You are on page 1of 5

ĐỀ THI THỬ TUYỂN CHỌN 2024|TYHH

SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN


(Slidenote dành riêng cho lớp VIP – Lớp ZOOM – Thầy Tùng Toán TYHH)

2 2

Câu 1. Nếu  f x dx  1 thì  2x  f x dx bằng


0 0

A. 3 . B. 5 . C. 3 . D. 1 .
Câu 2. Tập xác định của hàm số y  (x  2)1 là
2
A.  \ B. 2; . C. 2 . D.  .
Câu 3. Cho hàm số f x   x  3x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2

x3 3
A.  f x  dx   3x 2  C . B.  f x  dx  x 3  x 2  C .
3 2
x 3
3
C.  f x  dx   x2 C . D.  f x  dx  2x  3  C .
3 2
Câu 4. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng 0; ?
A. y  log 3 x . B. y  log 1 x . C. y  lnx . D. y  log  x .
2 2 4

Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I 3; 0; 1 bán kính R  4 . Phương trình của
S  là
A. (x  3)2  y 2  (z  1)2  2 . B. (x  3)2  y 2  (z  1)2  16 .
C. (x  3)2  y 2  (z  1)2  16 . D. (x  3)2  y 2  (z  1)2  4 .
x  1
Câu 6. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x 2
A. y  2 . B. x  2 . C. x  2 . D. y  1 .
Câu 7. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  , bảng xét dấu của f  x  như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Câu 8. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  x  2x 2  4x  3 ?
3

A. 0; 3 . B. 1;2 . C. 3; 0 . D. 1;1 .


Câu 9. Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .
Câu 10. Cho hàm số y  f x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho y
nghịch biến trên khoàng nào dưới đây? 2
A. 1; 
1
B. ,1 . 1 x
C. 1,1 .
2
D. 1;  .

Dạy là Phiêu – Học là Yêu | Thầy Tùng Toán – TYHH Trang 1


Câu 11. Cho khối nón có thể tích 20 và diện tích đáy bằng 12 . Chiều cao của khối nón đã cho bằng
5 10
A. 10 . B. . C. . D. 5 .
3 3
Câu 12. Phần thực và phần ảo của số phức z  1  2i  i lần lượt là
A. 2 và 1 . B. 1 và 2 . C. 2 và 1 . D. 1 và 2 .
 
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho vectơ u  1; 2;2 . Tọa độ của vectơ 3u là
1 2 2  1 2 2
A. 3; 6;6 B.  ;  ;  . C.  ; ;   . D. 3, 6, 6 .
 3 3 3   3 3 3 
1
Câu 14. Cho cấp số cộng ( un ) có u1 =; u  26 . Công sai d của cấp số cộng đã cho bằng
3 2
11 10 3 3
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
3 3 10 11
x
1
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 5x 2    là
 25 
A. ;1 . B. 2; . C. 1; . D. ;2 .

Câu 16. Với x là số thực dương tùy ý, x 6 x bằng


5 7 1
A. x 6 . B. x 6 . C. x 6 . D. x 6 .

Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 4;1; 2 và B 0; 3;1 . Tọa độ vectơ AB là
A. 4; 2; 3 . B. 0; 3; 2 . C. 4; 4; 1 . D. 4;2; 3 .
Câu 18. Cho số phức z  4  5i . Biểu diễn hình học của z là điểm có tọa độ
A. 4; 5 . B. 4; 5 . C. 4; 5 . D. 4; 5 .
Câu 19. Tâp nghiệm của phương trình 2x 1  8 là
2

A. 2;2 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .


x y z
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng có phương trình    1 . Véctơ nào dưới đây
2 1 3
là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng đã cho?
   
A. n  2; 1; 3 . B. n  3;6; 2 . C. n  3; 6; 2 . D. n  2; 1; 3 .
Câu 21. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I 1;1;2 và đi qua điểm M 1; 3; 3 . Có phương trình là
A. (x  1)2  (y  1)2  (z  2)2  3 . B. (x  1)2  (y  1)2  (z  2)2  9 .
C. (x  1)2  (y  1)2  (z  2)2  9 . D. (x  1)2  (y  1)2  (z  2)2  3 .

