Professional Documents
Culture Documents
a)
=5-3=2
hoặc
(**)
2. Ta có:
Vậy
(Vì )
Tượng tự ; ;….
Suy ra
3.
(1)
Đặt
f(x) : (x + 2) dư 1 ⇒ (2)
Từ (1) và (2) ⇒ a = 2 và b = 5.
Nếu x2 = 4 x = 2 hoặc x = - 2
x=2 (2 + y)2 = 1 y = - 3 hoặc y = - 1.
x = -2 (-2 + y)2 = 1 y = 3 hoặc y = 1.
Vậy phương trình có nghiệm : (x; y) = (2; -3), (2; -1), (-2; 3), (-2; 1)
Suy ra:
Ta có a + b > c
(2)
Áp dụng tính chất đường phân giác cua tam giác ta có
B H I M C
cm (3)
Từ (1), (2) và (3), ta có I nằm giữa B và M; H nằm giữa B và I
Vậy: HI = BI - BH cm
MI = BM - BI cm
Ta có các tam giác ODH, EON, FMO đồng dạng với tam giác ABC
Đặt SABC = d2 .
A
E
Ta có: ;
F
b2
; Tương tự c2 O N
M
a2
B C
D H
Suy ra:
Vậy
Dấu “=” xẩy ra khi a = b =c, hay O là trọng tâm của tam giác ABC
ĐỀ ÔN TẬP HSG 02
Bài 1: (5 điểm)
-Ta có
0,25
+ Nếu a>b>0
0,25
b/
1,5đ
0,5
-Nếu
Vì a, b nguyên nên Vô lý vì là số vô tỉ
-Vây ta có 0,25
Thay a= vào t
a có 0,75
Ta có b=0 (loại) ; b=2 (thoã mãm) , vậy a=3. Kết luận
c/ 0,25
Ta có
2đ
mà ; nên
Ta có
0,75
nên
Tương tự
Vậy H=
1,0
=
Bài 2 4,5 đ
a/ 0,25
1,5đ
N=
0,5
=
0,5
b/ 0,25
1,5đ
0,5
0,25
0,5
c/ Điều kiện: (*).
1,5đ
Ta có:
0,5
0,5
0,25
-*Nếu ta có đúng với mọi y nguyên
Vậy ngiệm của PT là (1;y Z)
*Nêu 0,25
Ta có
Vậy ta có
Ta có , Vậy ta có
Từ * và ** ta có
1đ
Nếu
+ nếu
+Nếu
-Nếu .
Kết luận
0,25
0,5
b/ Ta có
1,75đ
nên với x,y,z>0 ta có
, áp dụng ta có
-Với x,y>0 ta có
áp dụng ta có 0,5
Vây ta có
Tương tự ta có ; nên
M N
E Q C
F K
I
T
A B
G O H
a/ -Ta có nội tiếp đường tròn (vì...) mà AB là đường kính nên vuông 0,5
2đ tại C
Ta có MA=MC (.....), OA=OC (....) nên MO là trung trực của AC
b/ 0,5
-Xét và có ( cm trên)
2đ
-Nên ta có .
0,5
-Chi ra KI là đường trung bình của tam giác ACH
0,5
c/ -Chưng minh FQIO là hình bình hành 0,75
2đ -Chưng minh O là trục tâm tam giác GIP 0,75
0,5
Bài 5 1đ
0,25
*
Ta có >
b) Cho hai số dương x, y thỏa mãn Tính giá trị của biểu thức
Bài 2 (3,0 điểm)
b) Ta có
a) ĐKXĐ:
Phương trình
E
Q
N K P
A C OH O' B
với nên
Xét và có: và chung nên đồng dạng
Câu 5.
Ta có Khi đó
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là khi và chỉ khi a = b = 2
ĐỀ ÔN TẬP HSG 04
2) Cho
a) Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A
b) Đặt B = A + x – 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B
Bài 2 (4,0 điểm). Giải phương trình
1) Chứng minh rằng với k là số nguyên thì 2016k + 3 không phải là lập phương của
một số nguyên.
