You are on page 1of 25

SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2020 - 2021


LƯƠNG VĂN CHÁNH MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 25 tháng 04 năm 2021

MỤC TIÊU
- Đề hay, chất lượng, phù hợp với giai đoạn học sinh luyện đề, luyện những dạng toán quan trọng từng xuất
hiện trong các đề thi.
- Bám sát đề minh họa, giúp học sinh ôn tập đúng trọng tâm và hiệu quả nhất!
Câu 1: Đạo hàm của hàm số y  2021x là:

2021x
A. y '  2021x.ln 2021 B. y '  C. y '  x.2021x 1 D. y '  2021x
ln 2021
Câu 2: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y   x3  3 x  4   B. y  x 4  2 x 2  4 C. y   x 4  3 x 2  4 D. y  x 3  3 x  4

Câu 3: Tổng các nghiệm của phương trình log 3  x  3 .log 2 3  2 bằng
2

A. 2 B. 6 C. 0 D. 1
2x  3
Câu 4: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là:
x2
1 3
A. y  B. y  2 C. y  D. y  2
2 2
Câu 5: Cho khối cầu có bán kính R  2. Thể tích khối cầu đã cho bằng
32 16
A. 32 B.  C.  D. 16
3 3

Câu 6: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng  P  : x  y  3 z  2  0 có một vectơ
chỉ phương là 
   
A. u   1;1; 3 B. u   1;1; 2  C. u   1; 3; 2  D. u   3;1;1

Câu 7: Chiều cao của khối nón có thể tích V và bán kính đáy r là
1
3V 3V V V
A. h  B. h  C. h  D. h 
 r2 r  r2 r

Câu 8: Với a là số thực dương tùy ý, a 5 bằng 


2 5
A. a 5 B. a 5 C. a 2 D. a 2

Câu 9: Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy r  5cm và độ dài đường sinh l  6cm bằng:
A. 55 cm2 B. 80 cm2 C. 70 cm2 D. 110 cm 2

Câu 10: Đồ thị của hàm số y  x 4  2020 x 2 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 1  B. 2 C. 0 D. 3

Câu 11: Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của f '  x  như sau:

 Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:


A. 3. B. 1 C. 2 D. 0

 a3 
Câu 12: Với a , b là các số thực dương tùy ý và a  1, log a  bằng 
 b 
1 1
A. 3  log a b B.  log a b C. 3  log a b D.  log a b
3 3
Câu 13: Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A. 1 B. 6 C. 36 D. 720
Câu 14: Nghiệm của phương trình 3x1  9 là:
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3

Câu 15: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A. 1 B. 3 C. 1 D. 

Câu 16: Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và công bội q  3. Giá trị của u2 bằng: 

2
2
A. B. 8 C. 6 D. 9
3

Câu 17: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  1; 2  B.  2;   C.  2; 2  D.  ; 2 

Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  3  16. Tọa độ tâm và bán kính
2 2 2

của mặt cầu  S  là:  

A.  I  2; 1; 3 , R  16. B. I  2;1;3 , R  16 C. I  2; 1; 3 , R  4 D. I  2;1;3 , R  4

Câu 19: Số phức liên hợp của số phức z  2  5i là


A. z  5  2i B. z  2  5i C. z  2  5i D. z  2  5i

Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3;3; 3 , B  3;5; 1 , C  0; 2; 2  . Tìm tọa độ trọng tâm G
của tam giác ABC.  

A. G  0;1; 1   B. G  0; 2; 2  C. G  0; 2; 2  D. G  0; 2; 2   

Câu 21: Cho hai số phức z  12  3i và w  9  i. Tính z  w . 

A. 445 B. 25 C. 13 D. 5

Câu 22: Cho hàm số f  x   2sin 2 x. Trong các khẳng định sau,khẳng định nào đúng?

