Professional Documents
Culture Documents
De Thi Thu So 44 Vip6 Dap An 2K5
De Thi Thu So 44 Vip6 Dap An 2K5
A. x 11 . B. x 21 . C. x 3 . D. x 13 .
2 3x 4 3.23x 4
C. f (x ) . D. f (x ) .
ln 2 ln 2
A. 15 . B. 12 . C. 9 . D. 18 .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho biểu diễn của vectơ a qua các vectơ đơn vị là a 2i k 3 j .
Tọa độ của vectơ a là
A. (2, 3, 1) . B. (1, 3, 2) . C. (2, 3,1) . D. (1, 2, 3) .
1x
Câu 7. Đồ thị hàm số y cắt trục Oy tại điểm có tọa độ là
x 1
A. (0,1) . B. (1, 0) . C. (1,1) . D. (0, 1) .
Câu 8. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
e x 1
A. e dx x
C . B. cosxdx sin x C .
x 1
x e 1
dx x C . x dx C .
e
C. D.
e 1
3x 1
Câu 9. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên 1,1 . Khi đó giá trị của m là
x 2
2 2
A. m . B. m 4 . C. m 4 . D. m .
3 3
Câu 10. Trong không gian Oxyz ,đường thẳng đi qua hai điểm A(1, 2, 3), B(5,1, 4) có một vectơ chỉ
phương là
A. a2 (4,1,1) . B. a3 (4, 1, 1) . C. a 4 (4, 1, 1) . D. a1 (4, 1,1) .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , xác định tọa độ tâm I của mặt cầu
(S ) : x 2 y 2 z 2 4x 2y 8z 0 .
A. 25 . B. 10 . C. 7. D. 5 .
Câu 13. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng a và diện tích đáy 2a 2 là
2a 3 a3
A. 2a 3 . B. . C. a 3 . D. .
3 3
Câu 14. Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a là
a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V a 3 3 . D. V .
2 4 4
Câu 15. Thể tích của khối trụ có độ dài đường cao và đường kính đáy cùng bằng 2a là
A. 11 . B. 1 . C. 12i . D. 12 .
Câu 17. Một hình nón có bán kính đáy r 3 cm và độ dài đường sinh l 5 cm . Diện tích xung quanh
của hình nón đó bằng
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(3,2,1), B(1, 3, 2),C (2, 4, 3) . Tích vô
hướng AB.AC là
A. 2 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
Câu 19. Cho hàm số f (x ) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 0 .
Câu 20. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (, ) ?
x 1 x 1
A. y . B. y x 3 3x . C. y . D. y x 3 3x .
x 3 x 2
Câu 21. Cho hàm số f (x ) có bảng xét dấu f '(x ) như sau
Câu 22. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm 7 học sinh để làm lớp trưởng và lớp phó học
tập?
A. 7 ! . B. A72 . C. C 72 . D. 72 .
1 1
A. 9 . B. 3 . C. 5 . D. 3 .
1 2 2
Câu 24. Cho f (x )dx 2 , f (x )dx 4 , khi đó giá trị của f (x )dx là
0 1 0
A. 2 . B. 6 . C. 3 . D. 1 .
Câu 25. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị f (x ) x 3 3x 2 , g(x ) x 2 là
A. S 8 . B. S 4 . C. S 12 . D. S 16 .
Câu 26. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 3x 2 1 trên đoạn
[ 3,1] . Tổng M m bằng
A. 0 . B. 52 . C. 3 . D. 54 .
3 5x
Câu 27. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
4x 7
3 3 7 5
A. x . B. y . C. x . D. y .
5 4 4 4
1
2
Câu 28. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 3x 5
là
9
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 29. Cho các số thực x , y thỏa mãn (x yi )(2 i ) (1 i )2 . Khi đó x y bằng
2 6 2 4
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 30. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B 'C ' D ' có AB 1, BC 2, AA ' 3 (tham khảo hình vẽ
dưới đây. Cosin của góc giữa hai đường thẳng AC và A ' D bằng
14 8 4 7
A. . B. . C. . D. .
65 65 65 65
Câu 31. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M (1, 0, 2) và vuông góc với đường thẳng
x 1 y z
có phương trình là
2 1 2
A. x 2z 6 0 . B. 2x y 2z 2 0.
C. 2x y 2z 6 0 . D. x 2z 6 0 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0,1) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng (, 1) (0,1) .
