You are on page 1of 23

LUYỆN ĐỀ CUỐI HỌC KỲ 2 LỚP 12 – ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Cho hàm số y  ax3  bx2  cx  d (a, b, c, d  ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị
cực đại của hàm số đã cho bằng

A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. 3 .
2 2 2
Câu 2. Nếu  f  x  dx  3 và  g  x  dx  1 thì   f  x   g  x  dx bằng
1 1 1

A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .

Câu 3. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  5 y  z  3  0 có một vectơ pháp tuyến là

A. u2  1; 5; 2  . B. u4   2; 5;1 . C. u1   2;1; 3 . D. u3   2;5;1 .

Câu 4. Nghiệm của phương trình log3  x  5  2 là


A. x  4 . B. x  7 . C. x  1 . D. x  3 .
Câu 5. Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Góc giữa hai đường thẳng AC và BD là:
A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 .

Câu 6. Trên khoảng  0;   , họ nguyên hàm của hàm số f  x   4 x3 là:

1
4 74
A.  f  x  dx  3x 3  C . B.  f  x  dx  x C .
7

1 13 7 74
C.  f  x  dx  x  C . D.  f  x  dx  x  C .
3 4
Câu 7. Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong trong hình bên?
A. y  x 4  2 x 2  2 . B. y  x3  3x  2 . C. y  x3  3x  2 . D. y   x3  3x  2 .

Câu 8. Giao điểm của đồ thị hàm số y  3x3  5x  2 với trục tung có tọa độ là

 2 2 
A. 1;0  . B.  0;  . C.  ;0  . D.  0; 2  .
 3 3 

Câu 9. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào không có cực trị?

A. y  2 x3  x . B. y  3x3  2 x .

C. y  3x3  2 x . D. y  2 x3  3x .

Câu 10. Môđun của số phức z  3  2i bằng


A. 13 . B. 5. C. 13 . D. 5 .

1 3  1 1
Câu 11. Trên đoạn  ;  , hàm số y   x 2  đạt giá trị lớn nhất tại điểm
3 2 6 3x

1 3 1
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  1 .
2 2 3

Câu 12. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log5 a  2log5 b  1 , khẳng định nào dưới đây đúng

A. a  5b2 . B. ab2  5 . C. 10ab  1 . D. 5a  2b .

Câu 13. Trong không gian Oxyz ,cho hai vectơ a 1; 3; 2  , b  5;1; 3 . Tọa độ của b  a

A.  4;4; 1 B.  4; 4;1 C.  5; 3;6  D.  6; 2; 5

Câu 14. Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số y  x 4  x3  3

A.  1; 3  B.  2; 5  C.  2; 5  D.  1; 1

 S  :  x 1   y  2  z 2  4 là :
2 2
Câu 15. Trong không gian O.xyz , toạ độ tâm mặt cầu
A. 1;1;1 B. 1; 2;0  . C. 1; 2;2  . D.  1;2;0  .

Câu 16. Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y  log 5


x là :
1 5 5 1
A. y  B. y  . C. y  . D. y  .
x.ln 5 x.ln 5 x 2 x.ln 5

Câu 17. Cho số phức z thỏa mãn 1 3i z 5 5i . Phần ảo của số phức z bằng
A. 3 B. 3 C. 1 D. 1
Câu 18. Với a 0 , biểu thức log2 8a bằng
A. 3  log 2 a . B. 4  log 2 a . C. 8log 2 a . D. 3  log 2 a .

Câu 19. Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu f   x  như sau


Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .

Câu 20. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  6;1 . B.  3;0  . C.  2;  . D.  ; 3 .

Câu 21. Thể tích V của khối nón có bán kính đáy r , chiều cao h được tính theo công thức nào dưới
đây?

2 1 4
A. V   r 2 h . B. V   r 2 h . C. V   r 2 h . D. V   r 2 h .
3 3 3

Câu 22. Tập xác định của hàm số y  x  3


A.  0;   . B.  3;   . C. . D. \ 0 .

Câu 23. Trên mặt phẳng tọa độ, cho M  1; 2  là điểm biểu diễn của số phức z . Phần ảo của z bằng

A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .
2 2

Câu 24. Nếu


3
 f  x dx  3 thì  2 f  x dx bằng
3

A. 2 . B. 6 . C. 1 . D. 6 .

Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  2;  5;  3 và B 1;3;  1 . Mặt phẳng đi qua B và
vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là:

A.  x  8 y  2 z  27  0 . B.  x  8 y  2 z  48  0 .

C.  x  8 y  2 z  21  0 . D. 2 x  5 y  3z  36  0 .

Câu 26. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 6. Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng

A. 24 . B. 20 . C. 8 . D. 12 .
Câu 27 . Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối chóp đã cho được tính
theo công thức nào dưới đây?

