You are on page 1of 28

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 2

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT MÔN: TOÁN


Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi gồm 50 câu, từ câu 1 đến câu 50

ĐỀ 101

Họ và tên:..................................................................Số báo danh:...........................Lớp……………….

Câu 1. Cho hình nón có đường kính đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 3. Diện tích toàn phần
của hình nón đã cho bằng
A. 10 . B. 4 . C. 3 . D. 6 .
1  2x
Câu 2. Giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x3
A. M  2;3 . B. M  3;1 . C. M  3;  2  . D. M 1;3 .
2 2 2
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  3   z  3  15 . Bán kính của
 S  là
A. R  15 . B. R  225 . C. R  15 . D. R  22 .
Câu 4. Số phức liên hợp của số phức z  1 là
A. 1. B. 1 . C. i . D. i .
4 2
Câu 5. Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là


A. y  2 . B. y  1. C. x  1 . D. x  2 .
Câu 6. Đạo hàm của hàm số y  cot x trên tập xác định của nó là
1
y   2 2 2
A. sin 2 x . B. y  1  sin x . C. y  1  cot x . D. y  cot x .
x 1 z3
Câu 7. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y ?
2 2
A. H 1;  3;0  . B. N 1;0;  3 . C. G  2;  2;1 . D. M  2;1;  2  .
Câu 8. Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và u4  54 . Công bội của cấp số nhân này bằng
52 52
A. . B. 3 . . C.  D. 3.
3 3
Câu 9. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  y  1  0 có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n 1;  1; 1 . B. n 1;  1;0  . C. n  1;  1; 0  . D. n  2;  2; 2  .
Câu 10. Một hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 36. Biết hai kích thước của nó bằng 2 và 6. Kích
thước còn lại của hình hộp chữ nhật đã cho bằng

Mã đề 101 Trang 1/7


A. 3. B. 6. C. 2. D. 1.
Câu 11. Trong không gian Oxyz , góc giữa trục Ox và mặt phẳng  Oxy  bằng
A. 450 . B. 1800 . C. 900 . D. 00 .
Câu 12. Cho khối chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, SA  3 , AB  3 , CB  4 và 
ABC  300 .

Thể tích khối chóp đã cho bằng


A. 9. B. 1. C. 6. D. 3.
Câu 13. Trên mặt phẳng toạ độ, điểm M  1;3 là điểm biểu diễn của số phức nào trong các số
sau?
A. z  1  3i . B. z  1  3i . C. z  i  3 . D. z  10 .
Câu 14. Phần ảo của số phức  3  2i  2  6i  bằng
A. 22 . B. 6  22i . C. 22i . D. 6 .
Câu 15. Cho hai mặt phẳng  P  ,  Q  song song nhau và cùng tiếp xúc với mặt cầu S  O; R  . Gọi
d là khoảng cách từ O đến  P  và d  là khoảng cách giữa  P  và  Q  . Khẳng định nào sau đây
đúng?
d 1
A. d  . B. d  d  . C. d  2 d  . D. d  d  .
2 4
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log0,5  x  1  2 là
A.  1; 0, 75  . B.  ;  0, 75  . C.  0, 75;    . D.  1;  0, 75 .
4 1
Câu 17. Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  1; 4 . Nếu  f  x   2 thì  2 f  x  bằng
1 4

A. 4 . B. 4 . C. 2 . D. 2 .
Câu 18. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên?

x3
y 4 2 3 3
A. 2x 1 . B. y   x  4 x . C. y  x  3x . D. y   x  3x .
Câu 19. Trên khoảng  0;    , đạo hàm của hàm số y  log x là
1 1 x ln 
A. y   . B. y   . C. y   . D. y   .
x.ln  ln  ln  x
Câu 20. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Mã đề 101 Trang 2/7


Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 21. Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
2 z  2  i  3 là một đường tròn tâm I và bán kính r với
1 3 3 1 3
A. I 1;   , r  . B. I  2;1 , r  . C. I  1;  , r  . D. I  2;1 , r  3 .
 2 2 2  2 2
Câu 22. Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 9 quả màu xanh được đánh số từ 1 đến 9 và 6 quả màu đỏ
được đánh số từ 1 đến 6. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác
màu đồng thời khác số bằng
3 16 18 8
A. . B. . C. . D. .
7 35 35 35
Câu 23. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

x 1
A. y  log0,4 x . B. y   2 . C. y 
2x
. D. y  log 2 x .

Câu 24. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  . Biết đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ.

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?


A.  1;1 . B.  ;  1 . C.  0;   . D. 1;   .
Câu 25. Số nghiệm nguyên không âm của bất phương trình  2023 x   là
A. 2022 . B. 2024 . C. 2023 . D. 2025 .
Câu 26. Cho tập hợp A  0;1; 2;3; 4;5 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số và các chữ số thuộc
A?
A. 1296 . B. 300 . C. 1080 . D. 360 .
Câu 27. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.

