You are on page 1of 8

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ THI THỬ THPT 2020 - 2021

TRƯỜNG THPT GIANG - BÌNH Môn: Toán – Lớp 12

Đề số 08 (Chữa tại lớp) Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Cho hai số phức z1  5  3i, z 2  1  2i. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z1  z 2 bằng

A. 5. B. 4. C. 3. D. 7.
Câu 2: Số phức nghịch đảo của z  3  4i là

3 4 3 4
A.  i. B.  i. C. 4  3i. D. 3  4i.
25 25 25 25
1

 x dx
2
Câu 3: Tích phân bằng
0

1
A. . B. 1 . C. 2 . D. 1 .
3
Câu 4: Diện tích xung quanh S của hình nón có độ dài đường sinh l  5 và bán kính đáy r  3 bằng
A. S  15. B. S  45. C. S  30. D. S  8.
Câu 5: Với x  0, đạo hàm của hàm số y  log5 x là

x 1 1 ln 5
A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  .
ln 5 x x ln 5 x

Câu 6: Cho hàm số f x   sin x  1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  f x dx  cos x  x  C . B.  f x dx   cos x  x  C .

C.  f x dx  cos x  x  C . D.  f x dx   cos x  x  C .


Câu 7: Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên như hình bên:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. 1;2 . B. 1;1 . C. 7; 5 . D. ; 5.


Thầy Quyền 0904994628 - 0932148886
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  : x 2  y 2  z 2  8x  2y  1  0. Tâm của mặt cầu S  có
tọa độ là

A. 8; 2; 0 . B. 4; 1; 0 . C. 8;2; 0 . D. 4;1; 0 .

2x
Câu 9: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng?
x 1
A. y  2 . B. y  1 . C. x  2 . D. x  1 .

Câu 10: Cho khối lăng trụ đứng có độ dài cạnh bên bằng 7 , diện tích đa giác đáy bằng 9 . Thể tích khối lăng trụ
đã cho bằng

9
A. 16 . B. . C. 63 . D. 21 .
7

Câu 11: Cho hàm số f x  có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A. x  4. B. x  1. C. x  0. D. x  1.
Câu 12: Có bao nhiêu véc-tơ khác véc-tơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của một tứ giác?

A. 42 . B. A42 . C. C 42 . D. 2 ! .

Câu 13: Thể tích V của khối trụ có chiều cao h  3cm bán kính r  2cm bằng

A. 12cm 3 . B. 4cm 3 . C. 2cm 3 . D. 6cm 3 .

Câu 14: Cho cấp số nhân un  có u1  2 và công bội q  3. Giá trị của u2 bằng

A. 5. B. 6. C. 9. D. 8.
Câu 15: Thể tích khối chóp có chiều cao h  4 và diện tích đáy B  9 bằng

9
A. 36. B. 12. C. . D. 5.
4
3
Câu 16: Với a là một số thực dương tùy ý, a 4 bằng

a3
A. . B. 3 a 4 . C. 4 a 3 . D. a.
a4

Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A 10; 4; 0, B 4; 6; 0,C 0; 4; 6. Trọng tâm G của tam giác
ABC có tọa độ là

A. 2;2; 4. B. 2;2;2 . C. 2; 4;2 . D. 4; 0;2 .

Thầy Quyền 0904994628 - 0932148886


Câu 18: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ dưới đây?

x 1
A. y  . B. y  x 4  2x 2  2. C. y  x 3  3x  2. D. y  x 4  4x 2  2.
x 2

Câu 19: Cho số phức z  5  2i. Phần thực của z là


A. 2 . B. 2i . C. 5 . D. 5 .

Câu 20: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x 4  4x 2  1 là

A. x  1. B. y  1. C. x  0. D. 0;1 .


Câu 21: Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đạo hàm f ' x   x 2  4x  3 x 2  1 . Mệnh đề nào  
dưới đây đúng?

