You are on page 1of 11

PHÒNG GD &ĐT TP VINH

TRƯỜNG TH BẾN THỦY

DỰ THẢO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II, MÔN TIẾNG VIỆT
LỚP 4 – NĂM HỌC 2021-2022
Kiểm tra định kì học kì cuối học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 được tiến hành với 2 bài kiểm tra: Bài kiểm tra đọc và bài kiểm tra viết:
I. Bài kiểm tra đọc: 10 điểm
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (kiểm tra từng cá nhân): 3 điểm
* Mục tiêu: Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng và kĩ năng nghe nói
* Nội dung: HS đọc 01 đoạn văn có trong sách giáo khoa hoặc ngoài sách giáo khoa; trả lời câu hỏi...
* Hình thức: Kiểm tra từng học sinh (kết hợp trong các tiết ôn tập giữa kì)
2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức từ và câu: 7 điểm
* Mục tiêu: Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu, kiến thức về từ và câu
* Cấu trúc: Số câu: 10 câu
- Tỉ lệ các mức độ: Mức 1: 20% Mức 2: 30% Mức 3: 30% Mức 4: 20%
* Hình thức: Trắc nghiệm và tự luận: Tỉ lệ: 6/4
II. Bài kiểm tra viết: 10 điểm
1. Nội dung
- Kiểm tra kĩ năng viết chính tả: 2 điểm
- Kiểm tra kĩ năng viết bài tập làm văn: 8 điểm
HS tạo lập một bài văn miêu tả cây cối hoặc con vật. Qua bài viết, có thể đánh giá năng lực học sinh về sắp xếp ý, dùng từ, đặt câu, liên
kết câu; thể hiện suy nghĩ, cảm xúc ... trước những sự vật, sự việc, hiện tượng... trong cuộc sống.
2. Hình thức: Chính tả kết hợp trong bài Tập làm văn
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM, MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 - NĂM HỌC 2021-2022

Mức độ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng

Mạch T T TN TL T TL TN TL
L L N
kiến thức TNKQ TNKQ K KQ
K
Q
Q

Đọc- hiểu Xác định Hiểu ý chính Nêu suy nghĩ, cảm Từ bài đọc,
hình ảnh, chi của một số nhận, giải thích được rút ra suy
(Một số đoạn văn, bài
tiết, nhân vật chi tiết có giá một số chi tiết, nhân nghĩ, hành
văn, bài thơ về thiên
có ý nghĩa trị nghệ thuật vật tiêu biểu trong bài động, trải
nhiên, quê hương, đất
trong bài trong bài bằng suy luận trực nghiệm, bổn
nước, con người…)
tiếp, hiểu được nội phận
dung chính của đoạn
văn, bài văn, bài thơ

Số câu 2 câu 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu 2 câu

Câu số Câu 1+ 2 Câu 3+ 4 Câu 5 Câu 9

Số điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 2 điểm 2 điểm

Luyện từ và câu Nhận biết: -Xác định - Xác định được từ loại Lựa chọn,
Các kiểu câu được các bộ trong câu. sử dụng từ
-Các kiểu câu : câu kể,
đã học: câu phận trong ngữ có giá
hỏi, câu cảm, câu khiến
kể, câu cảm, câu: trạng trị nghệ
-Các bộ phận của câu: câu khiến. ngữ, chủ ngữ, thuật phù
trạng ngữ, chủ ngữ, vị vị ngữ. hợp , các
ngữ. biện pháp
nghệ thuật
- Từ loại, DT, ĐT, TT để thay thế,
tạo lập câu
- Biện pháp tu từ: So
văn, đoạn
sánh, nhân hóa.
văn.

Số câu/ câu số 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 2 câu 2 câu

(Câu 7) (Câu 8) (Câu 6) (Câu 10)

Số điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 2,0 điểm

Chính tả 2 điểm

Tập làm văn 8 điểm 1 câu

3 câu 3 câu 2 câu 2 câu 6 câu 5 câu

Tổng 1,5 điểm 1,5 điểm 2.0 điểm 2,0 điểm 3. điểm 14 điểm

III. Một số lưu ý

1. Phần viết chính tả


Học sinh cần đạt được các yêu cầu: Chữ viết rõ ràng, sạch, đẹp, đúng kiểu chữ, cỡ chữ; trình bày cẩn thận, khoa học.

2. Bài viết Tập làm văn

* Yêu cầu về kiến thức:

- Bài làm của học sinh nêu được những đặc điểm tiêu biểu, nổi bật của đối tượng được miêu tả.

- Trình tự miêu tả, cách sắp xếp các ý hợp lý.

