Professional Documents
Culture Documents
(Htt) - Đề Số 10 Phát Triển Đmh 2022
(Htt) - Đề Số 10 Phát Triển Đmh 2022
3
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là
A. y 1 . B. x 0 . C. x 1 . D. y 1 .
x
1 O 2
Câu 4: Cho hàm số y ax3 bx2 cx d a, b, c, d có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là
O x
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 5: Một khối chóp có diện tích đáy bằng 6 , chiều cao bằng 4 . Thể tích của khối chóp đó bằng
A. 24 . B. 72 . C. 8 . D. 12 .
x 1 y 2 z 3
Câu 6: Trong không gian Oxyz , một véc tơ chỉ phương của đường thẳng : là
1 1 2
A. u1 1;1; 2 . B. u2 1;1; 2 . C. u3 1; 2; 3 . D. u4 1; 2;1 .
Câu 15: Cho u x là hàm số có đạo hàm liên tục trên , khi đó
1 1
u x .u ' x dx u x C . u x .u ' x dx u x C .
2 2 2 3
C. D.
2 3
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 3 5i có tọa độ là
A. 5;3 . B. 3; 5 . C. 3;5 . D. 5; 3 .
Câu 17: Một khối nón có bán kính đáy r 6 cm và chiều cao h 3 cm . Thể tích của khối nón đó bằng
A. 36 cm3 . B. 18 cm3 . C. 108 cm3 . D. 54 cm3 .
Câu 18: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
2
1
x
O 1 2
Câu 20: Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P : 2 x y 3 z 4 0 .
A. n4 2; 1;3 . B. n3 2;1;3 . C. n2 2; 1;3 . D. n1 2; 1; 3 .
0
4 0 0 0 0
3 0
Câu 22: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm M 1;1; 2 , nhận véctơ u 2;3; 1
làm véctơ chỉ phương là
x 2 y 3 z 1 x 1 y 1 z 2
A. . B. .
1 1 2 2 3 1
x 1 y 1 z 2 x 2 y 3 z 1
C. . D. .
2 3 1 1 1 2
Câu 23: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
x 2 0 2
f x 0 0 0
3 3
f x
1
D
C
A'
B'
D' C'
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 5 2 .
Câu 29: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt cầu có tâm I 1; 2; 2 và bán kính r 2 là
A. x 1 y 2 z 2 2 . B. x 1 y 2 z 2 4 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 2 2 . D. x 1 y 2 z 2 4 .
2 2 2 2 2 2
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 1 1 log 2 2 x là
A. ; . B. 0; . C. ; . D. 1; .
1 1 1 1
3 3 3 3
Câu 32: Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác
suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh
4 24 4 33
A. B. C. D.
455 455 165 91
Câu 33: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S có bán kính bằng 2 tiếp xúc với mặt phẳng Oyz và có tâm
nằm trên tia Ox . Phương trình của mặt cầu S là
A. S : x 2 y 2 z 2 4 . B. S : x 2 y 2 z 2 4 .
2 2
C. S : x 2 y 2 z 2 4 . D. S : x 2 y 2 z 2 4 .
2 2
Câu 34: Giá trị lớn nhất của hàm số f x x3 6 x 2 trên đoạn 0; 2 bằng M , đạt tại điểm x0 , khi đó
x0 M bằng
A. 2 . B. 0 . C. 5 2 2 . D. 3 2 2 .
Câu 35: Cho hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Côsin góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình
chóp đã cho bằng
1 1 2 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 0 , B 1;1;3 và mặt phẳng P : x 2 y 3 z 5 0 .
Phương trình của mặt phẳng đi qua hai điểm A , B và vuông góc với P là
A. x 2 y z 3 0 . B. 2 x y z 0 . C. x y z 3 0 . D. x y z 1 0 .
Câu 37: Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn ln 8a 2ln a 2b ln b. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a 2 b . B. b 2 a . C. a 4b . D. b 4 a .
Câu 40: Một công ty chuyên sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ không có nắp, chậu có thể tích 0,5m3 .