1 1 4
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
3 6 3

Câu 28 . Tập nghiệm của bất phương trình 5x  3 là

A. log3 5;   . B. log5 3;   .

C.  log3 5;   . D.  log5 3;    .

Câu 29. Cho hàm số f x 2 3cos x . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. f x dx 2x sin 3x C. B. f x dx 2x 3sin x C.
C. f x dx 2x sin 3x C. D. f x dx 2x 3sin x C.
1 1

Câu 30. Nếu f x dx 3 thì f x 2 x dx bằng


2 2

A. 4. B. 6 . 5. D. 2 .
C.
x 1 y z  1
Câu 31. Trong không gian Oxyz , đường thằng   đi qua điểm nào dưới đây?
2 3 3

A. B  3; 3; 2  . B. C  2; 3;3 . C. D  1;0;1 . D. A 1;0; 1 .

3x  2
Câu 32. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x 1

A. y  3 . B. y  3 . C. y  2 . D. x  1 .

Câu 33. Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh S xq của hình
nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S xq   rl . B. S xq   rl . C. S xq  4 rl . D. S xq  2 rl .
3
Câu 34. Cho số phức z  2  3i , khi đó 2z bằng
A. 4  6i . B. 6  4i . C. 2  6i . D. 4  6i .

x2
Câu 35. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x 1
A. x  2 . B. x  1 . C. x  1 . D. y  1 .
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  5; 2;3 . Đường thẳng đi qua A và song song với
x y 1 z  2
đường thẳng  :   có phương trình
2 1 4

 x  5  2t  x  2  5t  x  3  2t  x  3  2t
   
A.  y  2  t . B.  y  1  2t . C.  y  5  t . D.  y  2  t .
 z  3  4t  z  4  3t  z  2  4t  z  5  4t
   
Câu 37. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 .z1  4 z2 .z2 . Biết rằng M , N là lần lượt là điểm biểu diễn
của z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ sao cho tam giác OMN có diện tích bằng 18, khi đó giá trị
nhỏ nhất của z1  3z2 bằng:

A. 15 2 B. 20 2 . C. 16 . D. 12 .

Câu 38. Với các số thực không âm a, b thỏa mãn 16b  3a.23a4b  8 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  3a2  3b2  12a  18b  6 bằng:
A. 17 . B. 16 . C. 15 . D. 18 .

Câu 39. Cho hàm số f  x   3x  2x và g  x   x3  2mx 2   3m2  1 x  5 với m là tham số thực. Gọi

M là giá trị lớn nhất của hàm số y  g  x  f  x   trên đoạn  0;1 . Khi M đạt giá trị nhỏ nhất
thì giá trị của m bằng

7 5
A. 3 . B. . C. . D. 2 .
2 2

Câu 40. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  4 x2  11x  30 với trục hoành là.

A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .

x  2 y 1 z  2
Câu 41. Trong không gian  Oxyz  , cho điểm A  2;1; 2  và hai đường thẳng d1 :  
1 1 1
x  t

d2 :  y  3 và. Đường thẳng đi qua A và cắt hai đường thẳng d1 , d 2 có phương trình là:
 z  2  t

x2 y 1 z2 x2 y 1 z  2
A.   . B.   .
1 3 2 5 4 1
x2 y 1 z2 x2 y 1 z  2
C.   . D.   .
4 1 5 1 1 1

Câu 42. Cho hàm số f  x liên tục và thỏa mãn f  x   0, x  1;5 . Biết rằng

e x f 3  x   e x  3 f   x  f  x  , x  1;5 và f  3  e2 , khi đó giá trị f  4  của thuộc


khoảng nào dưới đây?

2  1 2  1 1 1
A.  ;1 . B.  ;  . C.  0;  . D.  ;  .
3  2 3  3 3 2

 S  :  x 1   y  2   z  2  9 và hai điểm


2 2 2
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
M  4, 4, 2 , N  6, 0, 6  . Với điểm E thuộc mặt cầu  S  sao cho EM  EN đạt giá trị lớn nhất.
khi đó tiếp diện  S  tại E có phương trình là

A. 2 x  y  2 z  9  0 . B. 2 x  2 y  z  9  0 . C. 2 x  y  2 z  8  0 . D. 2 x  2 y  z  8  0 .

Câu 44. Cho hình nón đỉnh S , đường tròn đáy có tâm O và góc ở đỉnh bằng 1200 . Một mặt phẳng đi
qua S và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác vuông SAB . Biết khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB và SO bằng 2 2 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 8 3 . B. 12 3 C. 16 3 D. 21 3

Câu 45. Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  5 và g  x   dx 2  ex  1,  a, b, c, d , e  . iết rằng đồ thị


hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại điểm có hoành độ lần lượt là 2;1;3 . Hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đã cho có diện tích bằng

