You are on page 1of 5

Bài thi Toeic gồm 200 câu Trắc Nghiệm, thời gian làm bài 120 phút tức

2 tiếng.
Bài 1: = 45' Nghe (LC) + 75' Đọc (RC)
*Nghe thi trước, Đọc thi ngay sau đó.
- T n cùng nh ng uôi gì là n, adj, v, adv.
- 11 trường hợp Ngoại Lệ 1. Nghe (LC): Part 1, 2, 3, 4
Part 1 (1 - 6): mô tả 6 bức tranh (trắng đen)
- V trí ng của T Loại trong câu Part 2 (7 - 31): 25 câu (3 đáp án A, B, C)
Part 3 (32 - 70): 39 câu = 13 đoạn hội thoại (2 - 3 người nói) x 3 câu hỏi
- 3 nguyên t c bài T Loại.
Lesson 2. Part 4 (71 - 100): 30 câu = 10 đoạn nói ngắn (1 người nói) x 3 câu hỏi

2. Đọc (RC): Part 5, 6, 7

TỪ LOẠI Part 5 (101 - 130): 30 câu (Ngữ Pháp 10% :Từ Vựng 90%)
Part 6 (131 - 147): 16 câu = 4 đoạn văn x 4 câu hỏi (Ngữ Pháp + Từ Vựng +
Điền nguyên câu)
Part 7 (148 - 200): 54 câu = 10 đoạn văn đơn + 2 đoạn đôi + 3 đoạn ba

1. CÁCH NHẬN DIỆN TỪ LOẠI:


a) Danh từ (nouns):
Danh từ thường tận cùng bằng:
kế toán
người thuê trọ
-ant => accountant, tenant
giáo viên nhà cung cấp quản lý diễn viên giám ốc
-er /-or => teacher, provider, manager/ actor, director
nhân viên người ược phỏng vấn
-ee => employee, interviewee
chủ ngh a XH sự nhiệt tình
-ism => socialism, enthusiasm
n ng lực trách nhiệm
-ity => ability, responsibility
sự phát triển sự thanh toán sự ề bạt, tiến cử
-ment => development, payment, advancement
n i bu n niềm vui
-ness => sadness, happiness
tình bạn mối quan hệ học b ng quá trình thực t p
-ship => friendship, relationship, scholarship, internship
việc xây dựng thông tin sự cạnh tranh/cu c thi bài thuyết trình
-tion/-ation => construction, information, competition, presentation
-ing (danh động từ, vai trò như 1 danh từ) => teaching, studying

b) Động Từ (verb):
Động từ thường tận cùng bằng:
thông cảm
t ch c
-ize => organize, sympathize
ate fy ize en nh n diện có ủ ph m chất, ủ iều kiện cho
-fy => identify, qualify( + for)
t ng cường, thúc y kéo dài giảm nh i
-en => strengthen, lengthen, lessen
n m ng, k niệm tạo ra nh v
-ate => celebrate, create, locate

b) Tính từ (adjective):
Tính từ thường tận cùng bằng:
thu c về quốc gia thu c về quốc tế tài chính bình thường
-al => national, international, financial, normal
có thể chấp nh n ược
không th nổi tiếng, áng chú ý
= thỏa áng
-ble => acceptable, impossible, notable
helpful: giúp ích xinh p có ích, hữu ích tuy t vời
-ful => helful, beautiful, useful, wonderful
/ik/ chi tiết, c th thuộc về khoa học thuộc về kinh tế
-ic => specific, scientific, economic
ngây ngô, tr con ích k ngu ngốc, n n
-ish => childish, selfish, foolish hi u quả

ch ộng, n ng ộng b ộng, th ộng thu hút,hấp d n ắt, mắc tiền hiệu quả
-ive => active, passive, attractive, expensive, effective
vô sinh, ko có con
(ngh a ng c lại) vô gia c vô vọng, tuy t vọng

-less => homeless, childless, hopeless


ngây th , ngây ngô
-like => childlike
(Ngoại l ) th ờng nh t
k p thời, k p lúc tốn kém thân thi n hàng n m hàng ngày áng yêu, dễ thư ng
-ly => timely, costly, friendly, yearly, daily, lovely
n i tiếng nghiêm túc, nghiêm trọng nguy hiểm ngon miệng
-ous => famous, serious, dangerous, delicious
trời m a trời nhiều mây n: sự cảm thông, sự đồng tình
tuyết r i nhiều cát nhiều s ng mù lành mạnh, khỏe mạnh cảm thông
-y => rainy, /k/
cloudy, snowy, sandy, foggy, healthy, sympathy

12
Tài Liệu Ôn Thi TOEIC READING
Ms. TNTrâm_ www.tntramtoeic.com_0938.054.377
-ed: excited, interested, tired, surprised
-ing => interesting, exciting, moving = touching (cảm động),…

c) Trạng từ (adverbs):
Trạng từ thường được thành lập bằng cách thêm đuôi “ly” vào tính từ
Ex: beautifully, usefully, carefully, strongly, badly,….

