Professional Documents
Culture Documents
(HTT) - ĐỀ SỐ 07 PHÁT TRIỂN ĐMH 2022
(HTT) - ĐỀ SỐ 07 PHÁT TRIỂN ĐMH 2022
A. 2i . B. 2 . C. 2 . D. 4 .
Câu 5: Có 3 cây bút đỏ, 4 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút từ hộp
bút?
A. 7 . B. 4 . C. 12 . D. 3 .
Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 1 5i 0 . Tính A z.z .
A. A 26 . B. A 13 . C. A 13 . D. A 1 13 .
Tập xác định D của hàm số y 5 4 x x 2
2022
Câu 7: .
A. D \ 1;5 . B. D 1; 5 .
C. D ; 1 5; . D. D 1;5 .
Câu 8: Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 2;3;4.
A. 9. B. 12. C. 20. D. 24.
Câu 9: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng
vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x(0 x ) là một tam giác đều cạnh 2 s inx .
A. 2 3. B. 3. C. 2 3. D. 3 .
Câu 10: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r 5cm và độ dài đường sinh l 7cm bằng:
A. 60 (cm 2 ) B. 175 (cm 2 ). C. 70 (cm 2 ). D. 35 (cm 2 ).
a x 1
Câu 11: Biết rằng đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng là x 2 và tiệm cận ngang là y 3 . Hiệu a - 2b
bx 2
có giá trị là
A. 0 B. 5. C. 1. D. V 4.
1 1
O x
2
3
x2
A. y x 4 2 x 2 2 . B. y . C. y x3 2 x 2 2 . D. y x 4 2 x 2 2
x 1
Câu 20: Bất phương trình 1 log 2 ( x 2) log 2 ( x 2 3x 2) có tập nghiệm là
A. S 3; . B. S 2;3 . C. S 2; . D. S 1;3 .
Câu 21: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I 2;1; 2 có bán kính bằng 3 là
A. x 2 y 1 z 2 3. B. x 2 y 1 z 2 9.
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 2 9. D. x 2 y 1 z 2 3.
2 2 2 2 2 2
3
2
1
2 x
O 1 3
2
A. 3 B. 1 C. 6 D. 5
Câu 29: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x , truc hoành và hai đường thẳng x a; x b (a b) . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành
khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới đây?
b b b b
A. V 2 f 2 x dx B. V 2 f x dx C. V f 2 x dx D. V 2 f 2 x dx
a a a a
Câu 30: Diện tích toàn phần của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r 2 và độ dài đường sinh l 5 bằng
A. 14 B. 56 C. 28 D. 88
Câu 31: Cắt khối lăng trụ (T) bởi một mặt qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có chu vi bằng
16a . Thể tích của khối trụ (T)
O
R
O'
16 2
A. a . B. 16 a 2 . C. 256 a 2 . D. 64 a 2 .
3
Câu 32: Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ra ngẫu nhiên 10 thẻ. Tính xác suất để 10 thẻ được chọn có
5 thẻ lẻ và 5 thẻ chẵn trong đó chỉ có đúng 1 thẻ chia hết cho 10
200 1001 99 568
A. . B. . C. . D. .
3335 3335 667 667
2 5 5
Câu 33: Nếu f x dx 3, f x dx 1 thì f x dx bằng
1 2 1
A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B 2; 1; 3 , C 4; 7;5 . Tọa độ chân
đường phân giác trong góc B của tam giác ABC là
2 11 2 11 1 11
A. 2;11;1 . B. ; ;1 . C. ; ; . D. ; 2;1 .
3 3 3 3 3 3
Câu 35: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng 5 2 , khoảng cách từ tâm O của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC đến một mặt bên là 2 . Thể tích của khối nón ngoại tiếp hình chóp đã cho
bằng:
500 2000 500 500
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 27
Câu 36: Trong không gian Oxyz , gọi P là mặt phẳng đi qua hai điểm A 0;1; 2 , B 2;1;0 sao cho khoảng
cách từ gốc tọa độ O đến P lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng P là