253 65 43 127
A. . B. . C. . D. .
12 3 2 6

Câu 46. Trên tập hợp các số phức, cho phương trình z 2  az  b  0 ,  a , b . iết phương trình đã
cho có hai nghiệm là z1  2  i và z2 , khi đó giá trị của az1  bz2 bằng

A. 4 5 . B. 5 3 . C. 85 . D. 3 10 .
Câu 47. Gọi z1 , z2 là các nghiệm của phương trình z 2  2 z  17  0 . Giá trị của biểu thức
3  z1  z2   z1 z2 bằng

A. 15 . B. 9 . C. 23 . D. 11 .
Câu 48. Cho hình chóp S. ABCD có thể tích bằng 2 và đáy ABCD là hình bình hành. Lấy M , N lần
SM SN
lượt thuộc các cạnh SB, SD thỏa mãn   k  0  k  1 . Mặt phẳng  AMN  cắt SC tại
SB SD
2
điểm P . Biết khối chóp S. AMPN có thể tích bằng , khi đó giá trị của k bằng
3
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 3
 
Câu 49. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f    1 và f   x   cos x  6sin 2 x  1 , x  . iết F  x  là
2
1
nguyên hàm của f  x  thỏa mãn F  0   , khi đó F   bằng
3
2 1
A. . B. 0 . C. . D. 1 .
3 3
Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2log 2  x  3  log 2  x  1  log 2  2 x  3   x  2  x  3 ?
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.B 4.A 5.C 6.B 7.C 8.D 9.A 10.C
11.D 12.A 13.A 14.C 15.B 16.A 17.C 18.D 19.D 20.B
21.C 22.A 23.A 24.D 25.C 26.A 27.A 28.B 29.B 30.B
31.D 32.B 33.B 34.D 35.C 36.A 37.A 38.C 39.D 40.D
41.B 42.C 43.B 44.C 45.A 46.C 47.D 48.C 49.C 50.D

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. [Mức độ 1] Cho hàm số y  ax3  bx2  cx  d (a, b, c, d  ) có đồ thị là đường cong trong hình
bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Theo định nghĩa cực trị của hàm số ta có giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 3 .
2 2 2
Câu 2. [Mức độ 1] Nếu  f  x  dx  3 và  g  x  dx  1 thì   f  x   g  x  dx bằng
1 1 1

A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
2
Theo tính chất của tích phân ta có   f  x   g  x   dx  3  1  4 .
1

Câu 3. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  5 y  z  3  0 có một vectơ pháp tuyến

A. u2  1; 5; 2  . B. u4   2; 5;1 . C. u1   2;1; 3 . D. u3   2;5;1 .
Lời giải

Mặt phẳng  P  : 2 x  5 y  z  3  0 có một vectơ pháp tuyến là u   2; 5;1

Câu 4. [Mức độ 1] Nghiệm của phương trình log3  x  5  2 là


A. x  4 . B. x  7 . C. x  1 . D. x  3 .
Lời giải
ĐK: x  5
Ta có: log3  x  5  2  32  x  5  x  4 TM  . Vậy x  4 .
Câu 5. [Mức độ 2] Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Góc giữa hai đường thẳng AC và BD là:
A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 .
Lời giải
Chọn C.

Ta có: AC  BD (do ABCD là hình vuông) và AA  BD nên BD   AAC 

Do đó BD  AC hay góc giữa hai đường thẳng AC và BD là 90 .

Câu 6. [Mức độ 2] Trên khoảng  0;   , họ nguyên hàm của hàm số f  x   4 x3 là:

1
4 74
A.  f  x  dx  3x 3  C . B.  f  x  dx  x C .
7

1 13 7 74
C.  f  x  dx  x  C . D.  f  x  dx  x  C .
3 4
Lời giải
Chọn B.
3
4 74
Ta có  f  x  dx   4 x3 dx  x 4 dx  x C
7
Câu 7. [Mức độ 1] Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong trong hình bên?

A. y  x 4  2 x 2  2 . B. y  x3  3x  2 .

C. y  x3  3x  2 . D. y   x3  3x  2 .
Lời giải

+) Đồ thị đã cho là đồ thị của hàm số bậc ba có hệ số a  0 nên loại đáp án A, D


+) Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên loại B. Chọn C

Câu 8. [Mức độ 1] Giao điểm của đồ thị hàm số y  3x3  5x  2 với trục tung có tọa độ là

 2 2 
A. 1;0  . B.  0;  . C.  ;0  . D.  0; 2  .
 3 3 

Lời giải

 y  3x3  5 x  2 x  0
Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ phương trình   . Chọn D
x  0 y  2
Câu 9. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào không có cực trị?

