Professional Documents
Culture Documents
A. 3. B. 81. C. 9. D. 6 .
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y x x 2 ?
4 2
A. Điểm P ( 1; 1) . B. Điểm N ( 1; 2) . C. Điểm M (1; 0) . D. Điểm Q (1;1) .
Câu 4. Thể tích V của khối cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây?
1 4
A. V r 3 . B. V 2 r 3 . C. V 4 r 3 . D. V r 3 .
3 3
3
Câu 5. Trên khoảng (0; ) , họ nguyên hàm của hàm số f ( x) x 2 là:
1 2
3 5
A. f ( x )dx x 2 C . B. f ( x )dx x 5 C .
2 2
5 1
2 2 2 2
C. f ( x )dx x C . D. f ( x )dx x C .
5 3
Câu 6. Cho hàm số y f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
A. 5. B. 5 . C. 1. D. 3.
Câu 12. Cho số phức z 3 2i , khi đó 2z bằng
A. 6 2i . B. 6 4i . C. 3 4i . D. 6 4i .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : 2 x 3 y 4 z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là:
A. n4 (1; 2; 3) . B. n3 (3; 4; 1) . C. n2 (2; 3; 4) . D. n1 (2;3; 4) .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u (1;3; 2) và v (2;1; 1) . Tọa độ của vectơ u v là
A. (3; 4; 3) . B. ( 1; 2; 3) . C. ( 1; 2; 1) . D. (1; 2;1) .
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ, cho M (2;3) là điểm biểu diễn của số phức z . Phần thực của z bằng
A. 2. B. 3. . C. 3 . D. 2 .
3x 2
Câu 16. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình:
x2
A. x 2 . B. x 1 . C. x 3 . D. x 2 .
a
Câu 17. Với mọi số thực a dương, log 2 bằng
2
1
A. log 2 a . B. log 2 a 1 . C. log 2 a 1 . D. log 2 a 2 .
2
Câu 18. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
1
x 1
A. y x 4 2 x 2 1 . B. y . C. y x 3 3 x 1 . D. y x 2 x 1 .
x 1
x 1 2t
Câu 19. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y 2 2t đi qua điểm nào dưới đây?
z 3 3t
A. Điểm Q (2; 2;3) . B. Điểm N (2; 2; 3) .
C. Điểm M (1; 2; 3) . D. Điểm P (1; 2;3) .
Câu 20. n
Với là số nguyên dương, công thức nào dưới đây đúng?
A. Pn n ! . B. Pn n 1 . C. Pn (n 1)! . D. Pn n .
Câu 21. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho được tính
theo công thức nào dưới đây?
1 4
A. V Bh . B. V Bh . C. V 6 Bh . D. V Bh .
3 3
Câu 22. Trên khoảng (0; ) , đạo hàm của hàm số y log 2 x là:
1 ln 2 1 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x ln 2 x x 2x
Câu 23. Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
A. 6. B. 3 . C. 18 . D. 2.
Câu 26. Cho cấp số cộng un với u1 7 và công sai d 4 . Giá trị của u2 bằng
7
A. 11. B. 3 . C.
. D. 28.
4
Câu 27. Cho hàm số f ( x) 1 sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f ( x)dx x cos x C . B. f ( x)dx x sin x C .
C. f ( x )dx x cos x C . D. f ( x )dx cos x C .
Câu 28. Cho hàm số y ax 4 bx 2 c ( a, b, c ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực đại của
hàm số đã cho bằng
2
A. 0. B. 1 . C. 3 . D. 2.
4
Câu 29. Trên đoạn [1;5] , hàm số y x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
x
A. x 5 . B. x 2 . C. x 1 . D. x 4 .
Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?
x2
A. y x 3 x . B. y x 4 x 2 . C. y x 3 x . D. y .
x 1
Câu 31. Với mọi a, b thỏa mãn log 2 a 3log 2 b 2 , khẳng định nào dưới đây đúng?
