Professional Documents
Culture Documents
(HTT) - ĐỀ SỐ 05 PHÁT TRIỂN ĐMH 2022
(HTT) - ĐỀ SỐ 05 PHÁT TRIỂN ĐMH 2022
O 2
x
1 M
A. z 5 . B. z 5 . C. z 3 . D. z 1 .
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu S :
x2 y 2 z 2 4x 2 z 4 0 .
A. I 2; 0; 1 , R 3 . B. I 4;0; 2 , R 3 . C. I 2;0;1 , R 1 . D. I 2;0; 1 , R 1 .
Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y x 4 mx 3 mx 2019 ( m là tham số )?
A. A 1; 2020 . B. C 1; 2019 . C. C 0; 2020 . D. A 2; 2020 .
Câu 4: Khối cầu S có diện tích mặt cầu bằng 16 (đvdt). Tính thể tích khối cầu.
32 32 32 3 32 3
A. đvdt . B. đvdt . C. đvdt . D. đvdt .
9 3 9 3
Câu 5: Cho hàm số f x cos3x . Mệnh đề nào sau đây đúng
1 1
A. f x dx 3 sin 3x C . B. f x dx 3 sin 3x C .
C. f x dx 3sin 3x C . D. f x dx 3sin 3x C .
Câu 6: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình bên.
x
O
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
x
1
Câu 7: Tập nghiệm S của bất phương trình 5 x 2 là
25
A. S ; 2 . B. S ;1 . C. S 1; . D. S 2; .
Câu 8: Cho hình chóp tam giác S . ABC với SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA SB SC a . Tính thế
tích của khối chóp S . ABC .
1 1 1 3 2 3
A. a 3 . B. a3 . C. a . D. a .
3 2 6 3
A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 12: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Khi đó số phức w 2 z 3 4i là
phẳng P : x 3 y 5 z 2 0 .
A. n 3; 9; 15 . B. n 1; 3; 5 . C. n 2; 6; 10 . D. n 2; 6; 10 .
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A 1; 2; 3 , B 1; 0; 2 . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn
AB 2.MA ?
7 7
A. M 2;3; . B. M 2; 3; 7 . C. M 4; 6; 7 . D. M 2; 3; .
2 2
Câu 15: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Chọn kết luận đúng về số phức z .
A. z 3 5i . B. z 3 5i . C. z 3 5i . D. z 3 5i .
Câu 16: Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị lần lượt là.
y
x
2 1 O
A. x 1 và y 2 . B. x 1 và y 2 . C. x 1 và y 2 . D. x 1 và y 2 .
Câu 17: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a3b 2 32 . Giá trị của 3log 2 a 2 log 2 b bằng
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 32 .
Câu 18: Đồ thị hình dưới đây là của hàm số nào?
y
1
3 1 1 x
O
1
2
x x 1 2 x 1 x 2
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1 x 1 2x 1 x 1
x 1 y 2 z 1
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : nhận véc tơ
2 1 2
u a; 2; b làm véc tơ chỉ phương. Tính a b .
A. 8 . B. 8 . C. 4 . D. 4 .
Câu 20: Tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là
A. 12 2 . B. C122 . C. A1210 . D. A122 .
Câu 21: Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a là
a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V a3 3 . C. V . D. V .
2 4 3
Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số: y 32017 x .
A. y 2017 ln 3.32017 x . B. y 32017 .
32017
C. y . D. y ln 3.32017 x .
ln 3
Câu 23: Cho hàm số y f x . Biết hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số y f x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
Câu 24: Cho hình chữ nhật ABCD có AB a, AD a 3 . Tính diện tích xung quanh của hình tròn xoay sinh
ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB .
A. 12 a 2 B. 12 a 2 3 C. 6a 2 3 D. 2 a 2 3
Câu 25: Cho f x và g x là các hàm số liên tục trên , thỏa mãn
10 10 10 3
A. I 3 . B. I 15 . C. I 11 . D. I 7 .
Câu 26: Cho cấp số cộng un với u10 25 và công sai d 3. Khi đó u1 bằng
A. u1 2 . B. u1 3 . C. u1 3 . D. u1 2 .
x2 x2
C. f ( x 2) dx
4
4x C . D. f ( x 2) dx
2
4x C .