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi C là một điểm nằm trên nửa
đường tròn (O) (C khác A, C khác B). Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên AB,
D là điểm đối xứng với A qua C, I là trung điểm của CH, J là trung điểm của DH.
a) Chứng minh
b) Chứng minh CJH đồng dạng với HIB
c) Gọi E là giao điểm của HD và BI. Chứng minh HE.HD = HC2
d) Xác định vị trí của điểm C trên nửa đường tròn (O) để AH + CH đạt giá trị lớn
nhất.
A=
A= 0,5
2.
Bài 1
(4 đ) a) ĐKXĐ: 0,25
0,5
Câu 2 0,5
(2,25)
0,5
b) B = A + x – 1=
Bài 2
(4 đ) 1) Giải phương trình :
Câu 1 ĐKXĐ : 0,25
(2đ)
0,5
0,25
0,25
(*)
Nếu phương trình (*) 0,25
(TM)
Nếu phương trình (*) 0,25
( TM)
Vậy phương trình có nghiệm x=1 và x=5 0,25
0,25
Đặt (
0,25
(2đ)
0,5
0,25
Bài 3 Câu 1
(3 đ) 1) Chứng minh rằng với k là số nguyên thì 2016k + 3 không phải
(1,5đ) là lập phương của một số nguyên.
Giả sử 2016k + 3 = a3 với k và a là số nguyên. 0,5
Suy ra: 2016k = a3 - 3
Ta chứng minh a3 – 3 không chia hết cho 7.
Trong tất cả các trường hợp trên ta đều có a3 – 3 không chia hết 0,5
cho 7
Mà 2016k luôn chia hết cho 7, nên a3 – 3 2016k. ĐPCM 0,25
2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
Từ 0,25
Ta có : (y+3+x)(y+3-x) = - 16
Để ý trong phương trình chỉ chứa ẩn số x với số mũ bằng 2 , do
đó ta có thể hạn chế giải với x là số tự nhiên.
Khi đó: y+3+x y+3-x .
0,5
Ta có ( y+3+x)+(y+3-x) = 2(y+3) là số chẵn
Câu 2 Suy ra 2 số ( y+3+x ) và (y+3-x) cùng tính chẵn lẻ . Ta lại có tích
của chúng là số chẵn , vậy 2 số ( y+3+x ) và (y+3-x) là 2 số chẵn.
(1,5đ)
Ta chỉ có cách phân tích - 16 ra tích của 2 số chẵn sau đây:
-16 = 8 (-2) = 4 (-4) = 2 (-8) trong ®ã thõa sè ®Çu b»ng gi¸ trÞ 0,25
(y+3+x).
Khi y+3+x= 8 , y+3-x = -2 ta cã x= 5 , y= 0.
Khi y+3+x= 4 , y+3-x = -4 ta cã x= 4 , y= -3.
Khi y+3+x= 2 , y+3-x = -8 ta cã x= 5 , y= -6. 0,5
V× thÕ ph¬ng tr×nh ®· cho cã c¸c nghiÖm :
( x,y)
Bài 4
(7 đ)
D
C
J
I E
A O B
H
+ Suy ra
+ Suy ra HE.HJ = HI.HC 0,5
+ Mà
+ Suy ra HE.HD = HC2
C
M
450
A H O K B N
+ Lấy điểm M trên nửa đường tròn (O) sao cho 0,5
+ Tiếp tuyến của nửa đường tròn (O) tại M cắt AB tại N. Ta có
M và N cố định.
+ Kẻ MK AB tại K 0,5
+ Chứng minh được vuông cân tại M và KM = KN
Suy ra
Xét C M
Câu d
Ta có C M nên H K
(2 đ)
Do đó AH + CH = AK + KM = AK + KN = AN (không đổi)
Do đó
+ HNC có
nên
Mà nên
Suy ra
Suy ra HC < HN
0,5
+ Do đó AH + CH < AH + HN = AN
+ Vậy Khi C ở trên nửa đường tròn (O) sao cho thì
AH + CH đạt giá trị lớn nhất
0,5
Suy ra
0,5
2. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời các điều kiện và
Câu 4. (7,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC có , nội tiếp đường tròn và ngoại tiếp
đường tròn . Điểm D thuộc cạnh AC sao cho . Đường thẳng AI cắt đường tròn
ngoại tiếp tam giác DIC tại điểm thứ hai là E và cắt đường tròn tại điểm thứ hai là Q. Đường
thẳng đi qua E và song song với AB cắt BD tại P.
