Professional Documents
Culture Documents
Tính: T =
Bài 4: (3,0 điểm).Cho hai dãy số cùng chiều : a1 ≤ a2 ≤ a3 ; b1 ≤ b2 ≤ b3
Chứng minh rằng : (a1+ a2 +a3)(b1 + b2 + b3 ) ≤ 3(a1b1 +a2b2+a3b3)
a 2005 b 2005 c 2005 3
Áp dụng chứng minh rằng : với 0 a b c thì a b c
2006 2006 2006
abc
Bài 5: (6,0 điểm).
1. Cho hai đường tròn (o1) và (o2) cắt nhau tại A và B. Tiếp tuyến chung gần B của hai
đường tròn lần lượt tiếp xúc với (o 1) và (o2) tại C và D. Qua A kẻ đường thẳng song song với
CD lần lượt cắt (o1) và (o2) tại M và N. Các đường thẳng BC và BD lần lượt cắt đường thẳng
MN tại P và Q . Các đường thẳng CM và DN cắt nhau tại E . Chứng minh rằng:
a) Đường thẳng AE vuông góc với đường thẳng CD
b) Tam giác EPQ là tam giác cân.
2. Cho hình thang ABCD (AB//CD, AB>CD). Hãy xác định điểm E thuộc cạnh bên BC
sao cho đoạn thẳng AE chia hình thang thành hai hình có diện tích bằng nhau
1. đk
Ta có:
= = = . Vậy P =
1
Ta thấy P = 1 . Vậy với x = 25 thì P = 1
2. a. ĐK: x -1 và PT <=>
<=> . Giải Pt x = 8 (t/m x -1). KL: x = 8
b. Hệ
(z-1)(-3z+7) 0
Từ (3) và do z nguyên z = 1; 2 +)
+)
Vậy hệ có 3 nghiệm nguyên là: (2; 2; 1); (1; 2; 2); (2; 1; 2)
3. Ta có 1+x2 = xy + yz + zx + x2 = y(x+z)+x(x+z)
=(x+z)(z+y)
2
Tương tự ta có: 1+y =(y+x)(y+z)
1+z2 =(z+x)(z+y)
T= =
=x(y+z)+y(x+z)+z(x+y) =2(xy+yz+zx)=2. Vậy T= 2
4. Do a1¿ a2¿ a3⇒ a1 - a2¿ 0; a1 - a3¿ 0; a2 - a3¿ 0
và b1¿ b2¿ b3⇒ b1 - b2¿ 0; b1 - b3¿ 0; b2 - b3¿ 0
⇒ (a1 - a2)(b1 - b2) + (a1 - a3)(b1 - b3) + (a2 - a3)(b2 - b3)¿ 0
⇔ 2(a1b1+ a2b2 + a3b3)- a1b2 - a2 b1 - a1 b3 - a3b1 - a2b3 - a3b2¿ 0
⇔ a1b1+a2b2+a3b3+a1b2+a2b1+a1b3+a3b1+ a2b3+a3b2¿ 3(a1b1+a2b2+ a3b3)
⇔ a1(b1+ b2+b3)+ a2(b1+ b2+b3)+ a3(b1+ b2+b3)¿ 3(a1b1+a2b2+ a3b3)
⇔ ( a1 + a2 + a3 )( b1+ b2+b3)¿ 3(a1b1+a2b2+ a3b3)
2
Đặt a1 = a2005 ; a2 = b2005 ; a3 = c2005
a b c
b1 = a b c ; b2 = a b c ; b3 = a b c
Do 0 a b c Nên ta có ; a1 a2 a3 và b1 b2 b3
áp dụng câu a ta có;
a b c a 2006
b 2006 c 2006 a 2005 b 2005 c 2005 3
2005 2005 2005 a b c a b c a b c 3 abc a 2006
b 2006
c 2006
abc
(a +b +c )
5.1) Do MN // CD nên EDC = ENA
Mặt khác CDA= DNA ( Cùng chắn cung DA)
-> EDC= CDA hay DC là phân giác góc ADE.
Lâp luận tương tự -> CD cũng là phân giác góc ACE
-> A và E đối xứng nhau qua CD-> AE CD
Do PQ song song với CD nên AE PQ ( *)
Gọi I là giao điểm của AB và CD . Ta có AID đồng dạng với DIB
( Do chung BID và IAD = IDB (cùng chắn cung BD)).
ID IB
-> IA = ID -> ID 2 = IA.IB. (1)
2
Lập luân tương tự -> IC = IA.IB (2)
Từ (1) và (2) -> IC = ID F
IC ID BI
Mà AP = AQ ( cùng bằng BA ) => AP = AQ
Kết hợp với (*) -> EPQ cân tại E
2) D C
Biến đổi hình thang thành hình tam giác E
cùng có diện tích ABF.
Từ D kẻ DF//AC , DF cắt đt BC tại F.
Chứng minh SABCD = SABF.
Lấy E là trung điểm cảu FB. Đoạn thẳng
AE chia tam giác ABF thành hai hình có A B
diện tích bằng nhau và AE cũng là đoạn thẳng
chia hình thang thành hai hình có diện tích bằng nhau
Đề 2
3
a) Giải phương trình :
b) Giải hệ phương trình :
x2y – 2x + 3y2 = 0
x2+ y2x + 2y = 0
Hãy tính giá trị của biểu thức : M = + (x8 – y8)(y9 + z9)(z10 – x10) .
Bài 4: (6,0 điểm).
1.Cho với BC=a, CA=b, AB=c (c<a, c<b) . Gọi M và N lần lượt là tiếp điểm của cạnh AC
và cạnh BC với đường tròn tâm O nội tiếp . Đoạn thẳng MN cắt tia AO tại P và cắt tia BO
tại Q .Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và AC .
(thỏa mãn)
(thoã mãn điều kiện x>0) .
2. a. ĐK :
(thỏa mãn)
b. Giải hệ phương trình :
Nếu y=0 x=0 Vậy x=0, y=0 là nghiệm của hệ phương trình .
Với y 0 hệ đã cho trở thành x2y – 2x + 3y2 = 0
x2y+ y3x + 2y2 = 0
(1) 4
(2)Nhận thấy không thoả mãn hệ phương trình .
3. Từ : => =>
Ta có : x8 – y8 = (x + y)(x-y)(x2+y2)(x4 + y4).=
y9 + z9 = (y + z)(y8 – y7z + y6z2 - .......... + z8)
z10- x10 = (z + x)(z4 – z3x + z2x2 – zx3 + x4)(z5 - x5)
Vậy M = + (x + y) (y + z) (z + x).A =
4.
A
M
E F
O Q
P
B
N C
(1)
5
AOB QOP (g.g) Từ (1) , (2)
b. Tứ giác AMQO nội tiếp (CM trên)
AQO= AMO = 900 ABQ vuông tại Q có QE là trung tuyến
EQB= EBQ= CBQ EQ//BC mà EF//BC E, Q, F thẳng hàng .
5. Cho ba số thực không âm sao cho .
Chứng minh: . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào ?
Theo kết quả câu 3.1, ta có:
mà (giả thiết)
nên: (vì a, b, c không âm nên b + c không âm)
Nhưng: (không âm)
Suy ra: .
Đề 3
7
1 1 1
x 30 33
x x 3
y y y
1 1 x 6 y 2 3 y 1 0(*)
x 20 24
x 6
y y Từ (3) và (2) ta có: y x 6 y (*) vô nghiệm
1
x y 3
x y2 2y 1 0
1
hệ vô nghiệm. Từ (4) và (2) ta có y x y x y 1; hệ có 1 nghiệm
x y 1;
4. 1) a. AHB CHA mặt khác P và Q lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp AHB và AHC
HP AB
=> HQ AC (1) lại có BAC = PHQ = 900 (2)
Từ (1) và (2) suy ra HPQ ABC
b. Theo câu a. ta có PQH = ACB (3)
0
PKQ = PHQ = 90 => tứ giác PKQH nội tiếp được => PKH = PQH (4)
Từ (3) và (4) => PKH = ACB
lại có BAH = ACB=> PKH = BAH => PK // AB chứng minh tương tự ta cũng có
KQ //AC.
c. Ta có ACB = PKH = MKP = AMK
=> BMN + NCB = BMN + AMK = 1800 => tứ giác BMNC nội tiếp được
N
K
M
Q
P
B H C
M
Tương tự : \f(1,n>\f(1,2 ( \f(1,a + \f(1,c ) ; \f(1,k>\f(1,2 ( \f(1,a + \f(1,b ). Vậy \f(1,m + \f(1,n +
\f(1,k>\f(1,a + \f(1,b + \f(1,c 1
8
Ta có hệ phương trình :
Từ (1) c2 = (a + b)2 − 2ab c2 = (a + b)2 − 4(a + b + c) (theo (2))
(a + b)2 − 4(a + b) = c2 + 4c (a + b)2 − 4(a + b) + 4 = c2 + 4c + 4.
(a + b − 2)2 = (c + 2)2 a + b − 2 = c + 2 (do a + b 2) c = a + b − 4.
Thay vào (2) ta được: ab = 2(a + b + a + b − 4)
ab −4a−4b + 8 = 0 b(a −4) −4(a−4) = 8 (a −4)(b−4) = 8
Phân tích 8 = 1.8 = 2.4 nên ta có:
Từ đó ta có 2 tam giác vuông có các cạnh (5 ; 12 ; 13) và (6 ; 8 ; 10) thỏa mãn yêu cầu của bài
toán.
Đề 4
a) +
b)
Bài 4: (6,0 điểm).