Biết giá vật liệu để làm 1m 2 mặt xung quanh chậu là 200.000 đồng, để làm 1m 2 đáy chậu là 300.000
đồng (giả sử bề dày của vật liệu là không đáng kể). Số tiền vật liệu ít nhất mà công ty phải bỏ ra để
làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
A. 1.006.000 đồng. B. 725.000 đồng. C. 798.000 đồng. D. 634.000 đồng.
x 1 y 1 z
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 2 y z 3 0 , đường thẳng d : và
1 1 2
điểm A 2; 2; 1 . Phương trình đường thẳng qua A cắt d và song song với P là
x 2 y 2 z 1 x 2 y 2 z 1
A. . B. .
3 7 20 3 7 20
x 2 y 2 z 1 x 2 y 2 z 1
C. . D. .
2 3 2 3 3 2
Câu 42: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn 4 f x 7 f x x3 6 x 2 16, x . Tích phân
3
1
1 1 1
A. 0; . B. ; 0 . C. ; 2 . D. 2; .
2 2 2
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
log 2
3 x 3log 3 x 2 m 2 0 có không quá 3 nghiệm nguyên?
x
A. 127 . B. 128 . C. 63 . D. 64 .
Câu 44: Cho hàm số f x bậc bốn có đồ thị như hình vẽ sau
y
1 O 1 x
1 3 1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 10;10 để hàm số g x f x m. f 2 x 3 f x 1
3 2
nghịch biến trên khoảng 0;1 ?
A. 16 . B. 15 . C. 14 . D. 13 .
Câu 45: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy, AB a , góc
hợp bởi SB và đáy bằng 45 . Gọi H , K lần lượt là điểm đối xứng của A qua các đường thẳng chứa
cạnh SB và SC. Thể tích của khối đa diện ABCKH bằng
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 2 6 4
Câu 46: Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 2 z2 2 , 2 z1 3z2 7i 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P z1 2i z2 i bằng
2 3 4 3
A. . B. 2 3 . C. 4 3 . D. .
3 3
Câu 47: Xét hai số thực a , b thỏa mãn 2a b 1 22 a 2b1 7 log 2 a b 3 là hai số thực x, y thỏa mãn
log x2 y 2 2 4 x 6 y 10 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2 a x b y bằng
2 2
11 6 2 41 12 5 21 8 5
A. 9 4 2 . B. . C. . D. .
2 5 5
Câu 48: Cho hàm số f x x 4 2 x 2 có đồ thị C . Gọi d là đường thẳng có đúng 3 điểm chung với C có
hoành độ lần lượt là x1 ; x2 ; x3 thỏa mãn x13 x23 x33 1 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và
d gần với kết quả nào dưới đây?
A. 1,5 . B. 1,6 . C. 1, 7 . D. 1, 45 .
Câu 49: Cho hàm số bậc bốn f x bậc bốn có đồ thị của đạo hàm f x như hình vẽ bên
3
2
3 x
O 1
2
Số điểm cực đại của hàm số g x f x 4 2 x3 là
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 0;0;1 , B 0;0; 4 , C 2;2;1 , E 4;0;0 , F 3;1; 6 .
1
Xét điểm M thay đổi sao cho MA MB và MA MC . Giá trị lớn nhất của ME MF bằng
2
A. 4 3 3 . B. 4 3 6 . C. 4 2 2 . D. 4 6 6 .
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu
B C C A C A B C D D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu
D B D A D B A C D D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Câu
A C B B D D C A D C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Câu
B A B C A C A D B D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Câu
B D B C A D D B C A
3
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là
A. y 1 . B. x 0 . C. x 1 . D. y 1 .
Lời giải:
Từ bảng biến thiên ta thấy: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là x 1 .
Chọn đáp án C.
x
1 O 2
A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải:
Từ đồ thị ta thấy: Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0 .
Chọn đáp án C.
Câu 4: Cho hàm số y ax3 bx2 cx d a, b, c, d có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là
y
O x
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Lời giải:
Chọn đáp án A.
Câu 5: Một khối chóp có diện tích đáy bằng 6 , chiều cao bằng 4 . Thể tích của khối chóp đó bằng
A. 24 . B. 72 . C. 8 . D. 12 .
Lời giải:
1 1
Ta có V Bh .6.4 8 .