T V NG DAY 0
(th 6 trả bài)
11 trường hợp Ngoại lệ:
- Một số từ tận cùng đuôi –al nhưng là danh từ:
Appraisal /əˈpreɪzl/ (sự đánh giá)
approval (sự chấp thuận) /əˈpruːvl/
disposal (sự loại bỏ) /dɪˈspəʊzl/
periodical (tạp chí xuất bản định kỳ) /ˌpɪriˈɑːdɪkl/
proposal (sự đề xuất) /prəˈpəʊzl/
removal (việc dọn dẹp) /rɪˈmuːvl/
renewal (sự gia hạn, sự đổi mới) /rɪˈnuːəl/
- Một số từ tận cùng đuôi –ive nhưng cũng là danh từ:
Alternative (sự thay thế, sự lựa chọn) /ɔːlˈtɜːrnətɪv/
Initiative (sáng kiến) /ɪˈnɪʃətɪv/
Objective (mục tiêu) /əbˈdʒektɪv/
representative (người đại diện) /ˌreprɪˈzentətɪv/

2. VỊ TRÍ CỦA TỪ LOẠI TRONG CÂU :


Tính t :
a) Tính từ (ADJ) :
TÍNH CHẤT của sự vật. + …………………………………
ng sau "To Be" ...........
= adj + N
Ex : _____________________________
She is beautiful.

+ ……………………………………
ng tr c N -> bổ ngh a cho Danh.......
Từ ó.
Ex : _____________________________
She is a beautiful girl.
Trạng t : b) Trạng từ (ADV) :
TR NG THÁI của tính ch t/
hành � ng.
= adv + adj/V
bổ ngh a cho Tính Từ (adj) phía sau.
+ ……………………………………….
Ex : _____________________________
She is very beautiful.

bổ ngh a cho Động Từ Th ờng. .....


+ ……………………………………
Ex : _____________________________
I read this book carefully.
V + O + adv

13
Tài Liệu Ôn Thi TOEIC READING
Ms. TNTrâm_ www.tntramtoeic.com_0938.054.377
+Tr………………………………………
ạng t này b ngh a cho 1 trạng t khác. (nhấn mạnh)
Ex : _____________________________
I read this book VERY carefully.

+ ……………………………………
bổ ngh a cho 1 m nh ề (câu - clause)
....phía sau.
[RA THI] Ex : _____________________________
Luckily, I passed my exam.
5 ADV bổ nghĩa cho 1 con số phía sau:
_ nearly = almost: gần như, hầu như. b ngh a cho 1 con số nh lượng (th
+ …………………………………… ....ời gian, số tiền,
_ about ~ approximately ~ roughly: khoảng cách)
Ex : _____________________________
My house was built NEARLY 3 years ago.
khoảng chừng, sấp xỉ.
b)
+ [NÂNG CAO]: adv b ngh a cho C M (C M GI I T , C M ADJ,
C M DANH T , ...) phía sau.
Ex: It was mainly [through the weather forecast] that I remembered
to bring an umbrella.

14
Tài Liệu Ôn Thi TOEIC READING
Ms. TNTrâm_ www.tntramtoeic.com_0938.054.377
TÓM TẮT

3. CÁC NGUYÊN TẮC LÀM BÀI TỪ LOẠI:

15
Tài Liệu Ôn Thi TOEIC READING
Ms. TNTrâm_ www.tntramtoeic.com_0938.054.377
preposition (gi i t : t dùng ể ch v trí, thời gian, s h u, ...: in, at, on, by, of, for)

NGUYÊN TẮC 1:
…………………………………………………………………………
1/ Sau "To be" ưu tiên chọn ADJ (TÍNH T ) - c biệt là Tính T Gốc (_al, ive, ous, ble, ful, ...)
ho c ADV bỏ _ly / dùng V_ing, Ved làm adj.
NGUYÊN TẮC 2:
…………………………………………………………………………
2/ Prep. + N = C m Gi i T . C m gi i t phía sau thường B Ngh a cho 1 Danh T ng trư c nó.

NGUYÊN TẮC 3:
3/ N…………………………………………………………………………
ếu trư c ch trống không có Mạo T (a/an/the) => u tiên chọn Danh T số NHI U (plural N)
/ Danh t không ếm ược (Uncountable N)
* nh Lu t "qu táo": an apple / apples Nguyên tắc 2: This is the cat of my brother.
=> Danh T ếm ược không ng EXERCISE prep. + N
1 mình (ho c phải có Mạo T /TTSH/t ám ch (this, that,..) - ho c phải chia dạng Số Nhiều)
Q.1 Customers must contact the ______ directly for all warranty and repair issues.
A manufacturer
B manufacturing
C manufactures
D manufactured
Q.2
The final report for the study of Socio-economic Impact Assessment will not be _______
until the the end of 2005 at the earliest.
A complete
B completion
C completes
D completely
Q.3
A few vehicles were________ damaged by the recent hailstorm and will have to be
replaced immediately.
A severely
B severe
16
Tài Liệu Ôn Thi TOEIC READING
Ms. TNTrâm_ www.tntramtoeic.com_0938.054.377

You might also like