You are on page 1of 7

ĐỀ PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2023

TIÊU CHUẨN - ĐỀ SỐ 41 Bài thi môn: TOÁN


(Đề gồm có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh:………………………………………………


Số báo danh:…………………………………………………….

Câu 1: Trong Mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , biết điểm M  3; 5 là điểm biểu diễn số phức z . Phần ảo
của số phức z  2i bằng
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 5 .
Câu 2: Đạo hàm của hàm số y  2023x là
2023x
A. y  2023x.ln 2023 . B. y  2023x . C. y  . D. y  x.2023x1
ln 2023

Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số y  log3  5 x  1 .


5 5 1 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
3x  1  5 x  1 ln 3 5x  1  3x  1 ln 5
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x5  8 là
A. 8;   . B.  0;   . C.  8;   . D.  3;   .

Câu 5: Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và công sai d  3 . Giá trị của u5 bằng
A. 17 . B. 16 . C. 5 . D. 14 .

Câu 6: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 3x  2 y  5  0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n1   3;  2;5  . B. n4   3;  2;0  . C. n3   3;0;  2  . D. n2   3; 2;0  .

ax  b
Câu 7: Cho hàm số y  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị
cx  d
hàm số đã cho và trục hoành là

A.  0; 2  . B.  2;0  . C.  2;0  . D.  0;2  .


5 5 5

 f  x  dx  4  g  x  dx  4   f  x   2 g  x  dx
Câu 8: Nếu 1 và 1 thì 1 bằng
A. 12 . B. 48 . C. 4 . D. 12 .
|1
Câu 9: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên

x 1
A. y  x 4  3x 2  1 . B. y  x 4  3x 2  1 . C. y  . D. y  x3  3x  1 .
2x 1

Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1  y 2   z  2   20 . Tọa độ tâm I và bán
2 2

kính R của mặt cầu (S) là


A. I  1;0; 2  , R  20 . B. I 1;0;  2  , R  20 .
C. I  1;0; 2  , R  2 5 . D. I 1;0;  2  , R  2 5 .

Câu 11: Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng  Oxy  và  Oxz  bằng
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .

Câu 12: Cho số phức z  4  5i , phần ảo của số phức z 2 bằng


A. 9 . B. 40 . C. 9i . D. 40i .
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng 3. Thể tích khối lập phương đã cho bằng
A. 27 . B. 54 . C. 9 . D. 18 .
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Thể tích V của khối chóp S . ABCD bằng
2a 3 2a 3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  2a . 3
D. V  .
6 4 3
Câu 15: Cho mặt phẳng  P  cắt mặt cầu S  O ; R  . Gọi d là khoảng cách từ O đến  P  . Khẳng định
nào dưới đây là đúng.
A. d  R . B. d  R . C. 0  d  R . D. d  R .
Câu 16: Phần thực của số phức z  3  4i là
A. 3 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 17: Cho hình nón có đường kính đáy bằng 6 và độ dài đường sinh bằng 5 . Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng
A. 15 . B. 60 . C. 45 . D. 30 .
x  2 y 1 z  3
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm nào sau đây thuộc
1 2 1
đường thẳng d ?
A. P  2;1;  3 . B. Q  2;  1;  3 . C. N  3;3; 2  . D. M  3; 2;5 .

Câu 19: Cho hàm số y  ax3  bx2  cx  d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Đồ thị hàm số đã cho
có bao nhiêu điểm cực trị?

2|
A. Vô số điểm cực trị. B. 2 điểm cực trị. C. 1 điểm cực trị. D. Không có cực trị.
3x  2
Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
2x 1
1 1 3
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  2 .
2 2 2

Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5  2 x  3  2 là
 3 3   11   11 3 
A.  ;  . B.  ;    . C.  ;  . D.  ;  .
 2 2   8  8 2
Câu 22: Lớp 12A1 có 45 học sinh, có bao nhiêu cách chọn 3 bạn tham gia dự đại hội đoàn trường.
A. 14190 . B. 6 . C. 85140 . D. 135 .

x  3 x  dx  F  x   C . Giá trị của F '  2  bằng bao nhiêu?


2
Câu 23: Cho
10
A. F   2   2 . B. F   2   1 . C. F   2    . D. F   2   2 .
3
3 3

  4 f  x   x  dx  15  f  x  dx
2

Câu 24: Cho 0 thì 0 bằng


3
A. 24 . B. 6 . C. 15 . D. .
2
1 x
Câu 25: Cho hàm số f  x   x 2   e . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x
x3 x3 1
A.  f  x  dx   ln x  e x  C . B.  f  x  dx   2  e x  C .
3 3 x
 f  x  dx  x  ln x  e x  C .  f  x  dx  x  ln x  C .
3 3
C. D.

Câu 26: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. x  0 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  4 .

Câu 27: Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx 2  c  a  0  có đồ thị như hình vẽ

|3
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
A.  1;1 . B.  0;1 . C.  2; 4  . D.  ; 4  .

Câu 28: Tập xác định của hàm số y  log 5  x 2  1 là


A. D  1;   . B. D   0;   .
C. D   1;1 . D. D   ; 1  1;   .

Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  C  : y  2 x 4  4 x 2  2 và trục Ox là
7 16 32
A. . B. 2 . C. . D. .
3 15 15
Câu 30: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a , SA vuông góc với đáy
và SA  a 2 (tham khảo hình vẽ bên). Khi đó góc giữa SO và mặt phẳng đáy bằng

A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .

Câu 31: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình bên.
y

1
2 1
1 O 2 x

1

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x   m  1 có ba nghiệm thực
phân biệt?
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .

4|
Câu 32: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên là f   x    x  1 x  3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m thuộc đoạn  10; 20 để hàm số y  f  x 2  3x  m  đồng biến trên khoảng

 0; 2  ?
A. 18 . B. 17 . C. 16 . D. 20 .
Câu 33: Một hộp chứa 25 quả cầu gồm 8 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 8 và 17 quả màu xanh được
đánh số từ 1 đến 17. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu
đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng
17 18 8 17
A. . B. . C. . D. .
75 75 25 25
Câu 34: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2log 22 x  5log 2 x  2  0
A. 4 . B. 2. C. 4  2 . D. 4 2 .

Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  1  5i  9
là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A.  1;  5 . B. 1;  5  . C. 1;5 . D.  5;1 .

Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm N  2;  3;1 và P  4;1; 2  . Viết phương trình đường thẳng
 d  biết  d  đi qua gốc tọa độ O và song song với NP .
 x  2t  x  2t  x  2t  x  2  2t
   
A.  d  :  y  4t . B.  d  :  y  4t . C.  d  :  y  4t . D.  d  :  y  4  4t .
 z  t z  t z  1 t z  1 t
   

Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1; 4;5 . Điểm đối xứng của A qua mặt phẳng
 P  : x  2 y  z  1  0 có tọa độ là
 3 11 
A.  2; 2;6  . B.   ;3;  . C.  1;0;0  . D.  1;  4;  5  .
 2 2

Câu 38: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O và SA   ABCD  . Biết rằng
AB  a, AD  2a và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 600 . Khoảng cách
từ O đến mặt phẳng  SCD  bằng:
a 2a 285 a 285
A. . B. . C. a . D. .
2 19 9
x2  9 x2  9
Câu 39: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của x sao cho log 2  log5 . Tổng các
3125 32
phần tử của S bằng
A. 50085 . B. 50084 . C. 50083 . D. 50080 .

Câu 40: Cho hàm số f  x  liên tục trên . Gọi F  x  , G  x  là hai nguyên hàm của f  x  trên thỏa
1

mãn F  2   G  2   4 và F 1  G 1  9 . Khi đó  xf  x  1dx bằng


2

|5
5 13 13
A. . B. 13 . C. . D. .
4 4 4
Câu 41: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị của y  f   3  2 x  như hình vẽ sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2023;2023 để hàm số

 
g  x   f x3  2023x  m có ít nhất 5 điểm cực trị?
A. 2021 B. 2022 C. 2023 D. 2024

Câu 42: Cho số phức z thỏa z  1  i  13 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của P  z  3  2i  2 z  5 .
Tính M  m .
A. M  m  4 15  5 3 . B. M  m  10 3  2 15 .
C. M  m  5 3  2 15 . D. M  m  2 15  8 3 .
Câu 43: Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , SA vuông góc với mặt phẳng
1
đáy và SA  a . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  bằng  , với cos   . Thể tích của
3
khối chóp đã cho bằng
a3 2 2 2a 3 2a 3
A. . B. a 3 2 . C. . D. .
3 3 3
1
Câu 44: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên \{0} thỏa mãn f 1  2 f  x   và
x
x 2 f 2  x    2 x  1 f  x   xf   x   1 với x  \{0} . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
y  f  x  , y  0, x  1, x  3 .
1 1 3 2
A. 2 ln 3  . B. ln 3  . C. 2 ln 3  . D. ln 3  .
3 4 4 3
Câu 45: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  6 z  m  0 1 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng  0;2023 để phương trình 1 có hai nghiệm phân
biệt z1 , z2 thỏa mãn z1.z1  z2 .z2 ?
A. 2020 . B. 2011 . C. 2012 . D. 2013 .

 x  1  t x  t
 
Câu 46: Cho đường thẳng d :  y  t và đường thẳng d ' :  y   t  1 . Viết phương trình mặt phẳng
z  1 t z  0
 
 P sao cho khoảng cách từ  d  đến  P  bằng khoảng cách từ  d ' đến  P  .
A. x  y  2 z  1  0 . B. x  y  2 z  1  0 . C. x  y  2 z  1  0 . D. 2 x  y  z  1  0
6|
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn

log 7  x  y   log 5  x  y  5   log 7 5  log 7  x  y  4 


A. 128. B. 120. C. 144. D. 149.
100
Câu 48: Cho khối nón có đỉnh C , chiều cao bằng 4 và thể tích bằng . Gọi M và G là hai điểm
3
thuộc đường tròn đáy sao cho MG  6 , khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng
 CMG  bằng
24 5
A. 2 2 . B. . C. 4 2 . D.
5 24
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm S  7;8;6  và P  5; 4;0  . Xét khối chóp tứ giác đều
S. ABCD nội tiếp trong mặt cầu đường kính SP. Khi khối chóp S. ABCD có thể tích lớn nhất
thì mặt phẳng ABCD có phương trình 2 x  by  cz  d  0. Giá trị b  c  d bằng
A. 3 . B. 5 . C. 3 . D. 5 .

Câu 50: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Biết hàm số y  f  1  x  có đồ thị như trong hình bên.

Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho hàm số g  x   f   x 2  2 x  2023  m  đồng biến
trên  0;1 ?
A. 2024 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2023 .

|7

You might also like