2
f x
5
A. 3 . B. 5 . C. 0 . D. 2 .
1 5
Câu 29: Hàm số y x 3 x 2 6 x 1 đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;3 lần lượt tại hai
3 2
điểm x1 và x2 . Khi đó x1 x2 bằng
A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3
Câu 30: Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng ; ?
x2
A. y x3 1 . B. y x 1 . C. y . D. y x5 x3 10 .
x 1
Câu 31: Cho a , b 0 , nếu log 8 a log 4 b 2 5 và log 4 a 2 log 8 b 7 thì giá trị của ab bằng:
A. 29 . B. 2 . C. 8 . D. 218 .
Câu 32: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB a và AA 2 a . Góc giữa hai đường thẳng
AB và BC bằng
A C
A' C'
B'
2 0
e 1 e 1 e 1 e 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
x 1 y 2 z 1
Câu 34: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 0; 0 và đường thẳng d : . Viết
2 1 2
phương trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d ?
A. P : 5 x 2 y 4 z 5 0 . B. P : 2 x 1 y 2 z 1 0 .
C. P : 5 x 2 y 4 z 5 0 . D. P : 2 x 1 y 2 z 2 0 .
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 3x 2
x
2
9 2 x m 0 có đúng 5
nghiệm nguyên phân biệt?
A. 65021 . B. 65024 C. 65022 . D. 65023 .
4 y f x
3
2
1
O
3 2 1 1 2 3 4 5 x
1
2
3
4
y g x
8
Câu 41: Cho hàm số f x có f và f x 16 cos 4 x.sin 2 x , x . Biết F x là nguyên hàm của
4 3
31
f x thỏa mãn F 0 , khi đó F bằng
18
16 64 31
A. . B. . C. 0 . D. .
3 27 8
Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ABC . Mặt phẳng SBC cách A một
khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng ABC góc 300 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
8a 3 8a 3 3a 3 4a3
A. . B. . C. . D. .
9 3 12 9
Câu 43: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 2 m 1 z m 2 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thoả mãn z0 6 ?
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
x y z x 1 y z 1
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng a : ; b: và mặt
1 1 2 2 1 1
phẳng P : x y z 0. Viết phương trình của đường thẳng d song song với P , cắt a và b lần
lượt tại M và N mà MN 2. .
7x 1 7 y 4 7z 8 7x 4 7 y 4 7z 8
A. d : . B. d : .
3 8 5 3 8 5
7x 4 7 y 4 7z 8 7x 1 7 y 4 7z 3
C. d : . D. d : .
3 8 5 3 8 5
Câu 45: Cho hàm số f x ax5 bx 4 cx 3 dx 2 mx n a, b, c, d , m, n . Đồ thị hàm số y f x như
hình vẽ sau
2 O 1 3
x
3 f ( x) 2 f (t ) f (t ) dt 2 x với mọi số thực x . Tích phân 2021 f ( x) x dx nhận giá
2 x 3 3 1 2
0 0
Câu 48: Trong không gian O xyz cho A a ; b ;1 , B b;1; a , C 1; a ; b (với a , b 0 ), biết mặt phẳng ABC
cùng với các mặt phẳng tọa độ tạo thành tứ diện có thể tích bằng 36 . Tìm bán kính nhỏ nhất của mặt
cầu S đi qua 4 điểm A, B , C , D 1;2;3 .