A. y  2 x3  x . B. y  3x3  2 x .

C. y  3x3  2 x . D. y  2 x3  3x .

Lời giải

+) Xét hàm số y  2 x3  x có y  6 x  1  0, x 
2
nên hàm số nghịch biến trên và
không có cực trị.
Câu 10. Môđun của số phức z  3  2i bằng
A. 13 . B. 5. C. 13 . D. 5 .

Lời giải

Ta có z  32  22  13

1 3  1 1
Câu 11. Trên đoạn  ;  , hàm số y   x 2  đạt giá trị lớn nhất tại điểm
3 2 6 3x

1 3 1
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  1 .
2 2 3
Lời giải
1 1 1 3 
Xét hàm số y  f  x    x 2  trên đoạn  ;  ,
6 3x 3 2

1 1 1 1 1 3 
 f   x    x  2  0    x  2   0  x  1  ; 
3 3x 3 x  3 2
1 3 43 1 55 1 2 1
 f 1   , f     , f     , Vậy hàm số y   x  đạt giá trị lớn nhất tại
2 2 72 3 54 6 3x
điểm x  1

Câu 12. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log5 a  2log5 b  1 , khẳng định nào dưới đây đúng

A. a  5b2 . B. ab2  5 . C. 10ab  1 . D. 5a  2b .

Lời giải

Ta có với các số thực dương a, b :

a a
log5 a  2log5 b  1  log5 a  log5 b2  1  log5 2
 1  2  5  a  5b2
b b

Câu 13. [Mức độ 2] Trong không gian Oxyz ,cho hai vectơ a 1; 3; 2  , b  5;1; 3 . Tọa độ của b  a

A.  4;4; 1 B.  4; 4;1 C.  5; 3;6  D.  6; 2; 5

Lời giải

Chọn A

b  a   5  1;1   3 ; 3   2     4;4; 1

Câu 14. [Mức độ 2] Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số y  x 4  x3  3

A.  1; 3  B.  2; 5  C.  2; 5  D.  1; 1

Lời giải

Chọn C

y 2   2    2   3  21
4 3

 S  :  x 1   y  2  z 2  4 là :
2 2
Câu 15. Trong không gian O.xyz , toạ độ tâm mặt cầu
A. 1;1;1 B. 1; 2;0  . C. 1; 2;2  . D.  1;2;0  .

Lời giải
Chọn B

Câu 16. Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y  log 5


x là :
1 5 5 1
A. y  B. y  . C. y  . D. y  .
x.ln 5 x.ln 5 x 2 x.ln 5
Lời giải
Chọn A.

Câu 17. Cho số phức z thỏa mãn 1 3i z 5 5i . Phần ảo của số phức z bằng
A. 3 B. 3 C. 1 D. 1
Lời giải
5  5i
Ta có z   2  i  z  2  i . Suy ra phần ảo của số phức z bằng 1
1  3i
Câu 18. Với a 0 , biểu thức log2 8a bằng
A. 3  log 2 a . B. 4  log 2 a . C. 8log 2 a . D. 3  log 2 a .

Lời giải
Ta có log2 8a log2 8 log2 a 3 log2 a
Câu 19. [Mức độ 1] Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu f   x  như sau

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .

Lời giải
Tập xác định của hàm số là D  và y  đổi dấu khi qua các giá trị x  2; x  0; x  3 . Nên
số điểm cực trị của hàm số là 3 .

Câu 20. [Mức độ 1] Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  6;1 . B.  3;0  . C.  2;  . D.  ; 3 .

Lời giải

Trong các đáp án, y  0, x   3;0 . Nên chọn đáp án B .

Câu 21. ức độ 1 Thể tích V của khối nón có bán kính đáy r , chiều cao h được tính theo công thức
nào dưới đây?

2 1 4
A. V   r 2 h . B. V   r 2 h . C. V   r 2 h . D. V   r 2 h .
3 3 3
Lời giải
1
Ta có V  S .h   r 2 h .
3

Câu 22. ức độ 1 Tập xác định của hàm số y  x  3


A.  0;   . B.  3;   . C. . D. \ 0 .

Lời giải

Do y  x  3
là hàm số lũy thừa với mũ không nguyên nên tập xác định là  0;   .

Câu 23. [Mức độ 1] Trên mặt phẳng tọa độ, cho M  1; 2  là điểm biểu diễn của số phức z . Phần ảo
của z bằng

A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .

Lời giải

Ta có: M  1, 2   z  1  2i .

Do đó phần ảo của z bằng 2 .


