You are on page 1of 8

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC CẤP TỐC VỀ ĐÍCH IB PAGE TƯ VẤN CÁC EM NHÉ

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÒA BÌNH LẦN 2
Môn: Toán 12. Thời gian :90 phút (không kể thời gian phát đề)
Lịch live vip: Tối 2-3-4-5-6-7 21h30 và 23h Mật mã tư duy
KHÓA CẤP TỐC VỀ ĐÍCH GỒM: ÔN ĐỀ TỦ TRỌNG TÂM,
LUYỆN ĐỀ CHỐNG SAI NGU, ÔN ĐỀ DỰ ĐOÁN RA
THI 2023, ÔN CÁC CHỦ ĐỂ VD VDC XÁC SUẤT RA
THI CAO, LUYỆN ĐỀ CASINO
Câu 1: Cho f ( x)  2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?

 f ( x)d ( x)  2  C.  f ( x)d ( x)  2 .ln 2  C.


x x
A. B.
2 x 1 2x
C. f ( x)dx 
x 1
 C. D.  f ( x)dx 
ln 2
 C.

Câu 2: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  3;3 bằng
A. 8. B. 3. C. 2. D. 6.
Câu 3: Cho cấp số nhân với u1  2; u2  6 giá trị của công bội q bằng

1
A.  . B. 3. C. 3. D. 3.
3
Câu 4: Cho hai số phức z1  2  3i; z 2  3  i . Số phức liên hợp của w = z1  z2 bằng

A. 1  2i . B. 1  2i . C. 1  2i . D. 1  2i
Câu 5: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

x  2 1 
y'  0  0 
1 
y

 3
Hàm số đã cho đồng biến trên đoạn nào dưới đây?
A. (2; 1) . B. ( 3;  ) . C. ( ; 2) . D. ( ;1) .

Tập xác định của hàm số y   4  x 


3
Câu 6: là.

A.  4;  . B.  ;4  . C.  ; 4 . D. \ 4 .

HỌC TOÁN THẦY SINH CHUYÊN DẠY TOÁN 10-11-12 LUYỆN THI THPTQG Page 1
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC CẤP TỐC VỀ ĐÍCH IB PAGE TƯ VẤN CÁC EM NHÉ

Câu 7: Cho hàm số y  x3  3x  2 có đồ thị  C  . Số giao điểm của  C  với trục hoành là.

A. 0 . B. 2 . D. 3 .
C. 1 .
Câu 8: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biết M  5;1 là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z
bằng.

A. 5 . B. 5 . C. 1 . D. 1 .
Câu 9: Một khối chóp có diện tích đáy bằng 6 , chiều cao bằng 4 . Thể tích của khối chóp đó bằng.

A. 12 . B. 8 . C. 72 . D. 24 .
Câu 10: Cho hình nón có bán kính r  4 và đường sinh l  5 . Diện tích xung quanh của hình nón đã
cho bằng.

A. S xq  40 . B. S xq  15 . C. S xq  10 . D. S xq  20 .


Câu 11: Với a , b là các số thực dương tùy ý và a  1 , log a5 b bằng

1 1
A.  log a b . B. 5  log a b . C. log a b . D. 5log a b .
5 5
Câu 12: Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng  P : x  3 y  2 z 1  0

A.  3;1;3 . B.  1;2;2  . C.  2; 1;  3 . D.  0;1;1 .


Câu 13: Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  log  3x  là

1 1 1 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
3 x ln10 3x ln 3 x ln 3 x ln10
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a   2; 1;1 ; b  1;1;  3 . Tích vô hướng a . b là

A.  2; 1;  3 . B. 4 . C. 0 . D. 2 .
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình 5 x3  252 x3 là

A.  3;   . B.  2;   . C.   ;2 . D.   ;3 .


5 7 7
Câu 16: Nếu  f  x dx  2 và  f  x dx  6 thì  f  x  dx bằng
1 5 1

A. 12. B. 8. C. 4. D. 8.
Câu 17: Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Số cách chọn 2 học sinh của tổ đó đi trực nhật là

A. 55. B. 25. C. 110. D. 30.


Câu 18: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;5. Diện tích hình phẳng giưới hạn bởi đồ thị hàm
số y  f  x  , trục hoành và hai đường thảng x  1, x  5 là

5 5 5 1
A. S    f  x  dx B. S   f  x  dx C. S   f  x  dx D. S   f  x  dx
1 1 1 5

Câu 19: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  5  0 . Khi đó giá trị của z1  z2
bằng

A. 2 5. B. 5. C. 5. D. 20.

HỌC TOÁN THẦY SINH CHUYÊN DẠY TOÁN 10-11-12 LUYỆN THI THPTQG Page 2
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC CẤP TỐC VỀ ĐÍCH IB PAGE TƯ VẤN CÁC EM NHÉ

 f  x  dx  x  C . Khẳng định nào sau đây đúng?