6
A. 6. B. 1 . C. 2. D.
3
Câu 49: Cho các số phức z1, z2 thỏa mãn các điều kiện: z1 2 i z1 1 2i là một số thực và
z2 1 3i z2 1 i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z1 z2 z1 5 2i z2 5 2i bằng:
A. 9. B. 6 3 2 . C. 10 . D. 1 85 .
Câu 50: Cho hai đồ thị C1 : y log2 x và C2 : y 2 . M , N lần lượt là hai điểm thay đổi trên C1 và C 2
x
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu
A D A B A B D C B B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu
B D D A D A B B B B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Câu
B A C D A D C B D C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Câu
A A B C D B D B B B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Câu
D A D D B B C C C C
O 2
x
1 M
A. z 5 . B. z 5 . C. z 3 . D. z 1 .
Lời giải:
Chọn đáp án D.
Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y x 4 mx 3 mx 2019 ( m là tham số )?
A. A 1; 2020 . B. C 1; 2019 . C. C 0; 2020 . D. A 2; 2020 .
Lời giải:
Chọn đáp án A.
Câu 4: Khối cầu S có diện tích mặt cầu bằng 16 (đvdt). Tính thể tích khối cầu.
16
S 4 R 2 16 R 2 4 R 2.
4
4 4 32
V R3 .23 đvdt .
3 3 3
Chọn đáp án B.
1
cos3xdx cos3xd 3x 3 sin 3x C .
Chọn đáp án A.
x
O
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải:
Từ đồ thị hàm số y f x ta thấy f x đổi dấu một lần (cắt trục Ox tại một điểm) do đó số điểm
cực trị của hàm số f x là 1 .
Chọn đáp án B.
x
x2 1
Câu 7: Tập nghiệm S của bất phương trình 5 là
25
A. S ; 2 . B. S ;1 . C. S 1; . D. S 2; .
Lời giải:
x
1
5x 2 5 2 x .
x2 2x
5
25
Chọn đáp án D.
Câu 8: Cho hình chóp tam giác S . ABC với SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA SB SC a . Tính thế
tích của khối chóp S . ABC .
1 1 1 3 2 3
A. a 3 . B. a3 . C. a . D. a .
3 2 6 3
Lời giải:
1 1 1 1
Ta có V .S SBC .SA . .SB.SC .SA .a 3 .
3 3 2 6
Chọn đáp án C.
x 0
Điều kiện: *
log 4 x 0
log 2 log 4 x 1 log 4 x 2 x 16 : T/m * .
Chọn đáp án B.
3
Câu 11: Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;3 thỏa mãn điều kiện f x 3g x dx 10 đồng thời
1
3 3
A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Lời giải:
3 3
Đặt a f x dx , b g x dx .
1 1
3 3
Khi đó f x 3g x dx 10 a 3b 10 , 2 f x g x dx 6 2a b 6 .
1 1
a 3b 10 a 4 3
Do đó:
2a b 6
b 2
. Vậy f x g x dx a b 6 .
1
Chọn đáp án B.
Câu 12: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Khi đó số phức w 2 z 3 4i là
Chọn đáp án D.
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng P : x 3 y 5 z 2 0 .
A. n 3; 9; 15 . B. n 1; 3; 5 . C. n 2; 6; 10 . D. n 2; 6; 10 .
Lời giải:
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng n P 1;3; 5
Vì vectơ n 2; 6; 10 không cùng phương với n P nên không phải là vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng P .
Chọn đáp án D.
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A 1; 2; 3 , B 1; 0; 2 . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn
AB 2.MA ?
7 7
A. M 2;3; . B. M 2; 3; 7 . C. M 4; 6; 7 . D. M 2; 3; .
2 2
Lời giải:
3 x A xB
xM
xB xA 2 xA xM
2
3 y yB 7
Ta có: AB 2.MA yB y A 2 y A yM yM A M 2;3; .
2 2
zB z A 2 z A zM 3z A zB
zM 2
Chọn đáp án A.
Câu 15: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Chọn kết luận đúng về số phức z .
A. z 3 5i . B. z 3 5i . C. z 3 5i . D. z 3 5i .
Lời giải:
Chọn đáp án D.