3 3
Chọn đáp án C.
x 1 y 2 z 3
Câu 6: Trong không gian Oxyz , một véc tơ chỉ phương của đường thẳng : là
1 1 2
A. u1 1;1; 2 . B. u2 1;1; 2 . C. u3 1; 2; 3 . D. u4 1; 2;1 .
Lời giải:
x 1 y 2 z 3
Ta có một véc tơ chỉ phương của đường thẳng : là u1 1;1; 2 .
1 1 2
Chọn đáp án A.
x
2
2; x ;4 theo thứ tự lập thành cấp số nhân khi và chỉ khi 2.4 x 8.
Chọn đáp án B.
Câu 13: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh.
A. 234 B. A342 C. 342 D. C342
Lời giải:
Mỗi một cách chọn hai học sinh trong một nhóm gồm 34 học sinh là một tổ hợp chập hai của 34 phần
tử.
Vậy số cách chọn là: C342 .
Chọn đáp án D.
2 2 2
Câu 14: Nếu f x dx 1 và g x dx 3 thì
1 1 1
2 f x 3 g x dx bằng
A. 7 . B. 3 . C. 4 . D. 11 .
Lời giải:
2 f x 3 g x dx 2
1 f x dx 31 g x dx 2 9 7 .
2 2 2
Ta có
1
Chọn đáp án A.
Câu 15: Cho u x là hàm số có đạo hàm liên tục trên , khi đó
3
Chọn đáp án D.
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 3 5i có tọa độ là
A. 5;3 . B. 3; 5 . C. 3;5 . D. 5; 3 .
Lời giải:
Chọn đáp án B.
Câu 17: Một khối nón có bán kính đáy r 6 cm và chiều cao h 3 cm . Thể tích của khối nón đó bằng
A. 36 cm3 . B. 18 cm3 . C. 108 cm3 . D. 54 cm3 .
Lời giải:
1 1
Thể tích của khối nón: V r 2 .h .6 2.3 36 cm 3
3 3
Chọn đáp án A.
Câu 18: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
2
1
x
O 1 2
Lời giải:
3
VLT 9a
Ta có: h 2 9a .
S day a
Chọn đáp án D.
Câu 20: Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P : 2 x y 3 z 4 0 .
A. n4 2; 1;3 . B. n3 2;1;3 . C. n2 2; 1;3 . D. n1 2; 1; 3 .
Lời giải:
Một vectơ pháp tuyến của P là n1 2; 1; 3 .
Chọn đáp án D.
Câu 21: Khẳng định nào sau đây là đúng?
2 2 2 2 2
2
x4 4 2 2 2 x2
A. x dx x dx 4 x x dx 3x D. x dx
3 3 3 3
. B. . C. . .
0
4 0 0
0
0
0
0
3 0
Lời giải:
2 4 2
x
x dx 4.
3
Ta có:
0
4 0
Chọn đáp án A.
Câu 22: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm M 1;1; 2 , nhận véctơ u 2;3; 1
làm véctơ chỉ phương là
x 2 y 3 z 1 x 1 y 1 z 2
A. . . B.
1 1 2 2 3 1
x 1 y 1 z 2 x 2 y 3 z 1
C. . D. .
2 3 1 1 1 2
Lời giải:
Đường thẳng đi qua điểm M 1;1; 2 , nhận véctơ u 2;3; 1 làm véctơ chỉ phương là
x 1 y 1 z 2
.
2 3 1
Chọn đáp án C.
Câu 23: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
x 2 0 2
f x 0 0 0
3 3
f x
1
Hàm số đã đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 2; 2 . B. 0; 2 . C. 2;0 D. 2; .
Lời giải:
Dựa và bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên 0; 2 .
Chọn đáp án B.
Với x 0 ta có y
3x
3
1
.
3 x ln10 3 x ln10 x ln10
Chọn đáp án D.
D
C
A'
B'
D' C'
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 5 2 .