- Thể hiện được những tình cảm, cảm xúc của bản thân đối với đối tượng được miêu tả.

* Yêu cầu về kĩ năng:


- Học sinh viết được bài văn miêu tả con vật hoặc cây cối với bố cục 3 phần; diễn đạt trôi chảy, mạch lạc; sử dụng các biện pháp tu từ
một cách sinh động; từ ngữ gợi tả, gợi cảm, lời văn giàu cảm xúc……

- Có sáng tạo trong cách miêu tả.

DỰ THẢO MA TRẬN ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KỲ II ĐỐI VỚI MÔN TOÁN LỚP 4
NĂM HỌC 2021 – 2022
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Kiểm tra đánh giá học sinh về: (Căn cứ vào chuẩn kiến thức, kỹ năng)
- Thực hiện phép tính với các phân số
- Chuyển đổi số đo thời gian, diện tích, khối lượng đã học.
- Tính chu vi, diện tích các hinh đã học
- Giải bài toán liên quan đến phân số
- Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng(hiệu) và tỉ số của hai số đó.
- So sánh phân số
- Dấu hiệu chia hết
2. Kỹ năng:
- Kĩ năng so sánh phân số
- Kĩ năng thực hiện phép tính với các phân số
- Kỹ năng tính chu vi diện tích các hình đã học
- Kỹ năng đổi số đo thời gian, diện tích đã học.
- Kỹ năng giải bài toán liên quan đến phân số
- Kĩ năng giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng(hiệu) và tỉ số của hai số đó.
- Kĩ năng nhận biết dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9
3. Năng lực:
- Rèn luyện năng lực tính toán, sử dụng ngôn ngữ toán, sử dụng công cụ toán
- Phát triển năng lực tư duy, sáng tạo
II. Cấu trúc:
+ Mạch kiến thức : Số học : 50% ; Đại lượng và đo đại lượng : 10% ; Hình học : 20% ; Giải toán có lời văn : 20%
+ Số câu : 10 câu
+ Tỉ lệ các mạch kiến thức : TNKQ : 5 ; TL : 5; Tỉ lệ các mức độ nhận thức : M1 : 20% ; M2 : 30% ; M3 : 30% ; M4 : 20%

PHÒNG GD&ĐT VINH


TRƯỜNG TIỂU HỌC BẾN THỦY
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II. MÔN TOÁN LỚP 4
NĂM HỌC: 2021- 2022
Mức độ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Mạch KT,KN
1.Số học: Số tự nhiên, Tính chất cơ Tính
Các phép
phân số; Các phép tính Đọc, viết, cấu bản của nhanh
tính với số
với số tự nhiên và phân tạo của số tự phân số; Số tự
tự nhiên và
số; dấu hiệu chia hết. nhiên. dấu hiệu nhiên,
phân số
(50%) chia hết phân số
Số câu 1 1 2 1 3 2
Câu số Câu 1 Câu 7 Câu 2;3 Câu 10
Số điểm – Tỉ lệ 1đ 1đ 2đ 1đ 3đ 2đ
= 10% = 10% = 20% = 10% = 30% =20%
2.Đại lượng và đo đại Chuyển đổi
lượng . (10%) số đo diện
tích, khối
lượng, thời
gian.
Số câu 1 1
Câu số Câu 4
Số điểm – Tỉ lệ 1đ 1đ
= 10% = 10%
3. Yếu tố hình học Góc vuông, Tính chu
góc nhọn, vi, diện
tích hình
vuông,
góc tù, góc hình chữ
(20%)
bẹt. nhật, hình
bình hành,
hình thoi
Số câu 1 1 1 1
Câu số Câu 5 Câu 9
Số điểm – 1đ 1đ 1đ 1đ
Tỉ lệ = 10% = 10% = 10% = 10%
Giải bài toán
Giải bài tìm hai số
4. Giải toán có lời văn toán liên khi biết tổng
(20%) quan đến số (hiệu) và tỉ
tự nhiên. số của 2 số
đó.
Số câu 1 1 1 1
Câu số Câu 6 Câu 8 Câu 6 Câu 8
Số điểm – 1đ 1đ 1đ 1đ
Tỉ lệ = 10% = 10% = 10% = 10%
Tổng số câu 1 1 3 2 1 2 6 4
Tổng số điểm 1 điểm 1 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 2 điểm 6.0 4.0
= 10% = 10% = 30% = 20% = 10% = 20% điểm điểm
= 60% = 40%
UBND THÀNH PHỐ VINH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
DỰ THẢO MA TRẬN ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN KHOA HỌC LỚP 4
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá học sinh về: (Căn cứ vào chuẩn kiến thức, kỹ năng)
- Không khí
- Âm thanh, ánh sáng.
- Nhiệt độ
- Thực vật và động vật
- Quan hệ thức ăn trong tự nhiên
2. Kỹ năng:
- Trả lời các câu hỏi liên quan đến nội dụng bài học
- Vận dụng, trải nghiệm những kiến thức đã học vào cuộc sống
3. Năng lực:
- Diễn đạt
- Phát triển năng lực tư duy, sáng tạo
II. Cấu trúc: + Mạch kiến thức : Vật chất và năng lượng; Thực vật và động vật
+ Tỉ lệ các mạch kiến thức : TNKQ : 6 ; TL : 4; Tỉ lệ các mức độ nhận thức : M1 : 20% ; M2 : 30% ; M3 : 30% ; M4 : 20%.
PHÒNG GD &ĐT TP VINH
TRƯỜNG TH BẾN THỦY

