Professional Documents
Culture Documents
tọa độ. Độ dài của vectơ OM được gọi là môđun của số phức z và kí hiệu
là z .
Như vậy z a bi OM a 2 b2 .
Để tính môđun của một số phức bằng MTCT, ta sử dụng lệnh Abs: qc
rồi nhập vào số phức z, quan sát màn hình hiển thị ở hình bên.
BON TIP biểu diễn số z. Số đo (rađian) của mỗi góc lượng giác có tia đầu Ox, tia cuối
Do đơn vị góc mặc định của OM được gọi là một acgumen của z, kí hiệu là arg z .
máy là độ, nên kết quả sẽ
Để xác định acgumen của một số phức z bằng MTCT, ta đưa máy về chế
hiển thị dưới dạng góc o .
Để kết quả hiển thị dưới độ phức CMPLX:w2 rồi ấn q2(CMPLX), một menu tùy chọn hiện
dạng rađian, ấn qw4 ra. Chọn 1(arg), màn hình hiện arg( như hình dưới, nhập số phức z, ấn
(Rad).
) rồi ấn =, máy hiện kết quả.
TINH TÚY CASIO
1 2i .
2
BON 02 Tìm phần ảo của số phức z, biết z 2 i
A. 2. B. 2. C. 2 i. D. 2i.
2 2
BON 03 Giá trị của biểu thức P 1 3i 1 3 bằng
A. P 2 3 2 3i. B. P 2 3 2 3i.
C. P 2 2 3 2 3i. D. P 2 2 3 2 3i.
3
1 i 3
BON 04 Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
1 i
A. Số phức z có phần thực là 2 và phần ảo là 2.
B. Số phức z có phần thực là 2 và phần ảo là 2.
C. Số phức z có phần thực là 1 và phần ảo là 1.
D. Số phức z có phần ảo là 1 và phần thực là 1.
k 9i
BON 05 Tất cả các giá trị của k để bình phương của số phức z là số thực
1 i
là
A. k 9; k 1. B. k 9; k 9. C. k 9; k 2. D. k 2; k 1.
A. z1 z2 13. B. z1 z2 5. C. z1 z2 1. D. z1 z2 5.
1 5i
BON 11 Tìm môđun của số phức z 2 3i .
3i
170 170 171 170
A. z . B. z . C. z . D. z .
3 5 5 4
6
BON 12 Cho số phức z 2 6 z 13 0. Tất cả các giá trị của P z là
zi
3 65
A. P 17 hoặc P 5. B. P .
5
3 65
C. P hoặc P 5. D. P 17 .
5
BON 13 Gọi z 1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2 z 10 0. Giá
2 2
trị của biểu thức A z1 z2 bằng
A. 20. B. 100. C. 10. D. 17.
2 1 2i
BON 14 Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 7 8i. Môđun của số
1 i
phức w z i 1 bằng
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
z13 z2
BON 15 Cho hai số phức z1 2 3i ; z2 1 i. Khi đó giá trị của bằng
z1 z2
61 85
A. 85. B. . C. 85. D. .
5 25
z 1
1
zi
BON 16 Số phức z thỏa mãn hệ là
z 3i 1
z i
A. z 1 i. B. z 1 i. C. z 1 i. D. z 1 i.
BON 17 Cho ba số phức z1 ; z2 ; z3 thỏa mãn điều kiện z1 z2 z3 1 và
z1 z2 z3 0. Tính A z13 z23 z33 .
A. 0. B. 3. C. –1. D. 1.
TINH TÚY CASIO
3
A. 3. B. 5. C. 2 2. D. .
4
BON 20 Cho số phức z thỏa mãn 2 z 2 3i 2i 1 2 z . Tập hợp các điểm
biểu diễn cho số phức z là
A. 20 x 16 y 47 0. B. 20 x 16 y 47 0.
C. 20 x 16 y 47 0. D. 20 x 16 y 47 0.
BON 21 Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa
mãn điều kiện 3 z 1 i 4i 3 3z là
x 2 y 2 i 2 xy
BON 22 Mô đun của số phức z bằng
x y 2i xy
A. x2 8 y 2 xy . B. x2 y 2 .
C. 1. D. 2x2 2 y2 3xy .
3 1 1 3
A. z i. B. z 3 i. C. z 1 3i. D. z i.
2 2 2 2
BON 25 Tìm số thực m để phương trình z2 2 m z 2 0 có một nghiệm là
z 1 i.
