You are on page 1of 9

Câu 1:


 x  1  6t


d :  y  5  3t


 z  6  5t



 d có vectơ chỉ phương là: u  (6;3; 5)

 Chọn A.
Câu 2:
x  3 y 1 z  5
d:  
1 1 2

 d có vectơ chỉ phương là u  (1; 1; 2)

 Chọn B.
Câu 3:
x y  4 z 3
d:  
1 2 3

 d có véc tơ chỉ phương là u1  (1; 2;3)

u2  (1; 2; 3)

u3  (3; 6; 9)

 Chọn D.
Câu 4:
x  3 y 1 z  5
d:  
1 2 3

 d có véc tơ chỉ phương là: u  (1; 2;3)

 Chọn A.
Câu 5:
x  2 y 1 z  3
(d ) :  
3 2 1

 ud  (3; 2; 1)  1(3; 2;1)

 u1  (3; 2;1) cũng là 1 véc tơ chỉ phương của đường thẳng d

 Chọn B.
Câu 6:
x 1 y  2 z  1
(d ) :  
2 1 2
Đường thẳng (d ) có 1 véc tơ chỉ phương:
  
ud  (2;1; 2)  u  2ud  (4; 2; 4)

a  4


   a b  8
b  4


 Chọn B.
Câu 7:
A(1;1;0)

B (0;1; 2)

 AB  (1;0; 2)

Nên b  (1; 0; 2) cũng là véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB

 Chọn C.
Câu 8:
x 1 y  2 z  3
Thay tọa độ điểm P (1; 2;3) vào đường thẳng d :  
2 1 2
1 1 2  2 3  3
   0 Pd
2 1 2
 Chọn C.
Câu 9:
Thay đáp án A, ta có:

 1  1  2t t  0

 
2  2  3t  t  0

 
 5  5t

 t  0

 Chọn A
Thay đáp án B, ta có:
 1
t 
 2  1  2t  2
 
 3  2  3t  t 
1
 
1  5  t 
3
 t  6

 Vô lí  B sai
 Chọn B.
Câu 10:

 x 1
t  2
 x  1  2t 
 
d :  y  3t   t 
y
 
 z  2  t 
3
t  z  2


x 1 y z  2
 Phương trình chính tắc của d là:  
2 3 1
 Chọn D.
Câu 11:

 x 1

 t
 x  1 3t  3
 

d : y  2t t  y2
 
 z  3  (2  m)t 
 z 3
t

 2m

Để d có thể viết được dưới dạng chính tắc  2  m  0  m  2 .


 Chọn D.
Câu 12:
x 1 y  2 z
  t
2 3 1
 Phương trình tham số của đường thẳng là:
 x  2t  1



 y  3t  2 (t  R)


 zt


 Chọn B.
Câu 13:

 x  0

- Xét đáp án A: d :  y  2t

 z  3t

 d có VTCP là u  (0; 2;3)  Sai.
 x  1

- Xét đáp án B: d :  y  2

 z  3

 d có VTCP là u  (0; 0;0)  Sai.

 x  t

- Xét đáp án C: d :  y  3t

 z  2t

 d có VTCP là u  (1;3; 2)  Sai.

 x  t

- Xét đáp án D: d :  y  2t

 z  3t

 d có VTCP là u  (1; 2; 3)  (1; 2;3) và đi qua O(0; 0;0)

 Chọn D.
Câu 14:

Trục Oz có VTCP là u  (0; 0;1) và đi qua O(0; 0;0)

 x  0

Có phương trình là:  y  0 (t  R )  Chọn C.

 z  0

Câu 16:
ABC : A(1; 3; 4)

B (2; 5; 7)

C (6; 3; 1)

- AM là đường trung tuyến trong ABC


 M là trung điểm BC
 M (2; 4; 4)

 A(1; 3; 4)
- Đường trung tuyến AM đi qua  
 AM (1; 1; 8)


 x  1 t


 Phương trình đường trung tuyến AM :  y  3  t (t  R)


 z  4  8t


 Chọn B.
Câu 17:
- Đường thẳng song song với Oz
 
 VTCP u  (0; 0;1) hay u  (0;0; 2)

- Đường thẳng đi qua A(1; 2;3) và có VTCP u  (0;0; 2)

 x  1

 Phương trình đường thẳng:  y  2 (t  R)

 z  3  2t

 Chọn D.
 x  1 t



Câu 18:  :  y  t


 z  1 4t



 u  (1;1; 4)

Phương trình đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng  nên:
 
 u  u  (1;1; 4)  (1; 1; 4)

 Phương trình đường thẳng đi qua M (1; 2;3) và VTCP u  (1; 1; 4)

x 1 y  2 z  3
d:  
1 1 4
x y2 z 3
 d : 1  1  1  1
1 1 4
x y  3 z 1
d:  
1 1 4
 Chọn C.
Câu 19: ( P) : ax  by  cz  d  0

 vP  (a; b; c)

