You are on page 1of 6

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II

NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2020 - 2021


ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán – lớp 12 THPT
MÃ ĐỀ: 202 (Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề khảo sát gồm 05 trang
Câu 1: Phần ảo của số phức z  1  2i bằng
A. i B. 2i C. 1 D. 2
2

 2e
2x
Câu 2: Tích phân dx bằng
0

A. e4 1 B. 4e 4 C. 3e4 1 D. e 4
Câu 3: Đồ thị hàm số y  x3  x 2  2 x  2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
A. 1 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  y  2z  5  0 . Vectơ nào sau đây không phải là
một vecto pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?
A. n2 1; 1; 2  B. n4  2; 2; 4  C. n3  1;1; 2  D. n1  1;1; 2 
Câu 5: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a 2 , chiều cao bằng a . Thể tích V của khối chóp đó là
2a 3 a3 2 2a 3 7
A. V  B. V  C. 2a3 D. V 
3 3 3
Câu 6: Cho a là số thực dương tùy ý, đặt log 3 a   . Tính giá trị biểu thức P  log 1 a  log 3 a theo 
3
3 1
A. P  3 B. P    C. P   D. P  
2 2
Câu 7: Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính r  2cm , đường sinh l  3cm bằng
4 5 2
A. 12 cm2 B. 6 cm2 C. cm D. 2 5cm 2
3
2
Câu 8: Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức a 3 . a bằng
7 5 6 1
6 6 5 3
A. a B. a C. a D. a
2x  7
Câu 9: Tiệm cận ngang của đồ thì hàm số y  là đường thẳng
x 3
7
A. y  3 B. y  2 C. y  2 D. y  
3
Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên và f '  x    x 1 x  2  x  1 . Số điểm cực trị
2 3

của hàm số là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?
x
 2 
  1
x
A. y    B. y  2 C. y   x D. y  x
 3 2
Câu 12: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 2a , chu vi của thiết diện qua trục bằng 12a . Thể tích của
khối trụ đã cho bằng
8 a 3
A. 8 a 3
B. 4 a 3
C. 16 a 3
D.
3
Câu 13: Thế tích V của khối lập phương có cạnh bằng 2a là
8a 3
A. V  B. V  a3 C. 2a3 D. V  8a3
3
2 2

Câu 14: Nếu  f  x  dx  3 thì  2 f  x  dx bằng


0 0

A. 2 B. 6 C. 6 D. 5
1
Câu 15: Nếu cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  2 , công bôi q   thì u5 bằng
2
1 1 1 1
A. B.  C.  D.
8 16 8 4
Câu 16: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong
trong hình bên?
x  2 x 1
A. y  B. y 
x 1 x2
x2 x2
C. y  D. y 
x 1 x 1

Câu 17: Cho hàm số f  x   sin 2 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1
A.  f  x  dx  cos2x+C B.  f  x  dx   2 cos 2 x+C
1
C.  f  x  dx   2 sin 2 x+C D.  f  x  dx  cos2x+C
Câu 18: Biết z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  z  1  0 . Giá trị nào dưới đây là giá trị của
biểu thức z1  z2 ?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 2
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình 2  8 là
x3

A. 6;   B.  0;   C.  6;   D.  3;  
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A  2; 4;3 , B  2; 2;7  , C 8; 1;5 . Trọng tâm của
tam giác ABC có tọa độ là
A.  4; 1;5 B.  4;1;5 C. 12; 3;15 D.  4;1; 5
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho a   3; 1; 2  , b   4; 2; 6  . Giá tri của a  b bằng
A. 66 B. 66 C. 3 14 D. 2
Câu 22: Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A 1; 1; 2  và
vuông góc với mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  4  0 là
x  1 x  1 t x  1 t x  1 t
   
A. d :  y  1  3t B. d :  y  1  2t C. d :  y  1  t D. d :  y  2  t
 z  2  5t  z  2  3t  z  2  2t  z  3  2t
   
Câu 23: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A.  ; 1 B.  0;  
C.  1;1 D.  2;  