1
A.  f  x  dx   cos 2 x  C B.  f  x  dx  2 cos 2 x  C
1
C.  f  x  dx  cos 2 x  C D.  f  x  dx   2 cos 2 x  C
Câu 23: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A  2; 1; 4  và vuông góc với mặt phẳng  Oyz 
có phương trình tham số là

x  3  t x  2  x  1  2t x  2
   
A.  y  1 , t   B.  y  1  t , t   C.  y  t , t   D.  y  1  t , t  
z  4 z  4  t  z  4t z  4  t
   

3
Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  3 x trên đoạn  2;1 bằng:
3

A. 2  B. 2 C. 3  D. 3
Câu 25: Biết rằng thể tích của một khối lập phương bằng 8. Tính tổng diện tích các mặt của hình lập phương đó
A. 27 B. 36 C. 24 D. 16
x 1 y  3 z  2
Câu 26: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  chứa đường thẳng d :   và vuông góc với
1 2 1
mặt phẳng Oxy có phương trình là 

A. x  2 y  5  0 B. 2 x  y  3  0 C. 2 x  y  1  0 D. 2 x  y  5  0
2
1
Câu 27: Tích phân x
1
2
dx bằng 

1 1
A.   B. ln 4 C.  ln 4 D.
2 2

Câu 28: Cho tập X   5; 4; 3; 2; 1;1; 2;3; 4;5 . Chọn 2 số phân biệt từ tập X. Tính xác suất để tổng 2 số
được chọn là một số âm. 
4 5 1 2
A. B. C. D.
9 9 3 9
Câu 29: Tính thể tích khối chóp tứ giac đều biết đáy là hình vuông có chu vi là 12 và chiều cao hình chóp bằng
6.
A. 18 B. 24 C. 96 D. 54
Câu 30: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  3  4i có tọa độ là

A. M  3; 4  B. N  3; 4  C. Q  3; 4  D. P  4; 3

Câu 31: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên  ?


3 x  1
A. y  2 x3  3 x 2  4 x  5 B. y 
x2
C. y   x 4  4 x 2  6 D. y  3 x 2  1
x 2 3 x

Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình  


1
 49 là:
7

A.  ;1   2;   B.  1; 2 C.  0;   D.  1; 2 

Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho A  1;1;3 , B  1;3; 2  , C  1; 2;3 . Phương trình mặt cầu tâm O và tiếp
xúc với mặt phẳng  ABC  là:

5
A. x 2  y 2  z 2  3 C. x  y  z  D. x 2  y 2  z 2  9
2 2 2
B. x 2  y 2  z 2  3
3
4
Câu 34: Cho hàm số f  x   2 x  3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
3

1
 f  x  dx  2 x  3x  C  f  x  dx  2 x C
4 4
A. B.

1 1
 f  x  dx  4 x  3x  C  f  x  dx  2 x  3x  C
4 4
C. D.

2 4 4

Câu 35: Nếu  f  x  dx  1 và  f  y  dy  5 thì  f  z  dz bằng 


0 0 2

A. 4 B. 6 C. 4 D. 6
Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình bình hành và tam giác ACD vuông
2
cân tại A, AC  2a. Biết A ' C tạo với đáy một góc  thỏa mãn tan   . Gọi I là trung điểm CD. Góc
2
giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  A ' CD  bằng:

A. 450 B. 300 C. 900 D. 600

Câu 37: Cho số phức z1 , z2 thỏa mãn các điều kiện z1  z2  2 và z1  4 z2  8. Giá trị của 4z1  z2 bằng 

A. 6 2   B. 4 2 C. 5 2   D. 6

max f  x   5.
Câu 38: Cho hàm số y  f  x liên tục trên  sao cho  8  Xét hàm số
 8; 3 
 

1  g  x   20.
g  x   2 f  x 3  x 2  3x  1  m. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để max
 2;4
3 
A. 30   B. 30  C. 10 D. 25  

Câu 39: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn  1  2i  z là số thuần ảo và z  z  1  i   2  1  i  ?  


