You are on page 1of 79

Phụng sự học viên bằng cả trái tim

Lời nói đầu

Chào các bạn Học Viên thân mến!

Imax TOEIC xin giới thiệu cuốn “ Tài Liệu Luyện Nghe Lớp TOEIC Nền Tảng” dành cho các bạn
mới học tiếng Anh nói chung và TOEIC nói riêng. Tài liệu được biên soạn bởi cô Thanh và đội đào
tạo tại Imax. Cô Thanh hiện giữ vai trò Quản lí đào tạo tại Imax TOEIC. Cô tốt nghiệp chuyên
ngành Ngôn Ngữ Anh, đạt 980/990 TOEIC cũng như có kinh nghiệm dạy TOEIC 4 năm. Học sinh
của cô đã có rất nhiều bạn đạt được những kết quả cao trong kì thi TOEIC. Với mục đích giúp bạn
học bước đầu tiếp cận được kĩ năng nghe, bổ sung lượng từ vựng, giúp bạn đạt ít nhất 250 điểm
nghe trong bài thi Toeic. Ngoài ra, Imax Toeic mong muốn giúp bạn học hình thành thói quen dậy
sớm để có năng lượng sảng khoái mỗi sáng nên bộ tài liệu đã ra đời để đáp ứng nhu cầu đó.

Cuốn sách “ Tài Liệu Luyện Nghe Lớp TOEIC Nền Tảng” gồm 45 ngày nghe và được chia làm 3
giai đoạn: Giai đoạn nghe chép bắt từ, giai đoạn nghe bắt cụm từ, và giai đoạn nghe chép cả
câu. Quá trình nghe sáng sẽ diễn ra liên tục trong 45 buổi sáng từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần.

Giai đoạn 1: Day 1 - Day 12 ( 12 ngày): Nghe bắt từ + điền từ.

Giai đoạn 2: Day 13 – Day 24 ( 12 ngày): Nghe chép cụm từ.

Giai đoạn 3: Day 25 – Day 45 ( 21 ngày): Nghe chép câu Part 1 & 2.

Trước mỗi giai đoạn nghe sẽ có hướng dẫn làm bài + phương pháp luyện nghe dễ hiểu và hiệu quả
đã được kiểm chứng bởi đội ngũ đào tạo của Imax.

Quan Trọng: Phương pháp Nghe - Chép chính tả có hiệu quả rất cao vì thế cũng khó hơn và đòi hỏi
sự KIÊN TRÌ & KỶ LUẬT BẢN THÂN cao độ. Thành quả sẽ tới trong 1 thời gian chứ không thể
trong 1,2 ngày đầu được, có công mài sắt, có ngày nên kim.

PHƢƠNG PHÁP LUYỆN NGHE

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


GIAI ĐOẠN I: Day 1 – Day 12 | Nghe điền từ

Ở giai đoạn này các bạn sẽ nghe các file nghe và điền từ nghe được vào các chỗ trống đã được đục
lỗ trong sách nghe.

Bƣớc 1: Nghe qua 1 lần để nắm đại ý và bao quát cả bài

Bƣớc 2. NGHE KĨ + ĐIỀN TỪ chưa nghe được (tối đa 6,7 lần)

- Cách làm: Nghe hết 1 câu ngắn, lại bấm DỪNG LẠI. Các từ không nghe được cố gắng tua lại, cố
gắng nghe xem từ đó bắt đầu bằng âm gì, rồi phán đoán, hoặc đánh thử lên goole dịch để nghe xem
đúng không.

- Note: Nghe câu nào hết câu đó, chỉ dừng lại khi cảm thấy bản thân mình không thể chép thêm
được gì nữa thì thôi.

Bƣớc 3: Xem transcript để chữa bài: QUAN TRỌNG NHẤT

Với giai đoạn này việc CHỮA BÀI + HỌC TỪ MỚI là CỰC KÌ QUAN TRỌNG, những từ chưa
nghe được thì đa số sẽ là từ mới với bạn. Cho nên việc học từ mới là bắt buộc nếu muốn cải thiện
kĩ năng nghe. Cách làm:

- Đọc transrcipt và so sánh với phần mình vừa điền được, chữa lại những chỗ sai, bổ sung những từ
mà mình còn chưa nghe được trong bản chép chính tả.

- Sau đó, ghi lại các từ mới( ghi PHIÊN ÂM + NGHĨA)

- Cuối cùng DỊCH bài nghe ra tiếng Việt.

Bƣớc 4: Nghe kết hợp với Nhìn transcript: 3 – 5 lần

- Mục đích: Để hiểu cách phát âm đúng của bài Nghe, chú ý cách phát âm từng từ + nối âm nếu có.

Bƣớc 5: Tập VỪA NGHE + ĐỌC TO THÀNH TIẾNG bài nghe.

- Mục đích: Luyện Phát âm đúng và ngữ điệu vì có phát âm đúng thì mới có thể nghe đúng được.

- Note: Từ / Cụm từ nào không đọc được, tua lại bài Nghe ở vị trí đó để kiểm tra lại cách đọc chuẩn.

Bƣớc 6: Nghe nhưng không xem transcript nữa: 10 lần - Mục đích: Sau toàn bộ các bước trên,
đây là bước cuối cùng để chúng ta kiểm tra lại khả năng Nghe của bản thân.

- Note: Trong quá trình Nghe, đọc theo bài nghe luôn / Phần này nên tranh thủ lúc nấu cơm, đi
học về, lúc đi xe bus, trước khi đi ngủ … để nghe.

Bƣớc 7: Ăn mừng chiến thắng vì mình đã hoàn thành mục tiêu. - Mục đích: Để lấy động lực
cho những ngày tiếp theo.

Chúc các bạn đạt được mục tiêu!

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Day 1/45

Yêu cầu: Nghe điền từ + Dịch bài + Học từ mới

Câu Dịch Từ mới


cần ghi nhớ

1. Carry the luggage Xách hành lý ......................................


2. Get out of the building. Đi ra khỏi tòa nhà ......................................
3. Sit in the lobby Ngồi ở sảnh ......................................

1. Pack the luggage. Gói hành lý ......................................


2. Lift up the suitcase Xách vali lên ......................................
3. Lean against the counter. Tựa người vào quầy ......................................

1. Sit near the river. Ngồi cạnh bờ sông ......................................


2. Walk along the river bank. Đi bộ dọc bờ sông ......................................
3. Rest under the trees. Nghỉ ngơi dướ gốc cây.. ......................................

1. Admire paintings. Thưởng tức tranh ......................................


2. Play musical instrusmants Chơi nhạc cụ ......................................
3. Spectators are applauding Khán giả vỗ tay ......................................

1. Row a boat. Chèo thuyền ......................................


2. Float on the water. Nổi trên mặt nước ......................................
3. Be tied up at the dock. Bị buộc ở bến tàu ......................................

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Day 2/45

Yêu cầu: Nghe điền từ + Dịch bài + Học từ mới

Câu Dịch Từ mới


cần ghi nhớ

1. Make a copy Tạo nên một bản sao .....................................


2. Use a copy machine. Sử dụng máy coppy .....................................
3. Repair the machine. Sửa chữa máy móc .....................................

1. Stare at the monitor. Nhìn chằm chằm vào màn hình .....................................
2. Opera the computer. Vận hành máy tính .....................................
3. Listen to the speaker. Lắng nghe người nói .....................................

1. Make a presentaton Làm một bài thuyết trình .....................................


2. Point into the screen. Chỉ vào màn hình .....................................
3. Speak in to a microphone. .. nói vào mỉcro .....................................

1. Work at a desk. Làm việc tại bàn .....................................


2. Wear a suit Mắc một bộ đồ .....................................
3. Work on the documents Làm việc trên tài liệu .....................................

1. Watch a presentation. Xem bài thuyết trình .....................................


2. Do some paperwork. Làm một số giấy tờ .....................................
3. Look at the monitor. Nhìn vào màn hình .....................................

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Day 3/45

Yêu cầu: Nghe điền từ + Dịch bài + Học từ mới

Câu Dịch Từ mới


cần ghi nhớ

1. _vehicles_ on the road Phương tiện trên đường .................................


2. Stop at the __crosswalk__ Dừng lại ở lối bang qua đường .................................
3. Be towed Bị kéo .................................

1. Move in both __direction__ Di chuyển theo 2 hướng .................................


2. Be parked in the _parking_ _lot_ Đỗ xe trong bãi đỗ xe .................................
3. Approach the bus stop Đến gần trạm xe bus .................................
..................................
1. Boarch the bus Lên xe bus ...
..................................
2. __get_ __off_ the bus Xuống xe bus ...
..................................
3. Passengers at the bus stop .. hành khách tại điểm dừng xe bus ...
..................................
1. __direct__ traffic Giao thông trực tiếp ...
..................................
2. __getting_ _to_ a taxi Lên xe taxi ...
..................................
3. Stand on the sidewalk Đứng ở lề đường ...
..................................
1. __cross_ the street Băng qua đường ...
..................................
2. Wait in line Xếp hành chờ ...
..................................
3. Pedestrian on the crosswalk Người đi bộ trên vạch băng qua đg ...

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Day 4/45

Yêu cầu: Nghe điền từ + Dịch bài + Học từ mới

Câu Dịch Từ mới


cần ghi nhớ

1. Take an _order_ Đặt món/ Ghi thực đơn ......................................


2. _search _ set the table Bảng tìm kiếm/ Dọn bàn ......................................
3. _Set_ sit at the table Đặt ở bàn / Ngồi ở bàn ......................................

1. __Try_ _on_ a T-shirt Thử áo phông ......................................


2. Shop for __skirt__ clothes Cửa hàng váy/ Cửa hàng quần áo ......................................
3. Look at the _merchandise__ Nhìn vào hàng hóa ......................................

1. ___examine______ some items Kiểm tra mội số món hàng ......................................


2. A _cashier_ behind the counter Nhân viên thu ngân phía sau quầy ......................................
3. Install a _cash_ _register_ Cài đặt máy tính tiền ......................................

1. Push a ___cart___ Đẩy xe đẩy ......................................


2. Some bread on the shelf shelves Mội số bánh mì trên kệ ......................................
3. Look in the _shop_ _windows_ Nhìn vào cửa sổ. ......................................

1. _push_ pour wine into the glass Rót rượu vào ly ......................................
2. _Serve_ the table Phục vụ bàn ......................................
3. __Look__ __at__ the menu Nhìn vào menu ......................................

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Day 5/45

Yêu cầu: Nghe điền từ + Dịch bài + Học từ mới

Câu Dịch Từ mới


cần ghi nhớ

1. When are you going on vacation? Khi nào bạn đi nghỉ mát ......................
2. Who can recommend a good Người có thể giới thiệu một nhà hàng tốt ......................
restaurant? ......................
3. Where can I catch the bus to City Tôi có thể bắt xe bus tới City Hall ở đâu ......................
Hall? ......................
4. When does the plane leave Detroit? Khi nào máy bay dời Detroit ......................
5. Where will she stay while she’s in Cô ấy ở đâu khi cô ấy ở Washington? ......................
Washington? ......................
6. Whose office is next to mine? Văn phòng của ai ở cạnh văn phòng tôi? ......................

7. Where will our meeting take place ? Cuộc của chúng tôi sẽ diễn ra ở đâu? ......................
At the office ở văn phòng ......................
8. Who will be performing at the concert Ai sẽ biểu diễn buổi hòa nhạc ngày mai ......................
tomorrow? ......................
A Latin music band Một nhóm nhạc Latin ......................
Khi nào chúng ta sẽ hoàn thành dự án?
9. When will you complete the ......................
project? Thứ năm tới ......................
Next Thursday. ......................
10. where can I buy a subway tichket? Tôi có thể mua vé tàu điện ngầm ở đâu ......................
At the booth over there. Ở gian hàng đằng kia ......................
11. who did you talk to on the phone? Bạn nói chuyện điện thoại với ai vậy ......................
One of our customers. Một trong những khách hàng của c. tôi ......................
12. When do we have to start following Khi nào chúng ta bắt đầu tuân theo quy ......................
the dress code? định ăn mặc ......................
We are supposed to begin tomorrow. Chúng ta bắt đầu vào ngày mai ......................

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Day 6/45

Yêu cầu: Nghe điền từ + Dịch bài + Học từ mới

Câu Dịch Từ mới


cần ghi nhớ

1. How long has she live lived in this Cô ấy sống ở khu vực lân cận được bao lâu ....................
neighborhood? rồi? ....................
What what’s wrong with the fax Sai lầm đối với máy Fax là gì
2. machine? Máy Faxx có vấn đề gì vậy? ....................
3. Why did the bank open late this Tại sao ngân hàng mở cửa muộn vào sáng ....................
morning? nay? ....................
4. What kind of company do you work Bạn làm việc cho công ty nào? ....................
for? ....................
5. Why has the company decided to Tại sao công ty lại quyết định chuyển địa ....................
relocate overseas? điểm ra nước ngoài vậy? ....................
6. How many clients do you visit a Có bao nhiêu hành khách ghé thăm một ....................
month? tháng? ....................

7. What time did the employee meeting Khi nào cuộc họp nhân viên bắt đầu? ....................
start? ....................
About an hour ago. -Khoảng 1 giờ trước ....................
8. Why did you missed the company Tại sao bạn bỏ lỡ cuộc họp công ty, Andrea ....................
meeting, Andrea? ....................
I forgot it. - Tôi quên mất ....................
9. What the due date for the Ngày hết hạt cho đề xuất tiếp thị là gì? ....................
marketing proposal? ....................
This Saturday - Thứ bảy ....................
10. How do you like the website Bạn thích thiết kế website như thế nào? ....................
design? ....................
It looks great ? - Nhìn nó tuyệt ....................
11. Why do we need to order more Tại sao chúng ta phải đặt hàng thêm văn ....................
offiice supplies? phòng phẩm? ....................
We’re running short of paper. - Chúng tôi đang thiếu giấy. ....................
12. How long will it take to collect all Sẽ mất bao lâu để thu thập các dữ liệu? ....................
the data? ....................
At least a month - Ít nhất một tháng ....................