A. 6. B. 4. C. 2 . D. 2.
BON 26 Biết hai số phức có tổng bằng 3 và tích bằng 4. Tổng môđun của hai số
phức đó bằng
A. 7. B. 4. C. 8. D. 12.
TINH TÚY CASIO
QUICK NOTE BON 27 Kí hiệu z1 ; z2 ; z3 và z 4 là bốn nghiệm phức của phương trình
z 4 z 2 12 0. Tính tổng T z1 z2 z3 z4 .
A. T 4. B. T 2 3. C. T 4 2 3. D. T 2 2 3.
BON 28 Kí hiệu z1 ; z2 ; z3 và z 4 là bốn nghiệm phức của phương trình
z 4 2 z 3 5z 2 4 z 3 0. Lúc này T z1 z2 z3 z4 có giá trị là
A. 2. B. 2 2 3. C. 2 3. D. 2 2 3.
z1 z
3. z1 z2 z1 z2 ; z1 z2 z1 z2 ; z1 .z2 z1 z2 ; 1 .
z2 z2
4. z1 z2 z1 z2 z1 z2
5. z1 z2 z2 z3 z3 z1 z1 z2 z3 z1 z2 z3
6. z1 z2 z3 z1 z2 z3 z1 z2 z3 z1 z2 z3
7. Cho z1 z2 z3 k .
Ta có z1 z2 z2 z3 z2 z3 z3 z1 z3 z1 z1 z2 9k 2
k2 4 k
max z
1 2
8. Cho số phức z thỏa mãn z k thì
z k 4 k
2
min z 2
1 2 a
9. Cho z a 1. Khi đó z 2 a 2 .
2
10. Cho số phức z thỏa mãn z z0 R. Lúc này tập hợp các điểm diễn số
phức z là đường tròn có tâm là điểm I là điểm biểu diễn số phức z 0 . Lúc
max z z0 R
này
min z z0 R
11. Cho số phức z thỏa mãn z1z z2 r. Khi đó giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
z2 r
max P z3
z1 z1
nhất của biểu thức P z z3 là
r z
min P z1
2 z3
z1
QUICK NOTE BON 30 Cho số phức z thỏa mãn z 1 z 3i . Môđun nhỏ nhất của số phức z
là
2 5 10 2 10 10
A. z min . B. z min . C. z min . D. z min .
5 5 5 10
BON 31 Cho số phức z thỏa mãn z2 2z 5 z 1 2i z 3i 1 . Tìm giá trị
nhỏ nhất của môđun số phức w z 1 i.
1 1 1
A. w min . B. w min . C. w min 1. D. w min .
4 2 2 2
A. 1. B. 4. C. 10. D. 9.
BON 33 Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 1. Môđun lớn nhất của số phức z
là
A. z max 6 2 5 . B. z max 6 2 5 .
C. z max 7 2 5 . D. z max 7 2 5 .
6. Tập hợp điểm biểu diễn số phức liên quan đến đường tròn
Một số công thức tính nhanh:
1. Cho z1 , số phức z thỏa mãn z z1 R . Tập hợp điểm biểu diễn số
QUICK NOTE BON 34 Cho các số phức z thỏa mãn z 1 i 7 . Biết tập hợp các điểm biểu
diễn số phức w 3 4i z là một đường tròn. Tìm tâm và bán kính đường tròn đó
BON 35 Cho các số phức z thỏa mãn z i 5 . Biết tập hợp các điểm biểu diễn
z
số phức w là một đường tròn. Tìm tâm và bán kính r của đường tròn đó
2 3i
3 2 5 3 2 5
A. I ; , r . B. I ; , r .
13 13 13 13 13 13
3 2 5 3 2 5
C. I ; , r . D. I ; , r .
13 13 13 13 13 13
BON 36 Cho các số phức z thỏa mãn z 3 i 4 . Biết rằng tập hợp các điểm
biểu diễn số phức w z 5 7i là một đường tròn. Tìm tâm và bán kính r của
đường tròn đó
A. I 8;8 , r 2. B. I 8; 8 , r 4.
C. I 8;8 , r 4. D. I 8; 8 , r 2.
BON 37 Cho các số phức z thỏa mãn z 6 i 4 . Biết rằng tập hợp các điểm
biểu diễn số phức w 1 3i z 5 2i là một đường tròn. Tìm tâm và bán kính r
của đường tròn đó
A. I 4;15 , r 4. B. I 4;15 , r 10.
BON 38 Cho số phức z thỏa mãn z 2 3i 1 . Giá trị lớn nhất của z 1 i là
A. 13 2. B. 4. C. 6. D. 13 1.
----Hết----