2

A. 3.  B. 0.  C. 2.  D. 4. 


Câu 40: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân đỉnh C , AB  2a, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng  SAB  bằng 300 (tham khảo hình bên). Thể tích khối chóp S . ABC
bằng:

5
a3 2a 3 6a 3
A. B. C. D. 6a 3
3 3 3
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho với mỗi y có không quá 50 số nguyên x thỏa mãn
 log 5 x  x  1  log 7 x  y   0?
A. 3  B. 0  C. 2  D. 1 
 x 2  3x khi x  8
 e4
f  ln 2 x 
Câu 42: Cho hàm số f  x    40 . Tích phân I   dx bằng:
 khi x  8 e2
x ln x
x7
40 20 40 15 20 20 40 15
A. 36  ln 2  ln 3   B. 36  ln 2  ln 3 C. 36  ln 2  ln 3 D. 36  ln 2  ln 3  
7 7 7 7 7 7 7 7
Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  1. Các cạnh bên có độ dài bằng 2 và
SA tạo với mặt đáy góc 600. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC  bằng:

33 2 3
A. B. C. D. 1
6 2 2

 x  1  3t
x 1 y 1 z  3 
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và đường thẳng d 2 :  y  4 .
1 1 2 z  4  t

Đường thẳng d đi qua điểm A  1; 2; 1 và cắt d1 tại M , cắt d 2 tại N . Khi đó AM 2  AN 2 bằng:

A. 81 B. 100 C. 90 D. 85
2 2 2

Câu 45: Nếu   f  x   3g  x   dx  5 và


1
  f  x   g  x   dx  1 thì
1
  2 f  x   3g  x   1 dx bằng:
1

A. 7 B. 5  C. 6 D. 4

9x  1 
Câu 46: Cho hàm số f  x   . Tìm m để phương trình f  3m  sin x   f  cos 2 x   1 có đúng 8
9x  3  4 
nghiệm phân biệt thuộc đoạn  0;3  ?

1 1 1 1 1
A. m0 B. m C. m0 D. m0
192 192 4 192 192
6
Câu 47: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ

5
3 4
Giá trị của biểu thức I  f '  3 x  1 dx  f '  2 x  6  dx bằng
 1
 2

7 8 4
A. B. C. D. 2
3 3 3

Câu 48: Cho hàm số f  x   x  2 x  5 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn  6;6 để bất phương
3 m

trình f  f  x    x đúng với mọi x thuộc khoảng  2;6  ?

A. 5 B. 11  C. 6  D. 8 

Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  đường kính AB, với điểm A  2;1;3 và B  6;5;5  . Xét khối
trụ  T  có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu  S  và có trục nằm trên đường thẳng AB. Khi  T  có thể tích
lớn nhất thì hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đáy của   T  có phương trình dạng 2 x  by  cz  d1  0 và
2 x  by  cz  d 2  0,  d1  d 2  . Có bao nhiêu số nguyên thuộc khoảng  d1 ; d 2  ?  

A. 11 B. 17 C. 15 D. 13
1 1
Câu 50: Biết rằng hai số thực z1 , z2 thỏa mãn z1  3  4i  3 và z2  1  i  . Số phức z có phần thực là a
4 2
và phần ảo là b thỏa mãn a  2b  5. Giá trị nhỏ nhất của P  z  z1  z  4 z2 bằng 

A. Pmin  130 B. Pmin  130  2 C. Pmin  130  3 D. Pmin  130  5

----------------- HẾT -------------

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.D 3.B 4.D 5.B 6.A 7.A 8.D 9.D 10.D
11.C 12.C 13.D 14.B 15.B 16.C 17.D 18.D 19.B 20.C
21.D 22.A 23.A 24.B 25.C 26.C 27.D 28.A 29.A 30.A

7
31.A 32.B 33.D 34.D 35.C 36.B 37.A 38.A 39.B 40.B
41.C 42.C 43.C 44.C 45.D 46.C 47.B 48.D 49.A 50.D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1 (NB)
Cách giải:
y  2021x  y '  2021x.ln 2021

