Professional Documents
Culture Documents
MỤC LỤC...........................................................................................................2
BÀI TẬP............................................................................................................62
2 Mọi câu trong tiếng Anh đều có chủ ngữ (ngay cả trong câu mệnh lệnh: Stop = dừng
lại, thì chủ ngữ ở đây đƣợc ngầm hiểu là ―you‖).
Chú ý: Đôi khi câu không có chủ ngữ thật sự, dùng it, there làm chủ ngữ giả
Ví dụ: It is a nice day hoặc there are 4 cars on the street.
1.2. Động từ (Verb: V)
0 Diễn tả hành động hoặc trạng thái của chủ ngữ
1 Đứng ngay sau chủ ngữ
2 Dạng của động từ phụ thuộc vào chủ ngữ và thời gian xảy ra hành động
3 Các dạng động từ thƣờng gặp: V, Vs/s, Ved, Ving, to V...
2 Tân ngữ trực tiếp: là tân ngữ trả lời cho câu hỏi ―what?‖ (cái gì)
3 Tân ngữ gián tiếp: trả lời cho câu hỏi ―to whom‖ (tới ai đó) hoặc ―for whom‖ (cho
ai đó)
Ví dụ: she gives me an apple (cô ấy đưa cho tôi một quả táo)
0 đây ta thấy có 2 tân ngữ là ―me‖ và ―an apple‖ vậy đâu là tân ngữ trực tiếp, đâu là
tân ngữ gián tiếp, hãy cùng đặt câu hỏi.
What does she give you? (cô ấy gửi cho bạn cái gì?) ---> một quả táo ---> ―1 quả táo‖
là tân ngữ trực tiếp5gnyj
To whom does she give an apple? (cô ấy đƣa ai quả táo?) -- > me ---> ―me‖ là tân
ngữ gián tiếp
1.4. Bổ ngữ
0 Giúp bổ sung ý nghĩa và mô tả thêm cho chủ ngữ và tân ngữ, vì thế thƣờng có 2 loại
bổ ngữ chính: Bổ ngữ cho chủ ngữ & bổ ngữ cho tân ngữ
+ Bổ ngữ cho chủ ngữ: thƣờng là danh từ hoặc cụm danh từ, tính từ, hoặc cụm tính từ
1 Bổ ngữ là danh từ hoặc cụm danh từ
Câu thƣờng chỉ bao gồm chủ ngữ và vị ngữ, đôi khi có thêm thành phần trạng ngữ):
Ví dụ: A house is at the corner (at the corner: là trạng ngữ)
1 số ví dụ khác:
0 Some employees / work / at home
1 The train / left / three hours ago
2 The museum / opens / everyday
2.2. Structure 2: Subject + Verb + Object (S+V+O: chủ ngữ + động từ + tân ngữ)
Ví dụ:
She Likes Him
Cô ấy Thích Anh ta
S V O
The team Finished The project
Đội Đã hoàn thành Dự án
S V O
23 Subject complement (bổ ngữ cho chủ ngữ) có thể là tính từ (adj), danh từ (N),
hoặc cụm danh từ (noun phrase); bổ ngữ thƣờng là tính từ. (adj)
+ Động từ liên kết (be, seem, become, look, seem, keep, stay, sound, remain…+ adj)
1 số động từ liên kết Ví dụ
Be/ become She is the new manager
Look/sound/feel The report looks helpful
Seem The project seems possible
―Apple‖- Quả táo là đối tƣơng trực tiếp nhận tác động và trả lời cho câu hỏi đƣa cái
gì vì vậy nó là tân ngữ trực tiếp, còn ― me‖ - tôi là tân ngữ gián tiếp
23 Định nghĩa
Danh từ (Noun = N) là từ loại để chỉ một ngƣời, một vật, sự việc, một tình trạng, khái
niệm hay cảm xúc.
1.1. Phân loại
Danh từ thông thƣờng có thể có nhiều cách chia khác nhau, nhìn chung có thể chia
theo 2 cách:
Cách 1: Danh từ cụ thể và danh từ trừu tƣợng
23 Danh từ cụ thể: là danh từ chỉ những gì hữu hình, những gì mà chúng ta có thể
cảm thấy trực tiếp qua giác quan (nhìn, nghe, sờ, ngửi) chỉ chung tới ngƣời hay vật:
(man, cat, school...) và danh từ riêng (Ha Noi, Da Nang...)
24 Danh từ trừu tƣợng: tả những sự vật mà chúng ta có ý thức về chúng, nhƣng
chúng ta không thể tiếp xúc trực tiếp với chúng bằng giác quan (có thấy cảm nhận
nhƣng không thể dùng giác quan nhận thấy)
Ex: happiness, sadness,…
Cách 2: Danh từ đếm đƣợc và danh từ không đếm đƣợc
- Danh từ đếm đƣợc: là danh từ ta có đểm đƣợc bằng số: 1, 2, 3, 1 vài
Ex: apple, book, pen
23 Danh từ không đếm đƣợc: là những thứ mà chúng ta không thể đếm bằng số.
Chúng có thể là tên của các ý tƣởng hay có tính chất trừu tƣợng hoặc cho các vật thể
quá nhỏ hoặc quả vô định hình để đếm đƣợc (chất lỏng, bột, khí v, v..).
+ Tổng thể đƣợc tạo bởi nhiều phần khác nhau.
Ex: Furniture đại diện cho một nhóm đồ vật nhỏ và riêng rẽ, hoặc suggar và coffee
cũng là tập hợp các hạt nhỏ.
