You are on page 1of 7

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

TÀI LIỆU THUỘC KHÓA HỌC


“LIVE VIP 9+”
INBOX THẦY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ
_____________________ ĐĂNG KÝ HỌC!
THẦY HỒ THỨC THUẬN

ĐỀ ÔN TRÚNG TỦ ĐẶC BIỆT 2022


(ĐỀ THI SỐ 01)

Câu 1. Cho số phức z  3  2i , điểm biểu diễn số phức z là điểm nào sau đây?
A. Q  3; 2  . B. M  3; 2  . C. N  3; 2  . D. P  3; 2  .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  3 y  z  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
tuyến của  P  ?
   
A. n2  1;2; 1 . B. n3   2;3; 1 C. n1  1;3; 1 . D. n4  1; 2;3 .
Câu 3. Đồ thị hàm số y  x 4  x 2  2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là
A.  2; 0  B.  0; 2  C.  2; 0  D.  0; 2 
Câu 4. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối lăng trụ đó bằng
A. 6  B. 2 C. 3  D. 12
 
2
Câu 5. Tập xác định của hàm số y  x 2  4 x  3 là
A.   ;1   3;   . B.   ;1  3;   . C.  \ 1; 3 . D.  .
Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x  2cosx là
A.  f  x  dx  x sin x  2cosx  C. B.  f  x  dx  1  2 sin x  C .
x2 x2
C.  f  x  dx   2 sin x  C . D.  f  x  dx   2sin x  C .
2 2
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng xét dấu đạo
hàm f   x  như sau:
x  2 0 2 
f  x  0  ||  0 
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 8. Cho số phức z  2  5i . Phần thực và phần ảo của số phức z  2 z lần lượt là
A. Phần thực 6 và phần ảo 5i . B. Phần thực 6 và phần ảo 5 .
C. Phần thực 6 và phần ảo 5 . D. Phần thực 6 và phần ảo 5i .

1 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

    
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho u  1;1; 2  và v   2; 1;1 . Tọa độ của vec tơ w  2u  3v

A.  4; 5; 1 B.  6;3; 3  C.  4;5;1 D.  2; 2; 4 
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 4 x  8 là
 3 3 
A.  ;  B.  ; 2  C.  2;    D.  ;   
 2  2 
Câu 11. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính bằng 3 và chiều cao bằng 4 là
A. 42  B. 12  C. 24  D. 36 
1 2x
Câu 12. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x 1
A. y  1 . B. x  2 . C. x  1 . D. y  2 .
Câu 13. Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi lao động trong
đó có 2 học sinh nam?
A. C92 .C63 . B. C62  C93 . C. A62 . A93 . D. C62 .C93 .
Câu 14. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  0 2 
f  x   0 

f  x
1
 
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  2;   . B.  1; 2  C.   ; 2  . D. 1; 2  .
1 1
Câu 15. Nếu  f  x  dx  3 thì   f  x   3x
2
 dx bằng
0 0

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 16. Cho cấp số cộng  un  với u1  2022 và công sai d  7 . Giá trị của u 6 bằng
A. 2043. B. 2064. C. 2050. D. 2057.
Câu 17. Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh S xq của hình nón đã
cho được tính theo công thức nào dưới đây?
1 1
A. S xq   rl . B. S xq   r 2 . C. S xq   rl . D. S xq  2 rl .
3 3

2 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 18. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên
y

O x

A. y  x 4  2 x 2  1 . B. y  x 4  2 x 2  1 . C. y  x 4  2 x 2  1 . D. y   x 4  2 x 2  1
Câu 19. Tìm đạo hàm của hàm số y  13x .
13x
A. y  . B. y   x13x 1 . C. y  13x . D. y  13x ln13 .
ln13
 xt

Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  t . Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây?
z  2  t