Chọn A.
Câu 2 (NB)
Cách giải:
Đồ thị đã cho là đồ thị của hàm số đa thức bậc ba y  ax3  bx 2  cx  d có hệ số a  0.
Chọn D.
Câu 3 (TH)
Cách giải:
ĐKXĐ: x  3.
Ta có

log 3  x  3 .log 2 3  2
2

2
 log 3  x  3 
2

log 2 3

 log3  x  3  2 log 3 2  log 3 4


2

  x  3  4
2

x  3  2 x  5
   tm  .
 x  3  2 x 1
Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng 6.
Chọn B.
Câu 4 (NB)
Cách giải:
2x  3
Đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang y  2.
x2
Chọn D.
8
Câu 5 (NB)
Cách giải:
4 4 32
Thể tích khối cầu có bán kính R  2 là: V   R   .2 
3 3
.
3 3 3
Chọn B.
Câu 6 (NB)
Cách giải:

Mặt phẳng  P  : x  y  3 z  2  0 có 1 VTPT là n   1;1; 3 .

Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng  P  : x  y  3 z  2  0 nên đường thẳng d có vecto chỉ phương là
 
u  n   1;1; 3 .

Chọn A.
Câu 7 (NB)
Cách giải:
1 2 3V
Ta có V   r h  h  2 .
3 r
Chọn A.
Câu 8 (NB)
Cách giải:
5
Ta có a a .
5 2

Chọn D.
Câu 9 (NB)
Cách giải:
Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy r  5cm và độ dài đường sinh l  6cm là:

Stp  2 r 2  2 rl  2 .52  2 .5.6  110  cm 2 

Chọn D.
Câu 10 (NB)
Cách giải:
Ta có hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là nghiệm của phương trình:

9
x  0

x  2021x  0   x  2021
4 2

 x   2021

Vậy đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm.
Chọn D.
Câu 11 (NB)
Cách giải:
Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị x  2 và x  2.
Chọn C.
Câu 12 (NB)
Cách giải:

 a3 
Ta có log a    log a a  log a b  3  log a b.
3

 b 
Chọn C.
Câu 13 (NB)
Cách giải:
Xếp 6 học sinh thành 1 hàng dọc có 6! = 720 cách.
Chọn D.
Câu 14 (NB)
Cách giải:
Ta có 3x 1  9  3x 1  32  x  1  2  x  1.
Chọn B.
Câu 15 (NB)
Cách giải:
Hàm số có cực đại bằng 3 tại x  1.
Chọn B.
Câu 16 (NB)
Cách giải:

u1  2
Ta có   u2  u1q  6.
q  3
Chọn C.

10
Câu 17 (NB)
Cách giải:

Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 2  ;  0; 2  .

Chọn D.
Câu 18 (NB)
Cách giải:

Mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  3  16 có tâm I  2;1;3 và bán kính R  4.


2 2 2

Chọn D.
Câu 19 (NB)
Cách giải:
Số phức liên hợp của số phức z  2  5i là z  2  5i.
Chọn B.
Câu 20 (NB)
Cách giải:

 3  3  0 3  5  2 3  1  2 
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là G  ; ;   G  0; 2; 2  .
 3 3 3 
Chọn C.
Câu 21 (TH)
Cách giải:

Ta có z  w   12  3i    9  i   3  4i  5.

Chọn D.
Câu 22 (NB)
Cách giải:

Ta có  f  x  dx   2sin 2 xdx   cos 2 x  C.


Chọn A.
Câu 23 (TH)
Cách giải:

11
 
Đường thẳng d vuông góc với  Oyz  nên có vecto chỉ phương là u  i   1;0;0  và đi qua A  2; 1; 4  nên có
x  2  t

phương trình là  y  1 .
z  4

x  3  t

Cho t  1  M  3; 1; 4   d nên phương trình đường thẳng d là:  y  1 .
z  4

Chọn A.
Câu 24 (TH)
Cách giải:
x  1
Ta thấy f  x   x  3x  f '  x   3x  3  0  
3 2
  2;1 .
 x  1

Ta có f  2   2, f  1  2, f  1  2.

Vậy min f  x   2.


 2;1

Chọn B.
Câu 25 (TH)
Cách giải:
Thể tích khối lập phương bằng 8 nên hình lập phương có cạnh a  2.
Vậy tổng diện tích các mặt là 6a 2  24.
Chọn C.
Câu 26 (TH)
Cách giải:
x 1 y  3 z  2 
Đường thẳng d :   có 1 VTCP là u1   1; 2; 1 .
1 2 1
 
Mặt phẳng  Oxy  có 1 VTPT là n1  k   0;0;1 .
 
