Professional Documents
Culture Documents
Ma Tran de Thi Giua Hoc Ki 1 Lop 7 Sach Canh Dieu
Ma Tran de Thi Giua Hoc Ki 1 Lop 7 Sach Canh Dieu
Tổng
Nội
Kĩ
TT dung/đơn vi Mưc độ nhận thưc
năng %
kiên thưc
điểm
Thông Vận dung
Nhận biêt Vận dung
hiểu cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Thơ (thơ bốn
chữ, năm
Đọc
1 chữ) 4 0 2 0 0 2 0 50
hiểu
Kể lại sự
việc có thật
Viêt
liên quan
2 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 50
đến nhân vật
hoặc sự kiện
lịch sử
Tổng 20 10 10 15 0 30 0 1,5 100
Ti lê % 30% 25% 30% 15%
Ti lê chung 55% 45%
Thông hiểu:
Vận dung:
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung:
- Hình thưc kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiêm và tự luận (ti lê 40% trắc nghiêm,
60% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu),
mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0
điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
Chủ
MỨC ĐỘ
đề
Tổng sô câu
Vận dung
Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Điể
cao
m sô
Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự
nghiê luậ nghiê luậ nghiê luậ nghiê luậ nghiê luậ
m n m n m n m n m n
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1. Bài
mở
4 4 1,0
đầu
(3t)
2.
Nguyê
n tử.
Nguyê
2 1 1 2 2 2,0
n tố
hóa
học
(7t)
3. Tốc
2 1 1 2 2 2,0
độ (6t)
4. Trao
đổi
8 1 1 1 8 3 5,0
chất và
chuyển
hóa
năng
lượng
(16t)
Sô câu
TN/ sô 16 3 3 1 16 7 10
ý TL
Điểm
4,0 0 0 3,0 0 2,0 0 1,0 4,0 6,0 10
sô
Tổng
10
sô 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm
điểm
điểm
Ma trận đề thi giữa kì 1 Tin học 7
Tổng
Mưc độ nhận thưc
Nội %
dung/đơ điểm
T Chương/ch
n vi
T ủ đề Thông Vận dung
kiên Nhận biêt Vận dung
hiểu cao
thưc
TNK T TNK T TNK TNK
TL TL
Q L Q L Q Q
1. Sơ
lược về
50%
các thành
8 8 1
phần của
(5đ)
máy tính
Chủ đề A. (4t)
Máy tính
1 2. Khái
và cộng
đồng niệm hệ
25%
điều
hành và 4 2 1
(2,5đ
phần
)
mềm ứng
dụng (2t)
Mạng xã
hội và
Chủ đề C.
một số
Tổ chưc 25%
kênh trao
lưu trữ, tìm
2 đổi thông 4 2 1
kiêm và (2,5đ
tin thông
trao đổi )
dụng trên
thông tin
Internet
(2t)
Tông 16 12 2 1
100
Ti lê % 40% 30% 20% 10%
%
100
Ti lê chung 70% 30%
%
– Biết và nhận ra
được các thiết bị vào
ra trong mô hình thiết
bị máy tính, tính đa
dạng và hình dạng
của các thiết bị.
(Chuột, bàn phím,
màn hình, loa, màn
hình cảm ứng, máy
quét,
camera,…)(1,2,3,4)
– Nêu được ví dụ cụ
thể về những thao tác
không đúng cách sẽ
gây ra lỗi cho các
thiết bị và hệ thống
xử lí thông
tin.(9,10..16)
Vận dung
Thông hiểu
Vận dung
Thông hiểu
– Nêu được ví dụ cụ
thể về hậu quả của
việc sử dụng thông tin
vào mục đích sai trái.
Vận dung
Tổng
Chương/
Nội dung/đơn vi kiên
TT Mưc độ nhận thưc
thưc %
chủ đề
điểm
Vận
Nhận Vận
Thông hiểu dung
biêt dung
cao
(TL)
(TN) (TL)
(TL)
Phân môn Lich Sử
– Đặc điểm Quá trình
Quá trình hình thành và phát triển
hình chế độ phong kiến Châu
thành và Âu
phát triển
1 2 TN 10%
chê độ – Khái quát về chế độ
phong phong kiến Châu Âu
kiên
Châu Âu Tầng lớp xã hội, phương
thức lao động
Các cuộc phát kiến địa lý
Nguồn gốc
Các cuộc
40-
2 phát kiên Nội dung, diễn biến 2 TN 1 TL
50%
đia lý chính
Chủ
3
đề n
Ti lê 20% 15% 10% 5%
Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%