You are on page 1of 30

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

TÀI LIỆU THUỘC KHÓA HỌC


“LIVE VIP 9+ TOÁN ”
ĐĂNG KÝ HỌC EM INBOX THẦY TƯ
_____________________
VẤN NHÉ!
THẦY HỒ THỨC THUẬN

Phát Triển Đề Minh Họa - 2022


ĐỀ SỐ 05
Câu 1: Điểm M trong hình vẽ là biểu diễn hình học của số phức z . Tính module của z .
y

O 2
x

1 M

A. z  5 . B. z  5 . C. z  3 . D. z  1 .

Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu  S  :
x2  y 2  z 2  4x  2 z  4  0 .
A. I  2; 0; 1 , R  3 . B. I  4;0; 2  , R  3 . C. I  2;0;1 , R  1 . D. I  2;0; 1 , R  1 .

Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  x 4  mx 3  mx  2019 ( m là tham số )?
A. A  1; 2020  . B. C 1; 2019  . C. C  0; 2020  . D. A  2; 2020  .

Câu 4: Khối cầu  S  có diện tích mặt cầu bằng 16 (đvdt). Tính thể tích khối cầu.
32 32 32 3 32 3
A.  đvdt  . B.  đvdt  . C.  đvdt  . D.  đvdt  .
9 3 9 3
Câu 5: Cho hàm số f  x   cos3x . Mệnh đề nào sau đây đúng
1 1
A.  f  x  dx  3 sin 3x  C . B.  f  x  dx   3 sin 3x  C .
C.  f  x  dx  3sin 3x  C . D.  f  x  dx  3sin 3x  C .
Câu 6: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên.

1 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

x
O

Tìm số điểm cực trị của hàm số y  f  x  .

A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
x
 1 
Câu 7: Tập nghiệm S của bất phương trình 5 x  2    là
 25 
A. S   ; 2  . B. S   ;1 . C. S  1;   . D. S   2;   .

Câu 8: Cho hình chóp tam giác S . ABC với SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA  SB  SC  a . Tính thế
tích của khối chóp S . ABC .
1 1 1 3 2 3
A. a 3 . B. a3 . C. a . D. a .
3 2 6 3

Tập xác định của hàm số y   2 x  x 2 



Câu 9: là.
 1
A.  ;0    2;   . B.  0;  . C.  0; 2 . D.  0; 2  .
 2

Câu 10: Nghiệm của phương trình log 2  log 4 x   1 là:


A. x  8 . B. x  16 . C. x  4 . D. x  2 .
3
Câu 11: Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;3 thỏa mãn điều kiện   f  x   3g  x  dx  10 đồng thời
1
3 3

 2 f  x   g  x  dx  6 . Tính   f  x   g  x  dx .


1 1

A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 12: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Khi đó số phức w  2 z  3  4i là

A. w  9  6i . B. w  9  14i . C. w  9  14i . D. w  9  14i .


Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của mặt

2 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

phẳng  P  : x  3 y  5 z  2  0 .
   
A. n   3;  9; 15  . B. n   1; 3; 5 . C. n   2; 6;  10  . D. n   2;  6;  10  .

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A  1; 2; 3 , B 1; 0; 2  . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn
 
AB  2.MA ?
 7  7
A. M  2;3;  . B. M  2; 3; 7  . C. M  4; 6; 7  . D. M  2; 3;  .
 2  2

Câu 15: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Chọn kết luận đúng về số phức z .

A. z  3  5i . B. z  3  5i . C. z  3  5i . D. z   3  5i .
Câu 16: Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị lần lượt là.
y

x
2 1 O

A. x  1 và y  2 . B. x  1 và y  2 . C. x  1 và y  2 . D. x  1 và y  2 .

Câu 17: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a3b 2  32 . Giá trị của 3log 2 a  2 log 2 b bằng
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 32 .
Câu 18: Đồ thị hình dưới đây là của hàm số nào?
y

1
3 1 1 x
O
1

2

3 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

x x 1 2 x  1 x  2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 2x 1 x 1
x 1 y  2 z 1
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   nhận véc tơ
2 1 2

u  a; 2; b  làm véc tơ chỉ phương. Tính a  b .
A. 8 . B. 8 . C. 4 . D. 4 .
Câu 20: Tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là
A. 12 2 . B. C122 . C. A1210 . D. A122 .

Câu 21: Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a là
a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  a3 3 . C. V  . D. V  .
2 4 3
Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số: y  32017 x .
A. y  2017 ln 3.32017 x . B. y  32017 .
32017
C. y  . D. y  ln 3.32017 x .
ln 3
Câu 23: Cho hàm số y  f  x  . Biết hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số y  f  x 
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A.  2;3 . B.  2;1 . C.  ; 6  . D.  3; 0  .

Câu 24: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a, AD  a 3 . Tính diện tích xung quanh của hình tròn xoay sinh
ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB .
A. 12 a 2 B. 12 a 2 3 C. 6a 2 3 D. 2 a 2 3

Câu 25: Cho f  x  và g  x  là các hàm số liên tục trên , thỏa mãn
10 10 10 3

 f  x  dx  21;  g  x  dx  16;   f  x   g  x   dx  2 . Tính I    f  x   g  x   dx


0 0 3 0

A. I  3 . B. I  15 . C. I  11 . D. I  7 .

Câu 26: Cho cấp số cộng  un  với u10  25 và công sai d  3. Khi đó u1 bằng
A. u1  2 . B. u1  3 . C. u1  3 . D. u1  2 .

 f (4 x) dx  x  3x  c . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


2
Câu 27: Cho
x2
  f ( x  2) dx  x  7x  C .
2
A. f ( x  2) dx   2x  C . B.
4

4 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

x2 x2
C.  f ( x  2) dx 
4
 4x  C . D.  f ( x  2) dx 
2
 4x  C .