Mã đề 101 Trang 3/7


Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m,  m  2023 để phương trình f  2 x   m có đúng hai
nghiệm phân biệt?
A. 2021. B. 2022. C. 2023. D. 2020.
Câu 28. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 3;3 và có đồ thị là đường cong trong hình bên
dưới.

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
1
Câu 29. Cho  2 x dx  F  x   C . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
1 1 1 1
A. F   x   . B. F   x   . C. F   x   ln x .
D. F   x    C .
x2 2x 2 2x
Câu 30. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với đáy và
SA  AB (tham khảo hình vẽ).

Tang của góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SBA bằng
2 1
A. . B. . C. 2 . D. 2.
2 2
Câu 31. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   xe x là

Mã đề 101 Trang 4/7


A.  x  1 e x . B.  x  1 e x . C.  x  1 e x  C . D.  x  1 e x  C .
Câu 32. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  2 x
, y  0 và x  3 quay quanh trục Ox bằng
18 8 18 8
A. . B. . C. . D. .
5 3 5 3
Câu 33. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x  1 .


B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1.
C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 .
D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại y  4 .
1
Câu 34. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có một nguyên hàm là F  x  . Nếu  f  2 x  dx  6 thì
0

giá trị F  0   F  2  bằng


A.  12 . B. 3 . C. 12 . D.  3 .
2
Câu 35. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 43 2 x  5 x 1 gần nhất với giá trị nào trong các
giá trị sau?
A. 1,07 . B. 0,92 . C. 0,92 . D. 1,07 .
Câu 36. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm A 1;1;1 có phương
trình là
A. x  y  2  0 . B. y  z  0 . C. z 1  0 . D. x  y  0 .
Câu 37. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng đáy một góc  sao
1
cho cos   được thiết diện là một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 4 3 . Thể tích khối
3
nón đã cho bằng
A. 15,8. B. 37,5. C. 47,4. D. 15,7.
π
Câu 38. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f  x   f   x   1  sin 2 x ,
2  
π
4
với mọi x và f  0   0 . Giá trị của tích phân  x. f   2 x  dx gần nhất với giá trị nào trong các
0

giá trị sau?


A. 1, 08 . B. 0, 07 . C. 0,83 . D. 0,17 .
Câu 39. Số nghiệm nguyên thuộc  100; 100 của bất phương trình
 3x  1 
log 5  3x  1 .log 1    143 là
5  25 
A. 81 . B. 79 . C. 83 . D. 84 .
Mã đề 101 Trang 5/7
Câu 40. Cho hàm số f  x   x2  2 x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn
nhất của hàm số f  2  sin x   m bằng 2023 ?
A. 1013 . B. 1012 . C. 2 . D. 1 .
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1;1 . Đường thẳng đi qua M đồng thời cắt và
vuông góc với trục Oy có phương trình tham số là
x  t x  1 t x  1 x  t
   
A.  y  1, t   . B.  y  1 , t   . C.  y  t , t   . D.  y  t , t   .
z  t z  t z  1 z  t
   
  1200 . Các cạnh
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân AB  AC  6, BAC
bên bằng nhau và cùng tạo với mặt phẳng đáy góc 600 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. 36 . B. 162 . C. 18 . D. 54 .
2 2
Câu 43. Cho phương trình z  4  m  1 z  4m  2  0 ( m là tham số thực). Gọi S là tổng tất cả
các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
2 2
z1  z2  2028 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. S   2;3 . B. S  1; 2  . C. S   2; 1 . D. S   1;0  .
Câu 44. Cho tứ diện OABC vuông tại O có OA  2a, OB  3a, OC  4a . Gọi M , N , P lần lượt là
điểm đối xứng với điểm O qua trung điểm ba cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC .

Thể tích của tứ diện OMNP bằng


A. 16a3 . B. 4a3 . C. 8a3 . D. 12a3 .
3
Câu 45. Cho hàm số F  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  1;3 , F (3)  1 và  F  x  dx  6 . Gọi
1
2
f  x  là đạo hàm của hàm số F  x  trên đoạn  1;3 . Giá trị của  xf  2 x  1 dx bằng
0

1
A. 2 . B.  1 . C. 2 . D.  .
2
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0; 2;1 , B 1; 2;3 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  1  0
. Đường thẳng d đi qua điểm A , song song với mặt phẳng  P  sao cho khoảng cách từ B đến d

nhỏ nhất có một vectơ chỉ phương là u 1; a; b  . Khi đó a  2b bằng

Mã đề 101 Trang 6/7


1
A. 11 . B. 22 . C.  . D. 1 .
2
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  1  0,  Q  : 2 x  y  2 z  11  0 và các điểm A  1;1;1 , B 1; 2;3 . Gọi  S  là mặt
cầu bất kỳ qua A và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng  P  ,  Q  . Gọi I là tâm của mặt cầu  S  . Giá
trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng BI thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  5;6  . B.  4;5  . C.  6;7  . D.  3; 4  .
Câu 48. Cho hàm đa thức bậc bốn y  f  x  có đồ thị hàm số y  f   x  như hình sau.