2
Câu 20: Biết

x3
A. f  x   2 x. B. f  x   C. f  x   2x  1. D. f  x   x3 .
3
Câu 21: Cho hình trụ có bán kính r  6 và chiều cao h  4 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng?

A. V  8 6 . B. V  24 . C. V  144 . D. V  8 .
Câu 22: Nghiệm của phương trình log4  x 1  3 là

A. x  66 . B. x  68 . C. x  65 . D. x  63 .
3x  4
Câu 23: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
2x 1

1 3 3 1
A. y  . B. x  . C. y  . D. x  .
2 2 2 2
Câu 24: Thể tích khối lập phương ABCD.ABCD bằng 27 . Độ dài đường chéo AC  của khối lập
phương đã cho bằng

A. 3 . B. 9 . C. 3 3 . D. 3 2 .
Câu 25: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là


A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 26: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi parapol  P  : y  x và đường thẳng d : y  2 x . Thể tích
2

khối tròn xoay sinh bởi  H  khi quay quanh trục Ox bằng

64 16 256 4


A. . B. . C. . D. .
15 15 15 3
Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I  1;1;3 và đi qua A 1;0;1 có phương trình là

A.  x  1   y  1   z  3  9 . B.  x  1   y  1   z  3  17 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  3  9 . D.  x  1   y  1   z  3  3 .
2 2 2 2 2 2

HỌC TOÁN THẦY SINH CHUYÊN DẠY TOÁN 10-11-12 LUYỆN THI THPTQG Page 3
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC CẤP TỐC VỀ ĐÍCH IB PAGE TƯ VẤN CÁC EM NHÉ

Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 3;4 ; B  3;1;2 . Phương trình mặt phẳng trung
trực của AB là

A. x  2 y  z  3  0 . B. 2 x  4 y  2 z  3  0 .
C. x  2 y  z  3  0 . D. 2 x  y  3z  14  0 .
Câu 29: Một hộp chứa 3 viên bi xanh, 2 viên bi vàng, 2 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác
suất để lấy ra 3 viên bi có đủ 3 màu là

1 12 2 23
A. . B. . C. . D. .
5 35 35 35
Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình 1  log2  x  2  log2  x 1 là

A.  3;   . B.  2;  . C.  2;3 . D. 1;3 .


Câu 31: Cho hàm đa thức bậc bốn y  f  x  , có đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ bên

Hàm số y  f  x  có số điểm cực trị là


A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Câu 32: Trong không gian Oxyz cho điểm A 1; 2; 1 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  z 1  0 . Đường
thẳng  đi qua A và vuông góc với  P  có phương trình là

x  2  t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  4t
   
A.  y  1  2t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  2  2t .
 z  1  t z  1 t  z  1  t  z  1  2t
   
x2  x  2
Câu 33: Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
x3
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD có AB  2a, AC  4a, SA   ABCD 
và SA  3a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  SCD 
bằng

HỌC TOÁN THẦY SINH CHUYÊN DẠY TOÁN 10-11-12 LUYỆN THI THPTQG Page 4
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC CẤP TỐC VỀ ĐÍCH IB PAGE TƯ VẤN CÁC EM NHÉ

12 a 6 13a 4 5a 6 7a
A. . B. . C. . D. .
5 13 5 7
Câu 35: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x  2  , x 
2
. Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?

A.  2;   . B. 1;  . C.  ; 2 . D.  2;1 .


z
Câu 36: Cho số phức z thỏa mãn  1 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một
1  2i
đường tròn  C  . Bán kính z của đường tròn  C  bằng

A. r  5 . B. r  5 . C. r  3 . D. r  1 .
Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  3a ,
cạnh bên AA '  a 6 (tham khảo hình vẽ)

Góc giữa đường thẳng A ' C và mặt phẳng  ABC  bằng


A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
3 3 3
Câu 38: Nếu  f  x  dx  4,  g  x  dx  3 thì   f  x   2g  x  +2x  dx bằng
0 0 0

A. 3 . B. 39 . C. 19 . D. 15 .

HỌC TOÁN THẦY SINH CHUYÊN DẠY TOÁN 10-11-12 LUYỆN THI THPTQG Page 5
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC CẤP TỐC VỀ ĐÍCH IB PAGE TƯ VẤN CÁC EM NHÉ

Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông tại A, AB  a 3, BC  2a ,
đường thẳng AC ' tạo với mặt phẳng  BCC ' B ' một góc bằng 300 . Diện tích mặt cầu ngoại
tiếp hình lăng trụ đã cho là

A. 7 a2 . B.  a2 . C. 3 a2 . D. 6 a2 .
Câu 40: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   ax4  bx3  cx2  dx  e,  a, b, c, d , e  R  và đồ thị
hàm số y  f '  x  như hình vẽ.

