You are on page 1of 1

LỚP 1 LỚP 2 LỚP 3 LỚP 4 LỚP 5 LỚP 6 LỚP 7 LỚP 8 Nhập

LỚP 9 từ khóa
LỚPtìm
10kiếm tài liệu,
LỚP 11khóaTÌM
học,...
LỚP 12 GIA SƯ

GIÁO VIÊN
Mục lục các bài Ngữ pháp tiếng
Anh

136 chủ đề Ngữ pháp Tiếng


Anh

Mục lục Ngữ pháp Tiếng Anh

Các thì trong tiếng Anh (English


Tenses)

Động từ khuyết thiếu (Modal


Verb)
50 Bài tập Câu ước I wish cực hay có lời
Câu điều kiện
giải
Câu bị động (Passive)

Câu tường thuật (Reported


Speech)  Trang trước Thích Trang sau 
 

Câu hỏi và trợ động từ


Bài viết 50 Bài tập Câu ước I wish cực hay có lời giải
V-ing & To V
gồm đầy đủ lý thuyết trọng tâm về Câu ước I wish
Mạo từ (Article) và trên 50 bài tập về Câu ước I wish chọn lọc, có
Danh từ (Noun)
đáp án chi tiết giúp bạn nắm vững cách sử dụng
của Câu ước I wish.
Đại từ phản thân và từ hạn định

Mệnh đề quan hệ (Relative 50 Bài tập Câu ước I wish cực hay có lời giải
Clause)

Tính từ & Trạng từ PHẦN I. LÝ THUYẾT


Liên từ & Trạng từ 1. Định nghĩa
Giới từ Câu ước diễn tả mong muốn, ước muốn hay sự hối
Tính từ (Adjective) tiếc, ân hận về một sự việc ở tương lai, hiện tại và
quá khứ để tỏ ý mong muốn sự việc trái ngược lại
Trạng từ (Adverb)
với sự thật.

Tài liệu tiếng Anh tham khảo 2. Các loại câu ước

Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản A. Loại I


Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh
- Cách dùng: Diễn tả sự khó chịu, bực mình, không
Bí kíp luyện thi Part 5 TOEIC thể kiên nhẫn của người nói trước một sự việc ở
Bảng động từ bất qui tắc hiện tại và mong muốn nó thay đổi

Tình huống tiếng Anh thông dụng - Cấu trúc: S + wish (that) + S + would/could + V_inf

- Ví dụ: I wish they would stop making noise. (Ước gì


họ sẽ không làm ồn nữa.)

B. Loại II

- Cách dùng: Diễn tả ước muốn trái với sự thật ở


hiện tại (giống câu điều kiện loại 2)

- Cấu trúc: S + wish (that)+ S + V2/ed / (be->were)

- Ví dụ: I wish I knew his address. (Ước gì tôi biết địa


chỉ anh ta, nhưng thật ra tôi không biết địa chỉ của
anh ta.)

C. Loại III

- Cách dùng: Diễn tả ước muốn trái với sự thật ở


quá khứ (giống câu điều kiện loại 3)

- Cấu trúc: S + Wish (that) + S + had + V3/ed

- Ví dụ: I wish I hadn’t spent so much money. (Tôi


ước tôi đã không tiêu quá nhiều tiền, sự thực là tôi
đã tiêu rất nhiều tiền.)

*Lưu ý: I wish = If only (giá mà/ phải chi)

Chúng ta còn có thể dùng "If only" thay cho "I wish"
trong cả 3 cấu trúc, nó mang sắc thái mạnh hơn và
càng không thể thực hiện được hơn so với "I wish".

Ví dụ: If only Andrew were here. (Giá mà Andrew có


ở đây.)

PHẦN II. BÀI TẬP ÁP DỤNG


Task 1. Put the verbs in brackets into correct
tenses

1. I wish I (go)……………………………. to the movie with


you.

2. I wish I (have)……………………………………… day o".

3. I wish I (study)…………………………… Latin instead of


Greek.

4. I wish I (not / spend)………………………………. so


much money.

5. I wish the weather (be) …………..…………….warm, so


we could go swimming.

6. I wish I (ask)…………………………….………. him how to


get there.

7. I wish I (not stay)………….……………….. at home.

8. I wish I (not/ buy) …………….……………..that book.

9. I wish I (not/see) ……………….…………….him.

10. I wish I (not/call)……………….………………. him a liar.

Hiển thị đáp án

Task 2. Rewrite the following sentences, using


"Wish"

1. I don't know more people.

I wish.....................

2. I don't have a key.

I wish.....................

3. Ann isn't here.

I wish.....................