Câu 24: Cho số phức z  3  5i . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z là điểm nào trong
các điểm sau?
A. Q  5; 3 B. M  3;5  C. N  3; 5 D. P  3;5
Câu 25: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 ?
A. 60 B. 125 C. 24 D. 3!
Câu 26: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình sau:
x -∞ -1 0 1 +∞
y' _ + _ +
0 0 0
+∞ -3 +∞
y

-4 -4
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
A. y  4 B. y  3 C. y  1 D. y  1
Câu 27: Nghiệm của phương trình log3  3x  2   3 là
25 11 29
A. x  B. x  C. x  D. x  87
3 3 3
Câu 28: Cho hàm số f  x   4 x3  3x 2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
x3
 f  x  dx  x 4  C  f  x  dx  x  x3  C
4
A. B.
3
x4 x 4 x3
C. f  x  dx 
 x3  C D.  f  x  dx   C
4 4 3
Câu 29: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?
2x 1
A. y  x 2  2 x  1 B. y  C. y  2 x3  x  1 D. y   x 4  2 x 2
x 1
10 6

Câu 30: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0;10 và thỏa mãn  f  x  dx  7,  f  x  dx  3 . Khi đó, giá
0 2
2 10

trị của P   f  x  dx   f  x  dx bằng


0 6
A. 2 B. 3 C. 4 D. 10
Câu 31: Tổng các nghiệm thực của phương trình 3.9  10.3  3  0 là
x x

A. 2 B. 1 C. 0 D. 2
x  2 y 1 z  3
Câu 32: Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng d :   và mặt phẳng
1 2 2
 P  : 2 x  y  2 z  2021  0 bằng
2012 2030 2021
A. B. 3 C. D.
3 3 3
2x  3
Câu 33: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 0;1 .
x2
Tổng M  m bằng
7 13 17
A. 2 B. C. D. 
2 2 3
Câu 34: Một hộp đựng 8 quả cầu trắng, 12 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu trong hộp. Tính xác suất
để lấy được 2 quả cầu cùng màu.
47 81 47 14
A. B. C. D.
190 95 95 95
Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  2  i  z  i
là đường thẳng
A. x  y  1  0 B. x  y  1  0 C. 4 x  4  0 D. x  y  1  0
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  z  4  0 và đường thẳng d có phương trình
x  3 y 1 z  1
  . Hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt phẳng  P  là đường thẳng có
3 1 1
phương trình
x  3  t x  3  t  x  3  3t x  3  t
   
A.  y  1  t B.  y  1 C.  y  1  t D.  y  1  2t
 z  1  t  z  1  t  z  1  t  z  1  t
   
Câu 37: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3, mặt bên  SAB  S

là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ
dưới đây). Khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng  ABC  bằng
3 3 3
A. B. A B
2 2
3
C. 3 D.
2 C

Câu 38: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a . Gọi  A' D'
là góc giữa hai mặt phẳng  ACD ' và  ABCD  (tham khảo hình vẽ dưới
đây). Giá trị của tan  bằng B' C'

2
A. 1 B. A
2 D

3
C. D. 2 B C
3

Câu 39: Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có AB  3a, AC  4a, BC  5a ; A' N C'
khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và B ' C ' bằng 2a . Gọi M , N lần lượt là
M
trung điểm của A ' B ' và A ' C ' , (tham khảo hình vẽ dưới đây). Thể tích V của
B'
khối chóp A.BCMN là
A. V  7a3 B. V  8a3
C. V  6a3 D. V  4a3
A C

B
Câu 40: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x -∞ 1 3 +∞
f '(x) + 0 _ +
0
2 +∞
f (x)

