You are on page 1of 7

ÔN TẬP TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022 - 2023

MÔN TOÁN - ĐỀ 2
Câu 1: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có tam giác ABC vuông cân tại B, AB  2, AA  5 (tham
khảo hình vẽ dưới đây).
A' C'

B'

A C

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


20 10
A. . B. 20. C. . D. 10.
3 3
Câu 2: Nguyên hàm của hàm số f  x   5 x là
5 x 1 5x
A.  C. B. 5x.ln 5  C. C. 5x 1  C. D.  C.
x 1 ln 5
Câu 3: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây:
y

x
O

Số điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là


A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A 1; 2; 3 ,B  1; 2;5  ,C  0; 0;1 . Tọa độ trọng tâm của
tam giác ABC là
A.  0; 0;3  . B.  0; 0;9  . C.  0; 0;1 . D.  1; 0;3 .

Câu 5: Cho hai số phức z1  4  3i và z2  7  3i . Tìm số phức z  z1  z2 .


A. z  11. B. z  3  6i. C. z  3  6i. D. z  3  6i.

 x  2  4t

Câu 6: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :  y  1  3t có một vectơ chỉ phương là
z  3  t

   
A. u1   2; 1;3 . B. u2   2;1;3 . C. u3   4; 3; 1 . D. u4   4;3;1 .

Câu 7: Đường thẳng x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?
x 1 2x 1 x 1 2x 1
A. y  B. y  C. y  D. y 
x 1 x 1 x3 x 1
Câu 8: Số phức z có phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 5 là
A. z  2  5i. B. z  5  2i. C. z  5  2i. D. z  2  5i.

Trang 1/7 - Mã đề thi 101


Tập xác định của hàm số y   x  2 
2
Câu 9: là
A.  \ 2 . B.  2;   . C. . D.  ; 2  .

Câu 10: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A  3; 0; 0  , B  0;1; 0  ,
C  0; 0; 2  là
x y z x y z x y z
A.    1. B.    0. C. 3x  y  2 z  1. D.    1.
3 1 2 3 1 2 3 1 2
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, số phức nào có điểm biểu diễn là điểm M trong hình vẽ dưới
đây?
y
M . 2
x
-3 O

A. z  2  3i. B. z  2  3i. C. z  3  2i. D. z  3  2i.


Câu 12: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng  0;   ?
A. y  log 0,5 x. B. y  log 2 x. C. y  log 1 x. D. y  log 0,2 x.
3

Câu 13: Cho a  0,m, n  . Khẳng định nào sau đây đúng?
am
A. a .a  a .
m n
B.  a   a .
m n m n
C. a  a  a .
m n m n mn
D. n  a m n .
a

Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 2;1 và B  3;2;3  . Vectơ AB có tọa độ là
A.  2; 4; 2  . B.  2; 4; 2  . C. 1; 0; 2  . D.  2; 4; 2  .

Câu 15: Cho cấp số cộng  u n  có u1  4;u2  1. Giá trị của u3 bằng
A. 7. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 16: Diện tích của mặt cầu có bán kính R  3 bằng
A. 12 . B. 3 . C. 36 . D. 9 .
  
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a   2;3; 1 và b   1;1;5  . Tính tích vô hướng a.b.
A. 4. B. 9. C. 4. D. 9.
Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?


A.  0;   . B.  ;3  . C.  2; 0  . D.  1;   .

Trang 2/7 - Mã đề thi 101


Câu 19: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 2a 2 , thể tích bằng 4a3 . Chiều cao của khối chóp đã cho
bằng
A. 2a. B. a. C. 4a. D. 6a.
Câu 20: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
y
2

-1 O 3 x
2
-1
-2
-3

Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  1;3 bằng
A. 3. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 21: Một tổ có 4 bạn nam và 6 bạn nữ. Số cách chọn 3 bạn tham gia đội tình nguyện gồm 1 bạn nam
và 2 bạn nữ là
A. 19. B. 60. C. 120. D. 34.
3
 2
Câu 22: Biết   x  dx  a  2 ln b , với a, b . Tổng a  b bằng
1
x
A. 3. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 23: Trong không gian Oxyz, tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  m  2  0 là phương trình mặt cầu.
A. m  22. B. m  4. C. m  4. D. m  22.

Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   5;5 để hàm số y  x 3  3x 2  2mx  m có hai
điểm cực trị?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 25: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây:
y
1
2 x
O

-3

Số nghiệm của phương trình 3 f  x   7  0 là


A. 0. B. 4. C. 3. D. 2.

Trang 3/7 - Mã đề thi 101


Câu 26: Cho hàm số y  f   x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây:
y

y=f '(x)

-1 1 4 x
O

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  ; 1 . B.  1;1 . C. 1; 4  . D. 1;   .

1
Câu 27: Nguyên hàm của hàm số f  x   là
x3
1 1 2 4
A.  C. B.  C. C.  C. D.  C.
4x4 2x2 x2 x4
Câu 28: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  1 và x  4 , biết rằng khi cắt
vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x1  x  4  thì được thiết
diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là x và 4  x.
81 22 3 81 22 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 5 4 5
Câu 29: Số nghiệm của phương trình log 2  x  1  log 2  x  1  3 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh A' C'

3
đáy bằng a , cạnh bên AA  a (tham khảo hình vẽ B'
2
bên). Góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng
A. 30o. B. 60o. A C
o o
C. 45 . D. 75 .
B

 
2 2
Câu 31: Nếu  2 f  x   3sin x dx  1 thì
0
 f  x dx bằng
0

1 3
A. . B. 1. C. 2. D. .
2 2

Câu 32: Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn 1  i  z  2 z  3  2i. Tính P  a  b .