A. H 1; 2;0  . B. K 1; 1;1 . C. E 1;1; 2  . D. F  0;1; 2  .
Câu 21. Cho các số thực a , b thỏa mãn 2log7 a  3log7 b  log7 3 . Chọn mệnh đề đúng.
A. 3b 2  a 2  B. 3b 3  a 2  C. 3b 2  a 2  D. 3b 3  a 5 
Câu 22. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh l của
hình nón bằng
3a a 5
A. B. 3a C. 2a 2 D.
2 2
Câu 23. Tìm môđun của sô phức z thỏa mãn 2 z  3i  4  iz .
5 2 5 85
A. z  . B. z  . C. z  5 . D. z  .
2 3 5
Câu 24. Cho hình phẳng  D  giới hạn bởi đồ thị của ba hàm số y  f  x  , y  g  x  , y  h  x  như hình bên.

Diện tích hình phẳng  D  là S . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


y
y  f x

y  g x
 D y  h  x

O a b c x

b c b c

A. S    f  x   g  x   dx    g  x   h  x   dx . B. S    f  x   g  x   dx    g  x   h  x   dx .
a b a b
c b c

C. S    f  x   g  x   dx . D. S    f  x   h  x   dx    g  x   h  x   dx .
a a b

3 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình log 2  3x  2   log 2  6  5 x  là
 6 1 
A.   3;1 . B.  1;  . C.  0;   . D.  ;3  .
 5 2 
Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  3a và AD  4a . Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng  ABCD  và SA  a 5 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
2 5a 3 4 5a 3
A. 12 5a 3 B. C. 4 5a3 D.
3 3
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  3  0 và điểm I 1;1; 0  . Phương trình mặt
cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng  P  là
A. ( x  1) 2  ( y  1)2  z 2  16 . B. ( x  1) 2  ( y  1)2  z 2  4 .
C. ( x  1) 2  ( y  1) 2  z 2  4 . D. ( x  1)2  ( y  1)2  z 2  16 .
Câu 28. Cho hàm số phức y  f  x   ax 4  bx  c , ( a , b , c   ) có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Giá
trị cực đại của hàm số y  f  x   2022 bằng
y

1 1
x
O

1

A. 2021. B. 2022. C. 2021. D. 2022.


Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3;5 , B  1;5;3 . Phương trình mặt phẳng trung trực của
AB là
A. x  y  z  2  0 . B. x  y  z  0 . C.  x  y  z  3  0 . D. x  y  z  0 .
Câu 30. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  2a 3 , tam giác ABC vuông
tại B , AB  a 3 và BC  a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng
A. 45. B. 90. C. 30. D. 60.
Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x 4  8 x 2  3 trên đoạn  3;1 là
A. 10 . B. 3 . C. 6 . D. 10 .
Câu 32. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M 1; 2; 1 và vuông góc với mặt phẳng

  : 2 x  y  z  1  0.
 x  1  2t  x  1  2t x  2  t x  1 t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  1  2t . D.  y  2  2t .
 z  1  t z  1 t  z  1  t  z  1  t
   
Câu 33. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?
x 1
A. y  x 4  2 x 2  2022 . B. y  .
 x  2022
C. y  x 4  4 x  2022 . D. y  x 3  3x 2  2022 x .

4 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 34. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,7%/ tháng. Biết rằng nếu không rút tiền
ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng
tiếp theo. Hỏi sau đúng 5 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền
nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A. 103.473.000 đồng. B. 103.548.000 đồng. C. 103.549.000 đồng. D. 103.474.000 đồng.
Câu 35. sCho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 3 . Mặt bên SAB là tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy  ABCD  . Thể tích của khối chóp S . ABCD là

3a3 3 3a3 9a 3 a3 3
A.  B.  C.  D. 
2 2 2 6
Câu 36. Một hộp kín đựng 4 viên bị xanh, 2 viên bị vàng và 4 viên bi đỏ có kích thước và trọng lượng như
nhau. Lấy ngẫu nhiên ra 5 viên bi. Xác suất để lấy được ít nhất 3 viên bi đỏ là
11 19 16 11
A. . B. . C. . D. .
42 126 63 840
Câu 37. Trong không gian toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1;0; 3 , B  3; 1;0  . Phương trình tham số của đường
thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB trên mặt phẳng  Oxy  là
 x  1  2t x  0  x  1  2t x  0
A.  y  0 . B.  y  t . C.  y   t . D.  y  0 .
 z   3  3t  z   3  3t z  0  z   3  3t
   
