Professional Documents
Culture Documents
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 – LẦN 2 - NĂM HỌC 2022 – 2023
Cho hàm số y ax bx cx d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ
3 2
Câu 1:
thị hàm số đã cho có tọa độ là
A. R B. (; 0) C. ; 2 D. 2;
Câu 3: Cho hàm số y f ( x ) xác định và liên tục trên R , có đồ thị như hình bên. Tìm giá trị nhỏ nhất m
của đồ thị hàm số y f ( x ) trên đoạn 2; 2 .
A. m 3 . B. m 5 . C. m 2 . D. m 1 .
4 4
Câu 4: Biết 3 f x x dx 12 thì f x dx bằng
2 2
10
A. 0 . B. 6 . C. 2 . D. .
3
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng
P : 2x y 2z 4 0 và Q : x 2 y 2 z 6 0 .Tính khoảng cách h từ điểm M (1; 0;1) đến
đường thẳng d .
A. h 3 . B. h 6 . C. h 9 . D. h 1 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1; 1;1 , B 1; 2;3 và đường thẳng
x 1 y 2 z 3
d: . Đường thẳng đi qua điểm A , vuông góc với hai đường thẳng AB và d
2 1 3
có phương trình là
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A. . B. . C. . D. .
7 2 4 2 7 4 7 2 4 2 4 7
Câu 7: Cho số phức z 2 i , phần ảo của số phức z 2 là
A. 4 . B. 4i . C. 3 . D. 1 .
Câu 9: Tổng tất các các nghiệm của phương trình 9 x 5.6 x 6.4 x 0 bằng
A. log 3 2 . B. log 3 6 . C. log 3 3 . D. log 2 6 .
2 2 2 3
Câu 10: Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 3 và công sai d 2 . Tính u5 .
A. 14 . B. 12 . C. 15 . D. 11 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 1 y 3 z 2 9 có tâm và bán kính lần
2 2 2
lượt là
A. I 1;3;2 , R 3. B. I 1;3;2 , R 3. C. I 1;3;2 , R 9. D. I 1; 3; 2 , R 9.
Câu 16: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2 x y 3 z 2 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n 2;3; 2 . B. n 2;1;3 . C. n 1; 1;3 . D. n 2; 1;3 .
A. 5 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 18: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 3 3 x 2 3 x x 2 với mọi x . Hàm số đã cho
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 19: Trên mặt phẳng tọa độ tập hợp các điểm biểu diễn số phức z x yi x, y thỏa mãn
Câu 20: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số y f x đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 25: Cho sin xdx f x C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f x sin x . B. f x sin x . C. f x cos x . D. f x cos x .
x 1
A. y x2 4x 1 . B. y x3 3x 5 . C. y x4 2x2 3 . D. y .
x 1
Câu 29: Cho hình phẳng H được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y x 2 và đồ thị của hàm số y x
(tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay H quanh trục Ox bằng
9 3 7
A. V . B. V . C. V . D. V .
10 10 10 10
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho A 2;1; 3 . Điểm A đối xứng với A qua mặt phẳng Oyz là
A. A 2;1; 3 . B. A 2; 1; 3 . C. A 2;1; 3 . D. A 2;1;3 .
Câu 31: Một hộp đựng 9 viên bi được đánh số từ 1 đến 9. Bạn Hòa bốc ngẫu nhiên 6 viên bi và xếp thành
số có 6 chữ số. Xác suất để bạn Hòa xếp được có chữ số 4 và 5 đứng cạnh nhau là
5 5 4 1
A. . B. . C. . D. .
72 36 25 252
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x - 1) ³ 3 là
A. (1;+ ¥) . B. (-¥ ;10] . C. [9;+ ¥) . D. [10;+ ¥) .
ax + b
Câu 33: Cho hàm số y = có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị
cx + d
hàm số đã cho và trục tung là
ìï x = 1 - t
ïï
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :í y = -2 + 2t . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ
ïï
ïïî z = 1 + t
phương của d ?
A. n = (-1; - 2;1) . B. n = (-1; 2;1) . C. n = (1; - 2;1) . D. n = (1; 2;1) .
Câu 36: Cho hàm số f x có đạo hàm trên , f 1 2 và f 3 2 . Tính I f x dx
1
A. I 3 . B. I 4 . C. I 4 . D. I 0 .
Câu 37: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 3a , đường cao SH a 3 (tham khảo
hình vẽ). Tính góc giữa đường thẳng chứa cạnh bên và mặt đáy của hình chóp
Câu 39: Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy là a và đường cao là a 3
A. 2 a 2 . B. a 2 3 . C. 2 a 2 3 . D. a 2 .
log 2 y 2log3 x 22 log3 x log2 y 8 log 3 7 x 2 y 3 2025 x 2 y 3 2022 ?
