Professional Documents
Culture Documents
SỐ PHỨC
I. Số phức
1. Định nghĩa số phức
Mỗi biểu thức dạng a bi , trong đó a, b , i 2 1 được gọi là một số phức.
a bi c di a c và b d .
b) 3 x 1 2 y 1 i x 2 y 1 i
c) 2 x 2iy ix 4 y 2 3i
3. Biểu diễn hình học của số phức
Đối với số phức z a bi, ta xét mặt phẳng tọa độ (𝑂𝑥𝑦). Điểm
M ( a ; b) được gọi là điểm biểu diễn số phức z a bi.
Mặt phẳng tọa độ với việc biểu diễn số phức như thế gọi là mặt phẳng
phức.
Gốc tọa độ O biểu diễn số 0.
Các điểm trên trục hoành Ox biểu diễn các số thực, do đó Ox còn được gọi là trục thực.
Các điểm trên trục tung Oy biểu diễn các số ảo, do đó Oy còn được gọi là trục ảo.
y
B
3
Ví dụ 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A , B như hình vẽ bên. Tìm số phức
được biểu diễn bởi trung điểm của đoạn thẳng AB. A
1
2 O 1 x
Ví dụ 6: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm M, N, P, Q như hình vẽ bên.
Tìm các số phức được biểu diễn bởi các điểm M, N, P, Q.
Độ dài của vectơ 𝑂𝑀⃗ được gọi là môđun của số phức z và ký hiệu z .
Vậy z OM hay a bi a 2 b 2
Ví dụ 9: Trong mặt phẳng Oxy , tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 và
phần ảo của z thuộc đoạn − ; .
5. Số phức liên hợp
Cho số phức z a bi . Ta gọi a bi là số phức liên hợp của số phức z và kí hiệu là z a bi.
Chú ý: z z
Hai số phức z và z được biểu diễn bởi hai điểm đối xứng qua trục hoành
Hai số phức đối nhau được biểu diễn bởi hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ O
Ví dụ 10: Viết số phức liên hợp của các số phức sau :
a) z 3 2i b) z 7i c) z 2 d) z 5i
c) 4 3i 3 5i ; ; d) 2 3i 3 7i .
a) 3 5i 2 i ; b) 4 3i 4 5i ;
c) 4 3i 1 2i ; d) 2 3i 3 7i .
Chú ý: * Phép cộng và phép nhân các số phức có tất cả các tính chất của phép cộng và phép nhân các số
thực.
* Với mỗi số phức z a bi , ta kí hiệu số phức a bi là z và gọi z là số đối của số phức z.
* Giả sử số phức z a bi được biểu diễn bởi điểm M ( a ; b) trên mặt phẳng tọa độ. Khi đó:
z a 2 b 2 z.z OM
z 0 với mọi 𝑧 ∈ ℂ và z 0 z 0
2
Công thức hình bình hành z1 z2 z1 z2 2 z1 z2
2
2 2
1 3 3 1 2 2
Các số phức có modun bằng 1 thường gặp: 1, i, i, i, i
2 2 2 2 2 2
Công thức khoảng cách giữa hai điểm: Cho hai điểm M, N biểu diễn các số phức z1 , z2 . Ta
có z1 z2 MN .
III. Phép chia số phức:
1. Tổng và tích hai số phức liên hợp
Cho số phức z a bi . Ta có
𝑧 + 𝑧 = (𝑎 + 𝑏𝑖) + (𝑎 − 𝑏𝑖) = 2𝑎
𝑧. 𝑧 = (𝑎 + 𝑏𝑖)(𝑎 − 𝑏𝑖) = 𝑎 − (𝑏𝑖) = 𝑎 + 𝑏 = |𝑧|
𝑧=
Trong thực hành, để tính thương , ta nhân cả tử và mẫu với số phức liên hợp của 𝑐 + 𝑑𝑖, nghĩa
là: 𝑎 + 𝑏𝑖 (𝑎 + 𝑏𝑖)(𝑐 − 𝑑𝑖)
=
𝑐 + 𝑑𝑖 𝑐 +𝑑
Với 𝑧, 𝑧 ∈ ℂ, 𝑧 ≠ 0 ta có = và = | |
.
a) 𝑧 = 1 + 2𝑖 b) 𝑧 = 𝑖 c) 𝑧 = √2 − 3𝑖 d) 𝑧 = 5 + 𝑖√3.
Ví dụ 18: Thực hiện các phép tính sau:
a) √2 − 𝑖 √3 𝑥 + 𝑖√2 = √3 + 2𝑖√2.
b) 3𝑥 (2 − 𝑖) + 1 = 2𝑖𝑥 (1 + 𝑖) + 3𝑖.
Ví dụ 20: Cho các số phức z thỏa mãn z i 5 . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức w iz 1 i
là đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
IV. Phương trình bậc hai với hệ số thực
1. Căn bậc hai của số phức
Cho số phức z. Mỗi số phức w thỏa mãn w2 z được gọi là một căn bậc hai của z.
Đặc biệt, số thực a dương có hai căn bậc hai là √𝑎 và −√𝑎; còn số thực a âm có hai căn bậc hai
là √−𝑎𝑖 và −√−𝑎𝑖.
Ví dụ 21: Tìm căn bậc hai của các số sau: −7, −9; −121.
b
- Nếu 0, phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt là: x1,2 .
2a
- Nếu 0, phương trình không có nghiệm thực nhưng có hai nghiệm phức phân biệt là:
b i
x1,2 .
2a
a) 𝑧 + 𝑧 b) 𝑧 + 𝑧 c) 𝑧 + 𝑧 d) + .