Professional Documents
Culture Documents
TỪ VÀ NGHĨA CỦA TỪ
Nghĩa
Nghĩa Nghĩa
biểu niệm: Nghĩa
biểu vật ngữ dụng:
Có khái niệm cấu trúc
(nối từ vs vật) có thái độ
VD: che: che mặt, (cô gái vàng)
VD: Bàn: bàn gỗ, Thâm sì,
che ngực mối liên hệ vs
bàn sắt, vàng khè,
- che mưa, các từ khác
bàn vuông trắng dã
che nắng
3. Ngữ cảnh của từ
- Khái niệm: Ngữ cảnh của từ là chuỗi từ kết
hợp với nó hoặc bao xung quanh nó, đủ để
làm cho nó được cụ thể hóa và hoàn toàn
xác định về nghĩa.
- Phân tích nghĩa của từ dựa vào ngữ cảnh
Các kiểu
từ đa nghĩa
Chuyển Chuyển
nghĩa ẩn dụ nghĩa hoán dụ
- Chuyển nghĩa ẩn dụ: 1 phg thức chuyển tên gọi dựa trên sự liên
tưởng và so sánh những mặt, thuộc tính... giống nhau giữa các đtg
đc gọi tên(ko liên quan đến nhau)
VD: cánh
+ Bộ phận dùng để bay của chim, dơi, côn trùng
+ Gọi tên cho những bộ phận ở một số vật: cánh cửa
Mũi dao, mũi thuyền (giống nhau theo kiểu so sánh ngầm, tương
đồng về chức năng)
- Chuyển nghĩa hoán dụ: lấy tên gọi của sự vật, hiện tượng này để chỉ
sv hiện tượng khác trên cơ sở mối quan hệ tất yếu giữa sv và htg (ko
thể tách rời 2 sự vật vs nhau, MQH khăng khít)
VD: áo chàm đưa buổi phân li
nhà có 5 miệng ăn
ăn 3 bát cơm
III. Hiện tượng đồng âm
a. Khái niệm: trùng nhau về âm nhưng khác nghĩa
Ví dụ:
1. đồng tiền, đồng bào, tượng đồng, cánh đồng
Đồng âm TV
Đồng âm Đồng âm
từ với từ từ với tiếng
Đồng âm
từ vựng(cùng từ loại: Đồng âm ngữ pháp
n, v, adj,...)
- Tiếng là âm tiết
Sáo diều, chim sáo, thổi sáo...: sáo đều là từ, ko phải tiếng
Nhưng: khách sáo: 1 từ gồm 2 tiếng --> sáo là tiếng
đường kính của htron: đường là tiếng
con đg, cân đg: từ đơn
c. Nguồn gốc từ đồng âm
v Nhóm đồng âm không tìm được lý do hình thành, chủ yếu
gồm các từ bản ngữ
vd: rắn (n), rắn (adj)
v Số còn lại, con đường hình thành có thể là:
• Do tiếp thu , vay mượn các từ của ngôn ngữ khác.
sút (giảm sút), sút bóng (gốc Anh)
• Do sự tách biệt nghĩa của từ đa nghĩa.
• Do sự chuyển đổi từ loại.
d. Phân biệt từ đa nghĩa với từ đồng âm
+ Phân tích
nghĩa của từng từ
Lập danh sách + Tìm từ trung tâm
các từ trong nhóm + Đối chiếu
các từ trong nhóm
với từ trung tâm
Phân tích nghĩa của nhóm đồng nghĩa sau:
1. Đoạn, khúc, đốt, mẩu
- Đoạn: 1 phần CDÀI của vật
+ Khúc: 1 đoạn ngắn
+ Đốt: 1 đoạn ngắn hơn khúc
Nhóm 2:
+ Đỉnh: chỗ cao nhất của vật hay người.
+ Ngọn: Chỉ chỗ trên nhất, chỗ cuối cùng của cây cối.
+ Chóp: đỉnh nhọn của một vật.
5. Từ trái nghĩa
a. Khái niệm
VD:
1. Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng
2. Khôn sống, mống chết
3. Giếng này sâu mà nước trong.
4. Cô ấy thông minh nhưng lười.
Nội dung:
tương phản về Quan hệ:
logic tương liên
http://newsen.org/doremon-che-p86-tu-trai-nghia-120604.html
b. Đặc điểm
• Không có từ trung tâm.