Lời giải:
Câu 29: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt cầu có tâm I 1; 2; 2 và bán kính r 2 là
A. x 1 y 2 z 2 2 . B. x 1 y 2 z 2 4 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 2 2 . D. x 1 y 2 z 2 4 .
2 2 2 2 2 2
Lời giải:
Phương trình mặt cầu tâm I 1; 2; 2 và bán kính r 2 là x 1 y 2 z 2 4 .
2 2 2
Chọn đáp án D.
1
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 1 1 log 2 2 x là
A. ; . B. 0; . C. ; . D. 1; .
1 1 1 1
3 3 3 3
Lời giải:
log 2 x 1 1 log 2 2 x
x 1
log log 2 2 x
2 2
x 0
x 1 4x 0
x 0
1
x
3.
x 0
Chọn đáp án B.
Câu 32: Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác
suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh
4 24 4 33
A. B. C. D.
455 455 165 91
Lời giải:
Số phần tử của không gian mẫu n C15 455 .
3
Gọi A là biến cố " 3 quả cầu lấy được đều là màu xanh". Suy ra n A C43 4 .
4
Vậy xác suất cần tìm là P A .
455
Chọn đáp án A.
Câu 33: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S có bán kính bằng 2 tiếp xúc với mặt phẳng Oyz và có tâm
nằm trên tia Ox . Phương trình của mặt cầu S là
A. S : x 2 y 2 z 2 4 . B. S : x 2 y 2 z 2 4 .
2 2
C. S : x 2 y 2 z 2 4 . D. S : x 2 y 2 z 2 4 .
2 2
Lời giải:
Mặt phẳng Oyz đi qua O 0;0;0 và có vectơ pháp tuyến n i 1; 0;0 nên phương trình là x 0 .
Tâm I thuộc tia Ox nên đặt I a;0;0 , a 0 .
Mặt cầu S có bán kính bằng 2 tiếp xúc với mặt phẳng Oyz nên
a a 2
d I ; Oyz 2 2 .
1 a 2
Do đó: I 2;0;0 .
Vậy phương trình cần tìm: S : x 2 y 2 z 2 4 .
2
Chọn đáp án B.
Câu 34: Giá trị lớn nhất của hàm số f x x3 6 x 2 trên đoạn 0; 2 bằng M , đạt tại điểm x0 , khi đó
x0 M bằng
A. 2 . B. 0 . C. 5 2 2 . D. 3 2 2 .
Lời giải:
Ta có: f x x 6 x 2 f x 3x 6 .
3 2
x 2
Do đó: f x 0 3x 2 6 0 .
x 2
f 0 2
Khi đó: f 2 2
f 2 4 2 2
Vậy max f x f
0;2
2 4 2 2.
Chọn đáp án C.
Câu 35: Cho hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Côsin góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình
chóp đã cho bằng
1 1 2 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Lời giải:
S
A C
H
I
Do chóp S.ABC là chóp tam giác đều nên hình chiếu của đỉnh S lên ABC là trọng tâm H của
tam giác ABC .
Gọi I là trung điểm BC .
a 3
SI BC SI AI
2
Do ABC ; SBC là các tam giác đều nên: và .
AI BC IH 1 AI a 3
3 6
nên cos SIH
Khi đó: Góc giữa SBC và ABC là SIH IH 1 .
SI 3
Chọn đáp án A.
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 0 , B 1;1;3 và mặt phẳng P : x 2 y 3 z 5 0 .
Phương trình của mặt phẳng đi qua hai điểm A , B và vuông góc với P là
A. x 2 y z 3 0 . B. 2 x y z 0 . C. x y z 3 0 . D. x y z 1 0 .
Lời giải:
Ta có AB 2; 1; 3 , vec tơ nP 1; 2;3 là một vec tơ pháp tuyến của P
Phương trình của mặt phẳng đi qua hai điểm A , B và vuông góc với P nên có vec tơ pháp
tuyến là n AB , nP 3; 3; 3 3 1; 1; 1
Vậy phương trình mặt phẳng là: x y z 3 0
Chọn đáp án C.