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Day 7/45

Yêu cầu: Nghe điền từ + Dịch bài + Học từ mới

Câu Dịch Từ mới


cần ghi nhớ

1. Have you eat at the new restaurant ? Bạn đã ăn ở nhà hàng mới chưa? ......................
2. Did you watch the weather forecast ? Bạn đã xem dự báo thời tiết chưa? ......................
3. Isn’t there a vending machine on Không có máy bán hàng tự động nào ở ......................
this floor? tầng này à? ......................
4. Can you tell me where the personnel Bạn có thể cho tôi biết bộ phận nhân sự ở ......................
department is? đâu được không? ......................
Were Won’t you be able to join us
5. for Bạn có không thể tham gia cùng chũng tôi ......................
dinner tonight? cho bữa tối tối nay được không? ......................
6. Do you want me to contact you when Bạn có muốn tôi liên lạc cho bạn khi đơn ......................
the order arrives? hàng đến? ......................

7. Do you has a pen I can borrow? Bạn có bút nào tôi có thể mượn? ......................
Sure, here you are. - Chắc chắn rồi, của bạn đây ......................
Is you can your car going to be fix Bạn có thể sửa chữa sớm được không?
8. fixed soon? Xe hơi của bạn sẽ được sửa xong sớm chứ? ......................
Yes, it will be ready on Friday. - Được, nó sẽ sẵn sang vào thứ 6. ......................
9. Does anyone know where Bạn có biết Mr.Matthew ở đâu không? ......................
Mr.Matthew is? ......................
Down on the second floor - Dưới tầng 2 ......................
DoesDon’t you want to may take a
10. bigger Bạn có không muốn một chiệc vali lớn hơn ......................
suitcase on the trip? trong chuyến đi này không sao? ......................
No, it’ll be too heavy - Không, nó sẽ quá nặng. ......................
11. Do all the employees have to Có phải tất cả nhân viên phải đeo huy hiệu ......................
wear an ID badge? Id không? ......................
No, all in only people working full- - Không, tất cả chỉ những người làm
time. việc toàn thời gian ......................
12. WasWasn’t the shipment scheduled Lô hàng dự kiến đến vào ngày hôm qua? ......................
to arrive yesterday? K phải đơn hàng đc chuyển đến từ hwa? ......................
Yes, but I heard it’s been the late - Vâng, nhưng tôi nghe nói là nó muộn
delayed. - Vâng, nhưng tôi nghe nói nó bị hoãn ......................
Phụng sự học viên bằng cả trái tim
Day 8/45

Yêu cầu: Nghe điền từ + Dịch bài + Học từ mới

Câu Dịch Từ mới


cần ghi nhớ

1. Are we traveling by train or by C.ta đi du lịch bằng tàu hỏa hay xe buýt ......................
bus ? ......................
2. You haven’t seen Ms.Moshitomo Gần đây bạn không gặp cô Moshitomo ......................
lately,have you? đúng không? ......................
3. It seems like it’ll snow today? Có vẻ như hôm nay trời sẽ có tuyết ......................
4. Stock prices will rise again, on Giá cổ phiếu sẽ tang trở lại vào thứ hai. ......................
Monday won’t they ? Giá cổ phiếu sẽ tang lại đúng không? ......................
5. Please return the document to Làm ơn hay trả lại tài liệu cho tôi sớm ......................
me as soon as you can. khi bạn có thể. ......................
6. Which team members will be Những thành viên trong nhóm sẽ làm ......................
working on the proposal? làm viện theo đề suất. ......................

7. Should I speak with Ms.Jordan, or Tôi có lên nói chuyện với cô Jordan k, ......................
would you rather talk to her yourself ? hay bạn muốn nói chuyện với cô ấy hơn? ......................
Both of us should meet her. Cả 2 chúng ta nên gặp cô ấy ......................
8. I think the convention will be held Tôi nghĩ rằng hội nghị sẽ được tổ chức ......................
near our office. ở gần văn phòng chúng tôi. ......................
Right, it’s just you got tow blocks away. -Đúng vậy, nó chỉ cần bạn đi thôi. ......................
9. Hannah needs to pay a fee to become Hannah phải trả phí để trở thành thành ......................
a member, doesn’t she? viên đúng không? ......................
Yes, everyone has to. Đúng, tất cả mọi người đều như vậy ......................
10. Can you install this program, or do Bạn có thể cài đặt chương trình này k, ......................
you want me to call the help desks? Hay tôi sẽ giúp bạn gọi trợ giúp? ......................
I can figure it out. - Tôi có thể hiểu được. ......................
11. You plan to give your Bạn có kế hoạch để trình bày vào ......................
presentation next week, right? tuần tới, phải không? ......................
It’ll be sooner than that - Nó sẽ sớm thôi. ......................
12. I’m thinking of finding a new Tôi đang nghĩ đến việc tìm kiếm một ......................
phone service. dịch vụ điện thoại mới. ......................
What wrong with your current - có chuyện gì với dịch vụ hiện tại ......................
service? của bạn sao? ......................

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Day 9/45

Yêu cầu: Nghe điền từ + Dịch bài + Học từ mới

Từ mới
Hội thoại Dịch cần ghi
nhớ
W:Hi, I’m looking for a printer that’s aW: Xin chaof, tôi đang tìm kiếm một chiếc
good value. Which one do youmáy in có giá trị tốt. Bạn có thể giới thiệu
recommend? cái nào cho tôi?
M:Just follow me and have a look at theM:hãy theo tôi và xem Laser X2. Nó có thể
Laser X2. It can print high-qualityin hình ảnh chất lượng cao và chỉ có giá
pictures, and it only costs 275 dollars. $275.
W:Actually, I was hoping to find aW: thật ra, tôi đã hy vọng tìm được một cái
cheaper one. The features of the Laserrẻ hơn. Các tính năng của Laser X2 có vẻ
X2 seem nice, but do you have one at atốt, nhưng b có một cái nào với giá thấp
lower price? hơn không?
M:Yes, we do. The printer on the bottomM: C.tôi có. Chiếc máy in ở cái giá dưới
Sheft over there is the Print-Plus 7, cùng gần đây là chiếc Prin-Flus 7, nó được
and it’s very popular. Sử dụng rất rộng rãi.

W:It’s almost time for lunch. Let’s getW:Đã đến giờ ăn trưa.
some food after we finish preparing forHãy để chúng tôi lấy một ít thức ăn sau khi
this presentation. What would you like to chúng tôi hoàn thành việc chuẩn bị cho bài
eat? thuyết trình. Bạn muốn ăn gì?
M:We should order for the ChineseM:Chúng ta nên đặt hàng cho nhà hàng TQ
restaurant down the street and have somedưới phố và họ giao đồ ăn. Họ có một số
food delivered. They have somemón ăn thực sự tốt
really good dishes.
W:I think I’d rather go out to a W:Tôi nghĩ rằng chúng ta nên đi ra ngoài
restaurant to eat. There’s a new Mexicannhà hàng ăn. Có một nhà hàng Mexico mới
restaurant about ten minutes from ourcách văn phòng của chúng ta khoảng 10
office. Let’s try that one. phút. Hãy tới thử cái đó.
M:Actually, I ate there last week. The foodM: Thực ra, tôi đã ăn ở đó tuần trước. Đồ
wasn’t as good as I expected. ăn không ngon như tôi mong đợi.

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Day 10/45

Yêu cầu: Nghe điền từ + Dịch bài + Học từ mới

Từ mới
Hội thoại Dịch cần ghi
nhớ

W:Can I get a room on the ocean side ? I’dW:Tôi có thể lấy 1 căn phòng ở phía gần .............
like to be able to open my windowBiển đc k?Tôi muốn có thể mở của sổ ra và .............
and enjoy the fresh air. tận hưởng không khí trong lành. .............
M:We have one available that’s on theM:Chúng tôi có sẽ một cái mà gần phía .............
ocean side of the building. It’s morebiển của tòa nhà.Tuy nhiên, nó có thể đắt .............
expensive , though. hơn. .............
W:I won’t change, in that case. What aboutW:Tôi sẽ k thay đổi, trong trường hợp đó. .............
breakfast? Is it included in the price ofBữa ăn sáng thế nào? Noscos bao gồm .............
my room? trong giá phòng của tôi k? .............
M:Yes, it is. You’ll find it in the lounge.M:Vâng, đúng vậy.Bạn sẽ tìm thấy nó .............
It’s served starting at 6:00 a.m ontrg phòng chờ.Nó phục vụ bắt đầu lúc 6 giờ .............
weekdays and 7:00 a.m on weekends.sáng vào các ngày trong tuần và 7 giờ sáng .............
And it continues until 1:30 p.m. Và cuối tuần.Và nó tiếp tục đến 1:30 chiều .............
W:Jane, I’m sorry. I can’t make our 2W:Jane,tôi xin lỗi. Tôi ko thể thực hiện cuộc
họp vào lúc 2 giờ vào tháng tới trên xưởng
o’clock meeting on next month’ss. xuất về tiến độ sản xuất .............
production studio schedule. I have to hurryTôi phải nhanh xhongs xuống tầng 3 cho .............
down to third floor for a meeting withmột cuộc họp với bộ phận bán hàng. .............
The sales department ? .............
M:That’s okay. What about tomorrow mor-M:Không sao. Sáng mai thì sao? Bạn có .............
ning? Do you have any plan around 9:30? kế hoạch gì vào 9:30 không? .............
W:Actually, I have to visit some placeW:Thật ra, tôi phải đến một nơi nào đó .............
tom-orrow, so I won’t be here at that time.vào ngày mai, vì vậy tôi sẽ k ở đây lúc đó .............
M:Alright, well, I’ll just write down myM:Được rồi,tốt,tối sẽ viết ra những ý tưởng .............
ideas about the schedule and leave themcủa tôi và để chúng trên bàn của bạn.Sau .............
đó,bạn có thể áp dụng phản hồi cho tôi bất
on your desk. Then you can apply to mecứ khi .............
whenever you have a chance. nào bạn có cơ hội. .............

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Day 11/45

Yêu cầu: Nghe điền từ + Dịch bài + Học từ mới

Bài nói Dịch Từ mới

I have an announcement for all PacificaTôi có một thông baó cho tất cả hành
Airline passengers with tickets for flight 108khách của Pacifical Airline với vé chuyến .............
from Houston to Seattle.The current badbay 108 từ Houston đến Seattle. Điều .............
weather conditions here have caused somekiện thời tiết xấu hiện tại ở đây đã gây ra .............
changes to the flight schedule. Please listenmột số thay đổi trong lịch trình chuyến. .............
carefully while I tell you about the change.Hãy lắng nghe thận trọng trong khi tôi ns .............
Flight 108 will be departing from gatevs bạn về sự thay đổi.Chuyến bay 108 sẽ .............
number 44 instead of here at gate 16. Oncekhởi hành từ cổng số 44 thay vì ở đây tại .............
again, flight 108 to Seattle will be leavingcổng 16.Một lần nữa, chuyến bay 108 đến .............
from gate number 44. The departure timeSeattle sẽ rời cổng số 44.Thời gian khởi .............
for the flight has also been changed. Thehành của chuyến bay cũng đã đc thay đổi. .............
plane is now scheduled to take off at 6Máy bay hiện đc lên kế hoạch cất cánh .............
o'clock instead of 2:30. Because of the laterlúc 6h thay vì 2:30.Vì thời gian khởi hành .............
departure time, dinner will be servedmuộn hơn,bữa tối sẽ được phục vụ trong .............
during the flight, but there are also manysuốt chuyến bay,nhưng cũng có nhiều nhà .............
restaurants over in the airport's mainhàng trong thuật ngữ chính tả của sân .............
Terminal f you would like to eat beforebay,nếu bạn muốn ăn trước khi cất cánh .............
take-off. We here at Pacifica AirlineChúng tôi ở đây tại Pacifica .............
apologize for the inconvenience. Airlineapologize vì sự bất tiện này. .............
Hello, and welcome to Green Ridge farm.Xin chào, và chào mừng bạn đến trang trại
All of you probably know about us from ourGreen Ridge. Tất cả các bạn có thể biết .............
best-selling food products. But have youvề chúng tôi từ các sản phẩm bán chạy .............
ever wondered how we make our fruits,nhất của chúng tôi.Nhưng có bao giờ bạn .............
vegetables, and dairy products taste so good?bạn tự hỏi làm thế nào chúng ta làm cho .............
trái cây ,rau quả và các sản phẩm sữa
Well, today I'm going to show you. We'll seecủa chúng ta ngon như vậy?Chà,hôm nay .............
the fieldwork fields where all of our best plants
aretôi sẽ cho bạn xem.C.ta sẽ thấy công việc .............
grown. We'll also have the chance to visitCta sẽ cùng đến xem những cánh đồng .............

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


the Green Ridge barns , where our nơi thực phẩm tốt nhất được trồng. .............
workers take care of the cows and other .............
animals that make our dairy products. And at .............
the end of the day, you'll be able to try ,bạn có thể dùng thử một số mẫu trái cây .............
some free samples of our fresh fruit.tươi miễn phí của c.tôi. .............
Apples, peaches, plums... we have them all!Táo,đào,mận….chúng ta có tất cả! .............
Feel free to take as many pictures as you Vui long chụp bao nhiêu ảnh tùy ý thích .............
want, but please don’t touch any of nhưng vui long không chạm vào bất kì .............
the farming equipment unless I say it's okay. thiết bị canh tác nào trừ khi tôi nói nó ổn .............
Alright, let's begin with the seed Đc rồi, hãy bắt đầu với chuyến tham quan .............
Storage room Follow me! vs phòng dự trữ hạt giống, đi theo tôi nào .............