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0
Câu 41: Cho hình nón N có đỉnh S , chiều cao h 2 . Mặt phẳng P qua đỉnh S cắt hình nón N
theo thiết diện là tam giác đều. Khoảng cách từ tâm đáy hình nón đến mặt phẳng P bằng 3.
Thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón N bằng
52 104 52 104
A. . B. . C. . D.
9 3 3 9
6a 8b
9 17
A. 9 . B. . C. . D. 8
2 2
Câu 43: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 3 3i 2 và z2 4 2i z2 2i . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P z1 z2 z2 3 2i z2 3 i bằng
A. 3 5 2 2 2 . B. 3 5 2 2 2 . C. 3 5 2 2 . D. 3 5 2 2 .
Câu 44: Cho hàm đa thức bậc năm y f x và hàm số y f x có đồ thị như trong hình bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x f x3 3 x m 2m 2 có đúng
ba điểm cực đại?
A. 3 . B. 0 . C. 4 . D. 1 .
Câu 45: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 2mz 3m 10 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 z1 z2 20 0 .
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng 15;15 để hàm số
y x 4 6 x 2 mx 2526 nghịch biến trên khoảng 1;1 .
A. 8 . B. 7 . C. 25 . D. 6 .
5
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 2;1; 4 , B 2;5; 4 , C ;5; 1 , D 3;1; 4 . Các
2
điểm M , N thỏa mãn MA2 3MB 2 48 và ND 2 NC BC .ND . Tìm độ dài ngắn nhất của
đoạn thẳng MN .
2
A. 4 . B. 1 . C. 0 . D. .
3
Câu 48: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC , I là hình
a 3
chiếu của điểm S trên mp ABCD . Biết AIBC là hình vuông cạnh a và AM . Tính thể
2
tích khối chóp S . ABCD .
a3 a3 a3
A. . B. . C. a 3 . D. .
3 2 6
Câu 49: Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi F x , G x là hai nguyên hàm của f x trên thỏa
x x
mãn F 2 G 2 4 và F 1 G 1 1 . Khi đó sin f cos 1dx bằng
0
2 2
3 3
A. 6 . B. . C. 3 . D. .
2 4
Câu 50: Cho hàm số f x x 4 bx3 cx 2 dx e b, c, d , e đạt cực trị tại x1 , x2 , x3 x1 x2 x3 và
có f x1 1, f x2 16, f x3 9 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
f x
g x và trục hoành bằng
f x
A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 2 .
---------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
A C B C A A A D B D A D A D C D A C B C D C A D B
2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5
6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
B A C B A B C C B C B C D C A D D B A D B B A A C
Câu 1: Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ
thị hàm số đã cho có tọa độ là
Lời giải
Chọn A
A. R B. (;0) C. ; 2 D. 2;
Lời giải
Chọn C
Điều kiện xác định của hàm số: 2 x 0 x 2
Tập xác định của hàm số: D (; 2) .
Câu 3: Cho hàm số y f ( x) xác định và liên tục trên R , có đồ thị như hình bên. Tìm giá trị nhỏ nhất m
của đồ thị hàm số y f ( x) trên đoạn 2; 2 .
A. m 3 . B. m 5 . C. m 2 . D. m 1 .
Lời giải
Chọn B
4 4
3 f x x dx 12 f x dx
Câu 4: Biết 2 thì 2 bằng
10
A. 0 . B. 6 . C. 2 . D. .
3
Lời giải
Chọn C
4 4 4 4
x2 4
Ta có
3 f x x dx 12 3 f
x dx xdx 12 3 f
x dx 12 .
2 2 2 2
2 2
4 4
Suy ra 3 f x dx 12 6 6 f x dx 2 .
2 2
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng
P : 2x y 2z 4 0 và Q : x 2 y 2 z 6 0 .Tính khoảng cách h từ điểm M (1;0;1) đến
đường thẳng d .
A. h 3 . B. h 6 . C. h 9 . D. h 1 .
Lời giải
Chọn A
Hai mặt phẳng P : 2 x y 2 z 4 0 và Q : x 2 y 2 z 6 0 có vectơ pháp tuyến lần lượt
là: nP 2;1; 2 ; nQ 1; 2; 2 .