Câu 16: Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị lần lượt là.
y
x
2 1 O
A. x 1 và y 2 . B. x 1 và y 2 . C. x 1 và y 2 . D. x 1 và y 2 .
Lời giải:
Nhìn vào đồ thị ta suy ra ngay tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là các đường thẳng
x 1; y 2 .
Chọn đáp án A.
Câu 17: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a3b 2 32 . Giá trị của 3log 2 a 2 log 2 b bằng
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 32 .
Lời giải:
Chọn đáp án B.
1
3 1 1 x
O
1
2
x x 1 2 x 1 x 2
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1 x 1 2x 1 x 1
Lời giải:
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x 1 . Vậy loại phương án A, D
Chọn đáp án B.
x 1 y 2 z 1
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : nhận véc tơ
2 1 2
u a; 2; b làm véc tơ chỉ phương. Tính a b .
A. 8 . B. 8 . C. 4 . D. 4 .
Lời giải:
Đường thẳng d có một véc tơ chỉ phương là v 2;1; 2 .
a 2 b a 4
u a; 2; b làm véc tơ chỉ phương của d suy ra u và v cùng phương nên
2 1 2 b 4
Chọn đáp án B.
Câu 20: Tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là
A. 12 2 . B. C122 . C. A1210 . D. A122 .
Lời giải:
Số tập con thỏa mãn đề bài chính là số cách chọn 2 phần tử lấy trong tập hợp M có 12 phần tử. Số
tập con gồm 2 phần tử của tập hợp M là C122 .
Chọn đáp án B.
Câu 21: Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a là
a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V a3 3 . C. V . D. V .
2 4 3
Lời giải:
A' C'
a
B'
A C
2a
B
2a
2
3
Ta có V S ABC . AA .a a3 3 .
4
Chọn đáp án B.
Chọn đáp án A.
Câu 23: Cho hàm số y f x . Biết hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số y f x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
Câu 24: Cho hình chữ nhật ABCD có AB a, AD a 3 . Tính diện tích xung quanh của hình tròn xoay sinh
ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB .
A. 12 a 2 B. 12 a 2 3 C. 6a 2 3 D. 2 a 2 3
Lời giải:
A r D
h l
B C
Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB ta thu được khối nón có các thông số:
l h AB a, r AD a 3
Chọn đáp án D.
Câu 25: Cho f x và g x là các hàm số liên tục trên , thỏa mãn
10 10 10 3
A. I 3 . B. I 15 . C. I 11 . D. I 7 .
Lời giải:
Do hàm số liên tục trên nên hàm số liên tục trên đoạn 0;10 .
10 3 10
Ta có f x g x dx f x g x dx f x g x dx
0 0 3
10 10
I f x g x dx f x g x dx 5 2 3 .
0 3
Chọn đáp án A.
Câu 26: Cho cấp số cộng un với u10 25 và công sai d 3. Khi đó u1 bằng
A. u1 2 . B. u1 3 . C. u1 3 . D. u1 2 .
Lời giải:
Chọn đáp án D.
Lời giải:
f (4 x) dx x 3x c .
2
Từ giả thiết bài toán
2
1 t t t2
4
Đặt t 4 x dt 4dx từ đó ta có f (t )dt 3 c f ( t )d t 3t c .
4 4 4
( x 2) 2 x2
Xét f ( x 2)dx f ( x 2)d(x 2)
4
3( x 2) c
4
4x C .
x2
Vậy mệnh đề đúng là f ( x 2)dx
4
4x C .
Chọn đáp án C.
Câu 28: Cho hàm f x có bảng biến thiên như sau:
x 0 3
f x 0 0
2
f x
5
A. 3 . B. 5 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải:
Chọn đáp án B.
1 5
Câu 29: Hàm số y x 3 x 2 6 x 1 đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;3 lần lượt tại hai
3 2
điểm x1 và x2 . Khi đó x1 x2 bằng
A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3
Lời giải:
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn 1;3 .
x 2
y x 2 5 x 6 ; y 0 x 2 5 x 6 0 .
x 3
29 17 11
Trên đoạn 1;3 , ta có: y 1 , y 2 , y 3 .