23 Để biểu lộ cảm giác trừu tƣợng. Cảm giác đó không có hình hài vật lý, không
thể sờ, nắm hay chạm vào: happines, luck
* Chú ý: “an” đứng trước danh từ có phiên âm bằng đầu bằng: a, e,i, o,
u + Danh từ số nhiều = danh từ số ít + s / es / biến đổi dạng
- Đứng sau mạo từ và làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, bổ ngữ trong câu
Ex: The house looks nice.
I met a man yesterday./ She is a doctor
- Đứng sau ngoại động từ và làm tân ngữ
Ex: I like cats
- Đứng sau động từ TOBE và làm bổ ngữ
Ex: I am a doctor
- Đứng sau tính từ /tính từ sở hữu /sở hữu cách
Danh từ trừu tƣợng: beauty, confidence, education, health, help, information, knowledge,
news, time, music, patience…và môn học, hiện tƣợng thời tiết, vật chất (rắn, lỏng, khí)
Từ hạn định chỉ định this, that, these, those Look at these flowers!
one, two, three, first, second, I ordered two cakes. She won
Số từ
third,….. the third prize.
a few
all
a number of a little
a bit of
several a great deal of
a lot of / lots of
many a large amount of
no / none
a majority of much
not any
every …
plenty of /some
…
1. Tính từ
1.1. Định nghĩa
23 Là từ đƣợc dùng để miêu tả tính chất, đặc điểm của ngƣời, sự vật, sự việc,
màu sắc Ex: hot, yellow, cold, happy....
1.2. Phân loại
Tính từ có thể đƣợc phân loại theo 3 cách:
1.1.1 Phân loại theo vị trí.
2. Trạng từ
2.1. Định nghĩa
23 Trạng từ là từ dùng để diễn tả thời gian, nơi chốn, mức độ, tần suất...bổ nghĩa
cho tính từ, động từ, 1 trạng từ khác hay cả câu
2.2. Phân loại: 6 loại chính
23 Chỉ cách thức: cách thức hành động đƣợc thực hiện nhƣ thế nào: speak slowly,
run fast
24 Chỉ mức độ: very good, extremly large, quite good
25 Chỉ nơi chốn: Diễn tả hành động xảy ra nơi nào, ở đâu hoặc gần xa thế nào,
dùng để trả lời cho câu hỏi Where: here, there, out, away, everywhere, above, below,
along, around, away, back, through...
Ex: She is going along the street
23 Chỉ thời gian: Diễn tả thời gian hành động đƣợc thực hiện, dùng để trả lời câu
hỏi với When.
23 Trạng từ quan hệ: Dùng để diễn tả địa điểm, thời gian hoặc lý do, trạng từ liên
hệ có thể nối hai mệnh đề với nhau.
Ex: I know the place where I was born
23 Chỉ tần suất: often, always, sometimes...
Ex: She often gets up at 6:00 everyday
2.3. Vị trí của trạng từ
23 Trƣớc động từ động từ thƣờng và động từ chỉ tần suất.
Ex: She always has lunch at 12:00
23 Sau động từ "to be/seem/look"...và trƣớc tính từ: "to be/feel/look"... + adv +
adj:Ex: She is very polite.
24 Đứng cuối câu
Ex: The nurse told me to breathe in slowly.
23 Sau "too": V + too + adv
Ex: The French speaks too quickly.
23 Đứng riêng lẻ
24Trạng từ cũng thƣờng đứng một mình ở đầu câu hoặc giữa câu và ngăn cách các
thành phần khác của câu bằng dấu phẩy (,)
Ex: Last summer, I came back my country.
2.4. Dấu hiệu nhận biết trạng từ
23 Thƣờng thì Trạng từ = tính từ + đuôi ly
Ex: slow – slowly, quick – quickly
23 Nội động từ: diễn tả hành động xảy ra chỉ ở phía ngƣời nói, không tác động lên
ngƣời khác hay vật khác (là loại động từ không cần tân ngữ)
Ex: She swim everyday
24 Ngoại động từ: diễn tả hành động của ngƣời nói mà có tác động lên ngƣời
khác hay vật khác (là loại động từ cần tân ngữ đi kèm)
Ex: I ate a bread yesterday
3.2.2 Cách 2: Động từ thường & động từ đặc biệt
23 Động từ thƣờng: diễn tả hành động của ngƣời hoặc: dance, miss, attack...
24 Động từ đặc biệt:
23 động từ tobe: is/are/am/was/were:
23 động từ khuyết thiếu: can could, may, must, should....không thể tự đứng 1 mình
mà phải có 1 động từ nữa đi sau, không có dạng số ít, số nhiều.
Ex: you must do it/ you should do it
24 trợ động từ: là từ dùng trong câu hỏi hoặc câu phủ định với động từ thƣờng (vì
động từ thƣờng không thể tự phủ định đƣợc hay tự đƣợc đảo lên đầu câu để hỏi
đƣợc, nên lúc đó ta dùng các trợ động từ nay để trợ cho động từ: do, does, did, have....
Ex: I know phủ định sẽ biến thành I don’t know
Chứ không phải là I know not
3.3. Vị trí của động từ
3.3.1 Sau chủ ngữ:
Ex: Hieu dances very well
3.3.2 Động từ thường đứng sau hoặc trước trạng từ. Động từ tobe đứng trước trạng
từ
0 Động từ thƣờng đi với trạng từ: she always gets up late
1 Động từ tobe đi với trạng từ: she isn‘t often late for school
3.3.3 Đứng sau 1 động từ khác (V1+V2), V2 phụ thuộc vào V1
0 Những động từ đi với ving (v+ ving): continue, avoid, deny, regret (hối hận vì đã
làm gì), remember (nhớ đã làm gì), prefer, suggest try ving (thử làm gì)
0 Ving đứng sau giới từ (in, on, for, of,...) ex: he gives up
smoking - By +ving (chỉ cách thức hành động đƣợc thực hiện)
Đảo tobe lên đầu Cần mƣợn trợ động từ do, does
đặt lên đầu câu tuy theo chủ
1.6. Câu hỏi YES/NO ngữ
Ex: Are they actors?
Do – you, we, they
Does – he, she, it
Ex: Do you like me?
WH + Is/are/am + S…? Wh + Do/does + S + V + O?
Ex: What do you like about
1.7. Câu hỏi WH
Ex: who are you? me?
Động từ kết thúc ch, sh, s, Ch, sh, s, ss, x, o Fix --> fixes
ss, x, o --> thêm es Watch --> watches
Nghi vấn
(Wh) + am/is/are + S + Ving?
yesterday yesterday
e. Từ có 1 âm tiết, tận cũng là phụ âm, trƣớc đó là nguyên âm nhân đôi phụ âm cuối
--> ed: stop – stopped,
2. Quá khứ tiếp diễn
2.1. Định nghĩa
Nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật hay sự việc hoặc thời gian sự vật hay sự
việc đó diễn ra …
Ex: At 11 a.m yesterday, I was dreaming
2.2. Cách dùng
Diễn tả hành động đang xảy ra ở 1 thời điểm xác định trong quá khứ
Ex1: At 8 a.m yesterday, I was shopping
Ex2: Last Friday night, I was watching tv
Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
Ex1: Yesterday, I was flying the kite while my son was riding
Ex2: Yesterday, while my father was playing with a ball, my mother was sitting
Diễn tả 1 hành động xảy ra thì hành động khác chen vào trong quá khứ (đang xảy ra
chia quá khứ tiếp diễn)
Ex1: Yesterday, when/while I was cooking, he arrived
Ex2: Yesterday, when I was taking a shower, the phone rang
2.3. Cấu trúc
Khẳng định
S + was/ were + V-ing + O Ex1: They were watching TV at 3:00 pm yesterday
Phủ định
S + was/ were + not + V-ing + O Ex: She was not watching TV at 3:00 am yesterday
Câu hỏi
(wh) + Was/were + S + V-ing + O? Ex: What were you doing at 3:00 am
yesterday?
Nắm đƣợc cấu trúc, cách dùng, dấu hiệu nhận biết của 2 Thì
Có thể vận dụng lí thuyết làm các bài tập
(hay đi kèm với các từ mang tính phỏng đoán: think, believe, suppose, probably,
perhaps...)
Ex1: I have studied English for 2 months
Ex2: John has worked in FPT company for 3 months
Nhấn mạnh vào kết quả, thành tựu đạt đƣợc, trả lời cho câu hỏi của ―How many,
how much, how many times‖
Ex: A: How much of that book have you read?
B: I have finished half of the book
NOTE: khi ―just, already, ever, never‖ đứng trong câu, Thứ tự đứng trong câu của các
từ trên sẽ là:
S + have/has + (just, already…) + V (PII)
Ex: I have just done my homework
Giải thích: Cả 2 hành động đều diễn ra trong quá khứ, hành động bắt đầu của cuộc họp
diễn ra trƣớc nên ta dùng quá khứ hoàn thành (had started), hành động tới diễn ra sau
nên dùng quá khứ đơn (arrived)
Nắm đƣợc cấu trúc, cách dùng, dấu hiệu nhận biết của 2 Thì
Có thể vận dụng lí thuyết làm các bài tập, phân biệt 2 Thì
(hay đi kèm với các từ mang tính phỏng đoán: think, believe, suppose, probably,
perhaps...)
Ex1: I think Hung will be the winner
Ex2: I believe that boy will become a good doctor in the future
Cách dùng 3: Dùng trong câu đề nghị.
Ta có thể sử dụng các trạng ngữ chỉ thời Sử dụng các động từ chỉ quan điểm nhƣ:
gian dƣới đây Think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/
Tomorrow cho là
Perhaps: có lẽ
Next
day/week/month.. Probably: có lẽ
Someday
Soon
As soon
as
Until...
1.5. SO SÁNH Tương lai đơn (Will) VÀ Tương lai gần (Be going to)
Thì tƣơng lai tiếp diễn: nói về 1 hành động We will be playing games at this time next
đang diễn ra tại một thời điểm xác định tomorrow
trong tƣơng lai.
2.2. Cách dùng
Cách dùng 1: Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định ở
tƣơng lai.
Ex1: At 8 a.m tomorrow, I will be shopping
Ex2: Next Friday night, I will be watching tv
Cách dùng 2: Diễn tả 1 hành động sẽ đang xảy ra ở tƣơng lai thì bị 1 hành động khác
chen vào (hành động đang xảy ra trong tƣơng lai chia tƣơng lai tiếp diễn)
Ex1: Tomorrow, when he arrives, I will be cooking
(chú ý: động từ trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian khi kết hợp với tƣơng lai
tiếp diễn thì ta chia hiện tại đơn: ―arrive‖ chia hiện tại đơn)
Ex2: Tomorrow, when the film starts, I will be hanging out with my boyfriend
2.3. Cấu trúc
Khẳng định (+) Phủ định (-) Câu hỏi (?)
