You are on page 1of 91

Đề 1

Bài 1: (4,0 điểm).Cho biểu thức:

a) Rút gọn biểu thức P


b) Tìm giá trị của x để P = 1
Bài 2: (5,0 điểm).

a) Giải phương trình:

b) Tìm nghiệm nguyên của hệ:


Bài 3: (2,0 điểm).
Cho 3 số dương x,y,z thoả mãn điều kiện: xy + yz + zx = 1

Tính: T =
Bài 4: (3,0 điểm).Cho hai dãy số cùng chiều : a1 ≤ a2 ≤ a3 ; b1 ≤ b2 ≤ b3
Chứng minh rằng : (a1+ a2 +a3)(b1 + b2 + b3 ) ≤ 3(a1b1 +a2b2+a3b3)
a 2005  b 2005  c 2005 3

Áp dụng chứng minh rằng : với 0  a  b  c thì a  b  c
2006 2006 2006
abc
Bài 5: (6,0 điểm).
1. Cho hai đường tròn (o1) và (o2) cắt nhau tại A và B. Tiếp tuyến chung gần B của hai
đường tròn lần lượt tiếp xúc với (o 1) và (o2) tại C và D. Qua A kẻ đường thẳng song song với
CD lần lượt cắt (o1) và (o2) tại M và N. Các đường thẳng BC và BD lần lượt cắt đường thẳng
MN tại P và Q . Các đường thẳng CM và DN cắt nhau tại E . Chứng minh rằng:
a) Đường thẳng AE vuông góc với đường thẳng CD
b) Tam giác EPQ là tam giác cân.
2. Cho hình thang ABCD (AB//CD, AB>CD). Hãy xác định điểm E thuộc cạnh bên BC
sao cho đoạn thẳng AE chia hình thang thành hai hình có diện tích bằng nhau

HƯỚNG DẴN GIẢI

1. đk

Ta có:

= = = . Vậy P =

1
Ta thấy P = 1 . Vậy với x = 25 thì P = 1

2. a. ĐK: x -1 và PT <=>
<=> . Giải Pt x = 8 (t/m x -1). KL: x = 8

b. Hệ 

Đặt x, y là nghiệm của phương trình: t2 - ut + v = 0 (a)


Phương trình có nghiệm u2 – 4v  0 (*)

Ta có hệ: . Thế (1) vào (2)  v = 8 – z(5 - z) = z2 –5z + 8


Hệ có nghiệm (a) có nghiệm  (*) xảy ra
 (5-z)2 – 4(z2 – 5z + 8)  0  - 3z2 + 10z – 7  0

 (z-1)(-3z+7)  0
Từ (3) và do z nguyên  z = 1; 2 +)

+)
Vậy hệ có 3 nghiệm nguyên là: (2; 2; 1); (1; 2; 2); (2; 1; 2)
3. Ta có 1+x2 = xy + yz + zx + x2 = y(x+z)+x(x+z)
=(x+z)(z+y)
2
Tương tự ta có: 1+y =(y+x)(y+z)
1+z2 =(z+x)(z+y)

T= =
=x(y+z)+y(x+z)+z(x+y) =2(xy+yz+zx)=2. Vậy T= 2
4. Do a1¿ a2¿ a3⇒ a1 - a2¿ 0; a1 - a3¿ 0; a2 - a3¿ 0
và b1¿ b2¿ b3⇒ b1 - b2¿ 0; b1 - b3¿ 0; b2 - b3¿ 0
⇒ (a1 - a2)(b1 - b2) + (a1 - a3)(b1 - b3) + (a2 - a3)(b2 - b3)¿ 0
⇔ 2(a1b1+ a2b2 + a3b3)- a1b2 - a2 b1 - a1 b3 - a3b1 - a2b3 - a3b2¿ 0
⇔ a1b1+a2b2+a3b3+a1b2+a2b1+a1b3+a3b1+ a2b3+a3b2¿ 3(a1b1+a2b2+ a3b3)
⇔ a1(b1+ b2+b3)+ a2(b1+ b2+b3)+ a3(b1+ b2+b3)¿ 3(a1b1+a2b2+ a3b3)
⇔ ( a1 + a2 + a3 )( b1+ b2+b3)¿ 3(a1b1+a2b2+ a3b3)
2
Đặt a1 = a2005 ; a2 = b2005 ; a3 = c2005
a b c
b1 = a  b  c ; b2 = a  b  c ; b3 = a  b  c
Do 0  a  b  c Nên ta có ; a1  a2  a3 và b1  b2  b3
áp dụng câu a ta có;
 a b c  a 2006
 b 2006  c 2006  a 2005  b 2005  c 2005 3
      
2005 2005 2005  a  b  c a  b  c a  b  c   3 abc  a 2006
b 2006
c 2006
abc
(a +b +c )
5.1) Do MN // CD nên EDC = ENA
Mặt khác CDA= DNA ( Cùng chắn cung DA)
-> EDC= CDA hay DC là phân giác góc ADE.
Lâp luận tương tự -> CD cũng là phân giác góc ACE
-> A và E đối xứng nhau qua CD-> AE  CD
Do PQ song song với CD nên AE  PQ ( *)
Gọi I là giao điểm của AB và CD . Ta có AID đồng dạng với DIB
( Do chung BID và IAD = IDB (cùng chắn cung BD)).
ID IB
-> IA = ID -> ID 2 = IA.IB. (1)
2
Lập luân tương tự -> IC = IA.IB (2)
Từ (1) và (2) -> IC = ID F
IC ID BI
Mà AP = AQ ( cùng bằng BA ) => AP = AQ
Kết hợp với (*) ->  EPQ cân tại E
2) D C
Biến đổi hình thang thành hình tam giác E
cùng có diện tích ABF.
Từ D kẻ DF//AC , DF cắt đt BC tại F.
Chứng minh SABCD = SABF.
Lấy E là trung điểm cảu FB. Đoạn thẳng
AE chia tam giác ABF thành hai hình có A B
diện tích bằng nhau và AE cũng là đoạn thẳng
chia hình thang thành hai hình có diện tích bằng nhau

Đề 2

Bài 1: (4,0 điểm).Cho biểu thức :


a) Tìm x để P có nghĩa và chứng minh rằng P  1 .
b) Tìm x thoả mãn :
Bài 2: (5,0 điểm).

3
a) Giải phương trình :
b) Giải hệ phương trình :
x2y – 2x + 3y2 = 0
x2+ y2x + 2y = 0

Bài 3: (3,0 điểm).Cho thỏa mãn :

Hãy tính giá trị của biểu thức : M = + (x8 – y8)(y9 + z9)(z10 – x10) .
Bài 4: (6,0 điểm).
1.Cho với BC=a, CA=b, AB=c (c<a, c<b) . Gọi M và N lần lượt là tiếp điểm của cạnh AC
và cạnh BC với đường tròn tâm O nội tiếp . Đoạn thẳng MN cắt tia AO tại P và cắt tia BO
tại Q .Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và AC .

a) Chứng minh rằng : .


b) Chứng minh rằng : Q, E, F thẳng hàng .
2. Cho tứ giác ABCD . Lấy điểm M tùy ý trên cạnh AB xác định điểm N trên cạnh DC sao cho
MN chia tứ giác ABCD thành hai phần có diện tích bằng nhau
Bài 5: (2,0 điểm).
Cho a,b,c >0 và a+b+c = 1. Chứng minh b+c ≥ 16abc.

HƯỚNG DẴN GIẢI

1. a) Điều kiện x>0 Ta có :


4 x4  ( x  1) 2
1 0
P= P-1= x  2 x  5 ( x  1) 2  4 Vậy
b) 4 3x + 6 -1 = 0
(loại)

(thỏa mãn)
(thoã mãn điều kiện x>0) .

2. a. ĐK :

(thỏa mãn)
b. Giải hệ phương trình :
Nếu y=0 x=0 Vậy x=0, y=0 là nghiệm của hệ phương trình .
Với y 0 hệ đã cho trở thành x2y – 2x + 3y2 = 0
x2y+ y3x + 2y2 = 0
(1) 4
(2)Nhận thấy không thoả mãn hệ phương trình .

Xét từ (1) thay vào (2) ta có :

. Vậy hệ có 3 nghiệm (0;0) (1;-1) (-2 ; ).

3. Từ : => =>

Ta có : x8 – y8 = (x + y)(x-y)(x2+y2)(x4 + y4).=
y9 + z9 = (y + z)(y8 – y7z + y6z2 - .......... + z8)
z10- x10 = (z + x)(z4 – z3x + z2x2 – zx3 + x4)(z5 - x5)

Vậy M = + (x + y) (y + z) (z + x).A =
4.
A
M

E F
O Q
P
B
N C

a) Ta có : BOP là góc ngoài BOP= OAB + OBA = ( BAC +


ABC)

Lại có : PNB=1800 – MNC =1800 -


BOP+ PNP=1800 tứ giác BOPN nội tiếp
OPM = OBC (cùng bù OPN )
Mặt khác : OMP = OCN OPM OBC (g.g)

(1)

Tơng tự ta có : ONQ OCA (g.g) 

5
AOB QOP (g.g)  Từ (1) , (2)
b. Tứ giác AMQO nội tiếp (CM trên)
AQO= AMO = 900 ABQ vuông tại Q có QE là trung tuyến
EQB= EBQ= CBQ EQ//BC mà EF//BC E, Q, F thẳng hàng .
5. Cho ba số thực không âm sao cho .
Chứng minh: . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào ?
Theo kết quả câu 3.1, ta có:

mà (giả thiết)
nên: (vì a, b, c không âm nên b + c không âm)
Nhưng: (không âm)
Suy ra: .

Dấu đẳng thức xảy ra khi:

Đề 3

Bài 1: (4,0 điểm).Cho biểu thức:


a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để P nguyên.

Bài 2: (3,0 điểm). Cho x > 0, y > 0 và x + y = 1. Chứng minh:


Bài 4:(3 điểm) a) Giải hệ phương trình
1 x
x2   3
y2 y
1 x
x  3
y y

b) Giải phương trình :


Bài 4: (6,0 điểm).
1) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi (P), (Q) theo thứ tự là đường tròn nội tiếp
hai tam giác AHB và AHC. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài (khác BC) của (P) và (Q) cắt AB, AH,
AC theo tự M, K, N. Chứng minh rằng.
a. HPQ ABC
b. KP // AB, KQ // AC.
c. Tứ giác BMNC nội tiếp được
2) Cho a, b, clà độ dài 3 cạnh của ABC. Gọi m, n, k là độ dài các đường phân giác trong
của ba góc của ABC. Chứng minh rằng: \f(1,m + \f(1,n + \f(1,k>\f(1,a + \f(1,b + \f(1,c
Bài 5: (2,0 điểm).
6
Tìm tất cả các tam giác vuông có độ dài cạnh là số nguyên và số đo diện tích bằng số đo
chu vi.

HƯỚNG DẴN GIẢI

1. Điều kiện để P có nghĩa: . Ta có:

Theo câu a ta có: . Do đó để P  Z thì ta cần Z


 x = 1.Vậy với x = 1 thì P có giá trị nguyên.
2. Ta có: x4 + y4 = (x2 + y2)2 – 2x2y2
= [(x + y)2 – 2xy]2 – 2x2y2 = (1 – 2xy)2 – 2x2y2= 2x2y2 – 4xy + 1.

Vì x > 0 và y > 0 nên theo BĐT Côsi ta có:

. Dấu bằng xảy ra khi .


3. 1) ĐKXĐ: - x

Đặt a = ;b= ( a, b 0 ). Ta được hệ pt :


Giải hệ pt ta được : a = 4 ; b = 1. Suy ra : x1 = 3 ; x2 = -3
2
1 x  1 x 1 x  1 x
x  2   3   x 
2
  3  x   3   x    3  
2) Đk y  0 : y y  y y
(1): y y  y y
(2)
2
 1  1  1  1 
 x     x    6  0   x   3  x   2   0
y y y y
Cộng (1) và (2) vế với vế ta được:     

7
 1 1  1
x  30  33
x   x   3
y y y
   
 1 1 x 6 y 2  3 y  1  0(*)
x  20  24 
x    6 
 y  y Từ (3) và (2) ta có:  y x  6 y (*) vô nghiệm
 1
 x  y  3

 
x y2  2y  1  0
 1 
 hệ vô nghiệm. Từ (4) và (2) ta có  y x  y  x  y  1; hệ có 1 nghiệm
x  y  1;
4. 1) a. AHB CHA mặt khác P và Q lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp AHB và AHC
HP AB

=> HQ AC (1) lại có BAC = PHQ = 900 (2)
Từ (1) và (2) suy ra HPQ ABC
b. Theo câu a. ta có PQH = ACB (3)
0
PKQ = PHQ = 90 => tứ giác PKQH nội tiếp được => PKH = PQH (4)
Từ (3) và (4) => PKH = ACB
lại có BAH = ACB=> PKH = BAH => PK // AB chứng minh tương tự ta cũng có
KQ //AC.
c. Ta có ACB = PKH = MKP = AMK
=> BMN + NCB = BMN + AMK = 1800 => tứ giác BMNC nội tiếp được

N
K
M

Q
P

B H C
M

2) Qua điểm C vẽ đường thẳng song song AD cắt AB tại M


A1 = M1, A2 = C2, Mà A1 = A2, (AD là tia phân giác của góc A )
Nên M1 = C1,  AM = AC. Xét AMC : MC < AM + AC = 2AM
Xét BMC ta có : AD // MC \f(AD,MC = \f(AB,BM = \f(AB,
Nên AD = \f(,<\f(,\f(1,AD>\f(1,2 ( \f(1,AC + \f(1,AD ) A

\f(1,m>\f(1,2 ( \f(1,b + \f(1,c ) 1


2

Tương tự : \f(1,n>\f(1,2 ( \f(1,a + \f(1,c ) ; \f(1,k>\f(1,2 ( \f(1,a + \f(1,b ). Vậy \f(1,m + \f(1,n +
\f(1,k>\f(1,a + \f(1,b + \f(1,c 1

5. Gọi a, b, c là số đo 3 cạnh của tam giác vuông cần tìm. Giả sử 1 B . D


C

8
Ta có hệ phương trình :
Từ (1) c2 = (a + b)2 − 2ab c2 = (a + b)2 − 4(a + b + c) (theo (2))
(a + b)2 − 4(a + b) = c2 + 4c (a + b)2 − 4(a + b) + 4 = c2 + 4c + 4.
(a + b − 2)2 = (c + 2)2 a + b − 2 = c + 2 (do a + b 2) c = a + b − 4.
Thay vào (2) ta được: ab = 2(a + b + a + b − 4)
ab −4a−4b + 8 = 0 b(a −4) −4(a−4) = 8 (a −4)(b−4) = 8
Phân tích 8 = 1.8 = 2.4 nên ta có:

Từ đó ta có 2 tam giác vuông có các cạnh (5 ; 12 ; 13) và (6 ; 8 ; 10) thỏa mãn yêu cầu của bài
toán.
Đề 4

Bài 1: (4,0 điểm).Cho biểu thức:


a) Rút gọn biểu thức .
b) Tìm các giá trị nguyên của để biểu thức nhận giá trị nguyên.
Bài 2: (3,0 điểm).
a) Giải hệ phương trình:

b) Cho x3 + y3 + 3(x2 +y2) +4(x + y) + 4 = 0 và xy > 0 .

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : .


Bài 3: (5,0 điểm).Giải các phương trình.

a) +
b)
Bài 4: (6,0 điểm).
Cho ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Tia phân giác trong góc A cắt (O) tại D. Một đường tròn
(L) thay đổi nhưng luôn đi qua A, D cắt AB, AC tại điểm thứ hai lần lượt tại M, N.
a) CMR: BM = CN
b) Tìm quỹ tích trung điểm K của MN
c) Tìm vị trí của (L) sao cho MN ngắn nhất.
Bài 5: (2,0 điểm).Cho tứ giác ABCD, gọi I là giao điểm của hai đường chéo. Kí hiệu

a. Chứng Minh:
b. Khi tứ giác ABCD là hình thang thì hệ thức trên xảy ra như thế nào?
HƯỚNG DẴN GIẢI

9
1. Ta có: , nên điều kiện để A có nghĩa là

. ( )

Với là số nguyên không âm, để A là số nguyên thì (vì


và ). Khi đó:

2.a) (1)
Giải hệ (1) ta được:

Giải các hệ phương trình tích, tổng: và ta có các nghiệm của hệ phương

trình đã cho là:


b) Ta có : x3 + y3 + 3(x2 +y2) +4(x + y) + 4 = 0
x3 + 3x2 + 3x +1 + y3 + 3y2 + 3y + 1 + x + y + 2 = 0 (x + 1)3 + (y + 1)3 + (x + y + 2) = 0
(x + y + 2)[(x + 1)2 – (x + 1)(y + 1) + (y + 1)2 + 1] = 0 (*)

Nên (*) x+y+2=0 x+y=-2

vì .Vậy MaxM = -2 x = y = -1 .
2
3. a) x + 4x + 3 = ( x + 1)( x+ 3)
x2 + 8x + 15 = ( x +3)(x+5)
x2 + 12x + 35 = ( x +5)( x + 7)
x2 + 16x + 63 = ( x + 7)( x + 9)
 ĐKXĐ : x  -1; x  -3; x  -5; x  -7; x  -9

pt 

 
 5( x + 9 - x -1) = 2( x+1)( x+9) 2x + 20x + 18 - 40 = 0 x2 + 10x - 11 = 0
2

10
Phương trình có dạng a + b + c = 0  x1 = 1; x2 = -11 x1; x2 thỏa mãn ĐKXĐ.
Vậy tập nghiệm của phương trình là : S =
b) ĐKXĐ: x  -2. ( 0,5 điểm)
Pt  <=>| +| -3| = 1
1. | +|3- |=1
áp dụng BĐT |A|+ |B| | A + B| ta có : | +|3- |1
Dấu "=" xảy ra khi : ( )( 3 - )02 3  2 x  7
Vậy tập nghiệm của phương trình là : S =

4.a) Xét BMD và CND:

+. BD=CD (vì AD là phân giác góc A) +. sđ cung AD

A1+D1= sđ cung AB + sđ cung BD = sđ cung AD


= . Trong (L), vì A1 = A2 DM = DN
BMD = CND BM = CN.
b). Gọi I là trung điểm BC I cố định
Vẽ hình bình hành: IBMM’, ICNN’ MM’NN’ là hình bình hành.
K là trung điểm M’N’
Vì IM’ = BM = CN = IN’ IM’=IN’ IK là phân giác của M’IN’

Do IM’, IN’ cố định. Vậy: Quỹ tích K là đờng phân giác M’IN’
c) DMN cântại D có MDN = 1800 - BAC = Const
MN ngắn nhất DM nhỏ nhất DM AB khi AD là đờng kính của (L).
5. a. Gọi S1= SAIB ; S2 = S CID ; S3 = S BIC ; S 4 = S AID B

Kẻ

S1 H
I S3
C
Ta có: và A
S4
K
S2
Từ (1) và (2) suy ra:
Ta có: S ABCD = S1 + S2 + S3 + S4
D
Từ (3) và (4) ta suy ra:
(đpcm)
b. Khi tứ giác ABCD là hình thang ta xét:
* Nếu AB // CD ta có: S ACD = S BCD suy ra: S 3 = S 4
11
* Nếu BC // AD ta có: S ABC = S CAD Suy ra: S 1 = S 2

Dấu bằng sảy ra khi: S1 = S 2 = S 3 = S 4 = ABCD là hình bình hành

Đề 5

Bài 1: (5,0 điểm).