  P   d nP  u1    
Gọi nP là 1 VTPT của  P  . Vì       nP  u1 , n1    2; 1;0  .
 P    Oxy  nP  n1

Lấy M  1;3; 2   d  M   P  .

Vậy phương trình mặt phẳng  P  là: 2  x  1  1.  y  3  0  2 x  y  1  0.

Chọn C.
12
Câu 27 (NB)
Cách giải:
2
1 12 1  1
Ta có 1 x 2 dx  
x1
    1  .
2  2
Chọn D.
Câu 28 (TH)
Cách giải:

Số phần tử của không gian mẫu là n     C10  45.


2

Gọi A là biến cố: “Tổng 2 số được chọn là một số âm”.

TH1: 2 số được chọn đều là số âm  Có C5  10 cách.


2

TH2: 2 số được chọn có một số âm và một số dương.


+ Số âm được chọn là  5 thì có 4 cách chọn số dương.
+ Số âm được chọn là  4 thì có 3 cách chọn số dương.
+ Số âm được chọn là  3 thì có 2 cách chọn số dương.
+ Số âm được chọn là  2 thì có 1 cách chọn số dương.
+ Số âm được chọn là  1 thì có 0 cách chọn số dương.
 TH2 có 1  2  3  4  10 cách chọn.

 Số phần tử của biến cố A là n  A   10  10  20.

n  A  20 4
Vậy xác suất của biến cố A là P  A     .
n    45 9

Chọn A.
Câu 29 (TH)
Cách giải:

Ta có chu vi hình vuông đáy bằng 12 nên cạnh đáy a  3  S day  a  3  9.


2 2

1 1
Vậy thể tích khối chóp là: V  h.S day  .6.9  18.
3 3
Chọn A.
Câu 30 (NB)
Cách giải:

Số phức z  3  4i có điểm biểu diễn là M  3; 4  .

13
Chọn A.
Câu 31 (TH)
Cách giải:
Xét đáp án A: y  2 x3  3 x 2  4 x  5
2
 1 5
 y '  6 x  6 x  4  6  x     0 x  .
2

 2 2

Do đó hàm số y  2 x3  3 x 2  4 x  5 nghịch biến trên .


Chọn A.
Câu 32 (TH)
Cách giải:
x 2 3 x
1 2

   49  7 x 3 x
 72   x 2  3x  2
7

 x 2  3 x  2  0  1  x  2.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  1; 2 .

Chọn B.
Câu 33 (VD)
Cách giải:

 AB   2; 2; 1  
Ta có:    nABC   AB, AC    1; 2; 2  .
 AC   2;1;0 

 Phương trình mặt phẳng  ABC  là:

1.  x  1  2.  y  1  2  z  3  0  x  2 y  2 z  9  0

9
 Mặt cầu tâm O và tiếp xúc với  ABC  có bán kính R  d  O;  ABC     3.
12  22  22

Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: x 2  y 2  z 2  9.


Chọn D.
Câu 34 (NB)
Cách giải:

1 4
 f  x  dx    2 x  3 dx  x  3x  C
3
Ta có
2

Chọn D.
14
Câu 35 (TH)
Cách giải:
Ta có
4 4 2

 f  z  dz   f  z  dz   f  z  dz
2 0 0

4 2
  f  y  dy   f  x  dx
0 0

 5 1  4
Chọn C.
Câu 36 (VD)
Cách giải:

 AD  2a
Tam giác ACD vuông cân tại A và AC  2a nên  .
CD  2a 2

1
Vì I là trung điểm của CD nên AI  CD  a 2 (đường trung tuyến trong tam giác vuông).
2

Ta có A ' A   ACD  nên AC là hình chiếu vuông góc của A ' C lên  ABCD  .

  A ' C ;  ABCD     A ' C ; AC    .

