You are on page 1of 10

LỚP TOÁN THẦY MINH KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2023

ĐỀ THI THỬ SỐ 44 –VIP 6 MÔN: TOÁN


(Thời gian làm bài 90 phút)
Đọc kĩ đề, nháp cẩn thận, tập trung, cố gắng ko sai câu dễ. Mã đề thi 132
Câu 1. Số phức liên hợp của số phức z  i(1  2i ) có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây?

A. A(1, 2) . B. F (2,1) . C. E (2, 1) . D. B(1, 2) .


1
Câu 2. Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P  a 3 a bằng
1 5 2
A. a 6 . B. a 6 . C. a 5 . D. a 3 .

Câu 3. Tìm nghiệm của phương trình log2 (x  5)  4 .

A. x  11 . B. x  21 . C. x  3 . D. x  13 .

Câu 4. Hàm số f (x )  23x 4 có đạo hàm là

A. f (x )  2 3x 4. ln 2 . B. f (x )  3.23x 4.ln 2 .

2 3x 4 3.23x 4
C. f (x )  . D. f (x )  .
ln 2 ln 2

Câu 5. Cho cấp số nhân (un ) có u1  3 và u2  6 . Giá trị của u 3 bằng

A. 15 . B. 12 . C. 9 . D. 18 .
    
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho biểu diễn của vectơ a qua các vectơ đơn vị là a  2i  k  3 j .

Tọa độ của vectơ a là
A. (2, 3, 1) . B. (1, 3, 2) . C. (2, 3,1) . D. (1, 2, 3) .

1x
Câu 7. Đồ thị hàm số y  cắt trục Oy tại điểm có tọa độ là
x 1
A. (0,1) . B. (1, 0) . C. (1,1) . D. (0, 1) .

Câu 8. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

e x 1
A.  e dx x
C . B.  cosxdx  sin x  C .
x 1

x e 1
 dx  x  C .  x dx  C .
e
C. D.
e 1

3x  1
Câu 9. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên 1,1 . Khi đó giá trị của m là
x 2  

2 2
A. m   . B. m  4 . C. m  4 . D. m  .
3 3
Câu 10. Trong không gian Oxyz ,đường thẳng đi qua hai điểm A(1, 2, 3), B(5,1, 4) có một vectơ chỉ
phương là
   
A. a2  (4,1,1) . B. a3  (4, 1, 1) . C. a 4  (4, 1, 1) . D. a1  (4, 1,1) .

Câu 11. Trong không gian Oxyz , xác định tọa độ tâm I của mặt cầu
(S ) : x 2  y 2  z 2  4x  2y  8z  0 .

A. I (4, 2, 8) . B. I (4, 2, 8) . C. I (2, 1, 4) . D. I (2,1, 4) .

Câu 12. Cho số phức (1  i )z  4  2i . Tìm mô đun của số phức w  z  3 .

A. 25 . B. 10 . C. 7. D. 5 .

Câu 13. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng a và diện tích đáy 2a 2 là

2a 3 a3
A. 2a 3 . B. . C. a 3 . D. .
3 3
Câu 14. Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a là

a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  a 3 3 . D. V  .
2 4 4
Câu 15. Thể tích của khối trụ có độ dài đường cao và đường kính đáy cùng bằng 2a là

A. 4a 3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. 8a 3 .

Câu 16. Cho hai số phức z1  1  2i và z 2  2  3i . Phần ảo của số phức w  3z1  2z 2 là

A. 11 . B. 1 . C. 12i . D. 12 .
Câu 17. Một hình nón có bán kính đáy r  3 cm và độ dài đường sinh l  5 cm . Diện tích xung quanh
của hình nón đó bằng

A. 30 cm 2 . B. 24 cm 2 . C. 15 cm 2 . D. 12 cm 2 .

Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(3,2,1), B(1, 3, 2),C (2, 4, 3) . Tích vô
 
hướng AB.AC là

A. 2 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
Câu 19. Cho hàm số f (x ) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 0 .
Câu 20. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (, ) ?

x 1 x 1
A. y  . B. y  x 3  3x . C. y  . D. y  x 3  3x .
x 3 x 2
Câu 21. Cho hàm số f (x ) có bảng xét dấu f '(x ) như sau

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x ) trên (1, 2) là

A. f (0) . B. f (1) . C. f (2) . D. f (1) .

Câu 22. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm 7 học sinh để làm lớp trưởng và lớp phó học
tập?