6 3 2
Do đó hàm số đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;3 lần lượt tại hai điểm x1 2 và
x2 1 .
Vậy x1 x2 3 .
Chọn đáp án D.
Câu 30: Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng ; ?
x2
A. y x3 1 . B. y x 1 . C. y . D. y x5 x3 10 .
x 1
Lời giải:
x2
Vì hàm số y có tập xác định D \ 1 nên hàm số không đồng biến trên ;
x 1
Chọn đáp án C.
Câu 31: Cho a , b 0 , nếu log 8 a log 4 b 2 5 và log 4 a 2 log 8 b 7 thì giá trị của ab bằng:
A. 29 . B. 2 . C. 8 . D. 218 .
Lời giải:
1
log a log 2 b 5
log 8 a log 4 b 2 5 3 2 log 2 a 6 a 2
6
Ta có: .
log 4 a log 8 b 7
2
1
log a log b 7 log 2 b 3
b 2 3
2 3
2
Chọn đáp án A.
Câu 32: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB a và AA 2 a . Góc giữa hai đường thẳng
AB và BC bằng
A C
A' C'
B'
A C
A' C'
B'
Ta có AB.BC AB BB BC CC AB.BC AB.CC BB .BC BB .CC
3a 2
AB.BC
Suy ra cos AB, BC 2
1
AB . BC a 3.a 3 2
AB, BC 60 .
Chọn đáp án A.
1
Câu 33: Cho hàm số y f x biết f 0 và f x xe x với mọi x . Khi đó xf x dx bằng
1 2
2 0
e 1 e 1 e 1 e 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Lời giải:
1 x2 1 2
e .d x 2 e x C .
Ta có f x f x .d x x.e x dx
2
2 2
1 1 1 1 x2
Mà f 0 C C 0 f x e .
2 2 2 2
1 1 1 1
1 1 1 2 e 1
xf x dx xe x dx e x d x 2 e x
2 2
.
0
20 40 4 0 4
Chọn đáp án B.
x 1 y 2 z 1
Câu 34: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 0; 0 và đường thẳng d : . Viết
2 1 2
phương trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d ?
A. P : 5 x 2 y 4 z 5 0 . B. P : 2 x 1 y 2 z 1 0 .
C. P : 5 x 2 y 4 z 5 0 . D. P : 2 x 1 y 2 z 2 0 .
Lời giải:
VTCP của d là a 2;1; 2 và B 1; 2;1 d .
Khi đó: AB 0; 2;1 .
Do đó véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng là n AB, a 5, 2; 4 .
Chọn đáp án C.
(1 i ) z 2 z 3 2i (1 i )( a bi ) 2( a bi ) 3 2i (3a b) ( a b )i 3 2i
1
a
3a b 3 2
. Suy ra: P a b 1 .
a b 2 b 3
2
Chọn đáp án D.
Câu 36: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng
a 6 a 2 a
A. B. C. D. a
3 2 2
Lời giải:
A C
Chọn đáp án B.
Câu 37: Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A , 2
học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C , ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh.
Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
1 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
6 20 15 5
Lời giải:
Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh thành hàng ngang, không gian mẫu có số phần tử là: 6! .
Gọi M là biến cố “học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B ”.
+ Chọn 1 học sinh lớp B ngồi cạnh học sinh lớp C có 2 cách.
Trường hợp 2. Học sinh lớp C ngồi giữa hai học sinh lớp B , ta gộp thành 1 nhóm, khi đó:
+ Hoán vị 4 phần tử gồm 3 học sinh lớp A và nhóm gồm học sinh lớp B và lớp C có: 4! cách.
144 1
Xác suất của biến cố M là P M .
6! 5
Chọn đáp án D.
