2. Phát âm Nguyên âm đơn/ - Dạng sai thì - Sai ngữ pháp (MĐ if, Đại từ ít- Nguyên âm đôi nhiều, V-ing, toV…) 3. Stress 2 vần - Sai từ vựng (Từ cùng gốc, 4. Stress 3 vần nghĩa) 5. Câu giao tiếp (2Q) 6. Đồng nghĩa (2Q) 7. Trái nghĩa (2Q) 9. Tìm câu tương đương/ Nối câu dài Phần Đoạn văn: - Reported Speech - Điền từ đoạn văn: 5Q - If clause, wish, regret - Đọc hiểu đoạn văn: 5Q - Having V3 - Các dạng Inversion (Đảo ngữ) CÁC DẠNG NGỮ PHÁP-TỪ VỰNG CÂU LẺ 1. Perfect Gerund (having V3 sau V) 6. Tenses (Các thì) 2. Perfect participle (Having V3 đầu câu) Dạng grammar khác (trật tự tính từ, phối hợp thì, wish…) 2. Câu điều kiện (1,2,3) 7. Từ vựng Unit 4-6-7-8 3. Đại từ bất định 8. Từ vựng dạng gần nghĩa
4. Rút gọn câu cùng chủ ngữ thành V-ing, toV 9 . Collocations 5. Preposition (Giới từ) 10. Idioms