Cho phương trình : .


a) Tìm điều kiện của x để phương trình có nghĩa .
b) Giải phương trình .
Bài 2: (3,0 điểm). a)Giải hệ phương trình:

b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình


y2 =-2(x6-x3y-32)
Bài 3: (5,0 điểm).

a) Cho x, y >0 và . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
b) Cho các số dương a,b,c thay đổi và thoả mãn : a+b+c=4.
CMR: .
Bài 4: (6,0 điểm).
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O); H là trực tâm tam giác; M là một điểm trên
cung BC không chứa điểm A.
a) Tìm vị trí của M để tứ giác BHCM là hình bình hành.
b) Gọi E, F lần lượt là 2 điểm đối xứng của M qua AB và AC. Chứng minh rằng E,H,F
thẳng hàng.
Bài 5: (2,0 điểm).Cho tam giác ABC các đường cao: AA1, BB1, CC1 dòng qui tại H.
HA HB HC
+ + ≥6
Chứng minh rằng: HA 1 HB 1 HC 1 . Dấu "=" xẩy ra khi nào?

HƯỚNG DẴN GIẢI

1. a) điều kiện :

Đặt =a; =b(a;b 0) .

12
Vì ab + 4 > 0 nên :

2. Ta có:
Sảy ra các trườngg hợp:

Trường hợp a: hoặc

Trường hợp b: hệ vô nghiệm

Vậy nghiệm của hệ là:


b) y2=-2(x6-x3y-32)
Vì x . Vậy x chỉ có thể nhận các giá trị 0; 1; 2
Suy ra cặp nghiệm nghuyên cần tìm là: (0; 8), (0;-8),(2;8), (-2;-8)
3.a.Vi ; Ta có: (Bdt Cô si)

Áp dụng BÐT (*) v i a = ; b = 2xy ; ta có:

(1)

Mặt khác : (2)

[Vì x, y >0 và ] khi

13
b.*Do a,b,c >0 và từ gt ta có : (1)
*Hoàn toàn tương tự ta cũng có: (2) (3)
*Cộng vế với vế của (1),(2) và (3) ta có:

Hay  đpcm
4
a. Lấy trên cung BC điểm M sao cho AM là đường kính của đường tròn (O) ta chứng minh tứ
giác
BACM là hình bình hành
Gọi I là trung điểm của BC, ta có OI  BC theo (gt) AH  BC  OI // AH (1)
Gọi C '  CH  O  ta CBC' = 1v (góc nội tiếp chắn cung nửa đường tròn (O))  AH // BC'
Tương tự ta có: AC' // HB  AC'BH là hình bình hành
 AH = BC'; mà BC' = 2 IO (do IO là đường trung bình của  CBC') OI = 1/2 AH (2)
Từ (1) (2)  H, I, M thẳng hàng, tứ giác BHCM có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi
đường nên nó là hình bình hành. Vậy điểm M cần tìm chính là giao của AO với (O)
b. Do E đối xứng của M qua AB ta có: AEB = AMB (1)
Tứ giác ABMC nội tiếp đường tròn (O) Nên AMB = ACB (2)(cùng chắn cung AB)
H là trực tâm nên các tứ giác AC'HB'; BC'HA'; CA'HB' nội tiếp được
Ta có AHB = A'HB' (đối đỉnh)  AHB + ACB = A'HB' + ACB = 1800 (3)
Từ (1) (2) (3)  AEB = EAB + MAB (do M, E đối xứng qua AB)
Tương tự ta chứng minh CHF = CAM A

Tc: EHF = EHB + BHC + CHF = ( MAB + CAM) + BHC B1


= CAB + BHC = CAB + C'HB' = 180  E, H, F thẳng hàng
0

5. Do tam giác ABC nhọn, nên H nằm trong tam giác. C1


* S = SDABC; S1 = SHBC; S2 = SHAC; S3 = SHAB.
H
1
. AA 1 . BC AA
S 2 1 HA
= = =1+ S HB S HC
S1 1 HA 1 HA 1 =1+ =1+ B A1
C
. HA 1 . BC
Ta cã: 2 .T2: S 2 HB 1 , S 3 HC 1

Suy ra:

Theo bÊt ®¼ng thøc C«sy:


Dấu "=" xảy ra khi tam giác ABC đều

Đề 6

Bài 1: (4,0 điểm).Cho biểu thức: A =


a.Rút gọn biểu thức A.
14
b.Tính giá trị biểu thức A khi .

Bài 2: (4,0 điểm).a) Giải hệ phương trình:

b) Giải phương trình: + = x2 - 10x + 27


Bài 3: (4,0 điểm).
a) Cho x, y, z là các số dương thoả mãn xyz =1.

Tìm GTNN của biểu thức: E = .


xy yz xz
  3
b) Giải phương trình nghiệm nguyên: z x y
Bài 4: (6,0 điểm).
Cho hình vuông ABCD. Điểm M thuộc cạnh AB ( M khác A và B ). Tia CM cắt tia DA tại
N. Vẽ tia Cx vuông góc với CM và cắt tia AB tại E. Gọi H là trung điểm của đoạn NE.
1/ Chứng minh tứ giác BCEH nội tiếp được trong đường tròn.
2/ Tìm vị trí của điểm M để diện tích tứ giác NACE gấp ba diện tích hình vuông ABCD.
3/ Chứng minh rằng khi M di chuyển trên cạnh AB thì tỉ số bán kính cácđường tròn nội
tiếp tam giác NAC và tam giác HBC không đổi.
Bài 5: (2,0 điểm).
Cho đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC , các tiếp điểm tại D, E, F . Chứng minh rằng
tích các khoảng cách hạ từ một điểm M bất kỳ trên đường tròn xuống các cạnh của tam giác
ABC bằng tích các khoảng cách từ M đến các cạnh của tam giác DEF

HƯỚNG DẴN GIẢI

1. Điều kiện: .A =

2. a) Giải hệ phương trình: . Từ (1) ta có PT (2) có dạng : =

+ Với y=0 thay vào (1) ta đợc x2=1 x 1


+ Với x=0, y=0 thay vào (1) không thỏa mãn x=0, y=0 loại
15
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm (x,y) là (1,0) và (-1,0)
b) + = x2 - 10x + 27. Đk : 4  x  6. Áp dụng BĐT Cosi cho 2số không âm , ta được :
+ = + \f(,2 + \f(,2 = 2

Dấu “ = ” xảy ra 
{ x−4=1¿¿¿¿
Mặt khác : x2 - 10x + 27 = ( x2 - 10x + 25 ) + 2 = ( x - 5 )2 + 2  2
Dấu “ = ” xảy ra  x - 5 = 0  x = 5. Do đó : + = x2 - 10x + 27  x = 5

3. a) Đặt a = ,b= , c =  abc = = 1 x + y = c(a + b)


y + z = a(b + c) và x + z = b(c + a)

E= + + . Dễ dàng chứng minh đợc + + 

Nhân hai vế với a + b + c > 0  + +  (a+b+c)

 + +   = E

Dấu "=" xảy ra  a = b = c = 1. Vậy min E = khi a = b = c = 1


b) ĐK: x  0 ; y  0 ; z  0 Pt  x y  y z  x z  3xyz
2 2 2 22 2

do x  0 ; y  0 ; z  0  x y  y z  x z  0  3xyz  0
2 2 2 2 2 2

suy ra hoặc cả 3 số x, y, z cùng dương, hoặc trong 3 số này có hai số âm, một số dương. Ngoài ra
nếu (x,y,z) là một nghiệm thì (-x,-y,z) ; (-x,y,-z) và (x,-y,-z) cũng là nghiệm. Do vậy chỉ cần xét
nghiệm (x,y,z ) với x, y, z là các số nguyên dương. Không mất tính tổng quát ta giả sử : x  y  z
1
xy z2 xz yz x y
  z;   z     2 z
z z y x y x
xy xz yz
3    z  2 z  3z
z y x
y x
xy   3
 3 z  3  z  1 mà z  1  z  1 . Với z = 1 phương trình trở thành: x y
x y
 2
Ta có: y x từ đó:  xy  1 mà x  1 ; y  1  x  y  1 . Vậy (x,y,z) = (1,1,1)
Từ nhận xét trên suy ra phương trình có các nghiệm nguyên là (1,1,1) ; (1,-1,-1) ; (-1,-1,1) ; (-
1,1,-1) .
4. a) Do NAE = NCE = 1v (gt) nên tg NACE nội tiếp trong đường tròn CNE = CAE =
450
=>NCE vuông cân tại C . Mặt khác do CH là trung tuyến nên CH là đường cao  CHE = 1
v
=> CBE = CHE = 1v => HBCE là tứ giác nội tiếp được trong đường tròn.
b) Không mất tính tổng quát ta gọi cạnh hình vuông là 1 thì diện tích hình vuông là 1 .
16
Đặt AN = x ( x > 0)  DN =1 + x . Trong tam giác vuông NDC có
CN2 = CD2 + DN2 = 1 + (1 +x)2 = x2 +2x + 2 .

Khi đó : SNACE = SNAC + SNCE = =

Từ SNACE = 3 S ABCD  => x = 1 , x = - 4 ( loại ) .

Vậy AN = 1 . Mà theo định lý Ta lét ta có :


=> AM = MB hay M là trung điểm của AB .
c) Trước hết ta chứng minh tam giác ANC đồng dạng với tam giác BHC .
+ ) Tứ giác NACE nội tiếp trong đường tròn => AEN = ACN (1) ( cùng chắn cung AN )
và NAC + NEC = 2 v (2)
+) Tứ giác HBCE nội tiếp nên BEH = BCH ( 3 ) ( cùng chắn cung BH )
và HBC + HEC = 2 v (4) . Từ (1) và (3) ta có HCB = ACN và HBC = NAC .
Vậy tam giác ANC đồng dạng với tam giác BHC .Gọi r 1 ; r2 lần lợt là bán kính vòng tròn nội
tiếp hai

tam giác ANC và BCH . Khi đó ( không đổi )


5. Bổ đề: Khoảng cách từ một điểm trên đờng tròn đến đờng thẳng qua hai tiếp điểmcủahai
tiếp tuyến với đường tròn là trung bình nhân khoảng cách từ điểm ấy đến 2 tiếp tuyến .
Xét hai tiếp tuyến AB và AC , M (O)
Hạ các đường vuông góc MK, MH, ML xuống các tiếp tuyến AB, AC và dây EF
( chắn cung ).
C
(------------ )
Suy ra các tam giác MEN và MFH , MFN và MEK đồng dạng. E
D
K N
Từ đó (1). M O
Bổ đề được chứng minh
Áp dụng (1), gọi a, b, c, d, e, f lần lượt là khoảng cách từ M
A H F
đến các đường thẳng chứa cạnh BC, CA, AB, EF, FD, DE B

của các tam giác ABC và DEF ta đợc: .


Nhân vế với vế của ba đẳng thức, suy ra điều phải chứng minh.

Đề 7

Bài 1: (2,0 điểm).Cho biểu thức:P =


a) Rút gọn P;
b) Tìm giá trị của a để P < 0

Bài 2: (2,0 điểm). a) Giải hệ phương trình


17
b) Giải phương trình: .

Bài 3: (2,0 điểm). a)Cho a, b, c>0 chứng minh rằng:


b) Cho a, b, c dương và a + b = c = 1. Chứng minh
Bài 4: (2,0 điểm).
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi I là điểm trên cung nhỏ AB
(I không trùng với A và B). Gọi M, N, P theo thứ tự là hình chiếu của I trên các đường thẳng BC,
CA và AB.
1. Chứng minh rằng M, N, P thẳng hàng.
2. Xác định vị trí của I để đoạn MN có độ dài lớn nhất.
3. Gọi E, F, G theo thứ tự là tiếp điểm của đường tròn nội tiếp tam giác ABC với cạnh BC,
CA và AB. Kẻ EQ vuông góc với GF. Chứng minh rằng QE là phân giác của góc BQC.
Bài 5: (2,0 điểm). Trong đường tròn O cho 2 dây cung AB và CD cắt nhau tại M gọi N là trung

điểm của BD , đường thẳng MN cắt AC tại K .Chứng minh :


HƯỚNG DẴN GIẢI

2. a) Giải hệ phương trình

ĐK : - x  y  x, x  0. Hệ PT 
u  v  4 u  v  4
 4 
( u, v  0) . Ta được u  v  256 uv(uv  32)  0
4
Đặt
u  v  4
 (VN )
 uv  32
 u  4
 
u  v  4 v  0 x  y  8
  
u  0
uv  0   x  8 & y  8
 v  4

Vậy hệ có hai nghiệm ( 8; 8) và ( 8; -8).
b) (1), điều kiện . Đặt ;
Suy ra Thay vào (1) ta được (do
nên a+b+1>0)
Với a = b ta có thỏa mãn điều kiện
Vậy x=1 là nghiệm của phương trình đã cho.

3. a) a, b, c>0. CM: (1)

18
Mặt khác =
Do đó ta cần chứng minh:

Dấu “=” xảy ra khi a = b = c

b) C1: Áp dụng bất đẳng thức Cô – si:

N
I
A
Cộng từng vế của 1,2,3 ta có đpcm
Đẳng thức sảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1/3 P
C2: Áp dụng Bu nhi a:
4. a) Từ giả thiết có Tứ giác IPAN nội tiếp O

(cùng chắn cung IN) B M C

Lại do Bốn điểm I , P , M , B


nằm trên đường tròn đường kính BI

Từ (2) và (3)
Từ (4) và (1) .Vậy M , P , N thẳng hàng .
b) Theo chứng minh trên ta có
(góc nội tiếp cùng chắn cung IP của đường tròn qua 4 điểm I , B , M , P)
(góc nội tiếp cùng chắn cung IP của đường tròn qua 4 điểm I , N , A , P)

Từ (5) và (6)

Dấu "=" xảy ra là đường kính của .Vậy MN lớn nhất bằng
AB I đối xứng với C qua O.
c)

5. Qua C kẻ đường thẳng song song với KN cắt AB tại Q


19
qua Q kẻ đường thẳng song song với BD cắt KN và CD lần lợt tại I và P
N là trung điểm BD => I là trung điểm của PQ => M là trung điểm CP
B
C
PQ// BD => ( đồng vị ) Q
( góc nội tiếp cùng chắn cung AD ) I
K N
= > Tứ giác ACQP nội tiếp M

=> AM.MQ=CM.MP ( vì MP=CM ) P


A
D
Trong tam giác ACQ có MK//CD nên

Đề 8

Bài 1: (2,0 điểm).Cho biểu thức:P =


a. Rút gọn P

b. Tìm các giá trị của x để P =

Bài 2: (2,0 điểm).a)Cho x, y, z> 0 thoả mãn:

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


b) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:
x3y + xy3- 3x-3y = 17
Bài 3: (2,0 điểm).
a) Giải phương trình: (x+1)(x+2)(x+4)(x+8) = 28x2

b) Cho hệ phương trình: (a, b, c là tham số)


Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để hệ phương trình trên có nghiệm là:
a3 + b3 + c3 = 3abc
Bài 4: (2,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O ) tâm O. M là điểm chính giữa
cung BC không chứa điểm A. Gọi M’ là điểm đối xứng với M qua O. Các đường phân giác trong
góc B và góc C của tam giác ABC cắt đường thẳng AM’ lần lượt tại E và F .
1/ Chứng minh tứ giác BCEF nội tiếp được trong đường tròn.
2/ Biết đường tròn nội tiếp tam giác ABC có tâm I bán kính r.
Chứng minh: IB.IC = 2r.IM.
Bài 5: (2,0 điểm). Cho hình bình hành ABCD , từ B kẻ đường thẳng cắt cạnh CD tại M ; từ D kẻ
đường thẳng cắt cạnh BC tại N sao cho BM = DN . Gọi giao điểm của DN và BM là I . Chứng
minh : Tia IA là tia phân giác của góc BID .
20
HƯỚNG DẴN GIẢI

2. a)* Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopsky cho: 1, và

Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x = y

Tương tự:

Từ (1), (2), (3) . Suy ra: Pmin = 3 khi: x = y = z = .


b) Phương trình: x y+xy -3x-3y=17  (x2+y2)(xy-3)=17=17.1
3 3

Do x,y nguyên dương nên x2+y2>1

Kết luận: hoặc hoặc hoặc


3. a) Giải phương trình : (x+1)(x+2)(x+4)(x+8)=28x  (x + 6x +8)(x2 + 9x + 8) = 28x2
2 2
(1)
8 8
 6)( x   9)  28
x=0 không phải là nghiệm pt (1). Chia 2 vế (1) cho x ta được: (1)  (x+ x
2 9
8 t  2

Đặt t = x+ x (1)  (t+6)(t+9) =28  t2 + 15t + 26 =0 t  13
8
 2
Với t = -2 x+ x  x2 + 2x + 8 =0 vô nghiệm
8
 13
Với t = -13  x+ x  x2 + 13x + 8 =0  x = -13  137
b) Điều kiện cần : Giả sử HPT đã cho có nghiệm (x ; y) . Khi đó

Điều kiện đủ: Giả sử

21
a+b+c=0 , nhận thấy HPT có nghịêm : x = y = -1
a=b=c , nhận thấy HPT có nghiệm : x = 0 ; y=1 (hoặc x = 1 ; y = 0)
Vậy nếu thì HPT đã cho có nghiệm
4. a)Chứng minh tứ giác BCEF nội tiếp
+ Do M là điểm chính giữa của cung BC nên góc BAM = góc MAC
=> AM là phân giác góc A của tam giác ABC nên gọi I là giao điểm của BE và CF thì I là tâm
đường tròn nội tiếp tam giác ABC và I , A , M thẳng hàng.
+ Do MM’ là đường kính của ( O ) nên AE  AM và do AM là phân giác trong của góc BAC nên
AE là phân giác ngoài của nó. Mặt khác , BE là phân giác trong góc ABC => CE là phân giác
ngoài góc BCA ( Hai đường phân giác ngoài và 1 đường phân giác trong của tam giác ABC
đồng quy) mà CF
là phân giác trong của góc BCA => góc FCE = 1 v .
Chứng minh tương tự ta cũng có góc FBE = 1v => tứ giác FBCE nội tiếp được trong đường
tròn .
b) Trước hết chứng minh : MI = MB = MC . Thật vậy gọi P là giao điểm của CF và đường tròn (
O ) . Do CP là phân giác của góc BCA nên cung PA = cung PB , kết hợp với cung MB = cung
MC .