4
A. a 4b 3 . B. a 3b 4 . C. a 3b 2 .
. D. a
b3
Câu 32. Cho hình hộp ABCD AB C D có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). Góc giữa hai
đường thẳng AC và BD bằng
A. 2 2 . B. 2. C. 4 2 . D. 4.
Câu 37. Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai
quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau bằng
3
7 21 3 2
A. . B. . C. . D. .
40 40 10 15
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2; 2;3), B (1;3; 4) và C (3; 1;5) . Đường thẳng đi qua A và
song song với BC có phương trình là:
x 2 y 4 z 1 x2 y2 z3
A. . B. .
2 2 3 2 4 1
x2 y 2 z 3 x2 y2 z 3
C. . D. .
4 2 9 2 4 1
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 4 x 5.2 x 2 64 2 log(4 x ) 0 ?
A. 22. B. 25 . C. 23. D. 24.
Câu 40. Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
y g ( x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y f ( x ) . Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f ( x ) và y g ( x) bằng
500 36 2932 2948
A. . B. . C. . D. .
81 5 405 405
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(4; 3;3) và mặt phẳng ( P ) : x y z 0 . Đường thẳng đi
qua A , cắt trục Oz và song song với ( P ) có phương trình là:
x4 y 3 z 3 x4 y3 z3
A. . B. .
4 3 7 4 3 1
x4 y3 z 3 x 8 y 6 z 10
C. . D. .
4 3 1 4 3 7
Câu 47. Cho khối nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 2 3a . Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy
sao cho AB 4a . Biết khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng ( SAB ) bằng 2a , thể tích của khối
nón đã cho bằng
4
8 2 3 16 3 3
A. a . B. 4 6 a 3 . C. a . D. 8 2 a3 .
3 3
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất bốn số nguyên b ( 12;12) thỏa
2
mãn 4a b 3b a 65 ?
A. 4. B. 6 . C. 5. D. 7.
Câu 49. Trong không gian 0xyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x 4) ( y 3) ( z 6) 50 và đường thẳng
2 2 2
x y2 z3
d: . Có bao nhiêu điểm M thuộc trục hoành, với hoành độ là số nguyên, mà từ M
2 4 1
kẻ được đến ( S ) hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d ?
A. 29 . B. 33. C. 55. D. 28.
Câu 50. Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm là f ( x) x 10 x, x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
2
1 2
3 2 5 5
A. f x dx x C. B. f x dx x C.
2 2
5 1
2 2
C. f x dx x 2 C . D. f x dx x 2 C .
5 3
Lời giải
3 5
2
Ta có: f x dx x dx 5 x 2 C .
2
Câu 6. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
5
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Dựa vào bảng xét dấu, ta có: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là 4 .
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 6 là
A. log 2 6; . B. ;3 . C. 3; . D. ;log 2 6 .
Lời giải
Ta có: 2 x 6 x log 2 6 .
Câu 8. Cho khồi chóp có diện tích đáy B 7 và chiều cao h 6 . Thể tích của khối chóp đã cho là
A. 42 . B. 126 . C. 14 . D. 56 .
Lời giải
1 1
Thể tích của khối chóp đã cho là V Bh .7.6 14 .
3 3
Câu 9. Tập xác định của hàm số y x là2
A. . B. \ 0 . C. 0; . D. 2; .
Lời giải
Vì 2 là số vô tỉ nên điều kiện xác định của hàm số y x 2
là x 0 .
Tập xác đinh: D 0; .
Câu 10. Nghiệm của phương trình log 2 x 4 3 là
A. x 5 . B. x 4 . C. x 2 . D. x 12 .
Lời giải
Điều kiện: x 4 0 x 4 .
log 2 x 4 3 x 4 23 x 4 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x 4 .
5 5 5
Câu 11. Nếu f x dx 3 và g x dx 2 thì f x g x dx
2 2 2
bằng
A. 5 . B. 5 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
5 5 5
Ta có f x g x dx f x dx g x dx 3 2 1 .
