You are on page 1of 6

Facebook: Nguyen Tien Dat (Follow để nhận bộ đề thi cực chất 2022)
Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
Insta: nguyentiendat10
Học online: luyenthitiendat.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 1900866806

Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  và k là một số thực. Khẳng định nào sau đây sai?

A.   f  x  dx   f  x  . B.  k f  x  dx  k  f  x  dx .
 

C.   f  x   k  dx  k  f  x  dx   kdx . D.   f  x  dx  f  x   C .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số y  log x nghịch biến trên  . B. Hàm số y  log x đồng biến trên  .
C. Hàm số y  log x nghịch biến trên  0;   . D. Hàm số y  log x đồng biến trên  0;   .
Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau.

Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là


A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x  3x 2  2 là
3

A.  2; 2  . B.  0; 2  . C.  0; 2  . D.  2; 2  .

Cho n, k  * và n  k . Công thức nào dưới đây đúng?


n! n! n!
A. Cnk  . B. Cnk  . C. Cnk  . D. Cnk  n ! .
 n  k !  n  k !k ! k!
1
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   trên  0;   là
x
1 1
A.  C. B. ln x . C.  2 . D. ln x  C .
x2 x
Số phực liên hợp của số phức z  5  2i là
A. z  2  5i . B. z  5  2i . C. z  5  2i . D. z  5  2i .

1
Cho hàm số f  x  có f  2   1, f  3  5 ; hàm số f   x  liên tục trên đoạn  2;3 . Khi đó
3

 f   x  dx
2
bằng

A. 4. B. 6. C. 7. D. 9.
Với a, b là hai số thực đương tùy ý, log 3  ab 3
 bằng
1
A. log 3 a  3log 3 b . B. 3  log 3 a  log 3 b  . C. log 3 a  log 3 b . D. 3log 3 a  log 3 b .
3
Số cạnh của hình lập phương bằng
A. 6. B. 12. C. 10. D. 8.
Cho hàm số y  f  x  và hàm số y  g  x  có đồ thị như hình vẽ. Diện tích S của phần gạch
chéo trong hình vẽ trên được tính bằng công thức
c
A. S   f  x   g  x  dx .
a
c
B. S    f  x   g  x   dx .
a
c
C. S    g  x   f  x  dx .
a
c
D. S    f  x   g  x   dx .
a

Cho mặt cầu có diện tích bằng 16 cm 2 . Bán kính của mặt cầu đó bằng
A. 4 cm . B. 3 12 cm . C. 2 3 cm . D. 2 cm .

Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;0; 0  , B  0;3;0  và C  0;0; 4  . Mặt phẳng  ABC  có
phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    1 . B.    1 . C.   0. D.   .
2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4
Phương trình log3  x  5   2 có nghiệm là
A. x  14 . B. x  13 . C. x  11 . D. x  7 .

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;   . B.  2;3 . C.  ; 2  . D.  ; 4  .

2
Cho số phức z  3  5i . Phần ảo của số phức z bằng

A. 3 . B. 5. C. 3. D. 5i .
Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  4 x  1 với trục hoành là
4 2

A. 2. B. 0. C. 3. D. 4.
Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và mặt phẳng  P  : x  2 y  3 z  2  0 . Đường
thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình là
x  1 t x  1 t x  1 t x  1 t
   
A.  y  2  2t B.  y  2  2t C.  y  2  2t D.  y  2  2t
 z  3  3t  z  3  3t  z  3  3t  z  3  3t
   
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  27  0 .
Tọa độ tâm của mặt cầu  S  là
A.  1; 2; 2  . B.  2; 4; 4  . C. 1; 2; 2  . D.  2; 4; 4  .
x2
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  có phương trình
2 x  1
1 1
A. x  . B. x   . C. x  2 . D. x  2 .
2 2
Đồ thị của hàm số y  x 3  3 x 2  2 là đường cong trong hình nào dưới đây?

A. B. C. D.
Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0?
n n
1 n n 8
A. lim   . B. lim 4 . C. lim 2 . D. lim   .
4 3
  
Trong không gian Oxyz , cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM  2i  k . Tọa độ điểm M là
A.  0; 2;1 . B.  2;0;1 . C. 1; 2; 0  . D.  2;1; 0  .


Tập xác định của hàm số y  x3  27  4 là
A. D   \ 3 . B. D  3;   . C. D   3;   . D. D   .
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  7 bằng
A. 14. B. 32. C. 24. D. 42.
x  2 y 1 z  3
Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng   ?
3 2 1
   
A. u2   3; 2; 1 . B. u3   3; 2;1 . C. u4   2;1;3 . D. u1   2; 1;3 .
Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r  4 và độ dài đường sinh l  5 bằng
A. 12 . B. 16 . C. 40 . D. 20 .

