You are on page 1of 16

UBND TỈNH BÌNH PHƯỚC ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2021 - LẦN 1


----------------------- MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)

(Đề thi gồm 07 trang) Mã đề thi 482


Họ và tên thí sinh: …………………………………… Số báo danh: ……………….
3 3 3
2 3
Câu 1. Cho 
1
f ( x)dx  ;  g ( x)dx  . Khi đó
3 1 4   f ( x)  g ( x) dx có giá trị bằng
1

1 17 1 1
A. . B. . C.  . D. .
2 12 12 12

Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho M  3;2; 1 . Tọa độ điểm M  đối xứng với M qua mặt phẳng
 Oxy  là
A.  3; 2; 1 . B.  3; 2;1 . C.  3; 2  1 . D.  3; 2;1 .
2x 1
Câu 3. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm sốj y  là đường thẳng có phương trình
x 3

1 1
A. x  2. B. x  3. C. x  . D. x  .
2 3

Câu 4. Tập xác định của hàm số y  log 2021 ( x  2) là

A.  ; 2  . B.  2;   . C.  ; 2. D.  2;   .

Câu 5. Cho khối chóp có diện tích đáy B  12a 2 , chiều cao h  5a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 180a3. B. 20a3 . C. 60a3 . D. 10a3.

Câu 6. Cho khối trụ có bán kính đáy R  2a, chiều cao h  3a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A. 24 a3 . B. 12 a3. C. 4 a3 . D. 36 a3 .

x  1

Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  y  2  3t . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ
z  5  t

phương của d ?

A. u2   0;3; 1 . B. u3  1; 3; 1 . C. u4  1; 2;5 . D. u1  1;3; 1 .

Câu 8. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng  Oyz  ?

A. y  0. B. x  0. C. y  z  0. D. z  0.
1
Câu 9. Cho cấp số nhân  un  có u1  2, công bội q  3. Giá trị của u3 bằng

A. u3  18. B. u3  5. C. u3  6. D. u3  8.

Câu 10. Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng

A. 2 R. B.  R 2 . C. 4 R 2 . D. 2 R 2 .

Câu 11. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm

A. x  3. B. x  4. C. x  1. D. x  2.

Câu 12. Cho số phức z  3  4i. Số phức liên hợp của z là

A. z  4  3i. B. z  3  4i. C. z  3  4i. D. z  3  4i.

Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2 x  2 z  7  0. Bán kính của  S  bằng

A. 15. B. 9. C. 7. D. 3.

Câu 14. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  x3  3x  2. B. y  x 4  3 x 2  2. C. y   x 3  3 x  2. D. y  x 4  3 x 2  2.

Câu 15. Phương trình log 2  x  5  4 có nghiệm là

A. x  13. B. x  3. C. x  11. D. x  21.

Câu 16. Cho khối lăng trụ có thể tích V  24, diện tích đáy B  4. Chiều cao của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 8. B. 6. C. 2. D. 12.
Câu 17. Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

2
1 1
A. log a 3  3log a. B. log  3a   log a. C. log  3a   3log a. D. log a 3  log a.
3 3

Câu 18. Phương trình 2 2 x3  1 có nghiệm là

2 5 3
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  2.
3 2 2

Câu 19. Cho hai số phức z1  3  2i và z2  1  3i . Khi đó số phức z1  z2 bằng

A. 4  i. B. 4  i. C. 2  i. D. 2  5i.

Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )  x 2 là

x3
A. F  x    C. B. F  x   x3  C. C. F  x   x  C. D. F  x   2 x  C.
3
Câu 21. Từ các số 1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau ?

A. 125. B. 60. C. 15. D. 120.

Câu 22. Cho hình nón có bán kính đáy là r  3 và độ dài đường sinh l  4. Tính diện tích xung quanh S
của hình nón đã cho.

A. S  16 3. B. S  4 3. C. S  8 3. D. S  24 .

Câu 23. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như sau

Hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.  0;   . B. 1;   . C.  1;1 . D.  ; 1 .


Câu 24. Điểm nào trong hình vẽ sau là điểm biểu diễn số phức z  1  2i ?

3
A. P. B. M . C. Q. D. N .

Câu 25. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ sau.

2020
Số nghiệm của phương trình f ( x )  là
2021

A. 4. B. 2. C. 3. D. 0.
8
Câu 26. Cho tích phân I  
0
16  x 2 dx và đặt x  4sin t. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

   
4 4 4 4
A. I  16  cos 2 tdt. B. I  8 1  cos 2t dt. C. I  16  sin 2 tdt. D. I  8 1  cos 2t dt.
0 0 0 0

Vì x  4sin t  dx  4cos tdt .