 1 
Giá trị lớn nhất của hàm số g  x   f  2x   8x trên đoạn   ;1 bằng
 2 
A. f  1  4 . B. f  2   8 . C. f  4   16 . D. f  0  .
Câu 41: Cho khối trụ ABC.A ' B ' C ' có thể tích bằng 9 . Gọi M , N lần lượt là hai điểm nằm trên các
cạnh AA ', BB ' sao cho M là trung điểm của cạnh AA ' và NB  3NB ' . Đường thẳng CM cắt
đường thẳng A ' C ' tại P , đường thẳng CN cắt đường thẳng B ' C ' tại Q (tham khảo hình vẽ).
A
C

A' N
P C'

B'
Q

Thể tíc khối đa diện A ' MP.B ' NQ bằng


11 17 11 7
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 2
Câu 42: Cho phương trình log 3
 x  1  log3  mx  15 với m là tham số thực. Số các giá trị nguyên
của m để phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt là

A. 8. B. 10. C. 7. D. 9.

HỌC TOÁN THẦY SINH CHUYÊN DẠY TOÁN 10-11-12 LUYỆN THI THPTQG Page 6
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC CẤP TỐC VỀ ĐÍCH IB PAGE TƯ VẤN CÁC EM NHÉ

Câu 43: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và đường thẳng  d : y  ax  b có đồ thị như hình vẽ.

0 1
37 5
Biết diện tích phần tô đậm bằng
12
và 1 f  x  dx  12 . Tích phân  xf   2 x  dx bằng
0

35 13 20 50
A. . B. . C. . D. .
8 3 3 3
Câu 44: Xét hai số phức z1 , z2 thay đổi đồng thời thỏa mãn các điều kiện z1  6  2i  z2  6  2i  5 và
z1  3  z2  3  z1  z2 . Đặt P  z1  z2  3 , giá trị lớn nhất của P thuộc khoảng nào sau
2 2 2

đây?

A.  4;7  . B. 12;13 . C. 13;14  D. 11;12  .


Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3;1;0 , B  1;1;4 , C  5;1;  2 và mặt phẳng
 P  : x  2 y  2z  7  0 . Giả sử d là đường thẳng bất kỳ thuộc mặt phẳng  P  luôn đi qua
điểm B . Gọi M là hình chiếu của C lên d . Giá trị lớn nhất của AM bằng

A. 4 2  3 . B. 4 2 . C. 4 2  4 . D. 4 2  1.
Câu 46: Cho hai hàm số y  f  x  và y  g  x  có bảng biến thiên như hình vẽ và f  x0   g  x0   6 .
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  m  1  f  x   g  x  có 7 điểm
cực trị là  a; b  . Tổng a  b bằng

A. 6 . B. 5 . C. 2 . D. 4 .
Câu 47: Cho hàm số y  f ( x), f ( x)  e x , x   0;   thỏa mãn ( x  1) f ( x)  xf '( x)  e x , f (1)  3e .Giá
2
trị  f ( x)dx
1
bằng

A. 3e 2  3e . B. 3e 2  e . C. 3e 2 . D. 3e 2  e

HỌC TOÁN THẦY SINH CHUYÊN DẠY TOÁN 10-11-12 LUYỆN THI THPTQG Page 7
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC CẤP TỐC VỀ ĐÍCH IB PAGE TƯ VẤN CÁC EM NHÉ

Câu 48: Trong không gian Ozyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  9 và ba điểm
2 2 2

A  0;1;0 , B  0;0;1 , C 3; 2; 1 . Tập hợp các điểm M trên mặt cầu thỏa mãn
MA2  MB.MC  0 là đường tròn cố định có bán kính bằng

9 3 34 6 6 12
A. . B. . C. . D.
5 5 5 5
Câu 49: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn 3i  5  iz1  z2  3  5i  5 và z1  z2  6 . Môđun của số
phức   z1  z2  6  10i bằng

A. 10 . B. 4 . C. 8 . D. 6 .
Câu 50: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x; y  thỏa mãn 1  x  2023 và

 y  2  xy  2 x  y  2  x2 
 y  2  log3   1  log 2   1  0 ?
 y2  x2  x 1 
A. 4046 . B. 2022 . C. 2023 . D. 4044 .
---------- HẾT ----------

HỌC TOÁN THẦY SINH CHUYÊN DẠY TOÁN 10-11-12 LUYỆN THI THPTQG Page 8

You might also like