Câu 28: Cho hàm f  x  có bảng biến thiên như sau:


x  0 3 
f  x  0  0 

2 

f  x

 5

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 3 . B. 5 . C. 0 . D. 2 .
1 5
Câu 29: Hàm số y  x 3  x 2  6 x  1 đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;3 lần lượt tại hai
3 2
điểm x1 và x2 . Khi đó x1  x2 bằng
A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3

Câu 30: Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng  ;    ?
x2
A. y  x3  1 . B. y  x  1 . C. y  . D. y  x5  x3  10 .
x 1
Câu 31: Cho a , b  0 , nếu log 8 a  log 4 b 2  5 và log 4 a 2  log 8 b  7 thì giá trị của ab bằng:
A. 29 . B. 2 . C. 8 . D. 218 .

Câu 32: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB  a và AA  2 a . Góc giữa hai đường thẳng
AB  và BC  bằng
A C

A' C'

B'

A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 .


1
Câu 33: Cho hàm số y  f  x  biết f  0   và f   x   xe x với mọi x   . Khi đó  xf  x  dx bằng
1 2

2 0

e 1 e 1 e 1 e 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2

5 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

x 1 y  2 z 1
Câu 34: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 0; 0  và đường thẳng d :   . Viết
2 1 2
phương trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d ?
A.  P  : 5 x  2 y  4 z  5  0 . B.  P  : 2 x  1 y  2 z  1  0 .
C.  P  : 5 x  2 y  4 z  5  0 . D.  P  : 2 x  1 y  2 z  2  0 .

Câu 35: Cho số phức z  a  bi (a, b  ) thoả mãn (1  i ) z  2 z  3  2i . Tính P  a  b


1 1
A. P  1 . B. P   . C. P  . D. P   1
2 2
Câu 36: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB  a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA  a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  bằng
a 6 a 2 a
A. B. C. D. a
3 2 2
Câu 37: Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A , 2
học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C , ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh.
Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
1 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
6 20 15 5
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng   : x  2 y  z  1  0 ,
   : 2 x  y  z  0 và điểm A 1; 2; 1 . Đường thẳng  đi qua điểm A và song song với cả hai mặt
phẳng   ,    có phương trình là
x 1 y2 z 1 x 1 y  2 z  1
A.   . B.   .
2 4 2 1 3 5
x 1 y2 z 1 x y  2 z 3
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1

Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 3x  2
x
 2


 9 2 x  m  0 có đúng 5
nghiệm nguyên phân biệt?
A. 65021 . B. 65024 C. 65022 . D. 65023 .

Câu 40: Cho hai hàm số y  f  x  , y  g  x  có đồ thị như hình sau:

6 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

4 y  f  x
3
2
1
O
3 2 1 1 2 3 4 5 x
1
2

3

4
y  g  x

Khi đó tổng số nghiệm của hai phương trình f  g  x    0 và g  f  x    0 là


A. 25 . B. 22 . C. 21 . D. 26 .

  8
Câu 41: Cho hàm số f  x  có f     và f   x   16 cos 4 x.sin 2 x , x   . Biết F  x  là nguyên hàm của
4 3
31
f  x  thỏa mãn F  0   , khi đó F   bằng
18
16 64 31
A. . B. . C. 0 . D. .
3 27 8
Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA   ABC  . Mặt phẳng  SBC  cách A một
khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng  ABC  góc 300 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
8a 3 8a 3 3a 3 4a3
A. . B. . C. . D. .
9 3 12 9
Câu 43: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  m 2  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thoả mãn z0  6 ?
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
x y z x 1 y z 1
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng a :   ; b:   và mặt
1 1 2 2 1 1
phẳng  P  : x  y  z  0. Viết phương trình của đường thẳng d song song với  P  , cắt a và b lần
lượt tại M và N mà MN  2. .
7x 1 7 y  4 7z  8 7x  4 7 y  4 7z  8
A. d :   . B. d :   .
3 8 5 3 8 5
7x  4 7 y  4 7z  8 7x 1 7 y  4 7z  3
C. d :   . D. d :   .
3 8 5 3 8 5
Câu 45: Cho hàm số f  x   ax5  bx 4  cx 3  dx 2  mx  n  a, b, c, d , m, n    . Đồ thị hàm số y  f   x  như
hình vẽ sau

7 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

2 O 1 3
x

Số điểm cực tiểu của hàm số g  x  f  x 1024a  256b  64c 16d  4m  n là


A. 4 . B. 3 . C. 7 . D. 9 .
Câu 46: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có ABCD là hình vuông tâm O , cạnh bằng 4a , góc giữa mặt
bên và mặt đáy bằng 450 . Gọi M là trung điểm AD , H , K lần lượt là hai điểm thay đổi thuộc miền
trong tam giác SAB và SCD sao cho HK∥  ABCD  , SHOK là tứ giác nội tiếp. Tìm giá trị lớn nhất
của thể tích khối chóp M .SHOK .
4 3 16 6 3 2 3
A. 4a3 . B. a . C. a . D. a .
3 9 3
Câu 47: Cho hàm f xác định, đơn điệu giảm, có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn

 
3 f ( x)   2   f (t )   f  (t ) dt  2 x với mọi số thực x . Tích phân  2021 f ( x)  x dx nhận giá
2 x 3 3 1 2

0   0

trị trong khoảng nào trong các khoảng sau?


