Professional Documents
Culture Documents
Câu 3.4: Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho a 3;0; 4 . Mặt cầu (S) có tâm I 1;0; 2 và có bán kính
1
bằng a . Viết phương trình mặt cầu (S).
2
A. x 2 y 2 z 2 2 x 4 z 5 0 B. 4 x 2 4 y 2 4 z 2 8 x 16 z 5 0
1
C. x 1 y 2 z 2 25 D. x 1 y 2 z 2
2 2 2 2
4
Câu 3.5: Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 2;3 ; B 5; 4;1 . Mặt cầu (S) nhận đoạn thẳng
AB làm đường kính. Viết phương trình mặt cầu (S).
A. x 2 y 2 z 2 3x y 2 z 56 0 B. x 2 y 2 z 2 3x y 2 z 56 0
C. x 3 y 1 z 2 56 D. x 3 y 1 z 2 14
2 2 2 2 2 2
Câu 3.6: Cho tứ diện ABCD có A 0;0;1 ; B 2; 4;1 ; C 2;0; 3 ; D 4; 2; 1 . Tìm bán kính của mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện ABCD. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3.7 : Trong kg hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 3x 3 y 3z 2 x 3 y 6 z 1 0 .Tìm tọa độ tâm I
2 2 2
1 1 1 1 3 3
A. ; ;1 B. ; ; 1 C. 1; ; 2 D. 1; ; 2
3 2 3 2 2 2
21 21 21 21
A. z 1 0 B. z 1 0 C. z 1 0 và z 1 0 D. Cả 3 đáp án A,B,C đều đúng
2 2 2 2
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
I. CÁC DẠNG CÂU HỎI
- Nhận biết (1)
+ Nhận dạng vec tơ chỉ phương của đường thẳng dựa vào PTTS và PTCT.
+ Xác định tọa độ điểm thuộc đường thẳng.
+ Xác định PT đường thẳng đi qua hai điểm.Nhận dạng PTTS hoặc PTCT của đường thẳng.
- Thông hiểu (2)
+ Nhận biết được 2 đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau.
+ PT đường thẳng đi qua một điểm biết vec tơ chỉ phương.
+ PT đường thẳng song song đường thẳng hoặc vuông góc với mặt phẳng cho trước.
+ Nhận biết đường thẳng song song hoặc vuông góc với mp.
Vận dụng (3)
+ Xét được 2 đt chéo nhau. Viết PT hình chiếu vuông góc của đt cho trước lên mặt phẳng.
+ Hình chiếu hoặc điểm đối xứng của 1 điểm trên đường thẳng.
+ Viết PT đường vuông góc chung của 2 đt chéo nhau. PT đt song song với mp và vuông góc với đt.
+ Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng. Tính khoảng cách
+ Viết PT mp tiếp xúc với mặt cầu và song song với 2 đt. Vị trí tương đối giữa đt và mặt cầu.
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1.PHẦN NHẬN BIẾT
Câu 1: Tìm ptts của đường thẳng đi qua M 0 x0 ; y0 ; z0 và nhận vectơ a a1 ; a2 ; a3 làm vectơ chỉ phương.
x x0 a1t x x0 a1t
x x0 y y0 z z0 x x0 y y0 z z0
A. B. C. y y0 a2t D. y y0 a2t
a1 a2 a3 a1 a2 a3 z z a t z z a t
0 3 0 3
x 1 t
Câu 2: Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng d: y 1 2t .
z 4 3t
A. a 1; 1; 4 B. a 1;1; 4 C. a 1; 2;3 D. a 1; ; 2; 3
Câu 3: Xác định vectơ chỉ phương của đường thẳng d: x 4 y 3 z 2
1 2 4
A. 4; 3; 2 B. 1;2; 4 C. 4;3;2 D. 1; 2;4
Câu 4: Viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua M 0 x0 ; y0 ; z0 và có vectơ chỉ phương a a1 ; a2 ; a3 .
x x0 a1t x x0 a1t
x x0 y y0 z z0 x x0 y y0 z z0
A. B. C. y y0 a2t D. y y0 a2t
a1 a2 a3 a1 a2 a3 z z a t z z a t
0 3 0 3
x 1 t
Câu 5: Đường thẳng y 1 2t đi qua điểm có toạ độ nào sau đây:
z 4 3t
A. M 1; 1;4 B. M 1;1; 4 C. M 1;2;3 D. M 1; ;2; 3
x4 y 3 z 2
Câu 6: Xác định toạ độ điểm M mà đường thẳng d: đi qua.