2 2

Câu 24. [Mức độ 2] Nếu 


3
f  x dx  3 thì  2 f  x dx bằng
3

A. 2 . B. 6 . C. 1 . D. 6 .

Lời giải
2 2
Ta có:  2. f  x dx  2.  f  x  dx  2.3  6
3 3

Câu 25. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  2;  5;  3 và B 1;3;  1 . Mặt phẳng đi
qua B và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là:

A.  x  8 y  2 z  27  0 . B.  x  8 y  2 z  48  0 .

C.  x  8 y  2 z  21  0 . D. 2 x  5 y  3z  36  0 .

Lời giải

Mặt phẳng  P  đi qua điểm B 1;3;  1 nhận AB   1;8; 2  là véc tơ pháp tuyến

  P  :   x  1  8  y  3  2  z  1  0
  P  :  x  8 y  2 z  21  0.

Câu 26. [Mức độ 1] Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 6. Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng

A. 24 . B. 20 . C. 8 . D. 12 .
Lời giải
Thể tích khối lăng trụ: V  S.h  4.6  24.

Câu 27 . [Mức độ 1] Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối chóp đã
cho được tính theo công thức nào dưới đây?

1 1 4
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
3 6 3
Lời giải
Chọn A

Câu 28 . [Mức độ 1] Tập nghiệm của bất phương trình 5x  3 là

A. log3 5;   . B. log5 3;   .

C.  log3 5;   . D.  log5 3;    .

Lời giải

Ta có 5x  3  x  log5 3 . Vậy tập nghiệm S  log5 3;    .

Câu 29. Cho hàm số f x 2 3cos x . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. f x dx 2x sin 3x C. B. f x dx 2x 3sin x C.
C. f x dx 2x sin 3x C. D. f x dx 2x 3sin x C.
Lời giải

Chọn câu B

Ta có: Ta có: f x dx 2 3cos x dx 2dx 3 cosxdx 2x 3sin x C

1 1

Câu 30. Nếu f x dx 3 thì f x 2 x dx bằng


2 2

A. 4. B. 6 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải
Chọn câu B
1 1 1

Ta có: f x 2 x dx f x dx 2 xdx 3 3 6
2 2 2

x 1 y z  1
Câu 31. Trong không gian Oxyz , đường thằng   đi qua điểm nào dưới đây?
2 3 3

A. B  3; 3; 2  . B. C  2; 3;3 . C. D  1;0;1 . D. A 1;0; 1 .

Lời giải
Chọn D.
3x  2
Câu 32. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x 1
A. y  3 . B. y  3 . C. y  2 . D. x  1 .
Lời giải
Chọn B.
3
TCN: y   3 .
1
Câu 33. [Mức độ 1] Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh S xq
của hình nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S xq   rl . B. S xq   rl . C. S xq  4 rl . D. S xq  2 rl .
3
Lời giải

Ta có: S xq   rl .

Câu 34. [Mức độ 1] Cho số phức z  2  3i , khi đó 2z bằng


A. 4  6i . B. 6  4i . C. 2  6i . D. 4  6i .

Lời giải

2 z  2  2  3i   4  6i

x2
Câu 35. [Mức độ 2] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x 1
A. x  2 . B. x  1 . C. x  1 . D. y  1 .
Lời giải
Điều kiện xác định của hàm số là x  1.

Ta có
x2 x2
lim f ( x)  lim   và lim f ( x)  lim  
x1 x1 x 1 x1 x1 x  1
x2
Vậy đường thẳng x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  .
x 1

Câu 36. [Mức độ 2] Trong không gian Oxyz , cho điểm A  5; 2;3 . Đường thẳng đi qua A và song
x y 1 z  2
song với đường thẳng  :   có phương trình
2 1 4

 x  5  2t  x  2  5t  x  3  2t  x  3  2t
   
A.  y  2  t . B.  y  1  2t . C.  y  5  t . D.  y  2  t .
 z  3  4t  z  4  3t  z  2  4t  z  5  4t
   
Lời giải
Đường thẳng đi qua A  5; 2;3 và song song với đường thẳng  có VTCP  2, 1, 4  là

 x  5  2t

 y  2  t  t  
 z  3  4t

Câu 37. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 .z1  4 z2 .z2 . Biết rằng M , N là lần lượt là điểm biểu diễn
của z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ sao cho tam giác OMN có diện tích bằng 18, khi đó giá trị
nhỏ nhất của z1  3z2 bằng:

