Professional Documents
Culture Documents
Kí hiệu: S I ; R S I;R M / IM R
A I R B
2) Phương trình mặt cầu
Dạng 1: Phương trình chính tắc Dạng 2: Phương trình tổng quát
Mặt cầu (S) có tâm I a;b; c , bán kính (S ) : x 2 y2 z2 2ax 2by 2cz d 0 (2)
2 2 2
2
trình mặt cầu: a 2 b2 c2 d 0
S : x a y b z c R
(S) có tâm I a;b; c .
B)BÀI TẬP
Bài 1:
cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 1 9 . Tìm tọa độ tâm I và bán
2 2 2
a)Trong không gian Oxyz ,
kính R .
b) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 6 z 3 0 . Tìm tọa độ
tâm I và bán kính R của S .
c) Trong không gian Oxyz , tìm tất cả giá trị của tham số m để x2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z m 0 là
phương trình của một mặt cầu.
d) Cho phương trình có chứa tham số m : x 2 y 2 z 2 2mx 4 y 2 z m2 3m 0 . Tìm tất cả các
giá trị thực của tham số m để phương trình đó là phương trình của một mặt cầu.
e) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương phương trình x 2 y 2 z 2 2 m 2 x – 2 m 3 z m2 1 0 là phương trình của mặt cầu có
bán kính nhỏ nhất.
f) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;1;2 , B 1;0; 4 , C 0; 1;3 và điểm M
thuộc mặt cầu S : x 2 y 2 z 12 1 . Tính độ đài đoạn AM khi biểu thức MA2 MB2 MC 2 đạt
giá trị nhỏ nhất
………….
HDG
cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 1 9 . Tìm tọa độ tâm I và
2 2 2
a) Trong không gian Oxyz ,
b) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 6 z 3 0 . Tìm tọa độ
tâm I và bán kính R của S .
Lời giải
Phương trình mặt cầu x2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 ( Đk: a 2 b2 c 2 d 0 ) có tâm I a ; b ; c
và bán kính R a 2 b2 c 2 d .
Nên mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 6 z 3 0 có tâm và bán kính là
I 2;0; 3 , R 2 2 0 2 3 3 4 .
2
c) Trong không gian Oxyz , tìm tất cả giá trị của tham số m để x2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z m 0 là
phương trình của một mặt cầu.
Lời giải
Ta có x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 là phương trình của một mặt cầu a2 b2 c2 d 0
Nên x2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z m 0 là phương trình của một mặt cầu khi và chỉ khi
1 4 4 m 0 m 9 .
3
Cách 2: Ta có: x 2 y 2 z 2 2mx 4 y 2 z m2 3m 0 x m 2 y 2 2 z 12 5 3m .
5
YCBT 5 3m 0 m .
3
e) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương phương trình x 2 y 2 z 2 2 m 2 x – 2 m 3 z m2 1 0 là phương trình của mặt cầu có
bán kính nhỏ nhất.
Lời giải.Phương trình x 2 y 2 z 2 2 m 2 x – 2 m 3 z m2 1 0 có dạng:
f) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;1;2 , B 1;0; 4 , C 0; 1;3 và điểm M
thuộc mặt cầu S : x 2 y 2 z 12 1 . Tính độ đài đoạn AM khi biểu thức MA2 MB2 MC 2 đạt
giá trị nhỏ nhất.Lời giải
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Ta có G 0;0;3 và G S .
3MG 2 2 MG GA GB GC GA2 GB 2 GC 2 3MG 2 6 .
Ta lại có, mặt cầu S có bán kính R 1 tâm I 0;0;1 thuộc trục Oz , và S qua O .
d) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A 3; 1;2 ,
B 1;1; 2 và có tâm thuộc trục Oz là?
e) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 . Gọi S là mặt cầu đi qua A có tâm I
thuộc tia Ox và đường kính bằng 14 . Phương trình mặt cầu S là?
f) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SAD là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và CD . Tính bán kính R
của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.CMN .
g) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình
x 2
2
và điểm M 0;2; 2 . Dây AB của mặt cầu thay đổi nhưng luôn đi qua
y 2 z 1 25
2
điểm M . Giá trị nhỏ nhất của dây AB bằng bao nhiêu?