Giao tuyến d của hai mặt phẳng P và Q có vectơ chỉ phương:
u nP ; nQ 2; 6; 5 1(2;6;5).
Đường thẳng d đi qua N 0; 2; 1 , có véc tơ chỉ phương u 2;6;5
MN 1; 2; 2 ; MN , u 22;1; 10 .
MN , u 222 12 (10) 2
d M ,d 3.
u 2 2 6 2 52
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1; 1;1 , B 1; 2;3 và đường thẳng
x 1 y 2 z 3
d: . Đường thẳng đi qua điểm A , vuông góc với hai đường thẳng AB và d
2 1 3
có phương trình là
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A. . B. . C. . D. .
7 2 4 2 7 4 7 2 4 2 4 7
Lời giải
Chọn A
Ta có: u 2;1;3 là véctơ chỉ phương của đường thẳng d ; AB 2;3; 2 .
qua A 1; 1;1
Suy ra u , AB 7; 2; 4 , khi đó đường thẳng d : nên phương trình
có VTCP ud 7; 2; 4
x 1 y 1 z 1
đường thẳng d : .
7 2 4
Câu 7: Cho số phức z 2 i , phần ảo của số phức z 2 là
A. 4 . B. 4i . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: z 2 2 i 3 4i nên có phần ảo bằng 4 .
2
Câu 9: Tổng tất các các nghiệm của phương trình 9 x 5.6 x 6.4 x 0 bằng
A. log 3 2 . B. log 3 6 . C. log 3 3 . D. log 2 6 .
2 2 2 3
Lời giải
Chọn B
2x x
3 3
Xét phương trình: 9 x 5.6 x 6.4 x 0 5. 6 0 .
2 2
x
3
Đặt t , t 0 ; khi đó phương trình trở thành: t 2 5t 6 0 t 2 t 3 .
2
3 x
2 t log 3 2
t 2 2 2
Ta có:
t 3 x
t log 3 3
3 3 2
2
Do đó tổng các nghiệm: log 3 2 log 3 3 log 3 2.3 log 3 6 .
2 2 2 2
Câu 10: Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 3 và công sai d 2 . Tính u5 .
A. 14 . B. 12 . C. 15 . D. 11 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: u5 u1 4d 3 4.2 11 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 1 y 3 z 2 9 có tâm và bán kính lần
2 2 2
lượt là
A. I 1;3;2 , R 3. B. I 1;3;2 , R 3. C. I 1;3;2 , R 9. D. I 1; 3; 2 , R 9.
Lời giải
Chọn A
Ta có: S : x 1 y 3 z 2 9 I 1;3;2 , R 3
2 2 2
1
a
3a b 3 2
1 i a bi 2 a bi 3 2i 3a b a b i 3 2i
a b 2 b 3
2
Vậy P a b 1.
2x 1
Câu 13: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình
x3
1
A. x 3. B. x 2. C. y 2. D. y .
3
Lời giải
Chọn A
Câu 14: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z 2 3i có tọa độ là
A. 2; 3 . B. 3;2 . C. 3; 2 . D. 2;3 .
Lời giải
Chọn D
Vì z 2 3i nên điểm M biểu diễn số phức z có tọa độ là 2;3 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2 x y 3 z 2 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n 2;3; 2 . B. n 2;1;3 . C. n 1; 1;3 . D. n 2; 1;3 .
Lời giải
Chọn D
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P là n 2; 1;3 .
A. 5 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là 5 .
Câu 18: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 3 3 x 2 3 x x 2 với mọi x . Hàm số đã cho
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
x 2
x 1
Ta có: f x 0 x3 3 x 2 3 x x 2 0 .
x 0
x 3
Dựa vào bảng xét dấu f x ta có hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Câu 19: Trên mặt phẳng tọa độ tập hợp các điểm biểu diễn số phức z x yi x, y thỏa mãn
z 2 i z 3i
x yi 2 i x yi 3i
x 2 y 1 i x y 3 i
x 2 y 1 x 2 y 3
2 2 2
y x 1
Câu 20: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số y f x đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 22: Một mặt cầu có diện tích là thì có bán kính bằng
3 1
A. 1. B. . C. . D. 3.
2 2
Lời giải
Chọn C
1 1
Ta có S 4 R 2 R 2 R .
4 2
Câu 23: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 cm , đường thẳng SA vuông
góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác
SAB đến mặt phẳng SAC .