Cho ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Tia phân giác trong góc A cắt (O) tại D. Một đường tròn
(L) thay đổi nhưng luôn đi qua A, D cắt AB, AC tại điểm thứ hai lần lượt tại M, N.
a) CMR: BM = CN
b) Tìm quỹ tích trung điểm K của MN
c) Tìm vị trí của (L) sao cho MN ngắn nhất.
Bài 5: (2,0 điểm).Cho tứ giác ABCD, gọi I là giao điểm của hai đường chéo. Kí hiệu
a. Chứng Minh:
b. Khi tứ giác ABCD là hình thang thì hệ thức trên xảy ra như thế nào?
HƯỚNG DẴN GIẢI
9
1. Ta có: , nên điều kiện để A có nghĩa là
. ( )
2.a) (1)
Giải hệ (1) ta được:
Giải các hệ phương trình tích, tổng: và ta có các nghiệm của hệ phương
vì .Vậy MaxM = -2 x = y = -1 .
2
3. a) x + 4x + 3 = ( x + 1)( x+ 3)
x2 + 8x + 15 = ( x +3)(x+5)
x2 + 12x + 35 = ( x +5)( x + 7)
x2 + 16x + 63 = ( x + 7)( x + 9)
ĐKXĐ : x -1; x -3; x -5; x -7; x -9
pt
5( x + 9 - x -1) = 2( x+1)( x+9) 2x + 20x + 18 - 40 = 0 x2 + 10x - 11 = 0
2
10
Phương trình có dạng a + b + c = 0 x1 = 1; x2 = -11 x1; x2 thỏa mãn ĐKXĐ.
Vậy tập nghiệm của phương trình là : S =
b) ĐKXĐ: x -2. ( 0,5 điểm)
Pt <=>| +| -3| = 1
1. | +|3- |=1
áp dụng BĐT |A|+ |B| | A + B| ta có : | +|3- |1
Dấu "=" xảy ra khi : ( )( 3 - )02 3 2 x 7
Vậy tập nghiệm của phương trình là : S =
Do IM’, IN’ cố định. Vậy: Quỹ tích K là đờng phân giác M’IN’
c) DMN cântại D có MDN = 1800 - BAC = Const
MN ngắn nhất DM nhỏ nhất DM AB khi AD là đờng kính của (L).
5. a. Gọi S1= SAIB ; S2 = S CID ; S3 = S BIC ; S 4 = S AID B
Kẻ
S1 H
I S3
C
Ta có: và A
S4
K
S2
Từ (1) và (2) suy ra:
Ta có: S ABCD = S1 + S2 + S3 + S4
D
Từ (3) và (4) ta suy ra:
(đpcm)
b. Khi tứ giác ABCD là hình thang ta xét:
* Nếu AB // CD ta có: S ACD = S BCD suy ra: S 3 = S 4
11
* Nếu BC // AD ta có: S ABC = S CAD Suy ra: S 1 = S 2
Đề 5
a) Cho x, y >0 và . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
b) Cho các số dương a,b,c thay đổi và thoả mãn : a+b+c=4.
CMR: .
Bài 4: (6,0 điểm).
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O); H là trực tâm tam giác; M là một điểm trên
cung BC không chứa điểm A.
a) Tìm vị trí của M để tứ giác BHCM là hình bình hành.
b) Gọi E, F lần lượt là 2 điểm đối xứng của M qua AB và AC. Chứng minh rằng E,H,F
thẳng hàng.
Bài 5: (2,0 điểm).Cho tam giác ABC các đường cao: AA1, BB1, CC1 dòng qui tại H.
HA HB HC
+ + ≥6
Chứng minh rằng: HA 1 HB 1 HC 1 . Dấu "=" xẩy ra khi nào?
1. a) điều kiện :
12
Vì ab + 4 > 0 nên :
2. Ta có:
Sảy ra các trườngg hợp:
(1)
13
b.*Do a,b,c >0 và từ gt ta có : (1)
*Hoàn toàn tương tự ta cũng có: (2) (3)
*Cộng vế với vế của (1),(2) và (3) ta có:
Hay đpcm
4
a. Lấy trên cung BC điểm M sao cho AM là đường kính của đường tròn (O) ta chứng minh tứ
giác
BACM là hình bình hành
Gọi I là trung điểm của BC, ta có OI BC theo (gt) AH BC OI // AH (1)
Gọi C ' CH O ta CBC' = 1v (góc nội tiếp chắn cung nửa đường tròn (O)) AH // BC'
Tương tự ta có: AC' // HB AC'BH là hình bình hành
AH = BC'; mà BC' = 2 IO (do IO là đường trung bình của CBC') OI = 1/2 AH (2)
Từ (1) (2) H, I, M thẳng hàng, tứ giác BHCM có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi
đường nên nó là hình bình hành. Vậy điểm M cần tìm chính là giao của AO với (O)
b. Do E đối xứng của M qua AB ta có: AEB = AMB (1)
Tứ giác ABMC nội tiếp đường tròn (O) Nên AMB = ACB (2)(cùng chắn cung AB)
H là trực tâm nên các tứ giác AC'HB'; BC'HA'; CA'HB' nội tiếp được
Ta có AHB = A'HB' (đối đỉnh) AHB + ACB = A'HB' + ACB = 1800 (3)
Từ (1) (2) (3) AEB = EAB + MAB (do M, E đối xứng qua AB)
Tương tự ta chứng minh CHF = CAM A
Suy ra:
Đề 6
1. Điều kiện: .A =
Dấu “ = ” xảy ra
{ x−4=1¿¿¿¿
Mặt khác : x2 - 10x + 27 = ( x2 - 10x + 25 ) + 2 = ( x - 5 )2 + 2 2
Dấu “ = ” xảy ra x - 5 = 0 x = 5. Do đó : + = x2 - 10x + 27 x = 5
+ + = E
do x 0 ; y 0 ; z 0 x y y z x z 0 3xyz 0
2 2 2 2 2 2
suy ra hoặc cả 3 số x, y, z cùng dương, hoặc trong 3 số này có hai số âm, một số dương. Ngoài ra
nếu (x,y,z) là một nghiệm thì (-x,-y,z) ; (-x,y,-z) và (x,-y,-z) cũng là nghiệm. Do vậy chỉ cần xét
nghiệm (x,y,z ) với x, y, z là các số nguyên dương. Không mất tính tổng quát ta giả sử : x y z
1
xy z2 xz yz x y
z; z 2 z
z z y x y x
xy xz yz
3 z 2 z 3z
z y x
y x
xy 3
3 z 3 z 1 mà z 1 z 1 . Với z = 1 phương trình trở thành: x y
x y
2
Ta có: y x từ đó: xy 1 mà x 1 ; y 1 x y 1 . Vậy (x,y,z) = (1,1,1)
Từ nhận xét trên suy ra phương trình có các nghiệm nguyên là (1,1,1) ; (1,-1,-1) ; (-1,-1,1) ; (-
1,1,-1) .
4. a) Do NAE = NCE = 1v (gt) nên tg NACE nội tiếp trong đường tròn CNE = CAE =
450
=>NCE vuông cân tại C . Mặt khác do CH là trung tuyến nên CH là đường cao CHE = 1
v
=> CBE = CHE = 1v => HBCE là tứ giác nội tiếp được trong đường tròn.
b) Không mất tính tổng quát ta gọi cạnh hình vuông là 1 thì diện tích hình vuông là 1 .
16
Đặt AN = x ( x > 0) DN =1 + x . Trong tam giác vuông NDC có
CN2 = CD2 + DN2 = 1 + (1 +x)2 = x2 +2x + 2 .
Đề 7
ĐK : - x y x, x 0. Hệ PT
u v 4 u v 4
4
( u, v 0) . Ta được u v 256 uv(uv 32) 0
4
Đặt
u v 4
(VN )
uv 32
u 4
u v 4 v 0 x y 8
u 0
uv 0 x 8 & y 8
v 4
Vậy hệ có hai nghiệm ( 8; 8) và ( 8; -8).
b) (1), điều kiện . Đặt ;
Suy ra Thay vào (1) ta được (do
nên a+b+1>0)
Với a = b ta có thỏa mãn điều kiện
Vậy x=1 là nghiệm của phương trình đã cho.
18
Mặt khác =
Do đó ta cần chứng minh:
N
I
A
Cộng từng vế của 1,2,3 ta có đpcm
Đẳng thức sảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1/3 P
C2: Áp dụng Bu nhi a:
4. a) Từ giả thiết có Tứ giác IPAN nội tiếp O
Từ (5) và (6)
Dấu "=" xảy ra là đường kính của .Vậy MN lớn nhất bằng
AB I đối xứng với C qua O.
c)
Đề 8
Tương tự:
21
a+b+c=0 , nhận thấy HPT có nghịêm : x = y = -1
a=b=c , nhận thấy HPT có nghiệm : x = 0 ; y=1 (hoặc x = 1 ; y = 0)
Vậy nếu thì HPT đã cho có nghiệm
4. a)Chứng minh tứ giác BCEF nội tiếp
+ Do M là điểm chính giữa của cung BC nên góc BAM = góc MAC
=> AM là phân giác góc A của tam giác ABC nên gọi I là giao điểm của BE và CF thì I là tâm
đường tròn nội tiếp tam giác ABC và I , A , M thẳng hàng.
+ Do MM’ là đường kính của ( O ) nên AE AM và do AM là phân giác trong của góc BAC nên
AE là phân giác ngoài của nó. Mặt khác , BE là phân giác trong góc ABC => CE là phân giác
ngoài góc BCA ( Hai đường phân giác ngoài và 1 đường phân giác trong của tam giác ABC
đồng quy) mà CF
là phân giác trong của góc BCA => góc FCE = 1 v .