A. (205; 206). B. (199; 200). C. (242; 243). D. (201; 202).

Câu 48: Trong không gian O xyz cho A a ; b ;1 , B b;1; a , C 1; a ; b (với a , b  0 ), biết mặt phẳng  ABC 
cùng với các mặt phẳng tọa độ tạo thành tứ diện có thể tích bằng 36 . Tìm bán kính nhỏ nhất của mặt
cầu  S  đi qua 4 điểm A, B , C , D 1;2;3 .
6
A. 6. B. 1 . C. 2. D.
3

Câu 49: Cho các số phức z1, z2 thỏa mãn các điều kiện:  z1  2  i   z1  1  2i  là một số thực và
z2 1  3i  z2 1  i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z1  z2  z1  5  2i  z2  5  2i bằng:

A. 9. B. 6  3 2 . C. 10 . D. 1 85 .
Câu 50: Cho hai đồ thị  C1  : y  log2 x và  C2  : y  2 . M , N lần lượt là hai điểm thay đổi trên  C1  và  C 2 
x

. Giá trị nhỏ nhất của MN thuộc


 1 1   3 3 
A.  0;  . B.  ;1  . C. 1;  . D.  ;   .
 2 2   2 2 

8 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu
A D A B A B D C B B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu
B D D A D A B B B B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Câu
B A C D A D C B D C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Câu
A A B C D B D B B B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Câu
D A D D B B C C C C

Lời giải chi tiết:


Câu 1: Điểm M trong hình vẽ là biểu diễn hình học của số phức z . Tính module của z .
y

O 2
x

1 M

A. z  5 . B. z  5 . C. z  3 . D. z  1 .
Lời giải:

Điểm M (2; 1) nên nó biểu diễn cho số phức z  2  i  z  22  12  5 .


 Chọn đáp án A.
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu  S  :
x2  y 2  z 2  4x  2 z  4  0 .
A. I  2; 0; 1 , R  3 . B. I  4;0; 2  , R  3 . C. I  2;0;1 , R  1 . D. I  2;0; 1 , R  1 .
Lời giải:

Mặt cầu  S  có tâm I  2;0; 1 .

Bán kính R  22  02   1  4  1 .


2

 Chọn đáp án D.

Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  x 4  mx 3  mx  2019 ( m là tham số )?
A. A  1; 2020  . B. C 1; 2019  . C. C  0; 2020  . D. A  2; 2020  .
Lời giải:

 Chọn đáp án A.

Câu 4: Khối cầu  S  có diện tích mặt cầu bằng 16 (đvdt). Tính thể tích khối cầu.

9 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

32 32 32 3 32 3


A.  đvdt  . B.  đvdt  . C.  đvdt  . D.  đvdt  .
9 3 9 3
Lời giải:

16
S  4 R 2  16  R 2   4 R  2.
4

4 4 32
V   R3   .23   đvdt  .
3 3 3

 Chọn đáp án B.

Câu 5: Cho hàm số f  x   cos3x . Mệnh đề nào sau đây đúng


1 1
A.  f  x  dx  3 sin 3x  C . B.  f  x  dx   3 sin 3x  C .
C.  f  x  dx  3sin 3x  C . D.  f  x  dx  3sin 3x  C .
Lời giải:

1
 cos3xdx   cos3xd  3x   3 sin 3x  C .
 Chọn đáp án A.

Câu 6: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên.


y

x
O

Tìm số điểm cực trị của hàm số y  f  x  .

A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải:

Từ đồ thị hàm số y  f   x  ta thấy f   x  đổi dấu một lần (cắt trục Ox tại một điểm) do đó số điểm
cực trị của hàm số f  x  là 1 .
 Chọn đáp án B.
x
x2  1 
Câu 7: Tập nghiệm S của bất phương trình 5   là
 25 
A. S   ; 2  . B. S   ;1 . C. S  1;   . D. S   2;   .

10 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Lời giải:
x
 1 
 5x 2   5  2  x .
x2 2x
5  
 25 

 Chọn đáp án D.

Câu 8: Cho hình chóp tam giác S . ABC với SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA  SB  SC  a . Tính thế
tích của khối chóp S . ABC .
1 1 1 3 2 3
A. a 3 . B. a3 . C. a . D. a .
3 2 6 3
Lời giải:

1 1 1 1
Ta có V  .S SBC .SA  . .SB.SC .SA  .a 3 .
3 3 2 6

 Chọn đáp án C.

Tập xác định của hàm số y   2 x  x 2 



Câu 9: là.
 1
A.  ;0    2;   . B.  0;  . C.  0; 2 . D.  0; 2  .
 2
Lời giải:

Hàm số xác định  2 x  x 2  0  0  x  2 .


 TXĐ: D   0; 2  .
 Chọn đáp án B.
Câu 10: Nghiệm của phương trình log 2  log 4 x   1 là:
A. x  8 . B. x  16 . C. x  4 . D. x  2 .
Lời giải:

x  0
Điều kiện:   *
log 4 x  0
log 2  log 4 x   1  log 4 x  2  x  16 : T/m  * .
 Chọn đáp án B.
3
Câu 11: Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;3 thỏa mãn điều kiện   f  x   3g  x  dx  10 đồng thời
1
3 3

 2 f  x   g  x  dx  6 . Tính   f  x   g  x  dx .


1 1

A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Lời giải:
3 3
Đặt a   f  x  dx , b   g  x  dx .
1 1

11 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

3 3
Khi đó   f  x   3g  x  dx  10  a  3b  10 ,  2 f  x   g  x  dx  6  2a  b  6 .
1 1

a  3b  10 a  4 3
Do đó: 
 2a  b  6

b  2
. Vậy   f  x   g  x  dx  a  b  6 .
1

 Chọn đáp án B.

Câu 12: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Khi đó số phức w  2 z  3  4i là

A. w  9  6i . B. w  9  14i . C. w  9  14i . D. w  9  14i .


Lời giải:

Tọa độ điểm M  3;5   z  3  5i  w  2  3  5i   3  4i  9  14i .

 Chọn đáp án D.

Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng  P  : x  3 y  5 z  2  0 .
   
A. n   3;  9; 15  . B. n   1; 3; 5 . C. n   2; 6;  10  . D. n   2;  6;  10  .
Lời giải:

Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng n P   1;3; 5 
 
Vì vectơ n   2;  6;  10  không cùng phương với n P  nên không phải là vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng  P  .

 Chọn đáp án D.