HDG:
a) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 6; 2; 5 , B 4; 0; 7 . Viết phương
trình mặt cầu đường kính AB
Lời giải:
Mặt cầu đường kính AB có tâm là trung điểm I của AB .
AB
Ta có I 1; 1; 1 .Ngoài ra R 62 .
2
Từ đó ta có phương trình mặt cầu cần tìm là: x 12 y 12 z 12 62 .
b) Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu S đi qua bốn điểm O, A 1;0;0 , B 0; 2;0
và C 0;0; 4 .
Lời giải
Giả sử phương trình mặt cầu có dạng: S : x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 (a 2 b2 c 2 d 0)
Vì mặt cầu S đi qua O, A 1;0;0 , B 0; 2;0 và C 0;0; 4 nên thay tọa độ bốn điểm lần lượt vào
d 0 d 0
2
1 0 0 2.1.a d 0 a 1
ta có 2 S : x y z x 2 y 4z 0
2 2 2
0 2 0 2 2 .b d 0
2
b 1
0 0 42 2.4.c d 0
c 2
c) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 3;3;0 , B 3;0;3 , C 0;3;3 , D(3;3;3 ). Viết
phương trình mặt cầu S đi qua bốn điểm A, B, C, D
Lời giải
Gọi phương trình của S : x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 *
Nếu S qua bốn điểm A, B, C, D thì ta thay tọa độ bốn điểm vào (*) ta có hệ :
3
a 2
6b 6c d 18 a b 0
6a 6c d 18 d 0
b
3 2 2 2
3 3 3 27
2
S : x y z
6b 6c d 18 6a 9 2 2 2 4
3
6a 6b 6c d 27 6b 9 c
2
d 0
d) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A 3; 1;2 ,
B 1;1; 2 và có tâm thuộc trục Oz là
Lời giải:
Gọi tâm của mặt cầu là I a; b; c .Vì I Oz nên I 0; 0; c .
Lời giải:
Vì tâm I thuộc tia Ox nên I a ;0;0 a 0 .
14 a 5 L
Vì S đi qua A và có bán kính bằng 7 nên: IA 7 . 1 a 13 7
2
.
2 a 7 C
Suy ra tâm I 7;0;0 và bán kính R 7 . Vậy phương trình mặt cầu là: x 7 2 y 2 z 2 49 .
f) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SAD là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và CD . Tính bán kính R
của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.CMN .Lời giải
S
d
J
x
N
C
E D K
F
H M
A B
z
S
N
C
D
H≡O M y
A
B
x
Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ và xét a 1 . Khi đó H O , M 0;1;0 , C 1 ;1;0 , N 1 ; 1 ;0 ,
2 2 2
3
S 0;0; .Phương trình mặt cầu ngoại tiếp chóp S.CMN có dạng
2
1
2b d 1 a 4
a 2b d 5 b 3
4 4
S , C, M , N S nên ta có hệ phương trình: 1
a b d 2 c 5 3
12
3c d 3
4 d 1
2
31 93 a 93
Ta có a 2 b 2 c 2 d hay a 2 b2 c 2 d . Vậy R .
48 12 12
g) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình
x 2
2
và điểm M 0;2; 2 . Dây AB của mặt cầu thay đổi nhưng luôn đi qua
y 2 z 1 25
2
điểm M . Giá trị nhỏ nhất của dây AB bằng bao nhiêu?Lời giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên AB , ta có H là trung điểm của AB .
Ta có: AB 2 HB 2 IB 2 IH 2 2 R 2 IH 2 2 R 2 IM 2 2 52 32 8
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M H IM AB .