A. 7 ! . B. A72 . C. C 72 . D. 72 .

1 1

Câu 23. Nếu  2 f (x )  1 dx  3 thì


   f (x )dx bằng
2 2

A. 9 . B. 3 . C. 5 . D. 3 .
1 2 2

Câu 24. Cho  f (x )dx  2 ,  f (x )dx  4 , khi đó giá trị của  f (x )dx là
0 1 0

A. 2 . B. 6 . C. 3 . D. 1 .

Câu 25. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị f (x )  x 3  3x  2 , g(x )  x  2 là

A. S  8 . B. S  4 . C. S  12 . D. S  16 .

Câu 26. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3x 2  1 trên đoạn
[  3,1] . Tổng M  m bằng

A. 0 . B. 52 . C. 3 . D. 54 .

3  5x
Câu 27. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
4x  7
3 3 7 5
A. x  . B. y  . C. x   . D. y   .
5 4 4 4

1

2
Câu 28. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 3x 5

9
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

Câu 29. Cho các số thực x , y thỏa mãn (x  yi )(2  i )  (1  i )2 . Khi đó x  y bằng

2 6 2 4
A. . B.  . C.  . D. .
5 5 5 5
Câu 30. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B 'C ' D ' có AB  1, BC  2, AA '  3 (tham khảo hình vẽ
dưới đây. Cosin của góc giữa hai đường thẳng AC và A ' D bằng

14 8 4 7
A. . B. . C. . D. .
65 65 65 65

Câu 31. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M (1, 0, 2) và vuông góc với đường thẳng
x 1 y z
  có phương trình là
2 1 2
A. x  2z  6  0 . B. 2x y 2z 2  0.

C. 2x  y  2z  6  0 . D. x  2z  6  0 .

Câu 32. Cho hàm số f (x ) có bảng biến thiên dưới đây.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0, 2) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng (, 2) .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0,1) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng (, 1)  (0,1) .

Câu 33. Cho tập hợp X  1,2, 3,..., 20 . Chọn nghẫu nhiên một số trong tập hợp X . Tính xác suất để số
được chọn chia hết cho 3 .

1 1 7 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 10 10
Câu 34. Cho x là số thực dương bất kì. Chọn khẳng định đúng.

A. log(10x 2 )  1  2 log x . B. log(10x 2 )  2  log x .

C. log(10x 2 )  1  log x . D. log(10x 2 )  10  2 log x .


Câu 35. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1 (4x  9)  log 1 (x  10) .
3 3

A. 5 . B. Vô số. C. 4 . D. 0 .
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1, 3, 4) và B(3, 1,2) . Phương trình mặt cầu đường
kính AB là

A. (x  1)2  (y  2)2  (z  3)2  6 . B. (x  1)2  (y  2)2  (z  3)2  24 .

C. (x  1)2  (y  2)2  (z  3)2  24 . D. (x  1)2  (y  2)2  (z  3)2  6 .

Câu 37. Cho hàm số f (x ) liên tục trên  và có f '(x )  (x  1)(mx  1) x   với m là tham số. Tìm
số giá trị nguyên của tham số m trên đoạn 10,10 để hàm số có hai điểm cực trị.
 
A. 20 . B. 19 . C. 10 . D. 9 .
Câu 38. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(3, 4,1) trên
mặt phẳng (Oxy ) ?

A. Q (0, 4,1) . B. P (3, 0,1) . C. M (0, 0,1) . D. N (3, 4, 0) .

Câu 39. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D  có AB  3 , BC  2 , AD   5 . Gọi I là trung
điểm BC . Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (AID ) bằng

46 3 46 46 3 46
A. . B. . C. . D. .
46 23 23 46
Câu 40. Cho hàm số bậc ba f (x ) có đồ thị như hình vẽ.

8
Biết diện tích miền tô đậm bằng . Hỏi diện tích miền kẻ sọc bằng bao nhiêu?
3

3 5 4 2
A. . B. . C. . D. .
8 12 7 5
Câu 41. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P ) : 2x  3y  5z  4  0 . Phương trình đường thẳng
 đi qua điểm A(2,1, 3) , song song với (P ) và vuông góc với Oy là


x  2  5t x  2  5t x  2  5t x  2  5t

   

A. y  1 . B. y  1 . C. y  1  t . D. y  1 .

   

z  3  2t z  3  2t z  3  2t z  3  2t
   
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn (z  2  i )(z  2  i )  25 . Biết tập hợp các điểm M biểu

diễn số phức w  2z  2  3i là đường tròn tâm I (a, b) và bán kính c . Giá trị của a  b  c bằng

A. 20 . B. 10 . C. 18 . D. 17 .

Câu 43.. Cho hình lập phương ABCD.A B C D  có cạnh bằng a . Gọi E là điểm đối xứng của điểm D 
qua D . Khoảng cách từ E đến mặt phẳng (BA C ) bằng

2 6 6 3
A. a. B. a. C. a. D. 3a .
3 2 2

Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình log3 (log3 x  m)  x  m có nghiệm thuộc
1 
khoảng  , 9 ?
 3 

A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 7 .