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A  1; 2; 3 , B 1; 0; 2  . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn
 
AB  2.MA ?
 7  7
A. M  2;3;  . B. M  2; 3; 7  . C. M  4; 6; 7  . D. M  2; 3;  .
 2  2
Lời giải:

12 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

 3 x A  xB
 xM 
 xB  xA  2  xA  xM  
2
    3 y  yB  7
Ta có: AB  2.MA   yB  y A  2  y A  yM    yM  A  M  2;3;  .
  2  2
 zB  z A  2  z A  zM   3z A  zB
 zM  2

 Chọn đáp án A.

Câu 15: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Chọn kết luận đúng về số phức z .

A. z  3  5i . B. z  3  5i . C. z  3  5i . D. z   3  5i .
Lời giải:

Tọa độ điểm M  3; 5   z  3  5i  z  3  5i .

 Chọn đáp án D.

Câu 16: Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị lần lượt là.
y

x
2 1 O

A. x  1 và y  2 . B. x  1 và y  2 . C. x  1 và y  2 . D. x  1 và y  2 .
Lời giải:

Nhìn vào đồ thị ta suy ra ngay tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là các đường thẳng
x  1; y  2 .

 Chọn đáp án A.

Câu 17: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a3b 2  32 . Giá trị của 3log 2 a  2 log 2 b bằng
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 32 .
Lời giải:

13 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Ta có: log 2 a 3b 2  log 2 32  3log 2 a  2 log 2 b  5

 Chọn đáp án B.

Câu 18: Đồ thị hình dưới đây là của hàm số nào?


y

1
3 1 1 x
O
1

2

x x 1 2 x  1 x  2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 2x 1 x 1
Lời giải:

Dựa vào hình vẽ:

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 . Vậy loại phương án C

Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x  1 . Vậy loại phương án A, D

Vậy ta chọn phương án B

 Chọn đáp án B.

x 1 y  2 z 1
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   nhận véc tơ
2 1 2

u  a; 2; b  làm véc tơ chỉ phương. Tính a  b .
A. 8 . B. 8 . C. 4 . D. 4 .
Lời giải:

Đường thẳng d có một véc tơ chỉ phương là v  2;1; 2  .
   a 2 b a  4
u  a; 2; b  làm véc tơ chỉ phương của d suy ra u và v cùng phương nên    
2 1 2 b  4
 Chọn đáp án B.
Câu 20: Tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là
A. 12 2 . B. C122 . C. A1210 . D. A122 .
Lời giải:

Số tập con thỏa mãn đề bài chính là số cách chọn 2 phần tử lấy trong tập hợp M có 12 phần tử. Số
tập con gồm 2 phần tử của tập hợp M là C122 .

14 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

 Chọn đáp án B.

Câu 21: Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a là
a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  a3 3 . C. V  . D. V  .
2 4 3
Lời giải:

A' C'

a
B'

A C

2a
B

 2a 
2
3
Ta có V  S ABC . AA  .a  a3 3 .
4

 Chọn đáp án B.

Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số: y  32017 x .


A. y  2017 ln 3.32017 x . B. y  32017 .
32017
C. y  . D. y  ln 3.32017 x .
ln 3
Lời giải:

y  32017 x   32017   y   32017  ln  32017   2017.32017 x.ln 3.


x x

 Chọn đáp án A.

Câu 23: Cho hàm số y  f  x  . Biết hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số y  f  x 
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A.  2;3 . B.  2;1 . C.  ; 6  . D.  3; 0  .


Lời giải:
 1  x  2
Dựa vào đồ thi ta có f   x   0  
 x  6
 Chọn đáp án C.

15 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 24: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a, AD  a 3 . Tính diện tích xung quanh của hình tròn xoay sinh
ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB .
A. 12 a 2 B. 12 a 2 3 C. 6a 2 3 D. 2 a 2 3
Lời giải:

A r D

h l

B C

Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB ta thu được khối nón có các thông số:

l  h  AB  a, r  AD  a 3

Diện tích xung quanh khối trụ là: S xq  2 rl  2 a 2 3.

 Chọn đáp án D.

Câu 25: Cho f  x  và g  x  là các hàm số liên tục trên , thỏa mãn
10 10 10 3

 f  x  dx  21;  g  x  dx  16;   f  x   g  x   dx  2 . Tính I    f  x   g  x   dx


0 0 3 0

A. I  3 . B. I  15 . C. I  11 . D. I  7 .
Lời giải:

Do hàm số liên tục trên  nên hàm số liên tục trên đoạn  0;10  .

10 3 10
Ta có   f  x   g  x  dx    f  x   g  x   dx    f  x   g  x   dx
0 0 3

10 10
I   f  x   g  x   dx    f  x   g  x   dx  5  2  3 .
0 3

 Chọn đáp án A.

Câu 26: Cho cấp số cộng  un  với u10  25 và công sai d  3. Khi đó u1 bằng
A. u1  2 . B. u1  3 . C. u1  3 . D. u1  2 .
Lời giải:

Ta có u10  u1  9d  u1  u10  9d  25  9.3  2 .

 Chọn đáp án D.

16 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

 f (4 x) dx  x  3x  c . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


2
Câu 27: Cho
x2
  f ( x  2) dx  x  7x  C .
2
A. f ( x  2) dx   2x  C . B.
4
x2 x2
C.  f ( x  2) dx 
4
 4x  C . D.  f ( x  2) dx 
2
 4x  C .

Lời giải:

 f (4 x) dx  x  3x  c .
2
Từ giả thiết bài toán
2
1 t t t2
4 
Đặt t  4 x  dt  4dx từ đó ta có f (t )dt     3    c  f ( t )d t   3t  c .
4 4 4
( x  2) 2 x2
Xét  f ( x  2)dx   f ( x  2)d(x  2) 
4
 3( x  2)  c 
4
 4x  C .

x2
Vậy mệnh đề đúng là  f ( x  2)dx 
4
 4x  C .