1 2 4
A. M 4; 3; 2 B. M 1; 2; 4 C. M 4;3; 2 D. M 1; 2;4
Câu 7: Vectơ 𝑎=(𝑎1;𝑎2;𝑎3) gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng d khi nào?
A. Có giá vuông góc với đường thẳng d. B. Có giá song song với đường thẳng d.
C. Có giá song song hoặc trùng với đường thẳng d. D. Có giá song song hoặc vuông góc với đường thẳng d.
Câu 8: Trong các vectơ trên hình vẽ dưới thì vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆?
A. u B. u, v C.w, v D. u, w
y u
w
O
v
x
Câu 9: Xác định phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A. x1; y1; z1 và B. x2 ; y2 ; z2 .
x x1 y y1 z z1 x x1 y y1 z z1
A. B.
x1 x2 y1 y2 z1 z2 x2 x1 y2 y1 z2 z1
x x1 y y1 z z1 x1 x y y z z
C. D. 1 1
x1 x2 y1 y2 z1 z2 x2 x1 y2 y1 z2 z1
x 1
Câu 10: Tìm một vtcp của đt d: y 2 2t . A. a 1;2;4 B. a 0;2;3 C. a 1;2;3 D. a 1; 2; 4
z 4 3t
y 2 z 2 là ? D. a 1; 1;3
Câu 11: Vtcp của đt x 4 A. a 4; 2; 2 B. a 1;2;3 C. a 1;3;0
1 3
Câu 12: Khoảng cách từ điểm M x1 ; y1 ; x1 đến một đường thẳng d đi qua M 0 x0 ; y0 ; x0 và có vectơ chỉ
phương a a1; a2 ; a3 được xác định bởi công thức:
a, M 0 M a.M 0 M
B.d M , d a a
A.d M , d C. d M , d D. d M , d
a a a M 0M a.M 0 M
x 1 t
Câu 13: Tìm tọa độ điểm mà đt d: y 3 2t đi qua. A. M 1;3;5 B. M 1;2;5 C. M 1;2;3 D. M 1;3;0
z 5t
x
Câu 14: Đt y 2 z 4 đi qua điểm có toạ độ là: A. 1;2; 4 B. 0; 2;4 C. 0;2; 4 D. 1; 2;4
1 2 4
Câu 15: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau có vectơ chỉ phương a 1;0;6 .
x3 z 2 x 1 z 2
A.
x 1 y z 6
B. x 1 y 2 C. D.
4 2 1 1 6 1 6 1 6
2. PHẦN THÔNG HIỂU
Câu 16: Đường thẳng đi qua điểm M 1;2; 3 , nhận a 2; 3;1 làm vectơ chỉ phương có ptts là :
x 1 2t x 1 2t x 1 2t x 1 2t
A. y 2 3t B. y 2 3t C. y 2 3t D . y 2 3t
z 3 t z 3 t z 3 t z 3 t
Câu 17: Phương trình ct của đường thẳng d đi qua điểm M 1;1;3 , nhận a 2;3; 1 là vectơ chỉ phương là :
x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3
A. B. C. D.
2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1
Câu 18 : Đường thẳng đi qua hai điểm A 1;1; 3 và B 3;2;1 có phương trình tham số là :
x 1 2t x 3 2t x 1 2t x 3 2t
A. y 1 t B. y 2 t C. y 1 t D .y 2 t
z 3 4t z 1 4t z 3 4t z 1 4t
Câu 19: Phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1; 1;2 và song song với đường thẳng
x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t
x 2 x 1 z 3
d: là : A. y 1 3t B. y 1 3t C. y 1 3t D . y 1 3t
1 3 2 z 2 2t z 2 2t z 2 2t z 2 2t
Câu 20: Đường thẳng đi qua điểm M 1;0;2 và vuông góc với mặt phẳng : x 2 y 3z 5 0 có
phương trình :
x 1 y z 2 x 1 y z 2 x 1 y z 2 x 1 y z 2
A. B. C. D.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
x 1 x 3 z 2 x3 x2 z
Câu 21: Hai đường thẳng d : và d ' : có vị trí tương đối là :
1 2 3 1 2 3
A. Cắt nhau B. Song song C. Trùng nhau D. Không xác định được
x 1 y 2 z 3
Câu 22: Vị trí tương đối của đường thẳng d : và mặt phẳng : x y 2 z 5 0 :
1 1 2
A. d B. Song song C. Vuông góc D. Không xác định được
x 1 y z 3 x 1 y z 3
Câu 23: Hai đường thẳng d : và d ' : có vị trí tương đối là :
1 2 3 2 4 6
A. Cắt nhau B. Song song C. Trùng nhau D. Không xác định được
Câu 24: Phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm A 1;0;1 và B 0;2;3 là ?