A. x y z 3 0 . B. x y z 3 0 . C. x 2 y z 3 0 . D. 2 x y z 3 0 .
Câu 37: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 2m 1 x 2 3m x 5 có
3
qua 2 điểm A 0; 0; 4 , B 2; 0; 0 và cắt S theo giao tuyến là đường tròn C sao cho khối nón có
đỉnh là tâm S , là hình tròn C có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng có phương trình dạng
ax by z c 0 , khi đó a 2b 3c bằng
A. 10 . B. 8 . C. 0 . D. 14 .
Câu 39: Tính tổng bình phương tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y 1 x cắt đồ thị hàm số
(C ) : y x3 mx 2 1 tại ba điểm phân biệt A 0 ;1 , B , C sao cho tiếp tuyến với (C) tại B và C vuông
góc nhau.
A. 10 B. 5 C. 25 D. 0
Câu 40: Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số y f x 2 2 x như hình vẽ.
y
O
1 x
1 2 3
1
2 3
Hỏi hàm số y f x 2 1 3
x 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
S 11a 2b 3c .
A. 11. B. 9. C. 9. D. 11.
Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài đường chéo bằng a 2 và SA vuông
góc với mặt phẳng ABCD . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD . Nếu tan 2
số m để hàm số g ( x) f 2 x 2 12 x m có đúng 5 điểm cực trị?
A. 18. B. 17. C. 16. D. 19.
Câu 50: Hướng tới kỉ niệm ngày thành lập trường Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. Khối 12 thiết kế bồn hoa gồm
hai Elip bằng nhau có độ dài trục lớn bằng 8m và độ dài trục nhỏ bằng 4m đặt chồng lên nhau sao
cho trục lớn của Elip này trùng với trục nhỏ của Elip kia và ngược lại (như hình vẽ).
Phần diện tích nằm trong đường tròn đi qua 4 giao điểm của hai Elip dùng để trồng cỏ, phần diện tích
bốn cánh hoa nằm giữa hình tròn và Elip dùng để trồng hoa. Biết kinh phí để trồng hoa là 150.000 đồng
/1m 2 , kinh phí để trồng cỏ là 100.000 đồng /1m 2 . Tổng số tiền dùng để trồng hoa và trồng cỏ cho bồn
hoa gần với số nào nhất trong các số sau?
A. 4.100.000 đồng. B. 4.550.000 đồng. C. 3.100.000 đồng. D. 4.300.000 đồng.
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu
D A B B A C D D C C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu
C D D A C B B C A B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Câu
C B D C B B A B C C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Câu
B C A B A B A D A D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Câu
D B B B C B C A B D
Chọn đáp án A.
Câu 5: Có 3 cây bút đỏ, 4 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút từ hộp
bút?
A. 7 . B. 4 . C. 12 . D. 3 .
Lời giải:
Chọn 1 cây bút từ 7 cây bút nên có 7 cách chọn.
Chọn đáp án A.
Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 1 5i 0 . Tính A z.z .
A. A 26 . B. A 13 . C. A 13 . D. A 1 13 .
Lời giải:
1 5i
Ta có z 3 2i nên A z.z 13 .
1 i
Chọn đáp án C.
Tập xác định D của hàm số y 5 4 x x 2
2022
Câu 7: .
A. D \ 1;5 . B. D 1; 5 .
C. D ; 1 5; . D. D 1;5 .
Lời giải:
Ta có 5 4 x x2 0 1 x 5 .
Vậy D 1;5 .
Chọn đáp án D.
Câu 8: Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 2;3;4.
A. 9. B. 12. C. 20. D. 24.
Lời giải:
Ta có VKCN a.b.c 2.3.4 24.
Chọn đáp án D.
Câu 9: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng
vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x(0 x ) là một tam giác đều cạnh 2 s inx .
A. 2 3. B. 3. C. 2 3. D. 3 .
Lời giải:
3
Ta có V S ( x)dx S ( x)dx .(2 sinx)2 dx 3.s inxdx 3 cos x 2 3.
0 0 0 4 0 0
Chọn đáp án C.
Câu 10: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r 5cm và độ dài đường sinh l 7cm bằng:
A. 60 (cm 2 ) B. 175 (cm 2 ). C. 70 (cm 2 ). D. 35 (cm 2 ).
Lời giải:
ta có S 2 rl 2. .5.7 70 .
