You are on page 1of 6

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

CÀ MAU Bài thi: TOÁN


Ngày thi: 20/5/2023
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 06 trang)

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................


Mã đề thi: 101
Số báo danh: ...............................................................................

Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  2  0 . Bán kính của  S  bằng
A. 4. B. 2. C. 16. D. 2 3.
Câu 2: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của z  7  5i có tọa độ là
A.  7; 5 . B.  7;5  . C.  7; 5  . D.  7;5  .
Câu 3: Tích tất cả các nghiệm của phương trình ln 2 x  2lnx  3  0 bằng
A. e 2 . B. 3 . C. e3 . D. 2 .
3x 5
Câu 4: Cho hàm số y . Gọi x a, y b lần lượt là phương trình đường tiệm cận đứng và
2x 1
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. Tổng a b bằng
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 5: Cho tập hợp A có 19 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của A bằng
A. 28 . B. 171. C. 342 . D. 117 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây có một vectơ pháp tuyến là n   3; 4;5  ?
A. 3x  4 z  5  0. B. 3 y  4 z  5  0. C. 3x  4 y  5  0. D. 3x  4 y  5 z  1  0.
Câu 7: Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  logx là
1 1 ln10 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y   .
xln10 x x xln10
Câu 8: Cho cấp số cộng  un  với u1  3 và công sai d  4 . Giá trị của u3 bằng
A. 10 . B. 7 . C. 48 . D. 11 .
1
Câu 9: Cho số phức z  4  3i. Phần ảo của số phức bằng
z
3 4 3 4
A. i. B. i. C. . D. .
25 25 25 25
Câu 10: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có bảng biến thiên như hình bên dưới.

Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là


A. (0;0). B. (0;1). C. (2;5). D. (2;0).
Trang 1/6 - Mã đề 101
Câu 11: Cho hàm số f  x   sin x  2 x  2. Khẳng định nào dưới đây đúng?

 f  x  dx   cos x  x  2x  C.  f  x  dx   sin x  x  2x  C.
2 2
A. B.
C.  f  x  dx   sin x  x  2x  C.
2
D.  f  x  dx  cos x  x  2x  C.
2

Câu 12: Cho hai số phức z1  2  3i, z2  1  i . Số phức z  z1  2 z2 có môđun bằng


A. 5 . B. 17 . C. 5 . D. 17 .
Câu 13: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (2;0). B. (; 2). C. (0; ). D. (1;0).
2 3 3
Câu 14: Nếu  f  x  dx  2 và  f  x  dx  6 thì  f  x  dx bằng
1 2 1

A. 40 . B. 8 . C. 30 . D. 10 .
Câu 15: Trong không gian, cho tam giác OIM vuông tại I có OI  8cm và IM  6 cm . Khi quay
tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành hình nón có độ dài
đường sinh bằng
A. 6 cm. B. 10 cm. C. 8 cm. D. 14 cm.
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  4  0 . Điểm nào dưới đây thuộc  P  ?
A.  2; 2;1 . B. 1; 1;3 . C. 1; 2; 1 . D. 1; 1; 3 .
Câu 17: Với a là số thực dương tùy ý, ln  7a   ln  5a  bằng

C. ln  35a 2  .
7 5
A. ln . B. ln . D. ln2a .
5 7
Câu 18: Tập xác định của hàm số y  x 2 là
A. \{0} . B. . C. (0; ) . D. (2;  ) .
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho điểm A  2;1;3 . Hình chiếu của điểm A trên mặt phẳng  Oxy 
có tọa độ là
A.  2;0;3 . B.  0;1;3 . C.  0;0;3 . D.  2;1; 0  .
Câu 20: Cho  cos xdx F  x   C. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. F ( x)  cos x. B. F ( x)  sin x. C. F ( x)   sin x. D. F ( x)   cos x.
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình ln  x  2   0 là
A. 12;   . B.  ;3 . C.  2;3 . D.  3;   .

Trang 2/6 - Mã đề 101


Câu 22: Cho mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  tâm I , bán kính R  5 theo đường tròn  C  có bán
kính r . Biết khoảng cách từ I đến  P  bằng 3 . Khi đó r bằng
A. 34. B. 4. C. 2. D. 2.
Câu 23: Cho hàm số y  ax  bx  cx  d có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
3 2

Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y  1 là


A. 3. B. 2. C. 5. D. 1.
Câu 24: Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước bằng 2;3;5 . Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho
bằng
A. 30. B. 10. C. 50. D. 25.
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1  4 là
A.  ;1 . B. 1;   . C. 1;   . D.  ;1 .
Câu 26: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới. Điểm cực tiểu
của hàm số đã cho là

A. x 1. B. x 0. C. x 1. D. x 2.
4 4
Câu 27: Nếu  f  x  dx  2 thì  3 f  x   1 dx bằng
3 3

A. 5 . B. 10 . C. 5 . D. 10 .
Câu 28: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

2x 1
A. y  x 4  2 x 2 . B. y  x 3  3x . C. y   x 4  2 x 2 . D. y  .
x2

Trang 3/6 - Mã đề 101


Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M 1;1;3 , N  3;5; 1 và P  2; 1;3 . Đường thẳng 
đi qua điểm P và song song với đường thẳng MN có phương trình là
x  2 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3 x  3 y  5 z 1 x  2 y 1 z  3
A.   . B.   . C.   . D.   .
2 4 4 1 2 2 1 2 2 1 2 2
Câu 30: Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao a, AC  2a (tham khảo hình bên dưới). Khoảng
cách từ A đến mặt phẳng  SCD  bằng