Câu 37: Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn ln 8a 2ln a 2b ln b. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a 2 b . B. b 2 a . C. a 4b . D. b 4 a .
Lời giải:
Ta có ln 8a 2 ln a 2b ln b ln 8ab ln a 2b
2
8ab a 2b a 2 4ab 4b 2 0 a 2b 0 a 2b
2 2
Chọn đáp án A.
Câu 39: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 1 2i 3 và số phức 1 2i z là số thuần ảo?
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Lời giải:
Đặt z a bi , với a, b
Ta có: z 1 2i 3 a bi 1 2i 3 a 2 b2 2a 4b 4 0 (1) .
Số phức 1 2i z 1 2i a bi a 2b 2a b i là số thuần ảo suy ra a 2b 0 a 2b (2)
.
2 5
b
5
Thế (2) và (1), ta được: 2b b 2 2. 2b 4b 4 0 5b 2 4 0
2
2 5
b
5
2 5 4 5 4 5 2 5
Với b a , được số phức z1 i.
5 5 5 5
2 5 4 5 4 5 2 5
Với b a , được số phức z2 i . Vậy có 2 số phức cần tìm.
5 5 5 5
Chọn đáp án B.
Câu 40: Một công ty chuyên sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ không có nắp, chậu có thể tích 0,5m3 .
Biết giá vật liệu để làm 1m 2 mặt xung quanh chậu là 200.000 đồng, để làm 1m 2 đáy chậu là 300.000
đồng (giả sử bề dày của vật liệu là không đáng kể). Số tiền vật liệu ít nhất mà công ty phải bỏ ra để
làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
A. 1.006.000 đồng. B. 725.000 đồng. C. 798.000 đồng. D. 634.000 đồng.
Lời giải:
Đặt h m và r m lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của chậu.
V 0,5
Vì chậu có thể tích 0,5m3 nên V r 2 h h 2 m .
r 2
r
0,5 1
S xq 2 rh 2 r. ; Sñaùy r 2 .
r2 r
1
Số tiền vật liệu ít nhất khi S S xq S ñaùy r 2 nhỏ nhất.
r
1 1 1 1 1
Ta có r2 r 2 33 . . r 2 3 3 .
r 2r 2 r 2 r 2r 4
1 1 1
Dấu " " xảy ra khi r 2 r3 r3 .
2r 2 2
200.000
Giá tiền vật liệu phải bỏ ra ít nhất bằng: r 2 .300.000 645.845 đồng.
r
Chọn đáp án D.
x 1 y 1 z
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 2 y z 3 0 , đường thẳng d : và
1 1 2
điểm A 2; 2; 1 . Phương trình đường thẳng qua A cắt d và song song với P là
x 2 y 2 z 1 x 2 y 2 z 1
A. . B. .
3 7 20 3 7 20
x 2 y 2 z 1 x 2 y 2 z 1
C. . D. .
2 3 2 3 3 2
Lời giải:
Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là n 2; 2; 1 .
x 1 t
Đường thẳng d có phương trình tham số là d : y 1 t .
z 2t
Gọi B d B 1 t ;1 t ; 2t ; đường thẳng có một vectơ chỉ phương là
u AB t 3; t 1; 2t 1 .
9
Mà // P nên n u n.u 0 2 t 3 2 t 1 2t 1 0 t .
2
3 7
Do đó u AB t 3; t 1; 2t 1 ; ;10 2 3; 7; 20 .
2 2
x 2 y 2 z 1
Vậy có phương trình .
3 7 20
Chọn đáp án B.
Câu 42: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn 4 f x 7 f x x3 6 x 2 16, x . Tích phân
3
1
1 1 1
A. 0; . B. ; 0 . C. ; 2 . D. 2; .
2 2 2
Lời giải:
Đặt t f x 4t 3 7t x3 6 x 2 16 3x 2 12 x dx 12t 2 7 dt
1
x x 4 dx
3
12t 2 7 dt .
x 2 4t 3 7t 0 t 0
Đổi cận: .
x 1 4t 7t 11 t 1
3
1 1
1 13
x x 4 f x dx 3 12t 7 dt
2
Vậy .