1. Chứng minh tam giác QBI cân;
2. Chứng minh ;
3. Gọi J là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABD, K là trung điểm của JE. Chứng minh
Câu 5. (2,0 điểm) Cho một lớp học có 35 học sinh, các học sinh này tổ chức một số câu lạc bộ môn
học. Mỗi học sinh tham gia đúng một câu lạc bộ. Nếu chọn ra 10 học sinh bất kì thì luôn có ít nhất 3
học sinh tham gia cùng một câu lạc bộ. Chứng minh có một câu lạc bộ gồm ít nhất 9 học sinh.
Câu Đáp án Điểm
1.1
(1,5)
Tính giá trị biểu thức .
0,5
Đặt . Ta có
0,25
(Do )
0,5
Suy ra 0,25
1.2 Cho các số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời các điều kiện
(1,5)
và . Tính giá trị của
.
0,5
Ta có
0,25
Tương tự và
Suy ra 0,25
0,25
Ta có
0,25
Suy ra
2.1
Giải phương trình .
(2,0)
0,5
Điều kiện
0,5
0,5
Đối chiếu điều kiện ta được là nghiệm duy nhất của phương trình. 0,5
2.2
(3,0)
.
Với , thay vào (2) ta được 0,5
0,25
Với thì
Suy ra
0,25
Vậy hệ phương trình có các nghiệm .
3.1
Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn .
(2,0)
0,75
Ta có
Ta có bảng giá trị tương ứng (học sinh có thể xét từng trường hợp) 1,0
2 0 0
-2 0 0
0 2 0
0 -2 0
0 0 2
0 0 -2
0,25
Vậy các số cần tìm là , ,
3.2 Chứng minh với mọi số nguyên dương n lớn hơn 1 ta có
(1,0)
.
Với mỗi số nguyên dương k ta có 0,25
.
0,5
Sử dụng đẳng thức trên liên tiếp với ta được
0,25
6. Gọi J là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABD, K là trung điểm
I
O
K
B
C
H
Q
4.1 1,0
Ta có AI là phân giác của nên Q là điểm chính giữa của cung BC của
(2,0)
(O).
Suy ra
1,0
Suy ra
0,5
suy ra .
0,25
Theo a) ta có suy ra
0,25
Ta có
Suy ra hai tam giác PBE và QBI đồng dạng, suy ra 0,5
Ta có và , suy ra hay JB
vuông góc BE.
Suy ra PH//JB, suy ra P, H, K thẳng hàng hay PK//JB. 0,25
5 Cho một lớp học có 35 học sinh, các học sinh này tổ chức một số câu lạc
(2,0) bộ môn học. Mỗi học sinh tham gia đúng một câu lạc bộ. Nếu chọn ra 10
học sinh bất kì thì luôn có ít nhất 3 học sinh tham gia cùng một câu lạc
bộ. Chứng minh có một câu lạc bộ gồm ít nhất 9 học sinh.
Giả sử tất cả các câu lạc bộ đều có không quá 8 học sinh. 0,5
Gọi N là số câu lạc bộ có hơn 1 học sinh.
Nếu , từ 5 trong số các câu lạc bộ này, chọn mỗi câu lạc bộ 2 học
sinh, khi đó 10 học sinh này không thỏa mãn điều kiện bài toán.
Nếu , khi đó số học sinh tham gia các câu lạc bộ này không quá 0,5
, nghĩa là còn ít nhất học sinh, mỗi học sinh tham
gia 1 câu lạc bộ mà câu lạc bộ này chỉ có 1 học sinh. Chọn 10 học sinh
trong số này, không thỏa mãn điều kiện bài toán.
Vậy .