Chọn đáp án C.
a x 1
Câu 11: Biết rằng đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng là x 2 và tiệm cận ngang là y 3 . Hiệu a - 2b
bx 2
có giá trị là
A. 0 B. 5. C. 1. D. V 4.
Lời giải:
a x 1 2
Tiêm cận đứng của đồ thị hàm y là: x .
bx 2 b
a x 1 a
Tiêm cận ngang của đồ thị hàm y là: y .
bx 2 b
Theo giả thiết ta có:
2
b 2 a 3
.
a 3 b 1
b
a 2b 3 2.1 1
Chọn đáp án C.
Câu 12: Số phức z 2 3i có điểm biểu diễn là
A. N 2;3 . B. B 2; 3 . C. A 2;3 . D. M 2; 3 .
Lời giải:
Số phức z 2 3i có điểm biểu diễn là M 2; 3 .
Chọn đáp án D.
x 2 y 1 z 4
Câu 13: Trong hệ tọa độ O xyz, cho hai mặt phẳng P : 1 và Q : x 2 y 3 z 7 0 .
3 2 6
Tính tang góc tạo bởi hai mặt phẳng đã cho.
3 3 5 3 19
A. . B. . C. . D. .
19 5 19 3 19 5
Lời giải:
x 2 y 1 z 4
P : 1 P : 2x 3 y z 9 0
3 2 6
Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là: n P 2;3; 1
Q : x 2 y 3z 7 0 nQ 1; 2; 3
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng P và Q .
00 900
n P .nQ 2.1 3.2 1 .3 5
Ta có: cos
n P . n Q 22 32 1 . 12 2 2 32
2 14
1 171 3 19
tan 2 1 tan .
cos
2
25 5
Chọn đáp án D.
Câu 14: Giá trị nào sau đây là nghiệm của phương trình 9 x 4.3x 45 0
A. x 2 . B. x 5; x 9 C. x 9 D. x 2; x log3 5
Lời giải:
t 9
Đặt 3x t 0 t 2 4t 45 0 3x 9 x 2 .
t 5 0
Chọn đáp án A.
sin x
Câu 15: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f ( x)
1 3cos x
A. f ( x)dx ln 1 3cos x C B. f ( x ) dx 3ln 1 3cos x C
1 1
C. f ( x)dx 3 ln 1 3cos x C D. f ( x)dx 3 ln 1 3cos x C
Lời giải:
sin x 1 d (1 3cos x) 1
Ta có f ( x)dx
1 3cos x
dx
3 1 3cos x
ln 1 3cos x C .
3
Chọn đáp án C.
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho u 1; 2;3 , v 0; 1;1 . Tích có hướng của hai véc tơ u , v có tọa độ
là
A. 5;1; 1 B. 5; 1; 1 C. 1; 1;5 D. 1; 1; 1
Lời giải:
Ta có u 1;2;3 , v 0; 1;1 u, v 5; 1; 1 .
Chọn đáp án B.
2 x
Câu 17: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x3
A. y 1 B. x 3 C. y 3 D. x 2
Lời giải:
Tập xác định: ; 3 3;
2 x
Ta có lim suy ra x 3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
x 3 x3
Chọn đáp án B.
Câu 18: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
1 1
A. dx ln x C . B. cos 2 xdx sin 2 x C .
x 2
e x 1 x e 1
C. e x dx C . D. x dx
e
C .
x 1 e 1
Lời giải:
Ta có: e dx e C nên đáp án C sai.
x x
Chọn đáp án C.
Câu 19: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau:
y
1 1
O x
2
3
x2
A. y x 4 2 x 2 2 . B. y . C. y x3 2 x 2 2 . D. y x 4 2 x 2 2
x 1
Lời giải:
Đồ thị có 3 điểm cực trị nên loại đáp án B và C, nhánh cuối đồ thị đi lên chọn đáp án A
Chọn đáp án A.