Câu 33. Cho tập hợp X 1,2, 3,..., 20 . Chọn nghẫu nhiên một số trong tập hợp X . Tính xác suất để số
được chọn chia hết cho 3 .
1 1 7 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 10 10
Câu 34. Cho x là số thực dương bất kì. Chọn khẳng định đúng.
A. 5 . B. Vô số. C. 4 . D. 0 .
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1, 3, 4) và B(3, 1,2) . Phương trình mặt cầu đường
kính AB là
Câu 37. Cho hàm số f (x ) liên tục trên và có f '(x ) (x 1)(mx 1) x với m là tham số. Tìm
số giá trị nguyên của tham số m trên đoạn 10,10 để hàm số có hai điểm cực trị.
A. 20 . B. 19 . C. 10 . D. 9 .
Câu 38. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(3, 4,1) trên
mặt phẳng (Oxy ) ?
Câu 39. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có AB 3 , BC 2 , AD 5 . Gọi I là trung
điểm BC . Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (AID ) bằng
46 3 46 46 3 46
A. . B. . C. . D. .
46 23 23 46
Câu 40. Cho hàm số bậc ba f (x ) có đồ thị như hình vẽ.
8
Biết diện tích miền tô đậm bằng . Hỏi diện tích miền kẻ sọc bằng bao nhiêu?
3
3 5 4 2
A. . B. . C. . D. .
8 12 7 5
Câu 41. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P ) : 2x 3y 5z 4 0 . Phương trình đường thẳng
đi qua điểm A(2,1, 3) , song song với (P ) và vuông góc với Oy là
x 2 5t x 2 5t x 2 5t x 2 5t
A. y 1 . B. y 1 . C. y 1 t . D. y 1 .
z 3 2t z 3 2t z 3 2t z 3 2t
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn (z 2 i )(z 2 i ) 25 . Biết tập hợp các điểm M biểu
diễn số phức w 2z 2 3i là đường tròn tâm I (a, b) và bán kính c . Giá trị của a b c bằng
A. 20 . B. 10 . C. 18 . D. 17 .
Câu 43.. Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng a . Gọi E là điểm đối xứng của điểm D
qua D . Khoảng cách từ E đến mặt phẳng (BA C ) bằng
2 6 6 3
A. a. B. a. C. a. D. 3a .
3 2 2
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình log3 (log3 x m) x m có nghiệm thuộc
1
khoảng , 9 ?
3
A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 7 .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc 10,10 để g(x ) f 2 (x m) 2mf (x m) có đúng 2 điểm
cực tiểu?
A. 18 . B. 5 . C. 4 . D. 16 .
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P ) : x 2y 2z 9 0 và đường thẳng
x 1 y 2 z 3
d: . Một đường thẳng đi qua A(2, 0,1) và tạo với đường thẳng d một góc 60 0 .
1 2 2
Gọi M (P ) . Giá trị lớn nhất của hoành độ điểm M là
A. 8 2 2 . B. 1 4 3 . C. 3 2 . D. 3 2 6 .
z 2 z1
Câu 47. Cho số thực z1 và số phức z 2 thoả mãn z 2 2i 1 và là số thực. Gọi m, n lần lượt là
1i
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z 1 z 2 . Tính T m n .
A. T 4 . B. T 4 2 . C. T 3 2 1 . D. T 2 3 .
y log2 (2y )
Câu 48. Cho các số thực x , y thỏa mãn y 2 .2x 2 3.22y x . Hỏi giá trị nhỏ nhất của x nằm trong
khoảng nào?