 Chọn đáp án C.
Câu 28: Cho hàm f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  0 3 
f  x  0  0 

2 

f  x

 5

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 3 . B. 5 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải:

Từ BBT ta có hàm số đạt giá trị cực tiểu f  3   5 tại x  3

 Chọn đáp án B.

1 5
Câu 29: Hàm số y  x 3  x 2  6 x  1 đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;3 lần lượt tại hai
3 2
điểm x1 và x2 . Khi đó x1  x2 bằng
A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3
Lời giải:
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn 1;3 .

x  2
y   x 2  5 x  6 ; y  0  x 2  5 x  6  0   .
x  3

17 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

29 17 11
Trên đoạn 1;3 , ta có: y 1  , y  2   , y  3  .
6 3 2

Do đó hàm số đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;3 lần lượt tại hai điểm x1  2 và
x2  1 .

Vậy x1  x2  3 .

 Chọn đáp án D.

Câu 30: Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng  ;    ?
x2
A. y  x3  1 . B. y  x  1 . C. y  . D. y  x5  x3  10 .
x 1
Lời giải:
x2
Vì hàm số y  có tập xác định D   \ 1 nên hàm số không đồng biến trên  ;  
x 1
 Chọn đáp án C.
Câu 31: Cho a , b  0 , nếu log 8 a  log 4 b 2  5 và log 4 a 2  log 8 b  7 thì giá trị của ab bằng:
A. 29 . B. 2 . C. 8 . D. 218 .
Lời giải:

1
log a  log 2 b  5
log 8 a  log 4 b 2  5  3 2 log 2 a  6  a  2
6

Ta có:        .
log 4 a  log 8 b  7
2
1
log a  log b  7  log 2 b  3 
b  2 3

 2 3
2

Suy ra: ab  26.23  29 .

 Chọn đáp án A.

Câu 32: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB  a và AA  2 a . Góc giữa hai đường thẳng
AB  và BC  bằng
A C

A' C'

B'

A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 .


Lời giải:

18 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

A C

A' C'

B'

             
  
Ta có AB.BC   AB  BB BC  CC   AB.BC  AB.CC   BB .BC  BB .CC 

        a2 3a 2


 AB.BC  AB.CC   BB .BC  BB .CC     0  0  2a 2  .
2 2

  3a 2
  AB.BC 
 
Suy ra cos AB, BC      2   
1
AB . BC  a 3.a 3 2
AB, BC    60 .

 Chọn đáp án A.
1
Câu 33: Cho hàm số y  f  x  biết f  0   và f   x   xe x với mọi x   . Khi đó  xf  x  dx bằng
1 2

2 0

e 1 e 1 e 1 e 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Lời giải:

1 x2 1 2
e .d  x 2   e x  C .
Ta có f  x    f   x  .d x   x.e x dx 

2

2 2
1 1 1 1 x2
Mà f  0     C   C  0  f  x   e .
2 2 2 2
1 1 1 1
1 1 1 2 e 1
 xf  x  dx   xe x dx   e x d  x 2   e x
2 2
  .
0
20 40 4 0 4
 Chọn đáp án B.
x 1 y  2 z 1
Câu 34: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 0; 0  và đường thẳng d :   . Viết
2 1 2
phương trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d ?
A.  P  : 5 x  2 y  4 z  5  0 . B.  P  : 2 x  1 y  2 z  1  0 .
C.  P  : 5 x  2 y  4 z  5  0 . D.  P  : 2 x  1 y  2 z  2  0 .
Lời giải:

VTCP của d là a   2;1; 2  và B 1; 2;1  d .

Khi đó: AB   0; 2;1 .

19 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

  
Do đó véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng là n   AB, a    5, 2; 4  .

Từ đó suy ra phương trình mặt phẳng cần tìm là 5  x  1  2  y  0   4  z  0   0 hay


5x  2 y  4 z  5  0 .

 Chọn đáp án C.

Câu 35: Cho số phức z  a  bi (a, b  ) thoả mãn (1  i ) z  2 z  3  2i . Tính P  a  b


1 1
A. P  1 . B. P   . C. P  . D. P   1
2 2
Lời giải:

(1  i ) z  2 z  3  2i  (1  i )( a  bi )  2( a  bi )  3  2i  (3a  b)  ( a  b )i  3  2i

 1
a
3a  b  3  2
  . Suy ra: P  a  b  1 .
 a  b  2 b   3
 2

 Chọn đáp án D.

Câu 36: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB  a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA  a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  bằng
a 6 a 2 a
A. B. C. D. a
3 2 2
Lời giải:

A C

Kẻ AH  SB trong mặt phẳng  SBC 


 BC  AB
Ta có:   BC   SAB   BC  AH
 BC  SA
 AH  BC 1 a 2
Vậy   AH   SBC   d  A,  SBC    AH  SB  .
 AH  SB 2 2

 Chọn đáp án B.

20 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 37: Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A , 2
học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C , ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh.
Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
1 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
6 20 15 5
Lời giải:

Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh thành hàng ngang, không gian mẫu có số phần tử là: 6! .

Gọi M là biến cố “học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B ”.

Xét các trường hợp:

Trường hợp 1. Học sinh lớp C ngồi đầu dãy

+ Chọn vị trí cho học sinh lớp C có 2 cách.

+ Chọn 1 học sinh lớp B ngồi cạnh học sinh lớp C có 2 cách.

+ Hoán vị các học sinh còn lại cho nhau có 4! cách.

Trường hợp này thu được: 2.2.4!  96 cách.

Trường hợp 2. Học sinh lớp C ngồi giữa hai học sinh lớp B , ta gộp thành 1 nhóm, khi đó:

+ Hoán vị 4 phần tử gồm 3 học sinh lớp A và nhóm gồm học sinh lớp B và lớp C có: 4! cách.

+ Hoán vị hai học sinh lớp B cho nhau có: 2! cách.

Trường hợp này thu được: 4!.2!  48 cách.

Như vậy số phần tử của biến cố M là: 48  96  144 .