2 3 2
A. cm . B. cm . C. cm . D. 3 cm .
3 3 2
Lời giải
Chọn A
Gọi I là trung điểm của AB . Gọi H là hình chiếu của điểm I trên AC .
IH AC
Ta có IH SAC d I ; SAC IH .
IH SA SA ABCD
2
Xét tam giác vuông AIH có IH IA.sin 45 .
2
d G; SAC SG 2 2 2
Ta có d G; SAC IH cm .
d I ; SAC SI 3 3 3
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B 3; 4; 2 , C 0;1; 1 . Một véc tơ pháp tuyến
của mặt phẳng ABC là
A. n 1;1; 1 . B. n 1;1; 1 . C. n 1; 1;1 . D. n 1;1;0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có AB 2; 2; 1 , AC 1; 1;0 AB
n AB, AC 1;1;0 là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ABC .
Câu 25: Cho sin xdx f x C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f x sin x . B. f x sin x . C. f x cos x . D. f x cos x .
Lời giải
Chọn B
sin xdx f x C f x sin x .
Câu 28: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình bên dưới?
x 1
A. y x2 4x 1 . B. y x3 3x 5 . C. y x4 2x2 3 . D. y .
x 1
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số đã cho không thể là đồ thị của hàm số bậc hai, bậc ba, hay hàm số phân thức hữu
ax b
tỉ dạng y . Do đó loại các phương án A, B, D.
cx d
Câu 29: Cho hình phẳng H được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y x 2 và đồ thị của hàm số y x
(tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay H quanh trục Ox bằng
9 3 7
A. V . B. V . C. V . D. V .
10 10 10 10
Lời giải
Chọn B
3
1
Thể tích khối tròn xoay thu được là V x 4 x dx .
0
10
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho A 2;1; 3 . Điểm A đối xứng với A qua mặt phẳng Oyz là
A. A 2;1; 3 . B. A 2; 1; 3 . C. A 2;1; 3 . D. A 2;1;3 .
Lời giải
Chọn A
Gọi H là hình chiếu của A lên Oyz H 0;1; 3 .
Vì A đối xứng với A qua Oyz , H là hình chiếu của A lên Oyz nên H là trung điểm AA
A 2;1; 3 .
Câu 31: Một hộp đựng 9 viên bi được đánh số từ 1 đến 9. Bạn Hòa bốc ngẫu nhiên 6 viên bi và xếp thành
số có 6 chữ số. Xác suất để bạn Hòa xếp được có chữ số 4 và 5 đứng cạnh nhau là
5 5 4 1
A. . B. . C. . D. .
72 36 25 252
Lời giải
Chọn B
Số cách bạn Hòa bốc ngẫu nhiên 6 viên bi và xếp thành số có 6 chữ số là số chỉnh hợp chập 6
của 9 phần tử.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n (W) = A96 = 60480 .
Gọi A là biến cố “ 6 viên bi được bạn Hòa chọn xếp thành số có 6 chữ số trong đó chữ số 4 và 5
đứng cạnh nhau”.
Chọn vị trí để chữ số 4 và 5 đứng cạnh nhau là 5 vị trí.
Đỗi chỗ chữ số 4 và 5 có 2 cách.
Các số còn lại có A74 cách sắp xếp.
n ( A) 8400 5
Xác suất để bạn Hòa xếp được có chữ số 4 và 5 đứng cạnh nhau là P ( A) = = = .
n (W) 60480 36
ax + b
Câu 33: Cho hàm số y = có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị
cx + d
hàm số đã cho và trục tung là
A. (0; 2) . B. (-2; 0) . C. (0; - 2) . D. (2;0) .
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị ta thấy đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ (0; - 2) .
ïìï x = 1 - t
ï
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :í y = -2 + 2t . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ
ïï
ïïî z = 1 + t
phương của d ?
A. n = (-1; - 2;1) . B. n = (-1; 2;1) . C. n = (1; - 2;1) . D. n = (1; 2;1) .
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng d đi qua M (1; - 2;1) và có vectơ chỉ phương n = (-1; 2;1) .
Câu 36: Cho hàm số f x có đạo hàm trên , f 1 2 và f 3 2 . Tính I f x dx
1
A. I 3 . B. I 4 . C. I 4 . D. I 0 .
Lời giải
Chọn B
3
3
Ta có I f x dx f x |
1
1
f 3 f 1 2 2 4 .