A. 15 2 B. 20 2 . C. 16 . D. 12 .

Lời giải

z1 z z1
Ta có: z1 .z1  4 z2 .z2  4 2 (*)  là số thực không âm
z2 z1 z2

z1
Đặt  k với k  0
z2

1 1
(*)  k  4.  k  4.  k 2  4  k  2
k k

z1
Vậy  2  z1  2 z2
z2

 z  a  bi
Đặt z2  a  bi   2 (a, b  )
 z1  2a  2bi

 M  2a; 2b 
Khi đó: 
 N  a; b 

1
SOMN  2ab  2ab  2 ab  18  ab  9
2
Ta có:

z1  3z2  2 z2  3z2  5z2  5 a 2  b2  5 a  b  5 2 ab  5 2.9  15 2


2 2

Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi


a  b 
a  b 
 a  3 a  3
   

 ab  9 
 a . b  9 
 b  3 b  3

Vậy z1  3z2 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 15 2

Câu 38. Với các số thực không âm a, b thỏa mãn 16b  3a.23a4b  8 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  3a2  3b2  12a  18b  6 bằng:
A. 17 . B. 16 . C. 15 . D. 18 .
Lời giải
Ta có:

P  3  a 2  b2  4a  6b  2   3  a 2  4a  4  b2  6b  9  11  3  a  2   3  b  3  33
2 2

Lại có:

16b  3a.23a  4b  8  16b  3a.23a.24b  8  3a.23a.24b  8  16b


23 2b.23
 3a.23a.24b  23  2b.23  3a.23a  4b
 4b  3a.23a  234b  2.b.234b
2 2
 3a.23a  2(1  2b).22 4b  3a.2  (2  4b).224b (*)
3a

2  4b  0  1
 b 
Trường hợp 1: b  0  2
a  0 
a  0

2
1  63
Khi đó: P  3  a  2   3  b  3  33  3  0  2   3   3   33 
2 2 2

2  4

 1
b 
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi  2
 a  0

63
Vậy Pmin  (1)
4

2  4b  0  1
 0  b 
Trường hợp 2: b  0  2
a  0 
 a  0

Xét hàm số đặc trưng f (t )  t.2t trên  0;   , ta có f '(t )  2t  t.2t.ln2  0, t  0

Do đó f (t ) đồng biến trên  0;  

2  4b
Nên (*)  f  3a   f  2  4b   3a  2  4b  a 
3

 2  4b
2

P  3  a  2   3  b  3  33  3   2   3  b  3  33
2 2 2

 3 
2

8  4b   3  b  3  33  b2  b    b    15  15
1 25 10 46 25 1

2 2

3 3 3 3 3  5

 2  4b  2
a  3 a  5
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi  
b  1  0 b  1
 5  5
Vậy Pmin  15 (2)

Từ (1),(2) suy ra Pmin  15

Câu 39. Cho hàm số f  x   3x  2x và g  x   x3  2mx 2   3m2  1 x  5 với m là tham số thực. Gọi

M là giá trị lớn nhất của hàm số y  g  x  f  x   trên đoạn  0;1 . Khi M đạt giá trị nhỏ nhất
thì giá trị của m bằng

7 5
A. 3 . B. . C. . D. 2 .
2 2
Lời giải
Ta có:

f   x   3  2x.ln 2  0 x  .

g   x   3x2  4mx  3m2  1  0 x  .

y  x   1  f   x   .g   x  f  x    0 x  0;1

 M  max y  y 1  g  6   18m2  72m  217  18  m  2   145  145


2

0;1

 min M  145 khi m  2 .

Câu 40. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  4 x2  11x  30 với trục hoành là.

A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .

Lời giải

x  3
Xét phương trình hoành độ giao điểm: x  4 x  11x  30  0   x  2 .
3 2

 x  5

Vậy đồ thị hàm số y  x3  4 x2  11x  30 với trục hoành có 3 giao điểm.

x  2 y 1 z  2
Câu 41. Trong không gian  Oxyz  , cho điểm A  2;1; 2  và hai đường thẳng d1 :  
1 1 1
x  t

d2 :  y  3 và. Đường thẳng đi qua A và cắt hai đường thẳng d1 , d 2 có phương trình là:
 z  2  t

x2 y 1 z2 x2 y 1 z  2
A.   . B.   .
1 3 2 5 4 1
x2 y 1 z2 x2 y 1 z  2
C.   . D.   .
4 1 5 1 1 1
Lời giải

Gọi  là đường thẳng cần tìm.


Gọi B    d2  B  t;3; 2  t  ,  AB  t  2; 2; 4  t 

C    d1  C  2  t ; 1  t ;2  t   AC  4  t ; 2  t ; t  

Đường thẳng  đi qua A, B, C nên AB cùng phương với AC . Do đó, ta có:

 36 9
t  8  2
t  2  k  4  t   
  2
 2  k  2  t    t  
  3
 4  t  k  t    6
k  8

9 5  4 5 4
Suy ra B  ;3;  , C   ;  ;  .
2 2  3 3 3

5 1 1
Đường thẳng  đi qua A  2;1;2  , có vtcp AB   ; 2;    5; 4;1 nên có phương trình là:
2 2 2
x  2 y 1 z  2
  .
5 4 1

Câu 42. Cho hàm số f  x liên tục và thỏa mãn f  x   0, x  1;5 . Biết rằng

e x f 3  x   e x  3 f   x  f  x  , x  1;5 và f  3  e2 , khi đó giá trị f  4  của thuộc


khoảng nào dưới đây?