2 3 2 3
A. a. B. 2a . C. a. D. a.
3 2 3
Câu 31: Một hộp chứa 17 quả cầu gồm 8 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 8 và 9 quả màu xanh
được đánh số từ 1 đến 9 . Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu
đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng
9 9 2 5
A. . B. . C. . D. .
17 34 17 34
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho điểm M  3;1; 4  . Điểm đối xứng với M qua trục Ox có tọa độ là

A.  3;0;0  . B.  3;1; 4  . C.  3; 1; 4  . D.  0; 1; 4  .


Câu 33: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ( x) ( x2 4x 3)(3 x)( x 2) với mọi x . Hàm
số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (3; ). B. ( ; 2). C. (1;3). D. (2;1).
1 3
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x  x 2  3x  m  2  0 có ba
3
nghiệm thực phân biệt?
A. 11. B. 8. C. 10. D. 9.
Câu 35: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3 , SA vuông góc với đáy
và SA  4 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 36. B. 12. C. 48. D. 16.
Câu 36: Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y   x 2  6 x  5
và y  0 khi quay quanh trục Ox bằng
32 512 512 32
A. . B. . C. . D. .
3 15 15 3

Trang 4/6 - Mã đề 101


Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , SA vuông góc với đáy và
SA  AC (tham khảo hình bên dưới). Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng

A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 .


Câu 38: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  5  4i  4 là
một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó bằng
A. 4. B. 2. C. 8. D. 16.
Câu 39: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2 và nội tiếp hình nón  N  . Biết diện tích
xung quanh của hình nón  N  bằng 8 . Tính khoảng cách giữa SA và BC .
105 105 5 105 2 105
A. . B. . C. . D. .
6 12 3 3
x2  y 2 x2  y 2
Câu 40: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn log 2  log3 2  log3 ?
2x x
A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
x 1 y  2 z  3
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1; 3;1 và hai đường thẳng d :   ,
2 2 3
x 1 y  2 z  2
d :   . Gọi  P  là mặt phẳng chứa cả d và d  . Khoảng cách từ M đến  P  bằng
2 2 3
4 12 5
A. 4. B. 12. C. . D. .
3 5
Câu 42: Cho hàm số f  x  liên tục trên thỏa f  x   6 f  3x  1 . Gọi F  x  là nguyên hàm của
8
f  x  trên và thỏa mãn F  2   F  3  30 . Khi đó  f  x  dx bằng
5

A. 24 . B. 12 . C. 15 . D. 24 .
Câu 43: Trên tập số phức, xét phương trình z  2 z  1  m  0 ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp
2

các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm thỏa mãn z  3. Tích các phần tử của
S bằng
A. 29. B. 28. C. 28. D. 29.
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  10;10 để hàm số
1 1
y  x3   m  2  x 2   m  2  x đồng biến trên 1;   ?
3 2
A. 26 . B. 13 . C. 24 . D. 12 .
Câu 45: Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , biết góc giữa mặt
phẳng  ABC  và mặt đáy  ABC  bằng 600 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
4 8 8 4
Trang 5/6 - Mã đề 101
Câu 46: Xét các số thực x, y thỏa mãn
     
log4 x2  y 2  14 y  log3 x2  y 2  log4 y  log3 x2  y 2  16 y . Giá trị lớn nhất của biểu thức
2y
P bằng
x  2 y 1
A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 .
Câu 47: Cho f  x  là đa thức bậc 5 có đồ thị hàm số f   x  như hình vẽ bên dưới. Biết
1 8
f  0   2, f 1  và f  2   . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
60 15
số g  x   f  x   x  a trên đoạn  0; 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thuộc  2023; 2023 để
9m2  240M  0 ?

A. 4025 . B. 4024 . C. 4023 . D. 4022 .


1
Câu 48: Cho hàm số f  x liên tục trên \  và thỏa mãn
2 
2
 x 1  1
f  x  1  3 f    1  2 x, x  . Biết I   f  x  dx  a  b ln3  c ln 5 với a, b, c là các số
 1  2x  2 1

hữu tỉ. Tính giá trị của biểu thức P  2a  b  c.

11 5 1
A. P  1. B. P  . C. P  . D. P  .
16 16 2
Câu 49: Xét các số phức z  x  yi,  x, y   thỏa mãn    
2
4 z  z  15i  i z  z  1 . Tính

1
S  8 y  2 x khi z   3i đạt giá trị nhỏ nhất.
2
A. 8. B. 14. C. 19. D. 16.
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3) 2  27. Gọi mặt phẳng
( P) : ax  by  z  c  0 đi qua hai điểm A(0;0; 4), B(2;0;0) và cắt ( S ) theo giao tuyến là đường tròn
(C ) sao cho khối nón đỉnh là tâm của ( S ) và đáy là đường tròn (C ) có thể tích lớn nhất. Khi đó
a 2  b 2  c 2 bằng
A. 36. B. 24. C. 32. D. 21.

------ HẾT ------

Trang 6/6 - Mã đề 101

You might also like