You are on page 1of 12

Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 7 sách Cánh diều

Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Văn 7

Tổng
Nội
T Kĩ
dung/đơn vị Mức độ nhận thức %
T năng
kiến thức điểm

Thông Vận dụng


Nhận biết Vận dụng
hiểu cao

TNK T TNK T TNK T TNK


TL
Q L Q L Q L Q
Thơ (thơ bốn
chữ, năm
Đọc chữ)
1 4 0 2 0 0 2 0 50
hiểu
 

Kể lại sự
Viết việc có thật
liên quan
2 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 50
  đến nhân vật
hoặc sự kiện
lịch sử

Tổng 20 10 10 15 0 30 0 1,5 100

Tỉ lệ % 30% 25% 30% 15%

Tỉ lệ chung 55% 45%

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

MÔN: NGỮ VĂN LỚP 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT

Số câu hỏi theo mức độ nhận


Nội thức
Chương/
dung/
TT Đơn vị Mức độ đánh giá
Chủ đề Vận
kiến Nhận Thông Vận
thức dụng
biết hiểu dụng
cao
- Thơ Nhận biết: 4TN   2TL
1 Đọc hiểu (thơ bốn  
chữ, năm - Nhận biết được từ   2TN  
chữ) ngữ, vần, thể thơ,
nhịp thơ các và các      
  biện pháp tu từ trong
bài thơ.      
 
- Nhận biết được bố      
cục, những hình ảnh
tiêu biểu, các yếu tố      
tự sự, miêu tả được
sử dụng trong bài thơ.      

- Xác định được số      


từ, phó từ.
     
Thông hiểu:
     
- Hiểu và lí giải được
tình cảm, cảm xúc      
của nhân vật trữ tình
được thể hiện qua      
ngôn ngữ văn bản.
     
- Rút ra được chủ đề,
thông điệp mà văn      
bản muốn gửi đến
người đọc.      

- Phân tích được giá      


trị biểu đạt của từ
ngữ, hình ảnh, vần,      
nhịp, biện pháp tu từ.
     
- Giải thích được ý
nghĩa, tác dụng của  
thành ngữ, tục ngữ;
nghĩa của một số yếu  
tố Hán Việt thông
dụng; nghĩa của từ
trong ngữ cảnh;

công dụng của dấu


chấm lửng.

Vận dụng:

- Trình bày được


những cảm nhận sâu
sắc và rút ra được bài
ứng xử cho bản thân.

- Đánh giá được nét


độc đáo của bài thơ
thể hiện qua cách
nhìn riêng về con
người, cuộc sống; qua
cách sử dụng từ ngữ,
hình ảnh, giọng điệu.
Nhận biết:
1TL*
Thông hiểu:
 
Kể lại sự
Vận dụng:
việc có  
thật liên
Vận dụng cao:
quan đến  
2 Viết      
nhân vật
Viết được bài văn kể
hoặc sự  
lại sự việc có thật liên
kiện lịch
quan đến nhân vật
sử  
hoặc sự kiện lịch sử;
bài viết có sử dụng
 
các yếu tố miêu tả.

Tổng 4TN 2TN 1TL 1 TL

Tỉ lệ % 20 10 10 60

Tỉ lệ chung 30 70


Ma trận đề thi giữa kì 1 môn KHTN 7

- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung:

- Thời gian làm bài: 90 phút.

- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm,
60% tự luận).

- Cấu trúc:

- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.

- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu),
mỗi câu 0,25 điểm;

- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0
điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).

Chủ
MỨC ĐỘ
đề
Tổng số
câu
Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Điể
cao
m số
 
Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự
nghiệ luậ nghiệ luậ nghiệ luậ nghiệ luậ nghiệ luậ
m n m n m n m n m n

2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

1. Bài
mở
4 4 1,0
đầu
(3t)

2.
Nguyê
n tử.
Nguyê
2   1   1   2 2 2,0
n tố
hóa
học
(7t)
3. Tốc
2   1   1   2 2 2,0
độ (6t)

4.
Trao
đổi
chất và
chuyể 8   1   1   1 8 3 5,0
n hóa
năng
lượng
(16t)

Số câu
TN/ số 16 3 3 1 16 7 10
ý TL

Điểm
4,0 0 0 3,0 0 2,0 0 1,0 4,0 6,0 10
số

Tổng 10
số 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điể
điểm m
Ma trận đề thi giữa kì 1 Tin học 7

Tổn
g
Mức độ nhận thức
%
Nội điểm
dung/đơ
T Chương/
n vị
T chủ đề Thông Vận dụng
kiến Nhận biết Vận dụng
hiểu cao
thức

TNK T TNK T TNK TNK T


TL
Q L Q L Q Q L

1. Sơ
lược về
50%
các
thành 8   8     1    
(5đ)
phần của
máy tính
(4t)
Chủ đề A.
Máy tính
1 2. Khái
và cộng
đồng niệm hệ
điều 25%
hành và
phần 4   2     1     (2,5đ
mềm )
ứng
dụng
(2t)

Mạng xã
hội và
một số
Chủ đề C.
kênh 25%
Tổ chức
trao đổi
lưu trữ,
2 thông tin 4   2         1 (2,5đ
tìm kiếm
thông )
và trao đổi
dụng
thông tin
trên
Internet
(2t)

Tổng 16 12 2 1
100
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
%

100
Tỉ lệ chung 70% 30%
%

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1

MÔN: TIN HỌC LỚP: 7

Số câu hỏi theo mức độ


Chương/ Nội nhận thức
dung/Đơn
TT Mức độ đánh giá
Chủ đề vị kiến Vận
thức Nhận Thông Vận
dụng
biết hiểu dụng
cao
Nhận biết
1 Chủ đề 1. Sơ lược 8 8(TN) 1(TL)  
A. Máy về các – Biết và nhận ra (TN)
tính và thành phần được các thiết bị vào
cộng của máy ra trong mô hình thiết
đồng tính (4t) bị máy tính, tính đa
dạng và hình dạng
của các thiết bị.
(Chuột, bàn phím,
màn hình, loa, màn
hình cảm ứng, máy
quét, camera,…)
(1,2,3,4)

– Biết được chức


năng của một số thiết
bị vào ra trong thu
thập, lưu trữ, xử lí và
truyền thông tin.
(Chuột, bàn phím,
màn hình, loa, màn
hình cảm ứng, máy
quét, camera,…)
(5,6,7,8)

Thông hiểu

– Nêu được ví dụ cụ
thể về những thao tác
không đúng cách sẽ
gây ra lỗi cho các
thiết bị và hệ thống
xử lí thông tin.
(9,10..16)

Vận dụng

– Thực hiện đúng các


thao tác với các thiết
bị thông dụng của
máy tính.(1/B)
Nhận biết
2. Khái 4 2(TN) 1(TL)  
niệm hệ – Biết được tệp (TN)
điều hành chương trình cũng là
và phần dữ liệu, có thể được
mềm ứng lưu trữ trong máy
dụng (2t) tính.

– Nêu được tên một


số phần mềm ứng
dụng đã sử dụng
(Phần mềm luyện gõ
phím, Word, Paint,.)

– Nêu được một số


biện pháp để bảo vệ
máy tính cá nhân, tài
khoản và dữ liệu cá
nhận. (Cài mật khẩu
máy tính, đăng xuất
tài khoản khi hết
phiên làm việc, sao
lưu dữ liệu, quét
virus…)

Thông hiểu

– Giải thích được


chức năng điều khiển
của hệ điều hành, qua
đó phân biệt được hệ
điều hành với phần
mềm ứng dụng.

– Phân biệt được loại


tệp thông qua phần
mở rộng.

Vận dụng

– Thao tác thành thạo


với tệp và thư mục
khi làm việc với máy
tính để giải quyết các
nhiệm vụ khác nhau
trong học tập và
trong cuộc sống.
(2/B)
Mạng xã Nhận biết
2 Chủ đề hội và một 4 2(TN)   1(TL)
C. Tổ số kênh – Nhận biết một số (TN)
chức lưu trao đổi website là mạng xã
trữ, tìm thông tin; hội (Facebook,
kiếm và thông dụng YouTube, Zalo,
trao đổi trên Instagram …)
thông Internet
tin – Nêu được tên kênh
(2t) và thông tin trao đổi
chính trên kênh đó
như Youtube cho
phép trao đổi, chia sẻ
…về Video; Website
nhà trường chứa các
thông tin về hoạt
động giáo dục của
nhà trường, …..)

– Nêu được một số


chức năng cơ bản của
mạng xã hội: kết nối,
giao lưu, chia sẻ, thảo
luận và trao đổi thông
tin…

Thông hiểu

– Nêu được ví dụ cụ
thể về hậu quả của
việc sử dụng thông
tin vào mục đích sai
trái.

Vận dụng
– Sử dụng được một
số chức năng cơ bản
của một mạng xã hội
để giao lưu và chia sẻ
thông tin: tạo tài
khoản, hồ sơ trực
tuyến, kết nối với bạn
cùng lớp, chia sẻ tài
liệu học tập, tạo
nhóm trao đổi
…(3/B)

Tổng 16TN 12 TN 2 TL 1TL

Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%

Tỉ lệ chung 70% 30%


Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7

Tổn
Chương/ g
T Nội dung/đơn vị kiến
Mức độ nhận thức
T chủ đề thức %
điểm
Vận
Nhậ Vận
dụn
n Thông hiểu dụn
g
biết g
cao
(TL)
(TN) (TL)
(TL)

Phân môn Lịch Sử


– Đặc điểm Quá trình
hình thành và phát triển
Quá trình
chế độ phong kiến Châu
hình
Âu
thành và
phát triển
1 – Khái quát về chế độ 2 TN       10%
chế độ
phong kiến Châu Âu
phong
kiến
Tầng lớp xã hội, phương
Châu Âu
thức lao động
Các cuộc phát kiến địa lý

Nguồn gốc
Các cuộc
Nội dung, diễn biến 1 40-
2 phát kiến 2 TN    
chính TL 50%
địa lý
Kết quả và ý nghĩa của
phong trào
Nguyên nhân
1TL TL
Phong Nội dung, diễn biến
(a) (b)*
trào văn chính 40 –
3 4 TN  
hóa phục 50%
   
hưng Kết quả và ý nghĩa của
phong trào

Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%

Phân môn Địa Lý


Ch

1 Nội dung 1: ...........          
đề
A

  Nội dung 2. .............          

  Nội dung n. .............          


Ch

đề
2 B            

             

Ch

3            
đề
n

Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%  

30  
Tổng hợp chung 40% 20% 10%
%

You might also like