Đổi cận: x  0 thì 4sin t  0  t  0; x  8 thì 4sin t  8  t  .
4
  
4 4 4
Khi đó I   16   4sin t  .4cos tdt  16  cos 2 tdt  8 1  cos 2t  dt
2

0 0 0

 2
2x
Câu 27. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 23 x 1 x 
2

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

 2
2x
Ta có 23 x 1 x   23 x 1 x  2 x
2 2

 3x  1  x 2  x  x 2  2 x  1  0  1  2  x  1  2.

Vì x  * nên x 1; 2.

 2
2x
Vậy bất phương trình 23 x 1 x 
2
có 2 nghiệm nguyên dương.

Câu 28. Tìm điểm cực đại x0 của hàm số y  x 3  3 x  1.

A. x0  3. B. x0  1. C. x0  0. D. x0  1.

4
Ta có y '  3x 2  3. Xét y '  0  x  1.

Mà y "  6 x và y "  1  6  0.

Vậy điểm cực đại của hàm số y  x 3  3 x  1 là x0  1.

Câu 29. Cho số phức z  a  bi  a; b   thỏa mãn 1  2i  z   2  3i  z  2  30i. Tổng a  b có giá trị
bằng

A. 8. B. 2. C. 2. D. 8.

Ta có z  a  bi  z  a  bi

Khi đó 1  2i  z   2  3i  z  2  30i

 1  2i  a  bi    2  3i  a  bi   2  30i  a  bi  2ai  2b  2a  2bi  3ai  3b  2  30i

a  b  2 a  3
 a  b   5a  3b  i  2  30i    a  b  8.
5a  3b  30 b  5

Câu 30. Gọi z1 , z 2 là các nghiệm của phương trình z 2  8z  25  0. Giá trị của z1  z2 bằng

A. 6. B. 5. C. 8. D. 3.

Câu 31. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos  2 x  3 là

1 1
A.  sin  2 x  3  C. B. sin  2 x  3  C. C. sin  2 x  3  C. D.  sin  2 x  3  C.
2 2

Câu 32. Cho log 2 x  2. Giá trị của biểu thức P  log 2 x 2  log 1 x 3  log 4 x bằng
2

11 2 2
A. 3 2. B. . C.  . D. 2.
2 2

1 1 1 2
Ta có P  2 log 2 x  3log 2 x  log 2 x   log 2 x   . 2   .
2 2 2 2

Câu 33. Đồ thị hàm số y   x 4  2 x 2 có bao nhiêu điểm chung với trục hoành ?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y   x 4  2 x 2 và trục hoành là:

x  0

 x4  2x2  0   x2  x2  2  0   x  2 .
x   2

Từ đó ta suy ra đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.

Câu 34. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x 3  x và y  x  x 2 bằng

5
37 81 9
A. . B. . C. . D. 13.
12 12 4

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  x và y  x  x 2 là

 x  2
x  x  x  x  x  x  2 x  0   x  0 .
3 2 3 2

 x  1

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y  x 3  x và y  x  x 2 là
1 0 1

 x  x   x  x  dx    x  x  2 x  dx  x  x 2  2 x  dx 
37
S 3 2 3 2 3
.
2 2 0
12

Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0,  Q  : x  y  z  2  0 và điểm
A 1; 2;3 . Đường thẳng đi qua A, song song với cả  P  và  Q  có phương trình là

x  1 t  x  1  t  x  1  2t x  1
   
A.  y  2 . B.  y  2 . C.  y  2 . D.  y  2 .
z  3  t  z  3  t  z  3  2t  z  3  2t
   

Ta có  P  : x  y  z  1  0 có vectơ pháp tuyến là n  1;1;1 ;

 Q  : x  y  z  2  0 có vectơ pháp tuyến là n '  1; 1;1 .

 n, n '   2;0; 2  .
 

Gọi d là đường thẳng đi qua A và song song với cả  P  và  Q  .

x  1 t
1 
Khi đó d có vectơ chỉ phương là u   n.n '  1;0; 1 nên có phương trình tham số là  y  2 .
2 z  3  t

 1
Câu 36. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   2 x3  3x 2  1 trên đoạn  2;   bằng
 2

1 11
A.  . B. 5. C.  . D. 5.
2 2

 1
Trên đoạn  2;   hàm số có f '  x   6 x 2  6 x; f '  x   0  x  1.
 2

 1 1
Ta có f  2   5; f  1  0; f      . Suy ra max f  x   0, min f  x   5. Vậy tổng giá trị lớn
 2 2  1
 2; 2 
 1
 2; 2 
   

 1
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   2 x3  3x 2  1 trên đoạn  2;   bằng 5.
 2
6
Câu 37. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2 3. Thể tích
của khối nón đã cho bằng

A. 3 2. B. 3 3. C.  3. D. 3 .

Giả sử thiết diện qua trục của hình nón là tam giác SAB như hình vẽ và O là tâm đáy.