S + will + be + Ving S + will not + be + Ving (+) Will + S + be + Ving?
will not (= won‘t) (-) Won‘t + S + be + Ving?
Ex: Tonight at 11 p.m. we Ex: I won‘t be studying at Ex1 Will you be hatting with
will be dancing at the party 10:00 tomorrow your crush at 9 p.m
tomorrow?
Won‘t you be chatting with
your crush at 9 p.m
tomorrow?
Part 1 là dạng miêu tả tranh, thuộc phần đầu tiên trong 7 phần của bài thi TOEICPart
1 thƣờng có 3 dạng tả
tranh: - Tranh tả ngƣời
o Tả 1 ngƣời
o Tả nhiều ngƣời -
Tranh tả vật
o Đồ vật trong phòng o
Khung cảnh ngoài trời
- Tranh tả cả ngƣời và vật
2. Các bƣớc làm bài Part 1
B1. Phân tích tranh: Lựa chọn chủ đề, phán đoán từ vựng
B2. Làm bài: Dùng chiến thuật đầu bút chì
4.2. Ví dụ
Câu bị động
1.1. Định nghĩa
Câu bị động là câu mà trong đó chủ từ không thực hiện hành động mà ngƣợc lại bị tác
động lên bởi một yếu tố khác (ngƣời/ vật)
Ex:
Chủ động: My father often waters plants
everyday Bố tôi thường tưới cây mỗi ngày
Bị động: Plants are often watered by my father
everyday Cây thường được tưới mỗi ngày bởi bố tôi
1.2. Cách thành lập câu bị động
Điều kiện để có thể biến đổi 1 câu từ chủ động thành bị động:
- Câu chủ động cần chuyển phải có tân ngữ (object)
Ex: Jane is making a cake (“a cake” là tân ngữ của động từ
“make” - Câu chủ động đó phải có ngoại động từ (transitive verbs)
Ex: He is holding a book (“hold” được coi là 1 ngoại động từ, có “a book” đằng sau
làm tân ngữ cho nó)
Cách chuyển câu chủ động thành bị động
Xác định S, V, O và thì của V trong câu chủ động.
Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động.
Trong câu bị động, có thể bỏ: by people, by us, by them, by someone, by him, by
her…nếu chỉ đối tƣợng không xác định.
Ex: Someone is fixing the computer
The computer is being fixed
She is picking some flowers Some flowers are being picked by her
Thì hiện tại hiện tại hoàn thành
He has done his homework His homework has been done by him
Thì quá khứ đơn
S + V(qkđ)+ O S + was/were + Ved/V(P2) + by O
By 8 last night, I had cleaned the floor By 8 last night, the floor had been cleaned
by me
Thì tương lai đơn
S + will + V + O S + will be+ Ved/V(P2) + by O
With dùng với các dụng cụ, đồ vật hoặc nguyên liệu đƣợc sử dụng để thực hiện hành
động.
Ex2: The cake is made with milk and butter. – “milk and butter” là đồ vật được sử
dụng.
Câu Điều kiện
2.1. Định nghĩa
Câu điều kiện dùng để nêu lên môt giả thuyết về 1 sự việc, mà sự việc đó có thể xảy ra
khi điều kiện đƣợc nói đến xảy ra. Câu điều kiện gồm 2 phần (2 mệnh đề)
Mệnh đề nêu lên điều kiện (mệnh đề IF)
Mệnh đề nêu lên kết quả là mệnh đề chính
2 mệnh đề trong câu điều kiện có thể đổi chỗ cho nhau đƣợc. Nếu mệnh đề chính
đứng trƣớc thì giữa 2 mệnh đề không cần dấu phẩy (,), ngƣợc lại thì phải có dấu phẩy
ở giữa
2.2. CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1:
Diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở HIỆN TẠI hoặc TƢƠNG LAI
Ex: If we hurry, we will catch the bus (nếu nhanh, chúng ta có thể bắt được xe buýt.
Ex: If you had been more careful, you wouldn‘t have fallen:
nếu bạn cẩn thận hơn, bạn đã không bị ngã ( sự thật là bạn đã bị ngã trong quá khứ)
2.5. Các biến thể của câu điều kiện
Unless = if … not (trừ khi, nếu không …thì)
Vì ―unless‖ = if …not nên mệnh đề dùng ―unless‖ luôn ở THỂ KHẲNG
ĐỊNH Ex: Unless you water the rose every day, it will die
(trừ khi bạn tưới nước hàng ngày, nếu không thì cây hoa hồng sẽ chết)
= if you don’t water the rose every day, it will die
(nếu bạn không tưới nước hàng ngày, thì cây hoa hồng sẽ chết)
Câu điều kiện với điều ƣớc (WISH)
+ WISH + V(quá khứ đơn): diễn tả mong muốn, điều ƣớc không có thật ở hiện tại
1 6
2 7
3 8
5 10
(B) Smalltreeshavebeenplanted
in …………………….