Chứng minh tương tự ta cũng có góc FBE = 1v => tứ giác FBCE nội tiếp được trong đường
tròn .
b) Trước hết chứng minh : MI = MB = MC . Thật vậy gọi P là giao điểm của CF và đường tròn (
O ) . Do CP là phân giác của góc BCA nên cung PA = cung PB , kết hợp với cung MB = cung
MC .
Ta có sđ góc CIM =
=
=> góc CIM = góc MCI => tam giác CMI cân => MI = MC.
Chứng minh tương tự ta cũng có MI = MB . Vậy MI = MC = MB .
Kẻ IH vuông góc với BC thì IH = r . Hạ MQ vuông góc với BI do tam giác BMI cân => QI
= QB . Xét hai tam giác vuông IQM và IHC có : góc IMQ = góc ICH = 1/ 2 góc AMB .
A D
Lời giải
Từ A kẻ AE vuông góc với DN ; A F vuông góc với BM
22
Ta có dt(ABM) = 1/2 dt(ABCD) ; dt(ADN) = 1/2dt(ABCD)
cho nên dt(ABM) = dt(ADN) , mà BM = DN cho nên A F = AE
hay A cách đều hai cạnh của góc BID .
Vậy tia IA là tia phân giác của góc BID.
Đề 9
=
Bài 4: (2,0 điểm).
a) Cho a, b, c [0 ; 1]. Chứng minh rằng :
a b c
(1 a )(1 b)(1 c) 1
b c 1 a c 1 a b 1
b) Cho 3 số x, y, z thoả mãn x + y + z + xy + yz + zx = 6. Chứng minh rằng : x2 + y2 + z2 3
Bài 5: (2,0 điểm).
Cho tam giác ABC có đường cao AH . Gọi I,K là các điểm nằm ngoài tam giác ABC sao cho
các tam giác ABI và ACK vuông tại Ivà K hơn nữa = ,M là trung điểm của BC. Chứng
minh rằng :
a) MI = MK
b) Bốn điểm I,H,M,K thuộc cùng đường tròn
HƯỚNG DẴN GIẢI
(do )
23
( vì >0; >0)
(đặt ) (do )
b) Viết lại phương trình thứ hai của hệ về dạng
Coi đây là phương trình bậc hai, ẩn là tham số. Có
Từ đó, tìm được
Nếu , thay vào phương trình thứ nhất, giải được
Với thì . Với thì . Với thì
Nếu , thay vào phương trình thứ nhất, giải được
Với thì . Với thì . Với thì
Vậy, các nghiệm của hệ là
3. Vì a ; b ; c là các số dương áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:
2 = và 2 =2 và 2 =
.2 . =
=
4. a) Cho 3 số x, y, z thoả mãn x + y + z + xy + yz + zx = 6.
Chứng minh rằng : x2 + y2 + z2 3
Ta có x2 + y2 + z2 3 <=> 3(x2 + y2 + z2) 9
<=> 3(x2 + y2 + z2) 2 ( x + y + z + xy +yz + zx)- 3
<=> (x2 – 2xy + y2) + (y2 – 2yz + z2) + (x2 – 2zx + z2)
+ (x2 – 2x + 1) + (y2 – 2y + 1) + (z2 – 2z + 1) 0
<=>( x – y)2 + (y – z)2 + (x – z)2 +(x -1)2 + (y – 1)2 +(z – 1)2 0 đúng
b) Vai trò của a, b, c là ngang nhau nên giả sử: a b c
áp dung BĐT Cauchy cho 3 số: a+b+1, 1-a, 1-b ta có:
24
2
a b 11 a 1 b a b 1 1 a 1 b 1
3
1
1 a 1 b
a b 1
1 c
1 a 1 b
a b 1
Vì a b c nên:
a a
b c 1 a b 1
b b
a c 1 a b 1
a b c a b c 1 c
1 a 1 b 1 c 1
b c 1 a c 1 a b 1 a b 1 a b 1 a b 1 a b 1
5.
IE = AB = MF, EM = AC = FK
Đề 10
25
Bài 1: (2,0 điểm). Cho biểu thức:P =
a) Rút gọn P
x 1
y 2005
Với x = y x = 2005 - 2006 x2 2006x2 + x - 2005 = 0 2006
1 1 1
Với 2006 (x+y) - 1 = 0 x + y = 2006 y = 2006 - x 2006 - x = 2005-2006 x2
1 1608817
x
4012
1 1608817
y
2006 x - 2006x - 2005.2006 +1 = 0
2 2 4012
3. a) Nhận xét rằng nếu x = 0 thì M = 0, giá trị này không phải là giá trị lớn nhất. Vậy M đạt giá
trị lớn nhất với x khác 0. Chia cả tử và mẫu cho x2 ta được:
mà
thẳng hàng (*)
Tương tự: ta có tứ giác AA1B1B nội tiếp
Theo bài ra ta có:
=900
Suy ra tứ giác AA1 B1 B nôi tiép trong một đường tròn
mà
Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau
28
b) Cho x3 + y3 + 3(x2 +y2) +4(x + y) + 4 = 0 và xy > 0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
.
Bài 4: (6,0 điểm). 1. Cho hình vuông ABCD cạnh là a. Trên đường chéo AC lấy điểm E và F sao
cho
EBF = 450. Đường thẳng BE, BF cắt AD và CD lần lượt tại M và N. MF và NE cắt nhau tại H,
BH cắt MN tại I.
a.Chứng minh AB = BI.
b.Tìm vị trí của M và N sao cho diện tích tam giác MDN lớn nhất.
2. Cho tứ giác ABCD. Lấy điểm M tùy ý trên cạnh AB xác định điểm N trên cạnh DC sao
cho MN chia tứ giác ABCD thành hai phần có diện tích bằng nhau
1 1 1
Bài 5: (2,0 điểm). Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: x y 7
HƯỚNG DẴN GIẢI
2. a) Ta có x + y = ( x + x y + x y + y5 ) – ( x2y3 +x3y2) = (x3 + y3) (x2 +y2 ) – x2y2(x+y)
5 5 5 2 3 3 2
vì .Vậy MaxM = -2 x = y = -1 .
4. 1) Ta có : EBN = ECN = 45 Tứ giác BCNE nội tiếp BEN = 900 tương tự tứ giác
0
+ 2a ( 2+ 2 )
2a
xy 2 2 = a ( 2 - 2 ) xy a2 ( 2 - 2 )2 = a2(6 - 4 2 ) xy 2a2 ( 3 - 2 2 )
xy
Do đó SMDN = 2 a2 ( 3 - 2 2 ). Vậy Max SMDN = a2 ( 3 - 2 2 ) Khi x = y = a (2 - 2 )
Vậy khi DM = DN = a (2 - 2 ) thì MDN có diện tích lớn nhất và Max SMDN = a2 ( 3 - 2 2 )
2) B
M
A
C
N
y
F
D E
Qua A vẽ Ax //MD, Ax cắt DC tại F,
Qua B vẽ By //MC, By cắt DC tại E. Chứng minh SABCD = SMEF.
30
Lấy N là trung điểm của EF, MN chia tam giác MEF thành hai hình có diện tích bằng nhau và
cùng chia tứ giác ABCD ra hai phần có diện tích bằng nhau. Nếu N thuộc đoạn thẳng DC, tức là
SAMD < 1/2SABCD và SBMC < 1/2 SABCD
5. Điều kiện x 0; y 0 xy 0
1 1 1
xy 7 x 7 y 0
x y 7
y x 7 7x 7 49 x 7 y 7 49
49
y7
Khi đó: x7 (Với x 7 )
x 7 1
49 x 7 7 x 42;0;6;8;14;56
Z y 7Z Z x 7
y x7 là ước của 49 x 7 49
Các nghiệm nguyên dương của phương trình là: x; y 8;56; 14;1456;8
Đề 12
3. a) * Tìm giá trị lớn nhất của: xy + yz + zx .Từ giả thiết ta có: y2 = , x2 =
và yz xy + yz + zx y2 + =
=2
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức xy + yz + zx là đạt được
bca acb bac
Pa 0 Pb 0 Pc 0
b, ta có: 2 , 2 , 2
N
I
A
32
P
1 1 4 1 1 4 4
áp dụng bất đẳng thức: x, y>0 ta có: x y x y , p a p b 2 p a b c
1 1 1 1 1 1
( ) 2( )
Tương tự ta có: pa pb pc a b c .
Từ (5) và (6)
Dấu "=" xảy ra là đường kính của .Vậy AMN nhỏ nhất
bằng AB I đối xứng với C qua O .
c) Gọi B' , C' lần lượt là hình chiếu của B và C trên GF .
Chứng minh được , suy ra B'
G
Q
F C'
. Lại có
Đề 13
Bài 1: (4,0 điểm).
Cho biểu thức:
a/ Rút gọn P
b/ Tìm các giá trị x nguyên để P nguyên ;
33
c/ Tìm các giá trị của x để
(a b) 6a b 215
4 2 2
ab(a b ) 78
2 2
Bài 2: (5,0 điểm). a) Giải hệ phương trình:
4 1 5
x x 2x
x x x
b) Giải phương trình:
Bài 3: (4,0 điểm).