1

Câu 38. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 thoả mãn  x  f   x   2 dx  f 1 . Giá trị của
0
1

 f  x dx bằng
0

A. 1. B. 2. C. 2. D. 1.
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình  log 22 x  7 log 2 x  10  3 x  9  0 ?
A. 30 B. 29 C. 31 D. 32
Câu 40. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ
x  0 2 
f  x  0  0 
 1
f  x

3 
Hàm số y  f  f  x   có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4

5 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!


4
Câu 41. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên 
 là f   x   sinxcosx và f  0   1 . Tính tích phân I   f  x dx
0

 4 3  4 3  2 5  2
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 8 16 16
Câu 42. Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBD 
theo a .
a a 2
A. . B. a 2 . C. 2a . D. .
2 2
Câu 43. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A  2; 1 ; B  3; 4  và điểm M  a; b  biểu diễn cho số phức z .

 
Biết số phức w   z  2i  z  4 là số thực và điểm M nằm trên trung trực của AB . Tổng S  a  b

10
A. S  14 . B. S  2 . C. S  2 . D. S  .
3
Câu 44. Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 1;1;0  và song song với hai đường thẳng
x y 1 z 1 x  2 y 1 z  2
d1 :   , d2 :  
1 1 2 3 1 1
A. x  7 y  4 z  8  0 . B. 3 x  5 y  4 z  2  0 .
C. x  7 y  4 z  8  0 . D. 3 x  5 y  4 z  2  0 .
Câu 45. Cho hình nón đỉnh S có góc ở đỉnh bằng 60 và có độ dài đường sinh l  12 cm . Gọi AB là một
đường kính cố định của đáy hình nón, MN là một dây cung thay đổi của đường tròn đáy là luôn vuông
góc với AB . Biết rằng tâm của đường tròn ngoại tiếp của tam giác SMN luôn thuộc một đường tròn
 C  cố định. Tính bán kính của đường tròn  C  .
3 3 2
A. 6 2 cm B. 2 3 cm cm C.
D. cm
2 2
Câu 46. Cho hai hàm số y  f  x  ax 3  bx 2  cx  2 và y  g   x (có đồ thị như hình vẽ dưới đây). Biết
3

  g  x f  x dx  12 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
5
g 0  2 và y  f  x  và
2

y  g  x .
y

2
y  f x

O 2 3
x
1
2

y  gx
4

162 37 37 9
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
35 6 12 4

6 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

z
Câu 47. Xét các số phức z và w thỏa mãn  3  i  z   1  i . Tìm giá trị lớn nhất của T  w  i
w 1
3 2 1 2
A.  B. 2 C.  D. 
2 2 2
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A1;2;1 , B  2;0;1 , C  3; 1;2 và mặt cầu  S  có phương

trình x 2   y  5   z  2   3 . Gọi M  x; y; z  là điểm trên mặt cầu S 


2 2
sao cho biểu thức
3MA2  MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị P  x  y  2 z là
A. P  3. B. P  11. C. P  7. D. P  5.
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên x   2022; 2022  để ứng với mỗi x có tối thiểu 64 số nguyên y thỏa mãn

log 3 x 4  y  log 2  x  y  ?
A. 3992. B. 3994. C. 3990. D. 3989.
Câu 50. Cho hàm số f   x   1  x   x 2  5 x  6  . Hỏi có bao nhiêu giá trị của tham số m (với

m   0; 6  ; 2 m   ) để hàm số g  x   f  x 2  2 x  1  2 x  m  có đúng 9 điểm cực trị?


A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 3 .

7 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán

You might also like