A machine is ………………………………
Xác định đƣợc vị trí và chức năng của các loại đại từ
Chia động từ khi đại từ làm chủ ngữ
Định nghĩa
Đại từ (pronouns) là từ dùng để xƣng hô, để chỉ vào sự vật hay sự việc, thay thế cho
danh từ để tránh khỏi lặp những từ ngữ ấy, tránh để câu bị lủng củng khi lặp từ nhiều
lần nhƣ: He, she, it, this, that, who, themselves, himself
Ex: Lan is a good manager. She always takes care her employees
2. Phân loại
…
You You Your Yours Yourself/yourselves Those
Làm tân ngữ: him, her, it, you, us, them, I (đứng sau động từ thƣờng)
Ex1:The company often gives them a day off at Christmas
Ex2: She has given me a present
Làm tính từ sở hữu: his, her, its, your, our, their
Không thể đứng một mình làm chủ ngữ trong câu mà phải có thêm danh từ đằng sau.
Tính từ sở hữu thể hiện tính chất sở hữu của ngƣời hay vật đối với danh từ đi sau nó.
Ex: My book
His house
Her car
This is my
book This is my
- Đại từ sở hữu: hers, his, ours, yours, theirs, mine, its: Có thể đứng đầu câu làm chủ
ngữ và cuối câu làm tân ngữ.
Tính từ sở hữu + N = đại từ sở hữu
Ex1: Can you lend me your car?
Mine was broken. my car = mine
Chúng ta sử dụng đại từ sở hữu để tránh nhắc lại danh từ đằng trƣớc và không cần
nhắc lại danh từ đằng sau: Mine = my car
* Chú ý:
Nếu chủ ngữ là số nhiều thì cần phải đổi dạng đại từ phản thân f->ves: themself
themselves, yourself yourselves
On one‘s own = by + đại từ phản thân
Ex1: They go travelling by themselves = They go travelling on their own
―That‖ đi với động từ số ít (ngoài ra còn dùng để chỉ những điều đã đƣợc nói và làm
trƣớc đó). ―Those‖ đi với động từ số nhiều
Chỉ dùng với danh từ đếm Chỉ dùng với danh từ Dùng cho cả hai loại
đƣợc không đếm đƣợc danh từ
(a) few
a number of (a) little all
several a great deal of a lot of / lots of
many a large amount of no / none
a majority of much plenty of
every … some
…
Đại từ chỉ lƣợng đi với danh từ đếm đƣợc thì danh từ có thể thêm s hoặc không
Ex: each day, every year, hoặc many days, many years
Đại từ chỉ lƣợng đi với danh từ không đếm đƣợc thì danh từ không đƣợc phép thêm
s:
Ex: much money, a little milk
(trong đó ―who you talked to yesterday‖ đƣợc coi là 1 mệnh đề quan hệ làm nhiệm
vụ nối danh từ/ đại từ bằng đại từ ―who‖ với mệnh đề chính).
Mệnh đề quan hệ đứng ngay đằng sau danh từ, đại từ trong mệnh đề chính để bổ sung
ý nghĩa cho danh từ, đại từ ấy
Dùng khi muốn chuyển 2 câu đơn thành 1 câu sử dụng mệnh đề quan hệ, khi đó ta
lƣợc bớt đại từ (he, him, they...) và thay bằng đại từ quan hệ (who, whom, which, that,
whose).
Ex: John is a kind man.
You talked to him yesterday.
Chuyển thành: John, who you talked to yesterday, is a kind man.
Các đại từ quan hệ
2.1. Who
Thay thế cho danh từ/đại từ chỉ ngƣời đứng trƣớc nó
Làm ―chủ ngữ/tân ngữ‖ trong mệnh đề quan hệ
Thay cho danh từ chỉ ngƣời làm chủ ngữ:
…N (chỉ ngƣời) + WHO + V+ O
Chú ý:
Các trƣờng hợp dùng “that”:
- Khi đi sau cấu trúc so sánh nhất
Ex: It is the best film that I’ve ever seen
- Khi danh từ đi trƣớc bao gốm cả ngƣời và vật
Ex: she talked to people and places that she had visited
Chú ý: ―whose‖ chỉ đứng giữa 2 danh từ. ―Whose‖ không đứng trƣớc động từ
trong MĐQH.
Ex: The people who are living next + This, that, these, those + N
door are writers. + Tính từ sở hữu + N
+ Tên riêng
- Có 1 hoặc 2 dấu phẩy ngăn cách
- Bỏ đi đƣợc
Ex: Peter, who I know well, is a talented
lawyer.
5.2. WHERE
Thay thể từ chỉ nơi chốn nhƣ: place, house, street, town, country…‖ thƣờng thay cho
―there‖
… N (nơi chốn) + WHERE + S+V …
(WHERE = on/in/at which)
Ex: The hotel wasn‘t clean. We stayed at that hotel
The hotel where we stayed wasn‘t very clean
the hotel at which we stayed wasn‘t very clean / The hotel which we stayed at was very
clean
Ex1: I don’t know the time. She will come back then
I don’t know the time when she will come back
Ex2: Do you still remember the day? We first met on that day?
Do you remember the day when we first met?
