Professional Documents
Culture Documents
Từ:
Khái niệm:
Từ là đvị nhỏ nhất của ngôn ngữ, độc lập về ý nghĩa và hình thức
Nghĩa biểu niệm (nghĩa sở biểu): mối qhệ giữa âm và nghĩa (khái niệm mà từ
biểu hiện)
Nghĩa cấu trúc (nghĩa kết cấu): qhệ giữa từ và từ ngữ khác trong hệ thống
Khái niệm:
Cách thức mà ngôn ngữ tác động vào hình vị để cho ra các từ
Từ hóa hình vị: tác động vào bản thân 1 hình vị, làm cho nó có những đặc điểm
ngữ pháp và ý nghĩa của từ, biến hình vị thành từ mà ko thêm bớt gì vào hình
thức của nó
Ghép hình vị: tác động và ≥ 2 hình vị kết hợp chúng với nhau để tạo ra 1 từ mới
(mang đặc điểm ngữ pháp và ý nghĩa của 1 từ)
Láy hình vị: tác động vào hình vị cơ sở tạo ra 1 hình vị giống với nó toàn bộ hay
1 phần về âm thanh
Khái niệm: là cách thức bổ sung mói cho từ không kèm theo sự biến đổi về
ngữ âm
a. Đa nghĩa
Hiện tượng từ có ≥ 2 nghĩa có quan hệ chặt chẽ với nhau
b. Đồng âm
Là những từ giống nhau ngẫu nhiên về hình thức
Nguồn gốc từ đồng âm:
Hầu hết là ngẫu nhiên
1 số khác là do
Từ vay mượn đồng âm với từ bản ngữ
Kết quả của biến đổi ngữ âm lịch sử
Cách phát âm địa phương
Tách biệt từ đa nghĩa
c. Đồng nghĩa
Những từ tương đồng nhau về nghĩa, khác nhau về âm thanh; phân biệt với
nhau về các sắc thái ngữ nghĩa hoặc phong cách... hoặc cả 2
1 từ đa nghĩa có thể tham gia vào nhiều nhóm đồng nghĩa khác nhau: ở nhóm
này nó có nghĩa này, ở nhóm khác nó có nghĩa khác
Từ trung tâm của nhóm từ đồng nghĩa: mang nghĩa chung, đc dùng 1 cách
phổ biến và trung hòa về phong cách, đc lấy làm cơ sở để tập hợp và so sánh
với các từ khác
d. Trái nghĩa
Những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên. Chúng khác
nhau về ngữ âm và phản ánh những khái niệm tương phản về logic
1 từ đa nghĩa có thể tham gia vào nhiều cặp trái nghĩa khác nhau
1 từ có thể có quan hệ trái nghĩa với nhiều từ trong nhóm đồng nghĩa
1 số từ vốn ko trái nghĩa nhưng đc dùng như 1 cặp từ trái nghĩa -> trái nghĩa
ngữ cảnh
t/hợp nhiều liên tưởng: cặp liên tưởng nào nhanh nhất, mạnh nhất, xuất hiện
nhiều nhất... là trung tâm của các cặp trái nghĩa
các quan hệ trái nghĩa: thang độ (già >< trẻ, yêu >< ghét), loại trừ (chẵn ><
lẻ, đực >< cái)
e. Trường nghĩa
Là tập hợp các đơn vị từ vựng có quan hệ về nghĩa với nhau 1 cách hệ thống
Các loại trường nghĩa:
biểu vật: những từ đồng nhất với nhau về nghĩa biểu vật
biểu niệm: tập hợp những từ ngữ có chung cấu trúc biểu niệm
chọn 1 cấu trúc biểu niệm làm gốc -> thu thập các từ cùng cấu trúc đó
tuyến tính: tập hợp các từ ngữ mà khi đi với nhau tạo thành những chuỗi
tuyến tính
liên tưởng: tập hợp các từ biểu thị sự vật, hiện tượng, hoạt động, t/c... có
quan hệ liên tưởng với nhau