1
Biết f  0   và diện tích phần tô màu bằng 7. Tìm số giá trị nguyên dương của tham số m để
2
hàm số g  x   4 f  x   x2  m có ít nhất 5 điểm cực trị.
A. 10 . B. 12 . C. 9 . D. 11 .
Câu 49. Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z có phần thực không âm và số phức
2
w thỏa mãn 2 z.z 2  4 z
2

 z. z
2
 z.z 2  4 z ; w  w  4  2i . Giá trị nhỏ nhất của khoảng cách

a a
MN bằng với a, b  , tối giản. Khi đó a  2b bằng
b b
A. 26 . B. 16 . C. 11 . D. 14 .
Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với mỗi số nguyên y có đúng 5 số nguyên x
2
thỏa mãn 7 x .log  y  2 x  4 5  x 2  5   1 ?
 y2 x4

A. 10. B. 11. C. 16. D. 12.

------ HẾT ------

Mã đề 101 Trang 7/7


BẢNG ĐÁP ÁN

1.B 2.C 3.A 4.B 5.A 6.A 7.B 8.D 9.B 10.A
11.D 12.D 13.B 14.A 15.A 16.D 17.A 18.D 19.A 20.A
21.C 22.B 23.C 24.A 25.C 26.C 27.B 28.D 29.B 30.D
31.C 32.A 33.A 34.A 35.B 36.D 37.C 38.B 39.A 40.C
41.A 42.D 43.C 44.C 45.D 46.B 47.B 48.C 49.D 50.B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Cho hình nón có đường kính đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 3. Diện tích toàn phần của
hình nón đã cho bằng
A. 10 . B. 4 . C. 3 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng Stp   Rl   R 2   .1.3   .12  4 .

1 2x
Câu 2: Giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 3
A. M  2;3 . B. M  3;1 . C. M  3;  2  . D. M 1;3 .
Lời giải
Chọn C
1 2x
Phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  lần lượt là
x 3
x  3 và y  2 .

Khi đó, giao điểm cần tìm là M  3;  2  .

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  3   z  3  15 . Bán kính của  S 
2 2 2
Câu 3:

A. R  15 . B. R  225 . C. R  15 . D. R  22 .
Lời giải
Chọn A
Bán kính của  S  là R  15 .

Câu 4: Số phức liên hợp của số phức z  1 là


A. 1. B.  1 . C. i . D. i .
Lời giải
Chọn B
Số phức liên hợp của số phức z  1 là z  1 .

Câu 5: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới

8
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
A. y  2 . B. y  1. C. x  1 . D. x  2 .
Lời giải
Chọn A
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là y  2 .

Câu 6: Đạo hàm của hàm số y  cot x trên tập xác định của nó là
1
A. y   2 . B. y  1  sin 2 x . C. y  1  cot 2 x . D. y  cot 2 x .
sin x
Lời giải
Chọn A
1
Ta có y  cot x  y   2 .
sin x
x 1 x3
Câu 7: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y ?
2 2
A. H 1; 3;0  . B. N 1;0; 3 . C. G 1; 2;1 . D. M  2;1; 2  .
Lời giải
Chọn B
x 1 x3
Đường thẳng d : y  N 1;0; 3  d .
2 2
Câu 8: Cho cấp số nhân với  un  với u1  2 và u4  54 . Công bội của cấp số nhân này bằng
52 52
A. . B.  3 . C.  . D. 3 .
3 3
Lời giải
Chọn D
Ta có u4  u1.q 3  2.q 3  54  q 3  27  q  3 .

Câu 9: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  y  1  0 có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n 1;  1; 1 . B. n 1;  1;0  . C. n  1;  1;0  . D. n  2;  2; 2  .
Lời giải
Chọn B
Câu 10: Một hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 36. Biết hai kích thước của nó bằng 2 và 6. Kích thước
còn lại của hình hộp chữ nhật đã cho bằng
A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Gọi kích thước còn lại là a .
Ta có V  2.6.a  36  a  3
9
Câu 11: Trong không gian Oxyz , góc giữa trục Ox và mặt phẳng  Oxy  bằng
A. 450 . B. 1800 . C. 900 . D. 00 .
Lời giải

Chọn D

Ta có Ox   Oxy  , nên góc giữa trục Ox và mặt phẳng  Oxy  bằng 00 .


Câu 12: Cho khối chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, SA  3 , AB  3 , CB  4 và ABC  30 .
0

Thể tích khối chóp đã cho bằng


A. 9. B. 1. C. 6. D. 3.
Lời giải

Chọn D

1 1 1 1
Ta có V  .SA. AB.BC .sin 
ABC  .3. 3.4.sin 30   3 .
3 2 3 2

Câu 13: Trên mặt phẳng toạ độ, điểm M  1;3 là điểm biểu diễn của số phức nào trong các số sau?
A. z  1  3i . B. z  1  3i . C. z  i  3 . D. z  10 .
Lời giải

Chọn B

Câu 14: Phần ảo của số phức  3  2i  2  6i  bằng


A. 22 . B. 6  22i . C. 22i . D. 6 .
Lời giải

Chọn A

Ta có  3  2i  2  6i   6  22i .