Theo giả thiết tam giác SAB vuông cân tại S , AB  2 3 và O là trung điểm AB.

AB 2 3 AB 2 3
Khi đó hình nón có r    3, h  SO    3 nên thể tích khối nón bằng
2 2 2 2
1
V   r 2 h   3.
3

Câu 38. Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z biết z thỏa mãn phương trình 1  i  z  3  5i.

A. M 1; 4  . B. M 1; 4  . C. M  1; 4  . D. M  1; 4  .

3  5i
Ta có 1  i  z  3  5i  z   1  4i  z  1  4i .
1 i

Điểm biểu diễn số phức z là M  1; 4  .

Câu 39. Cho hình chóp S . ABC có tam giác SBC là tam giác vuông cân tại S , SB  2a và khoảng cách từ
A đến mặt phẳng  SBC  bằng 3a. Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABC.

A. V  2a3 . B. V  4a3 . C. V  6a3 . D. V  12a3.

7
Gọi H là hình chiếu của A trên mặt phẳng  ABC   d  A,  SBC    AH  AH  3a

1 1 1
Ta có V  AH .S SBC  .3a. .2a.2a  2a 3 .
3 3 2

Câu 40. Trong tất cả các khối chóp tứ giác đều nội tiếp khối cầu có bán kính bằng 9, khối chóp có thể tích
lớn nhất bằng

A. 576. B. 576 2. C. 144. D. 144 6.

Giả sử khối chóp đó là S . ABCD . Gọi I là tâm của hình vuông thì I là tâm đường tròn ngoại tiếp đáy và
SO là trục đường tròn ngoại tiếp đáy. Gọi M là trung điểm của SA. Trong mặt phẳng  SAI  đường trung
trực của SA cắt SI tại O thì OA  OB  OC  OS  O là tâm mặt cầu.

SO SM SM .SA SA2
Hai tam giác vuông SMO, SIA đồng dạng    SO    9.
SA SI SI 2.SI

SI 2  AI 2
  18
SI
Mặt khác

AC 2 2
 .SI . AI 2  SI . 18.SI  SI 2  .
1 1 2
VS . ABCD  .SI .S ABCD  .SI .
3 3 2 3 3

Đặt SI  t  0  t  18 xét hàm số:

8
f  t   t 2 18  t   18t 2  t 3   f   t    36t  3t 2   0  t  12  f  t   576
2 2 2
3 3 3

Suy ra, thể tích khối chóp S . ABCD đạt giá trị lớn nhất là 576 khi SI  12.

Câu 41. Cho đa giác đều 100 đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác tù được tạo thành từ 3 trong 100
đỉnh của đa giác là

A. 78400. B. 235200. C. 117600. D. 44100.

Chọn 1 điểm bất kì: Có 100 cách chọn.

Vì là tam giác tù, nên 3 đỉnh phải nằm trên cùng 1


nửa đường tròn. Do đó chọn 2 đỉnh còn lại có :
C492 cách chọn.

Số tam giác tù là: 100.C49


2
 117600.

Câu 42. Từ một cây sắt dài 6 mét người ta uốn và hàn lại thành khung của một cánh cổng gồm một hình
chữ nhật và một nửa hình tròn ghép lại như hình vẽ sau (không tính đoạn AB ).

Cánh cổng trên có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu nếu bỏ qua hao hụt và các mối hàn khi gia công ?

18 8 9   4  4  6
A. . B. . C. . D. .
 4 9 25 9

Đặt: CD  2 x  m  , AD  y  m  0  x  3,0  y  6  .

9
Ta có: bán kính của nửa đường tròn là x  m 

6  2x   x
Vì cây sắt dài 6  m  nên ta có: 2 x  2 y   x  6  y 
2

1 1 1
Diện tích của cánh cổng là: S  2 xy   x 2  x  6  2 x   x    x 2  6 x  2 x 2   x 2
2 2 2

1
Đặt f  x   6 x  2 x 2   x 2  S  0  x  3
2

6
Có: f '  x   6  4 x   x, f '  x   0  x 
4

Bảng biến thiên của f  x  trên  0;3

18 6
Theo bảng biến thiên trên ta được: MaxS  Max f  x   đạt được khi x  .
x 0;3  4  4
Câu 43. Ông Thành vay ngân hàng 2,5 tỷ đồng và trả góp hàng tháng với lãi suất 0,51%. Hàng tháng, ông
Thành trả 50 triệu đồng (bắt đầu từ khi vay). Hỏi sau 36 tháng thì số tiền ông Thành còn nợ là bao nhiêu
(làm tròn đến hàng triệu) ?