2 2 2
Câu 12. Cho số phức z 3 2i , khi đó 2z bằng
A. 6 2i . B. 6 4i . C. 3 4i . D. 6 4i .
Lời giải
Ta có: 2 z 2 3 2i 6 4i .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2 x 3 y 4 z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là:
A. n4 1; 2; 3 . B. n3 3; 4; 1 . C. n2 2; 3; 4 . D. n1 2;3; 4 .
Lời giải
Mặt phẳng P có một VTPT là: n 2; 3; 4 .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u 1;3; 2 và v 2;1; 1 . Tọa độ của vectơ u v là
A. 3; 4; 3 . B. 1; 2; 3 . C. 1; 2; 1 . D. 1; 2;1 .
Lời giải
Ta có u v 1; 2; 1 .
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ, cho M 2;3 là điểm biểu diễn của số phức z. Phần thực của z bằng
A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .
6
Lời giải
Ta có M 2;3 là điểm biểu diễn của số phức z z 2 3i. Vậy phần thực của z bằng 2.
3x 2
Câu 16: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình:
x2
A. x 2 . B. x 1 . C. x 3 . D. x 2 .
Lời giải
TXĐ: D \ 2 . Ta có:
3x 2
lim y lim =>TCĐ x 2
x2 x 2 x 2
a
Câu 17: Với mọi số thực a dương, log 2 bằng
2
1
A. log 2 a . B. log 2 a 1 . C. log 2 a 1 . D. log 2 a 2 .
2
Lời giải
a
log 2 log 2 a log 2 2 log 2 a 1
2
Câu 18: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
x 1
A. y x 4 2 x 2 1 . B. y . C. y x 3 3x 1 . D. y x 2 x 1 .
x 1
Lời giải
Nhìn vào dáng điệu đồ thị chọn C
x 1 2t
Câu 19. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y 2 2t đi qua điểm nào dưới đây?
z 3 3t
A. Điểm Q 2; 2;3 . B. Điểm N 2; 2; 3 .
C. Điểm M 1; 2; 3 . D. Điểm P 1; 2;3 .
Lời giải
x 1 2t
Đường thẳng d : y 2 2t đi qua điểm M 1; 2; 3 .
z 3 3t
Câu 20. Với n là số nguyên dương, công thức nào dưới đây đúng?
A. Pn n ! . B. Pn n 1 . C. Pn n 1 ! . D. Pn n .
Lời giải
Với n là số nguyên dương, số các hoán vị của n phần tử là: Pn n ! .
Câu 21. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho được tính
theo công thức nào dưới đây?
1 4
A. V Bh . B. V Bh . C. V 6 Bh . D. V Bh .
3 3
Lời giải
Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: V Bh .
Câu 22. Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log 2 x là
7
1 ln 2 1 1
A. y ' . B. y ' . C. y ' . D. y ' .
x ln 2 x x 2x
Lời giải
1
Đạo hàm của hàm số y log 2 x trên khoảng 0; là y ' .
x ln 2
Câu 23. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Lời giải
Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ là S xq 2 rl .
5 5
Câu 25. Nếu
2
f ( x)dx 2 thì 3 f ( x)dx bằng
2
A. 6. B. 3. . C. 18 . D. 2.
Lời giải
5 5
Câu 26. Cho cấp số cộng un với u1 7 và công sai d 4 . Giá trị của u2 bằng
7
A. 11. B. 3. . C. . D. 28.
4
Lời giải
u2 u1 d 7 4 11
Câu 27. Cho hàm số f ( x) 1 sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f ( x)dx x cos x C . B. f ( x)dx x sin x C .
C. f ( x )dx x cos x C . D. f ( x )dx cos x C .
Lời giải
f ( x)dx 1 sin x dx x cos x C .
Câu 28. Cho hàm số y ax 4 bx 2 c a, b, c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực đại của
hàm số đã cho bằng.
8
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số, giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng -1.
4
Câu 29. Trên đoạn 1;5 , hàm số y x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
x
A. x 5 . B. x 2 . C. x 1 . D. x 4 .
Lời giải
4
Hàm số y f ( x) x xác định trên đoạn 1;5 .
x
4
Ta có: y ' 1 2
x
4 x 2 1;5
y ' 0 1 2 0
x x 2 1;5
29
f 1 5; f 5 ; f 2 4.