144 1
Xác suất của biến cố M là P  M    .
6! 5

 Chọn đáp án D.

Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng   : x  2 y  z  1  0 ,
   : 2 x  y  z  0 và điểm A 1; 2; 1 . Đường thẳng  đi qua điểm A và song song với cả hai mặt
phẳng   ,    có phương trình là
x 1 y2 z 1 x 1 y  2 z  1
A.   . B.   .
2 4 2 1 3 5
x 1 y2 z 1 x y  2 z 3
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Lời giải:
 
mp   có véc tơ pháp tuyến là n1  1; 2;1 , mp    có véc tơ pháp tuyến là n2   2;1; 1 .

21 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

  
Đường thẳng  có véc tơ chỉ phương là u   n1 ; n2   1;3;5  .

x 1 y  2 z  1
Phương trình của đường thẳng  :   .
1 3 5

 Chọn đáp án B.

Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 3x  2
x
 2


 9 2 x  m  0 có đúng 5
nghiệm nguyên phân biệt?
A. 65021 . B. 65024 C. 65022 . D. 65023 .
Lời giải:
3 x2  x
 2
 9 2x  m  0 
2
x  x  1
Th1: Xét 3x  9  0  x2  x  2   là nghiệm của bất phương trình.
x  2
2
x  x  1
Th2: Xét 3x  9  0  x2  x  2   .
x  2
2
Khi đó, (1)  2 x  m  x 2  log 2 m (2)
Nếu m  1 thì vô nghiệm.
Nếu m  1 thì (2)   log 2 m  x  log 2 m .
Do đó, có 5 nghiệm nguyên    ; 1   2;       log 2 m ; log 2 m  có 3 giá trị nguyên

log 2 m  3; 4   512  m  65536 . Suy ra có 65024 giá trị m nguyên thỏa mãn.
 9  0  x 2  x  2  1  x  2 . Vì  1; 2  chỉ có hai số nguyên nên không có giá
2
x
Th3: Xét 3x
trị m nào để bất phương trình có 5 nghiệm nguyên.
Vậy có tất cả 65024 giá trị m nguyên thỏa ycbt.
 Chọn đáp án B.
Câu 40: Cho hai hàm số y  f  x  , y  g  x  có đồ thị như hình sau:
y

4 y  f  x
3
2
1
O
3 2 1 1 2 3 4 5 x
1
2

3

4
y  g  x

Khi đó tổng số nghiệm của hai phương trình f  g  x    0 và g  f  x    0 là


A. 25 . B. 22 . C. 21 . D. 26 .
Lời giải:

22 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

 x  x1  3  x1  2 

 x  1

Quan sát đồ thị ta thấy: f  x   0   x  x2 1  x2  2  .
 x  x  2  x  3
 3 3

 x  x4  4  x4  5 

 g  x   x1 1

 g  x    1 2 

Do đó: f  g  x    0   g  x   x2  3
 g  x   x  4
 3

 g  x   x4  5

Phương trình 1 có đúng 1 nghiệm; Phương trình  2  có đúng 3 nghiệm; Phương trình  3  có đúng
3 nghiệm; Phương trình  4  có đúng 3 nghiệm; Phương trình  5  có đúng 1 nghiệm. Tất cả các
nghiệm trên đều phân biệt nên phương trình f  g  x    0 có đúng 11 nghiệm.
 x  x5  2  x5  1

Quan sát đồ thị ta thấy: g  x   0   x  x6  0  x6  1
x  3

 f  x   x5  6 

Do đó g  f  x    0   f  x   x6  7 

 f  x   3 8 
Phương trình  6  có 5 nghiệm; Phương trình  7  có 5 nghiệm; Phương trình 8  có 1 nghiệm.
Tất cả các nghiệm này đều phân biệt nên phương trình g  f  x    0 có đúng 11 nghiệm.
Vậy tổng số nghiệm của hai phương trình f  g  x    0 và g  f  x    0 là 22 nghiệm.
 Chọn đáp án B.
  8
Câu 41: Cho hàm số f  x  có f     và f   x   16 cos 4 x.sin 2 x , x   . Biết F  x  là nguyên hàm của
4 3
31
f  x  thỏa mãn F  0   , khi đó F   bằng
18
16 64 31
A. . B. . C. 0 . D. .
3 27 8
Lời giải:

Ta có f   x   16 cos 4 x.sin 2 x, x   nên f  x  là một nguyên hàm của f   x  .

1  cos 2 x
 f   x  dx   16 cos 4 x.sin xdx   16.cos 4 x. dx   8.cos 4 xdx   8cos 4 x.cos 2 xdx
2

2

4
 8 cos 4 xdx  8  cos 6 x  cos 2 x  dx  2sin 4 x  sin 6 x  4 sin 2 x  C .
3

23 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

4   8
Suy ra f  x   2sin 4 x  sin 6 x  4sin 2 x  C . Mà f      C  0 .
3 4 3

Do đó. Khi đó:


 
 4 
F    F  0    f  x  dx    2sin 4 x  sin 6 x  4sin 2 x   dx
0 0
3 

 1 2 
   cos 4 x  cos 6 x  2 cos 2 x   0
 2 9 0
31
F    F  0   0 
18

 Chọn đáp án D.

Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA   ABC  . Mặt phẳng  SBC  cách A một
khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng  ABC  góc 300 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
8a 3 8a 3 3a 3 4a3
A. . B. . C. . D. .
9 3 12 9
Lời giải:
S

A C
30°
I

  300 .
Gọi I là trung điểm sủa BC suy ra góc giữa mp  SBC  và mp  ABC  là SIA

H là hình chiếu vuông góc của A trên SI suy ra d  A,  SBC    AH  a .