5
x yz
a. Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn: 3
1 1 1 1
(1 )
Chứng minh rằng x y < z xy
b. Gọi a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác biết: a b b c c a 8abc
Chứng minh rằng tam giác đã cho là tam giác đều
Bài 4: (2,0 điểm). a)Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau: 7x2 + 13y2 = 1820.
b) Cho x, y, z > 0, x + y + z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
C = ( xyz)(x+y)(y+z)(z+x)
Bài 5: (5,0 điểm). Cho đoạn thẳng AB có trung điểm là O. Trên nửa mặt phẳng bờ AB dựng nửa
đường tròn (O) đường kính AB. Gọi C là một điểm nằm trên nửa đường tròn (O). Từ C kẻ CH
vuông góc với AB H AB . Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H lên AC và CB.
a) Chứng minh rằng: OC vuông góc với MN;
b) Qua A kẻ đường thẳng d vuông góc với AB. Tiếp tuyến với (O) tại điểm C cắt đường thẳng
d ở K. Chứng minh rằng: BK; CH; MN đồng quy.
HƯỚNG DẴN GIẢI
Đặt (a b) x; a b y ( x 0)
2
2. a)
x 2 6 y 2 215
x 6 y 215 0
2 2
x 6 y 215 0
2 2
Hpt y ( x 2 y ) 78 xy 2 y 2 78 0
x 2 3 xy 19 0
2 x 2 19
x 2 6 y 2 215 0 x 6 215 0 x 4 721x 2 722 0
3 x
x 2 19 x 2 19
y x 19
2
y
3x y 3x
3x
x 1 ( a b) 2 1 a 2 a 3 a 2 a 3
y 6 ab 6 b 3 b 2 b 3 b 2
1
x x 0
(*)
2 x 5 0
b) Tập xác định : x
4
x x 0 x 2
4 5 1 4 5 1 4
x 2x x x 2 x x x
5 1 x 2
x x x x x x x 2x x x 1
Pt x
34
xz yz xy
1
2
x2 y2 z2
5
6
1
xz yz xy 1
1 1 1 1
y x z xyz
1 1 1 1
1
x y z
xy
c ( a b) 2 0
a (b c ) 0
2
b( a c ) 2 0
Dấu bằng xảy ra khi a b c . Kết luận: Vậy tam giác có 3 cạnh bằng nhau
nên là tam giác đều
4. a) Do 1820 13 và 13y2 13, x và y là các số nguyên nên ta cần có 7x2 13 x2 13 x 13
(vì 13 là số nguyên tố) x = 13m với m Z.
Tương tự do 1820 7 và 7x2 7, x và y là các số nguyên nên ta cần có 13y2 7 y2 7 y 7
(vì 7 là số nguyên tố) y = 7n với n Z.
Khi đó phương trình đã cho trở thành: 7(13m)2 + 13(7n)2 = 1820 13m2 + 7n2 = 20
+ Nếu
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm nguyên là (-13; -7) (-13; 7), (13; -7) và (13; 7).
x y y z z x x y y z z x
2
8
( 2)
Tương tự 3 3 27
8 8
xyz ( x y )( y z )( z x)
Từ (1),(2) 729 . Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức là 729 khi x = y = z =
1
3
5.
a) ACB = 90o (vì OA = OC = OB)
b) CMH = 90o (gt) và CNH = 90o (gt) => CMHN là hình chữ nhật => C1 = M1
Mà CAO = ACO (OA = OC nên tam giác ACO cân) CAO + C1 = 90o
Cho nên ACO + M1 = 90o. Gọi E là giao của OC và MN ta có CEM = 90o
Hay OC vuông góc MN (đpcm)
b) Ta có KA = KC (tính chất tiếp tuyến). Kéo dài BC cắt d tại W. Ta có WCA = 90o
Mà: KAC + AWC = 90o KCA + WCK = 90o và KCA = KAC
(lý do KC = KA)=> KWC = WCK => KC = KW. Vậy WK = KA = KC.
Hay K là trung điểm AWI là giao CH và MN vì CMHN là hình nhữ nhật,
35
I là trung điểm của CH
Mặt khác WA // CH (cùng vuông góc với AB); giả sử BI cắt WA tại K'
CI ¦ WK '
¦ WK ' K ' K ' K
áp dụng talet: IH K' A
Vậy BI đi qua trung điểm K của AW. Hay KB; CH; MN đồng quy
Đề 14
1< + + + <2
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P= . Với a, b, c là độ dài 3
cạnh của tam giác
Bài 4: (5,0 điểm). Cho ABC có 3 góc nhọn. ở bên ngoài tam giác vẽ hai nửa đường tròn có đ-
ường kính là AB và AC. Một đường thẳng d quay quanh A cắt hai nửa đường tròn lần lượt tại M
và N (khác A)
a) Chứng minh đường trung trực của MN đi qua một điểm cố định
b) Giả sử ABC cân tại A. Xác định vị trí của đường thẳng d để diện tích tứ giác BCNM lớn
nhất
Bài 5: (2,0 điểm). Cho tam giác ABC cân ở A, đường cao AH bằng 10cm, đường cao BK bằng
12cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC.
HƯỚNG DẴN GIẢI
x 2 xy y 2 x 2 y 2 185(21)
2
2. a) Giải
hệ: x xy y
2
x 2 y 2 65( 22)
36
x 2 y 2 25 x y 7
Từ đó ta có hệ: 2 xy 24 x y 1 Từ đó ta có hệ pt:
x y 7 x y 7 x y 7 x y 7
a) x y 1 b) x y 1 c) x y 1 d) x y 1
Vậy hệ đã cho có nghiệm: x, y 4,3; 3;4; 3;4; 4,3
< + + + <
2P = =
P 26
Dấu "=" xảy ra khi ; ; 3x=4y=6z; x=2; y=3; z= 4 a=7; b =6; c=5.
4. a) Ta có AMB =90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) (1)
o
(2)
Từ (1) và (2) suy ra: Tứ giác BMNC là hình thang vuông
Gọi d' là trung trực của MN => d' là đường trung bình của hình thang vuông BMNC => d luôn đi
qua một điểm cố định k (k là trung điểm của BC)
b) Xác định vị trí d để diện tích BCMN lớn nhất
Vẽ => Max MN = BC
37
d
A
P
D
M
C
B K
d'
5. Đặt AC = AB = x, BC = y.
Ta có: tam giác AHC đồng dạng với tam giác BKC ( vì có góc nhọn C chung) nên:
Hay (2)
38
Vậy: AB = AC = cm, BC = 15cm
Đề 15
39
2 x 2 xy y 2 5 x y 2 0
2
x y x y 4 0
2
y 2 ( x 1) y 2 x 2 5 x 2 0
2
x y x y 4 0
2
( y x 2)( y 2 x 1) 0
2
x y x y 4 0
2
y x 2 0
2
x y x y 4 0
2
y 2x 1 0
x 2 y 2 x y 4 0
x 1
y 1
x 4
x=1
5
va
13 y=1
y
5
4 13
; -
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm: (1; 1); 5 5
3. Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức
x2 + xy + y2 = x2y2
x 2 y 2 4 x 2
2 2
*Với x 2 và y 2 ta có: x y 4 y
2
Tứ giác MBOC có hai đường chéo vuông góc nên SMBOC = OM.BC
=> S nhỏ nhất OM nhỏ nhất và BC nhỏ nhất.
+ OM nhỏ nhất M trùng với A
+ BC nhỏ nhất BC OK H trùng với K M trùng với A
Nếu OA = 2R thì: ; BC = 2 BK =
41
a) Giải hệ phương trình:
b) Giải phương trình √3 x 2+26+3 √ x + √ x +3=8 (1)
Bài 3: (4 điểm)
a) Tìm mọi cặp số nguyên dương (x; y) sao cho là số nguyên dương.
b) Cho x, y , z là các số dương thoả mãn xyz x + y + z + 2 tìm giá trị lớn nhất của x + y
+z
Bài 4: (2 điểm)Cho các số dương a,b,c thoả mãn điều kiện abc = 1. Chứng minh rằng:
Bài 5: (5 điểm)
Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng d không đi qua O cắt đường tròn (O) tại hai điểm A
và B. Từ một điểm M tùy ý trên đường thẳng d và ở ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến MN
và MP với đường tròn (O) (M, N là hai tiếp điểm).
a) Chứng minh rằng MN MP MA.MB
2 2
b) Dựng vị trí điểm M trên đường thẳng d sao cho tứ giác MNOP là hình vuông.
c) Chứng minh rằng tâm của đường tròn nội tiếp và tâm của đường tròn ngoại tiếp tam
giác MNP lần lượt chạy trên hai đường cố định khi M di động trên đường thẳng d.
HƯỚNG DẴN GIẢI
2
3x 2 3x 4 3 x 1 3 0;1 3 x 0, x 0
1.a) Ta có: , nên điều kiện để A có nghĩa là
8 3 x 4 0, x 0
4
3
3x 3x 2 3x 2 3x 2 0 x
3
1 3x
3
A
6x 4 3x 3 x A
6 x 4 3x 2 3x
1 3x
3x 3x 1 3x
3
3x 2 3 3 x 2 3 x 4 3x 2 3x 2 3x 4
.