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Day 12/45

Yêu cầu: Nghe điền từ + Dịch bài + Học từ mới

Bài nói Dịch Từ mới

Hi, Ms. Johnson, this is Kevin Roman.Xin chào bà Johnson đây là Kevin Roman. .............
I'm calling about our meeting tomorrowTôi đang gọi về cuoocjhopj của c.tôi vào .............
on the results of the customer survey . Itngày mai và kết quả khảo sát khách hàng. .............
was supposed to be at 1:00 p.m in meetingNó được giả định là vào lúc 1h chiều trong .............
room 16. I'm afraid that I'm not going to bePhòng họp số 16. Tôi sợ rằng tôi sẽ k thể .............
able to make it tomorrow. My managerđến được vào ngày mai.Ng quản lí của tôi .............
wants me to attend an advertisingmuốn tôi tham dự một hội thảo về quảng .............
workshop, and it's going to last all day. I wasCáo, và nó sẽ kéo dài cả ngày.Tôi đã nghĩ .............
thinking that we could change thechúng ta có thể thay đổi cuộc họp sang thứ .............
meeting to next Monday at 9:00 a.m. WillHai tuần sau lúc 9h sáng.Điều đó sẽ làm .............
that work for you, or can you suggest acho việc của bạn hoặc bạn có thể đề suất .............
better time? Also, I'd like to meet in thethời gian tốt hơn.Ngoài ra, tôi muốn gặp .............
conference room here in the advertisingtrong phòng hội thảo ở đây trong bộ phận .............
department. I'm going to prepare prequel aquảng cáo.Tôi sẽ chuẩn bị một bài thuyết .............
presentation on the survey for you, and I'lltrình về khảo sát cho bạn và tôi sẽ cần sử .............
need to use the equipment that we havedụng thiết bị mà chúng tôi có ở đây. .............
here. Please call me back and tell meHãy gọi lại cho tôi và cho tôi biết những gì .............
what you think. Thanks a lot. bạn nghĩ.Cảm ơn rất nhiều. .............
Good morning, Mr. Wells. It's VeraChào buổi sáng ông Wells.Đó là Vera .............
Wilson S here from the accountingWilson S ở đây từ phòng kế toán ở .............
department on the fourth front floor. I'mtầng 4 trước.Tôi gọi điện để hỏi về yêu cầu .............
calling to inquire about the reimbursementhoàn tiền từ chuyến công tác gần đây của .............
request from your recent business trip. Ianh .............
suddenly realized that there might be aTôi đột nhiên nhận ra rằng có thể có một .............
problems with your request. I noticed thatvấn đề với yêu cầu của bạn.Tôi nhận thấy .............
you apply to be reimbursed for a two-rằng bạn nộp đơn xin được hoàn trả 1-2 .............
night stay at the Corbon Valley Lodge.đêm tại Corbon Valley Lodge. .............

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


However, the invoices that you attached Ngoài ra,giọng nói mà bạn đính kèm với .............
with the form indicates that you stayed at the biểu mẫu cho thấy bạn đã ở khách sạn trog .............
hotel for 3 nights. Before I 3 đêm.Trước khi tôi gửi tài liệu, tôi chỉ .............
submit the documentation, I just want to muốn xác nhận rằng không có gì mà bạn .............
confirm that there is no that you only want chỉ muốn được bồi thường trong 2 đêm. .............
to be compensated for two nights. Please Hãy quay lại với tôi ngay khi bạn nhận .............
come me back as soon as you get, the được, cơ hội. Cảm ơn bạn .............
chance. Thank you .............

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


GIAI ĐOẠN II: Day 13 – Day 24 | Nghe chép cụm từ.

Ở giai đoạn này các bạn sẽ nghe các file nghe và điền cụm từ nghe được vào các chỗ trống đã
được đục lỗ trong sách nghe.

Bƣớc 1: Nghe điền từ, cụm từ ( 1 lần). Mục đích: Để xác định khả năng nghe thực tại của bạn.

Bƣớc 2. NGHE – KĨ + ĐIỀN TỪ, CỤM TỪ chưa nghe được: 5 lần

- Cách làm: Nghe hết 1 câu ngắn, lại bấm DỪNG LẠI. Các từ không nghe được cố gắng tua lại, cố
gắng nghe xem từ đó bắt đầu bằng âm gì, rồi phán đoán. Mỗi câu nghe ít nhất 5 lần.

- Note: Nghe câu nào hết câu đó, chỉ dừng lại khi cảm thấy bản thân mình không thể chép
thêm được gì nữa thì thôi.

Bƣớc 3: Xem transcript để chữa bài: QUAN TRỌNG NHẤT

Với giai đoạn này việc CHỮA BÀI + HỌC TỪ MỚI là CỰC KÌ QUAN TRỌNG, những
từ chưa nghe được thì đa số sẽ là từ mới với bạn. Cho nên việc học từ mới là bắt buộc nếu muốn
cải thiện kĩ năng nghe. Cách làm:

- Đọc transrcipt và so sánh với phần mình vừa điền được, chữa lại những chỗ sai, bổ sung những từ
mà mình còn chưa nghe được trong bản chép chính tả.

- Sau đó, ghi lại các từ mới( ghi PHIÊN ÂM + NGHĨA)

- Cuối cùng DỊCH bài Nghe ra tiếng Việt.

Bƣớc 4: Nghe kết hợp với Nhìn transcript: 3 – 5 lần

- Mục đích: Để hiểu cách phát âm chuẩn của bài Nghe, chú ý cách phát âm từng từ + nối âm nếu có.

- Note: Đặc biệt lưu ý những chỗ sai và những từ mà mình không nghe được / Trong quá trình
Nghe, cần TẬP ĐỌC theo bài Nghe luôn.

Bƣớc 5: Tập VỪA NGHE + ĐỌC TO THÀNH TIẾNG bài nghe.

- Mục đích: Luyện Phát âm chuẩn và ngữ điệu vì có phát âm chuẩn thì mới có thể Nghe chuẩn được.

- Note: Từ / Cụm từ nào không đọc được, tua lại bài Nghe ở vị trí đó để kiểm tra lại cách đọc chuẩn.

Bƣớc 6: Nghe nhưng không xem transcript nữa: 10 lần - Mục đích: Sau toàn bộ các bước trên,
đây là bước cuối cùng để chúng ta kiểm tra lại khả năng Nghe của bản thân.

- Note: Trong quá trình Nghe, đọc theo bài Nghe luôn / Phần này nên tranh thủ lúc nấu cơm, đi
học về, lúc đi xe bus, trước khi đi ngủ … để nghe.

Bƣớc 7: Ăn mừng chiến thắng vì mình đã hoàn thành mục tiêu. - Mục đích: Để lấy động lực
cho những ngày tiếp theo.

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Day 13/45

Yêu cầu: Nghe nhìn tranh – chép cụm từ và dịch nghĩa

Cụm từ Dịch nghĩa Cụm từ Dịch nghĩa

1 construction site Công trường 6 use a tool Sử dụng công cụ


7 wear protective glasses Đeo kính bảo vệ
2 under construction Đang thi công 8 push a wheelbarrow Đẩy xe rùa
3 opera the machine Vận hành máy móc 9 paint the wall Sơn tường
4 pave the road Lát đường 10 clim up the ladder Leo lên thang
11 lay brick Xếp gạch
5 work with a tool Làm việc với công cụ Building materials Vật liệu xây dựng
.................................. Heavy machinery Máy móc hạng nặng

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Day 14/45

Yêu cầu: Nghe nhìn tranh – chép cụm từ và dịch nghĩa

Cụm từ Dịch nghĩa


1 . load boxes Đưa hộp lên
Unload boxes Dỡ hộp xuống
Load A into/onto B Chuyển a vào b
Unload A from B Dỡ a khỏi b
2. cary a box Mang/vận chuyển hộp
3 pile up the boxes Chồng/xếp các hộp lên
A pile of boxes Một chồng hộp
4. warehouse Nhà kho

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Cụm từ Dịch nghĩa
1.check the engine Kiểm tra động cơ
Repair/fix a car Sửa xe
Bend over a car Cúi người xuống xe
2climb up the garage Dọn dẹp gara
3mow the lawn Cắt cỏ
Cut the grass Cắt cỏ
4sweep the path Quét dọn đường
................................................................... ...............................................................................

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Day 15/45

Yêu cầu: Nghe nhìn tranh – chép cụm từ và dịch nghĩa

Cụm từ Dịch nghĩa


1. set the table Sắp xếp bàn
2. arrange the chairs Xếp ghế
3. be set for a meal Xếp bữa ăn/ dọn bữa ăn
4. pour water into the glass Đổ nước vào ly
Fill a cup Làm đầy cốc
5 order the meal from the menu Đặt món từ thực đơn
6 take an order Gọi món
Write down an order Viết đồ được gọi
7 carry dishes Bê đĩa/ bê đồ ăn
Serve the table Phục vụ bàn
Serve the meal meals/dishes Phục vụ món ăn/ bữa ăn
8 clear the dishes from the table Dọn đĩa từ bàn/ don đĩa từ bàn ăn đi
9 wipe the table Lau bàn

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Day 16/45

Yêu cầu: Nghe nhìn tranh – chép cụm từ và dịch nghĩa

Cụm từ Dịch nghĩa


1. cross roads (=intersection) Ngã tư
2. move in both direction Di chuyển theo 2 hướng
3. drive a vehicle Lái xe
4. be parked Được đỗ xe
5 be towed Được kéo bị kéo
6 block traffic Tắc đường
Be stuck in traffic Bị tắc đường
7 direct traffic Điều hướng giao thông
8 pedestrains on the sidewalk Người đi bộ trên vỉa hè
9 crosswalk Lối băng qua đường
10 traffic light/ signal Đèn giao thông
Stop at the traffic light Dừng ở đèn giao thông
11 cross the road Băng qua đường

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Day 17/45

Yêu cầu: Nghe nhìn tranh – chép cụm từ và dịch nghĩa

Cụm từ Dịch nghĩa

1.work on the documents Làm việc trên tài liệu


Do some paperwork Làm một số giấy tờ
Sign a documents Kí một tài liệu
2. organize the documents Sắp xếp các tài liệu
Hander handle some documents Bàn giao một số tài liệu xử lý tài liệu
3. look through a report Xem qua bản báo cáo
4. take notes Lưu ý/ ghi chú
Write on a piece of paper Viết lên một mảnh giấy
5 work at a desk Làm việc ở bàn làm việc
Operate the computer Vận hành máy tính
Look at the screen Nhìn vào màn hình
....................................................................... ...............................................................................
6 work on the laptop Làm việc trên máy tính xách tay
7 make a copy Tạo một bản sao
Use a copier Sử dụng máy photo copy
8 talk on the telephone Nói chuyện trên điện thoại

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Day 18/45

Yêu cầu: Nghe nhìn tranh – chép cụm từ và dịch nghĩa

Cụm từ Dịch nghĩa


1. play musical instruments Chơi nhạc cụ
Applaud the performances Vỗ tay cho buổi biểu diễn
2. take the photograph Chụp ảnh
Adjust the camera Điều chỉnh máy ảnh
3. admire a painting Chiêm ngưỡng bức tranh
4. rest out door Nghỉ ngơi ngoài trời
5 walk along the path Đi dọc con đường

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Cụm từ Dịch nghĩa
1. take a boat ride/ Chèo thuyền
Row a boat
Float on the water Nổi trên mặt nước
Sail on the sea Đi thuyền trên biển
2. be tied up at the dock Bị buộc ở bến tàu
3. pars under the bridge Đi qua cầu
A bridge over the water 1 cây cầu trên nước
4 along the shore Dọc theo bờ biển

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Day 19/45

Yêu cầu: Nghe chép các cụm từ trong các câu hỏi + dịch nghĩa

Từ mới
Câu Dịch cần ghi
nhớ

1. May I borrow this chair? Cho tôi mượn chiếc ghế này được không? .................
2. How about taking a short break? Làm thé nào về nghỉ ngơi ngắn? .................
3. Why don’t you meet me in room Tại sao bạn k gặp tôi trong phòng 105? .................
105? .................
4. Could you send me your schedule Bạn có thể gửi cho tôi lịch trình của bạn .................
by this afternoon? vào chiều nay? .................
5. Shouldn’t we review our goals Chúng ta có nên xem lại mục tiêu của mình .................
before the meeting? trước cuộc họp không? .................
6. Would you mind if I smoked? Bạn có phiền nếu tôi hút thuốc? .................

7. Let’s leave for the show only in Hãy rời khỏi chương trình chỉ trong trường .................
case we have trouble there. hợp chúng ta gặp khó khăn khi ở đó. .................
That’s a good idea. Đó là một ý kiến hay .................
8. Shouldn’t you review the Bạn nên xem lại lịch trình của hội nghị? .................
conference schedule? .................
Yes , I’ll do that right now. Vâng, tôi sẽ làm điều đó ngay bây giờ. .................
9. Would you like to ride with me Bạn có muốn đi cùng xe với tôi đến sân .................
to the airport? bay? .................
Thanks , that’s very nice of you. Cảm ơn, điều đó của bạn thật tốt đẹp .................
10. How would you like to take a Bạn muốn đi nghỉ vào tuần tới như thế .................
vacation next week? nào? .................
I’d like to, but I’m too busy. Tôi thích, nhưng tôi quá bận rồi. .................
11. could I see your latest catalog? Tôi có thể xem danh mục mới nhất của ban .................
Sure , it’s right over there. Chắc chắn rồi, nó ngay bên kia .................
12. Why don’t we go outside and Tại sao chúng ta không đi ra ngoài và .................
play tennis? chơi tennis? .................
Yes , we need some exercise. Vâng, chúng tôi cần một số bài tập .................