Câu 45. Cho hàm số f (x )  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc 10,10 để g(x )  f 2 (x  m)  2mf (x  m) có đúng 2 điểm
 
cực tiểu?
A. 18 . B. 5 . C. 4 . D. 16 .
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P ) : x  2y  2z  9  0 và đường thẳng
x 1 y 2 z  3
d:   . Một đường thẳng  đi qua A(2, 0,1) và tạo với đường thẳng d một góc 60 0 .
1 2 2
Gọi M    (P ) . Giá trị lớn nhất của hoành độ điểm M là

A. 8  2 2 . B. 1  4 3 . C. 3  2 . D. 3  2 6 .

z 2  z1
Câu 47. Cho số thực z1 và số phức z 2 thoả mãn z 2  2i  1 và là số thực. Gọi m, n lần lượt là
1i
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z 1  z 2 . Tính T  m  n .

A. T  4 . B. T  4 2 . C. T  3 2  1 . D. T  2  3 .
y log2 (2y )
Câu 48. Cho các số thực x , y thỏa mãn y 2 .2x  2  3.22y x . Hỏi giá trị nhỏ nhất của x nằm trong
khoảng nào?
1 1 3 3
A. (0, ) . B. ( ,1) . C. (1, ) . D. ( ,2) .
2 2 2 2
2

Câu 49. Cho hàm số f (x ) liên tục trên 0,2 thỏa mãn f (x 2 )  6x 4   xf (x )dx . Giá trị của tích phân
 
0
2

I   f (x )dx là
0

A. 32 . B. 24 . C. 6 . D.  8 .
Câu 50. Cho hàm số f (x ) có bảng biến thiên như hình vẽ

Có bao nhiêu số nguyên dương của m để bất phương trình (5 f (x )  ln f (x )).f (x )  m nghiệm đúng với
mọi x  (2,1) ?

A. 50 . B. 51 . C. 52 . D. 53 .
LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 41. Gọi u là véctơ chỉ phương của đường thẳng  .
 
Mặt phẳng (P ) có VTPT là n  (2, 3, 5) , đường thẳng trục Oy có vecto chỉ phương là j  (0,1, 0) .
   
Vì  song song với (P ) và vuông góc với Oy nên u  n và u  j . Khi đó ta chọn
x  2  5t
   
 
u  n , j   (5, 0, 2) . Mặt khác vì  đi qua A(2,1, 3) nên phương trình  là y  1 .
  
z  3  2t

Câu 42. Giả sử z  m  ni,(m, n  )  z  m  ni .

Ta có: (z  2  i )(z  2  i )  25  (m  2)  (n  1)i  (m  2)  (n  1)i   25


  
 (m  2)  (n  1)  25,(1) . Giả sử w  x  yi,(x , y  ) .
2 2

Suy ra w  2z  2  3i  w  2  5i  2 (m  2)  (n  1)i   (x  2)  (y  5)i  2 (m  2)  (n  1)i 


   

 (x  2)2  (y  5)2  102 .

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tòn tâm I (2, 5) , bán kính R  10 .

Suy ra a  2; b  5; c  10 . Vậy a  b  c  17 .

Câu 43. Gọi I  A C   B D  , M  BD  B E và B E  BI  O .


Ta dễ thấy M ,O lần lượt là trung điểm của B E và B M .

Suy ra OE  3OB   d (E ,(BA C ))  3d (B ,(BA C )) . Hạ B H  IB, H  BI

Ta có: A C   (BB I )  B H  A C  . Vậy B H  (BA C )  d(B ,(BA C ))  B H .

1 1 1 1 1 1 3 a 3
Trong tam giác vuông BB I ta có:     2  2  BH 
B H 2
B B 2
B I 2
BH 2
a   a
2
3
a 2 
 2 
 

a 3
Vậy d (E ,(BA C ))  3B H  3. a 3.
3

Câu 44. Đặt y  log 3 x  m  log 3 x  y  m  x  3y m .