3x 4 2 3x
2
A 3x 2 3x 1 3x 1 4
3x 2 3x 2 3x 4
A
3x 2 (
0 x
3)
2 2
3x 1 3x 2 2 3x 2 1 1
A 3x
b) 3x 2 3x 2 3x 2
3 x 3 3 x 9
3 x 2 1 x3
3 x 1 3 x 1
Với x 0 , để A là số nguyên thì (vì x Z và x 0 ).Khi đó: A 4
2. a) + Từ (3): x + y + z = 2
+ Từ (1) và (3) ta có:
Biến đổi tương đương ta đưa về được: 3(x + y)(y + z)(x + z) = 0
42
+ Xét x + y = 0 thay vào (3) ta được z = 2 , thay vào (2) được x = 0; y = 0
Do đó ta được (x ; y; z) = (0 ; 0; 2 )
Xét y + z = 0, giải tương tự ta được: (x ; y: z) = (2 ; 0; 0)
Xét z + x = 0, giải tương tự ta được: (x ; y: z) = (0; 2 ; 0)
+ Vậy hệ phương trình trên có 3 nghiệm: (x; y; z) = (0 ; 0; 2 ) ; (2 ; 0; 0) ; (0; 2 ; 0)
b) Ta nhận thấy x = 1 là nghiệm của PT (1)
thì: √ x +26+3 √ x + √ x +3< √1 +26+3 √ 1+ √1+3=8 . Nên PT vô nghiệm với
3 2 3 2
Với 0≤x< 1
0≤x< 1
Với x >1 Thì: √ x +26+3 √ x + √ x +3> √ 1 + 26+3 √ 1+ √ 1+3=8
32 23
Nên PT vô nghiệm với x >1 Vậy PT (1) có nghiệm duy nhất x = 1
3. a) áp dụng BĐT Cautry cho ba số dương x, y, z. Ta có x + y +z 3 xyz
3
43
a) Ta có: MN = MP (Tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau)
Chứng minh được 2 tam giác MAN và MNB đồng dạng.
MA MN
MN 2 MP 2 MA.MB
Suy ra: MN MB
b) Để MNOP là hình vuông thì đường chéo OM ON 2 R 2
Dựng điểm M: Ta dựng hình vuông OACD, dựng đường tròn tâm O đi qua điểm D, cắt (d) tại M.
Chứng minh: Từ M vẽ 2 tiếp tuyến MN và MP. Ta có MN MO ON R , nên Tam giác
2 2
ONM vuông cân tại N. Tương tự, tam giác OPM cũng vuông cân tại P. Do đó MNOP là hình
vuông.
Bài toán luôn có 2 nghiệm hình vì OM R 2 R
c) + Ta có: MN và MP là 2 tiếp tuyến của (O), nên MNOP là tứ giác nội tiếp đường tròn đường
kính OM. Tâm là trung điểm H của OM. Suy ra tam giác cân MPQ nội tiếp trong đường tròn
đường kính OM, tâm là H.
+ Kẻ OE AB , thì E là trung điểm của AB (cố định). Kẻ HL (d ) thì HL // OE, nên HL là đường
1
HL OE
trung bình của tam giác OEM, suy ra: 2 (không đổi).
+ Do đó, khi M đi động trên (d) thì H luôn cách dều (d) một đoạn không đổi, nên H chạy trên
đường thẳng (d') // (d) và (d') đi qua trung điểm của đoạn OE.
Đề 17
x 1 xy x xy x x 1
1 : 1
xy 1
Bài 1: (4 điểm)Cho biểu thức: A = xy 1 1 xy xy 1
a. Rút gọn biểu thức.
1 1
6
b. Cho x y Tìm Max A.
Bài 2: (5 điểm)a) Giải hệ phương trình
1 1 1 1
b) Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn x y z 2006 và x y z 2006
Chứng minh rằng ít nhất một trong ba số x, y, z bằng 2006.
44
Áp dụng giải phương trình sau: .
Bài 3: (2 điểm)Cho x, y, z > 0 thoả mãn: x + y + z = 2
1. a) Đk : x 0; y 0; x.y 1.
1
Quy đồng rút gọn ta được: A = x. y
1 1 1 1 1 1 1
6 A . 9 3 x y
x y x y 9
b) Max A = 9 x y
45
x y 0 z 2006
x z 0 y 2006
1 1
x y 0
xy z x y z x y x z y z 0 y z 0 x 2006
Kết luận: Vậy ít nhất một trong ba số x, y, z bằng 2006
* Đặt a = 2x + 1, b = x - 1, c = - x- 2 a + b + c = 2x - 2
a+b=0
hoặc b + c = 0 ( vô lí) hoặc a + c = 0 ( loại)
Vậy phương trình có nghiệm là: x = 0
Hạ OH vuông góc với AB, trong tam giác vuông AOB, ta có:
.
46
Suy ra (3).
Từ (1), (2), (3) ta có GTLN của OH là , đạt được khi và chỉ khi m = . Kết luận: m = .
5.
x 3 9 z 2 27 z 27 0
Bài 2: (5 điểm)a)Giải hệ phương trình:
b) Giải phương trình: x3 – 3x2 + 9x – 9 = 0
Bài 3: (2 điểm)Giả sử x, y là các số dương thoả mãn đẳng thức: x y 10
Tìm giá trị của x và y để biểu thức: P ( x 1)( y 1) đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất
4 4
ấy.
Bài 4: (4 điểm) a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x3 + y3 + 6xy = 21.
b) Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng:
Bài 5: (6 điểm)
1.Cho đường tròn tâm O, đường kính BC = 2R. Từ điểm P trên tia tiếp tuyến của đường tròn tại B,
vẽ tiếp tuyến thứ hai PA (A là tiếp điểm) với đường tròn. Gọi H là hình chiếu của A lên BC, E là
giao điểm của PC và AH.
a) Chứng minh E là trung điểm của AH.
b) Tính AH theo R và khoảng cách d = PO.
2. Cho hình thang vuông ABCD ( A = D = 900) và DC = 2 AB. Gọi H là hình chiếu của D
trên đường chéo AC và M là trung điểm của đoạn HC. Chứng minh rằng BM MD
HƯỚNG DẴN GIẢI
47
1. a) với . Ta có A =
b) với ta luôn có A > 0. Lại có: hay A < 2. Vậy 0 < A < 2
2 2 2
2. a) Cộng từng vế 3 phương trình ta được: (x + 3) + (y-3) + (z- 3) = 0 (4)
3 27
x )2
Mặt khác: (1) 9x2- 27x + 27 = y3= 9 ( 2 4 >0 y> 0; tương tự : x > 0; z > 0.
a. Xét x 3 từ (3) 9z2 – 27z = x3- 27 0 9z (z – 3) 0 z 3
Tương tự y 3. Từ (4) x = y= z = 3
b. Xét 0 < x < 3. Từ (3) 9z2- 27z = x3 – 27 < 0 9z (z-3) < 0 z < 3
Từ (4) hệ phương trình vô nghiệm. Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x= 3; y = 3; z = 3)
b) x3 – 3x2 + 9x – 9 = 0 <=> 3x3 – 9x2 + 27x – 27 = 0 <=> 3x3 = 9x2 – 27x + 27
= x2 + y2 – xy + 2(x +y ) + 4 =
Vậy S – 2 và M là 2 ước số dương của số nguyên tố 13 .ta xét 2 trường hợp sau :
Suy ra : . Hoặc: 3(
3( nhân vào khai triển và rút gọn đưa về BĐT đúng
5. P
AH CH
hai tam giác vuông AHC và PBO đồng dạng PB BO (2) B C
O H
Mà CB = 2.BO nên AH = 2. EH hay E là trung điểm của AH.
b) Ta có AH2 = HB. HC = (2R – HC)HC
EH.CB EH.CB
AH 2 2R .
PB PB =
AH.CB AH.CB
2R .
2PB 2PB 4PB2 .AH 2 (4R.PB AH.2R).AH.2R
PB2 .AH 2R 2 .PB R 2 .AH
2R 2
R PB .AH 2R .PB
2 2 2 AH 2 . d 2 R 2
Mà PB d R nên
2 2 2
d
2) Gọi N là trung điểm của DH
Mà AB = CD ; AB//CD
=> MN =AB và MN//AB => tứ giác ABMN là hình bình hành
=> AN//BM. Từ MN//AB mà AB AD => MN AD
=> N là trực tâm của AMD => AN MD vì AN//BM mà AN DM => BM DM
Đề 19
{
x 3 −3 x−2=2− y
y 3 −3 y−2=4−2 z
z 3 −3 z−2=6−3 x .
49
b) Giải phương trình sau: 3(x + 5)(x + 6)(x + 7) = 8x
Bài 3: (2 điểm) Cho các số dương a;b;c thỏa mãn a + b + c 3.
b) Chứng minh :
c) Cho tam giác ABC đều. Xác định vị trí của điểm M trên cung BC để MA + MB + MC đạt
giá trị lớn nhất
HƯỚNG DẴN GIẢI
1. a) ĐK: .A=
A= A=
b) Do: , => A =
3. Áp dụng (a + b + c)( + + ) 9. Ta có
(1)
2 2 2 2 2 2
Mặt khác từ (a – b) + (b – c) + (c – a) 0 => ab+bc+ca a +b +c
=> ab + bc + ca (2)
* => ab + bc + ca = 0
* a + b + c = (a3 )2 + (b3)2 + (c3)2 = (a3 + b3 + c3)2 – 2(a3b3 + b3c3 + c3a3)
6 6 6
A=x+y+z (1)
+ Chứng minh được: x + y + z > 0 (2)
Do đó: Min A =
+ Vậy Amin =
5. a) Tứ giác MCKH nội tiếp BMA HMK.
Mặt khác MP, MQ là trung tuyến của BMA, HMK
và BMH PMQ
Mặt khác PQ MQ.
b) Giả sử AC AB ta có:
(1)
51
( Do
Do ( 2)
MBD MAC
Tương tự ta có : Do đó
Suy ra MA + MB + MC = 2MA 4R
Vậy max (MA + MB + MC) = 4R khi AM là đường kính khi đó M là trung điểm của cung BC
Đề 20
2
1 2 3
x . 2 y . 3 z . (1 2 3) 2
x y z
=36
=> x+2y+3z 36 : 6 6 =>P x 2 y 3z 3 6 3 3
y z 1
1 2 3
6 x y z 1
x y z
x 2y 3z
1 2 3
x y z
Đẳng thức xảy ra khi:
53
x
N
F
C E
M
B A
AEB = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)<=> AE BN (1)
AFB = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)<=> BF AN (2)
Từ (1) và (2) => M là trực tâm của tam giác ABN
=> MN AB => MN //Bx (Vì cùng vuông góc với AB)
b) Ta có: DFE + BFE = DFE + BAE = 900
BCA + BAC = BCA + BAE = 900=> DFE = BCA
Khi đó trong tứ giác CDFE ta có: DCE + DFE = DCE + BCA = 1800
=> Tứ giác CDEF là tứ giác nội tiếp.