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Day 20/45

Yêu cầu: Nghe chép các cụm từ + chọn đáp án đúng và dịch
Nội dung Dịch
1. Where did you put the sales report? Bạn đã đặt báo cáo bán hàng ở đâu?
A. on the desk . A. Ngay trên bàn làm việc của bạn
B. Sales were down. B. Doanh số dã giảm
C. The manager found it. C. Người quản lý tìm thấy nó
2. When did Mr Allen contact you? Khi nào ông Allen liên lạc với bạn?
A. No, I didn’t contact him. Không, tôi đã không liên lạc với anh ấy.
B. I was there last month Tôi đã ở đó tháng trước
C. Less than two hours ago Cách đây chưa đầy 2h
3. Who’s going to write this report? Ai sẽ viết bản báo cáo này
A. It’s not finished yet. A. Nó chưa được hoàn thành
B. I can give you a ride, if you like B. Tôi có thể chở bạn đi, nếu bạn thích
C. I’ll ask my assistant to do it C. Tôi sẽ nói trợ lý của tôi làm việc đó

4. You who can help me use this computer Bạn Ai có thể giúp tôi sử dụng chương trình
program? máy tính này?
A. He can borrow mine. A. Anh ấy có thể mượn của tôi.
B. present Ms.Amman should be able to Hiện tại thì có thể B.Cô Amman có thể làm đc
C. No one received the program C. Không có ai nhận được chương trình
5. We when can you come in for an appoiment ? Chúng tôi Khi nào bạncó thể đến một cuộc hẹn
A. I’m afraid not Tôi sợ không tôi e không được
B. We’re behind schedule. Chúng tôi đứng sau lịch trình.
C. Wednesday are best for me Thứ 4 là tốt nhất cho tôi
6. Where should I mail my payment? Tôi nên gửi thanh toán của mình ở đâu?
A. Here’s the correct address A. Đây là địa chỉ chính xác
B. Late payments will be fined B. Thanh toán chậm sẽ bị phạt
C. On the back of the form C. Mặt sau của đơn

<iframe src="https://www.google.com/maps/embed?pb=!1m18!1m12!1m3!1d7446.976597001266!2d105.73522477464637!
3d21.053150943940654!2m3!1f0!2f0!3f0!3m2!1i1024!2i768!4f13.1!3m3!1m2!1s0x313454f9de2328cf
%3A0xc5685fbea9808d8e!
2zTmd1ecOqbiBYw6EsIE1pbmggS2hhaSwgVOG7qyBMacOqbSwgSMOgIE7hu5lpLCBWaeG7h3QgTmFt!5e0!3m2!1svi!2s!
4v1578579704997!5m2!1svi!2s" width="600" height="450" frameborder="0" style="border:0;" allowfullscreen=""></iframe>
Phụng sự học viên bằng cả trái tim
Day 21/45

Yêu cầu: Nghe chép các cụm từ + chọn đáp án đúng và dịch
Nội dung Dịch

1. What’s the cost of this laundry service? Chi phí của dịch vụ giặt ủi này là bao nhiêu?
A. Everything’s clean A. Mọi thứ sạch sẽ
B. A dollar per shirt B. Một đô la mỗi áo
C. You can pick it up this afternoon. C. Bạn có thể nhận nó chiều nay.
2. How many refrigerators do you sell a Trung bình bạn bán được bao nhiêu tủ lạnh?
month on average?
A. between 30 and 40. A. từ 30 đến 40.
B. There are our best-sellers. B. Những ng bán chạy nhất của chúng tôi
C. You can get a 10% discount now. D. Bạn có thể được giảm giá 10 ngay bây giờ.
3. Why is that grocery store closed? Tại sao cửa hàng tạp hóa đó lại đóng cửa?
A. He lives close to the shore A. Anh ấy sống gần bờ biển
B. Yes, they’re working hard B. Đúng, họ làm việc rất chăm chỉ
C. They went bankrupt. C. Họ đã phá sản rồi

4. How did you choose the new employees? Làm thế nào bạn chọn nhân viên mới?
A. Vâng, chúng tôi đang sống bây giờ tôi đg
A. Yes, we’re living hiring now thuê họ
B. There are 3 of them B. Có 3 người trong số họ
C. We conducted 3 interviews. C. Chúng tôi tiến hành 3 cuộc phỏng vấn
5. Why is Samantha transferring to Tại sao Samantha lại chuyển đến London?
London?
A. At the end of the month. A. Vào cuối tháng
B. That’s where her family lives B. Đó là nơi gia đình cô ấy sống
C. She’ll have to open a new account first C.trước hế cô ấy sẽ phải mở một tài khoản mới
6. What is the subject of your report ? Chủ đề của báo cáo của bạn là gì?
A. A new making strategy A. Một chiến lược làm mới
B. You can give it to me B. Bạn có thể đưa nó cho tôi
C. I appreciate your help C. Tôi đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Day 22/45

Yêu cầu: Nghe chép các cụm từ + chọn đáp án đúng và dịch

Nội dung Dịch

1. am I late for the meeting? Tôi có trễ cho cuộc họp không/?
A. Just a little bit A.Chỉ một chút
B. I’m behind schedule. B.Tôi chậm trễ lịch trình
C.No , I didn’t. C. Không, tôi đã không.
2. will Ms. Walker attend the staff Cô Walker sẽ tham gia cuộc họp nhân viên
meeting today? Hôm nay chứ?
A. Yes, I’ll be there A. Được, tôi sẽ đến đó
B. No, she was on vacation last week. B. Không, cô ấy đã đi nghỉ tuần trước
C. I think she’s planning to. C.Tôi nghĩ cô ấy có kế hoạch
3. Didn’t you open an accountat Không phải bạn đã mở một tài khoản ở
Highland Bank. Highland Bank.
A. Tôi muốn đến đó vào chủ nhật 1 ngày nào
A. I’d like to go there Sunday someday đó
B. Yes, I’m using it now. B. Nó luôn luôn đông.
C. Yes, in the accounting department C.Vâng, trong phòng kế toán

4. Dose anyone know when the train for Có ai biết chuyến tàu Dublin bao giờ sẽ tới k?
Dublin arrives ?
A. He’s been delay , unfortunately.
A. Thật không may, anh đấy đã trì hoãn
B. It’s always very crowded.
B.Nó luôn luôn rất đông
C. you can find it on the schedule
C. Bạn có thể xem nó ở lịch trình
5. Did you look at that article today?
Bạn đã xem bài báo đó ngày hôm nay?
A. I’ll write it tomorrow.
B. It was very really interesting A. Tôi sẽ viết nó vào ngày mai

C. We should complete the report soon. B. Nó thực sự rất thú vị

6. Didn’t you hear that the coference has been C. Chúng ta nên hoàn hành baos cáo sớm
Bạn không nghe nói rằng hội nghị đã bị hoãn
postponed? lại?
A.No, No one told me. A. Không, không ai nói với tôi
B. Yes, I already have a the ticket. B. Vâng, tôi đã có 1 cái vé
C. I’m preparing my speech now C. Tôi chuẩn bị bài phát biểu của mình bây giờ
Phụng sự học viên bằng cả trái tim
Day 23/45

Yêu cầu: Nghe chép các cụm từ + chọn đáp án đúng và dịch
Nội dung Dịch
1. Mr. Sykes is the new head of advertising, Ông Skyes là người đứng đầu quản cáo mới
isn’t he? phải không?
A. Yes, he started last month A. Vâng, ông ấy bắt đầu vào tháng trước
B. No, the ads are working well.
B. Không, quảng cáo đang chạy rất tốt
C. No, I already told him .
B. Không, tôi đã nói với anh ấy
2. The memo says that several people will
Bản ghi nhớ nói rằng một số người vắng mặt
be absent from the meeting.
A. Thank you, but we’ve already arrived trong cuộc họp.
B.that right , they have more A. Cảm ơn, nhưng chúng tôi đã đến
urgent projects. B. Đúng vậy, họ có nhiều dự án khẩn cấp hơn
C. I don’t know why it has been delayed C. Tôi không biết tại sao nó bị trị hoãn
3. Would you prefer the green model or
Bạn thích mô hình xanh lá cây hay màu đỏ
the red one?
A. Không, ánh sáng vẫn còn đỏ
A. No, the light’s still red
B. They don’t take credit cards B. Họ không nhận thẻ tín dụng
C. Either one is fine with me. C. Tôi thì cái nào cũng được

4. You bought a new copy machine , Bạn đã mua 1 máy sao chép mới, phải không?
Didn’t you? A. Làm ơn tạo 1 bản sao này
A. Please make a copy of this.
B. đúng, nó rất dễ sử dụng
B. Yes, it’s very easy to use
C. Không, tôi không giỏi sửa máy tính
C. No, I’m not good at fixing computer.
Vui lòng nhập tin nhắn nếu điện thoại của tôi
5. Please take a message if my phone rings
đổ chuông
A. Are you expecting an important call A.Bạn đang mong đợi một cuộc gọi quan trọng
B. Yes, Mr. White called this morning. B. Vâng, bà White đã gọi sáng nay
C. It’s not that message messy C. Nó không phải là tin nhắn bừa bộn quá
6. Can you finish the report, or do you
Bạn có thể hoàn thành báo cáo, hoặc bạn đi
need to go to the meeting ?
đến cuộc họp?
A. At 2 o’clock.
B. I think complete it A. Lúc 2h
B. Tôi nghĩ hoàn thành nó
C. Let me give you a hand C. Hãy để tôi giúp bạn
Phụng sự học viên bằng cả trái tim
Day 24/45

Yêu cầu: Nghe chép các cụm từ + chọn đáp án đúng và dịch

Nội dung Dịch


1. Bạn có thể hoàn thành chỉnh sửa báo cáo
1. Can you finish editing this report for me? này cho tôi?
A. __I__ heard it yesterday. A. Tôi đã nghe nó ngày hôm qua
B. Okay, I have some extra time B. Được rồi, tôi có thêm thời gian
C. They finished the work just in time. C. Họ hoàn thành công việc đúng lúc.
2. Why don’t you have lunch with us 2. Tại sao bạn không ăn trưa với chúng tôi
tomorrow? vào ngày mai?
A. I’d love to, but I have an appointment A.Tôi rất thích, nhưng tôi có một cuộc hẹn
B. Yes, I’m very hungry B. Vâng, tôi rất đói
C. A ham sandwich with potato chips C. Một bánh sandwichvới khoai tây chiên
3. Would you like try some cookies I made? 3. Bạn có muốn thư một số bánh quy tôi làm?
A. Không, cảm ơn, tôi đã đầy đủ
B. Tôi không thể nấu ăn ở tất cả
A. No thanks, I’m already full. C. Anh ấy là một đầu bếp tuyệt vời
B. I can’t cook at all.
C. He’s a great chef

4. Would you mind if I rescheduled our 4. Bạn có phiền nếu tôi lên lịch lại cuộc
meeting for Thursday this week? họp vào thứ 5 tuần này?
A. the meeting room is over there. A. Phòng họp ở đằng kia
B. No, today is Wednesday B. Không, hnay là thứ 4
C. I was thinking the same thing C. Tôi đã suy nghĩ điều tương tự
5. Why did you visitingwe visit the museum this 5. Tại sao bạn chung ta khong đến tăm
weekend? bảo tang này vào cuối tuần?
A. Yes, I learn a lot A. Vâng, tôi học rất nhiều
B. I’d probably enjoy that B. Tôi có thể thích điều đó
C. Take a right and walk for five minutes. C. đi bên phải và đi bộ trong 5 phút
6. Would you like me to call the company Bạn có muốn tôi gọi cho công ty thay vì
Company instead of you? bạn không?
A. Yes, I can manage it. A. Vâng, tôi có thể quản lý nó
B. No, I didn’t like it B. Không, tôi không thích nó
C. I already took care of it. C. tôi đã chăm sóc nó rồi

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


GIAI ĐOẠN III: Day 25 – Day 45 | Nghe chép cụm từ.

Ở gian đoạn này các bạn sẽ được trực tiếp nghe các bài nghe Part1 (Day 25- Day 35) +
Part2 (Day 36- Day 45) của đề thi thật.

Phƣơng pháp luyện nghe Part 1: (Day 25- Day 35)

Bƣớc 1: Nghe & chọn đáp án: 1 lần (Mục đích: Xác định khả năng nghe thực hiện tại)

Bƣớc 2: Nghe - hiểu: 3 lần - Vừa nghe vừa nhìn vào tranh, nghe đi nghe lại khoảng 3 lần.( Mục
đích: để xem bản thân mình nghe được bao nhiêu)

Bƣớc 3: NGHE - CHÉP CHÍNH TẢ: 5 lần - Bước 3 là bước QUAN TRỌNG NHẤT và đòi hỏi
sự kiên trì và nỗ lực trong những ngày đầu.

- Cách làm: Nghe hết 1 câu ngắn, lại bấm DỪNG LẠI và CHÉP CHÍNH TẢ ra vở toàn bộ những gì
mà mình nghe được. Nghe thật kỹ, nghe càng nhiều lần càng tốt, ít nhất 5 lần.

- Note: Nghe câu nào hết câu đó, chỉ dừng lại khi cảm thấy bản thân mình không thể chép
thêm được gì nữa thì thôi.

Bƣớc 4: Xem transcript để chữa bài:

- Đọc transcript và so sánh với phần mình vừa chép được, chữa lại những chỗ sai, bổ sung những từ
mà mình còn chưa nghe được trong bản chép chính tả.

- Sau đó, Note lại các từ mới PHIÊN ÂM + NGHĨA.

- Cuối cùng DỊCH bài Nghe ra tiếng Việt.

Bƣớc 5: Nghe kết hợp với Nhìn transcript: 3 – 5 lần (Mục đích: Nghe để hiểu cách phát âm
chuẩn của bài Nghe, lưu ý cách phát âm từng từ + nối âm nếu có.)

- Note: Đặc biệt lưu ý những chỗ sai và những từ mà mình không nghe được / Trong quá trình
Nghe, cần TẬP ĐỌC theo bài Nghe luôn.