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng : x 2 y z 1 0 ,
: 2 x y z 0 và điểm A 1; 2; 1 . Đường thẳng đi qua điểm A và song song với cả hai mặt
phẳng , có phương trình là
x 1 y2 z 1 x 1 y 2 z 1
A. . B. .
2 4 2 1 3 5
x 1 y2 z 1 x y 2 z 3
C. . D. .
1 2 1 1 2 1
Lời giải:
mp có véc tơ pháp tuyến là n1 1; 2;1 , mp có véc tơ pháp tuyến là n2 2;1; 1 .
Đường thẳng có véc tơ chỉ phương là u n1 ; n2 1;3;5 .
x 1 y 2 z 1
Phương trình của đường thẳng : .
1 3 5
Chọn đáp án B.
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 3x 2
x
2
9 2 x m 0 có đúng 5
nghiệm nguyên phân biệt?
A. 65021 . B. 65024 C. 65022 . D. 65023 .
Lời giải:
3 x2 x
2
9 2x m 0
2
x x 1
Th1: Xét 3x 9 0 x2 x 2 là nghiệm của bất phương trình.
x 2
2
x x 1
Th2: Xét 3x 9 0 x2 x 2 .
x 2
2
Khi đó, (1) 2 x m x 2 log 2 m (2)
Nếu m 1 thì vô nghiệm.
Nếu m 1 thì (2) log 2 m x log 2 m .
Do đó, có 5 nghiệm nguyên ; 1 2; log 2 m ; log 2 m có 3 giá trị nguyên
log 2 m 3; 4 512 m 65536 . Suy ra có 65024 giá trị m nguyên thỏa mãn.
9 0 x 2 x 2 1 x 2 . Vì 1; 2 chỉ có hai số nguyên nên không có giá
2
x
Th3: Xét 3x
trị m nào để bất phương trình có 5 nghiệm nguyên.
Vậy có tất cả 65024 giá trị m nguyên thỏa ycbt.
Chọn đáp án B.
Câu 40: Cho hai hàm số y f x , y g x có đồ thị như hình sau:
y
4 y f x
3
2
1
O
3 2 1 1 2 3 4 5 x
1
2
3
4
y g x
x x1 3 x1 2
x 1
Quan sát đồ thị ta thấy: f x 0 x x2 1 x2 2 .
x x 2 x 3
3 3
x x4 4 x4 5
g x x1 1
g x 1 2
Do đó: f g x 0 g x x2 3
g x x 4
3
g x x4 5
Phương trình 1 có đúng 1 nghiệm; Phương trình 2 có đúng 3 nghiệm; Phương trình 3 có đúng
3 nghiệm; Phương trình 4 có đúng 3 nghiệm; Phương trình 5 có đúng 1 nghiệm. Tất cả các
nghiệm trên đều phân biệt nên phương trình f g x 0 có đúng 11 nghiệm.
x x5 2 x5 1
Quan sát đồ thị ta thấy: g x 0 x x6 0 x6 1
x 3
f x x5 6
Do đó g f x 0 f x x6 7
f x 3 8
Phương trình 6 có 5 nghiệm; Phương trình 7 có 5 nghiệm; Phương trình 8 có 1 nghiệm.
Tất cả các nghiệm này đều phân biệt nên phương trình g f x 0 có đúng 11 nghiệm.
Vậy tổng số nghiệm của hai phương trình f g x 0 và g f x 0 là 22 nghiệm.
Chọn đáp án B.
8
Câu 41: Cho hàm số f x có f và f x 16 cos 4 x.sin 2 x , x . Biết F x là nguyên hàm của
4 3
31
f x thỏa mãn F 0 , khi đó F bằng
18
16 64 31
A. . B. . C. 0 . D. .
3 27 8
Lời giải:
1 cos 2 x
f x dx 16 cos 4 x.sin xdx 16.cos 4 x. dx 8.cos 4 xdx 8cos 4 x.cos 2 xdx
2
Có
2
4
8 cos 4 xdx 8 cos 6 x cos 2 x dx 2sin 4 x sin 6 x 4 sin 2 x C .