Câu 37: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 3a , đường cao SH a 3 (tham khảo
hình vẽ). Tính góc giữa đường thẳng chứa cạnh bên và mặt đáy của hình chóp
A. 75 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .
Lời giải
Chọn C
.
Suy ra SA; ABC SA; AH SHA
AB 3 3a 3
Xét ABC đều ta có AB 3a AH a 3
3 3
SH a 3 45 .
Xét SAH vuông tại H ta có tan SAH 1 SAH
AH a 3
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Thể tích của khối chóp S . ABCD là
a3 3 a3 3 4a 3 3
A. . B. . C. 4a 3 3 . D. .
4 2 3
Lời giải
Chọn D
Gọi H là trung điểm của AB suy ra SH AB
Theo đề ta có SH ABCD
AB 3
Xét SAB đều có đường cao SH suy ra SH a 3
2
1 1 4a 3 3
Vậy thể tích khối chóp là V SH .S ABCD a 3. 2a
2
3 3 3
Câu 39: Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy là a và đường cao là a 3
A. 2 a 2 . B. a 2 3 . C. 2 a 2 3 . D. a 2 .
Lời giải
Chọn C
Diện tích xung quanh của hình trụ là S xq 2 rh 2 .a.a 3 2 a 2 3 .
log 2 y 2log3 x 22 log3 x log2 y 8 log 3 7 x 2 y 3 2025 x 2 y 3 2022 ?
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0
Lời giải
Chọn A
Ta có:
log 2 y 2log3 x 22 log3 x log2 y 8 log 2 y 2log3 x 4. 2log2 y
log3 x
8
log 2 y 2log3 x 4. y log3 x 4 4 log 2 y 2log3 x
2
2 4 log 2 4 2
Đặt t x 2 y 3 2022, t 0
Xét hàm t 3 3t 7 trên 0; thì hàm này có bảng biến thiên như sau:
Vậy max t 3 3t 7 y 1 9
t 0
VP log 3 9 2
x 2 y 3 2022 1 x 2 y 3 2023
Dấu " " xảy ra
y 3 2 0
2log x
y
2log3 x
2
ln 8
x
8 2023
2 ln x
g x
ln 3
ln 3
g ' x 2x 8 . ln 8
.ln 8
x.ln 2 x
x 0,34
g ' x 0
x 2,91
g x 2023 có 2 nghiệm.
Câu 41: Cho hình nón N có đỉnh S , chiều cao h 2 . Mặt phẳng P qua đỉnh S cắt hình nón N
theo thiết diện là tam giác đều. Khoảng cách từ tâm đáy hình nón đến mặt phẳng P bằng 3.
Thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón N bằng
52 104 52 104
A. . B. . C. . D.
9 3 3 9
Lời giải
Chọn D
Kẻ mp SAB , OH AB, OK SH
OH AB, SO AB SO OAB
AB SOH
AB OK
Mà OK SH
OK SAB
SO.OH
OK 3
SO 2 OH 2
2.OH
3 OH 12
4 OH 2
AB 3 8 3
SH SO 2 OH 2 4 AB
2 3
1 8 3
BH AB 6
2 6
16 2 39
OB OH 2 HB 2 12
3 3
2
1 1 2 39 104
V S h. .OB 2 .2. . .
3 3 3 9
6a 8b
9 17
A. 9 . B. . C. . D. 8
2 2
Lời giải
Chọn D
Đặt t x 2 x 4, t 0
log 3 t 1 2 log 5 t 2 1 3
VT f t log 3 t 1 2 log 5 t 2 1
1 4t
f 't 2 0, t
t 1 ln 3 t 1 ln 5
Mà f 2 3
f t f 2 t 2 x2 x 4 2 x2 x 4 4
x2 x 0 0 x 1
a 0, b 1
6a 8b 8
Câu 43: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 3 3i 2 và z2 4 2i z2 2i . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P z1 z2 z2 3 2i z2 3 i bằng
A. 3 5 2 2 2 . B. 3 5 2 2 2 . C. 3 5 2 2 . D. 3 5 2 2 .
Lời giải
Chọn B
I 3;3
Đặt M là điểm biểu diễn số phức z1 , khi đó M thuộc C : .
R 2
Đặt N là điểm biểu diễn số phức z2 , khi đó N thuộc đường trung trực d của đoạn thẳng AB
với A 4; 2 , B 0; 2 d : x y 2 0 .
Ta có CD : x 2 y 1 0 . Gọi E CD d E 1;1 .
Ta có EI ud E là hình chiếu của I trên d .
Pmin CD NI R 3 5 2 2 2 .