Ta có sđ góc CIM =

=
=> góc CIM = góc MCI => tam giác CMI cân => MI = MC.
Chứng minh tương tự ta cũng có MI = MB . Vậy MI = MC = MB .
Kẻ IH vuông góc với BC thì IH = r . Hạ MQ vuông góc với BI do tam giác BMI cân => QI
= QB . Xét hai tam giác vuông IQM và IHC có : góc IMQ = góc ICH = 1/ 2 góc AMB .

Vậy hai tam giác đồng dạng .=>


5.
N
B
F C
I
E
M

A D

Lời giải
Từ A kẻ AE vuông góc với DN ; A F vuông góc với BM
22
Ta có dt(ABM) = 1/2 dt(ABCD) ; dt(ADN) = 1/2dt(ABCD)
cho nên dt(ABM) = dt(ADN) , mà BM = DN cho nên A F = AE
hay A cách đều hai cạnh của góc BID .
Vậy tia IA là tia phân giác của góc BID.

Đề 9

Bài 1: (2,0 điểm). Cho biểu thức:P =


a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị của a để P < 1
c) Tìm giá trị của P nếu
Bài 2: (2,0 điểm). a) Giải phương trình:

b) Giải hệ phương trình: 


Bài 3: (2,0 điểm).Tìm a , b , c biết a , b ,c là các số dương và

=
Bài 4: (2,0 điểm).
a) Cho a, b, c  [0 ; 1]. Chứng minh rằng :
a b c
   (1  a )(1  b)(1  c)  1
b  c 1 a  c 1 a  b 1
b) Cho 3 số x, y, z thoả mãn x + y + z + xy + yz + zx = 6. Chứng minh rằng : x2 + y2 + z2 3
Bài 5: (2,0 điểm).
Cho tam giác ABC có đường cao AH . Gọi I,K là các điểm nằm ngoài tam giác ABC sao cho
các tam giác ABI và ACK vuông tại Ivà K hơn nữa = ,M là trung điểm của BC. Chứng
minh rằng :
a) MI = MK
b) Bốn điểm I,H,M,K thuộc cùng đường tròn
HƯỚNG DẴN GIẢI

2. a) Giải hệ phương trình:

(do )

23
( vì >0; >0)

(đặt ) (do )

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm:

b) Viết lại phương trình thứ hai của hệ về dạng
Coi đây là phương trình bậc hai, ẩn là tham số. Có
Từ đó, tìm được
Nếu , thay vào phương trình thứ nhất, giải được
Với thì . Với thì . Với thì
Nếu , thay vào phương trình thứ nhất, giải được
Với thì . Với thì . Với thì
Vậy, các nghiệm của hệ là
3. Vì a ; b ; c là các số dương áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:

2 = và 2 =2 và 2 =

.2 . =

=
4. a) Cho 3 số x, y, z thoả mãn x + y + z + xy + yz + zx = 6.
Chứng minh rằng : x2 + y2 + z2 3
Ta có x2 + y2 + z2 3 <=> 3(x2 + y2 + z2)  9
<=> 3(x2 + y2 + z2)  2 ( x + y + z + xy +yz + zx)- 3
<=> (x2 – 2xy + y2) + (y2 – 2yz + z2) + (x2 – 2zx + z2)
+ (x2 – 2x + 1) + (y2 – 2y + 1) + (z2 – 2z + 1)  0
<=>( x – y)2 + (y – z)2 + (x – z)2 +(x -1)2 + (y – 1)2 +(z – 1)2 0 đúng
b) Vai trò của a, b, c là ngang nhau nên giả sử: a  b  c
áp dung BĐT Cauchy cho 3 số: a+b+1, 1-a, 1-b ta có:

24
2

a  b  11  a 1  b    a  b  1  1  a  1  b  1
 3 
1
 1  a 1  b  
a  b 1
1 c
 1  a 1  b  
a  b 1

Vì a  b  c nên:
a a

b  c 1 a  b 1
b b

a  c 1 a  b 1
a b c a b c 1 c
    1  a 1  b 1  c      1
b  c 1 a  c 1 a  b 1 a  b 1 a  b 1 a  b 1 a  b 1
5.

a) Gọi E,F lần lượt là trung điểm của AB,AC . ta có:

IE = AB = MF, EM = AC = FK

nên IAM = MHK (c.g.c) suy ra MI = MK


b) Ta sẽ chứng minh . Đặt =
Ta có : = , = nên = 1800 - 2 (1)
Xét tam giác IEM có = 2 nên 1800 - 2 =
ta lại có (so le trong,AB song song với MF)
(do IAM = MHK ) nên
1800 - 2 = (2)
Từ (1),(2)suy ra . do đó I,H,M,K thuộc cùng đường tròn

Đề 10
25
Bài 1: (2,0 điểm). Cho biểu thức:P =
a) Rút gọn P

b) Tính giá trị của P khi x


Bài 2: (2,0 điểm).
a) Giải hệ phương trình sau:
1 1
 2 2
x y
1 1
 2 2
y x
b) Giải phương trình: x = 2005-2006 (2005-2006 x2)2
Bài 3: (2,0 điểm).

a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: M =


b) Cho a3 + b3 + c3 = 3abc với a,b,c khác 0 và a + b+ c 0

Tính P = (2008+ )(2008 + ) ( 2008 + )


Bài 4: (2,0 điểm). Cho ba điểm cố định A,B,C thẳng hàng theo thứ tự đó.vẽ đường tròn tâm O
qua B và C.Qua A vẽ tiếp tuyến AE,AF với đường tròn (O); Gọi I là trung điểm BC ,N là trung
điểm EF .
a.Chứng minh rằng các điểm E, F luôn nằm trên một đường tròn cố định khi đường tròn (O)
thay đổi.
b.Đường thẳng FI cắt đường tròn (O) tại K .Chứng minh rằng :EK song song với AB .
c.Chứng minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ONI chạy trên một đường thẳng cố định
khi đường tròn(O) thay đổi.
Bài 5: (2,0 điểm). Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, các tiếp điểm của (O) và
các cạnh BC, CA, AB lần lượt là D, E, F. Kẻ BB1 , AA1
Chứng minh rằng 4 điểm D, E, A, B thẳng hàng.
HƯỚNG DẴN GIẢI
1 1 1 1
 2 2 2 2
x y y x
1 1 1 4 1 1 1 4
x  ;y  2 4     2 (1)
2, a) Đk: 2 2 Ta sẽ chứng minh x=y. Thật vậy y x x x y x
1 1 4 4 4
  2 2  2 x  y
x y y x y
Tương tự: (2). Từ (1) và (2) ta có:
1 1 4 2 2
  2 2
x y x x x
1 2 1
 2   1  0  (  1) 2  0  x  1
Ta có: x x x . Vậy hệ có nghiệm x = y =1
26
b) Đặt y = 2005 - 2006 x2 Phương trình trở thành :
 x  2005  2006 y 2 x  y
 
 y  2005  2006 x 
x - y = 2006 (x2 - y2)  2006 (x  y) - 1x - y  = 0  2006( x  y )  1  0
2

 x  1

 y  2005
Với x = y  x = 2005 - 2006 x2  2006x2 + x - 2005 = 0   2006
1 1 1
Với 2006 (x+y) - 1 = 0  x + y = 2006  y = 2006 - x  2006 - x = 2005-2006 x2
 1  1608817
x 
 4012
 1  1608817
y 
 2006 x - 2006x - 2005.2006 +1 = 0  
2 2 4012
3. a) Nhận xét rằng nếu x = 0 thì M = 0, giá trị này không phải là giá trị lớn nhất. Vậy M đạt giá
trị lớn nhất với x khác 0. Chia cả tử và mẫu cho x2 ta được:

M= . M đạt giá trị lớn nhất khi nhỏ nhất

=> = 2 => x = 1. Vậy M lớn nhất bằng 1/3 khi x = 1


b) Ta có: a3 + b3 + c3 = 3abc
( a + b + c ) ( a2 + b2 + c2 - ab - bc - ac ) = 0 a2 + b2 + c2 - ab - bc -ac = 0 ( vì a + b + c

0) ( a- b )2 + ( b – c )2 + ( c – a )2 = 0 a = b = c P = (2008+ )(2008 + ) ( 2008 + )


P = ( 2008 + 1 ) ( 2008 + 1 ) ( 2008 + 1 ) = 20093
4. a)  ABF và  AFC đồng dạng (g_g). Ta có : AB/ AF=AF/AC  AF2=AB.AC
 AF= AB. AC Mà AE=AF nên AE=AF= AB. AC không đổi
Vậy E,F thuộc đường tròn (A; AB. AC ) cố định.
b) Tứ giác AOIF nội tiếp đường tròn. Ta có :  AIF =  AOF (1)
1 1
 
 AOF = 2 EOF và  EKF = 2 EOF
  EKF =  AOF (2).Từ(1) và(2)   AIF =  EKF
Do đó : EK vàAB song song vơí nhau
c) Cm được A,N,O thẳng hàng và AO  EF ;
Gọi H là giao điểm của BC và EF .
AH AN

Ta có :  ANH và  AIO đồng dạng nên AO AI
Suy ra :AH.AI =AN.AO. Lại có :AN .AO=AE2 =AB.AC
AB. AC
 AH 
Do đó : AI.AH =AB.AC AI không đổi . Vậy H cố định
Tứ giác OIHN là tứ giác nội tiếp đường tròn nên đường tròn ngoại tiếp OIN
27
luôn qua I và H ;Do đó tâm đương f tròn này nằm trên đường trung trực của IH
5. Theo bài ra ta có: =900
Suy ra tứ giác AA1 B1 B nôi tiép trong một đường tròn
cùng chắn cung BB1
Mặt khác: tứ giác AEA1O nội tiếp
cùng chắn cung AE)


thẳng hàng (*)
Tương tự: ta có tứ giác AA1B1B nội tiếp
Theo bài ra ta có:
=900
Suy ra tứ giác AA1 B1 B nôi tiép trong một đường tròn

cùng chắn cung AA1


Ta lại có: tứ giác OB1DB nội tiếp
(cùng chắn cung BD)


Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau

Vậy 3 điểm D, B1, A1 thẳng hàng (**)


Từ (*) , (**) suy ra A1, D, B1, E thẳng hàng
Đề 11

Bài 1: (4,0 điểm). Cho biểu thức:P =


a) Rút gọn P
b) Tìm x để P 0
Bài 2: (4,0 điểm).
a) Giải hệ phương trình : x+y=1
x + y5 = 11
5

b) Giải phương trình:


Bài 3: (4,0 điểm). a) Cho a,b,c >0 và a+b+c = 1. Chứng minh b+c ≥ 16abc.

28
b) Cho x3 + y3 + 3(x2 +y2) +4(x + y) + 4 = 0 và xy > 0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :

.
Bài 4: (6,0 điểm). 1. Cho hình vuông ABCD cạnh là a. Trên đường chéo AC lấy điểm E và F sao
cho
EBF = 450. Đường thẳng BE, BF cắt AD và CD lần lượt tại M và N. MF và NE cắt nhau tại H,
BH cắt MN tại I.
a.Chứng minh AB = BI.
b.Tìm vị trí của M và N sao cho diện tích tam giác MDN lớn nhất.
2. Cho tứ giác ABCD. Lấy điểm M tùy ý trên cạnh AB xác định điểm N trên cạnh DC sao
cho MN chia tứ giác ABCD thành hai phần có diện tích bằng nhau
1 1 1
 
Bài 5: (2,0 điểm). Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: x y 7
HƯỚNG DẴN GIẢI
2. a) Ta có x + y = ( x + x y + x y + y5 ) – ( x2y3 +x3y2) = (x3 + y3) (x2 +y2 ) – x2y2(x+y)
5 5 5 2 3 3 2

Vì x+ y = 1  x5+y5 = ( x2 – xy +y2)(x2 + y2) – x2y2 = ( x2 + 2xy + y2 – 3xy)(x2 + y2 + 2xy –2xy)


– x2y2 = ( x  y)  3xy (x +y )2 – 2xy - x2 y2 = ( 1- 3xy)(1-2xy) – x2y2
2

x5 + y5 = 5(xy)2 – 5(xy) + 1  5(xy)2 – 5(xy) + 1 = 11 xy = 2  (xy)2 – (xy) – 10 = 0 


xy = -1
Với xy = -1 ta có hệ phương trình x+y=1
xy = -1
1 5 1 5 1 5 1 5
 ( x,y) = ( 2 ; 2 ) hoặc ( 2 ; 2 ). Với xy = 2 ta có hệ phương trình x + y
= 1 xy = 2( vô nghiệm)
1 5 1 5 1 5 1 5
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( 2 ; 2 ) và ( 2 ; 2 )
b) Đặt Tìm được x = 5 là nghiệm

3. a) Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn điều kiện a + b + c = 1. Chứng minh rằng: 16


Áp dụng BĐT Côsi x + y 2 ta có ( a + b) + c 2
1 2 1 4( a + b)c nhân hai vế với a + b > 0 ta được:
2
A + b 4(a + b) c mà ta chứng minh được (a + b)2 4ab
Do đó a + b 4(4ab)c hay a + b 16abc từ đây suy ra đpcm

Theo kết quả câu 3.1, ta có: mà (giả thiết)


nên: (vì a, b, c không âm nên b + c không âm)
Nhưng: (không âm)Suy ra: .

Dấu đẳng thức xảy ra khi:


b) Ta có : x3 + y3 + 3(x2 +y2) +4(x + y) + 4 = 0
x3 + 3x2 + 3x +1 + y3 + 3y2 + 3y + 1 + x + y + 2 = 0 (x + 1)3 + (y + 1)3 + (x + y + 2) = 0
29
(x + y + 2)[(x + 1)2 – (x + 1)(y + 1) + (y + 1)2 + 1] = 0 (*)

Nên (*) x+y+2=0 x+y=-2

vì .Vậy MaxM = -2 x = y = -1 .
4. 1) Ta có :  EBN =  ECN = 45  Tứ giác BCNE nội tiếp   BEN = 900 tương tự tứ giác
0

ABFM nội tiếp


  BFM = 900. Xét  BMN có NE và MF là 2 đường cao  H là trực tâm  BI  MN
Tứ giác ABFM nội tiếp   ABM =  AFM(cùng chắn cung AM)
 Tứ giác BEHF nội tiếp   EFH =  EBH (Cùng chắn cung EH)
Do đó  ABM =  MBI   BAM =  BIM ( t/h đặc biệt )  AB = BI
Ta có  AMB =  IMB  AM = IM,  INB =  CNB  CN = IN
 AM + CN = IM + IN  MD + AM + CN + DN = MN + MD + DN  2a = MN + MD + DN
xy
x2  y 2  x2  y 2
Đặt DM = x ; DN = y  MN = SMDN = 2 và 2a = x + y +
SMDN lớn nhất khi xy lớn nhất.Bài toán đưa về xác định x, y thỏa mãn :
x2  y 2
=2a sao cho xy lớn nhất. Ta có x+ y  2 xy ; x  y  2 xy
2 2
x+y +
xy 2 xy  xy
Suy ra 2 a = x + y + x  y  2
2 2

+ 2a  ( 2+ 2 )
2a
 xy  2  2 = a ( 2 - 2 )  xy  a2 ( 2 - 2 )2 = a2(6 - 4 2 )  xy  2a2 ( 3 - 2 2 )
xy
Do đó SMDN = 2  a2 ( 3 - 2 2 ). Vậy Max SMDN = a2 ( 3 - 2 2 ) Khi x = y = a (2 - 2 )

Vậy khi DM = DN = a (2 - 2 ) thì  MDN có diện tích lớn nhất và Max SMDN = a2 ( 3 - 2 2 )
2) B
M
A

C
N
y
F
D E
Qua A vẽ Ax //MD, Ax cắt DC tại F,
Qua B vẽ By //MC, By cắt DC tại E. Chứng minh SABCD = SMEF.

30
Lấy N là trung điểm của EF, MN chia tam giác MEF thành hai hình có diện tích bằng nhau và
cùng chia tứ giác ABCD ra hai phần có diện tích bằng nhau. Nếu N thuộc đoạn thẳng DC, tức là
SAMD < 1/2SABCD và SBMC < 1/2 SABCD
5. Điều kiện x  0; y  0  xy  0
1 1 1
   xy  7 x  7 y  0
x y 7
 y x  7   7x  7   49  x  7  y  7   49
49
 y7
Khi đó: x7 (Với x  7 )
x  7  1
49 x  7  7  x   42;0;6;8;14;56
Z  y  7Z  Z  x  7
y x7 là ước của 49  x  7  49
Các nghiệm nguyên dương của phương trình là: x; y   8;56; 14;1456;8

Đề 12

Bài 1: (4,0 điểm). Cho biểu thức:P =


a) Rút gọn P
b) Xét dấu của biểu thức P.
Bài 2: (5,0 điểm).
2005 2 2005
1  2005 2  
x  2x  1 
2
x  4x  4 =
2
2006 2
2006
a) Giải phương trình:

b) Tìm nghiệm nguyên của hệ phương trình


Bài 3: (4,0 điểm).
a)Cho x, y, z là các số thực dương thoả mãn
x y z và 3z - 3x2 = z2 = 16 - 4y2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : zy + yz + zx
b) Cho tam giác ABC có các cạnh a,b,c và chu vi 2p =a+ b + c
1 1 1 1 1 1
Chứng minh rằng : p  a + pb + pc  2 ( a +b +c )
Bài 4.(5,0 điểm)
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi I là điểm trên cung nhỏ AB
(I không trùng với A và B). Gọi M, N, P theo thứ tự là hình chiếu của I trên các đường thẳng BC,
CA và AB.
a) Chứng minh rằng M, N, P thẳng hàng.
b) Xác định vị trí của I để đoạn MN có độ dài lớn nhất.
c) Gọi E, F, G theo thứ tự là tiếp điểm của đường tròn nội tiếp tam giác ABC với cạnh BC,
CA và AB. Kẻ EQ vuông góc với GF. Chứng minh rằng QE là phân giác của góc BQC.
Bài 5: (2,0 điểm).
Ở miền trong hình vuông ABCD lấy điểm M sao cho MBA  MAB  15
0

Chứng minh rằng : Tam giác MCD đều


31
HƯỚNG DẴN GIẢI
x  1  x  2  2006 *
2. a) PT đưa về:
*  3  2 x  2006  x   2003
Xét 3 trường hợp * Trường hợp 1: Nếu x<1. PT 2 (thỏa mãn)
* Trường hợp 2: Nếu 0  x < 2 . PT *  0 x  1  2006 (PT vô nghiệm)
2009
*  2 x  3  2006  x 
* Trường hợp 3: Nếu x  2 . PT 2 (thỏa mãn)
2003 2009
x1   ; x2 
Kết luận: PT có 2 nghiệm 2 2
b) Ta có hằng đẳng thức (x + y + z)3 – ( x3 + y3 + z3 ) = 3(x + y) (y + z)(z + x)
nên (x + y) (y + z)(z + x) = 8.
Đặt c = x + y, a = y + z , b = z + x thì abc = 8 do đó a,b,c { 1, 2, 4, 8 }
Giả sử x  y  z thì c  b  a. Ta có a + b + c = 2 ( x + y + z ) = 6 nên a  2

Với a = 2 ta có . Với a = 4 ta có Không có nghiệm


nguyên.