1 3

Câu 22. Nếu  f 3x dx  6 thì  f x dx bằng


0 0

A. 18 . B. 3 . C. 2 . D. 12 .
 
Câu 23. Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức log2 2a 2 bằng
1
A. log2a . B. 1  2log2a . C. 2log2a . D. 2  log2a .
2
Câu 24. Cho số phức z  3  4i . Mô đun của số phức z bằng
A. 7 . B. 7 . C. 5 . D. 1 .
Câu 25. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3x  2024 trên đoạn 1; 4 là
3
 
A. 2026 . B. 2076 . C. 2022 . D. 2 .

Dạy là Phiêu – Học là Yêu | Thầy Tùng Toán – TYHH Trang 2


Câu 26. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đạo hàm f  x   x  2023x  2024 . Hàm số
y  f x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ;2024 . B. 2023;2024 . C. 2024; . D. 2023; .
Câu 27. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A B C D  có AB  3a, AD  4a , biết tứ giác BB D D là hình
vuông. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A. 20a 3 . B. 12a 3 . C. 60a 3 . D. 30a 3 .
Câu 28. Cho hình hình nón có độ dài đường sinh bằng 4 , diện tích xung quanh bằng 8 . Khi đó hình nón
đã cho có bán kính hình tròn đáy bằng
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 8 .
1
x
Câu 29. Biết  2  x dx  aln2  b với a, b   . Tổng a  b bằng
0

A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 5 .
Câu 30. Cho hàm số y  f x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số là

A. 2 . B. 2 . C. 5 . D. 1 .
Câu 31. Cho hình chóp S .ABC có SA  ABC , SA  a , tam giác ABC vuông cân tại B và
AC  a 2 . Góc giữa SB và mặt phẳng ABC  bằng
A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 .
Câu 32. Cho hàm số f x   xe x . Khẳng định nào dưới đây đúng?

 f x  dx  xe  ex  C .  f x  dx  e  xe x  C .
x x
A. B.
x2 x x2 x
C. f x  dx  e  C . D.  f x  d x  e  ex  C .
2 2
Câu 33. Cho tập hợp E có 10 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập con có 8 phần tử của tập hợp E ?
A. 45 . B. 90 . C. 80 . D. 100 .
Câu 34. Cho số phức z  3  2i . Phần thực của số phức z  i bằng
A. 1 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 35. Đường cong trong hình sau là đồ thị y
1 1
của hàm số nào?
O x
A. y  x 4  2x 2  3 .
B. y  x 4  2x 2  3 .
3
C. y  x 4  2x 2  3 .
D. y  x 4  2x 2  3 . 4
Câu 36. Cho M là tập hợp các số phức z thỏa 2z  i  2  iz . Gọi z1, z 2 là hai số phức thuộc tập hợp
M sao cho z 1  z 2  1 . Giá trị của biểu thức P  z 1  z 2 bằng

3
A. P  2 . B. P  . C. P  2 . D. P  3 .
2

Dạy là Phiêu – Học là Yêu | Thầy Tùng Toán – TYHH Trang 3


Câu 37. Từ một nhóm học sinh gồm 3 học sinh nữ và 5 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác
suất để trong 3 học sinh được chọn có cả học sinh nam và học sinh nữ bằng
5 3 45 11
A. . B. . C. . D. .
8 8 56 56
 
Câu 38. Cho hàm số f x   x 4  4  3m  m 2 x  1 và g x   x 3  3x 2  2024x  2023 với m là

 
tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  g f x  đồng biến trên khoảng

0; ?
A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 2 .
Câu 39. Một người có miếng đất hình tròn có bán kính bằng 5m . Người
này tính trồng cây trên mảnh đất đó, biết mỗi mét vuông trồng cây A
thu hoạch được 100 nghìn. Tuy nhiên cần có một khoảng trống
để dựng một cái chòi và đề đồ dùng nên người này bớt lại một
phần đất nhỏ không trồng cây (phần màu trắng như hình vẽ),
trong đó AB  6m . Hỏi khi thu hoạch cây thì người này thu
được bao nhiêu tiền?
A. 3722 nghìn đồng. B. 3723 nghìn đồng. B
C. 7445 nghìn đồng. D. 7446 nghìn đồng.
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x 2  y 2  z 2  4x  4y  4z  0 và điểm A 4; 4; 0 ,
B là một điểm thuộc mặt cầu S  sao cho tam giác OAB đều. Biết rằng mặt phẳng OAB 
không đi qua điểm C 1; 0;1 . Khoảng cách từ điểm M 5; 1; 3 đến mặt phằng OAB  bằng