Câu 20: Bất phương trình 1 log 2 ( x 2) log 2 ( x 2 3x 2) có tập nghiệm là
A. S 3; . B. S 2;3 . C. S 2; . D. S 1;3 .
Lời giải:
x 2 0 x 2
ĐK: 2 x 2.
x 3x 2 0 x 1 x 2
1 log 2 ( x 2) log 2 ( x 2 3x 2)
log 2 2 x 2 log 2 x 2 3 x 2
2 x 4 x 2 3x 2
x2 5x 6 0
2 x 3.
So điều kiện x 2;3 .
Chọn đáp án B.
Câu 21: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I 2;1; 2 có bán kính bằng 3 là
A. x 2 y 1 z 2 3. B. x 2 y 1 z 2 9.
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 2 9. D. x 2 y 1 z 2 3.
2 2 2 2 2 2
Lời giải:
Chọn đáp án C.
Câu 22: Đạo hàm của hàm số y 5x 2022 là
5x 5x
A. y . B. y 5 x.ln 5. C. y 5x. D. y .
ln 5 5ln 5
Lời giải:
Chọn đáp án B.
Câu 23: Cho hình đa diện đều loại 3;5 cạnh là a . Gọi S là diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đó.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. S 10 3a 2 B. S 3 3a 2 C. S 6 3a 2 D. S 5 3a 2
Lời giải:
Hình đa diện đều loại 3;5 cạnh là a có 20 mặt là tam giác đều cạnh bằng a , nên
a2 3
S 20. 5a 2 3 .
4
Chọn đáp án D.
Câu 24: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 1 i z 5 i 2 là một đường tròn tâm I và
bán kính R lần lượt là
A. I 2; 3 , R 2 B. I 2;3 , R 2 C. I 2; 3 , R 2 D. I 2;3 , R 2
Lời giải:
5 i
1 i z 5 i 2 z 2 z 2 3i 2 IM 2 , với M z , I 2; 3 .
1 i
Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 2; 3 , bán kính R 2 .
Chọn đáp án C.
Câu 25: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu f x như sau:
x 1 2 3 4
f x 0 || || 0
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số có 2 điểm cực trị. B. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.
C. Hàm số có 4 điểm cực trị. D. Hàm số có 2 điểm cực đại.
Lời giải:
Từ bảng xét dấu f x và do hàm số y f x liên tục trên nên hàm số có 2 điểm cực tiểu là x 1
và x 4 .
Chọn đáp án B.
Câu 26: Với là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?
Chọn đáp án B.
1
Câu 27: Hàm số y x3 3x 2 5 x 6 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3
A. 1;5 . B. 1; . C. 5; . D. ;1 .
Lời giải:
Ta có y x 6 x 5 ,
2
x 1
y 0 .
x 5
Bảng xét dấu đạo hàm
x 1 5
y 0 0
Từ bảng xét dấu suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng 1;5 .
Chọn đáp án A.
Câu 28: Cho hàm số y f x , x 2;3 có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn 2;3 . Giá trị M m là
3
2
1
2 x
O 1 3
2
A. 3 B. 1 C. 6 D. 5
Lời giải:
Dựa vào đồ thị ta có: max f x 3 đạt tại x 3 M 3.
2;3
Vậy M m 3 2 1.
Chọn đáp án B.
Câu 29: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x , truc hoành và hai đường thẳng x a; x b (a b) . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành
khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới đây?
b b b b
A. V 2 f 2 x dx B. V 2 f x dx C. V f 2 x dx D. V 2 f 2 x dx
a a a a
Lời giải:
Ta có: Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công
b
thức V f 2 x dx
a
Chọn đáp án C.
Câu 30: Diện tích toàn phần của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r 2 và độ dài đường sinh l 5 bằng
A. 14 B. 56 C. 28 D. 88
Lời giải:
Ta có: STP 2 rl 2 r 2 2 .2.5 2 .22 28 .
Chọn đáp án C.
Câu 31: Cắt khối lăng trụ (T) bởi một mặt qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có chu vi bằng
16a . Thể tích của khối trụ (T)
O
R
O'
16 2
A. a . B. 16 a 2 . C. 256 a 2 . D. 64 a 2 .
3
Lời giải:
Hình vuông có chu vi bằng 16a nên ta có h 4a, R 2a
Nên V h.R 2 .4a.4a 2 16 a 2
Chọn đáp án B.