Câu 15: Cho hai mặt phẳng  P  ,  Q  song song nhau và cùng tiếp xúc với mặt cầu S  O; R  . Gọi d là
khoảng cách từ O đến  P  và d  là khoảng cách giữa  P  và  Q  . Khẳng định nào sau đây
đúng?
d 1
A. d  . B. d  d. C. d  2d  . D. d  d  .
2 4
Lời giải

10
Chọn A

Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5  x  1  2 là
A.  1;0, 75  . B.  ;  0, 75  . C.  0.75;    . D.  1;  0, 75  .
Lời giải
Chọn D
x 1  0  x  1
Ta có: log 0,5  x  1  2     1  x  0, 75 .
 x  1  0,5  x  0, 75
2

Tập nghiệm của bất phương trình là S   1;  0, 75  .


4 1
Câu 17: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  1; 4 . Nếu  f  x  dx  2 thì  2 f  x  dx bằng
1 4

A. 4 . B. 4 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
1 1 4
Ta có:  2 f  x  dx  2.  f  x  dx  2.  f  x  dx  2.  2   4 .
4 4 1

Câu 18: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình?

A. y  x  3 . B. y   x 4  4 x 2 . C. y  x3  3 x . D. y   x3  3 x .
2x 1
Lời giải
Chọn D
Câu 19: Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  log x là

A. y  1
. B. y  1 . C. y  x . D. y  ln  .
x.ln  ln  ln  x
Lời giải
Chọn A
1
Ta có y   log x   .
x.ln 
11
Câu 20: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là


A. 1 . B. 3 . C. 0 D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị, nhận thấy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 1 điểm duy nhất.

Câu 21: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2 z + 2 - i = 3 là
một
đường tròn tâm I và bán kính r với
 1 3 3  1 3
A. I 1;   , r  . B. I  2;1 , r  . C. I  1;  , r  . D. I  2;1 , r  3 .
 2 2 2  2 2
Lời giải
Chọn C
Gọi z  x  yi , với x, y   .
Theo giả thiết, ta có 2 z  2  i  3  2 x  2 yi  2  i  3   2 x  2    2 y  1 i

Û (2 x + 2) + (2 y -1) = 3 Û (2 x + 2) + (2 y -1) = 9
2 2 2 2

Û 4 x2 + 4 y 2 + 8x - 4 y - 4 = 0
Û x 2 + y 2 + 2 x - y -1 = 0
 1 3
Do đó điểm biểu diễn của số phức là đường tròn tâm và bán kính là I  1;  , r 
 2 2
Câu 22: Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 9 quả màu xanh được đánh số từ 1 đến 9 và 6 quả màu đỏ được
đánh
số từ 1 đến 6. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu đồng
thời
khác số bằng
3 16 18 8
A. . B. . C. . D.
7 35 35 35
Lời giải
Chọn B
Số phần tử của không gian mẫu là: n (W) = C152 = 105
Gọi A là biến cố: “Lấy được hai khác màu đồng thời khác số ”.

12
Số kết quả thuận lợi của biến cố A là: n ( A) = C61 .C81 = 48 cách
n ( A) 48 16
Xác suất của biến cố A: P ( A) = = = .
n (W) 105 35

Câu 23: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

  1
x
A. y  log 0,4 x . B. y  2 . C. y  . D. y  log 2 x .
2x
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số đi qua điểm  0;1 nên loại đáp án A và D.
Đồ thị nghịch biến trên  nên chọn đáp án C
Câu 24: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên  . Biết đồ thị hàm số y = f '( x ) như hình vẽ.

Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  1;1 B.  ; 1 C.  0;   D. 1;  
Lời giải
Chọn A
Câu 25: Số nghiệm nguyên không âm của bất phương trình π 2023-x ³ π
A. 2022 . B. 2024 C. 2023 . D. 2025 .
Lời giải
Chọn C
π 2023-x ³ π Û 2023 - x ³ 1 Û x £ 2022

Theo giả thiết: x Î , 0 £ x £ 2022 , suy ra x Î {0;...; 2022} .

Do đó có 2023 giá trị nguyên.


Câu 26: Cho tập hợp A  0;1; 2;3; 4;5 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số và các chữ số thuộc A ?
A. 1296 . B. 300 . C. 1080 . D. 360 .
Lời giải
Chọn C

13
Gọi số tự nhiên cần tìm là abcd .
- Chọn a có 5 cách,
- Chọn b có 6 cách,
- Chọn c có 6 cách,
- Chọn d có 6 cách.
Vậy có tất cả 5.6.6.6 = 1080 số thoả đề.
Câu 27: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m,  m  2023 để phương trình f  2 x   m có đúng
hai nghiệm phân biệt?
A. 2021. B. 2022. C. 2023. D. 2020.
Lời giải
Chọn B
t
Đặt t  2 x  x  . Khi đó, phương trình f  2 x   m có đúng hai nghiệm phân biệt khi
2
 m  3 m  
phương trình f  t   m có đúng hai nghiệm phân biệt   mà 
m  1 m  2023
nên m  2;3; 4;5;...; 2020; 2021; 2022  3
Vậy có tất cả 2022 giá trị nguyên của m thoả đề.