A. 3 . B. 3 3 . C. 3 2 . D. 1 .
Câu 41. Cho lăng trụ đều ABC .A B C . Biêt rằng góc giữa A BC  và ABC  là 30 , tam giác A BC
   
có diện tích bằng 8 . Thể tích khối lăng trụ ABC .A B C  bằng
A. 3 3 . B. 8 3 . C. 8 . D. 8 2 .
Câu 42. Cho khối cầu tâm O bán kính là 6cm . Mặt phẳng P  cách O một khoảng là x cắt khối cầu theo
một hình tròn C  . Một khối nón có đỉnh thuộc mặt cầu, đáy là hình tròn C  . Biết khối nón có thể
lớn nhất, giá trị của x bằng
A. 3cm . B. 2cm . C. 5cm . D. 4cm .
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A a; 0; 0, B 0;b; 0,C 0; 0; c  với
1 2 3
a, b, c  0 . Biết rằng mặt phẳng ABC  đi qua điểm M  ; ;  và tiếp xúc với mặt cầu
 7 7 7 
72 1 1 1
S  : x  1  y  2  z  3 
2 2 2
. Giá trị 2  2  2 bằng
7 a b c
7 1
A. . B. 7. C. . D. 14 .
2 7
Câu 44. Cho phương trình e x  ln x  m   m , với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
thuộc khoảng 0;2024  để phương trình có nghiệm dương?
A. 2022 . B. 2023 . C. 2021 . D. 2024 .
Câu 45. Cho hình lập phương ABCD.A B C D  có cạnh bằng a . Gọi M A D
là trung điểm cạnh C D  (tham khảo hình vẽ). Khoàng cách giữa
hai đường thằng AA và CM bằng B C

a 2
A. a 2 . B. . A'
D'
3 M
C. a . D. a 3 . B' C'

Dạy là Phiêu – Học là Yêu | Thầy Tùng Toán – TYHH Trang 4


Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có điểm A 1;1;1, B 2; 0;2,
C 1; 1; 0, D 0; 3; 4 . Mặt phẳng   cắt các cạnh AB, AC , AD lần lượt tại các điểm B ,C , D 
AB AC AD
thỏa mãn    4 . Biết tứ diện A B C D  có thể tích nhỏ nhất. Mặt phẳng 
AB  AC  AD 
a  a
cắt trục hoành tại điểm M  ; 0; 0 a, b  ;b  0, là phân số tối giản. Tính ab .
b  b
A. 624 . B. 624 . C. 1560 . D. 1560 .
Câu 47. Cho hình vuông có độ dài cạnh bằng 8cm và một
hình tròn có bán kính 5cm được xếp chồng lên nhau
sao cho tâm của hình tròn trùng với tâm của hình
vuông như hình vẽ bên. Biết thể tích V của vật thể
tròn xoay tạo thành khi quay mô hình quanh trục XY X Y
a  a
bằng , a,b   , là phân số tối giản. Khi đó
b b
a
 2b bằng
10
A. 58 . B. 59 . C. 56 . D. 57 .
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi H  là phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn các số phức z
z 16
thỏa mãn và có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn 0;1 . Diện tích của H  bằng
16 z
A. 32 6    . B. 64 . C. 16 4    . D. 256 .
Câu 49. Cho hàm đa thức bậc bốn y  f x  có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  2024;2024  để phương trình
f x 
log  x  f x   mx   mx 3  f x  có hai nghiệm dương phân biệt?
mx 2  
A. 2022 . B. 2020 . C. 2021 . D. 2019 .
ln3x  2xy 
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương không vượt quá 2024 của y thỏa mãn  ln  
4x  1  4x  1
đúng với mọi số thực dương x ?
A. 2024 . B. 2023 . C. 2022 . D. 2021 .

Dạy là Phiêu – Học là Yêu


----------- (Thầy Tùng Toán | TYHH) -----------

Dạy là Phiêu – Học là Yêu | Thầy Tùng Toán – TYHH Trang 5

You might also like