Bƣớc 6: Tập VỪA NGHE + ĐỌC TO THÀNH TIẾNG bài Nghe - Mục đích: Luyện cách Phát
âm chuẩn, luyện ngữ điệu vì có phát âm chuẩn thì mới có thể Nghe chuẩn được.

- Note: Từ / Cụm từ không đọc được, lập tức tua lại bài Nghe ở vị trí đó, xem lại cách đọc chuẩn.

Bƣớc 7: Nghe nhưng không xem transcript nữa: 10 lần - Mục đích: Sau toàn bộ các bước trên,
đây là bước cuối cùng để chúng ta kiểm tra lại khả năng Nghe của bản thân.

- Note: Trong quá trình Nghe, đọc theo bài Nghe luôn / Phần này nên tranh thủ lúc nấu cơm, đi
học về, lúc đi xe bus, trước khi đi ngủ,… để nghe.

Bƣớc 8: Ăn mừng chiến thắng vì mình đã hoàn thành mục tiêu. - Mục đích: Để lấy động lực
cho những ngày tiếp theo.

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Day 25/45

Yêu cầu: Nghe chép, chọn đáp án miêu tả phù hợp với tranh nhất, dịch bài.

Ảnh Đáp án + Dịch


A.She is standing on the shore
Cô ấy đang đứng trên bờ
B.She is taking a photograph
Cô ấy đang chụp ảnh
C. She is holding the back in her house a bag in her hand
cô ấy đang giữ lại trong nhà một chiếc túi trong tay
D.She is learning against the wall
cô ấy đang học dựa vào tường
A. a man is admiring some pictures
Người đàn ông đang chiêm ngưỡng một số bức ảnh
B. A man is catching sketching a woman
Người đàn ông đang bắt phác họa ng phụ nữ
C. A woman is hanging pictures on the wall
Một người phụ nữ đang treo tranh trên tường
D.A woman is flashing writing on the piece of paper
Một người phụ nữ đang nhấp nháy viết trên mảnh giấy
A.She is carrying several items
Cô ấy đang mang đồ
B. She is willing her bag behind her
Cô ấy đang kéo mình đằng sau cô ấy
C. She is loading her luggage into a bus
Cô ấy đang xếp hành lý của mình lên xe bus
D.She waling along the road
Cô ấy đang đi dọc đường
A.A man is walking along the shore
Người đàn ông đang đi học bở biền
B. A man is about to drive into the water
Người đàn ông đang chuẩn bị lái xe xuống nước
C. The men are sailing on the sea
Nhiều người đàn ông đang trèo thuyền trên biển
D.The men are fishing with balls poles
Nhiều người đàn ông đang câu cá bằng sào

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


A. people are sunbathing outdoors
.Mọ i ngườ i đang tắ m nắ ng ngoà i trờ i
B. The parasols are lined up on the beach
.Những chiếc dù được xếp thành hàng trên biển
C. the parasols are being set up
.Nhữ ng chiếc dù che đang đượ c sắp xếp
D. people are swimming atthe beach
.Mọ i ngườ i đang bơi ở biển

A. people are padding a boat


mọi người đang chèo thuyền
B. people are walking across the bridge
..Mọi người đang đi bộ qua cầu
C. the ship is passing under the brige
.con tàu đang đi qua cầu
D. the ship is tied up at the dock
chiếc tàu bị buộc ở bến tàu

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Day 26/45

Yêu cầu: Nghe chép, chọn đáp án miêu tả phù hợp với tranh nhất, dịch bài.

Ảnh Đáp án + Dịch

A. They are opening the door


Họ đang mở cử a
B. They are exchanging business cards
Họ đang đổ i danh thiếp cho nhau
C. They are riding in the car
Họ đang lá i xe
D. They are facing each other
Họ đang đố i mặ t vớ i nhau

A. She is typing a document


Cô ấ y đang gõ tà i liệu
B. She is taking notes while telephoning
Cô ấ y đang ghi chú trong khi gọ i điện
C. She is talking on the phone
Cô ấ y đang nó i chuyện điện thoạ i
D.She is using a fax machine
Cô ấ y đang sử sụ ng 1 má y fax

A. A man is putting on a name tag


Ngườ i đà n ô ng đang đeo thẻ tên
B. Some man are shaking hands
Mộ t và i ngườ i đà n ô ng đang bắ t tay
C. A man is addressing the audience
Ngườ i đà n ô ng đang nó i chuyện vớ i khans giả
D.A man is wearing a shirt
Ngườ i đà n ô ng đang mặ c 1 chiếc á o sơ mi

A. People are leaving the conference room


Mọ i ngườ i đang dờ i khỏ i phò ng họ p
B. A woman is making a speach
Ngườ i phụ nữ đang thuyết trình
C. a woman is using a microscope
Ngườ i phụ nữ đang dù ng kính hiển vi
D. Some people are looking through paper
Mộ t và i ngườ i đang xem qua tờ giấ y

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


A. the there is a chart on the screen
.Biểu đồ trên mà n hình
B. Most of the seat are unoccupied
Hầ u hết chỗ khô ng có ngườ i ngồ i.
C. A student has raised the hand
Mộ t họ c sinh dơ tay.
D. some listeners are standing near the wall
Mộ t và i thính giả đang đứ ng gầ n tườ ng.

A People are entering the meeting room.


Mọ i ngườ i đang đi và o phò ng họ p.
B. The conference room is totally empty
Phò ng họ p thì hoà n toà n trố ng.
C there are some files on the table.
Có mộ t vài tà i liệu ở trên bà n.
D People are attending a conference
Mọ i ngườ i đang tham dự mộ t hộ i nghị.

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Day 27/45

Yêu cầu: Nghe chép, chọn đáp án miêu tả phù hợp với tranh nhất, dịch bài.

Ảnh Đáp án + Dịch

A. Vehicles are lined up along the street


Phương tiện xếp thà nh hàng theo con đườ ng
B. Vehicles are being towed for repair
Xe cộ đang đượ c kéo đi để sử a
C. Vehicles are stopped at the traffic signal
Phương tiện dừ ng lạ i ở tín hiệu giao thô ng
D. Vehicles are moving in the single derection
Phương tiện đang di chuyển theo 1 hướ ng

A. The man is driving a car


Ngườ i đà n ô ng đang lá i ô tô
B. The man is getting into a car
Ngườ i đà n ô ng đang đi và o ô tô
C. The car is being fi xed
Ô tô đang đượ c sử a

D. The car is approaching the parking lot


Ô tô đang đến gầ n bã i đỗ xe

A. The car are waiting for the traffic light


Ô tô đang đợ i tín hiệu đèn giao thô ng
B. The car are stopped at the crosswalk
Ô tô dừ ng ở lố i bă ng qua đườ ng
C. The car are stuck in heary traffic
Ô tô bị kẹt ở giao thô ng đô ng đú c.
D. The cars are being driven across the bridge
Nhữ ng chiếc xe đang đươc lá i qua cầ u

A. The crossroads are being paved


Ngã tư đang đượ c lá t
B. There is a parking lot next to the road
1 bã i đỗ xe ở gầ n con đườ ng
C. There are several cars at the intersection
Mộ t và i ô tô ở ngã tư
D. One of the vehicles is blocking the traffic
Mộ t trong nhữ ng phương tiện đang chặ n giao thô ng

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


A. They are getting into the vehicle
Họ đang đi và o phương tiện...
B. They are standing on the platform
Họ đang đưng ở nhà ga..
C. Pedestrians are crossing the road
Ngườ i đi bộ đang bă ng qua đườ ng.
D. drivers are stopping for the pedestrian
Lá i xe đang dừ ng cho ngườ i đi bộ ....

A. They are waiting in line to board the train


Họ đang xếp hàng trên bà n.
B.They are stepping on to the train...
Họ đang bướ c lên tà u...
C. They are looking at the clock
Họ đang nhìn đồ ng hồ ..
D. They are walking near to the train
Họ đang đi bộ cạ nh con tà u.

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Day 28/45

Yêu cầu: Nghe chép, chọn đáp án miêu tả phù hợp với tranh nhất, dịch bài.

Ảnh Đáp án + Dịch

A. A woman is setting the table


Ngườ i phụ nữ đang dọ n dẹp bà n
B. A woman is giving a menu to the custiners
Ngườ i phụ nữ đang đưa cho khá ch thự c đơn
C. A woman is serving drinks to the customers
Ngườ i phụ nữ đang phụ c vụ đồ uố ng cho khahcs
D. A woman is pouring water into the glass
Ngườ i phụ nữ đang ró t nướ c và o cố c
A. He is paying for foods
Anh ấ y đang trả tiền cho hà ng hó a
B. He is weighing some vegetables
Anh ấ y đang câ n mộ t số loạ i rau
C. He is reaching for sime foods
Anh ấ y đang vớ i 1 và i đồ ă n
D. He iss putting fruit on the scale
Anh ấ y đang đặ t hoa quả lên câ n
A. They are doing some window-shopping
Họ đang đi ngắ m quầ n á o
B. They are looking the cash register
Họ đang khó a má y tính tiền
C. They are standing at the counter
Họ đang đứ ng ở quầ y thanh toá n
D. They are doing some exercise
Họ đang tậ p thể dụ c
A. She is making a purchase
Cô ấ y đang thanh toá n
B. The shelves are being cleaned
Nhữ ng cá i giá đang đượ c là m sạ ch
C. She is looking in the shop window
Cô ấ y đang nhìn vò a cử a sổ cử a hà ng
D. Goods are display on the shelves
Hà ng hó a đượ c trưng bà y trên giá
......................................................................................................................

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


A. the water is taking an order
Ngườ i phụ c vụ đang nhậ n đơn đặ t hà ng........
B. the customer are enjoying their food
.Khá ch hà ng đang thưở ng thứ c đồ ăn
C. The seats are not occupied
Nhữ ng chiếc ghế khô ng có ngườ i ngồ i.....
D. the customer have finished their meal
Khá ch hàng vừ a ă n xong bữ a ă n củ a họ ....
A. people are packing their bags
.Mọ i ngườ i đang gó i cá i tú i củ a họ
B. people are raising the frame
..Mọ i ngườ i đang nâ ng cá i khung..
C. Bags are hanging from the ceiling
.Nhữ ng chiếc cặ p đượ c treo trên trầ n
D. The merchandise is on display
Vậ t phẩ m đượ c trưng bà y....
......................................................................................................................

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Day 29/45

Yêu cầu: Nghe chép, chọn đáp án miêu tả phù hợp với tranh nhất, dịch bài.

Ảnh Đáp án + Dịch

A. They are working with heavy machinery


Họ đang là m việ vớ i má y mó c hạ ng nặ ng
B. They are wearing speely safety helmets
Họ đang độ i mũ bả o vệ
C. They are repairing the equipent
Họ đang sử a trang thiết bị
D. They are pushing a whelborrow
Họ đang đẩ y xe rù a

A. They are getting out of the car


Họ dang đi ra khỏ i ô tô
B. They are checking under the food
Họ đang kiểm tra dướ i mui xe
C. The care is being repaired in the garage
Ô tô đang đượ c sử a trong gara
D. The cardoor have been left open
Cử a xe bên trá i đang đượ c mở

A. He is standing inside the truck


Anh ấ y đang đứ ng trong xe tải
B. He is bending over topick up boxes
Anh ấ y đang nghiêng ngườ i lấ y nhữ ng chiếc hộ p
C. The cartons are being uploaded
Các thù ng giấ y đang đượ c dỡ xuố ng
D. The boxes are arranged at the store
Nhữ ng chiếc hộ p đượ c sắ p xếp trong cử a hà ng

A. The street is being cleared


Con đườ ng đang đượ c dọ n dẹp
B. The man is driving the truck
Ngườ i đà n ô ng đang lá i xe tả i
C. The men are working at the constructions site
Nhữ ng ng đà n ô ng đang là m việc tại trô ng trườ ng
D. The man is taking off his helmet
Ngườ i đà n ô ng đang thá o mũ củ a anh ấ y

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


A. the windows are being removed
Nhữ ng cá i cử a sổ đang đượ c dờ i đi....
B. the bricks are stacked up behind the house
Đố ng gạ ch đượ c xếp trồ ng lên ở sau nhà .....
C. the workers are sitting in a row
Cô ng nhân đang ngồ i thà nh 1 hàng..
D. the man are working on the roof
Ngườ i đà n ô ng đang là m việc trên má i nhà ..

A. the man is cleaning the equipment


Ngườ i đà n ô ng đang dọ n dẹp thiết bị.......
B. the man is operating the machinery
Ngườ i đà n ô ng đang vậ n hành má y mó c...
C. the man is looking for some items
Ngườ i đà n ô ng đang tìm kiếm mặ t hàng......
D. the man is handling a vehicles
Ngườ i đà n ô ng đang xử lý phương tiện...

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Day 30/45

Yêu cầu: Nghe chép, chọn đáp án miêu tả phù hợp với tranh nhất, dịch bài.

