You are on page 1of 4

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH

NEW GRAMMAR TIME 2


1. Mục tiêu: sau khóa học, học sinh nắm được.
- Về mặt kiến thức:
+ Ngữ Pháp: Học sinh được ôn tập để củng cố, hệ thống và nâng cao các hiện tượng ngữ pháp được học trong
phạm vi sách Family and Friends 2: danh từ số ít: a/an, cách chuyển sang danh từ số nhiều; đại từ chủ ngữ, tân
ngữ; đại từ chỉ định ( this/that, these/those); tính từ sở hữu; sở hữu cách; cách sử dụng “ have got”; động từ
khuyết thiếu: must, can; đại từ chỉ định lượng: some, any; giới từ chỉ địa điểm; thức mệnh lệnh; thì hiện tại đơn;
trạng ngữ chỉ tần suất; hiện tại tiếp diễn; quá khứ đơn; tương lai gần…
+ Từ vựng: Học sinh được làm quen với các từ vựng, cụm động từ, danh từ trong từng chủ đề ngữ pháp, các câu
chuyện, tình huống, các bài đọc Reading “Teenlink”.
+ Thực hành viết: Writing Practice
+ Thực hành nói: Speaking Practice
- Về mặt kỹnăng:
+ Học sinh được làm quen với nhiều dạng bài tập về ngữ pháp và từ vựng như khoanh tròn đáp án đúng, đọc và
viết từ, câu đúng, trả lời câu hỏi, nối câu với tranh, điền từ, sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh, viết đoạn hội thoại,
viết về các chủ điểm khác nhau như : bạn bè, gia đình, người nổi tiếng…
+ Học sinh được thực hành nói, viết với các cấu trúc câu, áp dụng hiện tượng ngữ pháp và từ vựng được học vào
bài nói.

2. Khung chương trình chi tiết:


1
No. Unit PERIOD Lesson Language Arts Skills
(STT) (Bài học) (Tiết) (Nội dung bài học / Số trang) (Phát triển ngôn ngữ) (Kỹ năng)
1 1 - Imperatives (positive, negative and - Vocabulary: wake up (thức - Write words (luyện
usage) – page 38, 39 dậy), be ready (đã sẵn sàng), viết từ)
(Câu mệnh lệnh dạng phủ định, watch out (coi chừng), laugh - Talk about the rules
khẳng định và cách sử dụng – trang (cười), take an umbrellar in your classroom.
Unit 9: 38, 39) (mang theo ô) (Biết cách nói về quy
Imperativ định trong lớp học).
2 es and can 2 - Can for permission (question and - Vocabulary: feed the animals
for short answer) – page 40, 41 (cho động vật ăn), sign (biển
permission (Cách sử dụng từ “can” trong câu báo), use (sử dụng)
hỏi và câu trả lời ngắn mang nghĩa
cho phép – trang 40, 41)

3 3 Review Unit 9
4 1 - Subject pronouns and object - Vocabulary: pond (hồ bé), - Write words (luyện
pronouns – page 42 - 45 over there (ở đằng kia), go out viết từ)
(Học về đại từ chủ ngữ và đại từ tân (đi ra ngoài) - Write sentences
ngữ - trang 42 – 45) - Pharse: be carefull! (cần (luyện viết câu)
thận) - Write the dialogue
Unit 10: (luyện viết hội thoại)
5 Object 2 - Use your Engish (Unit 6 – Unit 9) - Ôn tập từ vựng từ bài 6 đến - Practice speaking
pronouns – page 46, 47 bài 9. (luyện nói theo chủ
(Ôn tập từ bài 6 đến bài 9 – trang đề)
46, 47)

6 3 Review Unit 10
7 Unit 11: 1 - Positive: I, we, you, they – page - Vocabulary: fast food (đồ ăn - Write words (luyện
Present 48 nhanh), restaurant (nhà hàng), viết từ)
simple - Time expression – page 48 pocket money (tiền lẻ), go to - Write sentences
2
(Cấu trúc câu khẳng định thời hiện the cinema (đi xem phim), buy (luyện viết câu)
tại đơn với chủ ngữ I, we, you, popcorn (mua bổng ngô), stay - Practice speaking:
they và dấu hiệu nhận biết thời at home (ở nhà) ask and answer about
gian – trang 48) habbits (hỏi và trả lời
8 2 - He, she, it – page 48, 49, 50 - Vocabulary: speak English về thói quen).
(Cấu trúc câu khẳng định thời hiện (nói tiếng Anh), Spanish (tiếng
tại đơn với chủ ngữ he, she, it – Tây Ban Nha), French (tiếng
trang 48, 49, 50) Pháp), strawberry (quả dâu
tây), comics (truyện tranh),
computer game (trò chơi điện
tử), go out (đi chơi), vet (bác
sỹ thú y), Maths (môn toan)
9 1 - Present simple, adverbs of - Vocabulary: magazine (tạp - Write words (luyện
frequency – page 52, 53 chí), visit a friend (thăm bạn), viết từ)
(Trạng từ chỉ thời gian trong thời play the piano (chơi đàn - Write sentences
Unit 12:
hiện tại đơn – trang 52, 53) piano), amazing (tuyệt vời), (luyện viết câu)
Present
10 2 - Review and do exercises – page - Vocabulary: bus driver (tài - Write an email what
simple,
54, 55 xế xe buýt), work (làm việc), you usually do with
adverbs of
(Ôn tập và làm bài tập – trang 54, your friends (viết 1
frequency
55) bức thư về những việc
bạn thường làm với
bạn của bạn).
11 Review Unit 9 - 12
12 Review 4 + 1 - Review 4: Units 9 – 12
Test 3 (Ôn tập từ bài 9 đến 12)
- Test 3: 30 minutes
(Kiểm tra số 3 trong 30 phút)

III. TÀI LIỆU THAM KHẢO

3
1. Từ điển online: http://dictionary.cambridge.org/.

2. Học từ vựng: https://www.raz-kids.com/

3. Luyện phát âm: Youtube: Pronunciation Workshop Paul Gruber


4. Luyện kỹ năng nghe: Listen Carefully (Download sách PDF+Audio)
5. Luyện kỹ năng tổng hợp: Moet English Club: Moetenglishclub.com
6. Khám phá khoa học: Peekaboo kidz: https://www.youtube.com/channel/UCxlJ45KjG4XVcQ_hd8j227A

7. Movers Tests: https://www.youtube.com/watch?v=PHCBOOqu11M

8. Mở rộng kiến thức:


https://www.uniteforliteracy.com/
https://english-e-reader.net/
https://www.youtube.com/bbcnews
https://www.youtube.com/user/CNN

You might also like