5. a)Ta có:BC = AB + AC 102 = 62 + 82
2 2 2
B
ABC vuông tại A, nên trung điểm O của cạnh
huyền BC là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC,
D
D, E, F là các tiếp điểm của đường tròn nội tiếp (I) 6 O
trên các cạnh BC, AC, AB, S, p, r lần lượt là diện tích, r 10
nửa chu vi, bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC, ta có:
F r
I
r
S = pr r = 2.
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: A E 8 C
BD = BF, CD = CE, AE = AF
Suy ra: BD + CE + AF = p BD + (CE + AE) = p
BD + AC = p BD = p – AC = p – b = 12 – 8 = 4.
Do đó OD = OB – OD = 5 – 4 = 1
Theo định lý Pi-ta-go trong tam giác vuông OID, ta có:
OI2 = OD2 + ID2 = 12 + 22 = 5 OI = . Vậy OI = .
Đề 21
(1)
( vì abc+2 = abc+1+1 )
Vậy (*)được chứng minh BĐT đã cho đúng với mọi a,b,c>0.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a=b=c=1.
4. a) Cho các số không âm thỏa mãn: x + y + z ¿ 3
Tìm giá trị lớn nhất của
Áp dụng BĐT Bu-nhi-a-cốp-xky, ta được:
Tương tự:
Bởi vậy
⇒ A ¿ 6√ 2 + ( 3 - √ 2 )√(1+1+1)( x + y +z) ¿ 6√ 2 + ( 3 - √ 2 )3 = 9 + 3√ 2
(Áp dụng BĐT Bu-nhi-a-cốp-xky và giả thiết x + y + z ¿ 3 )
Vậy giá trị lớn nhất của A là : 9 + 3 , x = y = z = 1.
b) Nhận thấy x=y=0 là nghiệm.
Với x,y 0
(1) <=> y2 ( x2- 7)= (x+y)2 (2)
(2) x2 – 7 phải là bình phương của số nguyên.
Hay: x2 – 7 = a2 x2 – a2 = 7
Thay x =- 4, ta được: y=1; y=-2
Thay x = 4, ta được: y= 1; y=2.
Vậy phương trình có nghiệm nguyên là:
(0; 0); (-4; 1); ( -4; -2); (4; 1); (4; 2)
5.
56
a, b) Dễ quá rồi.
c) Tam giác MNP đều khi
OM = 2R
d) Quỹ tích tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác MNP là
đường thằng d’ song song với
đường thẳng d (trừ các điểm ở
bên trong đường tròn).
Đề 22
57
b) Nhân (1) (2) và (3) ta có:[(x + 1)(y + 2)(z + 3)]2 = 36
(x + 1)(y + 2)(z + 3) = 6 hoặc (x + 1)(y + 2)(z + 3) = -6
b) Từ gt ta có suy ra
Xét hai trường hợp * Nếu a + b + c = 0 a + b = -c b+c=-a c + a = -b
P= = = . . = = -1
* Nếu a + b + c 0 a=b=c
P = 2.2.2 = 8
4.
58
5. * Cm bđt: với x > 0, y > 0
Ta có (x - y) 0 x,y ⇔ x2 + y2 -2xy 0 ⇔ (x + y)2 4xy
2
với x ; y.
* Áp dụng :
59
Bài 1: (4 điểm) Cho biểu thức:
1. Rút gọn biểu thức A.
2. Tìm x sao cho A < 2.
Từ (1)&(4) có:
60
Vậy hệ đã cho có 4 nghiệm là:
b) Khai triển và rút gọn và chia hai vế cho x2. Đặt x + 1/x = y. Có nghiệm x =
3. 1) Đặt y =3-x bài toán đã cho trở thành: tìm GTNN của biểu thức:
x y 3
2
P= x + y + 6x y trong đó x, y là các số thực thay đổi thỏa mãn: x y 5
2
4 4 2 2
x 2 y 2 2 xy 9
2
Từ các hệ thức trên ta có: x y 5
2
(x2 + y2) + 4(x2 + y2 + 2xy) 5 + 4.9 =41
5(x2 + y2) + 4(2xy) 41
Mặt khác 16 (x2 + y2) 2 + 25(2xy)2 40(x2 + y2)(2xy) (1)
Dấu đẳng thức xảy ra 4 (x2 + y2) =5(2xy).
Cộng hai vế của (1) với 25 (x2 + y2) 2 + 16(2xy)2 ta được:
41[ (x2 + y2) 2 + (2xy)2] [5(x2 + y2) + 4(2xy)]2 412
hay (x2 + y2)2 + (2xy)2 41 x4 + y4+6x2y2 41
x y 3
( x; y ) (1; 2)
x2 y2 5
4( x 2 y 2 ) 5(2 xy ) ( x; y ) (2;1)
Đẳng thức xảy ra
Do đó giá trị nhỏ nhất của P bằng 41 đạt được x=1 hoặc x=2
(1)
(3)
Từ (1); (2); (3) ta chứng minh được
(1)
Do DE // NP mặt khác MA NP (2) K
B
Từ (1), (2) cân tại A MA là trung trực của DE C
MD = ME
D E
Do DE//NP nên , mặt khác tứ giác MNAB nội tiếp nên:
61
N P
A
Theo giả thiết
Tứ giác MDEK nội tiếp
Do MA là trung trực của DE
.
Vì DM là phân giác của góc CDK, kết hợp với AM là phân giác
DAB M là tâm của đường tròn bàng tiếp góc DAK của tam giác DAK.
5. Không mất tổng quát giả sử:AB AC. Gọi B’ là điểm chính giữa cung
Trên tia đối của BC lấy điểm A’ sao cho BA’ = BA Ta có:
(1) ; (2) A'
62
Bài 6: (5 điểm)
Cho đường tròn tâm (O) đường kính AB, xy là tiếp tuyến tại B với đường tròn, CD là một
đường kính bất kỳ. Gọi giao điểm của AC và AD với xy theo thứ tự là M, N.
a) Chứng minh rằng: MCDN là tứ giác nội tiếp một đường tròn.
b) Chứng minh rằng: AC.AM = AD.AN
c) Gọi I là đường tâm tròn ngoại tiếp tứ giác MCDN. Khi đường kính CD quay quanh tâm
O thì điểm I di chuyển trên đường tròn nào ?
HƯỚNG DẴN GIẢI
(vì ).
Từ đó ta có phương trình:
Vậy hệ đã cho có 2 nghiệm:
b) Phương trình đã cho tương đương với : x3 = y3 + 2y2 + 3y +1 (1)
Nhận xét rằng: (2)
(3)
Từ (2) và (3) suy ra: < x3 , Vì y Z
x y
3 3
y 2 y 3y 1 y
3 2 3
2 y 2 3 y 1 0 y 1 (vi y Z) y 1
3 3 2
x ( y 1) y 2 y 3 y 1 ( y 1) y 0 y 0 y 0
3 2 3
Suy ra P4
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 4
5.
63
6.a) ∆ ABM vuông tại B => BMA + BAM = 900. ∆ OAC cân tại O
=> ACD = BAM=> BMA + ACD = 900. ∆ ADC vuông tại A
=> ADC + ACD = 900 => BMA = ADC
ADC + NDC = 1800
=>∆ MCDN có NMC + NDC = 1800 nên nội tiếp 1 đường tròn
b) ∆ABM vuông tại B, BC AM
=> AB2 = AC. AM (1) ∆ABN vuông tại B.BD AN=> AB2 = aD.AN (2)
Từ (1) và (2) =>AC.AM = AD.AN
c) Chỉ ra được : Kể từ IH xy => IH // OA (1) và HN = HM = AH (∆ AMN vuông tại A; HN =
HM)=> NAH = ANH
Theo câu a : ADC = AMN mà ANH + AMN = 900
=> NAH + ADC = 900=> AH CD
Mặt khác IO CD (OC = OD; IO bán kính)= AH // IO (2)
Từ (1) và (2) => AHIO là hình bình hành => IH = OA = R (R bán kính đường tròn (0))
Vậy khi CD quanh quanh tâm 0 thì I chuyển động trên đường thẳng d//xy cách xy một
khoảng bằng R
ĐỀ 25
64
Câu 1: ( 6 điểm ).
b) Chứng minh ;
c) Nêu cách xác định vị trí điểm C trên tia Ax để diện tích tam giác COD bằng diện tích
tam giác AHB.
Câu 5: ( 1 điểm ).Tìm nghiệm nguyên của PT : x2+2y2 +2xy +3y- 4 = 0
Giải
Câu Điểm
65
a/ ĐK: x 0,5đ
A= 1- 0,5đ
A=1- 0,5đ
c/Với x=
x=-7 0,5đ
0,5đ
. Vậy A
(1) 0,5
Câu
1.2 Viết được (2)
(2 ð) Từ (1) và (2) ta có 99 ( a –c ) = 4n – 5 0,5
=> 4n – 5 99 (3)
Mặt khác :
100 0,5
(4)
0,5
Từ (3) và (4) => 4n – 5 = 99 => n = 26
Vậy số cần tìm
1. x +3+ √ 1−x 2 =3 √ x +1+ √ 1−x (ĐK: −1< x <1 )
0,5đ.