A. f 3  f 2  f 1. B. f 3  f 1  f 1.

C. f 1  f 2  f 3. D. f 3  f 1  f 1.

4 0 4

Câu 22: Nếu  f x dx  2 và  f x dx  3 thì  4e


2x
 2 f x  dx bằng

1 1 0

A. 2e 8  4. B. 2e 8  2. C. 2e 8  2. D. 2e 8  1.

 
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình log5 x 2  3x  2  log 1 x  1  1 là
5

A. S  2;7  B. S  1; 7 . C. S  2; . D. S  1;  .


  

Câu 24: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3x 2  9x  35 trên
đoạn 4; 4 . Giá trị M  m bằng
 
A. 55. B. 1. C. 48. D. 11.

x  2 t



Câu 25: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : y  1  t đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?



z  2  t

A. C 3; 2; 1. B. A 1;2; 1. C. B 3;2; 1 D. D 3; 2;1.

Thầy Quyền 0904994628 - 0932148886


2
4 x 5
Câu 26: Tích các nghiệm thực của phương trình 3x  9 bằng
A. 3. B. 2. C. 4. D. 2 .

Câu 27: Cho F x  là một nguyên hàm của hàm số f x   4x  cos 2x thỏa mãn F 0  1. Tính F   .

A. 2  1. B. 22  1. C. 2  1. D. 2 2  1.

ax  2
Câu 28: Cho hàm số f x   với a, b, c   có bảng biến thiên như hình vẽ bên:
bx  c

Giá trị a  c thuộc khoảng nào dưới đây?

A. 3; . B. 0; 3 . C. ; 3 . D. 3; 0 .

1 1 1

Câu 29: Nếu  f x dx  2 và  g x dx  3 thì  2020 f x   2021g x  dx bằng
0 0 0

A. 2020. B. 1. C. 2023. D. 2021.

Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm P 5; 2; 3,Q 3; 3;1. Mặt cầu tâm Q và đi qua điểm P có
phương trình là

A. x  3  y  3  z  1  3. B. x  3  y  3  z  1  3.
2 2 2 2 2 2

C. x  3  y  3  z  1  9. D. x  3  y  3  z  1  9.
2 2 2 2 2 2


x  1  t


Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y  2  3t và điểm A 2; 3;1. Mặt phẳng P  đi qua



z t

điểm A, vuông góc với đường thẳng d có phương trình là

A. 2x  3y  z  6  0. B. x  3y  z  6  0. C. x  3y  z  5  0. D. x  3y  z  6  0.

Câu 32: Tổng các nghiệm của phương trình log22 x  4 log2 x  3  0 bằng

A. 4 . B. 4. C. 10 . D. 6 .
Câu 33: Từ một tổ gồm 8 nam và 7 nữ chọn ra một đoàn đại biểu gồm 5 người để tham dự hội nghị. Xác suất
để đoàn đại biểu được chọn có đúng 3 nữ bằng

14 28 140 3
A. . B. . C. . D. .
129 715 429 143

Thầy Quyền 0904994628 - 0932148886


z2
Câu 34: Cho hai số phức z1  1  2i và z 2  3  i. Số phức liên hợp của số phức z  là
z1

A. z  1  i. B. z  1  i. C. z  1  i. D. z  1  i.
23 loga b
Câu 35: Với các số thực dương a, b và a  1, a bằng

A. a 2b 3 . B. a 3b 2 . C. a 2b 3 . D. ab 2 .

1
Câu 36: Cho hàm số y  f x  xác định và có đạo hàm trên  \ 1; 0 thỏa mãn f 1  , f x   0 và
2
xf ' x   f x   f x  với mọi x   \ 1; 0 . Giá trị biểu thức P  f 1.f 2...f 2021 bằng
2

1 2020 1
A. 2021!. B. . C. . D. .
2022 2021 2021!

x  4 y  2 z  11
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 0; 1; 6 và đường thẳng d :   . Gọi
2 1 6
P  là mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng P  lớn nhất. Khoảng cách từ
điểm M 5;1;1 đến mặt phẳng P  bằng

A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 8 .

Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P  : 2x  2y  z  5  0 và ba điểm
A 1;2; 0; B 5;6; 5; C 1; 2; 2. Điểm M a;b; c  thuộc P  sao cho MA2  2MB 2  MC 2 đặt giá trị nhỏ
nhấ. Giá trị 2a  3b  c bằng
A. 3 . B. 6 . C. 3. D. 4 .
Câu 39: Cho một miếng tôn mỏng hình chữ nhật ABCD với AB  4dm và AD  9dm. Trên cạnh AD lấy
điểm E sao cho AE  3dm, trên cạnh BC lấy điểm F là trung điểm của BC (tham khảo hình 1). Cuộn
miếng tôn lại một vòng sao cho cạnh AB và DC trùng khít nhau. Khi đó miếng tôn tạo thành mặt xung quanh
của một hình trụ (tham khảo hình 2).

Thể tích V của tứ diện ABEF trong hình 2 bằng

3 3 27 3 9 3 81 3
A. dm 2 . B. dm 2 . C. dm 2 . D. dm 2 .
2 2 2 2 22 2 2

Thầy Quyền 0904994628 - 0932148886


Câu 40: Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 3 và độ dài cạnh bên bằng 6 (thao khảo
hình sau).

Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABCD  bằng

A. 900. B. 450. C. 300. D. 600.

Câu 41: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC  2a, cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SA và mặt phẳng SBC  bằng 300 (tham khảo hình bên). Thể tích của khối
chóp S .ABC bằng

6a 3 6a 3 2a 3 6a 3
A. . B. . C. . D. .
36 12 12 4

Câu 42: Cho hàm số f x   x 4  2x 2  m. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m  10;10 sao
 
cho max
 
f x   min
 
f x   10. Số phần tử của S bằng
1;2 1;2
   

A. 9. B. 10. C. 12. D. 11.

Thầy Quyền 0904994628 - 0932148886


Câu 43: Cho lăng trụ đứng ABC .A ' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Gọi M là trung điểm của
BC , biết góc giữa đường thẳng A ' M và mặt phẳng ABC  bằng 600 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ
điểm A ' đến mặt phẳng ABC  bằng

A. 3a. B. 2a. C. a. D. 3a.

Câu 44: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z z  4  i   2i  5  i  z ?

A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .

   
x x
Câu 45: Cho bất phương trình 3  5  9  m  3  5  m  1 2x với m là tham số. Có bao nhiêu giá

trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn 0;2 ?
 
A. 5 . B. 7 . C. 9 . D. 8 .

Câu 46: Gọi z 1, z 2 lần lượt là hai số phức thỏa mãn z 1  4  2i  13 và z 2  8  2i  z 2  4  10i . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức z 1  z 2  z 2  5  4i thuộc khoảng nào dưới đây?

A. 6;7 . B. 7; 8. C. 8; 9. D. 9;10.

 1   1
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên a  1;20 sao cho bất phương trình 2 x a  a  7  9 x   nghiệm
   x   x 
đúng với mọi x  0;  ?

A. 17 . B. 18 . C. 20 . D. 19 .

Câu 48: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y  x 2  x  2 và đường thẳng y  m  1  2 có giá trị
nhỏ nhất bằng

21 32 23
A. 11 . B. . C. . D. .
2 3 2
Câu 49: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn
log 2 2021  1  log 2    
1  x 2  x  log2 y 2  y y 2  2  1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  y
thuộc khoảng nào dưới đây?

A. 40; 41. B. 42; 43. C. 44; 45. D. 46; 47 .

Thầy Quyền 0904994628 - 0932148886


Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  : x  3  y  2  z  1  3 có tâm I và đường thẳng
2 2 2

x 1 y  6 z  2
d:   . Gọi A là điểm nằm trên đường thẳng d. Từ A kẻ các tiếp tuyến AB, AC , AD đến
2 3 2
mặt cầu S  với B,C , D là các tiếp điểm. Khi thể tích khối chóp I .BCD đạt giá trị lớn nhất, mặt phẳng BCD 
có phương trình là mx  ny  pz  12  0. Giá trị của m  n  p bằng
A. 4 . B. 4. C. 2. D. 2 .
---------------------- HẾT ------------------

Thầy Quyền 0904994628 - 0932148886

You might also like