Professional Documents
Culture Documents
Chú ý:
– Tích vô hướng của hai vectơ thường sử dụng để chứng minh hai đường thẳng vuông góc,
tính góc giữa hai đường thẳng.
– Tích có hướng của hai vectơ thường sử dụng để tính diện tích tam giác; tính thể tích khối
tứ diện, thể tích hình hộp; chứng minh các vectơ đồng phẳng – không đồng phẳng, chứng minh
các vectơ cùng phương.
a ⊥ b a.b = 0
a vaø b cung phuong a , b = 0
a , b , c dong phang a , b .c = 0
BÀI 1: HỆ TRỤC TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN
PHẦN 1: CÁC BÀI TOÁN VỀ VECTO
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho u = 3i − 2 j + 2k . Tìm tọa độ của u .
A. u = ( 2;3; −2) . B. u = ( 3;2; −2) . C. u = ( 3; −2;2) . D. u = ( −2;3;2) .
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn của các vectơ đơn vị là a 2i k 3j.
Tọa độ của vectơ a là
A. ( 2; − 3;1) . B. ( 2;1; − 3) . C. (1; − 3; 2 ) . D. (1; 2; − 3) .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM = 2 j + k . Tọa
độ của điểm M là:
A. M ( 0;2;1) . B. M (1;2;0 ) . C. M ( 2;1;0) . D. M ( 2;0;1) .
( )
Câu 5: Trong không gian Oxyz với hệ tọa độ O; i ; j ; k cho OA = −2i + 5k . Tìm tọa độ điểm A
A. ( 5; −2;0 ) . B. ( −2;0;5) . C. ( −2;5;0 ) . D. ( −2;5) .
Câu 6: Trong không gian Oxyz cho a = ( 2;3;2 ) và b = (1;1; − 1) . Vectơ a − b có tọa độ là
A. ( 3;4;1) . B. ( −1; − 2;3) . C. ( 3;5;1) . D. (1;2;3) .
Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A (1; 2; − 1) , B ( 2; −1; 3) ,
C ( −3; 5;1) . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D ( −2; 8; − 3) . B. D ( −2; 2; 5) . C. D ( −4; 8; − 5) . D. D ( −4; 8; − 3) .
Câu 10: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tọa độ các đỉnh A (1;0;1) , B ( 2;1; 2 ) , D (1; −1;1) , C ' ( 4;5; −5 )
Tìm tọa độ đỉnh D’.
ĐỘ DÀI VECTO
Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho vectơ u = 2i − 3 j + 6k . Tìm độ dài của vectơ u .
A. u = 5 . B. u = 49 . C. u = 7 . D. u = 5 .
Câu 12: (MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm
A ( 2;2;1) . Tính độ dài đoạn thẳng OA .
A. OA = 5 B. OA = 5 C. OA = 3 D. OA = 9
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; −3;1) , B ( 3;0; −2 ) . Tính độ dài AB .
A. 26. B. 22. C. 26 . D. 22.
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các véc tơ u = 2i − 2 j + k , v = ( m; 2; m + 1) với
m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của m để u = v .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
TÍCH VÔ HƯỚNG
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u = ( 3;0;1) và v = ( 2;1;0 ) . Tính tích
vô hướng u.v .
A. u.v = 8 . B. u.v = 6 . C. u.v = 0 . D. u.v = −6 .
( )
Câu 16:Trong không gian với hệ tọa độ O; i ; j ; k , cho hai vectơ a = ( 2; −1;4) và b = i − 3k .
Tính a .b .
A. a.b = −11 . B. a.b = −13 . C. a .b = 5 . D. a.b = −10 .
Câu 17: (MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm
M ( 2;3; − 1) , N ( −1;1;1) và P (1; m −1;2) . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N .
A. m = 2 B. m = −6 C. m = 0 D. m = −4
Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba vectơ a = ( −1;1;0 ) , b = (1;1;0 ) , c = (1;1;1) .
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. b ⊥ c. B. a = 2. C. b ⊥ a. D. c = 3.
Câu 19: (MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai
vectơ a = ( 2;1; 0 ) và b = ( −1; 0; −2 ) . Tính cos ( a , b ) .
( )
A. cos a , b = −
2
( )
B. cos a , b = −
2
( )
C. cos a , b =
2
( )
D. cos a , b =
2
25 5 25 5
Câu 20: Trong không gian Oxyz cho hai véctơ u = (1; − 2;1) và v = ( −2;1;1) , góc giữa hai vectơ
đã cho bằng
2 5
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 6
Câu 21: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC biết A (1; 3 ) , B ( −2; −2 ) , C ( 3;1) . Tính
cosin góc A của tam giác.
2 1 2 1
A. cos A = B. cos A = C. cos A = − D. cos A = −
17 17 17 17
Câu 22Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véc tơ u = (1;1; −2 ) , v = (1;0; m ) . Tìm tất cả giá
trị của m để góc giữa u , v bằng 45 .
A. m = 2 . B. m = 2 6 . C. m = 2 − 6 . D. m = 2 + 6 .
TÍCH CÓ HƯỚNG
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a = ( 2;1; −2 ) và vectơ b = (1;0;2 ) .
Tìm tọa độ vectơ c là tích có hướng của a và b .
A. c = ( 2;6; −1) . B. c = ( 4;6; −1) . C. c = ( 4; −6; −1) . D. c = ( 2; −6; −1) .
Câu 24: Cho a = ( −2 ;0; 1) , b = (1; 3; − 2 ) . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
A. a, b = ( −3; − 3; − 6 ) B. a, b = ( 3; 3; − 6 ) .
C. a, b = (1; 1; − 2 ) . D. a, b = ( −1; − 1; 2 ) .
Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A ( −1; 0; −1) ,
B ( 0; 2; − 1) , C (1; 2; 0 ) . Diện tích tam giác ABC bằng
3 5
A. . B. 3 . C. . D. 2 .
2 2
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD với A ( 0;0;1) , B ( 0;1;0) ,
C (1;0;0) và D ( −2;3; −1) . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 6 4 3
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a = ( 2; m − 1;3) , b = (1;3; −2n ) . Tìm
m, n để các vectơ a, b cùng hướng.
3 4
A. m = 7; n = − . B. m = 4; n = −3 . C. m = 1; n = 0 . D. m = 7; n = − .
4 3
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A ( 2; −1;5) , B ( 5; −5;7 ) , M ( x; y;1) .
Với giá trị nào của x, y thì A, B, M thẳng hàng.
A. x = 4; y = 7 B. x = −4; y = −7 C. x = 4; y = −7 D. x = −4; y = 7
Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho vectơ a = ( 2; −2; −4 ) , b = (1; −1;1) . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. a + b = ( 3; −3; −3) B. a và b cùng phương
C. b = 3 D. a ⊥ b
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A (1;1; 4 ) , B ( 5; −1;3) , C ( 2; 2; m ) , D ( 3;1;5) .
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để A , B , C , D là bốn đỉnh của một hình tứ diện.
A. m 6 . B. m 6 . C. m 6 . D. m = 6 .