3
4 8
Suy ra f x 2sin 4 x sin 6 x 4sin 2 x C . Mà f C 0 .
3 4 3
Chọn đáp án D.
Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ABC . Mặt phẳng SBC cách A một
khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng ABC góc 300 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
8a 3 8a 3 3a 3 4a3
A. . B. . C. . D. .
9 3 12 9
Lời giải:
S
A C
30°
I
300 .
Gọi I là trung điểm sủa BC suy ra góc giữa mp SBC và mp ABC là SIA
AH
Xét tam giác AHI vuông tại H suy ra AI 2a .
sin 300
3 4a
Giả sử tam giác đều ABC có cạnh bằng x , mà AI là đường cao suy ra 2a x x .
2 3
2
4a 3 4a 2 3
Diện tích tam giác đều ABC là S ABC . .
3 4 3
2a
Xét tam giác SAI vuông tại A suy ra SA AI .tan 300 .
3
1 1 4a 2 3 2a 8a3
Vậy VS . ABC .S ABC .SA . . .
3 3 3 3 9
Chọn đáp án A.
Câu 43: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 2 m 1 z m 2 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thoả mãn z0 6 ?
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải:
Ta có (m 1)2 m 2 2m 1 .
1
+) Nếu 0 2m 1 0 m , phương trình có 2 nghiệm thực. Khi đó z0 6 z0 6 .
2
1
+) Nếu 0 2m 1 0 m , phương trình có 2 nghiệm phức z1 , z2 thỏa z2 z1 . Khi
2
2
đó z1.z2 z1 m 2 6 2 hay m 6 (loại) hoặc m 6 (nhận).
Chọn đáp án D.
x y z x 1 y z 1
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng a : ; b: và mặt
1 1 2 2 1 1
phẳng P : x y z 0. Viết phương trình của đường thẳng d song song với P , cắt a và b lần
lượt tại M và N mà MN 2. .
7x 1 7 y 4 7z 8 7x 4 7 y 4 7z 8
A. d : . B. d : .
3 8 5 3 8 5
7x 4 7 y 4 7z 8 7x 1 7 y 4 7z 3
C. d : . D. d : .
3 8 5 3 8 5
Lời giải:
Gọi M t ; t ; 2t và N 1 2t ', t ', 1 t ' . Suy ra MN 1 2t ' t ; t ' t ; 1 t ' 2t .
Do đường thẳng d song song với P nên 1 2t ' t t ' t 1 t ' 2t 0 t t ' .
Khi đó MN 1 t ; 2t; 1 3t MN 14t 2 8t 2 .
4
Ta có MN 2 14t 2 8t 2 2 t 0 t .
7
Với t 0 thì MN 1;0; 1 ( loại do không có đáp án thỏa mãn ).
4 3 8 5 1 4 4 8
Với t thì MN ; ; 3;8; 5 và M ; ; .
7 7 7 7 7 7 7 7
4 4 8
x y z
Vậy 7 7 7 7x 4 7 y 4 7z 8 .
3 8 5 3 8 5
Chọn đáp án D.
2 O 1 3
x
A P
B
M K
O
G
D Q C
Gọi P, Q lần lượt là giao điểm của SH với AB , SK với CD , kẻ MG PQ .
Vì HK∥ ABCD , SO ABCD nên HK SO .
Do tính đối xứng nên SO đi qua trung điểm của HK .
Mà SHOK là tứ giác nội tiếp nên SO là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác SHOK .
450 , SO 2a .
Ta có: SAD , ABCD SMO
1 1 1 a
VM .SHOK .MG. .SO.HK .SO.MG.HK .MG.HK .
3 2 6 3
Để VM .SHOK lớn nhất thì MG.HK lớn nhất, khi và chỉ khi HK là đường kính của đường tròn ngoại
tiếp tứ giác SHOK và MG MO .
1 4
Vậy thể tích lớn nhất của khối chóp M .SHOK là: .2a.2a.2a a 3 .