5
Vậy GTNN của hàm số là 4 đạt tại x 2 .
Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên .
x2
A. y x 3 x . B. y x 4 x 2 . C. y x 3 x . D. y .
x 1
Lời giải
y x 3 x y ' x 2 1 x 2 1 0 x .
Hàm số y x 3 x nghịch biến trên .
Câu 31. Với a, b thỏa mãn log 2 a 3log 2 b 2 ,khẳng định nào dưới đây đúng?
4
A. a 4b 3 . B. a 3b 4 . C. a 3b 2 . D. a .
b3
Lời giải
a a
Ta có log 2 a 3log 2 b 2 log 2 a log 2 b3 2 log 2
3
2 3 4 a 4b3 .
b b
Câu 32. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). Góc giữa hai
đường thẳng A ' C ' và BD bằng
A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .
9
Lời giải
Ta có A ' C ' song song AC nên góc giữa hai đường thẳng A ' C ' và BD bằng góc giữa AC và BD và
bằng 90 .
3 3
Câu 33. Nếu f x dx 2 thì f x 2 x dx bằng
1 1
A. 20 . B. 10 . C. 18 . D. 12 .
Lời giải
3 3 3
3
Ta có f x 2 x dx f x dx 2 xdx 2 x 2 10 .
1 1 1
1
x y2 z 3
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 5;3 đường thẳng d : . Mặt phẳng đi
2 4 1
qua M và vuông góc với d có phương trình là:
A. 2 x 5 y 3 z 38 0 . B. 2 x 4 y z 19 0 .
C. 2 x 4 y z 19 0 . D. 2 x 4 y z 11 0 .
x y2 z 3
d: VTCPu d 2; 4; 1
2 4 1
Mặt phẳng đi qua M 2; 5;3 và có VTCPu d 2; 4; 1
Vậy 2 x 2 4 y 5 z 3 0 2 x 4 y z 19 0 .
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn iz 5 2i . Phần ảo của z bằng
A. 5. B. 2. C. 5 . D. 2 .
Lời giải
5 2i
i.z 5 2i z 2 5i
i
z 2 5i
=> Phần ảo của z là 5
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng ABC. AB C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB 4 (tham
khảo hình bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ABB A bằng
A. 2 2 . B. 2 . C. 4 2 . D. 4 .
Lời giải
Ta có
CB BB
CB ABB A
CB AB
Vậy d C ; ABB A CB AB 4 .
Câu 37. Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai
quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau bằng
7 21 3 2
A. . B. . C. . D. .
40 40 10 15
Lời giải
Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả cầu trong 16 quả cầu, không gian mẫu có số phần tử là: n C162
.
10
Gọi biến cố A là “lấy được hai quả có màu khác nhau”, suy ra A là “ lấy được hai quả cùng màu”.
Ta có n A C72 C92
C72 C92 21
Vậy xác suất cần tìm: P A 1 P A 1
C162
40
.
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2; 2;3 , B 1;3; 4 , C 3; 1;5 . Đường thẳng đi qua A và
song song với BC có phương trình là
x 2 y 4 z 1 x2 y2 z3
A. . B. .
2 2 3 2 4 1
x2 y 2 z 3 x2 y2 z3
C. . D. .
4 2 9 2 4 1
Lời giải
Ta có BC 2; 4;1 nên phương trình đường thẳng đi qua A và song song với BC là:
x2 y2 z3
.
2 4 1
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn 4 x 5.2 x 2 64 2 log(4 x ) 0.
A. 22 . B. 25 . C. 23 . D. 24 .
Lời giải
2 log 4 x 0
Điều kiện: 0 x 25 .
4 x 0
2 log 4 x 0 (1)
Ta có 4 x 5.2 x 2 64 2 log(4 x) 0 x x 2
.
4 5.2 64 0 (2)
+ (1) log 4 x 2 4 x 102 x 25 (tm) .