2 0
6
Chọn đáp án D.
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
log 2
3 x 3log 3 x 2 m 2 0 có không quá 3 nghiệm nguyên?
x
A. 127 . B. 128 . C. 63 . D. 64 .
Lời giải:
x 0 x 0 x 0
Điều kiện: , m * *
m 2 0 2 m x log 2 m
x x
+ Nếu m 1 * vô nghiệm kéo theo bpt vô nghiệm nên không chứa số nguyên nào thỏa mãn.
+ Nếu m 1 * 0 x log 2 m . Bất phương trình tương đương với
log 32 x 3log3 x 2 0 1 log3 x 2 3 x 9 . Kết hợp điều kiện trong trường hợp này ta suy
ra tập nghiệm của bất phương trình có thể là
S x 3;9 , log 2 m 9 ; S x 3;log 2 m , 3 log 2 m 9 ; S x , log 2 m 3 .
Trường hợp: S x 3;9 có 5 số nguyên nên loại.
Trường hợp: S x không có số nguyên nào thỏa mãn.
Trường hợp: S x 3;log 2 m có chứa tối đa 3 số nguyên là các số
4,5, 6 log 2 m 7 m 1;2;...;128 .
Chọn đáp án B.
Câu 44: Cho hàm số f x bậc bốn có đồ thị như hình vẽ sau
y
1 O 1 x
1 3 1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 10;10 để hàm số g x f x m. f 2 x 3 f x 1
3 2
nghịch biến trên khoảng 0;1 ?
A. 16 . B. 15 . C. 14 . D. 13 .
Lời giải:
Hàm số g x nghịch biến khi
g x f 2 x . f x mf x f x 3 f x 0, x 0;1
f x f 2 x mf x 3 0, x 0;1
f 2 x mf x 3 0, x 0;1
f 2 x mf x 3 0, x 0;1
Đặt t f x 1;3 , x 0;1 . Cần tìm điều kiện để
3
t 2 mt 3 0, t 1;3 m g t t , t 1;3 m max g t g
t 1;3
3 2 3
K
E
A B
D C
1 1 2 a3
Có V A. BCKH S BCKH . AO .a. 2 a. a .
3 3 2 3
Chọn đáp án A.
Câu 46: Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 2 z2 2 , 2 z1 3z2 7i 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P z1 2i z2 i bằng
2 3 4 3
A. . B. 2 3 . C. 4 3 . D. .
3 3
Lời giải:
Để ý z1 2 z2 z1 2i 2 z2 i ; 2 z1 3z2 7i 2 z1 2i 3 z2 i .
2
z1 2 z2 2
OA
2OB 4
Gọi A z1 2i , B z2 i 2
2 z1 3z 2 7i 4
2OA 3OB 16
1 1 2 4 3
Vì vậy P OA OB 1.OA . 3OB 1 OA2 3OB 2 .
3 3 3
Chọn đáp án D.
Câu 47: Xét hai số thực a , b thỏa mãn 2a b 1 22 a 2b1 7 log 2 a b 3 là hai số thực x, y thỏa mãn
log x2 y 2 2 4 x 6 y 10 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2 a x b y bằng
2 2
11 6 2 41 12 5 21 8 5
A. 9 4 2 . B. . C. . D. .
2 5 5
Lời giải:
Ta có log x2 y2 2 4 x 6 y 10 1 x 2 y 3 1 M x; y thuộc đường tròn có tâm
2 2
I 2;3 , R 1 .
Với giả thiết đầu tiên, ta đặt t a b, t 0 2t 1 22t 1 7 log 2 t 3
g t 2t 1 22t 1 7 log 2 t 3 0 * .
7 7
Có g t 2t 1.ln 2 2.22 t 1.ln 2 ; g t 2t 1.ln 2 2 4.22t 1.ln 2 2 2 0 , t 0 .
t .ln 2 t ln 2
Do đó g t 0 có tối đa 1 nghiệm trên 0; và g t 0 có tối đa 2 nghiệm trên 0;
Nhận thấy g 1 g 2 0 , do đó g t 0 t 1, t 2 .