Câu 32: Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ra ngẫu nhiên 10 thẻ. Tính xác suất để 10 thẻ được chọn có
5 thẻ lẻ và 5 thẻ chẵn trong đó chỉ có đúng 1 thẻ chia hết cho 10
200 1001 99 568
A. . B. . C. . D. .
3335 3335 667 667
Lời giải:
Chọn C
Trong 30 thẻ có 15 thẻ lẻ, có 3 thẻ chia hết cho 10, có 12 thẻ chỉ chia hết cho 2 mà không chia hết cho
10
Chọn 5 thẻ trong 15 thẻ lẻ là C155
Chọn 4 thẻ trong 12 thẻ lẻ là C124
Chọn 1 thẻ trong 3 thẻ lẻ là C31
10
Không gian mẫu C30
C155 .C124 .C31 99
Xác suất để chọn theo yêu cầu bài toán là P 10
C30 667
Chọn đáp án C.
2 5 5
Câu 33: Nếu f x dx 3, f x dx 1 thì f x dx bằng
1 2 1
A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải:
5 2 5
Ta có: f x dx f x dx f x dx 3 1 2.
1 1 2
Chọn đáp án A.
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B 2; 1; 3 , C 4; 7;5 . Tọa độ chân
đường phân giác trong góc B của tam giác ABC là
2 11 2 11 1 11
A. 2;11;1 . B. ; ;1 . C. ; ; . D. ; 2;1 .
3 3 3 3 3 3
Lời giải:
Ta có BA 26; BC 2 26 .
DA BA 1
Gọi D là chân đường phân giác trong góc B ta có DC 2 DA .
DC BC 2
2 xA xC 2
xD 3
3
2 y yC 11
Vì D là chân đường phân giác trong nên 2 DA DC 0 yD A .
3 3
2 z A zC
zD 3
1
2 11
Vậy D ; ;1 .
3 3
Chọn đáp án B.
Câu 35: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng 5 2 , khoảng cách từ tâm O của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC đến một mặt bên là 2 . Thể tích của khối nón ngoại tiếp hình chóp đã cho
bằng:
500 2000 500 500
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 27
Lời giải:
S
H
A C
O
I E
2
1 1 5 6 500
Thể tích khối nón là V r 2 h .10 .
3 3 3 9
Chọn đáp án A.
Câu 36: Trong không gian Oxyz , gọi P là mặt phẳng đi qua hai điểm A 0;1; 2 , B 2;1;0 sao cho khoảng
cách từ gốc tọa độ O đến P lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng P là
A. x y z 3 0 . B. x y z 3 0 . C. x 2 y z 3 0 . D. 2 x y z 3 0 .
Lời giải:
A H
K B
P
Vậy d O, P lớn nhất khi P chứa AB và vuông góc với OK , hay P chứa AB và vuông góc
với OAB .
Ta có: AB 2; 0; 2 , nOAB OA, OB 2; 4; 2 . Chọn n P AB, n OAB 8;8; 8 .
Chọn đáp án B.
Câu 37: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 2m 1 x 2 3m x 5 có
3
qua 2 điểm A 0; 0; 4 , B 2; 0; 0 và cắt S theo giao tuyến là đường tròn C sao cho khối nón có
đỉnh là tâm S , là hình tròn C có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng có phương trình dạng
ax by z c 0 , khi đó a 2b 3c bằng
A. 10 . B. 8 . C. 0 . D. 14 .
Lời giải:
R
h
A
r
B
Gọi h là khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng và r là bán kính của đường tròn C
1 1 1
Thể tích khối nón là V r 2 h R 2 h2 .h R 2 h h3
3 3 3
Xét f h R 2 h h 3 f h R 2 3h 2
R
f h 0 h
3
h 0 R 3 3
3
f h 0
R
f
f h 3
R
Từ BBT suy ra thể tích khối nón lớn nhất khi h 3 d I , 3
3
c 4 c 4
Theo giả thiết mặt phẳng đi qua hai điểm A, B
2a c 0 a 2
: 2 x by z 4 0
4b 5
Mà d I , 3 3 b 2 a 2b 3c 14
5 b3
Chọn đáp án D.
