ……?…..
Bộ não -
Phản ánh Nhận thức về
Khái quát cái cây
Cụ thể
(loại)
Ý nghĩa của từ
• Từ ngữ âm
crane
Hoán dụ (Metonymy)
• Hoán dụ là phương thức chuyển đổi tên gọi dựa trên mối
quan hệ logic giữa các sự vật, hiện tượng.