Professional Documents
Culture Documents
Thực Chiến Phòng Thi - Đề Thi Số 02
Thực Chiến Phòng Thi - Đề Thi Số 02
1 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
9
A. I 5 . B. I 36 . C. I . D. I 13 .
4
Câu 12. Cho hai số phức z1 3 i và z2 4 i . Tính môđun của số phức z12 z2 .
A. 12 . B. 10 . C. 13 . D. 15 .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2 x 3 z 5 0 có một vectơ pháp tuyến là:
A. n1 2; 3; 5 . B. n2 2; 3; 0 . C. n3 2; 0; 3 . D. n4 0; 2; 3 .
Câu 14. Tích vô hướng của hai véctơ a 2 ; 2 ; 5 , b 0;1; 2 trong không gian bằng
A. 14 . B. 13 . C. 10 . D. 12 .
Câu 15. Trong mặt phẳng phức, cho điểm A biểu diễn số phức z1 3 2i , điểm B biểu diễn số phức
z2 1 6i . Gọi M là trung điểm của AB. Khi đó điểm M biểu diễn số phức nào sau đây?
A. z 1 2i . B. z 2 4i . C. z 2 4i . D. z 1 2i .
2x 1
Câu 16. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y bằng:
x 1
A. 5 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Câu 17. Số lượng của loại vi khuẩn X trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức s t s 0 .3t ,
trong đó s 0 là số lượng vi khuẩn lúc ban đầu, s t là số lượng vi khuẩn X có sau t phút. Biết rằng
sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn X là 20 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi
khuẩn X là 540 nghìn con?
A. 12 phút. B. 6 phút. C. 81 phút. D. 9 phút.
y
Câu 18. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x 4 2 x 2 2 .
B. y x 4 2 x 2 2 . 1 1
O x
C. y x3 3x 2 2 .
D. y 2 x 4 3x 2 2 . 2
3
Câu 19. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng : x y 2 z 3 0 đi qua điểm nào dưới đây?
3 3
A. M 1;1; . B. N 1; 1; . C. P 1; 6;1 . D. Q 0; 3; 0 .
2 2
Câu 20. Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là:
n! n! n! n!
A. Cnk . B. Ank . C. Cnk . D. Ank .
n k ! k ! n k ! n k ! n k !k !
Câu 21. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng
ABC , SB 2a . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 a3 3 3a 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 4 2
Câu 24. Một khối nón có thể tích bằng 4 và chiều cao bằng 3. Bán kính đường tròn đáy bằng.
2 3 4
A. . B. C. 1 . D. 2 .
3 3
Câu 25. Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên dưới được tính theo công thức nào sau đây?
x4 5
y x2
2 2 y 3x 3
y
2 2
1
O 2 x
2 1 4 3 2 1 3
A. 1 2 x x2 x 4 dx . B. 1 2 x
4
x2
x 1 dx .
2 2
2 1 4 3 2 1 3
C. 1 2 x x2 x 1 dx . D. x 4 x 2 x 4 dx .
2 1
2 2
Câu 26. Cấp số nhân un có công bội âm, biết u3 12 , u7 192 . Tìm u10 .
A. u10 1536 . B. u10 1536 . C. u10 3072 . D. u10 3072 .
Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn f x dx 4x 3x 2 2 x C . Hàm số f x là:
3
Câu 27.
A. f x x 4 x 3 x 2 Cx . B. f x 12 x 2 6 x 2 C .
C. f x x 4 x 3 x 2 Cx C ' . D. f x 12 x 2 6 x 2 .
y
Câu 28. Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
3
A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là 1; 1 .
B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1; 1 . 1
O 1
C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1;3 . 1 x
1
D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1;1 .
3 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
Câu 29. Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số f ( x) x3 3x 2 1 trên đoạn 2;1 .
Giá trị M m bằng
A. 22 . B. 24 . C. 6 . D. 4 .
Câu 30. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
4x 1
A. y tan x . B. y x 4 x2 1 . C. y x3 1 . D. y .
x2
a
Câu 31. Xét các số thực dương a và b thỏa mãn log 2 ab log16 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
b
A. a b 1 . B. a b . C. a b . D. a b 1.
5 3 5 5 3 5
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh
AA ' và A ' B ' . Số đo góc giữa hai đường thẳng MN và BD (như hình vẽ bên) là
A D
B C
M
A'
D'
B' C'
2 2 2 2
1 2 1 1 2 2 2
3 1 3 1 3 1 3 1
A. u dx . B. udx . C. u du . D. u du .
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 2; 3 , B 3; 1;1 . Phương trình chính
tắc của đường thẳng đi qua A và B là:
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
A. d : . B. d : .
2 3 4 3 1 1
x 1 y 2 z 3 x 3 y 1 z 1
C. d : . D. d : .
2 3 4 1 2 3
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 2 2 3i . Môđun của z bằng:
5 3 5 5
A. z 5 . B. z . C. z . D. z 5 .
3 3
Câu 36. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng 2a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 o .