AH
Xét tam giác AHI vuông tại H suy ra AI   2a .
sin 300

3 4a
Giả sử tam giác đều ABC có cạnh bằng x , mà AI là đường cao suy ra 2a  x x .
2 3

24 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

2
 4a  3 4a 2 3
Diện tích tam giác đều ABC là S ABC   .  .
 3 4 3

2a
Xét tam giác SAI vuông tại A suy ra SA  AI .tan 300  .
3

1 1 4a 2 3 2a 8a3
Vậy VS . ABC  .S ABC .SA  . .  .
3 3 3 3 9

 Chọn đáp án A.

Câu 43: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  m 2  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thoả mãn z0  6 ?
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải:

Ta có   (m  1)2  m 2  2m  1 .

1
+) Nếu   0  2m  1  0  m   , phương trình có 2 nghiệm thực. Khi đó z0  6  z0  6 .
2

* Thay z0  6 vào phương trình ta được 36  12  m  1  m 2  0  m2  12m  24  0  m  6  2 3


(thoả mãn).

* Thay z0  6 vào phương trình ta được

36  12  m  1  m 2  0  m 2  12m  48  0 (vô nghiệm).

1
+) Nếu   0  2m  1  0  m   , phương trình có 2 nghiệm phức z1 , z2   thỏa z2  z1 . Khi
2
2
đó z1.z2  z1  m 2  6 2 hay m  6 (loại) hoặc m  6 (nhận).

Vậy tổng cộng có 3 giá trị của m là m  6  2 3 và m  6 .

 Chọn đáp án D.

x y z x 1 y z 1
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng a :   ; b:   và mặt
1 1 2 2 1 1
phẳng  P  : x  y  z  0. Viết phương trình của đường thẳng d song song với  P  , cắt a và b lần
lượt tại M và N mà MN  2. .
7x 1 7 y  4 7z  8 7x  4 7 y  4 7z  8
A. d :   . B. d :   .
3 8 5 3 8 5
7x  4 7 y  4 7z  8 7x 1 7 y  4 7z  3
C. d :   . D. d :   .
3 8 5 3 8 5
Lời giải:

25 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!


Gọi M  t ; t ; 2t  và N  1  2t ', t ', 1  t ' . Suy ra MN   1  2t ' t ; t ' t ; 1  t ' 2t  .

Do đường thẳng d song song với  P  nên 1  2t ' t  t ' t  1  t ' 2t  0  t  t ' .


Khi đó MN   1  t ; 2t; 1  3t   MN  14t 2  8t  2 .

4
Ta có MN  2  14t 2  8t  2  2  t  0  t  .
7

Với t  0 thì MN   1;0; 1 ( loại do không có đáp án thỏa mãn ).

4   3 8 5  1 4 4 8
Với t  thì MN    ;  ;     3;8; 5  và M  ; ;   .
7  7 7 7  7 7 7 7

4 4 8
x y z
Vậy 7 7 7  7x  4  7 y  4  7z  8 .
3 8 5 3 8 5

 Chọn đáp án D.

Câu 45: Cho hàm số f  x   ax5  bx 4  cx 3  dx 2  mx  n  a, b, c, d , m, n    . Đồ thị hàm số y  f   x  như


hình vẽ sau
y

2 O 1 3
x

Số điểm cực tiểu của hàm số g  x  f  x 1024a  256b  64c 16d  4m  n là


A. 4 . B. 3 . C. 7 . D. 9 .
Lời giải:
Đặt h  x   f  x   1024a  256b  64c  16 d  4m  n   f  x   f  4   h '  x   f '  x 
Có: f   x   5a  x  2  x  x  1 x  3  , a  0 .
1 1
99a
Xét: f 1  f  2    f '  x  dx   5a  x  2  x  x  1 x  3 dx    0  f  2   f 1 .
2 2
10
Do đó h  2   h 1 .
4 4
f  4   f  2    f '  x  dx   5a  x  2  x  x  1 x  3 dx  0  f  4   f  2   h  4   h  2  Ta
2 2

có bảng biến thiên của h  x  như sau

26 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Vậy hàm số g  x  có 3 điểm cực tiểu.


 Chọn đáp án B.
Câu 46: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có ABCD là hình vuông tâm O , cạnh bằng 4a , góc giữa mặt
bên và mặt đáy bằng 450 . Gọi M là trung điểm AD , H , K lần lượt là hai điểm thay đổi thuộc miền
trong tam giác SAB và SCD sao cho HK∥  ABCD  , SHOK là tứ giác nội tiếp. Tìm giá trị lớn nhất
của thể tích khối chóp M .SHOK .
4 3 16 6 3 2 3
A. 4a3 . B. a . C. a . D. a .
3 9 3
Lời giải:
S

A P
B
M K
O
G
D Q C
Gọi P, Q lần lượt là giao điểm của SH với AB , SK với CD , kẻ MG  PQ .
Vì HK∥  ABCD  , SO   ABCD  nên HK  SO .
Do tính đối xứng nên SO đi qua trung điểm của HK .
Mà SHOK là tứ giác nội tiếp nên SO là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác SHOK .
  450 , SO  2a .
Ta có:   SAD  ,  ABCD    SMO
1 1 1 a
VM .SHOK  .MG. .SO.HK  .SO.MG.HK  .MG.HK .
3 2 6 3
Để VM .SHOK lớn nhất thì MG.HK lớn nhất, khi và chỉ khi HK là đường kính của đường tròn ngoại
tiếp tứ giác SHOK và MG  MO .
1 4
Vậy thể tích lớn nhất của khối chóp M .SHOK là: .2a.2a.2a  a 3 .
6 3

27 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

 Chọn đáp án B.
Câu 47: Cho hàm f xác định, đơn điệu giảm, có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn

 
3 f ( x)   2   f (t )   f  (t ) dt  2 x với mọi số thực x . Tích phân  2021 f ( x)  x dx nhận giá
2 x 3 3 2 1


0   0

trị trong khoảng nào trong các khoảng sau?