4. It is cold .

I wish.....................

5. I live in a big city (I don't like it).

I wish.................................

Hiển thị đáp án

Task 3. Rewrite the following sentences, using


"Wish"

1. I can't go to the party (and I like it).

I wish...................................

2. I have to work tomorrow (I like to stay in bed).

I wish..................................................

3. I don't get good marks.

I wish..................................................

4. I'm not lying on a beautiful sunny beach.

I wish.....................................................

5. Hoa and Ba won't go #shing this weekend.

They wish ................................................

Hiển thị đáp án

Task 4. Give the correct form of the verbs

1. I wish he (be)……………. here now.

2. She wishes you (feel)……………. better.

3. I wish that you (be)…………….here yesterday.

4. I wish he (#nish)……………. his work tonight.

5. We wish you (come)……………. tomorrow.

6. She wishes she (open)……………. the window last


night.

7. I wish you (leave) …………….earlier yesterday.

8. We wish they (come)…………….with us last


weekend.

9. They wish he (come)……………. with them the next


day.

10. They wish we (give)……………. them some food


yesterday.

Hiển thị đáp án

Task 5. Rewrite the second sentences in each


pair using “I wish”

1. I have to study hard.

→ I wish
……………………………………….………………………….

2. We had a lot of homework yesterday.

→ I wish
…………………………………………………………………….

3. It is raining heavily.

→ I wish
……………………………………….…………………………….

4. It was cold last night. .

→ I wish
……………………………………….……………………………

5.1. They work slowly.

→ I wish
……………………………………….…..………………………..

5.2. She doesn’t join in the trip.

→ I wish
……………………………………….…………………………….

6. I am not good at English.

→ I wish
……………………………………….…………………………….

7. He studies badly.

→ I wish
……………………………………….……………………………..

8. He doesn’t like playing sports.

→ I wish
……………………………………….……………………………..

9. I don’t have a computer.

→ I wish
……………………………..………….…………………………….

10. Today isn’t a holiday.

→ I wish
……………………………………….……………………………….

Hiển thị đáp án

Task 6. Find and correct the mistakes in the


sentences

1. She wish she could speak English well.

2. I wish it didn’t rained now.

3. I wish I was a doctor to save people.

4. I wish I have more time to look after my family.

5. He wishes it didn’t rain yesterday.

6. I wish my father gives up smoking in the near


future.

7. I wish I studied very well last year.

8. I wish you will come to my party next week.

9. I wish it stops raining now.

10. I wish you are my sister.

11. She wishes she is the most beautiful girl in the


world.

12. I wish Miss Brown will come here and stay with
us next week.

13. I wish I am at home with my family now.

14. I wish I could been there with you.

15. She wish she could go home now.

Hiển thị đáp án

Task 7. Choose the best answer

1. I wish I (have/ has/ had) a lot of interesting book.

2. I wish I (would meet/ met/ meet) her tomorrow.

3. I wish I (was/ were/ am) your sister.

4. I wish they (won/ had won/ would win) the match


last Sunday.

5. I wish they (played/ playing/ play) soccer well.

6. She wishes she (will/ would/ can) come here to


visit us.

7. I wish yesterday (were /was/had been ) a better


day.

8. I wish I (can speak/ could speak/ will speak) many


languages.

9. I wish tomorrow (were/ will be/ would be)


Sunday.

10. I wish I (am/ was/ were) a movie star.

Hiển thị đáp án

Task 8. Rewrite the second sentences in each


pair using “I wish”

1. I can’t sing this song.

→ I wish ………………………………………….…………

2. He was punished by his mother.

→ I wish ……………………………………………………

3. They won’t come here again.

→ I wish ………………………………………….…………

4. He won’t go swimming with me.

→ I wish …………………………………………………….

5. We didn’t understand them.

→ We wish ………………………………………….……..

6. I will be late for school.

→ I wish ………………………………………….……….

7. The bus was late today.

→ I wish ………………………………………….………..

8. She doesn’t like this place.

→ I wish ………………………………………….………

9. These students talked too much in class.

→ I wish ………………………………………………….

10. I can’t play basketball.

→ I wish ………………………………………….……….

Hiển thị đáp án

Task 9. Put the verbs in brackets into correct


tenses

1. I don’t have time to go to “High Quality Good Fair


“. I wish I (go)………there.

2. The weather is very hot. I wish it (be)


………………………… cooler.

3. We seldom write to her. I wish we (write)


………………… to her more often.

4. John doesn’t know how to swim. He wishes he


(can) ………………..…… swim.