Tính thể tích của khối nón có đỉnh là S và đáy là đường ngoại tiếp tam giác ABC
a3 3 a3 3 2 a 3 3 2 a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3
Câu 37. Hai bạn Hùng và Vương cùng tham gia một kỳ thi thử trong đó có hai môn thi trắc nghiệm là Toán
và Tiếng Anh. Đề thi của mỗi môn gồm 6 mã đề khác nhau và các môn khác nhau thì mã đề cũng
khác nhau. Đề thi được sắp xếp và phát cho học sinh một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong hai
môn Toán và Tiếng Anh thì hai bạn Hùng và Vương có chung đúng một mã đề thi.
5 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
36 9 72 18
x y 1 z 2
Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt phẳng
1 2 2
P : 2 x y 2 z 5 0 và điểm A 1;1; 2 . Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A,
song song với mặt phẳng P và vuông góc với đường thẳng d là:
x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2
A. : . B. : .
2 1 2 1 2 2
x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2
C. : . D. : .
1 2 2 2 2 3
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x 3.2 x 1 m 0 có hai nghiệm thực x1 ; x2
thỏa mãn x1 x2 2 .
A. 0 m 4 . B. 0 m 2 . C. m 0 . D. m 9 .
Câu 40. Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên.
y
2
1 2
2 O 1 x
2
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a , AD a 3 . Tam giác SAB cân
3a
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa AB và SC bằng . Thể tích của
2
khối chóp S.ABCD là:
2a 3 3
A. a 3 3 . B. 2a3 3 . C. . D. 3a3 3 .
3
5 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
Câu 44. Xét các số phức z , w thỏa mãn z 2 , iw 2 5i 1. Giá trị nhỏ nhất của z 2 wz 4 bằng
A. 4 . B. 2
29 3 . C. 8 . D. 2 29 5 .
Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy xét đồ thị P : y 1 x và đường thẳng d : x a (với a 0 ) cắt
nhau tại điểm A (tham khảo hình vẽ bên dưới).
y
y 1 x
A
1
a
O x
xa
Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường Oy , P và đường thẳng OA ; S là diện
1
tích hình phẳng giới hạn bởi các đường Oy , P , Ox và d . Giả sử rằng S S , hỏi giá trị a
3
thuộc khoảng nào sau đây?
A. 0; 4 . B. 4;8 . C. 8;16 . D. 16; .
Câu 46. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x 2 y z 3 0 , đường thẳng
x 1 y 1 z
d: và điểm A 2; 2; 1 . Gọi là đường thẳng đi qua điểm A , cắt đường thẳng d
1 1 2
và song song với mặt phẳng P . Phương trình của đường thẳng là
x 2 y 2 z 1 x 2 y 2 z 1
A. . B. .
3 7 20 3 7 20
x 2 y 2 z 1 x 2 y 2 z 1
C. . D. .
2 3 2 3 3 2
Câu 47. Cho một hình nón có bán kính đáy bằng 2a . Mặt phẳng ( P ) đi qua đỉnh S của hình nón cắt đường
tròn đáy tại A và B sao cho AB 2a 3 , khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng ( P )
a 2
bằng . Thể tích khối nón đã cho bằng
2
2 a3 4 a 3 8 a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên m 20, 20 để phương trình log 2 x log 3 m x 2 có nghiệm thực.
A. 15 . B. 14 . C. 24 . D. 23 .
8 4 8
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 2; 2;1 , N ; ; . Viết phương trình mặt cầu có tâm
3 3 3
là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác OMN và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz .
A. x 2 y 1 z 1 1 . B. x 2 y 1 z 1 1 .
2 2 2 2
C. x 1 y 1 z 2 1 . D. x 1 y 2 z 1 1 .
2 2 2 2
Câu 50. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và bảng biến thiên của f x như sau:
x 2 0 1 3
3
2
0
f x
1
3
Hỏi hàm số g x f x 4 4 x có mấy điểm cực tiểu?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
7 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán