You are on page 1of 28

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

TÀI LIỆU THUỘC KHÓA HỌC


“LIVE VIP 9+ TOÁN ”
ĐĂNG KÝ HỌC EM INBOX THẦY TƯ
_____________________
VẤN NHÉ!
THẦY HỒ THỨC THUẬN

Phát Triển Đề Minh Họa - 2022


ĐỀ SỐ 07
Câu 1: Tìm số phức liên hợp của số phức z  5  i .
A. z  5  i . B. z  5  i . C. z  5  i . D. z  5  i .
Câu 2: Trong không gian tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm M  1 ; 2 ;1 và nhận véc tơ

n   2 ;  1;  1 làm véc tơ pháp tuyến là
A. 2 x  y  z  5  0 . B. 2x  y  z  5  0 .
C.  x  2 y  z  5  0 . D.  x  2 y  z  5  0 .
Câu 3: Cho dãy số  un  có un  n 2  n  1 . Số 19 là số hạng thứ mấy của dãy?
A. 7 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 4: Cho số phức z  (1  i ) (1  2i ) có phần ảo là:
2

A. 2i . B. 2 . C.  2 . D. 4 .
Câu 5: Có 3 cây bút đỏ, 4 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút từ hộp
bút?
A. 7 . B. 4 . C. 12 . D. 3 .
Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  1  5i  0 . Tính A  z.z .
A. A  26 . B. A  13 . C. A  13 . D. A  1  13 .
Tập xác định D của hàm số y   5  4 x  x 2 
2022
Câu 7: .
A. D   \ 1;5 . B. D  1; 5 .
C. D   ; 1   5;   . D. D   1;5  .
Câu 8: Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 2;3;4.
A. 9. B. 12. C. 20. D. 24.
Câu 9: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng
vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x(0  x   ) là một tam giác đều cạnh 2 s inx .
A. 2 3. B. 3. C. 2 3. D. 3 .
Câu 10: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r  5cm và độ dài đường sinh l  7cm bằng:
A. 60 (cm 2 ) B. 175 (cm 2 ). C. 70 (cm 2 ). D. 35 (cm 2 ).
a x 1
Câu 11: Biết rằng đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng là x  2 và tiệm cận ngang là y  3 . Hiệu a - 2b
bx  2
có giá trị là
A. 0  B. 5. C. 1. D. V  4.

1 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 12: Số phức z  2  3i có điểm biểu diễn là


A. N  2;3 . B. B  2;  3 . C. A  2;3 . D. M  2;  3  .
x  2 y 1 z  4
Câu 13: Trong hệ tọa độ O xyz, cho hai mặt phẳng  P  :    1 và  Q  : x  2 y  3 z  7  0 .
3 2 6
Tính tang góc tạo bởi hai mặt phẳng đã cho.
3 3 5 3 19
A. . B. . C. . D. .
19 5 19 3 19 5
Câu 14: Giá trị nào sau đây là nghiệm của phương trình 9 x  4.3x  45  0
A. x  2 . B. x  5; x  9 C. x  9 D. x  2; x  log3 5
sin x
Câu 15: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f ( x) 
1  3cos x
A.  f ( x)dx  ln 1  3cos x  C B.  f ( x ) dx  3ln 1  3cos x  C
1 1
C.  f ( x)dx   3 ln 1  3cos x  C D.  f ( x)dx  3 ln 1  3cos x  C
   
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho u  1; 2;3 , v   0; 1;1 . Tích có hướng của hai véc tơ u , v có tọa độ

A.  5;1;  1 B.  5; 1; 1 C.  1;  1;5  D.  1; 1; 1
2 x
Câu 17: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x3
A. y  1 B. x  3 C. y  3 D. x  2
Câu 18: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
1 1
A.  dx  ln x  C . B.  cos 2 xdx  sin 2 x  C .
x 2
e x 1 x e 1
C.  e x dx  C . D.  x e dx  C .
x 1 e 1
Câu 19: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau:
y

1 1
O x

2

3
x2
A. y  x 4  2 x 2  2 . B. y  . C. y  x3  2 x 2  2 . D. y   x 4  2 x 2  2
x 1
Câu 20: Bất phương trình 1  log 2 ( x  2)  log 2 ( x 2  3x  2) có tập nghiệm là
A. S   3;   . B. S   2;3 . C. S   2;   . D. S  1;3 .
Câu 21: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I  2;1; 2  có bán kính bằng 3 là
A.  x  2    y  1   z  2   3. B.  x  2    y  1   z  2   9.
2 2 2 2 2 2

2 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

C.  x  2    y  1   z  2   9. D.  x  2    y  1   z  2   3.
2 2 2 2 2 2

Câu 22: Đạo hàm của hàm số y  5x  2022 là


5x 5x
A. y  . B. y   5 x.ln 5. C. y  5x. D. y  .
ln 5 5ln 5
Câu 23: Cho hình đa diện đều loại 3;5 cạnh là a . Gọi S là diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đó.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. S  10 3a 2 B. S  3 3a 2 C. S  6 3a 2 D. S  5 3a 2
Câu 24: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 1  i  z  5  i  2 là một đường tròn tâm I và
bán kính R lần lượt là
A. I  2;  3  , R  2 B. I  2;3 , R  2 C. I  2;  3  , R  2 D. I  2;3  , R  2
Câu 25: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu f   x  như sau:
x  1 2 3 4 
f  x  0  ||  ||  0 
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số có 2 điểm cực trị. B. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.
C. Hàm số có 4 điểm cực trị. D. Hàm số có 2 điểm cực đại.
Câu 26: Với  là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?

  B. 10   10 . C. 10   100  .


 2 2 2 
A. 10  10 . D. 10  10 2 .
1 3
Câu 27: Hàm số y  x  3x 2  5 x  6 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3
A. 1;5  . B. 1;   . C.  5;   . D.   ;1 .
Câu 28: Cho hàm số y  f  x  , x   2;3 có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của hàm số f  x  trên đoạn  2;3 . Giá trị M  m là
y

3
2

1
2 x
O 1 3

2

A. 3 B. 1 C. 6  D. 5
Câu 29: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  f  x  , truc hoành và hai đường thẳng x  a; x  b (a  b) . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành
khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới đây?
b b b b
A. V  2  f 2  x  dx  B. V   2  f  x  dx  C. V    f 2  x  dx  D. V   2  f 2  x  dx 
a a a a

Câu 30: Diện tích toàn phần của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  5 bằng
A. 14  B. 56  C. 28  D. 88 

3 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 31: Cắt khối lăng trụ (T) bởi một mặt qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có chu vi bằng
16a . Thể tích của khối trụ (T)
O

R
O'

16 2
A. a . B. 16 a 2 . C. 256 a 2 . D. 64 a 2 .
3
Câu 32: Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ra ngẫu nhiên 10 thẻ. Tính xác suất để 10 thẻ được chọn có
5 thẻ lẻ và 5 thẻ chẵn trong đó chỉ có đúng 1 thẻ chia hết cho 10
200 1001 99 568
A. . B. . C. . D. .
3335 3335 667 667
2 5 5
Câu 33: Nếu  f  x  dx  3,  f  x  dx  1 thì  f  x  dx bằng
1 2 1

A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B  2; 1; 3  , C  4; 7;5  . Tọa độ chân
đường phân giác trong góc B của tam giác ABC là
 2 11   2 11 1   11 
A.  2;11;1 . B.   ; ;1 . C.  ; ;  . D.  ; 2;1 .
 3 3   3 3 3 3 
Câu 35: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng 5 2 , khoảng cách từ tâm O của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC đến một mặt bên là 2 . Thể tích của khối nón ngoại tiếp hình chóp đã cho
bằng:
500 2000 500 500
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 27
Câu 36: Trong không gian Oxyz , gọi  P  là mặt phẳng đi qua hai điểm A  0;1;  2  , B  2;1;0  sao cho khoảng
cách từ gốc tọa độ O đến  P  lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng  P  là
A. x  y  z  3  0 . B. x  y  z  3  0 . C. x  2 y  z  3  0 . D. 2 x  y  z  3  0 .
Câu 37: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x   2m  1 x 2  3m x  5 có
3

5 điểm cực trị.


 1  1
A.  0;   1;    . B.  ;   1;    .
 4  4
 1 1
C.   ;   1;    24 . D. 1;    .
 2 4
Câu 38: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  : x  1   y  2    z  3  27 . Gọi   là mặt phẳng đi
2 2 2

qua 2 điểm A  0; 0; 4  , B  2; 0; 0  và cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn  C  sao cho khối nón có

4 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

đỉnh là tâm  S  , là hình tròn  C  có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng   có phương trình dạng
ax  by  z  c  0 , khi đó a  2b  3c bằng
A. 10 . B.  8 . C. 0 . D. 14 .
Câu 39: Tính tổng bình phương tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y  1  x cắt đồ thị hàm số
(C ) : y  x3  mx 2  1 tại ba điểm phân biệt A  0 ;1 , B , C sao cho tiếp tuyến với (C) tại B và C vuông
góc nhau.
A. 10 B. 5 C. 25 D. 0

Câu 40: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y  f  x 2  2 x như hình vẽ. 
y

O
1 x
1 2 3
1

2 3

Hỏi hàm số y  f x 2  1   3
x  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.   3;  2  B.  1; 0  C. 1; 2  D.  2;  1


Câu 41: Cho khối hộp hình chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy hình vuông, AC  2 3a ,
  C ' BD  ,  ABCD    60 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
3 6a 3
A. 6a 3 B. 3a 3 C. D. 18a 3
2
8
Câu 42: Cho z1 , z2 là hai nghiệm phương trình 6  3i  iz  2 z  6  9i thỏa mãn z1  z 2  . Giá trị lớn
5
nhất của z1  z2 là
56 31
A. 5 B. C. D. 4 2
5 5
Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABCD 
, AB  5 , AD  2 , SA  3 . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A trên SB , SD và P là điểm
nằm trên cạnh SC sao cho 2SP  3PC . Thể tích khối đa diện ACMPN là
31 30 13 30 39 30 41 30
A. V   B. V   C. V   D. V  
400 200 200 200
10
log x
Câu 44: Biết tích phân I   dx  a  b log 2  c log11 , trong đó a, b, c là các số hữu tỷ. Tính
 x  1
2
1

S  11a  2b  3c .
A. 11. B. 9. C. 9. D. 11.

Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài đường chéo bằng a 2 và SA vuông
góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  . Nếu tan   2

5 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

thì góc giữa  S AC  và  SBC  bằng

A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .


mb  nac
Câu 46: Cho log 9 5  a,log 4 7  b, log 2 3  c . Biết log 24 175  với m, n, p, q   và q là số nguyên
pc  q
tố. Tính A  mnpq .
A. 42. B. 24. C. 8 D. 12 
  x3  9 x 2  24 x  m  .3x 3  3x  1 . Tổng tất cả các giá trị nguyên của
3
Câu 47: Cho phương trình 3x3 m 3 x

tham số m để phương trình trên có 3 nghiệm phân biệt là


A. 38. B. 34  C. 27  D. 5 
Câu 48: Phương trình mặt phẳng ( ) đi qua M (2; 4; 5) và cắt ba tia O x , O y , Oz lần lượt tại ba điểm sao cho
thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất là ax  by  cz  60  0 . Tính a  b  c .
A. 19. B. 32. C. 30. D. 51.
Câu 49: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f ( x )  ( x  1) 2  x 2  4 x  .Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham

 
số m để hàm số g ( x)  f 2 x 2  12 x  m có đúng 5 điểm cực trị?
A. 18. B. 17. C. 16. D. 19.
Câu 50: Hướng tới kỉ niệm ngày thành lập trường Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. Khối 12 thiết kế bồn hoa gồm
hai Elip bằng nhau có độ dài trục lớn bằng 8m và độ dài trục nhỏ bằng 4m đặt chồng lên nhau sao
cho trục lớn của Elip này trùng với trục nhỏ của Elip kia và ngược lại (như hình vẽ).

Phần diện tích nằm trong đường tròn đi qua 4 giao điểm của hai Elip dùng để trồng cỏ, phần diện tích
bốn cánh hoa nằm giữa hình tròn và Elip dùng để trồng hoa. Biết kinh phí để trồng hoa là 150.000 đồng
/1m 2 , kinh phí để trồng cỏ là 100.000 đồng /1m 2 . Tổng số tiền dùng để trồng hoa và trồng cỏ cho bồn
hoa gần với số nào nhất trong các số sau?
A. 4.100.000 đồng. B. 4.550.000 đồng. C. 3.100.000 đồng. D. 4.300.000 đồng.

6 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu
D A B B A C D D C C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu
C D D A C B B C A B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Câu
C B D C B B A B C C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Câu
B C A B A B A D A D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Câu
D B B B C B C A B D

Lời giải chi tiết:


Câu 1: Tìm số phức liên hợp của số phức z  5  i .
A. z  5  i . B. z  5  i . C. z  5  i . D. z  5  i .
Lời giải:
Số phức liên hợp của số phức z  5  i là z  5  i .
 Chọn đáp án D.
Câu 2: Trong không gian tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm M  1 ; 2 ;1 và nhận véc tơ

n   2 ;  1;  1 làm véc tơ pháp tuyến là
A. 2 x  y  z  5  0 . B. 2x  y  z  5  0 .
C.  x  2 y  z  5  0 . D.  x  2 y  z  5  0 .
Lời giải:

Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M  1 ; 2 ;1 và nhận véc tơ n   2 ;  1;  1 làm véc tơ pháp tuyến
là: 2  x  1  1 y  2   1 z  1  0  2 x  y  z  5  0 .

 Chọn đáp án A.

Câu 3: Cho dãy số  un  có un  n 2  n  1 . Số 19 là số hạng thứ mấy của dãy?


A. 7 B. 5 C. 4 D. 6
Lời giải:
 n5
Xét phương trình n 2  n  1  19  n 2  n  20  0  
 n  4
Do n  *  n  5 .
 Chọn đáp án B.
Câu 4: Cho số phức z  (1  i )2 (1  2i ) có phần ảo là:
A. 2i . B. 2 . C.  2 . D. 4 .
Lời giải:
Ta có z  (1  i )2 (1  2i )  4  2i .
Vậy số phức z có phần ảo b  2 .
 Chọn đáp án B.

7 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 5: Có 3 cây bút đỏ, 4 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút từ hộp
bút?
A. 7 . B. 4 . C. 12 . D. 3 .
Lời giải:
Chọn 1 cây bút từ 7 cây bút nên có 7 cách chọn.
 Chọn đáp án A.
Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  1  5i  0 . Tính A  z.z .
A. A  26 . B. A  13 . C. A  13 . D. A  1  13 .
Lời giải:
1  5i
Ta có z   3  2i nên A  z.z  13 .
1 i
 Chọn đáp án C.
Tập xác định D của hàm số y   5  4 x  x 2 
2022
Câu 7: .
A. D   \ 1;5 . B. D  1; 5 .
C. D   ; 1   5;   . D. D   1;5  .
Lời giải:
Ta có 5  4 x  x2  0  1  x  5 .
Vậy D   1;5  .
 Chọn đáp án D.
Câu 8: Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 2;3;4.
A. 9. B. 12. C. 20. D. 24.
Lời giải:
Ta có VKCN  a.b.c  2.3.4  24.
 Chọn đáp án D.
Câu 9: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng
vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x(0  x   ) là một tam giác đều cạnh 2 s inx .
A. 2 3. B. 3. C. 2 3. D. 3 .
Lời giải:
   3  
Ta có V   S ( x)dx  S ( x)dx  .(2 sinx)2 dx  3.s inxdx   3 cos x  2 3.
0 0 0 4 0 0

 Chọn đáp án C.
Câu 10: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r  5cm và độ dài đường sinh l  7cm bằng:
A. 60 (cm 2 ) B. 175 (cm 2 ). C. 70 (cm 2 ). D. 35 (cm 2 ).
Lời giải:
ta có S  2 rl  2. .5.7  70 .
 Chọn đáp án C.
a x 1
Câu 11: Biết rằng đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng là x  2 và tiệm cận ngang là y  3 . Hiệu a - 2b
bx  2
có giá trị là
A. 0  B. 5. C. 1. D. V  4.

8 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Lời giải:
a x 1 2
Tiêm cận đứng của đồ thị hàm y  là: x  .
bx  2 b
a x 1 a
Tiêm cận ngang của đồ thị hàm y  là: y  .
bx  2 b
Theo giả thiết ta có:
2
 b  2 a  3
  .
 a  3 b  1
 b
 a  2b  3  2.1  1
 Chọn đáp án C.
Câu 12: Số phức z  2  3i có điểm biểu diễn là
A. N  2;3 . B. B  2;  3 . C. A  2;3 . D. M  2;  3  .
Lời giải:
Số phức z  2  3i có điểm biểu diễn là M  2;  3 .
 Chọn đáp án D.
x  2 y 1 z  4
Câu 13: Trong hệ tọa độ O xyz, cho hai mặt phẳng  P  :    1 và  Q  : x  2 y  3 z  7  0 .
3 2 6
Tính tang góc tạo bởi hai mặt phẳng đã cho.
3 3 5 3 19
A. . B. . C. . D. .
19 5 19 3 19 5
Lời giải:
x  2 y 1 z  4
P :    1   P  : 2x  3 y  z  9  0
3 2 6

 Mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến là: n P    2;3;  1

 Q  : x  2 y  3z  7  0  nQ   1; 2; 3
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  .
 00    900
 
n P  .nQ  2.1  3.2   1 .3 5
Ta có: cos      
n P  . n Q  22  32   1 . 12  2 2  32
2 14

1 171 3 19
tan 2   1   tan   .
cos 
2
25 5
 Chọn đáp án D.
Câu 14: Giá trị nào sau đây là nghiệm của phương trình 9 x  4.3x  45  0
A. x  2 . B. x  5; x  9 C. x  9 D. x  2; x  log3 5
Lời giải:
t  9
Đặt 3x  t  0  t 2  4t  45  0    3x  9  x  2 .
 t  5  0

9 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

 Chọn đáp án A.
sin x
Câu 15: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f ( x) 
1  3cos x
A.  f ( x)dx  ln 1  3cos x  C B.  f ( x ) dx  3ln 1  3cos x  C
1 1
C.  f ( x)dx   3 ln 1  3cos x  C D.  f ( x)dx  3 ln 1  3cos x  C
Lời giải:
sin x 1 d (1  3cos x) 1
Ta có  f ( x)dx  
1  3cos x
dx   
3 1  3cos x
  ln 1  3cos x  C .
3
 Chọn đáp án C.
   
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho u  1; 2;3 , v   0; 1;1 . Tích có hướng của hai véc tơ u , v có tọa độ

A.  5;1;  1 B.  5; 1; 1 C.  1;  1;5  D.  1; 1; 1
Lời giải:
  
Ta có u  1;2;3 , v   0; 1;1  u, v    5; 1; 1 .
 
 Chọn đáp án B.
2 x
Câu 17: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x3
A. y  1 B. x  3 C. y  3 D. x  2
Lời giải:
Tập xác định:  ; 3    3;  
2 x
Ta có lim    suy ra x  3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
x  3 x3
 Chọn đáp án B.
Câu 18: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
1 1
A.  dx  ln x  C . B.  cos 2 xdx  sin 2 x  C .
x 2
e x 1 x e 1
C.  e x dx  C . D.  x dx 
e
C .
x 1 e 1
Lời giải:
Ta có:  e dx e  C nên đáp án C sai.
x x

 Chọn đáp án C.
Câu 19: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau:
y

1 1
O x

2

3

10 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

x2
A. y  x 4  2 x 2  2 . B. y  . C. y  x3  2 x 2  2 . D. y   x 4  2 x 2  2
x 1
Lời giải:
Đồ thị có 3 điểm cực trị nên loại đáp án B và C, nhánh cuối đồ thị đi lên chọn đáp án A
 Chọn đáp án A.
Câu 20: Bất phương trình 1  log 2 ( x  2)  log 2 ( x 2  3x  2) có tập nghiệm là
A. S   3;   . B. S   2;3 . C. S   2;   . D. S  1;3 .
Lời giải:
x  2  0 x  2
ĐK:  2   x  2.
 x  3x  2  0 x  1 x  2
1  log 2 ( x  2)  log 2 ( x 2  3x  2)
 log 2 2  x  2   log 2  x 2  3 x  2 

 2 x  4  x 2  3x  2
 x2  5x  6  0
 2  x  3.
So điều kiện  x   2;3 .
 Chọn đáp án B.
Câu 21: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I  2;1; 2  có bán kính bằng 3 là
A.  x  2    y  1   z  2   3. B.  x  2    y  1   z  2   9.
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  1   z  2   9. D.  x  2    y  1   z  2   3.
2 2 2 2 2 2

Lời giải:
 Chọn đáp án C.
Câu 22: Đạo hàm của hàm số y  5x  2022 là
5x 5x
A. y  . B. y   5 x.ln 5. C. y  5x. D. y  .
ln 5 5ln 5
Lời giải:
 Chọn đáp án B.
Câu 23: Cho hình đa diện đều loại 3;5 cạnh là a . Gọi S là diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đó.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. S  10 3a 2 B. S  3 3a 2 C. S  6 3a 2 D. S  5 3a 2
Lời giải:
Hình đa diện đều loại 3;5 cạnh là a có 20 mặt là tam giác đều cạnh bằng a , nên
a2 3
S  20.  5a 2 3 .
4
 Chọn đáp án D.
Câu 24: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 1  i  z  5  i  2 là một đường tròn tâm I và
bán kính R lần lượt là
A. I  2;  3  , R  2 B. I  2;3 , R  2 C. I  2;  3  , R  2 D. I  2;3  , R  2

11 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Lời giải:
5  i
1  i  z  5  i  2  z  2  z   2  3i   2  IM  2 , với M  z  , I  2;  3 .
1 i
Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I  2;  3  , bán kính R  2 .
 Chọn đáp án C.
Câu 25: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu f   x  như sau:
x  1 2 3 4 
f  x  0  ||  ||  0 
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số có 2 điểm cực trị. B. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.
C. Hàm số có 4 điểm cực trị. D. Hàm số có 2 điểm cực đại.
Lời giải:
Từ bảng xét dấu f   x  và do hàm số y  f  x  liên tục trên  nên hàm số có 2 điểm cực tiểu là x  1
và x  4 .
 Chọn đáp án B.
Câu 26: Với  là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?

  B. 10  C. 10   100



  2 2  2  
A. 10  10 .  10 . . D. 10  10 2 .
Lời giải:
Công thức đúng: 10   10 2 .
2

 Chọn đáp án B.
1
Câu 27: Hàm số y  x3  3x 2  5 x  6 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3
A. 1;5  . B. 1;   . C.  5;   . D.   ;1 .
Lời giải:
Ta có y   x  6 x  5 ,
2

x 1
y  0   .
x  5
Bảng xét dấu đạo hàm
x  1 5 
y  0  0 

Từ bảng xét dấu suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng 1;5  .
 Chọn đáp án A.
Câu 28: Cho hàm số y  f  x  , x   2;3 có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của hàm số f  x  trên đoạn  2;3 . Giá trị M  m là

12 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

3
2

1
2 x
O 1 3

2

A. 3 B. 1 C. 6  D. 5
Lời giải:
Dựa vào đồ thị ta có: max f  x   3 đạt tại x  3  M  3.
 2;3

min f  x   2 đạt tại x  2  m  2.


 2;3

Vậy M  m  3   2   1.
 Chọn đáp án B.
Câu 29: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  f  x  , truc hoành và hai đường thẳng x  a; x  b (a  b) . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành
khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới đây?
b b b b
A. V  2  f 2  x  dx  B. V   2  f  x  dx  C. V    f 2  x  dx  D. V   2  f 2  x  dx 
a a a a

Lời giải:
Ta có: Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công
b
thức V    f 2  x  dx 
a

 Chọn đáp án C.
Câu 30: Diện tích toàn phần của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  5 bằng
A. 14  B. 56  C. 28  D. 88 
Lời giải:
Ta có: STP  2 rl  2 r 2  2 .2.5  2 .22  28 .
 Chọn đáp án C.
Câu 31: Cắt khối lăng trụ (T) bởi một mặt qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có chu vi bằng
16a . Thể tích của khối trụ (T)
O

R
O'

13 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

16 2
A. a . B. 16 a 2 . C. 256 a 2 . D. 64 a 2 .
3
Lời giải:
Hình vuông có chu vi bằng 16a nên ta có h  4a, R  2a
Nên V   h.R 2   .4a.4a 2  16 a 2
 Chọn đáp án B.
Câu 32: Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ra ngẫu nhiên 10 thẻ. Tính xác suất để 10 thẻ được chọn có
5 thẻ lẻ và 5 thẻ chẵn trong đó chỉ có đúng 1 thẻ chia hết cho 10
200 1001 99 568
A. . B. . C. . D. .
3335 3335 667 667
Lời giải:
Chọn C
Trong 30 thẻ có 15 thẻ lẻ, có 3 thẻ chia hết cho 10, có 12 thẻ chỉ chia hết cho 2 mà không chia hết cho
10
Chọn 5 thẻ trong 15 thẻ lẻ là C155
Chọn 4 thẻ trong 12 thẻ lẻ là C124
Chọn 1 thẻ trong 3 thẻ lẻ là C31
10
Không gian mẫu C30
C155 .C124 .C31 99
Xác suất để chọn theo yêu cầu bài toán là P  10

C30 667
 Chọn đáp án C.
2 5 5
Câu 33: Nếu  f  x  dx  3,  f  x  dx  1 thì  f  x  dx bằng
1 2 1

A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải:
5 2 5
Ta có:  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  3  1  2.
1 1 2

 Chọn đáp án A.
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B  2; 1; 3  , C  4; 7;5  . Tọa độ chân
đường phân giác trong góc B của tam giác ABC là
 2 11   2 11 1   11 
A.  2;11;1 . B.   ; ;1 . C.  ; ;  . D.  ; 2;1 .
 3 3   3 3 3 3 
Lời giải:
Ta có BA  26; BC  2 26 .
DA BA 1
Gọi D là chân đường phân giác trong góc B ta có    DC  2 DA .
DC BC 2

14 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

 2 xA  xC 2
 xD  3

3
    2 y  yC 11
Vì D là chân đường phân giác trong nên 2 DA  DC  0   yD  A  .
 3 3
 2 z A  zC
 zD  3
1

 2 11 
Vậy D   ; ;1 .
 3 3 
 Chọn đáp án B.
Câu 35: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng 5 2 , khoảng cách từ tâm O của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC đến một mặt bên là 2 . Thể tích của khối nón ngoại tiếp hình chóp đã cho
bằng:
500 2000 500 500
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 27
Lời giải:
S

H
A C

O
I E

Gọi I , E lần luọt là trung điểm của AB, BC . Kẻ OH  SI  H  SI  .


Ta có SO   ABC   SO  AB .
 AB  OI
Ta có   AB   SOI   AB  OH .
 AB  SO
OH  AB
Ta có   OH   SAB   d  O;  SAB    OH  2 .
OH  SI
1 1 5 2 3 5 6
Ta có OI  CI  .  .
3 3 2 6
1 1 1 1 1 1 1
Xét SOI có 2
 2
 2 2
 2 2
  SO  10 .
OH SO OI SO 2  5 6  100
 
 6 
2 5 6
Xét khối nón ngoại tiếp hình chóp S. ABC có chiều cao h  SO  10, r  OC  CI  .
3 3

15 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

2
1 1 5 6  500
Thể tích khối nón là V   r 2 h     .10  .
3 3  3  9
 Chọn đáp án A.
Câu 36: Trong không gian Oxyz , gọi  P  là mặt phẳng đi qua hai điểm A  0;1;  2  , B  2;1;0  sao cho khoảng
cách từ gốc tọa độ O đến  P  lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng  P  là
A. x  y  z  3  0 . B. x  y  z  3  0 . C. x  2 y  z  3  0 . D. 2 x  y  z  3  0 .
Lời giải:

A H
K B
P

Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của O trên  P  , AB .

Ta có: d  O,  P    OH  OK  d  O, AB  =const ; Đẳng thức xảy ra khi H  K .

Vậy d  O,  P   lớn nhất khi  P  chứa AB và vuông góc với OK , hay  P  chứa AB và vuông góc
với  OAB  .
      
Ta có: AB   2; 0; 2  , nOAB   OA, OB    2;  4;  2  . Chọn n P    AB, n OAB     8;8;  8 .

Mặt khác,  P  đi qua A  0;1;  2  nên  P  : x  y  z  3  0 .

 Chọn đáp án B.

Câu 37: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x   2m  1 x 2  3m x  5 có
3

5 điểm cực trị.


 1  1
A.  0;   1;    . B.  ;   1;    .
 4  4
 1 1
C.   ;   1;    24 . D. 1;    .
 2 4
Lời giải:
Hàm số y  x   2m  1 x 2  3m x  5 có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi
3

f  x   x 3   2 m  1 x 2  3mx  5 có hai cực trị dương


 f   x   0 có hai nghiệm dương phân biệt

16 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

 3 x 2  2  2 m  1 x  3m  0 có hai nghiệm dương phân biệt


  1
m   ; 4   1;   
  
   0 4m 2  5m  1  0
   1  1
  S  0   2m  1  0  m    m   0;   1;   
P  0 m  0  2  4
  m  0


 Chọn đáp án A.
Câu 38: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  : x  1   y  2    z  3  27 . Gọi   là mặt phẳng đi
2 2 2

qua 2 điểm A  0; 0; 4  , B  2; 0; 0  và cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn  C  sao cho khối nón có
đỉnh là tâm  S  , là hình tròn  C  có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng   có phương trình dạng
ax  by  z  c  0 , khi đó a  2b  3c bằng
A. 10 . B.  8 . C. 0 . D. 14 .
Lời giải:

R
h
A
r
B

Mặt cầu  S  có tâm I 1;  2; 3  , bán kính R  3 3

Gọi h là khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng   và r là bán kính của đường tròn  C 
1 1 1

 Thể tích khối nón là V   r 2 h   R 2  h2 .h   R 2 h  h3
3 3 3
  
Xét f  h   R 2 h  h 3  f   h   R 2  3h 2
R
f   h  0  h 
3

h 0 R 3 3
3
f  h  0 

17 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

 R 
f 
f h  3

R
Từ BBT suy ra thể tích khối nón lớn nhất khi h   3  d  I ,     3
3
 c  4 c  4
Theo giả thiết mặt phẳng   đi qua hai điểm A, B   
 2a  c  0 a  2
   : 2 x  by  z  4  0

4b  5
Mà d  I ,     3   3  b  2  a  2b  3c  14
5  b3
 Chọn đáp án D.
Câu 39: Tính tổng bình phương tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y  1  x cắt đồ thị hàm số
(C ) : y  x3  mx 2  1 tại ba điểm phân biệt A  0 ;1 , B , C sao cho tiếp tuyến với (C) tại B và C vuông
góc nhau.
A. 10 B. 5 C. 25 D. 0
Lời giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
x  0
x3  mx 2  1  1  x  x3  mx 2  x  0   2 .
 x  mx  1  0
 m  4  0 m  2
2

Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt    .


1  0  ld   m  2
Suy ra: A  0;1 B  x1 ;1  x1  C  x2 ;1  x2  .
 x1  x2  m
Theo hệ thức vi ét ta có: 
 x1 x2  1
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm B là f   x1   3 x12  2 mx1 .
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm C là f   x2   3 x2 2  2 mx2 .
Tiếp tuyến tại B và C vuông góc với nhau
 f   x1  . f   x2   1
  3x12  2mx1  .  3x2 2  2mx2   1

 9  x1 x2   6m.x1 x2  x1  x2   4m 2  x1 x2   1
2

 9  6 m   m   4 m 2  1 .
 2m 2  10  m 2  5  m   5

 5    5 
2 2
Vậy  10 .

 Chọn đáp án A.
Câu 40: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y  f  x 2  2 x như hình vẽ. 

18 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

O
1 x
1 2 3
1

2 3

Hỏi hàm số y  f x 2  1   3
x  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.   3;  2  B.  1; 0  C. 1; 2  D.  2;  1


Lời giải:
Ta có: y  y  f   x 2  2 x   f   x  1  1 .
2
 
2
 
Xét hàm số g  x   f x 2  1  x3  1 :
3
2 x  0
g   x   2 xf  x 2  1  2 x 2  0   .
 f   x  1  x  0
2

Đặt x  t  1 phương trình 1 trở thành

f   t  1  1  t  1  0  f   t  1  1  1  t  2  .
2 2
   
Vẽ đồ thị hàm số y  1  x lên cùng một đồ thị f   x  1  1
2
 
y

O 2 b3 x
1 a 1
1
y  1 x

t  1  x  2
t  a 0  a  1 
    x  a  1  1;0 
(2)   .
t  2 x  1
 
t  b  2  b  3  x  b  1  1; 2 
Bảng xét dấu g   x  .

Suy ra: hàm số g  x  đồng biến trên các khoảng  2 ; a  1 ;  0;1 ;  b  1;    .


Với a  1   1; 0  và b  1  1; 2  chọn  2;  1   2 ; a  1 .

19 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

 Chọn đáp án D.
Câu 41: Cho khối hộp hình chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy hình vuông, AC  2 3a ,
  C ' BD  ,  ABCD    60 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
3 3 3 6a 3
A. 6a B. 3a C. D. 18a 3
2
Lời giải:
A' D'

B' C'

A D

O
B C
AC AC
Gọi O  AC  BD  OC   a 3 , AB  a 6
2 2
 BD   C ' BD    ABCD 

 BD   ACC ' A '
Ta có: 
OC '   ACC ' A '    ABCD 
 OC   ACC ' A '    C ' BD 

'  60 COC


   C ' BD  ,  ABCD     OC ', OC   COC '  90 .
 
Xét tam giác COC ' vuông tại C :
'  CC '  CC '  OC tan COC
Ta có: tan COC '  a 3 tan 60  3a
OC

 
2
Ta có: VABCDA ' B 'C ' D '  S ABCDCC '  a 6 3a  18a 3 .

 Chọn đáp án D.
8
Câu 42: Cho z1 , z2 là hai nghiệm phương trình 6  3i  iz  2 z  6  9i thỏa mãn z1  z 2  . Giá trị lớn
5
nhất của z1  z2 là
56 31
A. 5 B. C. D. 4 2
5 5
Lời giải:
Ta có: 6  3i  iz  2 z  6  9i  z  3  6i  2 z  6  9i
Đặt z  x  yi , khi đó z  3  6i  2 z  6  9i   x  3    y  6  i   2 x  6    2 y  9  i

  x  3   y  6    2 x  6    2 y  9 
2 2 2 2

 x 2  6 x  9  y 2  12 y  36  4 x 2  24 x  36  4 y 2  36 y  81

20 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

 3 x 2  3 y 2  18 x  24 y  72  0
 x 2  y 2  6 x  8 y  24  0
 Tập hợp điểm biểu diễn số phức z1 , z2 là đường tròn tâm
I  3; 4  , bán kính 1 .
Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1 , z2 và C là
trung điểm AB .
Do C là trung điểm dây cung AB  z1  z2 nên ta có

AB 2 3
IC  R 2   .
2 5
3
Nên C thuộc đường tròn tâm I  3; 4  , bán kính
.
5
      3  56
Khi đó z1  z2  OA  OB  2 OC  2 OI  IC  2  OI  IC   2  5    .
 5 5
 Chọn đáp án B.
Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABCD 
, AB  5 , AD  2 , SA  3 . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A trên SB , SD và P là điểm
nằm trên cạnh SC sao cho 2SP  3PC . Thể tích khối đa diện ACMPN là
31 30 13 30 39 30 41 30
A. V   B. V   C. V   D. V  
400 200 200 200
Lời giải:
S

M D
A K

H
B C
SP 3
Ta có 2SP  3PC  2SP  3  SC  SP    .
SC 5
Ta lại có VACMPN  VS . ABCD  V SAMPN VM . ABC  VN . ADC * .
Áp dụng công thức tỉ số thể tích cho các khối đa diện như sau:
V S . AMP SA SM SP SA2 SP 3 3 9 9
 . .  2.  .   V S . AMP  VS . ABC .
VS . ABC SA SB SC SB SC 8 5 40 40

21 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

V S . ANP SA SN SP SA2 SP 3 3 9 9
 . .  .  .  V S . ANP  VS . ADC .
VS . ADC SA SD SC SD 2 SC 5 5 25 25
9 9 117 117
VSAMPN  VS . AMP  V S . ANP 
VS . ABC  VS . ADC  VS . ABC  VS . ABCD .
40 25 200 400
MH BM 5 5
VM . ABC  VS . ABC  VS . ABC  VS . ABC  VS . ABCD .
SA BS 8 16
NK DN 2 1
VN . ADC  VS . ADC  VS . ADC  VS . ADC  VS . ABCD .
SA DS 5 5
Thay vào * ta được

117 5 1
VACMPN  VS . ABCD  V SAMPN VM . ABC  VN . ADC  VS . ABCD  VS . ABCD  VS . ABCD  VS . ABCD
400 16 5
39 39 1 13 30
 VS . ABCD  . 3. 2. 5  .
200 200 3 200
 Chọn đáp án B.
10
log x
Câu 44: Biết tích phân I   dx  a  b log 2  c log11 , trong đó a, b, c là các số hữu tỷ. Tính
 x  1
2
1

S  11a  2b  3c .
A. 11. B. 9. C. 9. D. 11.
Lời giải:
u  log x  1
 du  dx
  x ln10
Đặt  1 
dv  dx 
  x  1
2 v   1
  x 1
10 10 10
log x 1 10 1 dx 1 1 1 1 
I dx   log x          dx
1  x  1
2
x 1 1 ln10 1 x  x  1 11 ln10 1  x x  1 
1 1 10 1 1 10
 
11 ln10
 ln x  ln  x  1    
1 11 ln10
 ln10  ln11  ln 2    log 2  log11
11
 10
a  11
 10
Do đó suy ra b  1  S  11.  2.1  3.  1  9 .
c  1 11


 Chọn đáp án B.

Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài đường chéo bằng a 2 và SA vuông
góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  . Nếu tan   2
thì góc giữa  S AC  và  SBC  bằng

A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .


Lời giải:

22 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

I
D
A

B C
Gọi O là giao điểm của AC và BD
 BD  AC
Ta có:   BD   SAC   BD  SO
 BD  SA
 SBD    ABCD   BD

Do đó:  AC  BD, AC   ABCD   


SBD  ,  ABCD     
 
AO, SO  SOA 
 SO  BD, SO   SBD 
SA a 2
SAO vuông tại A có: tan    SA  AO.tan    2a
AO 2
Trong SOC kẻ đường cao OI ,  I  SC 
 SC  OI
Ta có:   SC   BIO   SC  BI
 SC  BD,  BD   SAC  
 SAC    SBC   SC

Do đó: OI  SC , OI   SAC   

 
 
SBC  ,  SAC   OI 
, BI  BIO 
 BI  SC , BI   SBC 
IO CO CO a 2 a 6
ICO  ACS  g  g     IO  AS   a 
AS CS AC 2  AS 2 2. 2a 2  a 2 6
a 2
BO   60
BOI : tan BIO   2  3  BIO
OI a 6
6


Vậy  
SBC  ,  SAC   600

 Chọn đáp án C.
mb  nac
Câu 46: Cho log 9 5  a,log 4 7  b, log 2 3  c . Biết log 24 175  với m, n, p, q   và q là số nguyên
pc  q
tố. Tính A  mnpq .
A. 42. B. 24. C. 8 D. 12 

23 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Lời giải:
Ta có
log 24 175  log 23.3 52.7  log 23.3 52  log 23.3 7
2 1 2 1
   
log 5 2 .3 log 7 2 .3 3.log 5 2  log 5 3 3log 7 2  log 7 3
3 3

Theo giả thiết ta có:


 c
log 7 3  2b
log 9 5  a  log 3 5  2a 
  1
log 4 7  b  log 2 7  2b  log 5 3  .
log 3  c  2a
 2  1
log 5 2  2ac

Suy ra:
2 1 2 1 4ac 2b 4ac  2b
log 24 175        .
3 1 3 c 3 c 3 c 3 c 3 c c  3
 
2ac 2a 2b 2b 2ac 2b
m  2
n  4

Vậy ta có:   mnpq  24 .
 p  1
 q  3
 Chọn đáp án B.
  x3  9 x 2  24 x  m  .3x 3  3x  1 . Tổng tất cả các giá trị nguyên của
3
Câu 47: Cho phương trình 3x3 m 3 x

tham số m để phương trình trên có 3 nghiệm phân biệt là


A. 38. B. 34  C. 27  D. 5 
Lời giải:
  x3  9 x 2  24 x  m  .3x 3  3x  1 * .
3
Ta có hệ sau: 3x 3 m 3 x

Phương trình * tương đương:


3x  1
  x 3  9 x 2  24 x  m  
3
m 3 x
3
3x 3
3
m 3 x
3  x3  9 x 2  24 x  m  3 x  3 x  27  33 x
 m  3 x  33 x   27  27 x  9 x 2  x3 
3
m 3 x
3

 
3
 33 x   3  x 
3
m 3 x 3
3  3
m  3x

 3 m  3x  3  x
 m   x 3  9 x 2  24 x  27  f  x 
x  2
Xét f   x   3 x 2  18 x  24  0   .
x  4
BBT
x  2 4 

24 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

f  x  0  0 
 11
f  x

7 
Dựa vào BBT, để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì 7  m  11
Vì m    m  8,9,10   m  27 .
 Chọn đáp án C.
Câu 48: Phương trình mặt phẳng ( ) đi qua M (2; 4; 5) và cắt ba tia O x , O y , Oz lần lượt tại ba điểm sao cho
thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất là ax  by  cz  60  0 . Tính a  b  c .
A. 19. B. 32. C. 30. D. 51.
Lời giải:
  60   60 
   Ox  A  a ; 0; 0  ,    Oy  B  0; b ;0 
x y z     
ax  by  cz  60  0    1  ,
60 60 60    Oz  C  0; 0; 60 
a b c   
 c 
 a  0, b  0, c  0  .
1 60 60 60 36000
Thể tích khối tứ diện là V  . .  (1)
6 a b c abc
Do mặt phẳng ( ) đi qua M (2; 4;5) ta có 2a  4b  5c  60  0 .
20 2 1 1
Theo bất đẳng thức Cô si ta có: 60  2a  4b  5c  3 3 40abc  abc    (2).
2 abc 200
36000
Từ (1) và (2) ta được V   180 .
abc
2a  4b  5c  60  0 6a  60  0  a  10
Dấu “=” xảy ra khi     a  b  c  19 .
2a  4b  5c 2a  4b  5c b  5, c  4
 Chọn đáp án A.
Câu 49: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f ( x )  ( x  1) 2  x 2  4 x  .Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham

 
số m để hàm số g ( x)  f 2 x 2  12 x  m có đúng 5 điểm cực trị?
A. 18. B. 17. C. 16. D. 19.
Lời giải:.

Ta có:

 x  1
f ( x )  0  ( x  1)  x  4 x   0   x  0 , trong đó x  1 là nghiệm kép.
2 2

 x  4

g ( x )  f  2 x 2  12 x  m   g   x    4 x  12  f   2 x 2  12 x  m 

Xét g   x   0   4 x  12  f   2 x 2  12 x  m   0 (*)

25 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

x  3 x  3
 2  2
 2 x  12 x  m  1  2 x  12 x  m  1 (l )
  2
 2 x  12 x  m  0
2

2 x  12 x  m 1

 2 x 2  12 x  m  4  2 x 2  12 x  4  m  2 

(Điểm cực trị của hàm số g  x  là nghiệm bội lẻ của phương trình (*) nên ta loại phương trình
2 x 2  12 x  m  1 )

Xét hàm số y  2 x 2  12 x có đồ thị (C).

y '  4 x  12

Ta có bảng biến thiên

x  3 
y  0 
 

18

Để g  x  có đúng 5 điểm cực trị thì mỗi phương trình 1 ;  2  đều có hai nghiệm phân biệt khác 3 .

Do đó, mỗi đường thẳng y  4  m và y  m phải cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ
khác 3. Nhận xét: đường thẳng y  4  m luôn nằm trên đường thẳng y   m .

Ta có: 18  m  m  18 . Vậy có 17 giá trị m nguyên dương.

 Chọn đáp án B.

Câu 50: Hướng tới kỉ niệm ngày thành lập trường Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. Khối 12 thiết kế bồn hoa gồm
hai Elip bằng nhau có độ dài trục lớn bằng 8m và độ dài trục nhỏ bằng 4m đặt chồng lên nhau sao
cho trục lớn của Elip này trùng với trục nhỏ của Elip kia và ngược lại (như hình vẽ).

26 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Phần diện tích nằm trong đường tròn đi qua 4 giao điểm của hai Elip dùng để trồng cỏ, phần diện tích
bốn cánh hoa nằm giữa hình tròn và Elip dùng để trồng hoa. Biết kinh phí để trồng hoa là 150.000 đồng
/1m 2 , kinh phí để trồng cỏ là 100.000 đồng /1m 2 . Tổng số tiền dùng để trồng hoa và trồng cỏ cho bồn
hoa gần với số nào nhất trong các số sau?
A. 4.100.000 đồng. B. 4.550.000 đồng. C. 3.100.000 đồng. D. 4.300.000 đồng.
Lời giải:
y

O x
4
 4
5
5

Chọn hệ trục Oxy như hình


 2a  8 a  4
Ta có:  
2b  4 b  2
x2 y2
Gọi  E1  là elip nhận Ox làm trục lớn   E1  :  1
16 4
x2 y2
Và  E2  là elip nhận Oy làm trục lớn   E2  :  1
4 16
Tọa độ giao điểm của  E1  và  E2  là nghiệm của hệ phương trình:

27 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

 x2 y 2  2 16  4
16  4  1  x  5 x
 5
 2    Phương trình đường tròn đi qua 4 giao điểm của  E1  và
 x  y  1  y 2  16 4
2
y  
 4 16  5  5
32 2
 E2  là (C ) : x 2  y 2  có bán kính R  4  Diện tích hình tròn dùng để trồng cỏ:
5 5
32
S1   R 2   (m2 )  Tiền trồng cỏ: T1  100000.S1  2 010 619 (đồng)
5
Một cánh hoa được giới hạn bởi đường  E2  có phần đồ thị từ phía trên trục Ox : y  2 4  x 2 và
32 2
nửa đường tròn (C ) từ phía trên trục Ox : y   x có diện tích
5
4
5
 32 2 
S   2 4  x2  x  dx  3.83064(m )
2

4  5 
5

Do tính đối xứng của hình nên diện tích của 4 cánh hoa đều bằng nhau  diện tích của 4 cánh hoa:
S2  4.S  15.32256(m2 )  Số tiền trồng hoa T2  150 000.S2  2 298 384 (đồng).
Tổng số tiền: T  T1  T2  4 309 000 (đồng)
 Chọn đáp án D.

28 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!

You might also like