Giả thiết log 3 (log 3 x  m )  x  m  log 3 y  x  m  y  3x m .

x  3y m

Ta có hệ:   x  y  3y m  3x m  x  3x m  y  3y m .
y  3x m


Xét hàm f (t )  t  3t m  f '(t )  1  3t m ln 3  0, t  f (t ) đồng biến trên  .

x
Từ hệ trên ta có x  y  x  3x m  x  3x.3m  3m  ,(*) .
3x

x (1  x ln 3)3x 1
Xét hàm g(x )   g '(x )  , g '(x )  0  x  .
3x
3 2x
ln 3

1  1 
Kẻ bảng biến thiên suy ra 7  3m   7  m  log 3  
e ln 3 e ln 3 

Vì m    m  6, 5, 4, 3, 2, 1 . Vậy có 6 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.

Câu 45.

Ta có: g (x )  2 f (x  m )f (x  m )  2mf (x  m )  2 f (x  m )  f (x  m )  m 


 
x  m   1
 f (x  m )  0 
. g (x )  0    x  m  1 .
 f (x  m )  m 
 f (x  m )  m

Do g (x ) là hàm đa thức bậc chẵn nên g (x ) có đúng 2 điểm cực tiểu  g (x ) có đúng 3 lần đổi dấu ( 3
nghiệm bội lẻ)  f (x  m )  m chỉ có 1 nghiệm x  m  1 hoặc f (x  m )  m chỉ có 2 nghiệm
m  1
trong đó có 1 nghiệm x  m  1 và 1 nghiệm kép x  m  1 hoặc x  m  1   . Kết hợp
m  3
1  m  10
m  10,10   . Vậy có 18 giá trị nguyên m thỏa mãn.
  10  m   3


Câu 46.

3
Dễ thấy d  (P ) và d(A,(P ))  3  MA   6  (x  2)2  y 2  (z  1)2  36
cos 60 0

 (x  2)2  36  (y 2  (z  1)2 ) .

Ta có: x  2y  2z  9  0  x  11  2.y  2(z  1)  8(y 2  (z  1)2 )  8(36  (x  2)2 )

 9x 2  54x  135  0  x 2  6x  15  0  x  3  2 6 .

Câu 47.

Theo giả thiết M  Ox và N  (C ) : x 2  (y  2)2  1 có tâm I (0,2) và bán kính R  1.


 
Và z 2  z 1  k (1  i )(k  )  MN //u (1,1) .

Gọi H là hình chiếu vuông góc của N lên Ox ,

NH NH NH
Ta có: MN       2NH .

sin NMH sin(i , u ) 1
2

Do đó, d (I ,Ox )  R  NH  d (I ,Ox )  R  2  1  NH  2  1  MN  z 2  z 1   2, 3 2 


 

Vậy T  2  3 2  4 2 .
Câu 48. Điều kiện y  0 .
y log2 (2y )
Ta có: y 2 .2x  2  3.22y x  y 2 .2x  2y.2y  3.22y x  y 2 .22x  2y.2y.2x  3.22y

 y.2x

y.2 2 y.2  2y  1
x x
 (y.2 )  2.(y.2 ).2  3.(2 )  0 ( y )  2( y )  3  0   x
x 2 x y y 2 :(2y )2

2 2  y.2
 y  3(L)
 2

y.2x 2y
  1  2 x
  x  y  log2 y 
mod e 8
 x min  0, 9139 .
2y y
2 2

Câu 49. Đặt c   xf (x )dx . Ta có: f (x )  6x   xf (x )dx  f (x 2 )  6x 4  c


2 4

0 0
2 2

 2x f (x )  12x  2cx  x f (x )d(x )   (12x  2cx 3 )dx  c  24  2c  c  24


3 2 7 3 2 2 2 7

0 0

2 2

 f (x )  6x  24  2xf (x )  (6x  24)2x   2xf (x )dx   (6x  24)2xdx  32 .


2 4 2 4 2 4

0 0

Câu 50. Xét hàm số g(x )  (5f (x )  ln f (x )).f (x ) trên (2,1) .

f '(x )
Ta có: g '(x )  f (x ).( f '(x ).5 f (x ) ln 5  )  f '(x ).(5 f (x )  ln f (x ))
f (x )

 f '(x ).(f (x ).5 f (x )  1  5f (x )  ln f (x )) .

Dễ thấy f (x )  2, 4, x  (2,1)  f (x ).5 f (x )  5 f (x )  1  ln f (x )  0  g '(x )  0  f '(x )  0 .



Bảng biến thiên

Yêu cầu bài toán  m  g(0)  (5 f (0)  ln f (0)).f (0)  (52  ln 2).2  51, 38 .

You might also like