A. (205; 206). B. (199; 200). C. (242; 243). D. (201; 202).
Lời giải:
Xét 3  f ( x )   2    f (t )    f  (t )  dt  2 x, x  
2 x 3 3
(*)
0  
Từ (*), thay x  0 , ta nhận được f (0)  0. Hơn nữa, đạo hàm hai vế (*), ta có

 
3
6 f ( x ) f  ( x )  2  f ( x )   2 f  ( x )  2, x  
3

  f '( x )  f ( x )  1   f '( x )  f ( x )   ( f ( x )  1) 2  ( f ( x )  1) 2   0, x  .
2
 
Vì f đơn điệu giảm trên  nên f '( x )  0 với mọi x  nên
 f ( x )  f ( x) 
2
 ( f ( x )  1) 2  ( f ( x )  1) 2  ( f '( x )  1) 2  0.
Từ đó, ta nhận được
f '( x)  f ( x)  1  0, x  

 e x f ( x)   e x , x  
  C   : f ( x)  1  Ce x , x  .
Vì f (0)  0 nên C  1 . Do đó f (x)  1 ex , với mọi x   , là hàm duy nhất thỏa đề
1 1 4 3 5
0   0 (1  e ) xdx  2021  e  4e2  4   (242;243).
2 x 2
Do đó 2021 f ( x ) xdx  2021

 Chọn đáp án C.

Câu 48: Trong không gian O xyz cho A a ; b ;1 , B b;1; a , C 1; a ; b (với a , b  0 ), biết mặt phẳng  ABC 
cùng với các mặt phẳng tọa độ tạo thành tứ diện có thể tích bằng 36 . Tìm bán kính nhỏ nhất của mặt
cầu  S  đi qua 4 điểm A, B , C , D 1;2;3 .
6
A. 6. B. 1 . C. 2. D.
3
Lời giải:
Ta có phương trình mặt phẳng  ABC  là x  y  z  a  b  1
 ABC  cắt các trục Ox , Oy , Oz tại các điểm M  a  b  1;0; 0  , N  0; a  b  1;0  , P  0; 0; a  b  1

 a  b  1
3

Ta có thể tích khối tứ diện OMNP là V   36 ( do a  b  0 ),


6
suy ra a  b  1  6 suy ra a  b  5 ( do a  b  0 ) suy ra phương trình  ABC  là x  y  z  6  0
Nhận xét: D   ABC  , mà theo giả thiết 4 điểm A, B, C , D cùng thuộc mặt cầu  S  vì vậy
A, B, C , D cùng thuộc đường tròn.
Mà tam giác ABC đều suy ra tâm của đường tròn là I  2; 2; 2  , bk R  ID  2 .

28 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Mặt cầu  S  luôn chứa đường tròn qua 4 điểm A, B, C , D nên bán kính của mặt cầu  S  nhỏ nhất
bằng bán kính của đường tròn bằng 2.
 Chọn đáp án C.

Câu 49: Cho các số phức z1, z2 thỏa mãn các điều kiện:  z1  2  i   z1  1  2i  là một số thực và
z2 1  3i  z2 1  i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z1  z2  z1  5  2i  z2  5  2i bằng:

A. 9. B. 6  3 2 . C. 10 . D. 1 85 .
Lời giải:
Gọi M , N , A lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
z1  x  yi, z2  c  di, z3  5  2i  x, y, a, b  
 z1  2  i   z1  1  2 i    x  2  x  1   y  1  y  2     x  2   y  2    y  1 x  1 i
 z1  2  i   z1  1  2i  là một số thực nên  x  2  y  2   y 1 x 1  0
  xy  2 x  2 y  4  xy  y  x  1  0  x  y  3  0 .

Suy ra tập các điểm biểu diễn của z1 là đường thẳng 1 có phương trình x y3 0.

z2  1  3i  z2  1  i   c  1   d  3   c  1   d  1  d  1
2 2 2 2

Suy ra tập các điểm biểu diễn của z2 là đường thẳng 2 có phương trình y 1  0 .

Ta có P  z1  z2  z1  5  2i  z2  5  2i  MN  MA  NA

Gọi A, A lần lượt là các điểm đối xứng với A qua các đường thẳng 1, 2 .
Khi đó ta có P  MN  MA  NA  MN  MA  NA  AA
Dấu bằng xảy ra khi các điểm A , M , N , A  thẳng hàng hay M , N lần lượt là giao điểm của đường
thẳng AA với các đường thẳng 1,2 .
Tính được A  1;8 ; A  5;0 ; AA  10 .

Vậy GTNN của P  z1  z2  z1  5  2i  z2  5  2i  AA  10 .


 Chọn đáp án C.

29 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 50: Cho hai đồ thị  C1  : y  log2 x và  C2  : y  2 . M , N lần lượt là hai điểm thay đổi trên  C1  và  C 2 
x

. Giá trị nhỏ nhất của MN thuộc


 1 1   3 3 
A.  0;  . B.  ;1  . C. 1;  . D.  ;   .
 2 2   2 2 
Lời giải:
Ta có:  C1  ,  C 2  đối xứng qua đường thẳng  d  : y  x .
Gọi M  là điểm đối xứng của M qua d , N là điểm đối xứng của N qua d .
y

N
M
1
N
x
O 1

yx

Nếu M  N  thì MM NN  là hình thang cân suy ra MN  min MM , NN  ,


do đó MN nhỏ nhất khi M , N đối xứng qua d .
Gọi  là tiếp tuyến của  C2  song song với d tại điểm I  x0 ; y0  .
Khi M , N đối xứng nhau qua d thì MN  2d  N , d   2d  , d  .
Hệ số góc đường thẳng  là k  1 .
Ta có: y  2 x  y  2 x ln 2 .
1
k  1  2 x0 ln 2  1  x0   log 2  ln 2   y0  .
ln 2
1
    : y  x  log 2  ln 2   .
ln 2
1
log 2  ln 2  
ln 2
 d d ,    0.65
2
1
Ta có: MN min  2 log  ln 2    1.29
ln 2
 Chọn đáp án C.

30 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!

You might also like