Lập bảng xét dấu suy ra * 1 t 2 1 a b 2 2 2a 2b 4 .
Do đó điểm N 2a; b thuộc hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng d1 : x 2 y 2 0 ,
d2 : x 2 y 4 0 (tham khảo hình vẽ).
2
4 21 8 5
Khi đó P MN IN IM IN R d I , d 2 R
2 2 2
2
1 .
5 5
Chọn đáp án D.
Câu 48: Cho hàm số f x x 4 2 x 2 có đồ thị C . Gọi d là đường thẳng có đúng 3 điểm chung với C có
hoành độ lần lượt là x1 ; x2 ; x3 thỏa mãn x13 x23 x33 1 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và
d gần với kết quả nào dưới đây?
A. 1,5 . B. 1,6 . C. 1, 7 . D. 1, 45 .
Lời giải:
Vì đương thẳng d cắt đồ thị C ( C là đồ thị hàm trùng phương) tại đúng 3 điểm (phương trình
hoành độ có đúng 3 nghiệm phân biệt nên một trong các nghiệm đó là nghiệm kép) nên đường thẳng
d tiếp xúc với đồ thị C tại một trong ba điểm đó.
Không giảm tính tổng quát coi d tiếp xúc với C tại điểm có hoành độ x1 . Khi đó phương trình
đường thẳng d : y f x1 x x1 f x1 y 4 x13 x1 x x1 x14 2 x12 .
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị C là
x 4 2 x 2 4 x13 x1 x x1 x14 2 x12 x x1 x 2 2 x1 x 3x12 2 0
2
x x1
2 .
x 2 x1 x 3x1 2 0
2
1
0
d cắt C tại 3 điểm khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm phân biệt khác x1 2
5 x1 2 0
2 2 x12 0
2 2 (*)
x
1
5
Theo giả thiết ta suy ra x2 ; x3 là hai nghiệm của phương trình (1).Theo định lý Vi et ta có
x2 x3 2 x1
x2 x3 3 x1 2
2
Chọn đáp án B.
Câu 49: Cho hàm số bậc bốn f x bậc bốn có đồ thị của đạo hàm f x như hình vẽ bên
3
2
3 x
O 1
2
3
+) Nếu x 0 đặt t x 4 , ( t 0 ) x 4 t cùng dấu với 2 4 t f t 3 2 4 t f t 4 đổi dấu 3
2 t
lần.
3
+) Nếu x 0 đặt t x 4 , ( t 0 ) x 4 t cùng dấu với 2 4 t f t 3 2 4 t f t 4 đổi
2 t
dấu 4 lần.
Do đó g x có tất cả 7 điểm cực trị x1 ; …; x7 . Phác họa bảng biến thiên của g x với
lim g x
x
x x1 x2 x3 x4 x5 x6 x7
g x
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 0;0;1 , B 0;0; 4 , C 2;2;1 , E 4;0;0 , F 3;1; 6 .
1
Xét điểm M thay đổi sao cho MA MB và MA MC . Giá trị lớn nhất của ME MF bằng
2
A. 4 3 3 . B. 4 3 6 . C. 4 2 2 . D. 4 6 6 .
Lời giải:
Gọi M x; y; z . Khi đó giả thiết tương đương với:
MA 2 MA
x 2 y 2 z 4 2 4 x 2 y 2 z 12
MA MC x 2 y 2 z 1 x 2 y 2 z 1
2 2 2 2
x2 y2 z 2 4 y 2 x y 2 x
2 .
x 2 x z 4
2
x y 2 0
2
z 4 x 2 x
2
Suy ra:
2
x 4 x 3 y 1 z 6
2 2 2
ME MF y2 z2
x 2 y 2 z 2 8 x 16 x 2 y 2 z 2 6 x 2 y 2 6 z 16
20 8 x 20 6 x 2 y 2 6 z 20 8 x 20 6 x 2 2 x 2 6 z
20 8 x 16 6 x 2 6 z
3
g x 20 8 x 16 4 x 2 6 4 x 2 x 2 max g x g 1 4 3 3 .
0;2 2
Chọn đáp án A.