MA TRẬN ĐỀ KTĐK MÔN KHOA HỌC LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021 - 2022

Mức độ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng

Mạch kiến TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


thức, kĩ năng.
Ăn uống khi Cách Trao đổi
Con người và bị bệnh phòng chất ở
sức khỏe một số người
bệnh
Số câu 1 1 1 1 2
Câu số 5 9 10
Số điểm 1 1 1 1 2
-Vật dẫn
Vật chất và Âm thanh Không khí nhiệt và vật Nhiêt độ
năng lượng cách nhiệt.
Số câu 1 1 1 1 3 1
Câu số 1 2 3 7
Số điểm 1 1 1 1 3 1
Thực vật Chuỗi Trao đổi
Thực vật và cần gì để thức ăn chất ở
động vật sống. trong tự động vật
nhiên
Số câu 1 1 1 2 1
Câu số 4 6 8
Số điểm 1 1 1 2 2 1
Số câu 2 2 1 2 1 2 6 4
Tổng Số 2 2 1 2 1 2 6 4
điểm
Tỉ lệ 20% 20% 10% 20% 10% 20% 60% 40%

PHÒNG GD &ĐT TP VINH


TRƯỜNG TH BẾN THỦY

MA TRẬN ĐỀ KTĐK MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021 - 2022

Mức độ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng


Mạch kiến TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
thức, kĩ năng
LỊCH SỬ
1. Buổi đâu độc lập Cuộc
( từ năm 938 dến kháng
năm 1009) chiến
chống quân
Tống xâm
lược lần
thứ nhất
(Năm 981)
Số câu 1 câu 1 câu
Câu số 1 1
Số điểm 1 điểm 1 điểm
2. Nước Đại Việt Nhà Trần
thời Trần và việc
(từ 1226 đến 1400) đắp đê
Số câu 1 câu 1 câu
Câu số 3 3
Số điểm 1 điểm 1 điểm
3. Nước Đại Việt Nhà Hậu Lê và
buổi đầu thời Hậu việc tổ chức
Lê ( Thế kỷ XV) quản lí đất đai
Số câu 1 câu 1 câu
Câu số 5 5
Số điểm 1 điểm 1 điểm
Thành thị ở
4. Nước Đại Việt
thế kỉ XVI-
Thế kỷ XVI - XVIII
XVII
Số câu 1 câu 1 câu
Câu số 2 2
Số điểm 1 điểm 1 điểm
5. Buổi đầu thời Nhà
Nguyễn (Năm 1802 Nguyễn
đến năm 1858) thành lập
Số câu 1 câu 1 câu
Câu số 4 4
Số điểm 1 điểm 1 điểm
ĐỊA LÍ
Thiên nhiên và hoạt Tây nguyên
động sản xuất của
con người ở miền núi
và trung du
Số câu 1 câu
Câu số 6
Số điểm 1 điểm
Hoạt động Đồng Đồng bằng
Thiên nhiên và hoạt sản xuất của bằng Bắc Nam Bộ
động sản xuất của người dân ở Bộ
con người ở miền ĐB duyên
đồng bằng hải miền
Trung
Số câu 1 câu 1 câu 1 câu
Câu số 7 8 9
Số điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm
Vùng biển Việt Biển, đảo và
Nam quần đảo

Số câu 1 câu 1 câu


Câu số 10 10
Số điểm 1 điểm 1
điểm
TỔNG
Số câu 4 câu 2 câu 2 câu 2 câu 6 câu 4 câu
Câu số 1,2,6,7 3,8 4,9 5,10 1,2,6,7, 4,5,9,
3,8 10
Số điểm 4 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 6 điểm 4
điểm

You might also like