Với a = 8 ta có . Vậy hệ có 4 nghiệm (1 ;1 ;1) ,(4 ;4 ;-5) (4


;-5 ;4) (-5 ;4 ;4)

3. a) * Tìm giá trị lớn nhất của: xy + yz + zx .Từ giả thiết ta có: y2 = , x2 =

Vì y z z2 5t2 16 z (1)Mặt khác x2 - 3y2 =

x2 3y2 x (2) Từ đó . Ta có: xz =

và yz xy + yz + zx y2 + =

=2

Dấu đẳng thức sảy ra x= ,y=z=

Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức xy + yz + zx là đạt được
bca acb bac
Pa 0 Pb 0 Pc 0
b, ta có: 2 , 2 , 2
N
I
A

32
P
1 1 4 1 1 4 4
    
áp dụng bất đẳng thức: x, y>0 ta có: x y x  y , p  a p  b 2 p  a  b c
1 1 1 1 1 1
(   )  2(   )
Tương tự ta có: pa pb pc a b c .

Dấu “ =” xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c


4. a) Từ giả thiết có Tứ giác IPAN nội tiếp
(cùng chắn cung IN)
Lại do Bốn điểm I , P , M , B nằm trên đường tròn
đường kính BI Vì
Từ (2) và (3) Từ (4) và (1)
Vậy M , P , N thẳng hàng .
b) Theo chứng minh trên ta có
(góc nội tiếp cùng chắn cung IP của đường tròn qua 4 điểm I , B , M , P)
(góc nội tiếp cùng chắn cung IP của đường tròpn qua 4 điểm I , N , A , P)

Từ (5) và (6)

Dấu "=" xảy ra là đường kính của .Vậy AMN nhỏ nhất
bằng AB I đối xứng với C qua O .
c) Gọi B' , C' lần lượt là hình chiếu của B và C trên GF .
Chứng minh được , suy ra B'
G
Q
F C'
. Lại có

Từ (8) và (9) suy ra (10)


B C
Từ (7) và (10) E

Vậy QE là phân giác của góc BQC .


5. Xác định điểm I trong tam giác MDA sao cho tam giác MIA là tam giác đều
Ta có IAD=900-150-600=150= MAB, AB=AD và AM=AI
AID= AMB AID = AMB=1500 MID=3600-1500-600=1500
Xét IDM và IDAcó ID chung; MID= AID=1500, IA=IM (do AIM là đều)
IDM= IDA AD=DM =DC (1)
Mặt khác DAM= CBM (vì BC=AD ;MB=MA; CBM= DAM)
MC=MD (2) từ (1) và (2) ta có DMC đều

Đề 13
Bài 1: (4,0 điểm).
Cho biểu thức:
a/ Rút gọn P
b/ Tìm các giá trị x nguyên để P nguyên ;

33
c/ Tìm các giá trị của x để

(a  b)  6a b  215
4 2 2



ab(a  b )  78
2 2
Bài 2: (5,0 điểm). a) Giải hệ phương trình:
4 1 5
 x   x  2x 
x x x
b) Giải phương trình:
Bài 3: (4,0 điểm).
5
x yz
a. Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn: 3
1 1 1 1
 (1  )
Chứng minh rằng x y < z xy

b. Gọi a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác biết: a  b b  c c  a   8abc
Chứng minh rằng tam giác đã cho là tam giác đều
Bài 4: (2,0 điểm). a)Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau: 7x2 + 13y2 = 1820.
b) Cho x, y, z > 0, x + y + z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
C = ( xyz)(x+y)(y+z)(z+x)
Bài 5: (5,0 điểm). Cho đoạn thẳng AB có trung điểm là O. Trên nửa mặt phẳng bờ AB dựng nửa
đường tròn (O) đường kính AB. Gọi C là một điểm nằm trên nửa đường tròn (O). Từ C kẻ CH
vuông góc với AB H  AB  . Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H lên AC và CB.
a) Chứng minh rằng: OC vuông góc với MN;
b) Qua A kẻ đường thẳng d vuông góc với AB. Tiếp tuyến với (O) tại điểm C cắt đường thẳng
d ở K. Chứng minh rằng: BK; CH; MN đồng quy.
HƯỚNG DẴN GIẢI
Đặt (a  b)  x; a  b  y ( x  0)
2
2. a)
 x 2  6 y 2  215 
 x  6 y  215  0
2 2

 x  6 y  215  0
2 2

   
Hpt  y ( x  2 y )  78  xy  2 y 2  78  0
  x 2  3 xy  19  0

 2  x 2  19 
 x 2  6 y 2  215  0  x  6   215  0  x 4  721x 2  722  0
   3 x  
 x 2  19   x 2  19
y   x  19
2
y 
 3x  y  3x
 3x
x  1 ( a  b) 2  1 a  2 a  3 a  2 a  3
     
 y  6 ab  6 b  3 b  2 b  3 b  2
 1
x  x  0

 (*)
2 x  5  0
b) Tập xác định :  x
4
x  x  0  x  2
4 5 1 4  5 1  4    
 x 2x   x    x  2 x   x  x

 5 1 x  2
x x x  x  x x x  2x  x  x  1
Pt   x

So sánh với điều kiện (*)  x=2 là nghiệm.


3. a) Ta có: z  x  y   x  y  z  2xy  xz  yz   x  y  z  2xy  xz  yz   0 x, y, z
2 2 2 2 2 2 2

34
 xz  yz  xy 
1
2

x2  y2  z2 
5
6
1 
 xz  yz  xy  1
1 1 1 1
   
y x z xyz
1 1 1 1 
    1 
x y z
 xy 

b) a  b b  c c  a   8abc  a b  bc  2abc  ac  ab  2abc  b c  a c  2abc   0


2 2 2 2 2 2

 ba  c   ab  c   cb  a   0


2 2 2

Ta có: ba  c   0 a, b, c và ab  c   0 a, b, c và cb  a   0 a, b, c .


2 2 2
mà a, b, c  0
 ba  c   ab  c   cb  a   0 a, b, c
2 2 2

c ( a  b) 2  0

a (b  c )  0
2

b( a  c ) 2  0
Dấu bằng xảy ra khi  a  b  c . Kết luận: Vậy tam giác có 3 cạnh bằng nhau
nên là tam giác đều
4. a) Do 1820 13 và 13y2 13, x và y là các số nguyên nên ta cần có 7x2 13  x2 13  x 13
(vì 13 là số nguyên tố) x = 13m với m  Z.
Tương tự do 1820 7 và 7x2 7, x và y là các số nguyên nên ta cần có 13y2 7  y2 7  y 7
(vì 7 là số nguyên tố) y = 7n với n  Z.
Khi đó phương trình đã cho trở thành: 7(13m)2 + 13(7n)2 = 1820  13m2 + 7n2 = 20

 13m2 20  m2 1 , (vì m  Z). + Nếu (loại).

+ Nếu
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm nguyên là (-13; -7) (-13; 7), (13; -7) và (13; 7).

b) vì x, y, z > 0, x + y + z = 1. áp dụng BDT côsi cho 3 số dương : xyz


3 3

x  y  y  z z  x    x  y  y  z  z  x

2
  
8
( 2)
Tương tự  3  3 27
8 8
 xyz ( x  y )( y  z )( z  x) 
Từ (1),(2) 729 . Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức là 729 khi x = y = z =
1
3
5.
a) ACB = 90o (vì OA = OC = OB)
b) CMH = 90o (gt) và CNH = 90o (gt) => CMHN là hình chữ nhật => C1 = M1
Mà CAO = ACO (OA = OC nên tam giác ACO cân) CAO + C1 = 90o
Cho nên ACO + M1 = 90o. Gọi E là giao của OC và MN ta có CEM = 90o
Hay OC vuông góc MN (đpcm)
b) Ta có KA = KC (tính chất tiếp tuyến). Kéo dài BC cắt d tại W. Ta có WCA = 90o
Mà: KAC + AWC = 90o KCA + WCK = 90o và KCA = KAC
(lý do KC = KA)=> KWC = WCK => KC = KW. Vậy WK = KA = KC.
Hay K là trung điểm AWI là giao CH và MN vì CMHN là hình nhữ nhật,
35
I là trung điểm của CH
Mặt khác WA // CH (cùng vuông góc với AB); giả sử BI cắt WA tại K'
CI ¦ WK '
  ¦ WK '  K '  K '  K
áp dụng talet: IH K' A
Vậy BI đi qua trung điểm K của AW. Hay KB; CH; MN đồng quy

Đề 14

Bài 1: (4,0 điểm). Cho biểu thức : P =


a) Rút gọn P

b) Tính giá trị của P biết x =


c) Tìm giá trị của x thỏa mãn : P
 
 x 2  xy  y 2 x 2  y 2  185
 2
Bài 2: (5,0 điểm). a) Giải hệ:  
 x  xy  y 2 x 2  y 2  65

b) Giải phương trình:


Bài 3: (4,0 điểm). a) Cho a , b, c, d > 0 . Chứng minh rằng :

1< + + + <2

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P= . Với a, b, c là độ dài 3
cạnh của tam giác
Bài 4: (5,0 điểm). Cho ABC có 3 góc nhọn. ở bên ngoài tam giác vẽ hai nửa đường tròn có đ-
ường kính là AB và AC. Một đường thẳng d quay quanh A cắt hai nửa đường tròn lần lượt tại M
và N (khác A)
a) Chứng minh đường trung trực của MN đi qua một điểm cố định
b) Giả sử ABC cân tại A. Xác định vị trí của đường thẳng d để diện tích tứ giác BCNM lớn
nhất
Bài 5: (2,0 điểm). Cho tam giác ABC cân ở A, đường cao AH bằng 10cm, đường cao BK bằng
12cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC.
HƯỚNG DẴN GIẢI


 x 2  xy  y 2 x 2  y 2  185(21)
 2
2. a) Giải 
hệ:  x  xy  y 
2
x 2  y 2  65( 22)

Lấy (21) + (22): x  y  x  y  125  x  y  5 thay vào (21)  xy  12


2 2 2 2 2 2

36
 x 2  y 2  25  x  y  7
 
Từ đó ta có hệ:  2 xy  24  x  y  1 Từ đó ta có hệ pt:
x  y  7  x y 7  x  y  7  x  y  7
   
a)  x  y  1 b)  x  y  1 c)  x  y  1 d)  x  y  1
Vậy hệ đã cho có nghiệm: x, y   4,3; 3;4;  3;4;  4,3 

3. a) Ta luôn có : < <1 (1)

áp dụng tính chất của tỉ số ta có : < (2)

Từ (1) và (2) ta có : < <

Tương tự ta có : < <

< < ; < <


Cộng vế theo vế của 4 bất đẳng thức kép trên ta được :

< + + + <

Vậy 1 < + + + <2 (đpcm)


b)Đặt b+c-a=2x; a+c-b =2y; a+b-c=2z
x, y, z >0 a= y+z
b= x+z
c= x+y

2P = =
 P 26

Dấu "=" xảy ra khi ; ;  3x=4y=6z; x=2; y=3; z= 4  a=7; b =6; c=5.
4. a) Ta có AMB =90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) (1)
o

ANC = 90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

(2)
Từ (1) và (2) suy ra: Tứ giác BMNC là hình thang vuông
Gọi d' là trung trực của MN => d' là đường trung bình của hình thang vuông BMNC => d luôn đi
qua một điểm cố định k (k là trung điểm của BC)
b) Xác định vị trí d để diện tích BCMN lớn nhất
Vẽ => Max MN = BC

37
d

A
P
D
M

C
B K

d'

Ta có SBCNM=SABC + SABM + SACN => max SBCNM<=> ( SABM+ SACN) max


<=> 1/2(BM.MA+CN.NA) max (1)
mà 1/2(BM.MA+CN.NA) 1/4(BM2+MA2+CN2+NA2)

=1/4(AB2+AC2) = ( do AB=AC=a) Không đổi

=> maxSBCNM = SABC + BM=MA


<=>
NC= AN
M là điểm chính giữa của nửa đường tròn đường kính AB.
<=>
N là điểm chính giữa của nửa đường tròn đường kính AC.
Vậy khi d đi qua M và N được xác định nh trên thì SBCNM max

5. Đặt AC = AB = x, BC = y.
Ta có: tam giác AHC đồng dạng với tam giác BKC ( vì có góc nhọn C chung) nên:

Hay AH.BC = BK.AC


Vậy: 5y = 6x (1) A

 Mặt khác: trong tam giác AHC vuông tại H ta có:


K

Hay (2)

 Từ (1) và (2) ta suy ra: x = , y = 15.


B H C

38
Vậy: AB = AC = cm, BC = 15cm

Đề 15

Bài 1: (4 điểm) Cho biểu thức :P=


a) Tìm giá trị của x để P xác định
b) Rút gọn P
c) Tìm x sao cho P>1
Bài 2: (5 điểm)

Giải hệ phương trình:

b) Giải phương trình:


Bài 3: (3 điểm)
Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức
x2 + xy + y2 = x2y2
Bài 4: (2 điểm)
Cho 4 số x, y, z, t. Thoả mãn (x+y)(z+t)+xy+88 = 0
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x2 + 9y2 + 6z2 + 24t2
Bài 5: (6 điểm) Cho đường tròn (O; R) và một điểm A ở ngoài đường tròn. Từ một điểm M di
động trên đường thẳng d OA tại A, vẽ các tiếp tuyến MB, MC với đường tròn (B, C là các tiếp
điểm). Dây BC cắt OM và OA lần lượt tại H và K.
a) Chứng minh rằng OA.OK không đổi, từ đó suy ra BC luôn đi qua một điểm cố định.
b) Chứng minh rằng H di động trên một đường tròn cố định.
c) Cho biết OA = 2R, hãy xác định vị trí của điểm M để diện tích tứ giác MBOC nhỏ nhất.
Tìm giá trị nhỏ nhất đó.

HƯỚNG DẴN GIẢI


2. a)

39
2 x 2  xy  y 2  5 x  y  2  0
 2
 x  y  x  y  4  0
2

 y 2  ( x  1) y  2 x 2  5 x  2  0
 2
 x  y  x  y  4  0
2

( y  x  2)( y  2 x  1)  0
 2
x  y  x  y  4  0
2

 y  x  2  0
 2
 x  y  x  y  4  0
2


y  2x 1  0
 
  x 2  y 2  x  y  4  0
 x  1

 y  1

  x   4
  x=1
  5
va 
 13  y=1
 y  
 5
 4 13 
 ; - 
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm: (1; 1);  5 5
3. Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức
x2 + xy + y2 = x2y2
 x 2 y 2  4 x 2
 2 2
*Với x 2 và y 2 ta có:  x y  4 y
2

 x2y2 2 (x2 + y2) = x2 + y2 +x2 + y2 x2 + y2 + 2xy> x2 + y2 + xy


* Vậy x 2 hoặc y 2
- Với x =2 thay vào phương trình ta được 4 + 2y + y2 = 4y2
hay 3y2-2y -4 =0  Phương trình không có nghiệm nguyên
- Với x =-2 thay vào phương trình ta được 4 - 2y + y2 = 4y2
hay 3y2+2y -4 =0  Phương trình không có nghiệm nguyên
- Với x =1 thay vào phương trình ta được 1 + y + y2 = y2
hay y = -1
- Với x =-1 thay vào phương trình ta được 1 - y + y2 = y2
hay 1- y = 0  y =1
- Với x = 0 thay vào phương trình ta được y =0
Thử lại ta được phương trình có 3 nghiệm nguyên (x, y) là:
(0; 0); (1, -1); (-1, 1)
4. Cho 4 số x, y, z, t. Thoả mãn (x+y)(z+t)+xy+88=0
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = x2 + 9y2 + 6z2 + 24t2
Ta có: (x + y)(z + t) + xy + 88 = 0
<=> 4(x + y)(z + t) + 4xy + 352 = 0
40
=>A + 4(x + y)(z + t) + 4xy =
=x2 + 9y2 + 6z2 + 24t2 + 4xz + 4xt + 4xy + 4yz + 4yt =
=x2 + 4x(y + z + t) + 4(z + y + t)2 + 4y2 - 4yz + z2 + z2- 8zt +16t2 + y2- 4yt + 4t2 =
=[x + 2(z + y + t)]2 + (2y - z)2 + (z - 4t)2 + (y - 2t)2 0
A
Dấu bất đẳng thức xảy ra:
2y – z = 0
z - 4t = 0
<=> y - 2t = 0
x + 2y + 2z + 2t = 0
(x + y)(z + t)+ xy + 88 = 0
=> (x; y; z; t) bằng (14; -2; -4; -1) hoặc (-14; 2; 4; 1)
5.
a) Dễ thấy OM  BC

HOK AOM => => OA.OK = OH.OM (1)


Xét BOM vuông tại B nên : OB2 = OH.OM (2)
2
Từ (1) và (2) suy ra A. OK = R (không đổi)

=> (không đổi) do đó K cố định trên OA


b)
Ta có OHK = 900 => H nằm trên đường tròn đường kính OK cố định.
c)

Tứ giác MBOC có hai đường chéo vuông góc nên SMBOC = OM.BC
=> S nhỏ nhất  OM nhỏ nhất và BC nhỏ nhất.
+ OM nhỏ nhất  M trùng với A
+ BC nhỏ nhất  BC  OK  H trùng với K  M trùng với A

Nếu OA = 2R thì: ; BC = 2 BK =

Vậy SMBOC = 2R.


Đề 16
 6x  4 3x   1  3 3x3 
A     
  1  3x  3 x 
3 3 x 3
 8 3 x  2 3 x  4 
Bài 1: (4 điểm) Cho biểu thức:   
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Bài 2: (5 điểm)

41
a) Giải hệ phương trình:
b) Giải phương trình √3 x 2+26+3 √ x + √ x +3=8 (1)
Bài 3: (4 điểm)

a) Tìm mọi cặp số nguyên dương (x; y) sao cho là số nguyên dương.

b) Cho x, y , z là các số dương thoả mãn xyz x + y + z + 2 tìm giá trị lớn nhất của x + y
+z

Bài 4: (2 điểm)Cho các số dương a,b,c thoả mãn điều kiện abc = 1. Chứng minh rằng:

Bài 5: (5 điểm)
Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng d không đi qua O cắt đường tròn (O) tại hai điểm A
và B. Từ một điểm M tùy ý trên đường thẳng d và ở ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến MN
và MP với đường tròn (O) (M, N là hai tiếp điểm).
a) Chứng minh rằng MN  MP  MA.MB
2 2

b) Dựng vị trí điểm M trên đường thẳng d sao cho tứ giác MNOP là hình vuông.
c) Chứng minh rằng tâm của đường tròn nội tiếp và tâm của đường tròn ngoại tiếp tam
giác MNP lần lượt chạy trên hai đường cố định khi M di động trên đường thẳng d.
HƯỚNG DẴN GIẢI
 
2
3x  2 3x  4  3 x  1  3  0;1  3 x  0, x  0
1.a) Ta có: , nên điều kiện để A có nghĩa là
  8    3 x  4   0, x  0 
4
3
3x 3x  2 3x  2 3x  2  0  x 
3
   1  3x
  
3

A  
6x  4 3x   3 x  A  

 6 x  4  3x  2 3x  
   1  3x 
 3x  3x  1  3x 
    
3
 3x 2 3 3 x  2 3 x  4    3x  2 3x  2 3x  4 
  .  
 
