Professional Documents
Culture Documents
NITƠ
1/N (Z=7): 1s22s22p3 (CK 2, NHÓM VA)
2/TCVL:N2 là khí không màu , không mùi , không vị , không duy trì sự cháy và sự hô
hấp, nhẹ hơn KK (M = 28 < 29) , VN2 = 4/5VKK ( chiếm 80%)
3/TCHH: N2 vừa là CKhử, vừa là C.OXH
-Các số oxi hóa thường gặp của N: -3, 0 , +1 ,+2, + 3,+4 ,+5
-N2 có soh = 0 ở giữa-> có thể làm tăng soh -> N2 là CKhử
-> có thể làm giảm soh -> N2 là C.OXH
Ghi nhớ : KHỬ CHO TĂNG
O NHẬN GIẢM
a) N2 là C.OXH: td chất khử: H2 , KL mạnh : Mg , Li , Al
t ℃ , xt , P ↔
N20 + 3H2 2 H3 (Amoniac)
6 Li + N2 → 2Li3N ( Liti Nitrua ) -chỉ có pứ với Li là ở t0 thường
3Mg + N2 t ℃ → Mg3N2 (Magie Nitrua )
*Xét NH3
+ Tác dụng với oxi : 4NH3 +3O2 850 ℃−900 ℃ → 2N2 + 6H2O (ko xt)
850 ℃−900 ℃ ; Pt →
4NH3 + 5O2 4 O + 6H2O (có xt)
+ Tác dụng với CuO,khi đun nóng : 2NH3 + 3CuO t ℃ →N2 + 3Cu + 3H2O
-làm quỳ tím ẩm hóa xanh và phenolphtalein hóa hồng→ nhận biết khí NH3.
+ Tác dụng với dung dịch muối của kim loại không tan trong nước :
Nhớ:-cộng thêm H2O
-ko td muối của K, Na, Ca ,Ba
VD : AlCl3+ 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 ⭣ keo trắng +3 NH4Cl
(3NH4OH)
FeCl3+ 3NH3 + 3H2O → Fe(OH)3 ⭣ nâu đỏ +3 NH4Cl
FeSO4+ 2NH3 + 2H2O → Fe(OH)2 ⭣ trắng xanh + (NH4)2SO4
+ Tác dụng với axit : Tạo thành muối amoni (NH4+ - gốc axit )
2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
NH3 + HNO3 → NH4NO3
NH3(k) + HCl(k) → NH4Cl(r ) :Amoni clorua ( Hiện tượng : khói trắng → nhận biết khí
NH3 ).
3/ Điều chế :
a. Trong phòng thí nghiệm : 2NH4Cl + Ca(OH)2 t ℃ → CaCl2 + 2NH3 + 2
H2O
(NH4OH)
b. Muối amoni tạo bởi axit có tính oxi hóa -> ko tạo NH3
VD : NH4NO2 N2 + 2H2O
9. Mô tả , giải thích hiện tượng , Viết phương trình phản ứng ( nếu có )
a. Cho đũa nhúng dung dịch HCl đặc lại gần đũa nhúng dung dịch NH3 đặc
b. Cho khí NH3 lấy dư tác dụng với đồng (II) oxit
c. Nhỏ từ từ dung dịch amoniac cho đến dư lần lượt vào 2 ống nghiệm :
-Ống nghiệm 1 : chứa dung dịch Al2(SO4)3
-Ống nghiệm 2 : chứa dung dịch FeCl3
d. Cho KOH vào dung dịch NH4Cl
e. Cho Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4
11. Các dạng bài tập về tính chất hóa học của NH3
11.1 Cho 2,24 lít khí NH3 (đkc) đi qua ống đựng 16g CuO đun nóng thu được chất rắn
X
a.Viết phương trình phản ứng xảy ra biết số oxi hóa của N tăng từ -3 lên 0
b.Tính khối lượng CuO bị khử và thể tích dung dịch HCl 2M đủ để tác dụng hết
với chất rắn X. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
2NH3 + 3CuO t ℃ →N2 + 3Cu + 3H2O
TPU :0,1 0,2
PU : 0,1 0,15 0,05 0,15
SPU : 0 0,05 0,05 0,15
mCuO=0,15.80
CuO + 2HCl -> CuCl2 +H2
0,05 0,1
VHCl =0,1/2 =....
11.2. Cho 32,5 gam FeCl3 và 13,35 gam AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được
m gam kết tủa. Tính giá trị m ?
11.3. Cho 5,4 gam Al và 6,5 gam Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được
dung dịch (X) . Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch (X) thu được m gam kết tủa (Y) ?
Tính giá trị m ? ( Biết dung dịch NH3 hòa tan hết Zn(OH)2 )
12. Các bài tập tính chất của dung dịch muối amoni :
12.1. Cho dung dịch KOH dư vào 150 ml dung dịch (NH 4)2SO4 1M rồi đun nóng
nhẹ.Tính thể tích khí thu được ở đktc
12.2. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 75 ml dung dịch (NH4)2SO4 thu được 17,475 gam
kết tủa. Tính nồng độ mol/ lít của các ion trong dung dịch muối amoni sunfat ban đầu?
12.3. Cho dung dịch KOH dư vào 200 ml dung dịch (NH 4)2CO3 1M rồi đun nóng
nhẹ.Tính thể tích khí thu được ở đktc
12.4. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 50 ml dung dịch A gồm các ion : NH 4+ , SO42- và
NO3- rồi đun nóng nhẹ.Thu được 11,65 gam kết tủa và 4,48 lít khí( ở đktc). Tính nồng độ
mol/lít các ion có trong dung dịch A ?
12.5. Đun hỗn hợp rắn gồm 2 muối (NH4)2CO3 và NH4HCO3 thu được 13,44 lít NH3 và
11,2 lít CO2 ( đktc). Xác định % theo khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu .
12.6. Cho hỗn hợp gồm NH4Cl và (NH4)2SO4 . Chia hỗn hợp làm hai phần bằng nhau
Phần 1: tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 1,792 lít khí (đkc)
Phần 2: cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thu được 6,99 gam kết tủa.
Tính thành phần % về khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp.
12.7 Cho a gam hỗn hợp gồm NH4Cl và (NH4)2CO3 tác dụng hết với dung dịch KOH
dư thì thu được 6,72 lít khí (đktc) . Mặt khác cũng a gam hỗn hợp trên tác dụng hết với
H2SO4 loãng dư thì thu được 2,24 lít khí (đktc). Tính thành phần % về khối lượng mỗi
muối trong hỗn hợp.