2
Xét tam giác vuông A ' AC có: A ' A  AC.tan   2a.  a 2.
2

Trong  A ' AI  kẻ AH  A ' I  H  A ' I  ta có:

CD  AI
  CD   A ' AI   CD  AH
CD  AA '

 AH  A ' I
  AH   A ' CD 
 AH  CD

 HC là hình chiếu vuông góc của AC lên  A ' CD     AC ;  A ' CD      AC ; HC   ACH .


15
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông A ' AI ta có:

A ' A. AI a 2.a 2
AH   a
A ' A  AI
2 2
2 a 2  2a 2
AH a 1
Xét tam giác vuông AHC có sin ACH     ACH  300.
AC 2a 2

Vậy   AC ;  A ' CD    30 .
0

Chọn B.
Câu 37 (VD)
Cách giải:

z1 z 2
Đặt z   z  1   1.
z2 z2 2

z1  4 z2 8
Ta có: z  4    4.
z2 2

Đặt z  a  bi, khi đó ta có:

a 2  b 2  1  a  4  2  a 2  15
 
 a  4   b  16  a  b  1
2 2 2 2

 1  1
a   a  
8a  16  15  8  8
 2    
a  b  1
2
b 2  63 b   63
 64  8

1 63
z  i
8 8
 4 z1  z2  4 z.z2  z2  4 z  1 . z2

1 63 3 63 9 63
Ta có 4 z  1    i 1    i    3 2.
2 2 2 2 4 4

Vậy 4 z1  z2  3 2.2  6 2.

Chọn A.
Câu 38 (VD)
Cách giải:

1 3 
Ta có g  x   2 f  x  x  3x  1  m
2

3 
16
1 3  x  1
Đặt t  x  x 2  3 x  1; x   2; 4 ta có: t '  x 2  2 x  3  0     2; 4 .
3 x  3
Bảng biến thiên:

 8
Dựa bảng biến thiên ta có t   8;  .
 3

 8
Bài toán trở thành tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số g  t   2 f  t   m; t   8;  có giá trị
 3
 8
lớn nhất trên  8;  bằng 20.
 3

max f  t   5  max g  t   2.5  m  20  m  30.


Vì  8  2;4
 8; 3 
 

Chọn A.
Câu 39 (VD)
Cách giải:
Đặt z  a  bi ta có:

 1  2i  z   1  2i   a  bi   a  2b   b  2a  i là số thuần ảo nên a  2b  0  a  2b.

Ta có:
z2  z  1 i   2  1 i 

 z 2  z  2   z  2 i

 z   z  2   z  2
2 2 2

2 2
 z  2 z 8

 z  8  vo nghiem 
2

Vậy không có số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Chọn B.
Câu 40 (VD)

17
Cách giải:

Trong  ABC  kẻ CM  AB.

CM  AB
Ta có:   CM   SAB  nên SM là hình chiếu của SC lên  SAB  .
CM  SA

Do đó   SC ;  SAB      SC ; MC   CSM  30
0

1
Vì ABC vuông cân tại C và có AB  2a nên CM  AB  a.
2
Xét tam giác vuông SMC ta có: SM  MC.cot 300  a 3.

Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông SAM ta có: SA  SM 2  MA2  a 2.

1 1
Có S ABC  CM . AB  .a.2a  a .
2

2 2

1 1 a2 2
Vậy V  .SA.SABC  .a 2.a 2  .
3 2 3
Chọn B.
Câu 41 (VD)
Cách giải:
1
Đặt log 5 x  x  1  f  x   x  0   f '  x    1  0 x  0 nên hàm là hàm đồng biến trên  0;   .
x ln 5

Mà f  1  0 nên x  1 là nghiệm duy nhất của phương trình f  x   0.

Với x  1  log 5 x  x  1  0  log 7 x  y  0  x  7 . Do đó bất phương trình đã cho có vô số nghiệm


y

nguyên x thỏa mãn.

Xét x  1  log 5 x  x  1  0  log 7 x  y  0  x  7 .


y

 x   2;7 y  .