3x  4  2 3x
   
2
A  3x  2 3x  1 3x  1 4

  
3x  2 3x  2 3x  4 
 
A
3x  2 (
0 x
3)
     
2 2
3x  1 3x  2 2 3x  2  1 1
A   3x 
b) 3x  2 3x  2 3x  2

 3 x  3 3 x  9
3 x  2  1     x3
 3 x  1  3 x  1
Với x  0 , để A là số nguyên thì  (vì x  Z và x  0 ).Khi đó: A  4
2. a) + Từ (3): x + y + z = 2
+ Từ (1) và (3) ta có:
Biến đổi tương đương ta đưa về được: 3(x + y)(y + z)(x + z) = 0
42
+ Xét x + y = 0 thay vào (3) ta được z = 2 , thay vào (2) được x = 0; y = 0
Do đó ta được (x ; y; z) = (0 ; 0; 2 )
Xét y + z = 0, giải tương tự ta được: (x ; y: z) = (2 ; 0; 0)
Xét z + x = 0, giải tương tự ta được: (x ; y: z) = (0; 2 ; 0)
+ Vậy hệ phương trình trên có 3 nghiệm: (x; y; z) = (0 ; 0; 2 ) ; (2 ; 0; 0) ; (0; 2 ; 0)
b) Ta nhận thấy x = 1 là nghiệm của PT (1)
thì: √ x +26+3 √ x + √ x +3< √1 +26+3 √ 1+ √1+3=8 . Nên PT vô nghiệm với
3 2 3 2
Với 0≤x< 1
0≤x< 1
Với x >1 Thì: √ x +26+3 √ x + √ x +3> √ 1 + 26+3 √ 1+ √ 1+3=8
32 23

Nên PT vô nghiệm với x >1 Vậy PT (1) có nghiệm duy nhất x = 1
3. a) áp dụng BĐT Cautry cho ba số dương x, y, z. Ta có x + y +z  3 xyz
3

Biến đổi được ( x + y + z)3  27(x + y + z +2 ). Đặt T = x + y + z > 0


Biến đổi được ( T - 6) ( T + 3)2  0  T  6. Tìm được GTNN T = 6 khi x = y = z =2

b) Đặt = a Với a là số nguyên dương thì x4 + 2 = a(x2y + 1)  x2(x2- ay) = a - 2 (1)

Xét 3 trường hợp sau : TH1: Nếu a = 1 thì từ (1) ta có : x2(x2- y) = - 1 


2 2 2 2
TH2: Nếu a=2 thì từ (1) có x (x - 2y)=0, suy ra x =2y nên có x= 2k, y=2k với k là số nguyên
dương
TH3: Nếu a > 2 thì từ (1), có a – 2 > 0 và (a – 2) chia hết cho x2 nên a – 2  x2 a  x2 + 2 > x2
Từ đó  0 < x2- ay < x2- x2y  0. Điều này không xảy ra
Vậy: Cặp số nguyên dương (x; y) thoả mãn đề ra là : (1; 2) và (2k; 2k2) với k là số nguyên
dương.
4. Ta có a5 + b5 = (a + b)(a4 - a3b + a2b2 – ab3 +b4 ) =(a + b)[(a - b)2(a2 + ab + b2) + a2b2)
Do nên
Suy ra . Đẳng thức sảy ra khi a = b.

Do đó: (1)( vì có abc =1)

Chứng minh tương tự tacó (2) (3)

Cộng từng vế của (1); (2); (3) ta có


Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1
5.

43
a) Ta có: MN = MP (Tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau)
Chứng minh được 2 tam giác MAN và MNB đồng dạng.
MA MN
  MN 2  MP 2  MA.MB
Suy ra: MN MB
b) Để MNOP là hình vuông thì đường chéo OM  ON 2  R 2
Dựng điểm M: Ta dựng hình vuông OACD, dựng đường tròn tâm O đi qua điểm D, cắt (d) tại M.
Chứng minh: Từ M vẽ 2 tiếp tuyến MN và MP. Ta có MN  MO  ON  R , nên Tam giác
2 2

ONM vuông cân tại N. Tương tự, tam giác OPM cũng vuông cân tại P. Do đó MNOP là hình
vuông.
Bài toán luôn có 2 nghiệm hình vì OM  R 2  R
c) + Ta có: MN và MP là 2 tiếp tuyến của (O), nên MNOP là tứ giác nội tiếp đường tròn đường
kính OM. Tâm là trung điểm H của OM. Suy ra tam giác cân MPQ nội tiếp trong đường tròn
đường kính OM, tâm là H.
+ Kẻ OE  AB , thì E là trung điểm của AB (cố định). Kẻ HL  (d ) thì HL // OE, nên HL là đường
1
HL  OE
trung bình của tam giác OEM, suy ra: 2 (không đổi).
+ Do đó, khi M đi động trên (d) thì H luôn cách dều (d) một đoạn không đổi, nên H chạy trên
đường thẳng (d') // (d) và (d') đi qua trung điểm của đoạn OE.
Đề 17
 x 1 xy  x   xy  x x  1 
   1 :  1  
   xy  1 
Bài 1: (4 điểm)Cho biểu thức: A =  xy  1 1  xy   xy  1
a. Rút gọn biểu thức.
1 1
 6
b. Cho x y Tìm Max A.
Bài 2: (5 điểm)a) Giải hệ phương trình

1 1 1 1
  
b) Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn x  y  z  2006 và x y z 2006
Chứng minh rằng ít nhất một trong ba số x, y, z bằng 2006.
44
Áp dụng giải phương trình sau: .
Bài 3: (2 điểm)Cho x, y, z > 0 thoả mãn: x + y + z = 2

Tìm GTNN của P =


Bài 4: (4 điểm) a) Giải phương trình nghiệm nguyên
x2y2-x2 -8y2 = 2xy (1)
b) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng (d) có phương trình
(m là tham số). Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d) là lớn nhất.
Bài 5: (5 điểm)
Cho đường tròn (O;R) đường kính AB cố định. H là điểm thuộc đoạn OB sao cho
HB = 2HO. Kẻ dây CD vuông góc với AB tại H. Gọi E là điểm di động trên cung nhỏ CB sao
cho E không trùng với C và B. Nối A với E cắt CD tại I.
a/ Chứng minh rằng AD2 = AI.AE
b/ Tính AI.AE – HA.HB theo R
c/ Xác định vị trí điểm E để khoảng cách từ H đến tâm đường tròn ngoại tiếp DIE ngắn
nhất.
HƯỚNG DẴN GIẢI

1. a) Đk : x  0; y  0; x.y  1.
1
Quy đồng rút gọn ta được: A = x. y
1 1 1 1 1 1 1
 6 A . 9  3 x y 
x y x y 9
b)  Max A = 9  x y

2. a) TXĐ: x, y, z  . Nhân 2 vế của mỗi phương trình với 2 ta có:

Cộng (1), (2), (3) từng vế ta có:  

Thử lại ta thấy thoả mãn. Vậy x = y = z = là nghiệm của hệ.


1 1 1 1 1 1 1 1 x y x yzz
       0   0
b) Từ giả thiết ta có: x y z x  y  z x y z x yz xy z x  y  z 

45
x  y  0  z  2006
x  z  0  y  2006
 1 1   
 x  y     0
 xy z  x  y  z     x  y  x  z  y  z   0   y  z  0   x  2006
Kết luận: Vậy ít nhất một trong ba số x, y, z bằng 2006
* Đặt a = 2x + 1, b = x - 1, c = - x- 2 a + b + c = 2x - 2

Phương trình (*) trở thành theo kết quả câu a ta có

a+b=0
hoặc b + c = 0 ( vô lí) hoặc a + c = 0 ( loại)
Vậy phương trình có nghiệm là: x = 0

3. Vì x, y, z > 0 ta có:áp dụng BĐT Côsi đối với 2 số dương và ta được:

(1) . Tương tự ta có:

Cộng (1) + (2) + (3) ta được:

Dấu “=” xảy ra . Vậy min P = 1


4. a) Nhận thấy x=y=0 là nghiệm.
Với x,y  0
(1) <=> y2 ( x2- 7)= (x+y)2 (2)  x2 – 7 phải là bình phương của số nguyên.
 x  a  7
  x  4  x  4
2 2 2 2  ( x  a )( x  a )  7 
 x  a 1
Hay: x – 7 = a x –a =7
Thay x =- 4, ta được: y=1; y=-2
Thay x = 4, ta được: y= 1; y=2.
Vậy phương trình có nghiệm nguyên là: (0; 0); (-4; 1); ( -4; -2); (4; 1); (4; 2)
b) Với mọi m, đường thẳng (d) không đi qua gốc toạ độ O(0; 0).
m = 4, ta có đường thẳng y = 1, do đó khoảng cách từ O đến (d) là 1 (1).
m = 3, ta có đường thẳng x = -1, do đó khoảng cách từ O đến (d) là 1 (2).

m 4, m 3 thì (d) cắt trục Oy, Ox lần lượt tại: và .

Hạ OH vuông góc với AB, trong tam giác vuông AOB, ta có:

.
46
Suy ra (3).

Từ (1), (2), (3) ta có GTLN của OH là , đạt được khi và chỉ khi m = . Kết luận: m = .
5.

a/ AD2 = AE.AI đồng dạng)

b/ Ta có AI.AE –HA.HB = AD2 – HD2 = AH2 = ( OA+OH)2 =( R+ )2 =


c/ Kẻ Dx cắt EB kéo dài tại F Tứ giác DIEF nội tiếp (tổng hai góc đối = 1800)
đường tròn ngoại tiếp trùng với đường tròn ngoại tiếp tứ giác DIEF có đường kính là IF
Gọi K là giao điểm của IF và BD K là tâm đường tròn ngoại tiếp

HK ngắn nhất KD = E giao điểm của (O;R)

với ( K; ) (E cung nhỏ BC của đường tròn tâm O )


Đề 18

Bài 1: (4 điểm)Cho biểu thức A = với


a) Rút gọn biểu thức A.
b) Chứng minh rằng: 0 < A < 2.
 y 3  9 x 2  27 x  27  0
 3
 z  9 y  27 y  27  0
2

 x 3  9 z 2  27 z  27  0
Bài 2: (5 điểm)a)Giải hệ phương trình: 
b) Giải phương trình: x3 – 3x2 + 9x – 9 = 0
Bài 3: (2 điểm)Giả sử x, y là các số dương thoả mãn đẳng thức: x  y  10
Tìm giá trị của x và y để biểu thức: P  ( x  1)( y  1) đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất
4 4

ấy.
Bài 4: (4 điểm) a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x3 + y3 + 6xy = 21.
b) Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng:

Bài 5: (6 điểm)
1.Cho đường tròn tâm O, đường kính BC = 2R. Từ điểm P trên tia tiếp tuyến của đường tròn tại B,
vẽ tiếp tuyến thứ hai PA (A là tiếp điểm) với đường tròn. Gọi H là hình chiếu của A lên BC, E là
giao điểm của PC và AH.
a) Chứng minh E là trung điểm của AH.
b) Tính AH theo R và khoảng cách d = PO.
2. Cho hình thang vuông ABCD ( A = D = 900) và DC = 2 AB. Gọi H là hình chiếu của D
trên đường chéo AC và M là trung điểm của đoạn HC. Chứng minh rằng BM MD
HƯỚNG DẴN GIẢI
47
1. a) với . Ta có A =

b) với ta luôn có A > 0. Lại có: hay A < 2. Vậy 0 < A < 2
2 2 2
2. a) Cộng từng vế 3 phương trình ta được: (x + 3) + (y-3) + (z- 3) = 0 (4)
3 27
x  )2 
Mặt khác: (1)  9x2- 27x + 27 = y3= 9 ( 2 4 >0 y> 0; tương tự : x > 0; z > 0.
a. Xét x  3 từ (3)  9z2 – 27z = x3- 27  0 9z (z – 3)  0  z  3
Tương tự y  3. Từ (4)  x = y= z = 3
b. Xét 0 < x < 3. Từ (3)  9z2- 27z = x3 – 27 < 0  9z (z-3) < 0  z < 3
Từ (4)  hệ phương trình vô nghiệm. Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x= 3; y = 3; z = 3)
b) x3 – 3x2 + 9x – 9 = 0 <=> 3x3 – 9x2 + 27x – 27 = 0 <=> 3x3 = 9x2 – 27x + 27

2x3 = -x3 + 9x2 – 27x + 27 = (3 – x)3 =>


3. a) P = (x4 + 1) (y4+ 1) = (x4+ y4) + (xy)4 + 1
Đặt: t = xy, ta có: x2+ y2 = (x +y)2 – 2xy = 10 – 2t
x4 + y4 = (x2 + y2)2 – 2(xy)2= (10 – 2t)2 – 2t2 = 2t2- 40t+ 100
Khi đó : P = t4 + 2t2- 40 t + 101= (t4 – 8t + 16) + 10 (t2- 4t + 4) + 45= (t2 – 4)2+ 10 (t – 2)2 + 45
Suy ra P  45. Đẳng thức xảy ra khi t = 2 x+y = 10 và xy = 2
 10  2 10  2 
10  2 10  2  ; 
;  2 2 
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là P = 45 khi: (x,y) = 2 2 hoặc:  
4.a)Đặt S = x + y ; P = xy => điều kiện cần để hệ có nghiệm là S2 4P (*)
Phương trình đã cho tương đương với :S3 – 3 SP + 6P = 21  S3 – 3SP + 6P – 8 = 13
 ( S – 2 ) ( S2 + 2S - 3P + 4 ) = 13 (2)
Xét nhân tử : M = S2 + 2S – 3P + 4 = ( x + y ) 2 + 2(x + y ) – 3 xy + 4

= x2 + y2 – xy + 2(x +y ) + 4 =
Vậy S – 2 và M là 2 ước số dương của số nguyên tố 13 .ta xét 2 trường hợp sau :

TH1 : hoặc 0,25đ

TH2 : vô nghiệm vì không thoả mãn (*) .


Vậy phương trình có 2 nghiệm nguyên là ( 2 ; 1 ) ; ( 1 ; 2 ) . 0,25đ

b) Với mọi số thực x ta có :


48
Do đó:

Suy ra : . Hoặc: 3(
3( nhân vào khai triển và rút gọn đưa về BĐT đúng
5. P

1) a) Ta có AH // PB (vì AH, PB cùng vuông góc với BC) A


EH CH
 
PB CB (1)
Lại có AC // PO (vì AC, PO cùng vuông góc với AB) nên E

AH CH
 
hai tam giác vuông AHC và PBO đồng dạng PB BO (2) B C
O H
Mà CB = 2.BO nên AH = 2. EH hay E là trung điểm của AH.
b) Ta có AH2 = HB. HC = (2R – HC)HC
 EH.CB  EH.CB
 AH 2   2R  .
 PB  PB =
 AH.CB  AH.CB
 2R  .
 2PB  2PB  4PB2 .AH 2  (4R.PB  AH.2R).AH.2R
 PB2 .AH  2R 2 .PB  R 2 .AH
2R 2
  R  PB .AH  2R .PB
2 2 2 AH  2 . d 2  R 2
Mà PB  d  R nên
2 2 2
d
2) Gọi N là trung điểm của DH

MN là đường trung bình của DHC =>MN = DC và MN//CD

Mà AB = CD ; AB//CD
=> MN =AB và MN//AB => tứ giác ABMN là hình bình hành
=> AN//BM. Từ MN//AB mà AB AD => MN AD
=> N là trực tâm của AMD => AN MD vì AN//BM mà AN DM => BM DM
Đề 19

Bài 1: (4 điểm) Cho biểu thức: A =


a) Rút gọn A
b) CM: A  0
Bài 2: (5 điểm) a) Tìm x, y, z thỏa mãn hệ sau:

{
x 3 −3 x−2=2− y
y 3 −3 y−2=4−2 z
z 3 −3 z−2=6−3 x .

49
b) Giải phương trình sau: 3(x + 5)(x + 6)(x + 7) = 8x
Bài 3: (2 điểm) Cho các số dương a;b;c thỏa mãn a + b + c 3.

Chứng minh rằng:


Bài 4: (3 điểm)

a)Giả sử a, b, c là những số thực thỏa mãn a, b, c  o và .

Chứng minh rằng:


b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

A= với x > 0; y > 0; z > 0 và


Bài 5: (6 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( O;R ) . Điểm M thuộc cung nhỏ BC.
gọi I,K,H theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của M trên AB; AC; BC. Gọi P, Q lần lượt là trung
điểm của AB; HK.
a) Chứng minh MQ  PQ.

b) Chứng minh :
c) Cho tam giác ABC đều. Xác định vị trí của điểm M trên cung BC để MA + MB + MC đạt
giá trị lớn nhất
HƯỚNG DẴN GIẢI

1. a) ĐK: .A=

A= A=

b) Do: , => A =

2. a) Biến đổi tương đương hệ ta có:


Nhân các vế của 3 phương trình với nhau ta được:
(x - 2)(y - 2) (z - 2)(x+1)2(y+1)2(z+1)2= - 6(x - 2)(y - 2) (z - 2)
- 2)(y - 2) (z - 2)[ ( x +1 ) ( y +1) ( z+1 ) +6 ] = 0
2 2 2
⇔ (x
⇔ (x - 2)(y - 2) (z - 2) = 0.⇔ x = 2 hoặc y = 2 hoặc z = 2
Với x = 2 hoặc y = 2 hoặc z = 2 thay vào hệ ta được x = y = z = 2.
50
Vậy: với x = y = z = 2 thỏa mãn hệ đã cho.
b) Giải phương trình sau: 3(x + 5)(x + 6)(x + 7) = 8x
<=> 9(x + 5)(x + 6)(x + 7) = 24x
Đặt y = x + 9 hoặc đặt y = x + 6. Có nghiệm x = -9

3. Áp dụng (a + b + c)( + + ) 9. Ta có

(1)
2 2 2 2 2 2
Mặt khác từ (a – b) + (b – c) + (c – a) 0 => ab+bc+ca a +b +c

=> ab + bc + ca (2)

Từ (1) và (2) ta có dấu = xảy ra khi a = b = c = 1


4. a) * a + b + c = 0 => a + b = -c => (a + b) = -c 3 => a3 + b3 + c3 = -3ab(a + b) = 3abc
3

* => ab + bc + ca = 0
* a + b + c = (a3 )2 + (b3)2 + (c3)2 = (a3 + b3 + c3)2 – 2(a3b3 + b3c3 + c3a3)
6 6 6

* ab + bc + ca = 0 => a3b3 + b3c3 + c3a3 = 3a2b2c2

Do đó * a6 + b6 + c6 = (3abc)2 – 2.3a2b2c2 = 3a2b2c2. + Vậy:


b) + Biến đổi để được:

A=x+y+z (1)
+ Chứng minh được: x + y + z > 0 (2)

+ Thay (2) (3) vào (1) được A

Do đó: Min A =

+ Vậy Amin =
5. a) Tứ giác MCKH nội tiếp BMA HMK.
Mặt khác MP, MQ là trung tuyến của BMA, HMK

và BMH PMQ
Mặt khác PQ MQ.
b) Giả sử AC AB ta có:

(1)

51
( Do

Do ( 2)

c) Từ (1),(2) và (3) suy ra


Gọi D là giao điểm của MA với BD ta có :

MBD MAC

Tương tự ta có : Do đó
Suy ra MA + MB + MC = 2MA 4R
Vậy max (MA + MB + MC) = 4R khi AM là đường kính khi đó M là trung điểm của cung BC

Đề 20

Bài 1: (4 điểm) Cho biÓu thøc:


(
M= √ a+1−
1
√ a+1 )(
a2 +3 √ a+1−2 a
a
+2−a )
a. T×m ®iÒu kiÖn ®Ó cho biÓu thøc M cã nghÜa.
b. Chøng minh r»ng biÓu thøc M kh«ng phô thuéc vµo a.