Ảnh Đáp án + Dịch

A. She is filing paper


Cô ấ y đang cất giấy
B. She is using a photocopier
Cô ấ y đang sử dụ ng máy photo copy
C. She is turning on some light
Cô ấ y đang bật mộ t và i cá i đèn
D. She is closing a cabinet
Cô ấ y đang đó ng cá i tủ

A. The man is wrapping boxes in plastic


.ngườ i đà n ô ng đang bọ c nhữ ng hộ p bằng nhự a.....
B. The man is repairing an air conditioning unit
Ngườ i đà n ô ng đang sử a chữ a điều hò a
C. The man is sitting in driver seat
Ngườ i đà n ô ng đang ngồ i trên chỗ lá i
D. The man is unlocking a gate
Ngườ i đà n ô ng đang mở khó a cổ ng

A. A towel is hanging on a fence


Mộ t cá i khăn đang đượ c tren trên hà ng rà o
B. Some plants have been display in pots
1 và i cây đượ c trưng bà y trên đườ ng
C. Some chairs have been set arraund the table
Mộ t vài chiếc ghế đượ c xếp quanh bà n
D. The door to a house has been left open
Cái cử a dẫn tớ i nhà đang để mở

A. A woman is putting away a mobile phone


Ngườ i phụ nữ đang cấ t chiếc điện thoạ i
B. A cashier is collecting a payment
Thu ngâ n đang thu tiền
C. A man is discarding a newspaper
Mộ t ngườ i đàn ô ng đang loại bỏ mộ t tờ báo
D. some diners are seated across from each other
Mộ t vài thự c khá ch đang ngồ i đố i diện nhau

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


A. a customer is choosing some floor tiles
Mộ t khá ch hàng thì đang chọ n gạ ch lá t sà n.......
B. a shop assistant is unfolding a pair of jean
Ngườ i bá n hà ng đang mở cái quầ n jean...
C. a woman is checking her appearance in a mirror
Mộ t ng p.nữ đang kiểm tra ngoạ i hình mình qua gương...
D. some shoes are being lined up under a bench
Mộ t và i đô i già y đang xếp theo hà ng dướ i mộ t cá i ghế....

A. signs are being posted at an intersection


Biển bá o đang đượ c treo trên mộ t ngã tư.....
B. brick is being replaed on a walkway
Gạ ch đượ c thay thế ở trên lố i vỉa hè....
C. a man is using a lawn mower to cut the grass
Ngườ i đà n ô ng đang sử dụ ng má y cắ t cỏ để cắ t cỏ ..
D. a man is loading supplies into a wheelbarrrow
Mộ t ngườ i đà n ô ng đang tả i vậ t tư lwn xe rù a......

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Day 31/45

Yêu cầu: Nghe chép, chọn đáp án miêu tả phù hợp với tranh nhất, dịch bài.

Ảnh Đáp án + Dịch

A. He is parking a car
Anh ấ y đang đỗ xe
B. He is carrying groceries
Anh ấ y đang mang hàng tạp hó a
C. He is entering a store
Anh ấ y đang đi và o cử a hàng
D. He is pushing a shopping cart
Anh ấ y đang đẩ y xe chở hà ng

A. A wall is being painted


Bứ c tườ ng đang đượ c sơn lạ i
B. Some plants have been placed in a row
Mộ t vài câ y đã đượ c đặ t lạ i thà nh hà ng
C. A cement floor is being swept
Mộ t vài câ y đc xếp thà nh hàng
D. Some boxes have been stacked in a corner
Mộ t số chiếc hộ p đc xếp thành 1 chồ ng ở mộ t gó c

A. One of the woment is adjusting bicycle seat


Mộ t ngườ i phụ nữ đang chỉnh yên xe
B. One of the woman is drinking from a cup
Mộ t ngườ i phụ nữ đang uố ng nướ c
C. The women are standing by a wooden raifing
Nhữ ng ngườ i phụ nữ đang đứ ng cạnh hà ng rà o gỗ
D. The women are climbing some stairs to a porch
Ngườ i phụ nữ đang leo lên bậ c thang tớ i hiên nhà

A. A table has plates the foot on it


Mộ t cá i bàn đã đượ c đặt thứ c ăn
B. A display case is located near some steps
Tủ trưng bày đượ c đặ t gầ n nhữ ng cá i bậ c
C. Some chairs have been moved into a corner
Mộ t vài cá i gế đượ c rờ i và o trong gó c
D. some lights are being turned off
Mộ t vài chiếc đèn đang đượ c tắt

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


A. a door has been propped open
Mộ t cá i cử a đã đượ c chố ng để mở ...
B. some people are replacing some glass
Mộ t và i ngườ i đang thay kính.....
C. worker is cleaning large window paint
Cô ng nhân đang lau sơn cử a sổ .....
D. a spray bottle has been set on the ground
Mộ t bình xịt đã đượ c đặ t xuố ng đấ t.......

A. merchandisa is being taken of a shelf


.hà ng hó a đang đc dỡ xuố ng...
B. they are hanging some clothes on a rack
Họ đang treo quầ n á o lên cá i giá...
C. some scuits are being parked into a box
Mộ t và i bộ đồ đang đượ c đó ng gó i và o hộ p....
D. a ladder is leaning against the wall
.mộ t cá i thang đang nghiêng và o tườ ng.......

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Day 32/45

Yêu cầu: Nghe chép, chọn đáp án miêu tả phù hợp với tranh nhất, dịch bài.

Ảnh Đáp án + Dịch

A. She is arranging some flouwers


Cô ấ y đang sắ p xếp mộ t và i bô ng hoa
B. She is moving the table
Cô ấ y đang rờ i cá i bà n đi
C. She is putting on a jacket
Cô ấ y đang mặ c chiếc á o khoác
D. She is picking up a note book
Cô ấ y đang nhặt mộ t cuố n sá ch lên

A. a boad is docking at a pier


Con tà u đang cậ p bến đỗ ....
B. some birds are circling above the water
Mộ t và i con chim đang lượ n vò ng trên mặ t nướ c
C. a person is sitting on the beach
Mộ t ngườ i đang ngồ i trên bã i biển.....
D. some children are digging in the sand
Mộ t và i đứ a trẻ đang đà o bớ i trên cá t......

A. the man is looking down at the keyboard


Ngườ i đà n ô ng đang nhìn và o bà n phím.......
B. the man is fiting some documents
Ngườ i đà n ô ng đang sả n xuấ t tà i liệu....
C. the woman is handing the telephone to the man
Ngườ i phụ nữ đưa điện thoạ i cho ngườ i đà n ô ng...
D. the woman is pusing a computer mouse
Ngườ i pụ nữ đang sử dụ ng chuộ t má y tính......

A. a woman is walking up some strairs


Ngườ i phụ nữ đang đi lên bậ c thang.....
B. an awning extends over a shop entrance
Một mái hiên mở rộng quá lối ra của cửa hàng.......
C. a group of people is leaving the building
1 nhó m ngườ i đang rờ i khỏ i tò a nhà .....
D. a brick peried is being swept
Mộ t đoạ n gạ ch đang đượ c quét...

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


A. merchandise is being displayed in a store window
Hà ng hó a đượ c bà y ở cử a sổ cử a hàng.
B. a man is reading a sign an a wall
Ngườ i đà n ô ng đang đọ c thô ng bá o trên tườ ng...
C. boots have been piled next to a door
Nhữ ng đô i ủ ng đượ c xếp cạ nh cá i cử a....
D. a man is examing a pair of shoe
Mộ t ngườ i đà n ô ng đang thử mộ t đô i già y....

A. a guiter is leaning aganint the book shelf


Đà n guitar đang dự a và o giá sá ch........
B. stack of papers have been left on a desk
Chồ ng giấ y đượ c để lạ i trên bà n..........
C. some boxes are balancing on a stool
Mộ t và i cái hộ p đang đc đặ t câ n bằ ng trên mộ t cá i ghế
đẩ u.......
D. a lamp is suspended over a work area
.Mộ t cá i đèn đã đượ c treo ở khu vự c là m việc

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Day 33/45

Yêu cầu: Nghe chép, chọn đáp án miêu tả phù hợp với tranh nhất, dịch bài.

Ảnh Đáp án + Dịch

A. She is wearing headphone


Cô gái đang đeo tai nghe
B. She is opening a drawer
Cô ấ y đang mở mộ t ngă n kéo
C. She is holding a microphone
Cô gái đang cầ m micro
D. She is pushing a button
Cô gái đang nhấ n mộ t cái nú t

A. They are using laptop computers


Họ đang sử dụ ng má y tính
B. They are exchanging business card
Họ đang trao đổ i danh thiếp
C. One of the man is putting on a sweater
Mộ t trong nhữ ng ngườ i đà n ô ng đang mặ c á o len
D. One of the man is moving a chair
Mộ t trong nhữ ng ng đàn ô ng đang di chuyển cá i ghế

A. She is painting the wall of building


Cô ấ y đang chỉ và o bứ c tườ ng củ a tò a nhà
B. She is handing the man an umbrella
Cô ấ y đang đưa cho ngườ i đàn ô ng mộ t cái ô
C. The y are greating each other
Họ đang chà o nhau
D. They are walking side by side
Họ đang đi bộ cạ nh nhanh

A. A trouble is being erased


Mộ t cá i bảng phấ n đang đượ c xó a
B. Some people are attending a presentation
Mộ t vài ngườ i đang tham gia buổ i thuyết trình
C. A man is learning againist the door way
Mộ t ngườ i đàn ô ng đang dự a và o ngưỡ ng cử a
D. All of the seats are occupiod
Tấ t cả cá c chỗ đều đượ c ngồ i

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


A. passengers are exiting an airport terminal
Hà nh khá ch đang ra khỏ i nhà ga sâ n bay...
B. an aircroft is taking off from a runway
Má y bay đang hạ cá nh ở đườ ng bă ng.....
C. pieces of luggage are lined up on the pavement
.Hà nh lý đang đượ c xếp thà nh hàng ở trên vỉa hè......
D. a staircase has been positioned next to an airplane
Mộ t cá i cầ u thang đượ c đặ t tạ i cạ nh má y bay....

A. fresh vegetables are being chopped on a cutting board


Rau tươi đang đượ c thá i trên thớ t.....
B. food is being clear from a counter
Thứ c ă n đang đượ c dọ n khỏ i quầ y.......
C. bowls have been stacked on a kitchen shelf
Bá t đượ c xếp chồ ng tạ i kệ bếp....
D. some cookware has been left on a stove
Mộ t và i dụ n cụ nấ u ă n đượ c đặ t trên cá i bếp................

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Day 34/45

Yêu cầu: Nghe chép, chọn đáp án miêu tả phù hợp với tranh nhất, dịch bài.

Ảnh Đáp án + Dịch

A. They are working on computers


Họ đang là m việc trên má y tính
B. They are hanging up pastors posters
Họ đang treo tấm biển quả n cá o nhữ ng cá i á p phích
C. They are putting on coats
Họ đang mặ c chiếc á o choà ng
D. They are gathered at a caunter
Họ đang tụ tập tạ i mộ t quầ y

A. A woman is lifting a boot off a shelf


Ngườ i phụ nữ đang lấ y cá i ủ ng từ giá
B. A man is piling boxes on the floor
Ngườ i đà n ô ng đang xếp chồ ng nhữ ng cá i hộ p trên sà n
C. A customer is paying at a cash regester
Khá ch hà ng đang thanh toá n tại má y thu tiền
D. A salesperson is holding a stack of boxes
Nhâ n viên bá n hà ng đang bê 1 chồ n hộ p

A. A man is getting into a car


Ngườ i đà n ô ng đang đi và o ô tô
B. A man is leaving a building
Ngườ i đà n ô ng đang rờ i khỏ i tò a nhà
C. Leaves are covering a car’s rear window
Lá đang bao phủ cử a phía sau xe ô tô
D. Some cars are stuck in traffic
1 và i ô tô bị ù n tắ c trên đườ ng

A. A patient’s sleeve has been pushed up


Tay á o củ a bệnh nhâ n đượ c đẩy lên
B. A nurse is checking a man’s eyesight
Y tá đang kiểm tra thị lự c cho ngườ i đà n ô ng
C. The patent watch has being removed
Đồ ng hồ củ a bệnh nhâ n đượ c gỡ ra
D. A nurse is adjusting a pillow
Mộ t y tá đang điều chỉnh cá i gố i

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


A. folders are being leaved delived to an office
Tậ p tin đang đượ c chuyển đến văn phò ng..
B. a folder is being selection selected from a drawer
Tậ p tà i liệu đang đượ c chọ n từ ngă n kéo.....
C. a woman is locking a file cabinet
Ngườ i phụ nữ đang khó a tủ tà i liệu.......
D. a woman is reaching for a clock
.mộ t ngườ i phụ nữ đang vớ i lấ y cá i đồ ng hồ

A. a ladder is lying on a grownd


Mộ t cá i thang đang nằ m trên mặ t đấ t...........
B. columns are supporting a porch roof
Nhữ ng cá i cộ t đang chỗ đỡ má i hiên...
C. porch steps are being repaired
Hiên bậ c thang đang đượ c sử a.....
D. the door to a house is wide open
.Cử a dẫ n tớ i nhà đang đượ c mở

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Day 35/45

Yêu cầu: Nghe chép, chọn đáp án miêu tả phù hợp với tranh nhất, dịch bài.

Ảnh Đáp án + Dịch

A. He is writing on a board
Anh ấ y đang viết lên bảng
B. He is rolling up his sleeves
Anh ấ y đang gấ p tay á o
C. He is gesturing with his hands
Anh ấ y ddang cử chỉ vớ i đô i tay
D. He is speaking into microphone
Anh ấ y đang nó i bằ ng micro

A. The man is wearing a tie


Ngườ i đà n ô ng đang đeo cà vạ t
B. The man is putting files on the shelf
Ngườ i đà n ô ng đang đặ t tà i liệu lên giá
C. The woman is writing in her notebook
Ngườ i phụ nữ đang viết và o ghi chú
D. The people are facing each other
Mọ i ngườ i đang đố i mặ t vớ i nhau

A. A man is hammering a nail


Ngườ i đà n ô ng đang đó ng đinh
B. A man is using some office equipment
Ngườ i đà n ô ng đang sử dụ ng thiết bị vă n phò ng
C. A man is putting on a safety helmet
Ngườ i đà n ô ng đang độ i mộ t mũ bả o hộ
D. A man is replacing some furniture
Ngườ i đà ng ô ng đang di dờ i đồ lộ i thấ t

A. Some men are getting off a train


Mộ t vài ngườ i đà n ô ng đang bướ c xuố ng tà u
B. Travelers are pulling their suitcases
Hành khá ch đang kéo vali củ a họ
C. Passengers are boarding a train
Hành khá c đang lên tà u
D. Some people are waiting on the subway platform
Mộ t vài ngườ i đang ở nhà ga tàu điện ngầ m

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


A. some foods frust have been set outside
Mộ t và i thứ c ăn hoa quả đượ c trưng bà y bên ngoà i.......
B. all the baskets are filled with vegetable
Tấ t cả giỏ đã đượ c đầ y bở i rau củ .........
C. a worker is stocking shelves in a grocery store
Mộ t cô ng nhân đang lưu trữ nhữ ng cái ghế trong cử a
hà ng rau củ ....
D. tags have been attached to some fruit
Thẻ đượ c gắ n trên mỗ i trá i câ y..