2  1 2  1 1 1
A.  ;1 . B.  ;  . C.  0;  . D.  ;  .
3  2 3  3 3 2

Lời giải

Đặt g  x   f 3  x  g 2  x  f 3  x .

3
 g  x   f  x  f   x   3 f   x  f  x   2g   x 
2

Khi đó: e x f 3  x   e x  3 f   x  f  x   e f  x   e  2 g   x 
x 3 x

 e x g 2  x   e x  2 g   x   e x g  x   1  2e x g   x  .


2

Lại có:  e x g  x    e x g   x   e x g  x   e x g   x    e x g  x    e x g  x  .

 x   e x g  x  
Do đó:  e g  x    1  2  e g  x    e g  x   
2 1
x x
 .
   ex g  x   1 2
2
 
4
 e x g  x    4
 1 1
Suy ra:   dx     dx = 
3   e g  x   1  3
x 2
2 2
 
4
1 1 1 1 1
 x   4  3 
e g  x  1 3 2 e g  4   1 e g  3  1 2

 1
 f  4   0,03524   0;  .
 3

 S  :  x 1   y  2   z  2  9 và hai điểm


2 2 2
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
M  4, 4, 2 , N  6, 0, 6  . Với điểm E thuộc mặt cầu  S  sao cho EM  EN đạt giá trị lớn nhất.
khi đó tiếp diện  S  tại E có phương trình là

A. 2 x  y  2 z  9  0 . B. 2 x  2 y  z  9  0 . C. 2 x  y  2 z  8  0 . D. 2 x  2 y  z  8  0 .

Lời giải

Mặt cầu  S  có tâm I 1, 2, 2  và bán kính R  3 .


Gọi K là trung điểm của MN  K  5, 2, 4  và K nằm ngoài mặt cầu  S  .

Do đó: IK   4, 4, 2  , MN   2, 4, 4  , MN  6, IK  MN .

 MN 2 
{Ta có: EM  EN  2  EM 2  EN 2   2  2 EK 2    4 EK  18 }
2

 4 
EM  EN đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi EM  EN và EK lớn nhất.
 x  1  2t

Vì IK  MN nên EM  EN thì E thuộc đường thẳng IK :  y  2  2t
z  2  t

Tọa độ giao điểm E của đường thẳng IK với mặt cầu  S  ứng với tọa độ điểm E là nghiệm
của phương trình
1  2t  1   2  2t  2   2  t  2  9  t  1
2 2 2

Suy ra : E1   3, 0,3 hoặc E2   1, 4,1

Ta có E1K  3, E2 K  9 . Suy ra E  1, 4,1  IE   2, 2, 1 nên phương trình tiếp diện của
mặt cầu  S  tại E có phương trình 2  x  1  2  y  4   1 z  1  0 hay 2 x  2 y  z  9  0
Câu 44. [Mức độ 3] Cho hình nón đỉnh S , đường tròn đáy có tâm O và góc ở đỉnh bằng 1200 . Một
mặt phẳng đi qua S và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác vuông SAB . Biết khoảng cách
giữa hai đường thẳng AB và SO bằng 2 2 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A. 8 3 . B. 12 3 C. 16 3 D. 21 3

Lời giải
Giả sử bán kính đáy của hình nón bằng R  OA  OB . Do góc ở đỉnh của hình nón bằng 1200
OA 2R
nên ta có ASO  600 suy ra đường sinh l  SA  SB  0
 .
sin 60 3
Gọi H là trung điểm của AB ta có OH  AB; OH  SO nên khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB và SO là OH  2 2 . Suy ra AB  2 AH  2 OA2  OH 2  2 R 2  8 .

 
2
 2R  2
Do tam giác SAB vuông nên SA  SB  AB  2. 
2
  2 R 8
2 22

 3

2 R 2.2 6
R2 6 l   4 2.
3 3

Suy ra diện tích xung quanh của hình nón là: S xq   Rl   .2 6.4 2  16 3 .

Câu 45. Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  5 và g  x   dx  ex  1,  a, b, c, d , e  .


3 2 2
iết rằng đồ thị
hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại điểm có hoành độ lần lượt là 2;1;3 . Hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đã cho có diện tích bằng

253 65 43 127
A. . B. . C. . D. .
12 3 2 6
Lời giải

Đồ thị hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại điểm có hoành độ lần lượt là 2;1;3 khi

f  x   g  x   0 có nghiệm phân biệt là 2;1;3

 f  x   g  x   a  x  2 x  1 x  3 *

Thay x  0 vào hai vế của * ta được:

f  0  g  0   6a  5   1  6a  a  1 .

Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hai hàm số đã cho là
3
253
S  1. x  2 x  1 x  3 dx  12
2
.

Câu 46. Trên tập hợp các số phức, cho phương trình z 2  az  b  0 ,  a , b . iết phương trình đã
cho có hai nghiệm là z1  2  i và z2 , khi đó giá trị của az1  bz2 bằng
A. 4 5 . B. 5 3 . C. 85 . D. 3 10 .
Lời giải
Ta có: phương trình z  az  b  0 có nghiệm là z1  2  i nên
2

2  i  a  2  i   b  0  4  4i  i 2  2a  ai  b  0  3  2a  b   4  a  i  0
2

3  2a  b  0 a  4
  .
4  a  0 b  5
Do z1  2  i và z2 là số phức liên hợp của z1 nên z2  2  i
az1  bz2  4  2  i   5  2  i   2  9i  85
Câu 47. [Mức độ 2] Gọi z1 , z2 là các nghiệm của phương trình z 2  2 z  17  0 . Giá trị của biểu thức
3  z1  z2   z1 z2 bằng

A. 15 . B. 9 . C. 23 . D. 11 .
Lời giải

 z1  z2  2
Theo Viet, ta có  , suy ra 3  z1  z2   z1 z2  3.2  17  11 .
 z1.z2  17
Câu 48. [Mức độ 3] Cho hình chóp S. ABCD có thể tích bằng 2 và đáy ABCD là hình bình hành. Lấy
SM SN
M , N lần lượt thuộc các cạnh SB, SD thỏa mãn   k  0  k  1 . Mặt phẳng  AMN 
SB SD
2
cắt SC tại điểm P . Biết khối chóp S. AMPN có thể tích bằng , khi đó giá trị của k bằng
3
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 3
Lời giải

SC 1 1 2
Đặt  a . Khi đó ta có: a  1    a   1.
SP k k k
1 1
a   1
V k k V 1
Xét S . AMPN  , Mặt khác: S . AMPN  .
VS . ABCD 1 1 VS . ABCD 3
4. . .a.1
k k
1 1 2 2
a   1 1 1   2
1 k k k k 1 12 8 4  k
Do đó      3  2  12k  4k  8  0 
2
3
3 4. 1 . 1 .a.1 4 2  3 k k k 
  1  k  1 l 
k k k2  k 
2
Vậy giá trị của k  .
3
 
Câu 49. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f    1 và f   x   cos x  6sin 2 x  1 , x  . iết F  x  là
2
1
nguyên hàm của f  x  thỏa mãn F  0   , khi đó F   bằng
3

2 1
A. . B. 0 . C. . D. 1 .
3 3
Lời giải
Ta có: f   x   cos x  6sin 2 x  1

 f  x    f   x  dx   cos x  6sin 2 x  1 dx    6sin 2 x  1 d  sin x 

sin 3 x
 6.  sin x  C  2.sin 3 x  sin x  C
3
   
Vì f    1  2.sin 3  sin  C  1  2 1  C  1  C  0
2 2 2

Vậy f  x   2.sin x  sin x


3

 
F    F  0    f  x  dx    2.sin 3 x  sin x  dx 
2
0 0
3

2 2 1 2 1
 F    F  0    F    F  0      .
3 3 3 3 3
Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2log 2  x  3  log 2  x  1  log 2  2 x  3   x  2  x  3 ?
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải

log 2  x  3  0  x  2
  x  1
 x  1  0  1
Điều kiện xác định:   3 x
2 x  3  0 x   2 2
log  x  1  log  2 x  3  0 
 2 2
 x  1 2 x  3  1

- Ta có
2 log 2  x  3  log 2  x  1  log 2  2 x  3   x  2  x  3

 log 2  x 2  6 x  9   log 2  2 x 2  5 x  3  x 2  x  6

 log 2  x 2  6 x  9    x 2  6 x  9   log 2  2 x 2  5 x  3   2 x 2  5 x  3
Xét hàm số f  t   log 2 t  t , trên tập: D   0;  
1
Ta có: f   t    1  0, t  D .
t ln 2

Nên hàm số f  t  đồng biến trên tập D   0;  

Khi đó bất phương trình

log 2  x 2  6 x  9    x 2  6 x  9   log 2  2 x 2  5 x  3   2 x 2  5 x  3

  x2  6 x  9    2 x 2  5x  3   x 2  x  6  0  2  x  3

1
Kết hợp với điều kiện xác định, 1  x  3 , bất phương trình có nghiệm   x  3}
2

Do x nguyên nên x nhận các giá trị thuộc tập T  0, 1, 2, 3 vậy có 4 giá trị cần tìm.

You might also like