Bài 2: (5 điểm) a) Giải phương trình :

b) Giải hệ phương trình :


Bài 3: (4 điểm)
1 2 3
  6
Ba số x;y;z thoả mản hệ thức : x y z . Xét biểu thức :P= x+y2+z3.
a.Chứng minh rằng: P  x+2y+3z-3?
b.Tìm giá trị nhỏ nhất của P?.
Bài 4: (5 điểm) Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và tia tiếp tuyến Bx của nửa đường.
Trên tia Bx lấy 2 điểm C, D (C: nằm giữa B và D). Các tia AC và AD lần lượt cắt đường tròn tại
E và F; hai dây AE và BF cắt nhau tại M. Hai tia AF và BE cắt nhau tại N. Chứng minh rằng:
a) MN // Bx.
b) Tứ giác CDFE nội tiếp được.
Bài 5: (2 điểm)
Cho tam giác có số đo các cạnh lần lượt là 6; 8 và 10. Tính khoảng cách từ tâm đường tròn
ngoại tiếp đến tâm đường tròn nội tiếp của tam giác.
HƯỚNG DẴN GIẢI
52
1. §iÒu kiÖn:
{a≠0¿¿¿¿
KÕt luËn: biÓu thøc M kh«ng phô thuéc vµo a
2. a) Chia cả tử và mẫu của hai phân thức cho x và đặt biến phụ
b) Điều kiện y  0
2
1 x  1 x 1 x  1 x
x  2   3   x    3 
2
x   3   x    3  
y y  y y y y  y y
(1) (2)
2
 1  1  1  1 
 x     x    6  0   x   3  x   2   0
y y y y
Cộng (1) và (2) vế với vế ta được:     
 1  1
x  30 x   33
y y
 
 1  1
x  20 x   24 
 y  y
 1
 x  y  3
   2
x 6 y  3 y  1  0(*)
y  6 
Từ (3) và (2) ta có:  x  6 y vô nghiệm  hệ vô nghiệm
 1
 x  y  3

 
y 2  2y  1  0
 x 1 
Từ (4) và (2) ta có 
y x  y  x  y  1; hệ
có 1 nghiệm x  y  1;
3. a) Xét nghiệm P=(x+y2+x3)= y2-2y+z3-3z+3=(y2-2y+1)+(z3-3x+2)=(y-1)2+(z-1)2(x+2)  0 do
x+2>0)
Vậy P  x+2y+3z-3
b) áp dụng BĐT Bu nhi a Cốp ski ta có
 1  2  2  2  3  2 
1 2 3       
  ) 2
 y   y   z  
(x+2y+3z)( x y z =[( x )  ( 2 y )  ( 3z ) ].        
2 2

2
 1  2  3 
 x .    2 y .    3 z .   (1  2  3) 2
 x  y   z 
=36
=> x+2y+3z  36 : 6  6 =>P  x  2 y  3z  3  6  3  3



 y  z 1

 1 2 3
   6  x  y  z 1
 x y z
 x 2y 3z
  
 1 2 3
 x y z
Đẳng thức xảy ra khi: 

Vạy giá trị nhỏ nhất của P=3 khi x=y=z=1.


4. a) Trong tam giác ABN ta có:

53
x

N
F
C E
M

B A

AEB = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)<=> AE  BN (1)
AFB = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)<=> BF  AN (2)
Từ (1) và (2) => M là trực tâm của tam giác ABN
=> MN  AB => MN //Bx (Vì cùng vuông góc với AB)
b) Ta có: DFE + BFE = DFE + BAE = 900
BCA + BAC = BCA + BAE = 900=> DFE = BCA
Khi đó trong tứ giác CDFE ta có: DCE + DFE = DCE + BCA = 1800
=> Tứ giác CDEF là tứ giác nội tiếp.
5. a)Ta có:BC = AB + AC  102 = 62 + 82
2 2 2
B
ABC vuông tại A, nên trung điểm O của cạnh
huyền BC là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC,
D
D, E, F là các tiếp điểm của đường tròn nội tiếp (I) 6 O
trên các cạnh BC, AC, AB, S, p, r lần lượt là diện tích, r 10
nửa chu vi, bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC, ta có:
F r
I
r
S = pr  r = 2.
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: A E 8 C
BD = BF, CD = CE, AE = AF
Suy ra: BD + CE + AF = p  BD + (CE + AE) = p
 BD + AC = p  BD = p – AC = p – b = 12 – 8 = 4.
Do đó OD = OB – OD = 5 – 4 = 1
Theo định lý Pi-ta-go trong tam giác vuông OID, ta có:
OI2 = OD2 + ID2 = 12 + 22 = 5 OI = . Vậy OI = .
Đề 21

Bài 1: (4 điểm) Cho biểu thức .


a) Tìm điều kiện xác định của M và rút gọn biểu thức M.
b) Tìm giá trị của M với .
54
Bài 2: (5 điểm) a) Giải hệ phuơng trình:
b) Tìm (x;y) thoả mãn
Bài 3: (2 điểm) Cho a, b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng:

Bài 4: (4 điểm) a)Cho các số không âm thỏa mãn: x + y + z ¿ 3


Tìm giá trị lớn nhất của
b) Giải phương trình nghiệm nguyên
2 2 2 2
x y -x -8y = 2xy (1)
Bài 5: (5 điểm)
Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng (d) không đi qua tâm O cắt đường tròn (O; R) tại
hai điểm phân biệt A, B. Điểm M chuyển động trên (d) và nằm ngoài đường tròn (O; R), qua M
kẻ hai tiếp tuyến MN và MP tới đường tròn (O; R) (N, P là hai tiếp điểm).
a) Chứng minh rằng tứ giác MNOP nội tiếp được trong một đường tròn, xác định tâm
đường tròn đó.
b) Chứng minh MA.MB = MN2.
c) Xác định vị trí điểm M sao cho tam giác MNP đều.
d) Xác định quỹ tích tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP.
HƯỚNG DẴN GIẢI

2. a) + Đặt ĐKXĐ của hệ là (x+2y)(x+y+1)

+ Biến đổi phương trình

+ Thay y = 1 vào phương trình 3x + y = 4 ta tìm đợc x = 1


+ Đối chiếu điều kiện và kết luận nghiệm của hệ là (1; 1)
b) + Điều kiên xác định: x 4 và y 4 (*)
+ Đặt với a và b là các số không âm thì điều kiện đề bài trở thành

(1)

+ Với mọi a; b thì . Do đó từ (1) suy ra (2)


Giải (2) ta được a = b = 2. Do đó x = y = 8
55
+ Kiểm tra các giá trị của x, y thoả mãn điều kiện đề bài. Vậy cặp số (8; 8) là cặp số cần tìm.

3. Cho a, b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng:

Áp dụng BĐT Cô-si cho 3 số dương ta có:

Ta chứng minh: (*).

Lại theo BĐT Cô-si ta có:

( vì abc+2 = abc+1+1 )
Vậy (*)được chứng minh BĐT đã cho đúng với mọi a,b,c>0.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a=b=c=1.
4. a) Cho các số không âm thỏa mãn: x + y + z ¿ 3
Tìm giá trị lớn nhất của
Áp dụng BĐT Bu-nhi-a-cốp-xky, ta được:

Tương tự:

Bởi vậy

⇒ A ¿ 6√ 2 + ( 3 - √ 2 )√(1+1+1)( x + y +z) ¿ 6√ 2 + ( 3 - √ 2 )3 = 9 + 3√ 2
(Áp dụng BĐT Bu-nhi-a-cốp-xky và giả thiết x + y + z ¿ 3 )
Vậy giá trị lớn nhất của A là : 9 + 3 , x = y = z = 1.
b) Nhận thấy x=y=0 là nghiệm.
Với x,y 0
(1) <=> y2 ( x2- 7)= (x+y)2 (2)
(2) x2 – 7 phải là bình phương của số nguyên.

Hay: x2 – 7 = a2 x2 – a2 = 7
 Thay x =- 4, ta được: y=1; y=-2
 Thay x = 4, ta được: y= 1; y=2.
Vậy phương trình có nghiệm nguyên là:
(0; 0); (-4; 1); ( -4; -2); (4; 1); (4; 2)

5.
56
a, b) Dễ quá rồi.
c) Tam giác MNP đều khi
OM = 2R
d) Quỹ tích tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác MNP là
đường thằng d’ song song với
đường thẳng d (trừ các điểm ở
bên trong đường tròn).

Đề 22

Bài 1: (4 điểm) Cho biÓu thøc :


A=( √
2 x +x

1
): √
(
x+2
x √ x−1 √ x−1 x + √ x+1 )
a. Rót gän biÓu thøc .
b. TÝnh gi¸ trÞ cña √ A khi x=4+2 √ 3
Bài 2: (5 điểm)
a)

b) Giải hệ phương trình: (I)


Bài 3: (4 điểm) a)Cho xyz = 1 và x + y + z = 3.
Tìm GTNN của B8 = x16 + y16 + z16

b) Cho a, b, c thoả mãn:

Tính giá trị biểu thức: P =


Bài 4: (5 điểm) Cho đường tròn (O) có đường kính AB = 2R và điểm C thuộc đường tròn đó
(C khác A, B). Lấy điểm D thuộc dây BC (D khác B, C). Tia AD cắt cung nhỏ BC tại điểm E, tia
AC cắt tia BE tại điểm F.
1) Chứng minh FCDE là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh DA.DE = DB.DC.
3) Chứng minh = . Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác FCDE, chứng
minh IC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Bài 5: (2 điểm)
Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là: BC = a, CA = b, AB = c và chu vi tam giác là 2P.

Chứng minh rằng:


HƯỚNG DẴN GIẢI

57
b) Nhân (1) (2) và (3) ta có:[(x + 1)(y + 2)(z + 3)]2 = 36
(x + 1)(y + 2)(z + 3) = 6 hoặc (x + 1)(y + 2)(z + 3) = -6

Với (x + 1)(y + 2)(z + 3) = 6 hệ (I) là:

Với (x + 1)(y + 2)(z + 3) = - 6 hệ (I) là:


Vậy nghiệm của hệ là (0 ; 0 ; 0) và (-2 ; -4 ; -6)
3. a) Ta có : (a - b)2 + (b - c)2 + (c - a)2 0 a,b,c a2 + b2 + c2 ab + ac + bc (1)
áp dụng bất đẳng thức (1) ta có :
B8 = x16 + y16 + z16 = (x8)2 + (y8)2 + (z8)2 x8y8 + y8z8 + z8x8 B8 x8y8 + y8z8 + z8x8
 B8 (x4y4)2 + (y4z4)2 + (z4x4)2  x4y4. y4z4+ x4y4. z4x4 + y4z4. z4x4
 B8 x4y8z4 + x8y4z4 + x4y4z8 B8 (x2y4z2)2 + (x4y2z2)2 + (x2y2z4)2 x6y6z4 + x6y4z6 + x4y6z6
 B8 (x3y3z2)2 + (x2y3z3)2 + (x3y2z3)2 x5y6z5 + x6y5z5 + x5y5z6
 B8 (xyz)5.x + (xyz)5.y + (xyz)5.z = x + y + z = 3(do xyz = 1 và x + y + z = 3)
 B8min = 3  x = y = z = 1

b) Từ gt ta có suy ra
Xét hai trường hợp * Nếu a + b + c = 0 a + b = -c b+c=-a c + a = -b

P= = = . . = = -1
* Nếu a + b + c 0 a=b=c
P = 2.2.2 = 8
4.
58
5. * Cm bđt: với x > 0, y > 0
Ta có (x - y)  0 x,y ⇔ x2 + y2 -2xy  0 ⇔ (x + y)2 4xy
2

với x ; y.
* Áp dụng :

(Áp dụng Bunhacopski). Dấu bằng xảy ra ⇔ a2 = b2 = c2⇔ a = b = c


Đề 23

59
Bài 1: (4 điểm) Cho biểu thức:
1. Rút gọn biểu thức A.
2. Tìm x sao cho A < 2.

Bài 2: (5 điểm) a) Giải hệ phương trình:


b) Giải phương trình: (x + 1)4 = 2(x4 + 1)
Bài 3: (4 điểm)
1. Số thực x thay đổi và thỏa mãn điều kiện x 2 + (3 -x)2 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
P = x4 + (3-x)4 + 6x2(3-x)2.

2. (2đ) Cho các số dương a, b, c biết

Chứng minh rằng: abc


Bài 4: (5 điểm)
Cho tam giác MNP có ba góc nhọn và các điểm A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc
của M, N, P trên NP, MP, MN. Trên các đoạn thẳng AC, AB lần lượt lấy D, E sao cho DE song
song với NP. Trên tia AB lấy điểm K sao cho . Chứng minh rằng:
a. MD = ME
2) Tứ giác MDEK nội tiếp. Từ đó suy ra điểm M là tâm của đường tròn bàng tiếp góc
DAK của tam giác DAK.
Bài 5: (2 điểm)
Trên đường tròn (O) lấy hai điểm cố định A và C phân biệt. Tìm vị trí của các điểm B và
D thuộc đường tròn đó để chu vi tứ giác ABCD có giá trị lớn nhất.
HƯỚNG DẴN GIẢI

2. a) Điều kiện . Hệ đã cho

Giải PT(2) ta được: Từ (1)&(3) có:

Từ (1)&(4) có:

60
Vậy hệ đã cho có 4 nghiệm là:
b) Khai triển và rút gọn và chia hai vế cho x2. Đặt x + 1/x = y. Có nghiệm x =
3. 1) Đặt y =3-x bài toán đã cho trở thành: tìm GTNN của biểu thức:
x  y  3
 2
P= x + y + 6x y trong đó x, y là các số thực thay đổi thỏa mãn:  x  y  5
2
4 4 2 2

 x 2  y 2  2 xy  9
 2
Từ các hệ thức trên ta có:  x  y  5
2
 (x2 + y2) + 4(x2 + y2 + 2xy)  5 + 4.9 =41
 5(x2 + y2) + 4(2xy)  41
Mặt khác 16 (x2 + y2) 2 + 25(2xy)2 40(x2 + y2)(2xy) (1)
Dấu đẳng thức xảy ra  4 (x2 + y2) =5(2xy).
Cộng hai vế của (1) với 25 (x2 + y2) 2 + 16(2xy)2 ta được:
41[ (x2 + y2) 2 + (2xy)2]  [5(x2 + y2) + 4(2xy)]2 412
hay (x2 + y2)2 + (2xy)2  41  x4 + y4+6x2y2 41
x  y  3
  ( x; y )  (1; 2)
  x2  y2  5 
4( x 2  y 2 )  5(2 xy )  ( x; y )  (2;1)
Đẳng thức xảy ra 
Do đó giá trị nhỏ nhất của P bằng 41 đạt được  x=1 hoặc x=2

2. Theo giả thiết


Do b > 0; c > 0 nên theo bất đẳng thức côsi ta có:

(1)

Tương tự ta cũng chứng minh được (2)

(3)
Từ (1); (2); (3) ta chứng minh được

=> 1 => đpcm


4. Ta dễ dàng chứng minh tứ giác MBAN nội tiếp , MCAP nội tiếp
.
Lại có (cùng phụ góc NMP) M

(1)
Do DE // NP mặt khác MA NP (2) K
B
Từ (1), (2) cân tại A MA là trung trực của DE C
MD = ME
D E
Do DE//NP nên , mặt khác tứ giác MNAB nội tiếp nên:
61
N P
A
Theo giả thiết
Tứ giác MDEK nội tiếp
Do MA là trung trực của DE
.
Vì DM là phân giác của góc CDK, kết hợp với AM là phân giác
DAB M là tâm của đường tròn bàng tiếp góc DAK của tam giác DAK.
5. Không mất tổng quát giả sử:AB AC. Gọi B’ là điểm chính giữa cung
Trên tia đối của BC lấy điểm A’ sao cho BA’ = BA Ta có:
(1) ; (2) A'

(3);Từ (1), (2), (3)


Hai tam giác A’BB’ và ABB’ bằng nhau B'
B
Ta có = AB + BC
( B’A + B’C không đổi vì B’, A, C cố định).
Dấu “=” xảy ra khi B trùng với B’.
Hoàn toàn tương tự nếu gọi D’ là điểm chính giữa cung thì ta O
cũng có AD’ + CD’ AD + CD. Dấu “=” xảy ra khi D trùng với D’.
Chu vi tứ giác ABCD lớn nhất khi B, D là các điểm chính giữa A C
các cung của đường tròn (O)
D' D
Đề 24

Bài 1: (4 điểm) Cho biểu thức:


B=
( 2
1−√ x )(
−√x :
1
+ √
2 x
1+ √ x 1−x )
a) Rút gon biểu thức B.
b) Tìm giá trị của x để biểu thức B = 5.

Bài 2: (5 điểm) a) Giải hệ phương trình:


b) Giải phương trình nghiệm nguyên:
x3 - y3 - 2y2 - 3y -1 = 0
Bài 3: (2 điểm) a) Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa món: .

Tìn giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


Bài 4: (3 điểm)

62
Bài 6: (5 điểm)
Cho đường tròn tâm (O) đường kính AB, xy là tiếp tuyến tại B với đường tròn, CD là một
đường kính bất kỳ. Gọi giao điểm của AC và AD với xy theo thứ tự là M, N.
a) Chứng minh rằng: MCDN là tứ giác nội tiếp một đường tròn.
b) Chứng minh rằng: AC.AM = AD.AN
c) Gọi I là đường tâm tròn ngoại tiếp tứ giác MCDN. Khi đường kính CD quay quanh tâm
O thì điểm I di chuyển trên đường tròn nào ?
HƯỚNG DẴN GIẢI

2. a) Đặt . Hệ đã cho trở thành

(vì ).