2 x 16 x 4
+ (2) 2 20.2 64 0 x
x 2 x
. Kết hợp với điều kiện, ta có các giá trị nguyên
2 4 x 2
thoả mãn trong trường hợp này là x 1; 2 4;5;6;....25 .
Vậy có 24 số nguyên x thoả mãn đề bài.
Câu 40. Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như sau :
11
Câu 41. Cho hàm số y f x có đạo hàm là f ' x 12 x 2 2, x và f 1 3 . Biết F x là nguyên
hàm của f x thỏa mãn F 0 2 , khi đó F 1 bằng
A. 3 . B. 1. C. 2. D. 7.
Lời giải
Ta có f x f ' x dx 12 x 2 dx 4 x 3 2 x C
2
12
Nếu 0 , thì phương trình có hai nghiệm phức khi đó là hai số phức liên hợp nên ta luôn có
z1 z2 , hay m 2 8m 12 0 2 m 6 luôn thỏa mãn.
Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số thỏa mãn.
1 1
Câu 44. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w có phần thực bằng . Xét các số
| z | z 8
2 2
phức z1 , z2 S thỏa mãn z1 z2 2 , giá trị lớn nhất của P z1 5i z2 5i bằng
A. 16. B. 20. C. 10. D. 32.
Lời giải
x 0
Giả sử z x yi , với x, y và điều kiện | z | z 0 .
y 0
1 1 x2 y2 x y
Ta có: w i
| z | z
x 2 y 2 x yi x y x
2 2
2
y 2
x y x y
2 2
2
2
4 x2 y 2 x x 2 y 2 ( x 2 y 2 x)
x2 y 2 4
( x y 2 2
x) x
y 4 0
2 2
x2 y 2 x 0
x 0
TH1: x 2 y 2 x 0 (không thỏa mãn điều kiện).
y 0
TH2: x 2 y 2 4 x 2 y 2 16
Gọi z1 x1 y1i; z 2 x2 y2 i x12 y12 16; x22 y22 16
Ta có: z1 z2 2 x1 x2 y1 y2 4
2 2
P 10 y1 y2 10 4 x1 x2 20
2
12a 4b c 96 a 8
Theo bài ra, ta có: 3a 2b c 12 b 6
3a 2b c 12 c 24
f ( x) 3x 4 8 x3 6 x 2 24 x d
Giả sử y g ( x) ax 2 bx c
13
g (2) 8 d 4a 2b c 8 d a 7
g 1 13 d a b c 13 d b 16
g 1 19 d a b c 19 d c 4 d
y g ( x) 7 x 2 16 x 4 d
x 1
x 2
Xét f ( x) g x 0 3 x 8 x x 8 x 4 0
4 3 2
3
x 1
x 2
1 1
Diện tích hình phẳng cần tìm là S f x g x dx 3x 8 x 3 x 2 8x 4 dx
4
2 2
2
1 3 1
2948
3 x 4 8 x 3 x 2 8 x 4 dx 3 x 4 8 x 3 x 2 8 x 4 dx 3x 8 x 3 x 2 8 x 4 dx
4
2 1 2 405
3
2948
Kết luận: S .
405
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 4; 3;3 và mặt phẳng P : x y x 0 . Đường thẳng đi
qua A , cắt trục Oz và song song với P có phương trình là:
x4 y 3 z 3 x4 y3 z3
A. . B. .
4 3 7 4 3 1
x4 y3 z 3 x 8 y 6 z 10
C. . D. .
4 3 1 4 3 7
Lời giải
Chọn D
Ta có Oz B B 0;0; t
AB 4;3; t 3
Do d / / P nên AB.nP 0 4 3 t 3 0 t 4
AB 4;3; 7
x4 y 3 z3
Vậy đường thẳng cần tìm d :
4 3 7
Chọn đáp án D (thỏa điểm đi qua đề cho).
Câu 47. Cho hình nón đỉnh S có bán kinh đáy bằng 2 3a . Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao
cho AB 4a . Biết khoảng cách từ tâm của đấy đến mặt phẳng SAB bằng 2a , thế tích của khối
nón đã cho bằng.