Số học sinh tham gia 4 câu lạc bộ này không quá , nghĩa là còn ít 0,5
nhất 3 học sinh, mỗi học sinh tham gia 1 câu lạc bộ mà câu lạc bộ này chỉ
có 1 học sinh.
Chọn 2 trong số học sinh này và mỗi câu lạc bộ trên chọn 2 học sinh, khi đó 0,25
10 học sinh không thỏa mãn điều kiện.
Vậy điều giả sử sai, nghĩa là tồn tại một câu lạc bộ có ít nhất 9 học sinh 0,25
tham gia.
ĐỀ ÔN TẬP HSG 06
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
HUYỆN THANH OAI
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 150 phút
Đề gồm 01 trang
Câu 1: ( 6 điểm ).
Câu 3: ( 3 điểm ).
1) T×m c¸c nghiệm nguyên của phương trình : x2 + xy + y2 = x2y2
b) Chứng minh ;
c) Nêu cách xác định vị trí điểm C trên tia Ax để diện tích tam giác COD bằng
diện tích tam giác AHB.
Câu 5: ( 1 điểm ). T×m nghiÖm nguyªn dương cña ph¬ng tr×nh : x2+2y2 +2xy +3y- 4
=0
—————————————– Hết ——————————————–
Câu Điể
ĐK: x
A= 1- 0,5
A=1-
0,5
A=1-
b/ Tìm x để A nguyên. 0,5
Câu
1.1 Ư(2)
(4 đ) Do 1đ
Vậy x=0 thì A có giá trị nguyên.
c/Với x=
x=-7
. Vậy A
0,5
0,5
(1)
0,5
Câu
1.2
Viết được (2)
(2 đ)
Từ (1) và (2) ta có 99 ( a –c ) = 4n – 5 0,5
=> 4n – 5 99 (3)
Mặt khác :
100 0,5
(4)
0,5
Từ (3) và (4) => 4n – 5 = 99 => n = 26
Đặt
{ √ x+1=a ¿ ¿¿ ¿ 0,5
⇔¿ [ a=1 [ ¿
Câu [a+b=2
2.1
Với a=1⇒ √ x +1=1 ⇔ x=0 (thỏa mãn) 0,5
(2đ)
Với a+b=2 ⇒ √ x+1+ √1−x=2⇔ x +1+1−x +2 √ 1−x 2 =4 ⇔ √1−x 2 =1⇔ x=0
(thỏa mãn)
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x=0 .
---------------------------------------------------------------------------------------------- 0,5
Từ ( vì ) 0,5
Xét tích
0,5
Lần lượt thay hoặc hoặc vào biểu thức P ta đều được
0,5
Câu ----------------------------------------------------------------------------------------------
2.2
(2đ)
0,5
*Víi x 2 vµ y 2 ta cã:
x2y2 2 (x2 + y2) = x2 + y2 +x2 + y2 x2 + y2 + 2xy> x2 + y2 + xy
----
-------- * VËy x 2 hoÆc y 2 --
- Víi x =2 thay vµo ph¬ng tr×nh ta ®îc 4 + 2y + y2 = 4y2 0,2
hay 3y2-2y -4 =0 Ph¬ng tr×nh kh«ng cã nghiÖm nguyªn
- Víi x =-2 thay vµo ph¬ng tr×nh ta ®îc 4 - 2y + y2 = 4y2 0,2
Câu hay 3y2+2y -4 =0 Ph¬ng tr×nh kh«ng cã nghiÖm nguyªn
3.1
- Víi x =1 thay vµo ph¬ng tr×nh ta ®îc 1 + y + y2 = y2 0,2
(2đ)
hay y = -1
- Víi x =-1 thay vµo ph¬ng tr×nh ta ®îc 1 - y + y2 = y2 0,2
hay 1- y = 0 y =1
- Víi x = 0 thay vµo ph¬ng tr×nh ta ®îc y =0 0,2
0,2
Câu
3.2 - Áp dụng BĐT (1) ta có:
(1đ)
0,2
(1’)
0,2
A
B
K O
0,5
a) Vì nên Ax, By là tiếp tuyến của đường tròn (O)
Gọi M là trung điểm của CD => OM là đường trung bình của hình thang
ACDB => OM //AC => góc ACO = góc MOC ( So le trong) (1) 1,5
Lại có: OM là trung tuyến thuộc cạnh huyền của tam giác vuông COD => OM
= MC => tam giác OMC cân tại M => góc COM = góc MCO (2)
Từ (1) và (2) suy ra góc ACO = góc MCO
Câu 4
=> tam giác ACO = tam giác HCO (cạnh huyền - góc nhọn)
(6đ)
=> OH = OA => H thuộc đường tròn tâm O
=> CD là tiếp tuyến của đường tròn tâm O đường kính AB
b) Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có AC = CH; BD = DH
1,5
CH.DH = OH2 =>
----------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 5
(1 đ)
ĐỀ ÔN TẬP HSG 07
PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA KÌ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Năm học: 2015 – 2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Toán
Ngày thi: 4 tháng 12 năm 2015
(Thời gianlàm bài: 150 phút - Đề thi có 01 trang)
b) Với a, b là các số nguyên. Chứng minh rằng nếu chia hết cho 5 thì chia
hết cho 5.