Từ đó ta có phương trình:
Vậy hệ đã cho có 2 nghiệm:
b) Phương trình đã cho tương đương với : x3 = y3 + 2y2 + 3y +1 (1)
Nhận xét rằng: (2)
(3)
Từ (2) và (3) suy ra: < x3 , Vì y Z
x  y
3 3
 y  2 y  3y  1  y
3 2 3
2 y 2  3 y  1  0  y  1 (vi y  Z)  y  1
 3  3  2  
 x  ( y  1)  y  2 y  3 y  1  ( y  1) y  0 y  0 y  0
3 2 3

Với y = -1  x= -1. Với y = 0  x= 1


Vậy phương trình có 2 cặp nghiệm nguyên là (-1; -1) và (1; 0)
3. Ta có: 3(a2 + b2 + c2) = (a + b + c)(a2 + b2 + c2)
= a3 + b3 + c3 + a2b + b2c + c2a + ab2 + bc2 + ca2
mà a3 + ab2 2a2b (áp dụng BĐT Côsi ); b3 + bc2 2b2c ; c3 + ca2 2c2a

Suy ra 3(a2 + b2 + c2)  3(a2b + b2c + c2a) > 0. Suy ra

Đặt t = a2 + b2 + c2, ta chứng minh được t  3.

Suy ra P4
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 4
5.
63
6.a) ∆ ABM vuông tại B => BMA + BAM = 900. ∆ OAC cân tại O
=> ACD = BAM=> BMA + ACD = 900. ∆ ADC vuông tại A
=> ADC + ACD = 900 => BMA = ADC
ADC + NDC = 1800
=>∆ MCDN có NMC + NDC = 1800 nên nội tiếp 1 đường tròn
b) ∆ABM vuông tại B, BC  AM
=> AB2 = AC. AM (1) ∆ABN vuông tại B.BD  AN=> AB2 = aD.AN (2)
Từ (1) và (2) =>AC.AM = AD.AN
c) Chỉ ra được : Kể từ IH  xy => IH // OA (1) và HN = HM = AH (∆ AMN vuông tại A; HN =
HM)=> NAH = ANH
Theo câu a : ADC = AMN mà ANH + AMN = 900
=> NAH + ADC = 900=> AH  CD
Mặt khác IO  CD (OC = OD; IO bán kính)= AH // IO (2)
Từ (1) và (2) => AHIO là hình bình hành => IH = OA = R (R bán kính đường tròn (0))
Vậy khi CD quanh quanh tâm 0 thì I chuyển động trên đường thẳng d//xy cách xy một
khoảng bằng R
ĐỀ 25
64
Câu 1: ( 6 điểm ).

1) Cho biểu thức:


a/ Rút gọn A
b/ Tìm giá trị nguyên của x để A đạt giá trị nguyên

c/ Tính giá trị của A với .

2) Tìm tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số sao cho :

với n là số nguyên lớn hơn 2.


Câu 2: ( 4 điểm ).
1) Giải phương trình sau: x +3+ √ 1−x 2 =3 √ x +1+ √ 1−x

2) Cho là ba số thỏa mãn: và .

Tính giá trị của biểu thức:


Câu 3: ( 3 điểm ).
1) T×m c¸c nghiệm nguyên của phương trình : x2 + xy + y2 = x2y2
2) Cho a, b và c là các số thực không âm thỏa mãn .

Chứng minh rằng .


Câu 4: ( 6 điểm ).
Cho O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ hai tia Ax, By
vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho
góc COD = 900. Kẻ OH vuông góc với CD tại H.
a) Chứng minh CD là tiếp tuyến của đường tròn tâm O đường kính AB;

b) Chứng minh ;
c) Nêu cách xác định vị trí điểm C trên tia Ax để diện tích tam giác COD bằng diện tích
tam giác AHB.
Câu 5: ( 1 điểm ).Tìm nghiệm nguyên của PT : x2+2y2 +2xy +3y- 4 = 0
Giải
Câu Điểm

65
a/ ĐK: x 0,5đ

A= 1- 0,5đ

A=1- 0,5đ

Câu A=1- 0,5đ


1.1 b/ Tìm x để A nguyên.
(4 ð) 1đ
Ư(2)
Do
Vậy x=0 thì A có giá trị nguyên.

c/Với x=
x=-7 0,5đ
0,5đ
. Vậy A

(1) 0,5
Câu
1.2 Viết được (2)
(2 ð) Từ (1) và (2) ta có 99 ( a –c ) = 4n – 5 0,5
=> 4n – 5  99 (3)
Mặt khác :
100 0,5
(4)
0,5
Từ (3) và (4) => 4n – 5 = 99 => n = 26
Vậy số cần tìm
1. x +3+ √ 1−x 2 =3 √ x +1+ √ 1−x (ĐK: −1< x <1 )
0,5đ.

Đặt
{ √ x+ 1=a ¿ ¿ ¿ ¿ 0,5đ.
Thay vào phýõng trình ðã cho ta có:
Câu a 2 +2+ab=3 a+b⇔ a2 + ( b−3 ) . a−( b−2 )=0 ⇔ ( a−1 ) ( a+b−2 ) =0
2.1
(2đ) ⇔¿ [a=1 [¿ 0,5đ.
[ a+b=2
 Với a=1⇒ √ x+1=1⇔ x =0 (thỏa mãn)
Với a+b=2 ⇒ √ x +1+ √ 1−x=2 ⇔ x +1+1−x +2 √1−x2 =4 ⇔ √ 1−x 2 =1⇔ x=0 0,5đ.
66
(thỏa mãn)
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x=0 . 0,5đ
----------------------------------------------------------------------------------------------
0,5đ
Từ ( vì )

Câu Xét tích


0,5đ
2.2
(2ð)
0,5đ
-------- ------
--
Lần lượt thay hoặc hoặc vào biểu thức P ta đều được 0,25ð
Câu ---------------------------------------------------------------------------------------------- 0,25ð
3.1
(2ð) 0,25ð
*Víi x 2 vµ y 2 ta cã:
 x2y2 2 (x2 + y2) = x2 + y2 +x2 + y2 x2 + y2 + 2xy> x2 + y2 + xy 0,25ð
* VËy x 2 hoÆc y 2
- Víi x =2 thay vµo ph¬ng tr×nh ta ®îc 4 + 2y + y2 = 4y2 0,25ð
hay 3y2-2y -4 =0  Ph¬ng tr×nh kh«ng cã nghiÖm nguyªn
- Víi x =-2 thay vµo ph¬ng tr×nh ta ®îc 4 - 2y + y2 = 4y2 0,25ð
hay 3y2+2y -4 =0  Ph¬ng tr×nh kh«ng cã nghiÖm nguyªn 0,25ð
- Víi x =1 thay vµo ph¬ng tr×nh ta ®îc 1 + y + y2 = y2
hay y = -1 0,25ð
- Víi x =-1 thay vµo ph¬ng tr×nh ta ®îc 1 - y + y2 = y2
hay 1- y = 0  y =1
- Víi x = 0 thay vµo ph¬ng tr×nh ta ®îc y =0
Thö l¹i ta ®îc ph¬ng tr×nh cã 3 nghiÖm nguyªn (x, y) lµ:
(0; 0); (1, -1); (-1, 1)

67
Học sinh phát biểu và CM bất đẳng thức phụ sau:- Với x; y là các số thực
0,25
dương bất kỳ ta có: (1). Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi x = y.
Thật vậy: Vì x; y là các số thực dương theo BĐT Côsi ta có
Câu 0,25
3.2
(1ð)
- Áp dụng BĐT (1) ta có:

0,25
(1’)

Tương tự (2’); (3’)


Cộng vế với vế của ba đẳng thức trên ta được:

0,25

Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi .


a) Vì nên Ax, By là tiếp tuyến của đường tròn (O)
Gọi M là trung điểm của CD => OM là đường trung bình của hình thang ACDB => OM
//AC => góc ACO = góc MOC ( So le trong) (1) 1,5
Lại có: OM là trung tuyến thuộc cạnh huyền của tam giác vuông COD => OM = MC =>
tam giác OMC cân tại M => góc COM = góc MCO (2)
Từ (1) và (2) suy ra góc ACO = góc MCO
=> tam giác ACO = tam giác HCO (cạnh huyền - góc nhọn)
=> OH = OA => H thuộc đường tròn tâm O
=> CD là tiếp tuyến của đường tròn tâm O đường kính AB
b) Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có AC = CH; BD = DH

CH.DH = OH2 =>

c) => ( HK AB; K thuộc AB )


( Vì tam giác COD đồng dạng với tam giác BHA)
=> OH = HK => K trùng O => H là điểm chính giữa của nửa đường tròn O =>

AC = vậy điểm C thuộc tia Ax sao cho AC = thì .

BiÕn ®æi ph¬ng tr×nh x2+2y2 +2xy +3y- 4 = 0⇔ (x2+2xy+y2) +y2 +3y - 4= 0
⇔ (y+4)(y-1) =-(x+y)2¿ 0
⇒ - 4 ¿ y¿ 1 v× y thuéc Z nªn y ∈ {− 4;−3;−2;−1;0;1 }
S¸u cÆp (x;y) tháa m·n ph¬ng tr×nh lµ (4;- 4), (1;- 1),(5;-3), (1;3),(2;0), (-2;0)
68
V ì x; y nguyên dương nên x=1 và y=3
ĐỀ 26

Bài 1(6đ):1, Cho biểu thức:

a/ Rút gọn A
b/ Tìm giá trị nguyên của x để A đạt giá trị nguyên

2, Tính giá trị của biểu thức B = x3 - 3x + 2000 víi x = √3 3 + 2 √ 2 + √3 3 − 2 √2 .


Bài 2: (4đ)

a) Cho ba số dương thoả mãn Chứng minh rằng:

b)Tìm số tự nhiên n sao cho là số chính phương
Bài 3 : (4đ)
a , Giải phương trình :
.
b, Tìm nghiệm của phương trình:
x2+2y2 +2xy +3y-4 =0
. Bài 4: (5 đ) Cho đường tròn (O,R) và một điểm A ở ngoài đường tròn, từ một điểm M di động trên đường thẳng
d ¿ OA tại A, vẽ các tiếp tuyến MB,MC với đường tròn (B,C là tiếp điểm). DâyBC cắt OM và OA lần lượt tại H
và K.
a) Chứng minh OA.OK không đổi từ đó suy ra BC luôn đi qua một điểm cố định.
b) Chứng minh H di động trên một đường tròn cố định.
c) Cho biết OA= 2R. Hãy xác định vị trí của M để diện tích tứ giác MBOC nhỏ nhất.
Tính giá trị nhỏ nhất đó.
Câu 5 ( 1.0 đ): Tìm tất cả các số nguyên dương x , y , z thoả mãn

{ x+y+z>11¿¿¿¿
HƯíng dÉn chÊm thi häc sinh giái líp 9

CÂU Ý NỘI DUNG CẦN ĐẠT ĐIỂM


1a) a/(2đ)Cho biểu thức
(2đ).

A= 1- ĐK: x 0,25

0,5
Bài 1
(5đ)
A= 1- 0,5

0,75
69
A=1-

A=1-
1b) b/(2đ) Tìm x để A nguyên.
(1đ)
0,5
Ư(2)
Do 0,5
Vậy x=0 thì A có giá trị nguyên.
Áp dụng công thức: (a+b)3=a3+b3+3ab(a+b), 0,5
2.(2đ)

3

Đặt a= 3 + 2 2 , b= 3 − 2 2√
3
√ 0,5
Ta có
 x= a+b  x3= (a+b)3= a3 + b3 +3ab(a+b) 0,25
=> x3 = 6 + 3x  x3- 3x = 6
Suy ra B = 2006 0,25
0,5
a)(2đ) Bất đẳng thức đã cho tương đương với
0,75

Bài 2
với
(4đ) 0,75
Tacó :
0,5

Tương tự:
Từ đó ta có đpcm. Dấu bằng xảy ra khi

là số chính phương nên A có dạng


b)2đ 0,5

0,5

(Vì 23 là số nguyên tố và 2k + 2n + 1> 2k – 2n -1) 0,5

0,5
Vậy với n = 5 thì A là số chính phương
Bài 3 a)(2đ) 0,25
(4đ) a) Giải pt sau: ĐKXĐ:

0,25

70
0,75

0,75

Ta có: 0,5

0,25

b)(2đ)

0,5
0,5
0,5
(TMĐK) 0,5
Vậy PT có nghiệm là: x = -2

b)
BiÕn ®æi phư¬ng tr×nh
x2+2y2 +2xy +3y-4 =0⇔ (x2+2xy+y2) +y2 +3y - 4=0
⇔ (y+4)(y-1) =-(x+y)2¿ 0
⇒ - 4 ¿ y¿ 1 v× y thuéc Z nªn y ∈ {− 4;−3;−2;−1;0;1 }
§S s¸u cÆp (x;y) tháa m·n phư¬ng tr×nh lµ
(4;- 4), (1;- 1),(5;-3), (1;3),(2;0), (-2;0)

d
Bài 4 Vẽ hình
(5đ) (0,25) Δ HOK ∞ Δ AOM M
a.
→OA .OK =OH . OM
Δ vBOM có OB2 = OH. OM
R2 B
→.. .→OK =
OA (Không đổi)
→ K là điểm cố định.
b.
H
H nằm trên đường tròn
đường kính OK cố định. K A 0,25
O

71
c.

a)(2đ) Smin↔ OMnhỏnhất, BCnhỏnhất 0,5


↔ M≡ A , BC⊥ OK ↔ H≡K ↔ M ≡A
0,5
Smin =.. . R 2 √ 3
Bài 5 Ta có : 100 = 8x+9y+10z > 8x+8y+8z
(1đ) 25
→ x+ y+ z< 0,25
= 8(x+y+z) 2 .
Theo giả thiết x+y+z > 11, do ( x+y+z ) nguyên nên
x+y+z =12.
0,5

Vậy ta có hệ
{ x + y +z=12 ¿ ¿ ¿ ¿
Từ y + 2z =4 suy ra z=1 ( do y,z>0) 0,25
Khi z=1 thì y=2 và x=9. Thay x=9; y=2; z=1 thấy thoả mãn yêu cầu bài toán

ĐỀ 27
Câu 1: (6đ)
−1 ): (
( √ x −3 )
x−5 √ x
−√
25−x x+3 √ x −5
+
Cho biểu thức A = x−25 x+2 √ x−15 √ x+5
1. Rút gọn A
2. Tìm số nguyên x để A nguyên
3. Với x¿ 0 , x ¿ 25, x ¿ 9 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A ( x+ 16)
B= 5
Câu 2: (4đ)
a) Giải phương trình:
√ 2 x 2−9 x +4 +3 √2 x−1=√2 x 2+21 x−11
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của
xy yz zx
+ +
A = z x y với x,y,z là các số dương và x2 + y2 + z2 = 1
Câu 3: (3đ)
a)Tìm các nghiệm nguyên của phương trình :
2x6 + y2 –2 x3y = 320

b) Cho x, y, z là các số dương thoả mãn .

Chứng minh rằng: .


Câu 4: (6đ)

72
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. M là điểm thuộc đoạn thẳng OA, vẽ đường tròn
tâm O’ đường kính MB. Gọi I là trung điểm đoạn thẳng MA, vẽ dây cung CD vuông góc với
ABtạiI. Đường thẳng BC cắt đường tròn (O’) tại J.
a) Chứng minh: Đường thẳng IJ là tiếp tuyến của đường tròn (O’).
b) Xác định vị trí của M trên đoạn thẳng OA để diện tích tam giác IJO’ lớn nhất.
Câu 5: (1đ)
Tìm các số nguyên dương x,y thỏa mãn: 2xy + x + y = 83

ĐÁP ÁN CHẤM THI HGS TOÁN 9


Câu ý Nội dung trình bày Điểm
1 a Tìm đúng điều kiện x≥0 , x≠25 , x≠9 1,0
(6đ) 5
A= 1,5
Rút gọn √ x +3
b x ∈ z =>√ x+ 3 là Ư(5) 0,5
1,0
=>
c A ( x +16 ) 5( x +16 ) x +16 0,5
B= = =
5 5 ( √ x +3 √ x +3
25 25
= √ x−3+ =√ x +3+ −6 1,0
√ x+ 3 √ x+ 3
=> B≥4 => min B = 4 ⇔ x=4 0,5
2 a ĐK: x≥4 hoặc x=0,5 0,5
(4đ)

1,0
Biến đổi:
Hoặc √ x−4 +3− √ x +11=0 (2)
Giải (1) được x=0,5 (thỏa mãn),giải (2) được x=5 (thỏa mãn) 0,5
2 2 2 2 2 2
b xy yz zx x y y z z x
+ + 2
+ 2 + 2 +2
A = z x y Nên A2 = z x y ( vì x2+y2+z2 =1) 0,75
= B +2
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số dương ta có

x2 y 2 y 2 z 2
z 2
+
x 2
ó
x2 y 2 y 2 z2
2 2
z x
=2 y
2 y2 z2 z2 x2
Tương tự x
2
+ 2 ≥2 z 2
y
0,75
73
x2 y 2 z 2 x 2
2
+ 2 ≥2 x 2
z y Cộng vế với vế ta được 2B ¿ 2⇒ B≥1
Do đó A2 = B +2 ¿ 3 nên A ¿ √ 3 0,5
√3
Vậy Min A = √ 3 ⇔ x=y=z= 3
3 a Từ 2x6 + y2 – 2x3y = 320 <=>(x3-y)2 +(x3)2=320 0,5
=> (x3)2 320
(3đ)
mà x nguyên nên 0,75
Nếu x=1 hoặc x=-1 thì y không nguyên (loại)
Nếu x=2=> y=-2 hoặc y=6
Nếu x=-2 => y=-6 hoặc y=2
Vậy phương trình đã cho có 4 cặp nghiệm (x;y) là: 0,25
(2;-2);(2;6);(-2;-6);(-2;2)

b 0,5
Áp dụng BĐT (với a, b > 0)

Ta có:

Tương tự:

0,5

Cộng vế theo vế, ta có:

C
J
A I M O O’ B
0,5
D

74
a Xét tứ giác ACMD có : IA = IM (gt), IC = ID (vì AB CD : gt) 0,5
ACMD là hình thoi
AC // DM, mà AC CB (do C thuộc đường tròn đường kính AB) 0,5
DM CB; MJ CB (do J thuộc đường tròn đường kính MB) 0,5
D, M, J thẳng hàng.

Ta có : (vì ) 0,5
Mà (do IC = IJ = ID : CJD vuông tại J có JI là trung
tuyến)

(do O’J = O’M : bán kính đường tròn (O’);


và đối đỉnh)
 IJ là tiếp tuyến của (O’), 0,5
J là tiếp điểm
b
Ta có: IA = IM IO’ = = R (R là bán kính của (O))
0,5
O’M = O’B (bán kính (O’)
JIO’ vuông tại I : IJ2 + O’J2 = IO’2 = R2 0,5
2 2
Mà IJ + O’J 2IJ.O’J = 4SJIO’ 0,5

Do đó SJIO’
0,5
SJIO’ = khi IJ = O’J và JIO’ vuông cân
có cạnh huyền IO’ = R nên :

2 2 2
2O’J = O’I = R O’J =
Khi đó MB = 2O’M = 2O’J = R 0,5

5 Tìm x,y nguyên dương thỏa mãn: 2xy + x +y = 83 0,5


(1đ)
Do x,y nguyên dương 0,5
Ư(167)Lập bảng tìm được (x,y)=(0;83);(83;0).