Bài 3:
a)Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 6 x 2 z 1 0 và mặt phẳng
Oxyz ,
P :3x 2 y 6 z 2 m 1 0 với m là tham số.Tìm m để mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S
b) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 2 y 12 z 22 4 và mặt phẳng
P : 4 x 3 y m 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng P và mặt cầu S
C 0;0;6 , D 2; 4;6 Gọi S là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Viết phương trình tiếp
d) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 2z 6 0 và mặt cầu
S : x2 y 2 z 2 4 x 6 y 2 z 11 0 . Viết phương trình mặt phẳng Q song song với P và cắt
mặt cầu S theo một đường tròn C có chu vi bằng 6 .
e) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3;0;5 , B 2;3;5 và mặt cầu
x 2 ( y 2)2 ( z 1)2 25 . Viết phương trình mặt phẳng P đi qua hai điểm A , B và cắt mặt
f) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 12 y 2 2 z 32 12 và mặt
phẳng ( P) : 2 x 2 y z 3 0 . Viết phương trình mặt phẳng Q song song với P và cắt S
theo thiết diện là đường tròn C sao cho khối nón có đỉnh là tâm mặt cầu và đáy là hình tròn
……..
HDG
a) Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 6 x 2 z 1 0 và mặt phẳng
Oxyz ,
P :3x 2 y 6 z 2 m 1 0 với m là tham số.Tìm m để mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S
.Lời giải
S có tâm I 3;0;1 và bán kính R 3 . Mặt cầu S tiếp xúc với mặt phẳng P d I , P R
3. 3 2.0 6.1 2 m 1 m 13
3 2m 5 21
9 4 36 m 8
b) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 2 y 12 z 22 4 và mặt phẳng
P : 4 x 3 y m 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng P và mặt cầu S
11 m m 1
d I ; P R 2 .
5 m 21
c) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có tọa độ đỉnh A 2;0;0 , B 0; 4;0
C 0;0;6 , D 2; 4;6 Gọi S là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Viết phương trình tiếp
Khi đó tiếp diện của S tại điểm A là mặt phẳng đi qua A 2;0;0 có vectơ pháp tuyến là
d) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 2z 6 0 và mặt cầu
S : x2 y 2 z 2 4 x 6 y 2 z 11 0 . Viết phương trình mặt phẳng Q song song với P và cắt
mặt cầu S theo một đường tròn C có chu vi bằng 6 .
Lời giải
Vì Q / / P nên phương trình mặt phẳng Q có dạng x 2 y 2 z D 0 , với D 6 .
6
Đường tròn C có chu vi bằng 6 nên bán kính đường tròn C là r 3.
2
Vì Q song song với P và cắt mặt cầu S theo một đường tròn C có chu vi bằng 6 nên
D6 D 6 12 D 18 (tm)
d I , Q R 2 r 2 52 32 4 .Suy ra: 4 D 6 12 .
3 D 6 12 D 6 (ktm)
Vậy có một mặt phẳng Q thỏa mãn yêu cầu bài toán là: x 2 y 2 z 18 0 .
e) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3;0;5 , B 2;3;5 và mặt cầu
x 2 ( y 2)2 ( z 1)2 25 . Viết phương trình mặt phẳng P đi qua hai điểm A , B và cắt mặt
A P 3 A 5C D 0 D 3 A 5C (1)
Vì nên suy ra .
B P AB.n 0
A 3B (2)
2 B C D
Do d I , P 4 nên 4 (3) . Thay (1) và (2) vào (3) ta được phương trình
A2 B 2 C 2
B 0
.
B 88 C
39
f) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 12 y 2 2 z 32 12 và mặt
phẳng ( P) : 2 x 2 y z 3 0 . Viết phương trình mặt phẳng Q song song với P và cắt S
theo thiết diện là đường tròn C sao cho khối nón có đỉnh là tâm mặt cầu và đáy là hình tròn
x 2 3
H
M
Q / / P Q : 2 x 2 y z d 0 (d 3) .
Mặt cầu S có tâm I 1; 2;3 , bán kính R 2 3 .
2.1 2.(2) 3 d d 5 6 d 11
Vậy : d ( I , ( )) 2 2 (Tmdk)
22 22 (1)2 d 5 6 d 1
g) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 0;8; 2 , B 9; 7; 23 và mặt cầu
S : x 5 y 3 z 7 72 . Mặt phẳng P : x by cz d 0 đi qua điểm A và tiếp xúc với
2 2 2
mặt cầu S sao cho khoảng cách từ B đến mặt phẳng P lớn nhất. Tính giá trị của b c d
Lời giải
5 11b 5c
Do P tiếp xúc với mặt cầu S nên d I ; P R 6 2.