A. there is a lamp in the middle of the room


Có mộ t cái đèn ở giữ a phò ng.....
B. some chairs are positioned upside down
Mộ t và i cái ghế đượ c đặ t lộ n ngượ c......
C. all of the seats are occupied
Tấ t cả cá c chỗ đều bị ngồ i.....
D. a waitress is serving food in a restaurant
Nữ bồ i bà n đang phụ c vụ thứ c ă n trong nhà hà ng.........

A. cars have stopped at the crosswalk


Nhữ ng xe ô tô đã đỗ ở lố i sang đườ ng.........
B. perdestrians are crossing a street
Ngườ i đi bộ đang bă ng qua đườ ng.......
C. a bus is passing through a toll gate
Mộ t xe bus đnag bă ng qua mộ t cổ ng thu phí..
D. a car is being towed away
Ô tô đang đượ c kéo đi xa......

A. a tree is being planted


Cá i câ y ddang đượ c trồ ng......
B. a park is full off people
Cô ng viên thì đô ng ngườ i........
C. there is a bench by the river
Có mộ t vài cá i ghế dà u cahj dò ng sô ng.......
D. a bicycle is leaving leaning againist the railing
Mộ t chiếc xe đạ p tự a và o hàng rà o.....

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Day 36- Day 45: Phương pháp Nghe chép câu Part2

Bƣớc 1: Nghe toàn bộ các câu hỏi & chọn đáp án : 1 lần. Mục đích: Xác định khả năng nghe
thực hiện tại.

Bƣớc 2: Nghe - hiểu: 3 lần, mỗi câu nghe đi nghe lại CÂU HỎI & CÂU TRẢ LỜI khoảng 3 lần. -
Mục đích: để xem bản thân mình nghe được bao nhiêu

Bƣớc 3: NGHE - CHÉP CHÍNH TẢ: 5 lần:là bước QUAN TRỌNG NHẤT và đòi hỏi sự kiên trì
và nỗ lực trong những ngày đầu. - Cách làm: Nghe hết 1 câu ngắn ( từng câu hỏi, câu trả lời) lại
bấm DỪNG LẠI và CHÉP CHÍNH TẢ ra vở toàn bộ những gì mà mình nghe được. Nghe thật kỹ,
nghe càng nhiều lần càng tốt, it nhất 5 lần - Note: Nghe câu nào hết câu đó, chỉ dừng lại khi cảm
thấy bản thân mình không thể chép thêm được gì nữa thì thôi.

Bƣớc 4: Xem transcript để chữa bài: - Đọc transcript và so sánh với phần mình vừa chép được,
chữa lại những chỗ sai, bổ sung những từ mà mình còn chưa nghe được trong bản chép chính tả -
Sau đó, Note lại các từ mới PHIÊN ÂM + NGHĨA - Cuối cùng DỊCH bài Nghe ra tiếng Việt

Bƣớc 5: Nghe kết hợp với Nhìn transcript: 3 – 5 lần - Mục đích: Nghe để hiểu cách phát âm chuẩn
của bài Nghe, lưu ý cách phát âm từng từ + nối âm nếu có. - Note: Đặc biệt lưu ý những chỗ sai và
những từ mà mình không nghe được / Trong quá trình Nghe, cần TẬP ĐỌC theo bài Nghe luôn

Bƣớc 6: LUYỆN Tập VỪA NGHE + ĐỌC TO THÀNH TIẾNG bài Nghe - Mục đích: Luyện cách
Phát âm chuẩn, luyện ngữ điệu vì có phát âm chuẩn thì mới có thể Nghe chuẩn được - Note:
Từ / Cụm từ nào không đọc được, lập tức tua lại bài Nghe ở vị trí đó để kiểm tra lại cách đọc
chuẩn

Bƣớc 7: Nghe TOÀN BỘ các CÂU nhưng không xem transcript nữa: 10 lần - Mục đích: Sau toàn
bộ các bước trên, đây là bước cuối cùng để chúng ta kiểm tra lại khả năng Nghe của bản thân -
Note: Trong quá trình Nghe, đọc theo bài Nghe luôn / phần này nên tranh thủ lúc nấu cơm, đi học
về, lúc đi xe bus, trước khi đi ngủ … để nghe.

Bƣớc 8: Ăn mừng chiến thắng vì mình đã hoàn thành mục tiêu. - Mục đích: Để lấy động lực
cho những ngày tiếp theo.

Quan Trọng: Phương pháp Nghe - Chép chính tả có hiệu quả rất cao vì thế cũng khó hơn và đòi
hỏi sự KIÊN TRÌ & KỶ LUẬT BẢN THÂN cao độ. Thành quả sẽ tới trong khoảng 1 THÁNG, chứ
không thể là sau 1-2 NGÀY đầu.

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Day36/45

Yêu cầu: Nghe chép câu hỏi, và câu trả lời + chọn đáp án phù hợp + Dịch bài

01
Where is the files with all customers information? Tậ p tài liệu vớ i tấ t cả thô ng tin KH ở đâ u?
A. Chỉ cầ n để tệp đó đặ t nó trên chồ ng ở
A. Just put on that file pile over there đằng kia
B. In the bottom drawer of my desk B. trong ngă n dướ i cù ng củ a bàn là m việc
C . from 8am at 7pm C. Từ 8h sá ng đến 7h tố i
02
When is the shareholder’s meeting in New Cuộ c họ p cổ đô ng tạ i New York diễn ra khi
York? nà o?
A. No, I’ve never been there a. Khô ng,Tô i chưa bao giờ đến đó
B. They haven’t arrived yet. b. Họ chưa tớ i đó
C . on the 8th of next month c. Ngà y 8 thá ng sau
03
Who is gong to be responsible for the new Ai là ngườ i chịu trá ch nhiệm cho bộ phậ n
department? mớ i?
A. No one to talk told us about it a. Khô ng ai nó i vớ i chú ng tô i về nó
B. He want to the department store b. Anh ấ y muố n tớ i cử a hà ng tạ p hó a
C . we need a new copy machine c. Chú ng tô i cầ n phá y phô to mớ i
04
When are you planning to open a new Khi nà o bạn dự định mở mộ t chi nhá nh
branch? mớ i?
a. Nó sẽ sẵ n sang sớ m nhấ t và o nă m
A. It will be ready by early next year sau
B. Yes, it’s our best selling store b. Có , nghe nó i đó là cử a hàng tố i nhấ t
C . it opens at 9am everyday c. Mở cử a lú c 9h sáng hà ng gày
05 Where can I find financial documents?
A.I’ve worked here for over 10 years Tô i có thể tìm tà i liệu tài chính ở đâ u?
B.Sign your name right here, please a. tô i đã là m việc ở đâ y hơn 10 nă m
b. kí tên bạ n và o đâ y
C . come to my office and I’ll show C. Tớ i phò ng tô i và tô i sẽ đưa chú ng cho
themto you bạn

06
Whose duty is it to organize the annual Ai chịu trá ch nhiệm tổ chứ c hộ i nghị thườ ng
conference? niên vậ y?
A. Next week, perhaps a. Có thể là tuầ n sau
B. Wendy is in charge of that b. Wendy chịu trá ch nhiệm về việc đó
C . most of them need to be repaired d. tấ t cả chú ng cần đc sử a
Phụng sự học viên bằng cả trái tim
Day 37/45

Yêu cầu: Nghe chép câu hỏi, và câu trả lời + chọn đáp án phù hợp + Dịch bài

01
Will you translate an email into spainish for Bạn sẽ dịch email nà y sang tiếng TBN cho
me? tô i chứ ?
A. Three more chapters A. 3 chương nữ a
B. No, I haven’t sent it yet B. Khô ng, tô i khô ng gử i nó
C . sure , let me see it C. Chắ c chắn rồ i, để tô i xem nó
02
How many tables did you reserve? Số bà n bạ n đã phụ c vụ là bao nhiêu?
A. Twelve of them A. 12 trong số chú ng
B. I ‘ll be right there B. Tô i sẽ ở ngay đó
C . for the awards dinner C. Cho bữ a tiệc vinh danh
03
Where can I mail this letter? Tô i có thể gử i lá thư nà y ở đâ u?
A. I don’t have an envelope A. Tô i khô ng có phong bì
B. At the post opposite office down
the street B. Ở bưu điện cuố i con đườ ng
C . No, not right now C. Khô ng, khô ng phả i bâ y giờ
04
Why did you come to the office early today? Tạ i sao hô m nay bạ n tớ i VPsớ m vậ y?
A. Because I had to finish a report A. Bở i vì tô i phả i hoà n thà nh bá o cá o
B. Usualy at eight-thirty in the morning B. Thườ ng là và o lú c 8h30 buổ i sá ng
C . I am sorry but I can’t C. Xin lỗ i, tô i khô ng thể
05
Have you opened the front entrance yet? Bạn đã mở cử a ra và o trướ c chưa?
A. I left it in the back A. Tô i để nó ở phía sau
B. I saw them B. tô i đã thấy chú ng
C . No, I don’t have a key C. Khô ng, tô i khô ng có chìa khó a
06
You went to that museum last weekend Bạn đã tớ i bả o tang và o cuố i tuầ n trướ c
didn’t you? phả i khô ng?
A. I saw him on Sunday A. Toi đã thấ y anh ấ y và o chủ nhậ t
B. I didn’t have time B. Tô i khô ng có thờ i gian
C . For a few months C. Khoả ng mộ t thá ng trướ c
Phụng sự học viên bằng cả trái tim
Day 38/45

Yêu cầu: Nghe chép câu hỏi, và câu trả lời + chọn đáp án phù hợp + Dịch bài

01
Where should I meet you at the theater? Tô i gặ p bạ n ở đâu trong rạp há t?
A. In front of the boxes office A. Trướ c phò ng vé
B. It got great reviews B.nó có đá nh giá tuyệt vờ i
C . the show starts at 8 o’clock C. Buổ i biểu diễn bắ t đầ u lú c 8h
02
The printer on the this floor is working, isn’t
it? Má y in tầ ng trên vẫ n hoạ t độ ng chứ ?
A. No, it’s broken A. Khô ng, nó hỏ ng rồ i
B. Yes there is B. Có , nó đâ y
C . 50 copies C. 50 bả n photo
03
What should I prepare for the sale Tô i cầ n chuẩ n bị gì cho buổ i hộ i thả o bá n
workshop? hà ng?
A. A group of us went A. Mộ t nhó m ngườ i củ a chú ng ta đã đi
B. Didn’t Elizabeth take care of
everything C. Khô ng phả i Elizabet lo mọ i thứ à ?
C . that should be fine D. Nó sẽ ổ n thô i
04
When will the town council election take Khi nà o cuộ c bầ u cử hộ i đồ ng thà nh phố sẽ
place? diễn ra vậ y?
A. At the town hall A. Tạ i tò a thị chính
B. At the begining of June B.và o đầ u tháng 6
C . serveral candidates C. Mộ t vài ứ ng cử viên
05
Is technical support available 24 hours aday Độ i kĩ thuậ t hỗ trợ 24h phả i khô ng?
A. To by a new watch A. Mua mộ t đồ ng hồ mớ i
B,. I don’t have question right now B. Tô i khô ng có câ u hỏ i gì
C . Yes, throughout website C. Đú ng, ở trên toà n bộ trang web
06
How much is this sweater coats? Á o khoá c len nà y có giá bao nhiêu?
A. It also come in black A. Nó cũ ng có mà u đen
B. Cash only B. Chỉ tiền mặ t thô i
C . it should say on the tag C. Nó có ở trên thẻ
Phụng sự học viên bằng cả trái tim
Day 39/45

Yêu cầu: Nghe chép câu hỏi, và câu trả lời + chọn đáp án phù hợp + Dịch bài

01 Tạ i sao 1 vài khách du lịch yêu cầ u hoà n


Why are so many tourisit asking for refund? tiền?
A. The tourist tour is very popular A. Chuyến tham quan rấ t phổ biến
B. I received it yesterday C. Tô i đã nhậ n đượ c nó hô m qua
C . probably because of the bad service D. Có lẽ do dịch vụ tệ
02
How often does the CEO visit to this office? Bao lâ u thì CEO tớ i vă n phò ng?
A. Once a month A. 1 lầ n 1 thá ng
B. He is on the business trip C. Anh ấ y đang đi chuyến cô ng tá c
C . on the third floor D. Trên tầng 3
03
What is your occupation? Nghề nghiệp củ a bạn là gì?
A. No, it’s not occupied A. Khô ng, nó khô ng bị chiếm
B. I am saleperson C. Tô i là mộ t ngườ i bá n hnagf
C . only one the weekdays D. Chỉ 1 ngà y trong tuầ n
04
How does the photocopier work? Má y phô tô là m việc như thế nà o?
A. It is hard work A. Nó là 1 cô ng việc khó
B. Just put them on my desk B. chỉ cầ n đặ t chú ng lên bàn củ a tô i
C . here, let me help you C. Đây, để tô i chỉ giú p bạ n
05
Why didn’t you accept their job offer? Tạ i sao bạ n khô ng chấ p nhận cô ng việc?
A. I was alearly finish the job A. Tô i đã sẵ n sang hoà n thành cô ng viêc
B. The salary was too law C. Lương quá thấ p
C . yes, every one attach except me D. Đú ng, tấ t cả mọ i ngườ i từ tô i
06
What do you think about his resumes? Bạn nghĩ gì về sơ yếu lí lịch củ a anh ấ y?
A. Tô i tin anh ấ y có rất nhiều kinh
A. I believe he has lots of experience nghiệm
B. I hope I get the job B. tô i tin tô i nhậ n đượ c việc
C . I didn’t think of that C. Tô i đã khô ng nghĩ về điều đó