ĐỀ 28

ĐỀ 28

Bài 1: (6 điểm)
75
1,Cho biểu thức: K =
[ x +3 √ x+2 x + √ x

x + √ x −2 x−1 ][
:
1
+
1
√ x +1 √ x−1 ]
a/ Rút Gọn K

b/ Tính giá trị của biểu thức K khi x = 24+ .


1 √ x +1
− ≥1
K 8
c / Tìm x để :
2,Cho các số thực dương x , y ,z thỏa mãn điều kiện
3 3
x √ 1− y 2 + y √ 1−z 2 + z √ 1−x 2 = x 2 + y 2 + z 2=
2 chứng minh rằng 2
Bài 2: (4điểm) a ) Giải phương trình √ 7−x + √ x +1=x 2 −6 x+13
b )Cho a,b,c là ba số thực thỏa mãn : a + b +c = √ a+ √b+ √ c=2
√a + √b + √c = 2
Chứng minh rằng :
1+a 1+b 1+c √(1+a )(1+b)(1+c )
Bài 3: (3điểm)
x2 y2 z2
A  
a) Tìm GTNN của x  y y  z z  x biết x, y, z > 0 , xy  yz  zx  1 .
a b c
  2
b) Chứng minh b  c ac ab với a, b, c > 0
Bài 4:(6 điểm).Cho (O;R) và (I;r) tiếp xúc ngoài tại A (R>r) . Dựng tiếp tuyến chung ngoài BC ( B nằm trên
đường tròn tâm O và C nằm trên đường tròn tâm (I) . Tiếp tuyến BC cắt tiếp tuyến tại A của hai đường tròn ở E.
a) Chứng minh tam giác ABC vuôngtại A
b) OE cắt AB tại N ; IE cắt AC tại F . Chứng minh N;E;F; A cùng nằm trên một đường tròn.
2
c) Chứngtỏ BC =4 Rr

Tính diện tích tứ giác BCIO theo R ;r


Bài5: (1 điểm )Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:
xy2 + 2xy – 243y + x = 0
----------------Hết----------------

Bài Ý NỘI DUNG CẦN ĐẠT ĐIỂM


1.(4đ) a, Với x0 , x≠ 1 ta có: 0,5
a)(2đ)
√ x +1
K = 2√x 0,75
b,Ta có :
x = 24+
= 24+
Bài 1 = 24+
(6đ) = 24+
0,75
76
= 25
Thay x = 25 vào K ta có:
√25+1 = 3 0,5
b)(1 đ) K= 2 √ 25 5
c )(1đ
1 √ x +1
≥1⇔ √ − √
2 x x+1 −x+6 √ x−9
) − −1≥0 ⇔ ≥0 0,75
K 8 √ x+1 8 8( √ x+1 )
(*) Do : 8( √ x+1)≥0 ∀ x nên (*)
⇔−( √ x−3 )2 ≥0⇔( √ x−3 )2≤0 mặtkhác 0,75

( √ x−3)2 ≥0 ⇔ √ x=3 ⇔ x=9


2)(2đ)
Áp dụng BĐT Cô-si cho 2 số không âm ta có 0,5
2 2 2 2
x +1− y y +1−z
x √ 1− y 2 + y √ 1−z 2 + z √ 1−x2 ≤ + +
2 2 0,5
2 2
z +1−x 3
+ =
2 2 0,5

{x=√1−y { y=√1−z2¿ 2¿
¿¿¿ ¿ 0,5

a,(2đ)
Đẳngthứcsảyra : ¿
a,
0,5
ĐK: −1≤x ≤7
Bài 2 Ápdụng BĐT Bunyakovsky
(4đ) tacó 0,5
( √ 7−x + √ x+1)2 ≤2(7−x +x +1)=16 ⇔ √ 7−x + √ x+1≤4 0,5
)
2 2 0,5
lạicó x −6 x+13=( x−3 ) + 4≥4

b(2đ) do đó PT
⇔¿ {√7−x=√ x+1 ¿ ¿¿ 0,5

0,5
b) Đặt x= √ a ; y= √b ; z= √ c thì
x 2 + y 2 +z 2=x + y +z=2
⇒ 2(xy + yz+zx )=22 −2=2⇒ xy + yz+ zx=1 0,5

77
1+a=xy + yz +zx +x 2=( x+ y )( x +z )
1+b=xy + yz +zx + y 2 =( y +z )( y +x )
2 0,5
Do đó :
1+c=xy + yz+zx+z =( z +x )( z + y )

Vìvậy
√ a + √ b + √c = x y
+ +
z
1+a 1+b 1+c ( x + y )( x +z ) ( y +z )( y +x ) ( z+x )( z+ y )
2 (xy + yz+ zx ) 2
= =
( x+ y )( y +z )( z +x ) √ (1+a )(1+b)(1+c )
x2 y2 z2 xyz 0,5
a(1,5đ)   
a:xy yz zx 2 . Theo bất đẳng thức Cauchy :
Bài 3 xy yz zx x+y+z xy  yz 0,5zx 1
(3đ)  xy ;  yz ;  zx nên  
2 2 2 2 2 2
0,5
1 1
 xyz
min A = 2 3.

b(1,5) bc 0,5


bc  bca
.1    1 : 2 
b )Theo bấtđẳngthức Cauchy : a  a  2a
.
a 2a

Do đó : b  c a  b  c . Tươngtự :
b 2b c 2c 0,5
 ; 
ac abc ab abc
a b c 2(a  b  c)
   2
Cộngtừngvế : b  c ca ab abc .
a  b  c 0,5

 b  c  a  a  b  c  0
c  a  b
Xảyradấuđẳngthức :  , tráivớigiảthiết a, b, c
> 0.
Vậydấuđẳngthứckhôngxảyra.

Bài 4 a(1,5đ) Hìnhvẽ


(6đ)
B E
C
N
F
O A I

78
0,5

0,5
a )Ta có : BE và AE là 2 tiếptuyếncắtnhauAE = BE
1
AE=BE=EC = BC
Tươngtự ta có AE =EC  2 0,5
 tam giác ABC vuông tai A
0,5
b)
b(1,5đ) Theo tínhchất 2 tiếptuyếncắtnhauthì EO làphângiáccủa tam giáccân
¿
0 0,5
AEB OE làtrungtrực AB hay OE ⊥ AB ⇔ ENA =90
¿
0
Tươngtự
EÈA =90 0,5
¿
0

NAF =90 ⇒ tứgiác FANE là hìnhchữnhật 0,5
4 điểm F ;A ; N ;E cùngnằmtrênđườngtròn 0,5
c(1,5)
c )tứgiác FANE là hìnhchữnhật
⇒ Δ OEI vuôngtại E và EA ⊥OI ( tínhchấttiếptuyến ) 0,5
d(1,5)
2
Ápdụnghệthứclượngtrongtamgiácvuông ta có AE =OA . AI
0,5

BC BC 2 0,5
AE= ; OA=R ; AI =r ⇒ =Rr ⇔ BC 2 =4 Rr
Mà 2 4
d/SBCIO=? Ta cótứgiác BCIO là hìnhthangvuông
OB+ IC
×BC
SBCIO= 2 0,5
(r +R ) √rR
S= 2
0,5
Ta có xy2 + 2xy – 243y + x = 0 x(y + 1)2 = 243y (1)
2
Từ (1) vớichú ý rằng (y + 1; y) = 1 ta suy ra (y + 1) làướccủa 243.
Vậy (x, y) = (54, 2) ; (24, 8)

ĐỀ 29
ĐỀ THI HSG LỚP 9 NĂM HỌC
Môn: Toán (Thời gian 150 phút)

Câu 1(4đ): Giải các hệ phương trình sau:

a)

79
b)
Câu 2(3đ): Giả sử x, y, z là những số dương thay đổi thỏa mãn điều kiện x + y + z = 1.
Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

Câu 3(3đ): Cho a, b, c > 0 và thỏa mãn điều kiện

Chứng minh rằng: .


Câu 4(4 đ): Cho đường tròn tâm O, hai tiếp tuyến MA và MB (A, B là tiếp điểm), C là một điểm
trên đường tròn tâm M bán kính MA và nằm trong đường tròn (O). Các tia AC và BC cắt đường
tròn (O) lần lượt tại P và Q. Chứng minh rằng PQ là đường kính của đường tròn (O).
Câu 5(4đ): Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) và d là tiếp tuyến của (O) tại C. Gọi AH,
BI là các đường cao của tam giác.
a) Chứng minh HI // d.
b) Gọi MN và EF lần lượt là hình chiếu của các đoạn thẳng AH và BI lên đường thẳng d. chứng
minh rằng MN = EF
Câu 6(2đ): Chứng minh rằng tích của một số chính phương và một số đứng trước nó chia hết
cho 12

Hết

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM


Câu Đáp án Thang điểm
80
a)
Đặt u = ,v= ( ) 0.25
0.25
Ta có 0.25
Do u2 – v2 = (7x + y) – (2x+y) = 5x 0.25
Mà u + v = 5 nên u – v = x

Do đó u = ,v= 0.25
Từ phương trình thứ hai của (*) ta được

y=v+x–1=
0.25
Thay y = vào phương trình (2) ta được 0.25

1 0,25

Với x = 1 ta được y = 2; x = 19 ta được y = 11


Thử lại hệ phương trình ta được hệ có một nghiệm là (1;2)

b)
0.25
Điều kiện
Xét phương trình (2) áp dụng bất đảng thức Cô Si ta có: 0.5

(3) 0.5

(4) 0.25
Vậy 0.25

Dấu “=” xảy ra


0.25
Ta thấy x = y =2 củng thỏa mãn phương trình (1)
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (2;2)

Ta có

0.25
Mặt khác, với x, y, z > 0, theo bất đẳng thức Cô Si ta có
81
0.5
,
0.25
2
0.25
Dấu = xảy ra khi x = y = z.
0.5
Ta có
0.25
0.25

0.5
Vậy

0.25

Vậy P đạt giá trị lớn nhất là tại


0.5
Ta có:
0.5

0.5

3 Vậy
0.25

Tương tự: 0.25

0.5
Nhân ba bất đẳng thức trên ta được:
0.5

82
Q
A

0.5
O
M C

B
P

Để chứng minh PQ là đường kính của đường tròn (O), ta cần


chứng minh ba điểm P, Q, O thẳng hàng. 0.25
Trong đường tròn tâm M ta có:
0.5
(góc ở tâm chắn cung AC)
Trong đường tròn tâm O ta có: 0.5
(góc ở tâm chắn cung AQ) 0.25
Suy ra (1) 0.5
Chứng minh tương tự ta có
(2) 0.25
0.25
Tứ giác MAOB có
(3) 0.25
Từ (1), (2), và (3) suy ra:
0.25
0.25

0.25
Suy ra P, Q, O thẳng hàng.
Vậy PQ là đường kính của đường tròn (O)

83
A

0.5
B
x
I

H
M
F
C

N
E
5 d

a) Chứng minh HI // d
Gọi Cx là tiếp tuyến chắn cung AC 0.25
0.5
Tứ giác ABHI nội tiếp nên (Cùng bù với góc )
0.25
Mà (cùng chắn cung AC) 0.5

b) Chứng minh MN = EF
d // HI 0.5
0.25
AMCH nội tiếp
0.25
BICE nội tiếp
Mà nên 0.5
0.5
6 Số chính phương là n2(n Z) số đứng trước nó là n2-1 0.25
Ta có (n2-1)n2 =(n+1)(n-1)n2= (n-1)n.n(n+1) 0.25
Tích này có 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 3 0.25
Mặt khác (n-1)n là hai số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 0.25
Và n (n+1) chia hết cho 2 0.25
Nên (n-1)n.n(n+1) chia hết cho 4 0.25
Mà (3;4) = 1 nên (n-1)n.n(n+1) chia hết cho 12 0.25
Vậy (n2-1)n2 chia hết cho 12 0.25

ĐÊ 30
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI CHỌN HSG LỚP 9 NĂM HỌC 2014 – 2015
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề

84
Câu 1 (1,5 điểm): Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức
b) Tìm để

Câu 2 (1,5 điểm): Cho hệ phương trình: (với là tham số).


a) Giải hệ phương trình trên khi
b) Tìm để hệ phương trình đã cho có nghiệm thỏa mãn hệ thức:

Câu 3 (3,0 điểm):


a) Cho ba số thực dương thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

b) Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn:


Câu 4 (3,0 điểm): Cho đoạn thẳng có độ dài bằng Trên đoạn lấy điểm sao cho
Tia vuông góc với tại điểm gọi là một điểm bất kỳ thuộc tia ( không
trùng với ). Từ điểm kẻ đường thẳng vuông góc với cắt hai đường thẳng và lần lượt
tại
a) Tính giá trị theo
b) Xác định vị trí điểm để tam giác có diện tích nhỏ nhất .
c) Chứng minh rằng khi điểm thay đổi trên tia thì đường tròn đường kính luôn
có một dây cung cố định.

Câu 5 (1,0 điểm): Cho dãy gồm số:


Người ta biến đổi dãy nói trên bằng cách xóa đi hai số bất kỳ trong dãy và viết thêm vào dãy
một số có giá trị bằng vào vị trí của hoặc Cứ làm như thế đối với dãy mới thu được và
sau lần biến đổi, dãy cuối cùng chỉ còn lại một số. Chứng minh rằng giá trị của số cuối cùng đó
không phụ thuộc vào việc chọn các số để xóa trong mỗi lần thực hiện việc biến đổi dãy, hãy tìm số
cuối cùng đó.
-----------Hết-----------
Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………..
Số báo danh:…….……………..…

85
I) Hướng dẫn chung:
1) Hướng dẫn chấm chỉ nêu một cách giải với những ý cơ bản, nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu
trong hướng dẫn chấm nhưng vẫn đúng thì cho đủ số điểm từng phần như thang điểm quy định.
2) Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không làm sai lệch
hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện với tất cả giám khảo.
3) Điểm toàn bài tính đến 0,25 điểm. Sau khi cộng điểm toàn bài, giữ nguyên kết quả.
4) Với bài hình học nếu học sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm phần đó.
II) Đáp án và thang điểm:
Câu Nội dung trình bày Điểm

Cho biểu thức:


a) (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức .

0,25

Điều kiện: Từ đó:


Biến đổi:

Câu 1
(1,5 đ)
0,25

0,25

0,25
Từ đó:
b) (0,5 điểm) Tìm để .

0,25
Biến đổi:
(thỏa mãn điều kiện). Vậy để thì 0,25
Câu 2
(1,5 đ)
Cho hệ phương trình: (với là tham số)

86
a) (0,5 điểm) Giải hệ phương trình trên khi .

Thay ta được hệ: 0,25

0,25

Kết luận: với thì hệ có nghiệm duy nhất:

b) (1,0 điểm) Tìm để hệ phương trình đã cho có nghiệm thỏa mãn hệ

thức:
Dùng phương pháp thế, ta có:

0,25

0,25

Nên hệ luôn có nghiệm duy nhất:

Thay vào hệ thức:


0,25
Ta được:

0,25

.
Kết luận: để hệ phương trình đã cho có nghiệm thỏa mãn hệ thức:

87
thì
Câu 3 a) (1,5 điểm) Cho ba số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị
(3,0 đ)

lớn nhất của biểu thức:


Chứng minh:
, . (1)
Thật vậy:

0,25
(đúng)

Dấu

Áp dụng BĐT (1) ta có:


0,25

Dấu .

0,25

Tương tự có: 0,25

0,25
. Do

0,25
Vậy .
b) (1,5 điểm ) Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn:

Có:
0,25
(1)

Vì , nên từ và chẵn. 0,25


0,25
Giả sử lẻ và

88
Vì là số chính phương, nên và cũng là 0,25
hai số chính phương.

Do 0,25

Khi , có . 0,25

Vậy có hai cặp số nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
Câu 4 Cho đoạn thẳng có độ dài bằng . Trên đoạn lấy điểm sao cho
(3,0 đ) . Tia vuông góc với tại điểm , gọi là một điểm bất kỳ
thuộc tia ( không trùng với ). Từ điểm kẻ đường thẳng vuông góc với
cắt hai đường thẳng và lần lượt tại , .

a) (1,0 điểm) Tính giá trị theo .

Ta có: (Cùng bù với góc ); 0,25


và đồng dạng với nhau(g-g) 0,25

0,25

0,25
Do
b) (1,0 điểm) Xác định vị trí điểm để tam giác có diện tích nhỏ nhất .

0,25
nhỏ nhất khi và chỉ khi nhỏ nhất.
0,5

Ta có: ( Theo chứng minh phần a)

89
Dấu .

0,25
nhỏ nhất bằng khi thuộc tia sao cho .
c) (1,0 điểm) Chứng minh rằng khi điểm D thay đổi trên tia thì đường tròn
đường kính luôn có một dây cung cố định.
Gọi giao điểm của đường tròn đường kính với đường thẳng AC là M, N ( M nằm giữa
0,25
A và B) M, N đối xứng qua DE.
Ta có: Hai tam giác và đồng dạng (g-g)

(1)
0,25
Hai tam giác và đồng dạng (g-g)

(2)

T ừ (1) v à (2) suy ra

0,25
(Do )

là hai điểm cố định. 0,25


Vậy đường tròn đường kính luôn có dây cung cố định.
Câu 5
(1,0 đ)
Cho dãy gồm số:
Người ta biến đổi dãy nói trên bằng cách xóa đi hai số bất kỳ trong dãy và
viết thêm vào dãy một số có giá trị bằng vào vị trí của hoặc Cứ
làm như thế đối với dãy mới thu được và sau lần biến đổi, dãy cuối cùng
chỉ còn lại một số. Chứng minh rằng giá trị của số cuối cùng đó không phụ
thuộc vào việc chọn các số để xóa trong mỗi lần thực hiện việc biến đổi dãy,
hãy tìm số cuối cùng đó.
Với hai số thực bất kỳ ta luôn có:
0,25
(*)
Với dãy số thực bất kỳ , ta xét “Tích thêm ”:

0,25
Áp dụng cách biến đổi dãy như trong đề bài kết hợp với nhận xét (*), ta nhận thấy “Tích
thêm ” không thay đổi với mọi dãy thu được.
Với dãy đã cho ban đầu của bài toán, “Tích thêm ”: 0,25

90
Giả sử sau 2014 lần biến đổi tùy ý theo yêu cầu, dãy còn lại chỉ còn một số là thì “Tích
thêm ” đối với dãy cuối là:
Vậy ta có: 0,25
Bài toán được giải quyết; và sau 2014 lần biến đổi dãy theo đúng yêu cầu của bài toán ta thu
được số 2015 .
-----------------------Hết-------------------

91

You might also like