8 3 3 16 3 3
A. a . B. 4 6 a 3 . C. a . D. 8 2 a3 .
3 3
Lời giải
14
1 1
Ta có V Sd .h r 2 h
3 2
Tìm h = SO.
Gọi I là trung điểm của AB.
SI AB SAB cân
Khi đó AB SOI mà AB SAB SAB SOI
OI AB OAB cân
SAB SOI
Kẻ OH SI . Ta có: SAB SOI SI OH SAB
OH SI
Suy ra d O, SAB OH 2a
2 2
AB 4a
2
Xét AOI vuông tại I OI OA2 AI 2 OA2 2 3a 2 2a
2 2
Xét SOI vuông tại S
1 1 1 1 1 1 OI 2 OH 2
OH 2 SO 2 OI 2 SO 2 OH 2 OI 2 OH 2 .OI 2
OH 2 .OI 2 OH .OI 2a.2 2a
SO 2 SO 2 2a
OI OH
2 2
OI 2 OH 2 2
2 2a 2 a
2
1 1 1 1
2
Sd .h r 2 h OA SO . 2 3a .2 2a 8 2 a 3 .
2
Vậy V
3 3 3 3
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên a , sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất bốn số nguyên b 12;12 thỏa
2
b
mãn 4a 3b a 65 ?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Lời giải
2 2
b
Ta có 4a 3b a 65 4 a b
3b a 65 0
b b
3b a 65
a2 3 1 1 2
4 b b 0 . a 65. 4a 0
4 4 4 3 4
b b
3 1 1
Xét hàm số f b . a 65. 4a , b 12;12
2
4 3 4
b b
3 3 1 1 1
Suy ra f b ln . . a 65ln . 0 .
4 4 3 4 4
Do đó f b đồng biến.
Để f b 0 có ít nhất 4 giá trị nguyên thỏa mãn thì f 8 0 4a
2
8
3 a 8 65
65 a 2 8 log 4 65 . Do a a 3; 2;...3 . Có 7 giá trị nguyên của a .
2
8
4a
15
S : x 4 y 3 z 6 50 và đường thẳng
2 2 2
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
x y2 z3
d: . Có bao nhiêu điểm M thuộc trục hoành, với hoành độ là số nguyên, mà từ M
2 4 1
kẻ được đến S hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d ?
A. 29. B. 33. C. 55. D. 28.
Chọn D
Mặt cầu S có tâm I 4; 3; 6 , R 5 2 .
Ta có: M Ox M a; 0;0
Gọi P là mặt phẳng chứa hai tiếp tuyến từ M đến S . Khi đó P đi qua M a;0; 0 , vuông góc
với đường thẳng d , phương trình mặt phẳng P là:
2 x a 4 y z 0 2 x 4 y z 2a 0
Ta có: M là điểm nằm ngoài mặt cầu, suy ra
IM R a 4 9 36 50 a 4 5 (1)
2 2
8 12 6 2a
d I , P R 5 2 2 2a 5 42 (2)
21
a 4 2 5 a 2 8a 11 0 a 7
15 a 1
Từ (1) và (2), suy ra: 2 350 a 1
2 2a 5 42 a 2a 1 15 a 17 7 a 17
3
(do a )
x 0 x 0
x2 x 2
4 x 16 x 0
3
x 2
x 2
f x 8 x m 0 4
4 2
x 8 x 2 m 0 x 4 8 x 2 m 1
4
x 4 8 x 2 m 10 2
2
x 8 x m 10
Để hàm số y f x 4 8 x 2 m có 9 điểm cực trị thì f x 4 8 x 2 m 0 phải có 6 nghiệm
phân biệt.
Suy ra phương trình (1) phải có 2 nghiệm và phương trình (2) phải có 4 nghiệm
m 0 m 0
Ta có : 10 m 0 .
16 m 10 0 10 m 6
Do m nên m 9; 8;... : 1: 0
Vậy có 10 giá trị nguyên m thỏa mãn đề bài.
16