3
Một vật chuyển động trong 10 giây với vận tốc v (m/s) phụ thuộc vào thời gian t ( s) có đồ thị
như hình vẽ sau:

Quãng đường vật chuyển động được trong 10 giây bằng

61 67 65 63
A. m. B. m. C. m. D. m.
2 2 2 2
Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA  a và SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  bằng
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
 1
Cho số thực dương x  x  1, x   thoả mãn log x 16 x   log 2 x  8 x  . Giá trị log x 16 x  bằng
 2
m m
log   với m và n là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tổng m  n bằng
n n
A. 10. B. 12. C. 9. D. 11.
Tính môđun của số phức z biết z   4  3i 1  i  .
A. z  7 2 . B. z  50 . C. z  5 2 . D. z  25 2 .
Cắt một khối trụ có chiều cao 5 dm bởi một mặt phẳng vuông góc với trục thì được hai khối trụ
mới có tổng diện tích toàn phần nhiều hơn diện tích toàn phần của khối trụ ban đầu là 18 dm 2 .
Tồng diện tích toàn phần của hai khối trụ mới bằng
A. 66 dm 2 . B. 51 dm 2 . C. 144 dm 2 . D. 48 dm 2 .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3 x  5 trên đoạn  2; 4 là
A. min y  5 . B. min y  7 . C. min y  0 . D. min y  3 .
 2;4  2;4  2;4  2;4

Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 và  Q  : x  2 y  2 z  7  0 .


Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  bằng
8
A. . B. 2. C. 8. D. 6.
3
1 1
Cho hàm số f  x  và g  x  liên tục trên đoạn  0;1 và  f  x  dx  1,  g  x  dx  3 . Tích phân
0 0
1

 2 f  x   3g  x  dx bằng


0

A. 10. B. 5. C. 11. D. 9.
x2 2
Tập nghiệm của bất phương trình 2  4 là
A.  2;   . B.  2; 2 . C.  ; 2 . D.  ; 2   2;   .

4
Tìm số phức z thỏa mãn z  2 z  6  3i .
A. z  2  3i . B. z  2  3i . C. z  2  3i . D. z  2  3i .

Cho a, b, c là các số thực dương, a  1 và log a b  5, log a c  7 . Tính giá trị của biểu thức
b
P  log  .
a
c
A. P  4 . B. P  1 . C. P  1 . D. P  4 .

Một phòng thi có 24 thí sinh trong đó có 18 thí sinh nam, 6 thí sinh nữ. Cán bộ coi thi chọn ngẫu
nhiên 2 thí sinh chứng kiến niêm phong bì đề thi. Xác suất để chọn được 1 thí sinh nam và một
thí sinh nữ bằng
3 9 9 2
A. . B. . C. . D. .
46 23 46 23

Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a . Gọi O là giao điểm của AC và BD.
Biết SO  a , khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng  SBC  bằng
a a 2 a 3 a 5
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 5
z
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn là số thực và  z  2  z  2i  là số thuần ảo?
z  2z
2

A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.

Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;1;1 , B 1; 2; 2  , I  0; 0; 4  . Mặt cầu  S  đi qua hai
điểm A, B và tiếp xúc mặt phẳng  Oxy  tại điểm C . Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn IC bằng
A. 5. B. 4. C. 2 3 . D. 3 2 .

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  10;10 để hàm số h  x   f  x   m
có đúng 3 điểm cực trị?
A. 20. B. 21. C. 18. D. 19.

Cho 2 số phức z , w phân biệt thỏa mãn z  w  4 và  z  i  w  i  là số thực. Giá trị nhỏ nhất
của z  w bằng
A. 2 15 . B. 2 3 . C. 2 14 . D. 8.

5
Cho hàm số f  x  là hàm đa thức bậc bốn. Đồ thị hàm số y  f   x 
x3 x 2
được cho trong hình vẽ. Đặt hàm số g  x   f  x  
  x.
4 4
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số g  x  m 
nghịch biến trên khoảng  3;   là
A.  1;   . B.  1;   .
C.  5; 1 . D.  ; 5 .

Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị y  f   x  trên  3;0 như hình vẽ (phần


đường cong của đồ thị là một phần của parabol y  ax 2  bx  c ).
1
f  ln x  2
Cho  dx  , giá trị f  0  bằng
e 3
x 3

14 7
A. . B. 1. C. 2. D.  .
9 9

Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Đường thẳng d đi qua điểm M, d cắt tia Ox tại
A và cắt mặt phẳng  Oyz  tại B sao cho MA  2 MB . Độ dài đoạn thẳng AB bằng
5 17 17 3 17
A. . B. 17 . C. . D. .
2 2 2

Cho bất phưong trình 8 x  3x.4 x   3 x 2  2  2 x   m3  1 x3  2  m  1 x . Số các giá trị nguyên


của tham số m để bất phương trình trên có đúng năm nghiệm nguyên dương phân biệt là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Cho lăng tụ ̣ ABC. ABC  có diện tích tam giác ABC bằng 4, khoảng cách từ A đến BC bằng
3, góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC   bằng 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC . ABC 
bằng
A. 3 3 . B. 6. C. 2. D. 12.

You might also like