Câu 39: Tính tổng bình phương tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y 1 x cắt đồ thị hàm số
(C ) : y x3 mx 2 1 tại ba điểm phân biệt A 0 ;1 , B , C sao cho tiếp tuyến với (C) tại B và C vuông
góc nhau.
A. 10 B. 5 C. 25 D. 0
Lời giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
x 0
x3 mx 2 1 1 x x3 mx 2 x 0 2 .
x mx 1 0
m 4 0 m 2
2
9 x1 x2 6m.x1 x2 x1 x2 4m 2 x1 x2 1
2
9 6 m m 4 m 2 1 .
2m 2 10 m 2 5 m 5
5 5
2 2
Vậy 10 .
Chọn đáp án A.
Câu 40: Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số y f x 2 2 x như hình vẽ.
O
1 x
1 2 3
1
2 3
Hỏi hàm số y f x 2 1 3
x 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
f t 1 1 t 1 0 f t 1 1 1 t 2 .
2 2
Vẽ đồ thị hàm số y 1 x lên cùng một đồ thị f x 1 1
2
y
O 2 b3 x
1 a 1
1
y 1 x
t 1 x 2
t a 0 a 1
x a 1 1;0
(2) .
t 2 x 1
t b 2 b 3 x b 1 1; 2
Bảng xét dấu g x .
Chọn đáp án D.
Câu 41: Cho khối hộp hình chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy hình vuông, AC 2 3a ,
C ' BD , ABCD 60 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
3 3 3 6a 3
A. 6a B. 3a C. D. 18a 3
2
Lời giải:
A' D'
B' C'
A D
O
B C
AC AC
Gọi O AC BD OC a 3 , AB a 6
2 2
BD C ' BD ABCD
BD ACC ' A '
Ta có:
OC ' ACC ' A ' ABCD
OC ACC ' A ' C ' BD
2
Ta có: VABCDA ' B 'C ' D ' S ABCDCC ' a 6 3a 18a 3 .
Chọn đáp án D.
8
Câu 42: Cho z1 , z2 là hai nghiệm phương trình 6 3i iz 2 z 6 9i thỏa mãn z1 z 2 . Giá trị lớn
5
nhất của z1 z2 là
56 31
A. 5 B. C. D. 4 2
5 5
Lời giải:
Ta có: 6 3i iz 2 z 6 9i z 3 6i 2 z 6 9i
Đặt z x yi , khi đó z 3 6i 2 z 6 9i x 3 y 6 i 2 x 6 2 y 9 i
x 3 y 6 2 x 6 2 y 9
2 2 2 2
x 2 6 x 9 y 2 12 y 36 4 x 2 24 x 36 4 y 2 36 y 81
3 x 2 3 y 2 18 x 24 y 72 0
x 2 y 2 6 x 8 y 24 0
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z1 , z2 là đường tròn tâm
I 3; 4 , bán kính 1 .
Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1 , z2 và C là
trung điểm AB .
Do C là trung điểm dây cung AB z1 z2 nên ta có
AB 2 3
IC R 2 .
2 5
3
Nên C thuộc đường tròn tâm I 3; 4 , bán kính
.
5
3 56
Khi đó z1 z2 OA OB 2 OC 2 OI IC 2 OI IC 2 5 .
5 5
Chọn đáp án B.
Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD
, AB 5 , AD 2 , SA 3 . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A trên SB , SD và P là điểm
nằm trên cạnh SC sao cho 2SP 3PC . Thể tích khối đa diện ACMPN là
31 30 13 30 39 30 41 30
A. V B. V C. V D. V
400 200 200 200
Lời giải:
S
M D
A K
H
B C
SP 3
Ta có 2SP 3PC 2SP 3 SC SP .
SC 5
Ta lại có VACMPN VS . ABCD V SAMPN VM . ABC VN . ADC * .
Áp dụng công thức tỉ số thể tích cho các khối đa diện như sau:
V S . AMP SA SM SP SA2 SP 3 3 9 9
. . 2. . V S . AMP VS . ABC .
VS . ABC SA SB SC SB SC 8 5 40 40
V S . ANP SA SN SP SA2 SP 3 3 9 9
. . . . V S . ANP VS . ADC .