A. 1019 triệu đồng. B. 1025 triệu đồng. C. 1016 triệu đồng. D. 1022 triệu đồng.

Đặt A  2500 (triệu), r  0,0051, m  50 (triệu).

Tiền còn nợ sau 1 tháng là: T1   A  m  . 1  r   A. 1  r   m. 1  r 

Tiền còn nợ sau 2 tháng là:

1  r   1  r 
3

T2  T1  m  . 1  r   A. 1  r   m. 1  r   1  r   A. 1  r   m.
2 2 2
  r
Tiền còn nợ sau 3 tháng là:

1  r   1  r 
4

T3  T2  m  . 1  r   A. 1  r   m. 1  r   1  r   1  r    A. 1  r   m.
3 3 2 3
  r

1  r   1  r 
37

Do vậy số tiền còn nợ sau 36 tháng là: T36  A. 1  r   m.


36

10
1  0, 0051  1  0, 0051
37

Thay số vào ta được: T36  2500. 1  0, 0051  50.  1022 triệu.


36

0, 0051

Câu 44. Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2(m  1) x 2  2 đạt cực trị tại các điểm A, B, C sao
cho BC  2OA (trong đó O là gốc tọa độ, A là điểm cực trị thuộc trục tung) là

A. m  1. B. m  3. C. m  1. D. m  3 hay m  1.

Tập xác định

x  0
y '  4 x 3  4  m  1 x, y '  0   2
x  m 1

Hàm số có 3 điểm cực trị  y '  0 có 3 nghiệm phân biệt  m  1  0  m  1.

 x  0  A  0; 2 

Khi đó, y '  0   x  m  1

 x   m  1

x  m  1  yB  y0  B  m  1; y0 

x   m  1  yC  y0  C  m  1; y0 
 BC  2 m  1, OA  2

Do đó, BC  2OA  2 m  1  4  m  1  4  m  3 (thỏa mãn m  1 ).

Vậy m  3.

Câu 45. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD . Biết góc giữa hai mặt phẳng  ABCD  và
 AHK  bằng 300 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng (góc 2 mặt = góc 2 đường vuông góc mặt)

a3 6 a3 6 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 2

11
Ta có: BC  AB và BC  SA suy ra BC   SAB   BC  AH . Mặt khác AH  SB suy ra
AH   SBC   SC  AH .

Chứng minh tương tự ta cũng có AK   SCD   SC  AK .

Vậy SC   AHK  .

Mà SA   ABCD  .

Do đó góc giữa hai mặt phẳng  ABCD  và  AHK  là góc giữa hai đường thẳng SA và SC (theo định

nghĩa góc giữa hai mặt phẳng) và bằng ASC . Vậy ASC  300.

SA SA 3
Xét tam giác SAC có cos ASC     SA  a 6 .
SC
  2
2
SA2  a 2

1 1 a3 6
VS . ABCD  SA.S ABCD  .a 6.a 2  .
3 3 3

1
Câu 46. Cho bất phương trình  m  1 log 21  x  2   4  m  5  log 1  4m  4  0 ( m là tham số thực).
2

2 2 x2
5 
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn  ; 4  .
2 

7   7  7
A.  ;   . B.  3;  . C.  ;  . D.  3;   .
3   3  3

Điều kiện: x  2.

1
Ta có:  m  1 log 21  x  2   4  m  5  log 1  4m  4  0
2

2 2 x2

  m  1 log 22  x  2   4  m  5 log 2  x  2   4m  4  0.

Đặt t  log 2  x  2  .

5 
Với x   ; 4   t   1;1.
2 

1
 m  1 log 21  x  2   4  m  5  log 1  4m  4  0 nghiệm đúng với mọi x
2
Do đó bất phương trình
2 2 x2
5 
thuộc đoạn  ; 4  khi và chỉ khi bất phương trình 4  m  1 t 2  4  m  5 t  4m  4  0 1 , nghiệm đúng
2 
với mọi t thuộc đoạn  1;1.

Ta có: 4  m 1 t 2  4  m  5 t  4m  4  0  m t 2  t  1  t 2  5t  1.