Câu 28: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 3;3 và có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Lời giải
14
Chọn D
Dựa vào đồ thị, ta có
lim y  0  y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho
x 

lim  y    x  3 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho


x  3

lim y    x  3 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho


x 3

=> Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng 3.
1
Câu 29: Cho  2 x dx  F  x   C . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
1 1 1 1
A. F   x   . B. F   x   . C. F   x   ln x . D. F   x   C .
x2 2x 2 2x
Lời giải
Chọn B
1 1
Ta có  2 x dx  F  x   C nên F   x  
2x
.

Câu 30: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với đáy và SA  AB
(tham khảo hình vẽ).

Tang của góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SBA  bằng
2 1
A. . B. . C. 2 . D. 2.
2 2
Lời giải
Chọn D

Hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với đáy và SA  AB  1
suy ra SBC đều cạnh 2 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  SBC  suy ra AH   SBC  và H là trọng
tâm của SBC .
Vì AC   SAB  và AH   SBC  nên  
SBC  ,  SBA    .
AC , AH  HAC   
15
1 1 1 1 3 2 3 6
Ta có 2
 2
 2
 2
 AH  và HC   2  nên
AH AB AC AS 3 3 2 3
  HC  2 .
tan HAC
HA
Câu 31: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   xe x là
A.  x  1 e x . B.  x  1 e x . C.  x  1 e x  C . D.  x  1 e x  C .
Lời giải
Chọn C
Ta có  xe dx   xde
x x
 x.e x   e x dx  x.e x  e x  C   x  1 e x  C .

Câu 32: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  2 x , y  0
và x  3 quay quanh trục Ox bằng
18 8 18 8
A. . B. . C. . D. .
5 3 5 3
Lời giải
Chọn A
x  0
Xét phương trình x 2  2 x  0   .
x  2
Ta có hình phẳng (Hình vẽ)

 x5 4 x 3  3 18
3 3
Khi đó V     x  2 x  dx     x  4 x  4 x  dx     x 
2
 
2 4 3 2 4

0 0  5 3 0 5

Câu 33: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x  1 . B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 .
C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 . D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại y  4 .
Lời giải
Chọn A
Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x  1 .

16
1
Câu 34: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có một nguyên hàm là F  x  . Nếu  f  2 x  dx  6 thì giá
0

trị F  0   F  2  bằng
A. 12 . B. 3 . C. 12 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
1 1 2
1
 f  2 x  dx  6  f  2 x  d2x  6   f  x  dx  12  F  0   F  2   12
2 0
Ta có
0 0

2
Câu 35: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 43 2 x  5 x 1 gần nhất với giá trị nào trong các giá trị
sau?
A. 1, 07 . B. 0,92 . C. 0,92 . D. 1,07 .
Lời giải
Chọn B
Ta có 43 2 x  5 x 1  3  2 x 2   x  1 log 4 5  2 x 2  log 4 5.x  log 4 5  3  0 .
2

log 4 5  3
Nên tích các nghiệm bằng  0,92 .
2

Câu 36: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm A 1;1;1 có phương trình là
A. x  y  2  0 . B. y  z  0 . C. z  1  0 . D. x  y  0 .
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng  P  chứa trục Oz và đi qua điểm A 1;1;1
   
  P  có VTPT là n  OA, k   1;  1;0  ( với k   0;0;1 là véc tơ đơn vị của trục Oz )


Khi đó  P  đi qua O  0;0;0  và có VTPT n có phương trình là x  y  0 .

Câu 37: Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng đáy một góc  sao cho
1
cos   được thiết diện là một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 4 3 . Thể tích khối nón
3
đã cho bằng
A. 15,8 . B. 37,5 . C. 47, 4 . D. 15, 7 .
Lời giải
Chọn C

17
Gọi thiết diện của hình nón và mặt phẳng qua đỉnh S của hình nón là tam giác SAB

Từ giả thiết suy ra tam giác SAB vuông cân tại S và có cạnh huyền AB  4 3

AB
 SA  SB  2 6; SM  2 3
2


Gọi M là trung điểm của AB . Khi đó góc giữa mặt phẳng  SAB  và đáy là   SMO

MO 1 MO
Xét tam giác vuông SMO : cos      MO  2
SM 3 2 3

Suy ra bán kính đường tròn đáy của hình nón là r  OA  OM 2  AM 2  4  12  4

( với O là tâm đường tròn đáy của hình nón)

Chiều cao của hình nón là h  SO  SM 2  MO 2  12  4  2 2

1 1
 Thể tích khối nón đã cho là V   r 2 .h   .16.2 2  47, 4 .
3 3

Câu 38: Cho hàm số ch phân y  f  x có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn


4

f  x   f   x   1  sin 2 x , với mọi x   và f  0   0 . Giá trị của tích phân  x. f   2 x  dx
2  0

gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 1, 08 . B. 0,07 . C. 0,83 . D. 0,17 .
Lời giải
Chọn B

4
Xét A   x. f   2 x  dx
0

18
1
+) Đặt t  2 x  dx  dt
2

 
+) x  0  t  0; x  t 
4 2
   
   
12t 12 1  2
 1     
2

 A   . f   t  dt   t. f   t  dt  t f  t  02   f  t  dt    f     f  t  dt 
202 40 4 4 2 2 0
 0
  

 
Xét f  x   f   x   1  sin 2 x (*)
2 

   
+) Từ (*) suy ra f  0   f    1 , mà f  0   0  f    1
2 2
  


2 2 2

+) Từ (*) suy ra  f  x  dx   f   x  dx   1  sin 2 x  dx (**)
0 0 2  0

 


2 2

Đặt I   f  x  dx   f   x  dx  I
0 0 2 

  1
Khi đó (**)  2 I  1  I  
2 4 2

12t 1   1  1
 A   . f   t  dt   .1       0, 07 .
202 42 4 2  16 8

 3x  1 
Câu 39: Số nghiệm nguyên thuộc  100; 100 của bất phương trình log 5  3x  1 .log 1    143 là
5  25 

A. 81. B. 79. C. 83. D. 84.


Lời giải
Chọn A
+ Điều kiện xác định của bất phương trình là 3x  1  0  x  0 (*).
 3x  1    25  
+ Ta có, log 5  3x  1 .log 1    143  log 5  3  1 log 5  x    143
x

5  25    3  1 
 log 5  3x  1  2  log 5  3x  1   143  0 (1)

+ Đặt t  log 5  3x  1 , bất phương trình (1) trở thành


t  11
t  2  t   143  0  t 2  2t  143  0   .
t  13
+ Với t  11  log 5  3x  1  11  3x  1  511  x  1 . Do x nguyên thoả điều kiện x  0
nên trường hợp này không tồn tại giá trị x .

19
+ Với t  13  log 5  3x  1  13  3x  1  513  3x  1  513 . Do x nguyên thoả điều kiện x  0
và x   100;100 nên chọn x  20, 21,...,100 . Vậy có 81 số nguyên x thoả mãn điều kiện.

Câu 40: Cho hàm số f  x   x 2  2 x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của
hàm số f  2  sin x   m bằng 2023 ?
A. 1013. B. 1012. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn C
+ Bảng biến thiên của hàm số f  x 

+ Xét hàm số g  x   f  2  sin x   m . Đặt t  2  sin x , khi đó 1  t  3 với mọi x   .


Ta có, bảng biến thiên của hàm số g  x  .

+ Từ bảng biến thiên ta suy ra giá trị lớn nhất của hàm số g  x  có thể là 1  m hoặc 3  m
 1  m  2023  m  2024
* Trường hợp 1: 1  m  2023    . Thử lại m  2022 thoả
 1  m  2023  m  2022
mãn.
3  m  2023  m  2021
* Trường hợp 2: 3  m  2023    . Thử lại m  2021 thoả mãn.
3  m  2023  m  2026
Vậy có hai giá trị m thoả mãn yêu cầu bài toán là m  2022 và m  2021 .

Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1;1 . Đường thẳng đi qua M đồng thời cắt và vuông
góc với trục Oy có phương trình tham số là
x  t x  1 t x  1 x  t
   
A.  y  1, t  . B.  y  1 , t  . C.  y  t , t  . D.  y  t , t  .
z  t z  t z  1 z  t
   
Lời giải
Chọn A

20
- Gọi H là hình chiếu của điểm M lên trục Oy . Khi đó, H  0;1;0  . Đường thẳng MH đi qua

 x  t

điểm H  0;1;0  và có véc tơ chỉ phương HM  1;0;1 có phương trình tham số  y  1, t  .
z  t

  1200 . Các cạnh bên
Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân AB  AC  6, BAC
bằng nhau và cùng tạo với mặt phẳng đáy góc 600 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
A. 36 . B. 162 . C. 18 . D. 54 .
Lời giải
Chọn D
Gọi O là hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC  .