- - khi trƣớc đại từ quan hệ có các cụm từ: the first, the last, the
only… hoặc hình thức so sánh nhất
Mệnh đề quan hệ đƣợc - - bỏ đại từ quan hệ, động từ đằng sau các cụm từ để dạng To
rút gọn thành cụm động V
từ nguyên mẫu ―to V‖ - Ex: There is only one candidate. He received our email
- There is only one candidate to receive our email
Định nghĩa
So sánh (comparisons): Là cấu trúc dùng để so sánh đặc điểm của 2 hay nhiều đối
tƣợng
Ex: She is taller than me
1.1. So sánh bằng: dùng để so sánh 2 đối tượng có cùng đặc điểm, tính chất
Cấu trúc: S+ V+ as + adj/adv + as + N/pronoun (đại từ)
Nếu là động từ tobe + Adj
Nếu V là động từ thƣờng + Adv
Eg: She is as tall as her brother (cô ấy cao bằng bố cô ấy)
She runs as fast as her father (cô ấy chạy nhanh như bố cô ấy)
1 số tính từ và trạng từ có cùng cách viết: thông thƣờng tính từ +ly tạo thành trạng từ, tuy
nhiên cần chú ý những từ đặc biệt dƣới đây:
Adjectives Adverbs
Fast Fast
Only Only
Late Late
Pretty Pretty
Right Right
Short Short
Sound Sound
Hard Hard
Fair Fair
Even Even
Little Little
1.2. So sánh hơn: dùng để so sánh khi một đối tượng có đặc điểm tính chất trội hơn
cái còn lại
+ V + the Most + adj/adv (dài) + Noun Least + adj/adv (so sánh kém
nhất)
Ở cấp độ so sánh nhất, 3 thực thể trở lên đƣợc so sánh với nhau, một trong chúng trội
hơn hoặc kém hơn so với các thực thể còn lại
Eg: Winter is the coldest season of the year (mùa đông là mùa lạnh nhất trong năm)
He is the least important person in my group (cậu ta là người ít quan trọng nhất
trong nhóm tôi)
Note: chú ý câu trúc so sánh nhất + thì hiện tại hoàn thành
Lƣu ý: Sau thành ngữ ―one of the + so sánh nhất + N (N phải để ở dạng số nhiều và
động từ chia ở dạng số ít)
Eg: One of the greatest football players in the world is Messi
Our company has some new ............. who will come here next week.
A. trainees B. train
9. .............. will be interviewed.
A. Applicants B. Apply
Your role is to ............. the whole team.
A. superviser B. supervise
Bài 4. Đặt danh từ vào vị trí đúng của các câu dƣới đây.
Applicant – The (A) is not (B) qualified (C) for (D) the job.
0 The applicant is not qualified for the job.
I The is not applicant qualified for the job.
II The is not qualified applicant for the job.
III The is not qualified for applicant the job.
Supervisor – (A) Your (B) will inform (C) you (D) next week.
Supervisor your will inform you next week.
Your supervisor will inform you next week.
Your will inform supervisor you next week.
Your will inform you supervisor next week.
Campaign – An (A) aggressive (B) will (C) be effective (D).
0 An campaign aggressive will be effective.
I An aggressive campaign will be effective.
II An aggressive will campaign be effective.
III An aggressive will be effective campaign.
Renovations – The (A) shop (B) is closed (C) for (D).
0 The renovations shop is closed for.
I The shop renovations is closed for.
II The shop is closed renovations for.
III The shop is closed for renovations.
Accountant – An (A) experienced (B) will (C) be hired (D) soon.
0 An accountant experienced will be hired soon.
I An experienced accountant will be hired soon.
II An experienced will accountant be hired soon.
III An experienced will be hired accountant soon.
They no longer make their components out of metal because the materials
are …...................
The safety manager‘s new method of finding and eliminating workplace hazard
is ……................
Everyone who enters the construction site must wear ................. clothing
including a safety vest and a helmet
protect
protected
protective
protection
Phụng sự học viên bằng cả trái tim
9. Orders from the warehouse in Perth .................. arrive in five to seven days.
a. typify c. typical
b. typified d. typically
10. The National Roadway Service advises drivers to be ................... during wet
road conditions.
a. caution c. cautious
b. cautiously d. cautions
11. This mobile phone is an updated version of the .......................... model.
a. origin c. original
b. origins d. originally
12. The financial challenges facing the town council must be addressed ...................
by its elected leaders.
a. urgency c. urgently
b. urgencies d. urgent
13. While our representatives try to reply to all e-mails ................. , responses may be
delayed by weekends and public holidays.
a. prompting c. prompts
b. promptly d. prompt
14. Jurassite Series 3 bicycles are designed .................... for long-distance travel.
a. specifies c. specifics
b. specified d. specifically
15. After remaining high for several days, temperatures finally fell ...................
yesterday.
a. slight slightly
b. slighter slightest
John returned to his home after (to leave / leaving) the game.
There is no excuse for (to leave / leaving) the room in this condition.
A. leaving B. to leave
Bài 2. Điền dạng Ving hoặc to V thích hợp của động từ trong các câu sau.
1. We‘ve finished (decorate) .................... the flat.
2. I regret (say) ....................... what I did.
3. Tessa decided not (go) ..................... to work.
4. Do you mind (help) .................... me?
5. I can afford (buy) ........................ a new car.
6. I hope to avoid (make) ................... things worse.
7. Peter seems (go) ........................ away already.
8. You had better (say) ...................... nothing.
9. It is dangerous (lean) ............... out of the window.
You are too young (understand) ......................
Bài 3. Chọn đáp án thích hợp.
Would you mind _________ please?
A. to answer the telephone B. answering the telephone
You ________ your seats today if you want to go to the game.
A. had better to reserve B. had better reserve
All the staff member were surprised _______ the bad news.
It …………. raining.
The bed was very comfortable so they (sleep) …..................... very well.
A. went - had gone C. had gone - had gone B. had gone - went D.
went - went
Susan wasn't there, she (go) ................... out.
You ( not forget) ………….. to lock up the house before you go out , will you?