VS . ADC SA SD SC SD 2 SC 5 5 25 25
9 9 117 117
VSAMPN VS . AMP V S . ANP
VS . ABC VS . ADC VS . ABC VS . ABCD .
40 25 200 400
MH BM 5 5
VM . ABC VS . ABC VS . ABC VS . ABC VS . ABCD .
SA BS 8 16
NK DN 2 1
VN . ADC VS . ADC VS . ADC VS . ADC VS . ABCD .
SA DS 5 5
Thay vào * ta được
117 5 1
VACMPN VS . ABCD V SAMPN VM . ABC VN . ADC VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD
400 16 5
39 39 1 13 30
VS . ABCD . 3. 2. 5 .
200 200 3 200
Chọn đáp án B.
10
log x
Câu 44: Biết tích phân I dx a b log 2 c log11 , trong đó a, b, c là các số hữu tỷ. Tính
x 1
2
1
S 11a 2b 3c .
A. 11. B. 9. C. 9. D. 11.
Lời giải:
u log x 1
du dx
x ln10
Đặt 1
dv dx
x 1
2 v 1
x 1
10 10 10
log x 1 10 1 dx 1 1 1 1
I dx log x dx
1 x 1
2
x 1 1 ln10 1 x x 1 11 ln10 1 x x 1
1 1 10 1 1 10
11 ln10
ln x ln x 1
1 11 ln10
ln10 ln11 ln 2 log 2 log11
11
10
a 11
10
Do đó suy ra b 1 S 11. 2.1 3. 1 9 .
c 1 11
Chọn đáp án B.
Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài đường chéo bằng a 2 và SA vuông
góc với mặt phẳng ABCD . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD . Nếu tan 2
thì góc giữa S AC và SBC bằng
I
D
A
B C
Gọi O là giao điểm của AC và BD
BD AC
Ta có: BD SAC BD SO
BD SA
SBD ABCD BD
Do đó: AC BD, AC ABCD
SBD , ABCD
AO, SO SOA
SO BD, SO SBD
SA a 2
SAO vuông tại A có: tan SA AO.tan 2a
AO 2
Trong SOC kẻ đường cao OI , I SC
SC OI
Ta có: SC BIO SC BI
SC BD, BD SAC
SAC SBC SC
Do đó: OI SC , OI SAC
SBC , SAC OI
, BI BIO
BI SC , BI SBC
IO CO CO a 2 a 6
ICO ACS g g IO AS a
AS CS AC 2 AS 2 2. 2a 2 a 2 6
a 2
BO 60
BOI : tan BIO 2 3 BIO
OI a 6
6
Vậy
SBC , SAC 600
Chọn đáp án C.
mb nac
Câu 46: Cho log 9 5 a,log 4 7 b, log 2 3 c . Biết log 24 175 với m, n, p, q và q là số nguyên
pc q
tố. Tính A mnpq .
A. 42. B. 24. C. 8 D. 12
Lời giải:
Ta có
log 24 175 log 23.3 52.7 log 23.3 52 log 23.3 7
2 1 2 1
log 5 2 .3 log 7 2 .3 3.log 5 2 log 5 3 3log 7 2 log 7 3
3 3
3
33 x 3 x
3
m 3 x 3
3 3
m 3x
3 m 3x 3 x
m x 3 9 x 2 24 x 27 f x
x 2
Xét f x 3 x 2 18 x 24 0 .
x 4
BBT
x 2 4
f x 0 0
11
f x
7
Dựa vào BBT, để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì 7 m 11
Vì m m 8,9,10 m 27 .
Chọn đáp án C.
Câu 48: Phương trình mặt phẳng ( ) đi qua M (2; 4; 5) và cắt ba tia O x , O y , Oz lần lượt tại ba điểm sao cho
thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất là ax by cz 60 0 . Tính a b c .
A. 19. B. 32. C. 30. D. 51.
Lời giải:
60 60
Ox A a ; 0; 0 , Oy B 0; b ;0
x y z
ax by cz 60 0 1 ,
60 60 60 Oz C 0; 0; 60
a b c
c
a 0, b 0, c 0 .
1 60 60 60 36000
Thể tích khối tứ diện là V . . (1)
6 a b c abc
Do mặt phẳng ( ) đi qua M (2; 4;5) ta có 2a 4b 5c 60 0 .