1 b2 c2
9 7b 23c 8b 2c 5 11b 5c 4 1 b 4c
Ta có: d B; P .
1 b2 c2 1 b2 c2
5 11b 5c 1 b 4c 1 b 4c
d B; P 4 d B; P 6 2 4
1 b c
2 2
1 b c
2 2
1 b2 c2
Cosi Svac 1 1 16 1 b2 c 2
d B; P 6 2 4 d B; P 18 2 .
1 b2 c 2
c
1 b 4 b 1
Dấu “=” xảy ra khi 5 11b 5c c 4 .
6 2
1 b 2 c 2 d 0
Vậy khi đó b c d 3 .
Bài 4:
a) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 1 0 và mặt phẳng
P : x y 3z m 1 0. Tìm tất cả m để P cắt S theo giao tuyến là một đường tròn có bán
kính lớn nhất.
b) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 2 x 2 y 4 z 3 0 . Viết phương trình
2 2 2
mặt phẳng P đi qua hai điểm A 1;0;1 , B 1;1; 2 và cắt mặt cầu S theo một đường tròn có
bán kính lớn nhất.
c) Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1; 2;3 và mặt cầu S : x 2 y 2 z 1 9. Viết
2 2
phương trình mặt phẳng qua điểm A và cắt mặt cầu S theo một đường tròn có bán kính nhỏ
nhất.
d) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3; 2;6 , B 0;1;0 và mặt cầu
S : x 1 y 2 z 3 25 . Mặt phẳng P : ax by cz 2 0 đi qua A, B và cắt S theo
2 2 2
Để P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn có bán kính lớn nhất thì P đi qua tâm I
của mặt cầu S . Do I P nên 1 1 3. 2 m 1 0 m 7 .
b)Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 2 x 2 y 4 z 3 0 . Viết phương trình
2 2 2
mặt phẳng P đi qua hai điểm A 1;0;1 , B 1;1; 2 và cắt mặt cầu S theo một đường tròn có
Để mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo một đường tròn có bán kính lớn nhất thì mặt phẳng P
đi qua tâm I của mặt cầu.
Ta có AB 2;1;1 , AI 2; 1; 3 , VTPT của mặt phẳng AIB là n AB, AI 2; 8; 4 .
c) Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1; 2;3 và mặt cầu S : x 2 y 2 z 1 9. Viết
2 2
phương trình mặt phẳng qua điểm A và cắt mặt cầu S theo một đường tròn có bán kính nhỏ
nhất.
Lời giải
Mặt cầu ( S ) có tâm là I 0; 2;1 , bán kính R 3 . Vì IA 5 3 nên điểm A nằm trong mặt cầu.
Mặt phẳng P đi qua A luôn cắt mặt cầu S theo một đường tròn.
Khi đó: P đi qua A 1; 2;3 , có VTPT là IA 1;0;2 nên P có phương trình:
1 x 1 0 y 2 2 z 3 0 x 2 z 7 0 .
d) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3; 2;6 , B 0;1;0 và mặt cầu
S : x 1 y 2 z 3 25 . Mặt phẳng P : ax by cz 2 0 đi qua A, B và cắt S theo
2 2 2
giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T a b c .Lời giải
Mặt cầu S có tâm I 1; 2;3 và bán kính R 5 .
A P 3a 2b 6c 2 0 a 2 2c
Ta có
B P
b20 b 2
Bán kính của đường tròn giao tuyến là r R2 d I ; P 25 d I ; P
2 2
Bán kính của đường tròn giao tuyến nhỏ nhất khi và chỉ khi d I ; P lớn nhất
c 4
2
a 2b 3c 2 2 2c 4 3c 2
Ta có d I , P
a 2 b2 c2 2 2c 2 2 c 2
2 5c 2 8c 8
c 4
2
48c 2 144c 192
Xét f c f c
5c 2 8c 8 c 4
2
5c 8c 8
2 2
5c 2 8c 8
c 1
f c 0
c 4
x 4 1
y' 0 0
1 5
y
5
0 1
5