Bài 2(4 điểm):
a) Cho .
Tính với .
1 1 1
+ + =6
Cho x;y;z dương sao cho x + y y +z z +x
1 1 1
P= + +
Tìm giá trị lớn nhất của 3 x+3 y +2 z 3 y+3 z+2 x 3 z+3 x +2 y .
--------HẾT--------
M«n To¸n 9
0,5
( Vì 5 là số nguyên tố)
- Ta có: (đpcm)
0,25
Câu a(2 điểm)
II 0,5
0,5
0,5
0,5
KL:…
III Câu a(2 điểm)
0,5
§K:
Do ®ã: PT
KL.
IV
N K
F
M
I
E
B H C
P O Q
BE.CF.BC =1
V (2 điểm)
1 1 4
HD Áp dụng BĐT + ≥ với a; b là các số dương. Ta có:
a b a+b
1 1 1 1 1 1
¿ ≤ ¿ + )= ¿+
3 x +3 y +2 z ( 2 x + y + z )+( x +2 y+ z ) 4 2 x + y +z x+2 y + z 4
1
)
( x+ y ) +( y + z)
1 1 1 1 1 1 1 2 1 1
≤ ¿ + )+ ¿ + )] = ¿ + + )
4 x+ y x+ z 4 x+ y y+ z 16 x+ y y+ z x+ z
Tương tự
1 1 1 1 2
≤ ¿ + + )
3 x +2 y +3 z 16 x+ y y+ z x+ z
1 1 1 2 1
≤ ¿ + + )
2 x +3 y +3 z 16 x+ y y+ z x+ z
ĐỀ ÔN TẬP HSG 09
a.
b.
Câu 3.
Hết./.
PHÒNG GD & ĐT CẨM THỦY HD CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN. V2
0,25
a 0,25
0.5
0.25
1
b
0.25
ĐK: : 0.25
c 0.25
0.25
Học sinh lập luận để tìm ra hoặc
2 ĐK: : 0.25
0.25
b ĐK: . Nhận thấy: không phải là nghiệm của phương trình, chia cả
hai vế cho ta có:
0.75
3 (*)
VT của (*) là số chính phương; VP của (*) là tích của 2 số nguyên liên tiếp
0.5
a
nên phải có 1 số bằng 0.
0.75
c Mà (n3)670 – 1) chia hết cho n3 -1, suy ra (n3)670 – 1) chia hết cho n2 + n + 1 0.5
Vậy A chia hết cho n2 + n + 1>1 nên A là hợp số. Số tự nhiên ần tìm n = 1.
4 A B
M
M'
N
N' P
0.25
E
C
K D Q
H F
b 0,25
HS c/m
0,25
Mặt khác: . Suy ra:
0,5
:
Lấy N’ đối xứng N; M’ đối xứng M qua AD suy ra tam giác NN’M cân tại N MN’ là phân giác
d 0.25
I
P
A
B
K
D
C
Gọi O giao điểm 2 đường chéo hình bình hành, kẻ OP vuông góc d tại P 0.25