20 2 1 1
Theo bất đẳng thức Cô si ta có: 60 2a 4b 5c 3 3 40abc abc (2).
2 abc 200
36000
Từ (1) và (2) ta được V 180 .
abc
2a 4b 5c 60 0 6a 60 0 a 10
Dấu “=” xảy ra khi a b c 19 .
2a 4b 5c 2a 4b 5c b 5, c 4
Chọn đáp án A.
Câu 49: Cho hàm số f x có đạo hàm f ( x ) ( x 1) 2 x 2 4 x .Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham
số m để hàm số g ( x) f 2 x 2 12 x m có đúng 5 điểm cực trị?
A. 18. B. 17. C. 16. D. 19.
Lời giải:.
Ta có:
x 1
f ( x ) 0 ( x 1) x 4 x 0 x 0 , trong đó x 1 là nghiệm kép.
2 2
x 4
g ( x ) f 2 x 2 12 x m g x 4 x 12 f 2 x 2 12 x m
Xét g x 0 4 x 12 f 2 x 2 12 x m 0 (*)
x 3 x 3
2 2
2 x 12 x m 1 2 x 12 x m 1 (l )
2
2 x 12 x m 0
2
2 x 12 x m 1
2 x 2 12 x m 4 2 x 2 12 x 4 m 2
(Điểm cực trị của hàm số g x là nghiệm bội lẻ của phương trình (*) nên ta loại phương trình
2 x 2 12 x m 1 )
y ' 4 x 12
x 3
y 0
18
Để g x có đúng 5 điểm cực trị thì mỗi phương trình 1 ; 2 đều có hai nghiệm phân biệt khác 3 .
Do đó, mỗi đường thẳng y 4 m và y m phải cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ
khác 3. Nhận xét: đường thẳng y 4 m luôn nằm trên đường thẳng y m .
Chọn đáp án B.
Câu 50: Hướng tới kỉ niệm ngày thành lập trường Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. Khối 12 thiết kế bồn hoa gồm
hai Elip bằng nhau có độ dài trục lớn bằng 8m và độ dài trục nhỏ bằng 4m đặt chồng lên nhau sao
cho trục lớn của Elip này trùng với trục nhỏ của Elip kia và ngược lại (như hình vẽ).
Phần diện tích nằm trong đường tròn đi qua 4 giao điểm của hai Elip dùng để trồng cỏ, phần diện tích
bốn cánh hoa nằm giữa hình tròn và Elip dùng để trồng hoa. Biết kinh phí để trồng hoa là 150.000 đồng
/1m 2 , kinh phí để trồng cỏ là 100.000 đồng /1m 2 . Tổng số tiền dùng để trồng hoa và trồng cỏ cho bồn
hoa gần với số nào nhất trong các số sau?
A. 4.100.000 đồng. B. 4.550.000 đồng. C. 3.100.000 đồng. D. 4.300.000 đồng.
Lời giải:
y
O x
4
4
5
5
x2 y 2 2 16 4
16 4 1 x 5 x
5
2 Phương trình đường tròn đi qua 4 giao điểm của E1 và
x y 1 y 2 16 4
2
y
4 16 5 5
32 2
E2 là (C ) : x 2 y 2 có bán kính R 4 Diện tích hình tròn dùng để trồng cỏ:
5 5
32
S1 R 2 (m2 ) Tiền trồng cỏ: T1 100000.S1 2 010 619 (đồng)
5
Một cánh hoa được giới hạn bởi đường E2 có phần đồ thị từ phía trên trục Ox : y 2 4 x 2 và
32 2
nửa đường tròn (C ) từ phía trên trục Ox : y x có diện tích
5
4
5
32 2
S 2 4 x2 x dx 3.83064(m )
2
4 5
5
Do tính đối xứng của hình nên diện tích của 4 cánh hoa đều bằng nhau diện tích của 4 cánh hoa:
S2 4.S 15.32256(m2 ) Số tiền trồng hoa T2 150 000.S2 2 298 384 (đồng).
Tổng số tiền: T T1 T2 4 309 000 (đồng)
Chọn đáp án D.