6 3
Chọn đáp án B.
Câu 47: Cho hàm f xác định, đơn điệu giảm, có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
3 f ( x) 2 f (t ) f (t ) dt 2 x với mọi số thực x . Tích phân 2021 f ( x) x dx nhận giá
2 x 3 3 2 1
0 0
3
6 f ( x ) f ( x ) 2 f ( x ) 2 f ( x ) 2, x
3
f '( x ) f ( x ) 1 f '( x ) f ( x ) ( f ( x ) 1) 2 ( f ( x ) 1) 2 0, x .
2
Vì f đơn điệu giảm trên nên f '( x ) 0 với mọi x nên
f ( x ) f ( x)
2
( f ( x ) 1) 2 ( f ( x ) 1) 2 ( f '( x ) 1) 2 0.
Từ đó, ta nhận được
f '( x) f ( x) 1 0, x
e x f ( x) e x , x
C : f ( x) 1 Ce x , x .
Vì f (0) 0 nên C 1 . Do đó f (x) 1 ex , với mọi x , là hàm duy nhất thỏa đề
1 1 4 3 5
0 0 (1 e ) xdx 2021 e 4e2 4 (242;243).
2 x 2
Do đó 2021 f ( x ) xdx 2021
Chọn đáp án C.
Câu 48: Trong không gian O xyz cho A a ; b ;1 , B b;1; a , C 1; a ; b (với a , b 0 ), biết mặt phẳng ABC
cùng với các mặt phẳng tọa độ tạo thành tứ diện có thể tích bằng 36 . Tìm bán kính nhỏ nhất của mặt
cầu S đi qua 4 điểm A, B , C , D 1;2;3 .
6
A. 6. B. 1 . C. 2. D.
3
Lời giải:
Ta có phương trình mặt phẳng ABC là x y z a b 1
ABC cắt các trục Ox , Oy , Oz tại các điểm M a b 1;0; 0 , N 0; a b 1;0 , P 0; 0; a b 1
a b 1
3
Mặt cầu S luôn chứa đường tròn qua 4 điểm A, B, C , D nên bán kính của mặt cầu S nhỏ nhất
bằng bán kính của đường tròn bằng 2.
Chọn đáp án C.
Câu 49: Cho các số phức z1, z2 thỏa mãn các điều kiện: z1 2 i z1 1 2i là một số thực và
z2 1 3i z2 1 i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z1 z2 z1 5 2i z2 5 2i bằng:
A. 9. B. 6 3 2 . C. 10 . D. 1 85 .
Lời giải:
Gọi M , N , A lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
z1 x yi, z2 c di, z3 5 2i x, y, a, b
z1 2 i z1 1 2 i x 2 x 1 y 1 y 2 x 2 y 2 y 1 x 1 i
z1 2 i z1 1 2i là một số thực nên x 2 y 2 y 1 x 1 0
xy 2 x 2 y 4 xy y x 1 0 x y 3 0 .
Suy ra tập các điểm biểu diễn của z1 là đường thẳng 1 có phương trình x y3 0.
z2 1 3i z2 1 i c 1 d 3 c 1 d 1 d 1
2 2 2 2
Suy ra tập các điểm biểu diễn của z2 là đường thẳng 2 có phương trình y 1 0 .
Ta có P z1 z2 z1 5 2i z2 5 2i MN MA NA
Gọi A, A lần lượt là các điểm đối xứng với A qua các đường thẳng 1, 2 .
Khi đó ta có P MN MA NA MN MA NA AA
Dấu bằng xảy ra khi các điểm A , M , N , A thẳng hàng hay M , N lần lượt là giao điểm của đường
thẳng AA với các đường thẳng 1,2 .
Tính được A 1;8 ; A 5;0 ; AA 10 .
Câu 50: Cho hai đồ thị C1 : y log2 x và C2 : y 2 . M , N lần lượt là hai điểm thay đổi trên C1 và C 2
x
N
M
1
N
x
O 1
yx