B C
O

Nhận thấy:  ,  SB,  ABC    SBO


 SA,  ABC    SAO  và 
 SC ,  ABC    SCO nên suy ra
OA  OB  OC hay O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
  120 , nên 
Tam giác ABC cân tại A có BAC ABC  
ACB  30 .
AB AB 6
Khi đó:  2OA hay OA    6.
sin 
ACB 2sin 
ACB 2.sin 30
  6.tan 60  6 3 .
Ta có: SO  OA.tan SAO
1 1 1 
Thể tích khối chóp S . ABC là VS . ABC  SO.S ABC  .6 3.  .6.6.sin120   54 .
3 3 2 

Câu 43: Cho phương trình z 2  4  m  1 z  4m 2  2  0 ( m là tham số thực). Gọi S là tổng tất cả các giá
2 2
trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  2028
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. S   2;3 . B. S  1; 2  . C. S   2; 1 . D. S   1;0  .
Lời giải
Chọn C
Ta có    2  m  1    4m 2  2   8m  2 .
2

21
 z1  z2  4m  4
Phương trình luôn có 2 nghiệm z1 , z2 thỏa mãn:   
 z1.z2  4m  2
2

1
TH1: Nếu   0  m   thì phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt nên
4
z1  z2  2028  z1  z2  2 z1 z2  2028 1
2 2 2

 m  14
Thay   vào 1 , ta có: 4m  4  2 4m 2  2  2028  8m 2  32m  2016  0  
2
.
 m  18
1
Kết hợp m   ta được m  14 .
4
1
TH2: Nếu   0  m   thì phương trình có 2 nghiệm phức phân biệt nên
4
z1  z2  2028  2 z1  2028  z1 z1  1014  z1.z2  1014  2 
2 2 2

 m  253
Thay   vào  2  , ta có: 4m 2  2  1014   .
 m   253
1
Kết hợp m   ta được m   253 .
4
Vậy S  14  253  1,905   2; 1 .

Câu 44: Cho tứ diện OABC vuông tại O có OA  2a, OB  3a, OC  4a . Gọi M , N , P lần lượt là điểm
đối xứng với điểm O qua trung điểm ba cạnh AB, BC , CA của tam giác ABC .

Thể tích của tứ diện OMNP bằng


A. 16a 3 . B. 4a 3 . C. 8a 3 . D. 12a 3 .
Lời giải
Chọn C
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ

22
 3   3 
Ta có: O  0;0;0  , A  2;0;0  , B  0;3;0  , C  0;0; 4  , D 1;0; 2  , E 1; ;0  , F  0; ; 2 
 2   2 
P  2;0; 4  , M  2;3;0  và N  0;3; 4  .
    
OM   2;3;0  , ON   0;3; 4   OM ; ON   12; 8;6  và OP   2;0; 4 

1   


Thể tích khối tứ diện OMNP là: VO.MNP  OM ; ON  .OP  8 .
6  

Thể tích của tứ diện OMNP bằng 8a 3 .


3
Câu 45: Cho hàm số F  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  1;3 , F  3  1 và  F  x  dx  6 . Gọi f  x 
1
2
là đạo hàm của hàm số F  x  trên đoạn  1;3 . Giá trị của  xf  2 x  1 dx bằng
0

1
A. 2. B. 1 . C. 2 . D.  .
2
Lời giải
Chọn D
2 2 3 3
1 1 1
Ta có:  xf  2 x  1 dx   xf  2 x  1 d  2 x  1    t  1 f  t  dt    t  1 d  F  t  
0
20 4 1 4 1
3 3 3
1 1 1 1 1 1
  t  1 F  t  1   F  t  dt   t  1 F  t  1   F  t  dt  F  3   F  t  dt   .
3 3

4 4 1 4 4 1 4 1 2

Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0; 2;1 , B 1; 2;3 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  1  0 .
Đường thẳng d đi qua điểm A , song song với mặt phẳng  P  sao cho khoảng cách từ B đến

d nhỏ nhất có một vectơ chỉ phương là u 1; a; b  . Khi đó a  2b bằng.
1
A. 11 . B. 22 . C.  . D. 1 .
2
Lời giải
Chọn B

23
 
Gọi  Q  là mặt phẳng đi qua A  0; 2;1 và song song với  P   nQ  nP   2; 1;0  .
Phương trình mặt phẳng  Q  : 2 x  y  2  0 .
Vì đường thẳng d đi qua A , song song với mặt phẳng với mặt phẳng  P  nên d   Q  .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của B lên đường thẳng d và mặt phẳng  Q  .
Khi đó d  B;  d    BH  BK . Suy ra d  B; d min  BK  H  K .
 
Gọi  là đường thẳng đi qua B và vuông góc với mặt phẳng  Q   u  n p   2; 1;0  .
 x  1  2t

Phương trình tham số  :  y  2  t . Lấy H 1  2t ; 2  t ;3   .
z  3

2
Vì H   Q  nên 2 1  2t   2  t  2  0  t   .
5
 1 12   1 2  1
Suy ra H  ; ;3  . Khi đó AH   ; ; 2   1; 2;10  .
5 5  5 5  5

Suy ra một vectơ chỉ phương của d là ud  1; 2;10   a  2, b  10 .
Vậy a  2b  2  2.10  22 .
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 ,  Q  : 2 x  y  2 z  11  0
và các điểm A  1;1;1 , B 1; 2;3 . Gọi  S  là mặt cầu bất kỳ qua A và tiếp xúc với cả hai mặt
phẳng  P  ,  Q  . Gọi I là tâm của mặt cầu  S  . Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng BI thuộc
khoảng nào dưới đây?
A.  5; 6  . B.  4; 5  . C.  6; 7  . D.  3; 4  .
Lời giải
Chọn B