Phụng sự học viên bằng cả trái tim


Day 40/45

Yêu cầu: Nghe chép câu hỏi, và câu trả lời + chọn đáp án phù hợp + Dịch bài

01
What time does the restaurant close? Nhà hà ng đó ng cử a lú c mấ y giờ ?
A. At 11 o’clock A. Lú c 11h
B. It is close to the library C. Nó gần thư viện
C . no, it don’t D. Khô ng, nó khô ng
02
Who should I see about updating the Tô i nên gặp ai để xử lý việc cậ p nhậ t tài
Langdon account? khoả n Landon?
A. It is due by next Monday A. Hạn củ a nó và o thứ 2 tiếp theo
C. Ô ng Travis chịu trá ch nhiệm về việc
B. Mr.Travis is in charge of that đó
C . for my laptop D. Cho máy tính củ a tô i
03
How long will it take to fix the copy
machine? Mất bao lâ để sử a máy copy?
A. About an hour A. Khoả ng 1 giờ
B. Once of 2 weeks C. 1 lầ n 2 tuầ n
C . sure, I can fix it D. Chắ c chắn rồ i, tô i có thể sử a nó
04
Did you enjoy the dance performance last Bạn đã tham gia buổ i nhả y tố i qua phả i
night? khô ng?
A. About 8 A ballet company from A. Khoả ng 8Mộ t cô ng ty mú a Bale từ
Acgentina Agentina
B. Yes, it was even better than I
expected C. Đú ng, nó tố t hơn tô i mong đợ i
C . a few more nights D. Thêm mộ t vài đêm nữ a
05
You was sent the invitation, haven’t you? Bạn đã gử i thư mờ i, phả i khô ng?
A. Yes, I will have some A. Đú ng, nó có mộ t số
B. Which bakery? C. Tiệm bá nh nà o nhỉ
C . no, peter đã làm Khô ng, peter đã là m
06 Chú ng ta có thể thử quá n café Braxin tố i nay
Can we try that Brazilia café tonight? khô ng?
A. There were a few more than that A. Có nhiều hơn thế
B. I went there last week C. Tô i đã đến đâ y tuầ n trướ c
C . a resonation for fone five D. Mộ t đặt chỗ cho 5 ngườ i
Phụng sự học viên bằng cả trái tim
Day 41/45

Yêu cầu: Nghe chép câu hỏi, và câu trả lời + chọn đáp án phù hợp + Dịch bài

01
Do you know where the company picnic Bạn có biết buổ i dã ngoạ i cty đượ c tổ chứ c ở
will be held? đâu khô ng?
A. Our company is doing quite well A. Cty chú ng ta đã là m khá tố t
B. All employees are invited C. Tấ t cả nhâ n viên đều đượ c mờ i
C . ask Alexcandra in the personnel
department D. Hỏ i Alexandra ở bộ phậ n nhâ n sự
02
Haven’t you seen the new action movie? Ban đã xem phum hà nh độ ng mớ i chưa?
A. I am going this Saturday A. Tô i sẽ xem và o t7
B. The program has a lot of activity C. Chương trình nà y có nhiều hoạ t độ ng
C . no,the theater is in the other direction D. Khô ng, rạ p chiếu phum ở hướ ng khá c
03
Do you have a copy of the memo we got this Bạn có bả n copy về bả n ghi chú n ta nhậ n
morning? sá ng nay khô ng?
A. No, I didn’t received it A. Khô ng, tô i khô ng nhậ n đượ c nó
B. Mr Kotrell sent it C. Ô ng Kotrell đã gử i nó
C . No, but they going to fix thí today C.khô ng, nhưng họ sẽ sử a nó hô m nay
04
Was the contract approve yesterday? Hợ p đồ ng đã đượ c thô ng qua hô m qua chưa?
A. Please contract me by email A. Hãy liên lạ c vớ i tô i bằ ng email
B. Yes, I just heard about it this
morning C. Rồ i tô i nghe nó sá ng nay
D. Tô i sẽ ra khỏ i vă n phò ng khá c ngày
C . I’ll be out of at the other office tomorrow mai
05
Are you going to work the late shift on the
fifth of July? Bạn có làm ca muộ n và o ngà y 5 thá ng 7 chứ ?
A. No. it on the sixth floor A. Khô ng, nó ở tầ ng 6
B. I walk late too C. Tô i cũ ng bị muộ n
C . Yes, maybe I should D. Có lẽ có
06
Don’t you know that rightly Riley promoted Bạn có biết Rilay đã đượ c thă ng chứ c là m
to supperviser? giá m sá t chưa?
A. No, I am a department superviser A. Khô ng, tô i là giá m sá t bộ phậ n
B. Yes, let’s plan a celebration for him C. Có nên tổ chứ c tiệc cho anh ấy
C . the promotion process is complicated D. Sự thă ng chứ c khá phứ c tạ p
Phụng sự học viên bằng cả trái tim
Day 42/45

Yêu cầu: Nghe chép câu hỏi, và câu trả lời + chọn đáp án phù hợp + Dịch bài

01
What time did the movie start to night? Bộ phim tố i nay bắ t đầ u lú c mấ y giờ ?
A. We are moving on Saturday A. Chú ng ta đi và o t7
B. At 7 o’clock C. Lú c 7h
C . it was n’t a theater D. Nó khô ng phả i rạ p chiếu phim
02
Where is the furniture department? Bộ phận đồ nộ i thấ t ở đâ u?
A. On the 10th floor A. ở tầ ng 10
B. A sofa and 2 chairs C. 1 ghế sofa và 2 ghế dà i
C . I took it a park D. Tô i đã đưa nó và o cô ng viên
03
Who let the the budget presentation on Ai đã để bà i thuyết trình ngâ n sá ch và o ngà y
yesterday? hô m qua?
A. Yes, I read it A. Có tô i đã đọ c nó
B. The main conference C. Ý chính trong phò ng họ p
C . Ms Vama did D. Cô Vama
04
Would you rather drive to the game or take
the train? Bạn muố n lá i xe đến trò chơi hay đi tà u?
A. Let’s drive A. Lá i xe nà o
B. On Thursday I belive C. Và o t5 tô i nghĩ thế
C . Please take it with you D. Hãy mang nó theo bạn
05
When are they announcing the winner of Khi nà o họ cô ng bố ngườ i thắ ng cuộ c trong
the competition? cuộ c thi?
A. At the radio station A. Tạ i đà i phá t thanh
B. By the and of the week C. Trướ c cuố i tuầ n
C . A gift D. Mó n quà
06
Would you like to made adonation to the art
fund? Bạn có muố n ủ ng hộ cho quỹ nghệ thuậ t?
A. No thanks, I have some A. Khô ng, tô i có và i cá i rồ i
B. He is very genrerous C. Anh ấ y rấ t hà o phò ng
C . Sure,here it 5 dollas D. Đượ c thô i, đâ y là 5$
Phụng sự học viên bằng cả trái tim
Day 43/45

Yêu cầu: Nghe chép câu hỏi, và câu trả lời + chọn đáp án phù hợp + Dịch bài

01
Should we talk about this now or the wait Chú ng ta nên nó i về nó ngay bây giờ hay lú c
until later? nữ a?
A. OK, I’ll see you there A. Ok, tô i sẽ giú p bạ n ở đó
B. Sory, I got here late C. Xin lỗ i, tô i đã đến muộ n
C . Let’s discuss it now D. Hãy thả o luậ n nó bây giờ
02
I can’t remember when the report will be Tô i khô ng nhớ khi nà o bá o cá o sẽ đượ c xuất
published bản
A. I’ve made changes to the memo A. Tô i đã là m thay đổ i bả n ghi nhớ
B. Early next week C. Trướ c tuầ n sau
C . on our sales methods D. Ở phương phá p bá n hà ng củ a c.ta
03
The new model is more expensive, isn’t it? Mẫ u mớ i đắt. phả i khô ng?
A. Yes, those are the total expenses A. Phả i đó , đó là toà n bộ chi phí
B. I haven’t check the cost, yet C. Tô i chưa kiểm tra giá
C . Sometime next year, I belive D. Và o nă m sau, tô i tin vậ y
04
Has a new employee being been hired 1 nhâ n viên mớ i đang đã đượ c thuê hay
should we keep looking ? chú ng ta vẫ n tiếp tụ c tìm kiếm?
A. We’ll need to wait for more applicant A. Chú ng ta cầ n độ i ngườ i nộ p đơn
B. No, I haven’t met him yet C. Khô ng, Tô i chưa từ ng gặp anh ấ y
C It is on a higher shelf D. Nó trên giá cao hơn
05
You’re going to accept the bid, aren’t you? Bạn sẽ chấ p nhậ n giá thầ u phả i khô ng?
A. No, It is free A. Khô ng, nó miễn phí
B. Go a head, I’ll wait for you C. Đi thẳ ng, tô i sẽ chờ bạ n
C . I’ll have to think ablout it some more D. Tô i sẽ phả i nghĩ về nó nhiều hơn
06
We should have an answer to our proposal Chú ng ta nên có câ u trả lờ i co đề xuậ t củ a
by now chú ng ta
A. When did we submit it? A. Khi nà o chú ng ta nộ p nó
B. How can I help you C. Tô i có thể giú p bạn thế nà o?
C . I’ll start on it now D. Tô i sẽ bắ t đầ u nó ngay bâ y giờ
Phụng sự học viên bằng cả trái tim
Day 44/45

Yêu cầu: Nghe chép câu hỏi, và câu trả lời + chọn đáp án phù hợp + Dịch bài

01
How long is the movie? Bộ phim dà i bao lâ u?
A. At 7.30 A. Lú c 7h30
B. I saw it this weekend C. Tô i đã khô ng thấ y nó tuầ n trướ c
C . Almost 2 hours D. Hầu hêts là 2 tiếng
02
Which department is on the second floor? Bộ phận nà o ở trên tầng 2?
A. Customer service A. Phụ c vụ khá ch hà ng
B. In the conference room C. ở trong phò ng hộ i thả o
C . he didn’t arrive on time D. anh ấ y dã khô ng đến kịp giờ
03 Cuộ c gặ p tiếp theo ở thị trấ n diễn ra khi
When is the next meeting at the town hall? nà o?
A. At the end of the hall A. ở cuố i củ a sả nh
B. The last Wednesday of the month C. Thứ tư trướ c củ a thá ng
C . the park improvement plan D. Kế hoạ c nâ ng cấp cô ng viên
04
Who booked the airline tickets? Ai đã đặ t vé má y bay vậ y?
A. Laura returned the book A. Laura đã trả lạ i quyển sách
B. Flights leave every hour C. Các chuyến bay dờ i đi mỗ i giờ
C someone in the Paris office D. Ai đó ở vă n phò ng ở Paris
05
Where is the near place to get something to
eat? Ở đâ u gần để kiếm cá i gì đó ă n?
A. I thought it was good A. Tô i nghĩ nó rấ t tố t
B. Just down the street C. Dướ i đườ ng phố
C . You can put it here D. Bạn có thể đặt ở đâ y
06
Would you like to pay now or be billed Bnaj muố n thanh toá n ngay hay thanh toá n
later? sau?
A. Please, send me a bill A. Hãy đưa tôi hóa đơn
B. We were building an other office C. Chú ng tô i đang xâ y dự ng văn phò ng
C . just a few copie D. 1 và i bả n photo
Phụng sự học viên bằng cả trái tim
Day 45/45

Nghe chép câu hỏi, và câu trả lời + chọn đáp án đúng + Dịch bài

01
Would you like to meet me for dinner
tonight? Bạn có muố n gặ p tô i tố i nay?
A. I can’t , I have other plans A. Tô i koong thể, Tô i có kế hoạ ch khá c r
B. Oh, It was last night C. Oh, nó là tố i qua
C . The meeting in the afternoon D. Cuộ c gặ p mặ t và o buổ i chiều
02
May I take this documents later? Tô i có thể lấ y tà i liệu sau khô ng?
A. NO, but I’m make copy for you A. K, nhưng tô i sẽ là m bả n sao cho bạ n
B. No, they in the store C. Ko, nó ở trong cử a hàng
C . see you later D. Gặp hạ n sau
03
Can you tell me about newline of suit? Bạn có thể nó i tô i biết dù ng sả n phẩ m mớ i?
A. They are go to the beach and stead A. Họ đi tớ i biển
B. I have to stard a line for hours C. Tô i đã xếp hà ng hà ng giờ
C . They are very popular now D. Nó rấ t phổ biến bâ y giờ
04
Why don’t we finish the rest of project Tạ i sao chú ng ta ko là m nố t phầ n cò n lạ i củ a
today? bản bá o cá o hnay?
A. No thanks, I don’t need a rest A. Khô ng cả m ơn, tô i khô n cầ n nghỉ
B. Yes, That is a good idea C. Đượ c, đó là ý tưở ng tố t
C . By 2 days I think D. 2 ngà y tô i nghĩ thế
05
DO you mind I’m sitting in the lobby and
told Ms Brand ........................................................................................
A. Of ........................................................................................
B. Please leave at herw C. Hãy rờ i khỏ i đấ y
C . we arrived yesterday D. Chú ng tô i trả hô m qua
06
Shouldn’t we confirm the reservation? Chú ng ta nên xá c nhậ n phò ng ko?
A. It’s was very expensive A. Nó rấ t đắ t
B. No, it was ........................................................................................
C . can you do it? C. Bạn có thể khô ng?
Phụng sự học viên bằng cả trái tim

You might also like