Đặt
{ √ x+ 1=a ¿ ¿ ¿ ¿ 0,5đ.
Thay vào phýõng trình ðã cho ta có:
Câu a 2 +2+ab=3 a+b⇔ a2 + ( b−3 ) . a−( b−2 )=0 ⇔ ( a−1 ) ( a+b−2 ) =0
2.1
(2đ) ⇔¿ [a=1 [¿ 0,5đ.
[ a+b=2
Với a=1⇒ √ x+1=1⇔ x =0 (thỏa mãn)
Với a+b=2 ⇒ √ x +1+ √ 1−x=2 ⇔ x +1+1−x +2 √1−x2 =4 ⇔ √ 1−x 2 =1⇔ x=0 0,5đ.
66
(thỏa mãn)
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x=0 . 0,5đ
----------------------------------------------------------------------------------------------
0,5đ
Từ ( vì )
67
Học sinh phát biểu và CM bất đẳng thức phụ sau:- Với x; y là các số thực
0,25
dương bất kỳ ta có: (1). Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi x = y.
Thật vậy: Vì x; y là các số thực dương theo BĐT Côsi ta có
Câu 0,25
3.2
(1ð)
- Áp dụng BĐT (1) ta có:
0,25
(1’)
0,25
BiÕn ®æi ph¬ng tr×nh x2+2y2 +2xy +3y- 4 = 0⇔ (x2+2xy+y2) +y2 +3y - 4= 0
⇔ (y+4)(y-1) =-(x+y)2¿ 0
⇒ - 4 ¿ y¿ 1 v× y thuéc Z nªn y ∈ {− 4;−3;−2;−1;0;1 }
S¸u cÆp (x;y) tháa m·n ph¬ng tr×nh lµ (4;- 4), (1;- 1),(5;-3), (1;3),(2;0), (-2;0)
68
V ì x; y nguyên dương nên x=1 và y=3
ĐỀ 26
a/ Rút gọn A
b/ Tìm giá trị nguyên của x để A đạt giá trị nguyên
b)Tìm số tự nhiên n sao cho là số chính phương
Bài 3 : (4đ)
a , Giải phương trình :
.
b, Tìm nghiệm của phương trình:
x2+2y2 +2xy +3y-4 =0
. Bài 4: (5 đ) Cho đường tròn (O,R) và một điểm A ở ngoài đường tròn, từ một điểm M di động trên đường thẳng
d ¿ OA tại A, vẽ các tiếp tuyến MB,MC với đường tròn (B,C là tiếp điểm). DâyBC cắt OM và OA lần lượt tại H
và K.
a) Chứng minh OA.OK không đổi từ đó suy ra BC luôn đi qua một điểm cố định.
b) Chứng minh H di động trên một đường tròn cố định.
c) Cho biết OA= 2R. Hãy xác định vị trí của M để diện tích tứ giác MBOC nhỏ nhất.
Tính giá trị nhỏ nhất đó.
Câu 5 ( 1.0 đ): Tìm tất cả các số nguyên dương x , y , z thoả mãn
{ x+y+z>11¿¿¿¿
HƯíng dÉn chÊm thi häc sinh giái líp 9
A= 1- ĐK: x 0,25
0,5
Bài 1
(5đ)
A= 1- 0,5
0,75
69
A=1-
A=1-
1b) b/(2đ) Tìm x để A nguyên.
(1đ)
0,5
Ư(2)
Do 0,5
Vậy x=0 thì A có giá trị nguyên.
Áp dụng công thức: (a+b)3=a3+b3+3ab(a+b), 0,5
2.(2đ)
√
3
√
Đặt a= 3 + 2 2 , b= 3 − 2 2√
3
√ 0,5
Ta có
x= a+b x3= (a+b)3= a3 + b3 +3ab(a+b) 0,25
=> x3 = 6 + 3x x3- 3x = 6
Suy ra B = 2006 0,25
0,5
a)(2đ) Bất đẳng thức đã cho tương đương với
0,75
Bài 2
với
(4đ) 0,75
Tacó :
0,5
Tương tự:
Từ đó ta có đpcm. Dấu bằng xảy ra khi
0,5
0,5
Vậy với n = 5 thì A là số chính phương
Bài 3 a)(2đ) 0,25
(4đ) a) Giải pt sau: ĐKXĐ:
0,25
70
0,75
0,75
Ta có: 0,5
0,25
b)(2đ)
0,5
0,5
0,5
(TMĐK) 0,5
Vậy PT có nghiệm là: x = -2
b)
BiÕn ®æi phư¬ng tr×nh
x2+2y2 +2xy +3y-4 =0⇔ (x2+2xy+y2) +y2 +3y - 4=0
⇔ (y+4)(y-1) =-(x+y)2¿ 0
⇒ - 4 ¿ y¿ 1 v× y thuéc Z nªn y ∈ {− 4;−3;−2;−1;0;1 }
§S s¸u cÆp (x;y) tháa m·n phư¬ng tr×nh lµ
(4;- 4), (1;- 1),(5;-3), (1;3),(2;0), (-2;0)
d
Bài 4 Vẽ hình
(5đ) (0,25) Δ HOK ∞ Δ AOM M
a.
→OA .OK =OH . OM
Δ vBOM có OB2 = OH. OM
R2 B
→.. .→OK =
OA (Không đổi)
→ K là điểm cố định.
b.
H
H nằm trên đường tròn
đường kính OK cố định. K A 0,25
O
71
c.
Vậy ta có hệ
{ x + y +z=12 ¿ ¿ ¿ ¿
Từ y + 2z =4 suy ra z=1 ( do y,z>0) 0,25
Khi z=1 thì y=2 và x=9. Thay x=9; y=2; z=1 thấy thoả mãn yêu cầu bài toán
ĐỀ 27
Câu 1: (6đ)
−1 ): (
( √ x −3 )
x−5 √ x
−√
25−x x+3 √ x −5
+
Cho biểu thức A = x−25 x+2 √ x−15 √ x+5
1. Rút gọn A
2. Tìm số nguyên x để A nguyên
3. Với x¿ 0 , x ¿ 25, x ¿ 9 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A ( x+ 16)
B= 5
Câu 2: (4đ)
a) Giải phương trình:
√ 2 x 2−9 x +4 +3 √2 x−1=√2 x 2+21 x−11
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của
xy yz zx
+ +
A = z x y với x,y,z là các số dương và x2 + y2 + z2 = 1
Câu 3: (3đ)
a)Tìm các nghiệm nguyên của phương trình :
2x6 + y2 –2 x3y = 320
72
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. M là điểm thuộc đoạn thẳng OA, vẽ đường tròn
tâm O’ đường kính MB. Gọi I là trung điểm đoạn thẳng MA, vẽ dây cung CD vuông góc với
ABtạiI. Đường thẳng BC cắt đường tròn (O’) tại J.
a) Chứng minh: Đường thẳng IJ là tiếp tuyến của đường tròn (O’).
b) Xác định vị trí của M trên đoạn thẳng OA để diện tích tam giác IJO’ lớn nhất.
Câu 5: (1đ)
Tìm các số nguyên dương x,y thỏa mãn: 2xy + x + y = 83
1,0
Biến đổi:
Hoặc √ x−4 +3− √ x +11=0 (2)
Giải (1) được x=0,5 (thỏa mãn),giải (2) được x=5 (thỏa mãn) 0,5
2 2 2 2 2 2
b xy yz zx x y y z z x
+ + 2
+ 2 + 2 +2
A = z x y Nên A2 = z x y ( vì x2+y2+z2 =1) 0,75
= B +2
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số dương ta có
x2 y 2 y 2 z 2
z 2
+
x 2
ó
x2 y 2 y 2 z2
2 2
z x
=2 y
2 y2 z2 z2 x2
Tương tự x
2
+ 2 ≥2 z 2
y
0,75
73
x2 y 2 z 2 x 2
2
+ 2 ≥2 x 2
z y Cộng vế với vế ta được 2B ¿ 2⇒ B≥1
Do đó A2 = B +2 ¿ 3 nên A ¿ √ 3 0,5
√3
Vậy Min A = √ 3 ⇔ x=y=z= 3
3 a Từ 2x6 + y2 – 2x3y = 320 <=>(x3-y)2 +(x3)2=320 0,5
=> (x3)2 320
(3đ)
mà x nguyên nên 0,75
Nếu x=1 hoặc x=-1 thì y không nguyên (loại)
Nếu x=2=> y=-2 hoặc y=6
Nếu x=-2 => y=-6 hoặc y=2
Vậy phương trình đã cho có 4 cặp nghiệm (x;y) là: 0,25
(2;-2);(2;6);(-2;-6);(-2;2)
b 0,5
Áp dụng BĐT (với a, b > 0)
Ta có:
Tương tự:
0,5
C
J
A I M O O’ B
0,5
D
74
a Xét tứ giác ACMD có : IA = IM (gt), IC = ID (vì AB CD : gt) 0,5
ACMD là hình thoi
AC // DM, mà AC CB (do C thuộc đường tròn đường kính AB) 0,5
DM CB; MJ CB (do J thuộc đường tròn đường kính MB) 0,5
D, M, J thẳng hàng.