12
2
 1 3
Vì t 2  t  1   t     0, t 
 2 4

t 2  5t  1  t 2  5t  1 
nên m  t  t  1  t  5t  1  m  2
2 2
 m  Max  2 
t  t 1  1;1  t  t  1 

t 2  5t  1
Xét hàm số f  t   2 trên đoạn  1;1.
t  t 1

t 2  5t  1 4t 2  4 4t 2  4
f ' t    . f  t   0   0  t  1.
t 2  t  1 t 2  t  1 t 2  t  1
2 2 2

7 7
f  1  3; f 1  . Suy ra max f  t   f 1  ; min f  t   f  1  3.
3 t 1;1 3 t1;1

t 2  5t  1 7
Vậy m  2 nghiệm đúng với mọi t thuộc đoạn  1;1 khi m  .
t  t 1 3

Câu 47. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi S là tập hợp tất cả
các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  sin x   3sin x  m có nghiệm thuộc khoảng  0;   .
Tổng các phần tử của S bằng

A. 6. B. 5. C. 8. D. 10.

CÁCH 1:

f  sin x   3sin x  m  m  f  sin x   3sin x, t  sin x, t   0;1 .

Xét hàm g  t   f  t   3t , t   0;1  g  t   f  t   3  0  f  t   3 VN , vi f  t   0t   0;1

 
Đặt t  sin x  t   cos x  0  x   k , x   0;    x 
2 2
0  
x
2
t 0 1 0
f  0  0  1 1
f  t   3t
f 1  3  4

m   4;1  S  4  3  2  1  0  10
13
CÁCH 2:

Xét phương trình f  sin x   3sin x  m 1 .

Đặt t  sin x, ta có phương trình


f  t   3t  m  2  , phương trình 1 có nghiệm
x   0;   khi và chỉ khi phương trình  2  có
nghiệm t   0;1.

Số nghiệm của  2  bằng số giao điểm của đồ thị


hàm số y  f  t  , t   0;1 và đường thẳng
y  3t  m.

Đường thẳng y  3t  m đi qua điểm A  0;1 nên


có phương trình y  3t  1.

Đường thẳng y  3t  m đi qua điểm B 1; 1 nên có phương trình y  3t  4.

Từ đó ta có giá trị m thỏa mãn bài toán là m   4;1 . Các giá trị nguyên của m là tập
S  4; 3; 2; 1;0 , vậy tổng các phần tử bằng 10.

Câu 48. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC , cạnh đáy bằng a . Các điểm M , N lần lượt là trung điểm của
SA, SC . Biết rằng BM vuông góc với AN . Thể tích của khối chóp bằng

7 3 7 3 14 3 14 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
24 8 8 24

Gọi D sao cho MNAD là hình bình hành, BM vuông góc với AN nên tam giác DMB vuông cân tại M .
2
a 3
a  2

BD  2  a 14
Suy ra: BM    .
2 2 4

Gọi cạnh SA  x, x  0.BM là đường trung tuyến tam giác SAB nên ta có:

14
2  BA2  BS 2   SA2  a 14  2  a  x   x
2 22 2
a 6
BM  2
    x .
4  4  4 2

a 42 1 a 42 a 2 3 a 3 14
SH  SA2  AH 2  . Vậy VS . ABC  . .  .
6 3 6 4 24

Câu 49. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đạo hàm thỏa mãn xf '  x  1   x  3 f '  x  . Số cực trị của hàm
số y  f  x2  là

A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.

Từ giả thiết cho x  0 ta có 0  3 f   0   f   0   0 nên f '  x  có nghiệm x  0.

Cho x  1 ta được f ' 1  0 nên f '  x  có nghiệm x  1.

Cho x  3 ta được f '  2   0 nên f '  x  có nghiệm x  3.

Suy ra ta có f '  x   ax  x  1 x  3 .

x  0

 x  1
 
Từ y  f x2  y '  2 xf ' x2     
 2ax x 1 x  3  0   x  1
3 2 2

x  3

 x   3

Vậy hàm số y  f  x2  có 5 cực trị.

Câu 50. Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a  b  c  1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu
a  bc b  ca
thức A    c  2021 bằng
1  bc 1  ca

2 3  51
A. . B. 2021  2. C. 2021. D. 2022.
3

a  bc

Ta có: a  bc  a  a  b  c   a 2  2a bc  a 2 1  bc   1  bc
 a.

b  ca
Tương tự ta có:  b.
1  ca

Suy ra: A  a  b  c  2021  1  c  c  2021

Xét hàm số f  c   c  c  2021; c   0;1

15
1
Ta có f '  c   1   c, c  0;1.
2 c  2021

Vậy f  c  là hàm số nghịch biến nên ta có f  c   f 1  2022.

16

You might also like