1 1
A. P  1. B. P   . C. P  . D. P  1.
2 2
Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình 9x  3x1  2  0 là
A.  ;1   2;   . B. 1; 2  .
C.  0; log 3 2  . D.  ; 0    log 3 2;   .

Trang 4/7 - Mã đề thi 101


Câu 34: Có 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên ra 6 tấm thẻ. Tính xác xuất để có 3
tấm thẻ mang số lẻ, 3 tấm thẻ mang số chẵn trong đó có 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10.
2 10 11 5
A. . B. . C. . D. .
7 21 21 7
Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1;1;1 và mặt phẳng  P  :2 x  2 y  z  2  0. Mặt phẳng
song song với  P  và cách điểm A một khoảng bằng 1 có phương trình là
A. 2 x  2 y  z  0. B. 2 x  2 y  z  1  0. C. 2 x  2 y  z  0. D. 2 x  2 y  z  4  0.

Câu 36: Với a, b là các số thực dương và a  1 . Khi đó, log a  a b  bằng
1 1 1
A.  log a b. B. 2  2log a b. C. 2  log a b. D.  log a b.
2 2 2
Câu 37: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là
A. x  3. B. x  1. C. y  3. D. y  1.

Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA   ABCD  và SA  a
(tham khảo hình vẽ dưới đây).
S

A D

B C

Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  SBD  bằng

2 2 3 6 2
A. a. B. a. C. a. D. a.
3 4 3 3
Câu 39: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB   4 và AB  BC  . Biết rằng thể tích của
m m
khối lăng trụ đã cho bằng , trong đó m, n là các số nguyên dương và là phân số tối giản.
n n
Khi đó, tổng m  n bằng
A. 34. B. 41. C. 35. D. 36.
Câu 40: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn f  x   3 f  2 x  , x   . Gọi F  x  là nguyên
8
hàm của f  x  trên  thỏa mãn F  4   3 và F  2   4 F  8   0. Khi đó  f  x dx
2
bằng

A. 15. B. 15. C. 75. D. 75.

Trang 5/7 - Mã đề thi 101


8  6i
Câu 41: Cho z  là một nghiệm phức của phương trình az 2  bz  c  0 , trong đó a, b, c là các
5  5i
số nguyên dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F  a  b  c bằng
A. 14. B. 16. C. 15. D. 17.

Câu 42: Cho hàm số y  x 3  3mx 2  3  m 2  4  x  n  2 , ( m, n là các tham số). Biết rằng hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng  0; 4  và có giá trị lớn nhất trên đoạn  1;1 bằng 6 . Khi đó, tổng
m  n bằng
A. 2. B. 2. C. 6. D. 4.
x  2 y  3 z 1
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng cắt nhau d1 :   và
1 2 1
x  1 t

d 2 :  y  1  t . Gọi  là đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d1 và d 2 . Khi đó, giao điểm của
 z  2t

 và mặt phẳng  P  : x  2 y  z  10  0 có tọa độ là
A.  3; 2;  3  . B. 1;5;1 . C.  2;5; 2  . D. 1; 4;  1 .

Câu 44: Cho mặt cầu  S  tâm O và các điểm A, B, C nằm trên mặt cầu  S  sao cho AB  6, AC  8,
BC  10 và khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng  ABC  bằng 2. Thể tích của khối cầu  S 
bằng
116 29 64 14 87 29
A. . B. 116 . C. . D. .
3 3 4

Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 3  2  x  .log 7  x 2  15   log 7  4  4 x  x 2  ?
3

A. 25. B. 34. C. 35. D. 24.


Câu 46: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  đồng thời thỏa mãn điều kiện f  0   0 và
 f  x   6 x 3  2  f  x   9 x 6  4 x 4  6 x 3  12 x 2  8, x   . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn


nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f x  1  x 2  trên đoạn 1;1. Khi đó, tổng M  m
bằng
A. 7  6 2. B. 7  6 2 C. 6  6 2. D. 6  6 2.

Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn 3 z  3i  z 2  3iz  z 2  9 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và

giá trị nhỏ nhất của z  1  5i . Khi đó, tổng M 2  m2 bằng


A. 70. B. 71. C. 90. D. 91.
Câu 48: Cho a, b là các số thực thay đổi thỏa mãn 1  a  b  2 . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
 
P  2 log a  b  4b  4   9  log b a  là 9 3 m  n , (với m, n là các số nguyên dương). Khi đó,
2

 a 
giá trị của biểu thức F  2m  3n  1 bằng
A. 38. B. 37. C. 25. D. 24.

Trang 6/7 - Mã đề thi 101


Câu 49: Cho hàm số bậc ba f  x   ax 3  bx 2  cx  d có bảng biến thiên như sau:

Với m, n là các số nguyên thuộc đoạn  10;10  . Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên  m; n  để
phương trình f  x  5   4 có đúng 4 nghiệm phân biệt?

A. 18. B. 21. C. 19. D. 20.


Câu 50: Cho hàm số f  x có đạo hàm liên tục trên khoảng  1;    và thỏa mãn
x3  2 x 2  x
2 f  x    x 2  1 f   x   , x   1;    . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
x2  3
hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  0; x  1 có giá trị thuộc khoảng nào dưới
đây?
A.  0;1 . B. 1; 2  . C.  2;3  . D.  3; 4  .
-------------Hết-------------

Trang 7/7 - Mã đề thi 101

You might also like