Câu 44: Cho hàm đa thức bậc năm y f x và hàm số y f x có đồ thị như trong hình bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x f x3 3 x m 2m 2 có đúng
ba điểm cực đại?
A. 3 . B. 0 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
3x 2
3 x3 3 x
Ta có g x f x 3 x m 2m
3 2
x3 3x
x 3 3 x m 2m 2 3 x3 3x 2m 2 m 3
x 3 3 x m 2m 2 1 x3 3x 2m 2 m 1
Ta có g x 0 * và g x không
x 3 3 x m 2m 2 2 x3 3x 2m 2 m 2
x 3 3 x m 2m 2 5 x3 3x 2m 2 m 5
xác định tại x 0 .
Do lim g x nên để hàm số g x có ba điểm cực đại khi và chỉ khi hàm số g x có bảy
x
Để hàm số g x có bảy điểm cực trị thì * phải có 6 nghiệm phân biệt:
m 1
2m m 1 0
2
1
2 m , mà m là số nguyên nên m 1; 2;3 .
2 m m 3 0 2
1 m 3
Câu 45: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 2mz 3m 10 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 z1 z2 20 0 .
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có m 2 3m 10 .
m 5
Với 0 . Phương trình có hai nghiệm z1 , z2 là số thực, do đó z1 z1 , z2 z2 .
m 2
20
Suy ra z1 z2 z1 z2 20 0 z1 z2 10 3m 10 10 m (nhận).
3
Với 0 2 m 5 . Phương trình có hai nghiệm z1 , z2 là số phức không thực, do đó
z2 z1 , z1 z2 .
Suy ra
3
m
4m 6m 0
2
2
m 0.
3
So với điều kiện nhận m 0 , m .
2
Vậy có 3 giá trị m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng 15;15 để hàm số
y x 4 6 x 2 mx 2526 nghịch biến trên khoảng 1;1 .
A. 8 . B. 7 . C. 25 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
Ta có y 4 x 3 12 x m .
Hàm số y x 4 6 x 2 mx 2526 nghịch biến trên khoảng 1;1 khi và chỉ khi
y 0, x 1;1
4 x 3 12 x m 0, x 1;1 m 4 x 3 12 x, x 1;1 m 8 .
Vì m nguyên thuộc khoảng 15;15 nên có 7 giá trị thỏa mãn yêu cầu bài toán.
5
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 2;1; 4 , B 2;5; 4 , C ;5; 1 , D 3;1; 4 . Các
2
điểm M , N thỏa mãn MA2 3MB 2 48 và ND 2 NC BC .ND . Tìm độ dài ngắn nhất của
đoạn thẳng MN .
2
A. 4 . B. 1 . C. 0 . D. .
3
Lời giải
Chọn B
+ Gọi M x; y; z
+ Gọi N a; b; c
2
ND 2 NC BC .ND ND NC BC .ND ND. DC BC 0
4 a 3 4 b 1 2 c 4 0 2a 2b c 12 0 . Suy ra tập hợp điểm N là mặt phẳng
P :2 x 2 y z 12 0 .
Suy ra d I , P 4 R .
Câu 48: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC , I là hình
a 3
chiếu của điểm S trên mp ABCD . Biết AIBC là hình vuông cạnh a và AM . Tính thể
2
tích khối chóp S . ABCD .
a3 a3 a3
A. . B. . C. a 3 . D. .
3 2 6
Lời giải
Chọn A
a 3
Ta có: S ABCD 2 S ABC a 2 , AM SC a 3 vì SAC tại A và SI a .
2
1 a3
Vậy thể tích khối chóp là VS . ABCD SI .S ABCD .
3 3
Câu 49: Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi F x , G x là hai nguyên hàm của f x trên thỏa
x x
mãn F 2 G 2 4 và F 1 G 1 1 . Khi đó sin f cos 1dx bằng
0
2 2
3 3
A. 6 . B. . C. 3 . D. .
2 4
Lời giải
Chọn A
x 1 x
Đặt t cos 1 dt sin dx . Khi x 0 t 2; x t 1 nên:
2 2 2
2
x x
I sin f cos 1dx 2 f t dt
0
2 2 1
x x1
Vì vậy g x 0 x x2 ; x1 x2 x3
x x3
f x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g x và trục hoành được tính bởi:
f x
f x f x f x
x3 x2 x2
x2 x3
S dx dx dx 2 f x 2 f x 6 2 8.
x1 f x x1 f x x2 f x x1 x2