18
Vì không quá 50 giá trị x nguyên  7  52  y  2  do y    y   1; 2 .
y

Vậy có 2 số nguyên y thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Chọn C.
Câu 42 (VD)
Cách giải:
e4
f  ln 2 x  e4
f  ln 2 x  ln x
Ta có I   2 x ln x
dx   2 x ln 2 x
dx
e e

2 1 1
Đặt t  ln x  dt  ln xdx  ln xdx  dt.
2

x x 2

 x  e 2  t  4
Đổi cận:  .
 x  e  t  16
4

1 f  t 1 f  x 1  f  x f  x 
16 16 8 16

Khi đó I   dt   dx    dx   dx  .
24 t 24 x 24 x 8
x 

1 x  3x 
8 16 2
40
 I    dx   dx 
2  4 x  x  7 8
x 

1  40  1 
8 16
1
 I      dx    x  3 dx 
2 7 4 x7 x  8 

20 8 1  x2  16
 I   ln x  7  ln x     3x 
7 4 2 2 8
20 1
I  ln1  ln 8  ln 3  ln 4    80  8 
7 2
20 1
I ln  36
7 6
20 20
 I  36  ln 2  ln 3
7 7
Chọn C.
Câu 43 (VD)
Cách giải:

19
Gọi O  AC  BD. Vì SA  SB  SC  SD nên SO   ABCD  .

 BH  AC
Trong  ABCD  kẻ BH  AC  H  AC  ta có:   BH   SAC  .
 BH  SO

 d  B;  SAC    BH .

Ta có SO   ABCD   OA là hình chiếu vuông góc của SA lên  ABCD  .

   SA;  ABCD      SA; OA   SAO  600.

 SAC đều cạnh 2  AC  2.

Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông ABC ta có BC  AC 2  AB 2  3

AB.BC 1. 3 3
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông ABC ta có BH    .
AC 2 2

3
Vậy d  B;  SAC    .
2
Chọn C.
Câu 44 (VD)
Cách giải:

 M  1  u; 1  u;3  2u   AM   u; u  3; 4  2u 
Ta có   
 N  1  3t ; 4; 4  t   AN   3t ; 6; t  5 
 
Vì A, M , N thẳng hàng nên AM  k AN .

20
u  k .3t u  3  6k
 
 u  3  6k  3  6k  3kt
4  2u  k t  5
   4  6  12k  kt  5k
 1
 k
u  3  6k u  3  6k 3
  
 1  2k  kt  1  2k  kt  u  1
4  6  12k  1  2k  5k 9k  3 t  1
  


 AM  1; 2; 2 
  .
 AN  3; 6;6 
Vậy AM  AN   1  4  4    9  36  36   90.
2 2

Chọn C.
Câu 45 (VD)
Cách giải:
2 2
   f  x   3 g  x   dx  5   f  x  dx  2
 1 
Ta có:  2   21
   f x  g x  dx  1  g x dx  1
        
 1  1
2 2 2 2

Vậy   2 f  x   3g  x   1 dx  2  f  x  dx  3  g  x  dx   dx  2.2  3.1  3  4.


1 1 1 1

Chọn D.
Câu 46 (VDC)
Cách giải:

9a 91a 9a 9 9a 3
f  a  f  1 a      a   1.
Xét 9a  3 91a  3 9a  3 a 9  9  3 3  9a
9  a  3
9 

 1  1 1
Nên f  3m  sin x   f  cos x   1  3m  sin x  cos x  1  sin x  sin x  3m.
2 2 2

 4  4 4


Đặt t  sin x  t '  cos x  0  x   k
2

Bảng biến thiên của t  sin x trên  0;3  như sau:

21
Dựa vào BBT ta thấy mỗi nghiệm t cho tối đa 4 nghiệm x   0;3  .

1 1
Do đó để phương trình 3m  sin x  cos x  1 có 8 nghiệm thỏa mãn điều kiện thì phương trình t  t  3m
2 2

4 4
có 2 nghiệm phân biệt thuộc  0;1 .

