Professional Documents
Culture Documents
XI. 1.Về nội dung: liên kết chủ đề, liên kết lô Vd1: Văn nghệ đã làm cho tâm hồn họ
LIÊN gích được sống. Lời gửi của văn nghệ là sự
KẾT CÂU 2.Về hình thức: phép lặp, phép thế, phép sống.
VÀ LIÊN nối, phép đồng nghĩa, trái nghĩa. Vd2: Những người yếu đuối vẫn hay hiền
KẾT lành. Muốn ác phải là kẻ mạnh.
ĐOẠN Vd3: Chương đi bộ đội ở Quảng Trị. Lúc
VĂN đó, anh vừa 18 tuổi.
XII. 1.So sánh : đối chiếu sự vật này với sự vật Vd1 : Ngôi nhà như trẻ nhỏ
CÁC kia giữa chúng có nét tương đồng để tăng sức Lớn lên với trời xanh
BIỆN gợi hình, gợi cảm. Vd2 : Những ngôi sao thức ngoài kia
PHÁP TU -2 loại : SS ngang bằng, SS không ngang Không bằng mẹ đã thức vì chúng con
TỪ bằng
2.Nhân hóa : gọi hoặc tả vật bằng từ ngữ vốn Vd1 : Tàu mẹ, tàu con đậu đầy mặt nước.
gọi hoặc tả người. Vd2 : Tre xung phong vào xe tăng, đại
-3 kiểu : bác.
+dùng từ ngữ vốn gọi người để gọi vật Vd3 : Trâu ơi, ta bảo trâu này...
+dùng từ chỉ hoạt động, tính chất của người
để chỉ vật
+trò chuyện, xưng hô với vật như với người
3.Ẩn dụ: gọi tên sự vật này bằng tên sự vật Vd1 : Về thăm nhà Bác làng Sen
kia có nét tương đồng với nó. Có hàng râm bụt thắp lên lửa hồng
-4 kiểu : Vd2 : Thuyền về có nhớ bến chăng
+Ẩn dụ hình thức Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền
+Ẩn dụ cách thức Vd3 : Cha lại dắt con đi trên cát mịn
+Ẩ dụ phẩm chất Ánh nắng chảy đầy vai.
+Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
4.Hoán dụ :gọi tên sự vật này bằng tên sự vật
khác giữa chúng có quan hệ gần gũi...
-4 kiểu :
+Lấy bộ phận để gọi toàn thể Vd1 : Bàn tay ta làm nên tất cả...
+Lấy vật chức đựng để gọi vật bị chứa đựng Vd2 :Bác nhớ miền Nam nỗi nhớ nhà
+Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật Vd3 : Ngày Huế đổ máu
+Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng Vd4 : Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
5.Điệp ngữ : lặp lại từ ngữ để làm nổi bật ý, -ĐN cách quãng : Trăng lồng cổ thụ bóng
gây cảm xúc mạnh. lồng hoa
-3 dạng : ĐN cách quãng, ĐN nối tiếp, ĐN -ĐN nối tiếp : Anh đã tìm em rất lâu, rất
chuyển tiếp lâu..
-ĐN chuyển tiếp : : Cùng trông lại mà cùng
chẳng thấy
Thấy xanh xanh những mấy ngàn dâu
6.Liệt kê : sắp xếp hàng loạt từ, cụm từ cùng Vd1 : Tre, nứa, trúc, mai, vầu mấy chục
loại để nhấn mạnh ý. loại khác nhau, nhưng cùng một mầm non
-Các kiểu liệt kê : theo cặp – không theo cặp, măng mọc thẳng.
tăng tiến – không tăng tiến
7.Nói quá : phóng đại mức độ, quy mô, tính Gươm mài đá đá núi cũng mòn
chất của sự vật để nhấn mạnh, gây ấn tượng, Voi uống nước nước sông phải cạn.
tăng sức biểu cảm.
8.Nói giảm nói tránh : diễn đạt tế nhị, uyển Vd1 : Bác đã đi rồi sao bác ơi !
chuyển để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê
sợ ; tránh thô tục, thiếu lịch sự.
9.Chơi chữ : lợi dụng đặc sắc về âm, về Con cá đối nằm trong cối đá
nghĩa của từ ngữ để tạo sắc thái dí dỏm, hài Con mèo cái nằm trên mái kèo
hước.
1.Thành ngữ : cụm từ có cấu tạo cố định, Bảy nổi ba chìm, lên thác xuống ghềnh, tắt
biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh. lửa tối đèn, ...
2.Từ đồng nghĩa : từ có nghĩa giống nhau Vd1 : trái – quả, bố-ba, mẹ -má
hoặc gần giống nhau. Vd2 : chết-hi sinh-toi mạng, ăn-đớp-chén
-Phân loại : đồng nghĩa hoàn toàn, đồng
nghĩa không hoàn toàn
3.Từ đồng âm : từ có âm giống nhau nhưng Thu (1) : mùa thu - Thu (2) : thu tiền
nghĩa khác nhau Sâu (1): con sâu – Sâu (2): độ sâu
XIII. 4.Trường từ vựng: tập hợp những từ ít nhất Hãy đặt tên trường từ vựng cho mỗi dãy từ
MỘT SỐ có một nét chung về nghĩa. dưới đây:
KIẾN -lưới, mơm, câu, vó
THỨC -tủ, rương, hòm, va li, chai, lọ
KHÁC -hiền lành, độc ác, cởi mở
Bút máy, bút bi, phấn, bút chì
5.Từ tượng hình, từ tượng thanh : gợi tả Vd1 : cái miệng móm mém, xồng xộc chạy
hình ảnh, trạng thái của sự vật / mô phỏng âm vào...
thanh của sự vật Vd2 : cười hơ hớ, cười ha hả, cười hô hố
-Tăng sức gợi hình gợi cảm.
6.Cách dẫn trực tiếp, cách dẫn gián tiếp :
-Dẫn trực tiếp : nhắc lại nguyên văn lời nói
hay ý nghĩ của người nói hoặc nhân vật, đặt Vd1 : Cháu nói : « Đấy, bác cũng chẳng
trong đấu ngoặc kép. thèm người là gì ? ».
-Dẫn gián tiếp : thuật lại một lời nói hay ý Vd2 : Nhưng chớ hiểu lầm rằng Bác sống
nghĩ có điều chỉnh cho thích hợp, không đặt khắc khổ theo lối nhà tu hành...
trong dấu ngoặt kép.
7.Thuật ngữ : từ ngữ biểu thị khái niệm khoa Vd : thạch nhũ, ba-dơ, a-xít...
học công nghệ, thường dùng trong văn bản
khoa học công nghệ.
8. Các cách phát triển từ vựng : -Tạo từ mới : kinh tế tri thức, điện thoại di
-Phát triển số lượng từ : tạo từ mới, mượn động...
từ -Mượn từ : in-tơ-nét...
-Phát triển nghĩa của từ : thay đổi nghĩa của -Thay đổi nghĩa của từ : kinh tế...
từ, tạo từ nhiều nghĩa -Tạo từ nhiều nghĩa : chân,mặt...