24
Gọi I là tâm mặt cầu  S  thì I chạy trên mặt phẳng   song song và cách đều  P  ,  Q  nên
mặt phẳng   :2 x  y  2 z  5  0 và bán kính mặt cầu  S  là
5 1
AI  d ;  P    2 . Từ đó suy ra I cũng thuộc mặt cầu  S   tâm A , bk AI .
2  12  22
2

2 5
Suy ra: tập hợp điểm I là đường tròn  C       S   có bán kính r  AI 2  d 2 A;    .
3
11  13 29 5 
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A, B lên    BK  d B ;    và K   ; ;  .
3  9 9 9
2 5 4 2
Ta có: BI  BK 2  IK 2  BI max  IK max  r  HK  r  AK 2  AH 2  .
3
Vậy BI max  BK 2  IK 2  4,98   4;5  .

Câu 48: Cho hàm đa thức bậc bốn y  f  x  có đồ thị y  f   x  như hình sau.

1
Biết f  0   và diện tích phần tô màu bằng 7. Tìm số giá trị nguyên dương của tham số m
2
để hàm số g  x   4 f  x   x 2  m có ít nhất 5 điểm cực trị.
A. 10 . B. 12 . C. 9 . D. 11.
Lời giải
Chọn C

25
Từ đồ thị hàm số f   x   ax 3  bx 2  cx  d đi qua các điểm  2;1 ,  0;0  ,  4; 2 
4
 ax 4 bx3 cx 2  4
và   f   x  dx  7     |  7 nên ta tính được:
0  4 3 2 0
9 3 17 9 3 9 2 17
a ,b   , c   , d  0  f  x  x  x  x
128 64 32 128 64 16
9 4 3 3 17 2
 f  x  x  x  x C .
512 64 32
1 1
+ f  0   C  .
2 2
 x  2
Xét hàm số h  x   4 f  x   x  m  h  x   4 f   x   2 x . Cho h  x   0   x  0 .
2

 x  4
1
Ta có: h  2   4 f  2   4  m   m và h  4   4 f  4   16  m  10  m
8
Bảng biến thiên

Từ BBT, để hàm số g  x   h  x  có ít nhất 5 cực trị khi 10  m  0  m  10 .

Câu 49: Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z có phần thực không âm và số phức w thỏa


2 2 2
mãn 2 z.z 2  4 z  z. z  z.z 2  4 z ; w  w  4  2i . Giá trị nhỏ nhất của khoảng cách MN
a a
bằng với a, b  , tối giản. Khi đó a  2b bằng
b b
A. 26 . B. 16 . C. 11 . D. 14 .
Lời giải
Chọn D

26
Đặt z  x  yi  x, y  ; x  0  , ta có
z 0

2
 z 2z  4   z  z  4 z  
2 2 2 2
2 z. z 2  4 z  z. z  z. z 2  4 z
 2 z  4   z  z  4 
z  0 z  0
   2 .
 x  2   y   x  2 
2 2
 y  8x
2

Đặt w  a  bi  x, y    , ta được

w  w  4  2i  a 2  b 2   a  4    b  2   2a  b  5  0
2 2

Vậy quỹ tích các điểm N là đường thẳng  : 2 x  y  5  0 .


2.0  0  5
Nếu M  O thì khoảng cách MN nhỏ nhất bằng d  O,     5.
5
Nếu M thuộc parabol y 2  8 x , ta kẻ tiếp tuyến song song vói  là đường thẳng
 : 2 x  y  1  0 .

4
thì khoảng cách MN nhỏ nhất bằng d  ,    .
5
4
Vậy khoảng cách MN nhỏ nhất bằng d  ,    .
5
Câu 50: Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với mỗi số nguyên y có đúng 5 số nguyên x thỏa mãn
.log  y  2 x  4 5  x 2  5   1 ?
x2  y  2 x  4
7
A. 10. B. 11. C. 16. D. 12.
Lời giải
Chọn B
.log  y  2 x  4 5  x 2  5   1  7 x 5.7 .log  y  2 x  4 5 7.log 7  x 2  5   1
x2  y  2 x  4 2 5  y  2 x  4
7

 7 x 5.log 7  x 2  5   7 .log 7  y  2 x  4  5  (1)


2 y  2 x  4 5

27
7t
Xét hàm số f  t   7t.log 7 t với t  1 nên f   t   7t.ln 7.log 7 t   0, t  1 , hay hàm số
t.ln 7
f  t  đồng biến trên 1;   .

 y  2x  4  x2
Vậy 1  x  y  2 x  4  x  y  2 x  4  
2 2

 y  2x  4  x
2

 y  5   x  12

 y  3    x  12

3  y  5  2  1  y  4
 9  y  5  4

Phương trình có đúng 5 số nguyên x khi 3   y  3  2  9   y  3  4   12  y  7
 
 y  4  y  4  y  4

Vậy có 11 giá trị nguyên của y thỏa yêu cầu bài toán.

28

You might also like