1 1 1
Đặt f  t   t  t  f  t   2t   0  t  .
2

4 4 8

Bảng biến thiên hàm số f  t  :

1
Phương trình t  t  3m có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn  0;1 khi và chỉ khi
2

4
1 1
  3m  0    m  0.
64 192
Chọn C.
Câu 47 (VD)
Cách giải:
Ta có
5
3 4
I   f '  3 x  1 dx   f '  2 x  6  dx
1 2

5
1 1 4
 I  f  3 x  1 3  f  2 x  6 
3 2 2
1

22
1 1
I
3
 f  4   f  2     f  2   f  2  
2
1 1 8
I  4  2   2  2 
3 2 3
Chọn B.
Câu 48 (VDC)
Cách giải:

 f  t   x
Đặt t  f  x     f  t   f  x   x  t  f  t   t  f  x   x.
 f  x   t

Xét hàm số h  x   f  x   x ta có h '  x   f '  x   1  3 x  2  1  0 x   nên hàm số đồng biến trên .


2

Do đó f  t   t  f  x   x  t  x.

 f  x   t  x  x 3  x  5m đúng với mọi x   2;6   *


Xét hàm số g  x   x  x với x   2;6  ta có g '  x   3x  1  0 x nên hàm số đồng biến trên  2;6  .
3 2

Do đó min g  x   g  2   10.
 2;6

  *  5m  min g  x   10  m  log 5 10.


 2;6

Kết hợp điều kiện đề bài  m   6; 5; 4; 3; 2; 1;0;1 .

Vậy có 8 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn D.
Câu 49 (VDC)
Cách giải:

Ta có AB  6  Mặt cầu  S  có bán kính R  3 và tâm I  4;3; 4  .

 Bán kính đường tròn đáy của hình trụ là: r  R 2  h 2  9  h 2 .

 Thể tích khối trụ là: Vtru   r 2 h   h  9  h 2     h3  9h  .

 Vmax  6 3  h  3.

 d  O;  P    3

Ta có: AB   4; 4; 2   2  2; 2;1 .

 Mặt phẳng  P  có vecto pháp tuyến là  2; 2;1 .

23
b  2
 Phương trình mặt phẳng  P  có dạng:  P  : 2 x  2 y  z  d  0   .
c  1
Ta có
2.4  2.3  4  d
d  O;  P    3   3
22  22  12

 d  3 3  18
 d  18  3 3   1
 d 2  3 3  18


  d1 ; d 2   3 3  18;3 3  18 
Vậy có 1 số nguyên thuộc  d1 ; d 2  .

Chọn A.
Câu 50 (VDC)
Cách giải:

 z1  3  4i  3

Ta có:  1 1
 z2  1  4 i  2  4 z 2  4  i  2

a 5 a5
Theo bài ra ta có a  2b  5  b   z a i.
2 2

 a5
Số phức z có điểm biểu diễn là M  a; .
 2 
Giả sử:
z1 có điểm biểu diễn là A

4z2 có điểm biểu diễn là B

Khi đó ta có:

Tập hợp các điểm A là đường tròn  C1  có tâm I1  3; 4  , bán kính R1  3.

Tập hợp các điểm B là đường tròn  C2  có tâm I 2  4; 1 , bán kính R2  2.

 xM  a

Ta có:  a  5 xM  5  xM  2 yM  5  0 nên tập hợp các điểm M là đường thẳng  : x  2 y  5  0
 y M  
2 2
Ta có:
P  z1  z  z  4 z2

24
 MA  MB  MI1  I1 A  MI 2  I 2 B

 MI1  MI 2  5

Gọi I1 ' là điểm đối xứng với I1 qua .

Vì I1 I1 '   nên phương trình đường thẳng I1 I1 ' có dạng 2 x  y  c  0

I1  3; 4   I1 I1 '  2.3  4  c  0  c  10   I1 I1 '  : 2 x  y  10  0.

2 x  y  10  0 x  5
Gọi H  I1 I1 '   Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ    H  5;0  .
x  2 y  5  0 y  0

Vì H là trung điểm của I1 I1 ' nên I1 '  7; 4  .

Vì I1 , I1 ' đối xứng nhau qua  nên MI1  MI1 ' .

 MI1  MI 2  MI1 ' MI 2  I1 ' I 2  112   3  130.


2

Vậy P  130  5 nên Pmin  130  5.

Chọn D.
--------------------- HẾT ------------------

25

You might also like