5. John doesn’t buy the book. She wishes she (buy)


……………………..… it.

6. Mai doesn’t pass the exam. She wishes she


(study) ……………..…… harder.

7. We will not go to Ha Long Bay next week. I wish


we (go) …………… there.

8. It is raining now. I wish it (stop) ………………………


raining soon.

9. My parents are not in now. I wish they (be)


……….……at home with us now.

10. I know Nam will not lend me his car . I wish he


(lend). ……………… it to me.

Hiển thị đáp án

Task 10. Rewrite the following sentences, using


"Wish"

1. I don't know more people.

I wish............................

2. I don't have a key.

I wish............................

3. Ann isn't here.

I wish............................

4. It is cold .

I wish............................

5. I live in a big city (I don't like it).

I wish............................

6. I can't go to the party (and I like it).

I wish............................

7. I have to work tomorrow (I like to stay in bed).

I wish............................

8. I don't get good marks.

I wish............................

9. I'm not lying on a beautiful sunny beach.

I wish............................

10. Hoa and Ba won't go #shing this weekend.

I wish............................

Hiển thị đáp án

Xem thêm các bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay
có lời giải chi tiết khác:

Bài tập Can, Could cực hay có lời giải


Bài tập May, Might cực hay có lời giải
Bài tập Have to, Must, Need cực hay có lời giải
Bài tập Should, Ought to, Had better cực hay có lời giải

QUẢNG CÁO

Tìm Kiếm Quảng Giảm Cân AB Brainberries


Cáo Phái mạnh truyền Mike Tyson ngông
Những dấu hiệu tai nhau cách hạ cuồng nuôi hổ làm
ẩn bạn đang bị 15kg, béo mấy "thú cưng”, kết
trầm cảm. Làm bài cũng giảm cục thảm!
kiểm tra ngay bây

Tìm Kiếm Quảng Tìm Kiếm Quảng Tìm Kiếm Quảng


Cáo Cáo Cáo
Cấy ghép răng giá Tự đánh giá trầm Dấu hiệu tiềm ẩn
bao nhiêu vào cảm: Làm bài bạn bị trầm cảm.
năm 2023 (kiểm kiểm tra và nhận Làm bài kiểm tra
tra giá) trợ giúp ngay

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập


SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài
giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên
Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và
youtube:
Theo dõi 275K YouTube 999+

Follow
https://www.facebook.com/hoc.cung.vietj
ack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất
về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC,
Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,
Mobile.... mới nhất của chúng tôi.

 Trang trước Trang sau 

6 bình luận Sắp xếp theo

Viết bình luận...

Huyen Trinh
bài viết hữu ích
Thích · Phản hồi · 2 năm

Nguyễn Linh
Tomorrow phải đổi thành then chứ nhỉ?
Thích · Phản hồi · 2 năm

Trần Quyên
Đổi thành the following day / the day after
Thích · Phản hồi · 1 · 1 năm

Nguyen Gia Khiem


.
Thích · Phản hồi · 3 năm

Trần Quyên
Trong bài có quá nhiều câu đáp án sai, đề nghị chỉnh sửa lại sao cho hoàn
chỉnh
Thích · Phản hồi · 3 · 1 năm

Kaliin Chuppy
you aren't a singer
Thích · Phản hồi · 1 năm

Tải thêm 1 bình luận

Plugin bình luận trên Facebook

Bài viết liên quan


160 bài học ngữ pháp tiếng Anh hay nhất

160 bài tập ngữ pháp tiếng Anh hay nhất

72 bài ngữ pháp thực hành

50 tình huống tiếng Anh thông dụng

120 bí kíp luyện phần V TOEIC

155 bài học Java tiếng Việt hay nhất

100 bài học Android tiếng Việt hay nhất

247 bài học CSS tiếng Việt hay nhất

197 thẻ HTML cơ bản

297 bài học PHP

101 bài học C++ hay nhất

97 bài tập C++ có giải hay nhất

208 bài học Javascript có giải hay nhất

Chính sách Liên hệ với chúng tôi

Chính sách bảo mật  Tầng 2, số nhà 541 Vũ Tông Phan,


Trang web chia sẻ nội dung miễn phí dành cho người
Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân,
Việt.
Hình thức thanh toán Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Lớp 1-2-3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Chính sách đổi trả khóa học  Phone: 084 283 45 85
Chính sách hủy khóa học
Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10  Email: vietjackteam@gmail.com
Tuyển dụng
Lớp 11 Lớp 12 Lập trình Tiếng Anh

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK


Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822 , ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành 2015 © All Rights Reserved.
phố Hà Nội.

You might also like