-∞ -2

 
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  f sin x  3 cos x  1  2cos 2 x  4cos x  10
A. 2 B. 5 C. 9 D. 2
z
Câu 41: Xét các số phức z thỏa mãn z không phải là số thực và w  là số thực. Mô đun của
2  z2
số phức z bằng
A. 2 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 42: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a . Mặt phẳng trung trực của đoạn AC ' cắt
các cạnh BC, CD, DD ', D ' A ', A ' B ', B ' B lần lượt tại các điểm M , N , P, Q, R, S . Bán kính mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp A.MNPQRS bằng
a 3 a 15 5a 3 5a 3
A. B. C. D.
2 12 24 12
Câu 43: Ông Toàn có một mảnh đất phẳng hình Elip có độ dài trục lớn bằng
16m và độ dài trục nhỏ là 10m . Ông để một dải đất rộng 8m làm sân, lối đi và
dải đất này nhân trục bé của Elip làm trục đối xứng đồng thời ông muốn trồng 8m
hoa hai bên mảnh đất còn lại. Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000 đồng /m2 .
Hỏi ông Toàn cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên phần đất đó ?(kết quả được
làm tròn đến hàng nghìn)
A. 7.652.000 đồng B. 4.913.000 đồng
C. 4.914.000 đồng D. 7.653.000 đồng
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho phương trình của mặt  S m  có dạng
x 2  y 2  z 2  2mx  2my  2  m  1 z  4m2  3m  5  0 . Gọi T là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m
để  S m  là phương trình của một mặt cầu có bán kính là một số nguyên tố. Số phần tử của tập hợp T là
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 45: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn đồng thời 2  y  log 2  x  y  và x, y thuộc đoạn  2;10 ?
x

A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
Câu 46: Trên mặt phẳng tọa độ, gọi M  a; b  là điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z   4  4i   4 .
Gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z1  2  3i, z2  3  i, z3  2  5i . Khi biểu thức
 MA MB  mn p
   đạt giá trị nhỏ nhất thì a  (với m, n, p  ). Giá trị của tổng m  n  p bằng
 AB BC  41
A. 401 B. 748 C. 738 D. 449
Câu 47: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên thỏa mãn điều kiện f  0   2 2, f  x   0, x  và
f  x  f '  x    2 x  1 1  f 2  x  , x  . Tất cả các giá trị tham số m để phương trình
 15 7 
2 x 2  2 x  mf  x   5  0 có nghiệm là  a b ; 2  , a, b  . Tính tổng S  a  b
 7 15 
A. S  2 B. S  3 C. S  4 D. S  1
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  3;0;0  , B  0; 4;0  . Gọi d là đường thẳng đi qua tâm
AM .BN
đường tròn nội tiếp tam giác ABO , cắt các cạnh OA, OB theo thứ tự tại M và N . Khi tỷ số
OM .ON
đạt giá trị lớn nhất thì đường thẳng d có một vecto chỉ phương là
A. u  13; 11;0  B. u  13;11;0  C. u  11;13;0  D. u  11; 13;0 
Câu 49: Cho phương trình log 4 x  log3 x  2 log 2 x  3m log x  m 2  0 , (với m là tham số thực). Biết tập
 1 
tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình trên có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn  ;100
100 
là  a; b    b; c  . Xét T  a  b  c , trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
3   3
A. T   2;3 B. T   ; 2  C. T   0;1 D. T  1; 
2   2
Câu 50: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên và f  3  0 đồng thời có bảng xét dấu
đạo hàm như sau
x -∞ -2 1 +∞
f '(x) + 0 _ 0 +
Hàm số g  x   2  x  1  6  x  1  3 f   x 4  4 x3  4 x 2  2  có bao nhiêu điểm cực trị ?
6 2

A. 7 B. 6 C. 3 D. 5

Truy cập sachthaychi.vn để đặt sách Luyện Đề của BGD

BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.D 4.D 5.A 6.A 7.B 8.A 9.C 10.D
11.D 12.A 13.D 14.C 15.A 16.D 17.B 18.B 19.C 20.A
21.B 22.B 23.A 24.B 25.A 26.A 27.C 28.B 29.C 30.C
31.C 32.C 33.C 34.C 35.A 36.A 37.B 38.D 39.C 40.B
41.B 42.D 43.B 44.D 45.A 46.C 47.A 48.D 49.B 50.D

You might also like