Ta có : (vì ) 0,5
Mà (do IC = IJ = ID : CJD vuông tại J có JI là trung
tuyến)
Do đó SJIO’
0,5
SJIO’ = khi IJ = O’J và JIO’ vuông cân
có cạnh huyền IO’ = R nên :
2 2 2
2O’J = O’I = R O’J =
Khi đó MB = 2O’M = 2O’J = R 0,5
ĐỀ 28
ĐỀ 28
Bài 1: (6 điểm)
75
1,Cho biểu thức: K =
[ x +3 √ x+2 x + √ x
−
x + √ x −2 x−1 ][
:
1
+
1
√ x +1 √ x−1 ]
a/ Rút Gọn K
{x=√1−y { y=√1−z2¿ 2¿
¿¿¿ ¿ 0,5
a,(2đ)
Đẳngthứcsảyra : ¿
a,
0,5
ĐK: −1≤x ≤7
Bài 2 Ápdụng BĐT Bunyakovsky
(4đ) tacó 0,5
( √ 7−x + √ x+1)2 ≤2(7−x +x +1)=16 ⇔ √ 7−x + √ x+1≤4 0,5
)
2 2 0,5
lạicó x −6 x+13=( x−3 ) + 4≥4
b(2đ) do đó PT
⇔¿ {√7−x=√ x+1 ¿ ¿¿ 0,5
0,5
b) Đặt x= √ a ; y= √b ; z= √ c thì
x 2 + y 2 +z 2=x + y +z=2
⇒ 2(xy + yz+zx )=22 −2=2⇒ xy + yz+ zx=1 0,5
77
1+a=xy + yz +zx +x 2=( x+ y )( x +z )
1+b=xy + yz +zx + y 2 =( y +z )( y +x )
2 0,5
Do đó :
1+c=xy + yz+zx+z =( z +x )( z + y )
Vìvậy
√ a + √ b + √c = x y
+ +
z
1+a 1+b 1+c ( x + y )( x +z ) ( y +z )( y +x ) ( z+x )( z+ y )
2 (xy + yz+ zx ) 2
= =
( x+ y )( y +z )( z +x ) √ (1+a )(1+b)(1+c )
x2 y2 z2 xyz 0,5
a(1,5đ)
a:xy yz zx 2 . Theo bất đẳng thức Cauchy :
Bài 3 xy yz zx x+y+z xy yz 0,5zx 1
(3đ) xy ; yz ; zx nên
2 2 2 2 2 2
0,5
1 1
xyz
min A = 2 3.
78
0,5
0,5
a )Ta có : BE và AE là 2 tiếptuyếncắtnhauAE = BE
1
AE=BE=EC = BC
Tươngtự ta có AE =EC 2 0,5
tam giác ABC vuông tai A
0,5
b)
b(1,5đ) Theo tínhchất 2 tiếptuyếncắtnhauthì EO làphângiáccủa tam giáccân
¿
0 0,5
AEB OE làtrungtrực AB hay OE ⊥ AB ⇔ ENA =90
¿
0
Tươngtự
EÈA =90 0,5
¿
0
Mà
NAF =90 ⇒ tứgiác FANE là hìnhchữnhật 0,5
4 điểm F ;A ; N ;E cùngnằmtrênđườngtròn 0,5
c(1,5)
c )tứgiác FANE là hìnhchữnhật
⇒ Δ OEI vuôngtại E và EA ⊥OI ( tínhchấttiếptuyến ) 0,5
d(1,5)
2
Ápdụnghệthứclượngtrongtamgiácvuông ta có AE =OA . AI
0,5
BC BC 2 0,5
AE= ; OA=R ; AI =r ⇒ =Rr ⇔ BC 2 =4 Rr
Mà 2 4
d/SBCIO=? Ta cótứgiác BCIO là hìnhthangvuông
OB+ IC
×BC
SBCIO= 2 0,5
(r +R ) √rR
S= 2
0,5
Ta có xy2 + 2xy – 243y + x = 0 x(y + 1)2 = 243y (1)
2
Từ (1) vớichú ý rằng (y + 1; y) = 1 ta suy ra (y + 1) làướccủa 243.
Vậy (x, y) = (54, 2) ; (24, 8)
ĐỀ 29
ĐỀ THI HSG LỚP 9 NĂM HỌC
Môn: Toán (Thời gian 150 phút)
a)
79
b)
Câu 2(3đ): Giả sử x, y, z là những số dương thay đổi thỏa mãn điều kiện x + y + z = 1.
Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Hết
Do đó u = ,v= 0.25
Từ phương trình thứ hai của (*) ta được
y=v+x–1=
0.25
Thay y = vào phương trình (2) ta được 0.25
1 0,25
b)
0.25
Điều kiện
Xét phương trình (2) áp dụng bất đảng thức Cô Si ta có: 0.5
(3) 0.5
(4) 0.25
Vậy 0.25
Ta có
0.25
Mặt khác, với x, y, z > 0, theo bất đẳng thức Cô Si ta có
81
0.5
,
0.25
2
0.25
Dấu = xảy ra khi x = y = z.
0.5
Ta có
0.25
0.25
0.5
Vậy
0.25
0.5
3 Vậy
0.25
0.5
Nhân ba bất đẳng thức trên ta được:
0.5
82
Q
A
0.5
O
M C
B
P
0.25
Suy ra P, Q, O thẳng hàng.
Vậy PQ là đường kính của đường tròn (O)
83
A
0.5
B
x
I
H
M
F
C
N
E
5 d
a) Chứng minh HI // d
Gọi Cx là tiếp tuyến chắn cung AC 0.25
0.5
Tứ giác ABHI nội tiếp nên (Cùng bù với góc )
0.25
Mà (cùng chắn cung AC) 0.5
b) Chứng minh MN = EF
d // HI 0.5
0.25
AMCH nội tiếp
0.25
BICE nội tiếp
Mà nên 0.5
0.5
6 Số chính phương là n2(n Z) số đứng trước nó là n2-1 0.25
Ta có (n2-1)n2 =(n+1)(n-1)n2= (n-1)n.n(n+1) 0.25
Tích này có 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 3 0.25
Mặt khác (n-1)n là hai số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 0.25
Và n (n+1) chia hết cho 2 0.25
Nên (n-1)n.n(n+1) chia hết cho 4 0.25
Mà (3;4) = 1 nên (n-1)n.n(n+1) chia hết cho 12 0.25
Vậy (n2-1)n2 chia hết cho 12 0.25
ĐÊ 30
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI CHỌN HSG LỚP 9 NĂM HỌC 2014 – 2015
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
84
Câu 1 (1,5 điểm): Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức
b) Tìm để
85
I) Hướng dẫn chung:
1) Hướng dẫn chấm chỉ nêu một cách giải với những ý cơ bản, nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu
trong hướng dẫn chấm nhưng vẫn đúng thì cho đủ số điểm từng phần như thang điểm quy định.
2) Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không làm sai lệch
hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện với tất cả giám khảo.
3) Điểm toàn bài tính đến 0,25 điểm. Sau khi cộng điểm toàn bài, giữ nguyên kết quả.
4) Với bài hình học nếu học sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm phần đó.
II) Đáp án và thang điểm:
Câu Nội dung trình bày Điểm
0,25
Câu 1
(1,5 đ)
0,25
0,25
và
0,25
Từ đó:
b) (0,5 điểm) Tìm để .
0,25
Biến đổi:
(thỏa mãn điều kiện). Vậy để thì 0,25
Câu 2
(1,5 đ)
Cho hệ phương trình: (với là tham số)
86
a) (0,5 điểm) Giải hệ phương trình trên khi .
0,25
thức:
Dùng phương pháp thế, ta có:
0,25
0,25
0,25
.
Kết luận: để hệ phương trình đã cho có nghiệm thỏa mãn hệ thức:
87
thì
Câu 3 a) (1,5 điểm) Cho ba số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị
(3,0 đ)
0,25
(đúng)
Dấu
Dấu .
0,25
0,25
. Do
0,25
Vậy .
b) (1,5 điểm ) Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn:
Có:
0,25
(1)
88
Vì là số chính phương, nên và cũng là 0,25
hai số chính phương.
Do 0,25
Khi , có . 0,25
Vậy có hai cặp số nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
Câu 4 Cho đoạn thẳng có độ dài bằng . Trên đoạn lấy điểm sao cho
(3,0 đ) . Tia vuông góc với tại điểm , gọi là một điểm bất kỳ
thuộc tia ( không trùng với ). Từ điểm kẻ đường thẳng vuông góc với
cắt hai đường thẳng và lần lượt tại , .
0,25
0,25
Do
b) (1,0 điểm) Xác định vị trí điểm để tam giác có diện tích nhỏ nhất .
0,25
nhỏ nhất khi và chỉ khi nhỏ nhất.
0,5
89
Dấu .
0,25
nhỏ nhất bằng khi thuộc tia sao cho .
c) (1,0 điểm) Chứng minh rằng khi điểm D thay đổi trên tia thì đường tròn
đường kính luôn có một dây cung cố định.
Gọi giao điểm của đường tròn đường kính với đường thẳng AC là M, N ( M nằm giữa
0,25
A và B) M, N đối xứng qua DE.
Ta có: Hai tam giác và đồng dạng (g-g)
(1)
0,25
Hai tam giác và đồng dạng (g-g)
(2)
0,25
(Do )
0,25
Áp dụng cách biến đổi dãy như trong đề bài kết hợp với nhận xét (*), ta nhận thấy “Tích
thêm ” không thay đổi với mọi dãy thu được.
Với dãy đã cho ban đầu của bài toán, “Tích thêm ”: 0,25
90
Giả sử sau 2014 lần biến đổi tùy ý theo yêu cầu, dãy còn lại chỉ còn một số là thì “Tích
thêm ” đối với dãy cuối là:
Vậy ta có: 0,25
Bài toán được giải quyết; và sau 2014 lần biến đổi dãy theo đúng yêu cầu của bài toán ta thu
được số 2015 .
-----------------------Hết-------------------
91