A. will not forget C. don't forget
B. are not going to forget D. will not be forgetting
Don‘t call him at seven o‘clock tonight . He (watch) …………… his favourite
television program.
I. DANH TỪ
1. The technicians at KDI must attend the seminar to get ............... about some of
the latest technology research.
A. employee B. information
C. fact D. report
2. The manufacturer of the machine is still waiting for ............. internal components
to be delivered.
A. many B. much
C. each D. little
3. The safety inspector is expected to demand the immediate ............ of the Cooper
Valley Steel Factory.
A. closure B. release
C. vacancy D. downturn
4. Dangerous .............. in the workplace have become less common since the new
supervisor arrived.
A. incident B. incidents
C. incidental D. incidentally
5. The managers asked for ................ on how to increase the production capacity of
the cellphone plant.
A. advice B. suggestion
C. idea D. fund
6. The company needs to develop new ................. facilities in order to increase its
manufacturing output.
A. produce B. product
C. production D. produced
7. The company will .............. dozens of factory workers with a new automated
production system.
A. reduce B. require
C. replace D. resign
8. The management's decision to lay off seven employees caused ..............
disappointment among the workforce.
A. a few B. many
C. those D. much
9–11.
II.TÍNH TỪ
Because there are ............ errors in the operators' manual, the manager is planning to
revise it.
A. much B. many
C. a little D. few
The shipping company representative called to provide an update on the ..............
of our order.
A. product B. status
C. method D. deal
The company's usage of fuel and other resource is ........... compared to other
manufacturers
A. efficacy B. efficient
C. efficiently D. efficiency
9–11.
All staff:
It is (9)………... that we replace the fire alarm system in the processing room. We are
taking this measure not only to comply with safety standards, but also to ensure the
well-being of our employees. The current system has experienced (10)……………
failures recently, and we have found a more reliable model as a substitute. The new
system will be (11)…………… at lunch today, so please stay clear of the room during
this time. We will let you know when it is safe to enter the room again.
Thank you for your cooperation,
Gerald Davies, Operations Manager
9. .
A. urge B. urgent
C. urgently D. urgency
10. .
A. multiple B. multiply
C. multiplicity D. multiplication
III. TRẠNG TỪ
Visitors to the Pacific Islands are usually encouraged to take part in some of the
region's unique cultural ..................
A. rituals B. systems
C. rights D. forces
2. We should listen .............. to the perspectives of all the different sides in a public
debate.
A. attend B. Attend
C. attentive D. attentively
3. Ms. Smith finally gained recognition throughout the community for her
absolutely ............... fundraising work.
A. outstand B. outstands
C. outstanding D. outstandingly
4. Once elected, the president has full .............. over the nation's military operations
and strategies.
A. demand B. authority
C. decision D. position
5. The currency of Singapore is ............. stable compared with those of most other
countries on Asia.
A. relate B. relative
C. relatively D. relativity
6. The drop in the number of overseas visitors is a clear .............. that the tourism
facilities must be improved.
A. indicator B. concept
C. purpose D. comparison
7. The British Health Society is concerned that some doctors are ...............
experimental drugs.
A. polishing B. relating
C. prescribing D. melting
8. Immigrants are eligible for citizenship once they have lived in
Australia ................ for four years.
A. continue B. continued
C. continuous D. continuously
The payments on new houses should … within 10 days of the date of the contract.
People who use the parking area..................to read all regulations on parking
policies carefully.
My parents would have watched the film on TV if they …..(not be) so tired.
A. hadn‘t been
B. wouldn‘t be
If she had bought a new hard disk, she...........(not/ lose) all data.
If you _______ not sure which schedule best suits your personal needs, please
consult our detailed guidebook, or speak to one of our specialists.
If anyone____ a wallet containing cash and valuable papers, please hand it in to the
security desk.
All staff members are reminded that they should not use the executive
restroom____ they have written authorization to do so.
ĐỘNG TỪ
Mr. Tollin, the account manager who was hired recently, appears ……………. the
perfect profession for him.
Since last year, people have been ……………. the company to raise the wages of
its workers.
It is essential ……………. confidence when you have a job interview with the
company executives.
The HR manager …………... that there would be an improved benefits package for
full-time employees.
Employees should make an effort ……………… in social activities after work with
their colleagues.
The recruitment manager's main task is ……………… to applicants for the first
round of interviews.
9–11.
Over 500 people from all over the Country have already …………….. the annual
conference on environmental studies.
Ms. Kirkpatrick and her husband …………….. their wedding anniversary a week
from this Tuesday.
The president wants to pass new ……………. which he hopes will make the tax
system simpler.
A publication date for the author's next novel will be ……………. after he returns
from vacation.
Bài 1:Chọn đại từ chỉ ngôi thích hợp cho các câu sau
Three weeks after Ms. Kanes was hires, __________ had to move to London.
A. herself B. she C. her own
Ms Linh asks that the marketing team e-mail the final draft to ___________ before
p.m.
Jennifer Lee said that she prefers travelling by __________ to travelling with lots of
people.
I think ................ you are very tired after your long journey.
A. many B. many of C. much of
How ….......... money have you got?
A. many B. much C. a lot of
Bài 4: Chọn đại từ chỉ định this, that, these, those thích hợp cho các câu sau.
Look at ……………. bike here.
These are my parents, and ………..… people over there are my friend‘s parents.
……………. building over there is the City Building.
This is my laptop and …………..… is your laptop on the shelf over there.