Phương trình đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ( P) nên:
 
 ud  vP  (a; b; c)

Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M o ( xo ; yo ; zo ) và VTCP ud  (a; b; c)


 x  xo  at


 (d ) :  y  yo  bt (t  R )


 z  zo  ct


 Chọn C.
Câu 20: () : x  2 y  2 z  3  0

 v  (1; 2; 2)

Phương trình đường thẳng đi qua  và vuông góc với mặt phẳng  nên:
 
 ud  v  (1; 2; 2)

Phương trình đường thẳng đi qua A(1; 4; 7) và ud  (1; 2; 2)

x 1 y  4 z  7
d:  
1 2 2
y  4 z  7
 d : x 1  
2 2
 Chọn B.
Câu 21:
A(1; 2; 3)

B (1; 4;1)

Gọi I là trung điểm ABI (0;1; 1)

x 2 y2 z 3
Có d :  
1 1 2

 VTCP của u  (1; 1; 2)

 Phương trình đường thẳng đi qua I (0;1; 1) và u  (1; 1; 2)

x y 1 x  1
 :  
1 1 2
 Chọn C.
Câu 22:

Xét đường thẳng  có: VTCP u1  (3; 2;1)

Xét đường thẳng  có: VTCP u2  (1;3; 2)
  
- Ta có: ud  u1 ; u2   (7; 7; 7)  (1;1;1)
 

- Phương trình đường thẳng đi qua M (1;1;3) và ud  (1;1;1)

 x  1 t

 Phương trình:  y  1  t

 z  3  t

 Chọn D.
Câu 23:

Có nP  (1; 1; 1)

ud  (2;1;3)
  
  nP ; nd   (2; 5;3)  (2;5; 3)  u
 
  
Có: u    nP ; nd   (2;5; 3)
 

Phương trình đường thẳng đi qua M (1;1; 2) và u  (2;5; 3)

x 1 y  1 z  2
 Phương trình:  
2 5 3
 Chọn A.
Câu 24:
( P) : x  y  z 1  0

(Q) : x  y  z  2  0

Mặt phẳng cần tìm song song với mặt phẳng ( P) và mặt phẳng (Q)
  
 n   nP ; nQ   (2;0; 2)  (1; 0; 1)
 
Mà mp cần tìm đi qua O(1; 2;3)

 x  1 t



 Phương trình mặt phẳng cần tìm  y  2


z  3 t


 Chọn D.
Câu 25: ( P) : x  2 y  3 z  0

Phương trình trục Ox có nOx  (1;0;0)

Vì mặt phẳng cần tìm vuông góc với trục Ox và song song ( P)
  
 n   nP ; nOx   (0;3; 2)
 
Mà mặt phẳng cần tìm đi qua điểm A(2;3;1)

 x  2

 Phương trình cần tìm  y  3  3t

 z  1  2t

 Chọn C.

Câu 26: ( P) : x  2 y  z 1  0 có nP  (1; 2;1)

x 1 y  1 z  3 
:   có n  (2; 1; 4)
2 1 4
Vì mặt phẳng cần tìm vuông góc với  và nằm trong ( P)
  
 n   nP ; n   (9; 2; 5)
 
Mà mặt phẳng đi qua điểm M (0;1; 1)

 x  9t



 Phương trình mặt phẳng cần tìm  y  1 2t


 z  1 5t


x y 1 z  1
  
9 2 5
 Chọn A.
Câu 27: Trọng tâm G của ABC :

 x  xB  xC

 xG  A 2

 3

 y  yB  yC

 yG  A  0  G (2; 0;1)

 3


 z  z B  zC
 zG  A 1


 3

(d )//(Oxy ) và (d )//(Oxz )
  
  nOxy ; nO   ud  (1;0; 0)
 
x  2  t

 G (2; 0; 1) 

Đường thẳng d đi qua    (d ) :  y  0
ud  (1;0; 0) 


 z  1


 Chọn A.

Câu 28: Ta có: ( P)  n( P )  (3; 2; 2)

(Q)  n(Q )  (4;5; 1)


 AB  ( P)  AB  n( P )
Do   
 AB  (Q )  AB  n
 (Q )

 
 u   n ; n  (8;11; 23)  (8; 11; 23)
AB 
 ( P ) (Q ) 
 Chọn D.

 x  3 y  z 1  0
Câu 29: Ta có: ( P )  (Q)   : 


2 x  y  z  7  0

 x  z  1 
 x  2
Ta chọn y  0  
 
  M (2;0;3)  (Q)  ( P)

2 x  z  7 
 z  3

3 y  z  1  y  3
Ta chọn x  0      N (0;3;10)  (Q)  ( P)
  y  z  7  z  10

  (2;3; 7)
uMN

u  (2;3;7)

Giao tuyến của ( P) và (Q) đi qua  MN có dạng:
 M (2; 0;3)

x  2 y z 3
:  
2 3 7
 Chọn D.

You might also like