1 1 3 3
A. (0, ) . B. ( ,1) . C. (1, ) . D. ( ,2) .
2 2 2 2
2
Câu 49. Cho hàm số f (x ) liên tục trên 0,2 thỏa mãn f (x 2 ) 6x 4 xf (x )dx . Giá trị của tích phân
0
2
I f (x )dx là
0
A. 32 . B. 24 . C. 6 . D. 8 .
Câu 50. Cho hàm số f (x ) có bảng biến thiên như hình vẽ
Có bao nhiêu số nguyên dương của m để bất phương trình (5 f (x ) ln f (x )).f (x ) m nghiệm đúng với
mọi x (2,1) ?
A. 50 . B. 51 . C. 52 . D. 53 .
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 41. Gọi u là véctơ chỉ phương của đường thẳng .
Mặt phẳng (P ) có VTPT là n (2, 3, 5) , đường thẳng trục Oy có vecto chỉ phương là j (0,1, 0) .
Vì song song với (P ) và vuông góc với Oy nên u n và u j . Khi đó ta chọn
x 2 5t
u n , j (5, 0, 2) . Mặt khác vì đi qua A(2,1, 3) nên phương trình là y 1 .
z 3 2t
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tòn tâm I (2, 5) , bán kính R 10 .
Suy ra a 2; b 5; c 10 . Vậy a b c 17 .
1 1 1 1 1 1 3 a 3
Trong tam giác vuông BB I ta có: 2 2 BH
B H 2
B B 2
B I 2
BH 2
a a
2
3
a 2
2
a 3
Vậy d (E ,(BA C )) 3B H 3. a 3.
3
x 3y m
Ta có hệ: x y 3y m 3x m x 3x m y 3y m .
y 3x m
x
Từ hệ trên ta có x y x 3x m x 3x.3m 3m ,(*) .
3x
x (1 x ln 3)3x 1
Xét hàm g(x ) g '(x ) , g '(x ) 0 x .
3x
3 2x
ln 3
1 1
Kẻ bảng biến thiên suy ra 7 3m 7 m log 3
e ln 3 e ln 3
Vì m m 6, 5, 4, 3, 2, 1 . Vậy có 6 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.
Câu 45.
Do g (x ) là hàm đa thức bậc chẵn nên g (x ) có đúng 2 điểm cực tiểu g (x ) có đúng 3 lần đổi dấu ( 3
nghiệm bội lẻ) f (x m ) m chỉ có 1 nghiệm x m 1 hoặc f (x m ) m chỉ có 2 nghiệm
m 1
trong đó có 1 nghiệm x m 1 và 1 nghiệm kép x m 1 hoặc x m 1 . Kết hợp
m 3
1 m 10
m 10,10 . Vậy có 18 giá trị nguyên m thỏa mãn.
10 m 3
Câu 46.
3
Dễ thấy d (P ) và d(A,(P )) 3 MA 6 (x 2)2 y 2 (z 1)2 36
cos 60 0
(x 2)2 36 (y 2 (z 1)2 ) .
9x 2 54x 135 0 x 2 6x 15 0 x 3 2 6 .
Câu 47.
NH NH NH
Ta có: MN 2NH .
sin NMH sin(i , u ) 1
2
Vậy T 2 3 2 4 2 .
Câu 48. Điều kiện y 0 .
y log2 (2y )
Ta có: y 2 .2x 2 3.22y x y 2 .2x 2y.2y 3.22y x y 2 .22x 2y.2y.2x 3.22y
y.2x
y.2 2 y.2 2y 1
x x
(y.2 ) 2.(y.2 ).2 3.(2 ) 0 ( y ) 2( y ) 3 0 x
x 2 x y y 2 :(2y )2
2 2 y.2
y 3(L)
2
y.2x 2y
1 2 x
x y log2 y
mod e 8
x min 0, 9139 .
2y y
2 2
0 0
2 2
0 0
2 2
0 0
f '(x )
Ta có: g '(x ) f (x ).( f '(x ).5 f (x ) ln 5 ) f '(x ).(5 f (x ) ln f (x ))
f (x )
Yêu cầu bài toán m g(0) (5 f (0) ln f (0)).f (0) (52 ln 2).2 51, 38 .