These pictures here are much better than …………. pictures on the website.
……………… was a wonderful morning.
Are …………..… your books here?
…………... bowl over there is empty.
…………….. wood bars over there are for your fence.
Marry, take ……………… newspaper and put it on the table over there.
Don‘t hesitate to approach Mr Lim if you would like to ask ________ about the
upcoming conference.
A. he B. his
C. him D. himself
The company is experiencing significant growth and is looking to add new member to
_________ staff immediately.
A. they B. them
C. their D. themselves
Travelers are advised to send __________ requests for which room they would like at
the hotel as soon as possible.
A. themselves B. they C. them D. their
Our skilled and experienced service representatives will be able to resolve any
problems you might encounter by ___________.
A. himself B. herself
C. itself D. themselves
Did somebody knock on the door? No, ____________ knocked on the door.
A. someone B. everyone C. no one D. you
Mr Max appears to be the only person in our team who can finish the survey by
__________
A. himself B. herself C. themselves D. ourselves
There was very ____________ food at the party but I didn't eat anything.
A. little B. much C. many D. a lot of
The secretary ___________ I talked to didn't know where the meeting was.
Customers who ..................... about the service should see the manager.
Those ...................... wish to get discounts are advised to read customer reviews
carefully.
The CEO still hasn‘t explained the reason ………….. he rejected the proposal
about new projects.
A. when B. why
C. for D. who
The vegetables which ................. in this shop are grown without chemicals.
A. sold B. selling C. sell D. are sold
This is a really good place. It‘s one of the ……..(good) destination in this city.
A. best B. most good
6. I think that he is one of the ……(boring) people in the world.
A. boringest B. most boring
Who is ………….( fast) person of three?
A. the fastest B. the fast
8. He's the best teacher even though he has ……(least)experience.
A. leastest B. the least
Tom chose……..( expensive) hotel because he don‘t have much money.
A. the least expensive B. the most expensive
V. Dùng cấu trúc so sánh đã học để hoàn thành các câu sau
China is the country with……………(large) population.
He bought a ……..( expensive) car than his old one.
Why did you buy these oranges? ‖ ―They were ………(cheap) ones I could find. ‖
Everest is...........(high) mountain in the world. It is.........(high) than any other
mountain.
It was an awful day. It was.............day of my life (bad).
Her daughter is................ (beautiful) her.
That dog isn't.................... (dangerous) it looks.
VI. Bài tập vận dụng:
The new printer operates more ------- than the previous model did.
A. quickest
B. quickness
C. quick
D. quickly
I. SO SÁNH
The writer is nervous that his new book will not receive as ……………. praise as
his previous novels.
Studies show that children need care and ……………. from their parents in order
the to develop sound social skills.
Frightened residents said that the storm was the ……………. disaster to affect the
region in several years.
The members of the walking group were …………… after hiking on the mountain
trail all day.
Many of the local residents are …………… about the council's plan to construct
the new highway.
The maintenance workers need to repair the ……………. machine in the fitness
center.
Our utility provider, Kensington Power and Gas, will begin charging us
even ……………. fees soon.
A. high B. highly
C. higher D. highest
ĐẠI TỪ
Cities can meet ……………. growing energy demands by encouraging the use of
solar power.
TopIeans Co. has decided that it will …………….. the new line of clothing next
year.
A. launch B. resist
C. raise D. invest
Phụng sự học viên bằng cả trái tim
………………… of the product trials are conducted over a long period of time and
are reviewed by analysts.
As long as the usage specifications are followed, this machine should live up
to ………….. potential.
The advertising firms are ……………. strongly for the contract to work with the
sports equipment manufacturer.
………………. the corporation will offer as a reward for the employees is not
known at this time.
The bank manager takes a customer's income and ……………….. into account
before deciding whether to approve a loan.
LESSON 8: THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH – QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
No. Word Transciption Meaning
1 Had better /hæd ˈbetər/ (v) Tốt nhất là nên
2 Have a shower /hæv ə /ˈʃaʊər/ (v) Tắm
3 Carpet /ˈkɑːrpɪt/ (n) Tấm thảm
4 Look at /lʊk æt/ (v) Nhìn vào
5 Graduate /ˈɡrædʒuət/ (v) Tốt nghiệp
6 For ages /fɔːr eɪdʒ/ Nhiều năm
7 Foggy /ˈfɑːɡi/ (adj) Nhiều sƣơng
8 Ticket /ˈtɪkɪt/ (n) Vé
9 Passport /ˈpæspɔːrt/ (n) Hộ chiếu
10 Take off /teɪk ɔːf/ (v) Cất cánh
11 Sign /saɪn/ (n) Dấu hiệu
12 Make a mistake /meɪk ə mɪˈsteɪk/ (v) Mắc lỗi
13 Lunch-time /ˈlʌntʃtaɪm/ (n) Giờ ăn trƣa
14 News /nuːz/ (n) Tin tức
15 Heating /ˈhiːtɪŋ/ (n) Lò sƣởi, hệ thống sƣởi
16 Announce /əˈnaʊns/ (v) Thông báo
17 Decision /dɪˈsɪʒn/ (n) Quyết định
18 Make up one‘s mind /meik ʌp /wʌnz maind/ (v) Quyết định
19 Stadium /ˈsteɪdiəm/ (n) Sân vận động
20 Match /mætʃ/ (n) Trận đấu
21 Water /ˈwɔːtər/ (v) Tƣới nƣớc