x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1
A. B.
C. D.
1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2
x 1 t
Câu 25: Đường thẳng d song song với đường thẳng : y 1 t có vectơ chỉ phương là :
z 2 3t
A. a 1; 1; 3 B. a 1; 1;3 C. a 1;1;3 D. a 1;1; 3
Câu 26: Xác định vectơ chỉ phương của đường thẳng khi nó vuông góc với mặt phẳng P : x 2 y z 1 0
A. a 1; 2;1 B. a 1; 2; 1 C. a 1; 2; 1 D. a 1;2;1
Câu 27: Đường thẳng d đi qua điểm A 2;0;1 và vuông góc với : x y z 1 0 có phương trình tham
x 2 t x 2 t x 2 t x 2 t
số là : A. y t B. y t C. y t D . y t
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
x 1 t
Câu 28: Đường thẳng : y 2 2t và mặt phẳng : 2 x 4 y 6 z 9 0 có vị trí tương đối là :
z 4 3t
A. d B. Song song C. Vuông góc D. Không xác định được
x 1 t x 3 2t
Câu 29: Hai đường thẳng d : y 2 2t và d ' : y 4 3t có vị trí tương đối là :
z 3 t z 5 4t
A. Cắt nhau B. Song song C. Trùng nhau D. Không xác định được
Câu 30: Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ và vuông góc với mặt phẳng P : x 2 y z 3 0 có phương trình
x t x t
x y z x y z
A. B. y 2t C. D . y 2t
1 2 1 z t 1 2 1 z t
3. PHẦN VẬN DỤNG
Câu 31: Trong kg với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1;-2;0) và mặt phẳng (P) có phương trình x 2 y 3z 9 0 .
Hình chiếu của M lên (P) là: A. N (0;0; 3) B. K (0; 1; 3) C. Q(2; 4;3) D. E (1; 2;1)
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1;1;-2), đường thẳng d có phương trình
x 1 z2
y 1 và mặt phẳng (P) có phương trình x y z 1 0 . Phương trình đường thẳng đi qua M,
2 3
vuông góc với đường thẳng d và song song với (P) có dạng:
x 1 y 1 z 2 x 1 z2 x 1 y 1 z 2 y 1 z 2
A. B. y 1 C. D. x 1
2 5 3 2 3 2 5 3 1 1
x 1 z2
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d có phương trình y 1 và mặt
2 3
phẳng (P) có phương trình x y z 5 0 . Phương trình đường thẳng d’ là hình chiếu của d lên (P) có dạng:
x 2 x 2
x 2 y 1 z 2 y 1
A. y 1 t B. y 1 t C. D. x 2 z2
z 2 t z 2 t 2 1 2 1
x 1 t
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d1 có phương trình y 0 và đường thẳng
z 5 t
x 0
d 2 có phương trình y 4 2t ' . Phương trình đường vuông góc chung của d1 và d 2 có dạng:
z 5 3t '
x4 y z2 x4 y z2 x4 y z2 x4 y z2
A. B. C. D.
2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2
Câu 35: Trong kg với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;-3;1) và mặt phẳng (P) có phương trình x 3 y z 2 0 .
Điểm đối xứng với điểm M qua (P) là:
A. N (2;1;1) B. Q(2; 1; 1) C. K (0; 1;1) D. E (2; 1;1)
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1 và d 2 có phương trình lần lượt là
y 2 z 3 y 1 z
x 1 và x 2 . Tính khoảng cách giữa d1 và d 2 .
2 3 1 1
2 1 2 2
A. d(d1, d 2 ) B. d(d1, d 2 ) C. d(d1, d 2 ) D. d(d1, d 2 )
26 26 26 13
x 3 y 1 z 1
Câu 37: Trong kg với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng có phương trình và mặt phẳng (P)
2 3 2
có phương trình 2 x 2 y z 0 . Tính khoảng cách giữa và (P)?
1 3 2 2
A. d B. d C. d D. d
2 2 3 3
z
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng có phương trình x 2 y 2 và mặt
1
phẳng (P) có phương trình x 2 y 3z 4 0 . Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (P) sao cho d cắt và
vuông góc với đường thẳng ?
x 3 y 1 z 1 x 3 y 1 z 1
A. B.
1 2 1 1 2 1