You are on page 1of 23

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KON TUM

THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG


NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN

Câu 1: Hình nón có bán kính đáy R  3 , chiều cao h  4 thì diện tích xung quanh bằng
A. 24 . B. 12 . C. 30 . D. 15 .

Câu 2: Đạo hàm của hàm số y  e 2 x là

e2 x
A. y  . B. y  2e2 x . C. y  2 xe2 x 1 . D. y  e 2 x .
2
4
Câu 3: Khối cầu có thể tích V   thì bán kính bằng
3

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 3 3 .

Câu 4: Cấp số cộng  u n  có u2  3 và u6  7 . Giá trị của u4 bằng

A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 10 .
Câu 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ;   ?

x 1
A. y  . B. y   x3  x  2 .
x 1
C. y  x 2  2 x . D. y   x 4  3x 2  1 .

Câu 6: Hàm số nào sau đây có đúng một điểm cực trị?

3 2 1
A. y  x  3x . B. y  x 4  2 x 2 . C. y  2 x 4  4 x 2  5 . D. y  .
x2
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1; 2; 3  và B  1; 4;1 . Trung điểm của đoạn thẳng
AB có toạ độ là
A.  2; 2; 4  . B.  0;3; 1 . C.  0; 6; 2  . D. 1;3; 1 .

Câu 8: Số phức z  4  3i có phần thực bằng


A. 3 . B. 4 . C. 3 . D. 4 .
Câu 9: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
3
A. y  x  3x 1 . B. y   x 3  3 x  2 .
3
C. y  x 3  3 x  1 . D. y  x  2 x .

Câu 10: Khối lập phương ABCD. ABC D có AB  2 a 2 thì có thể tích bằng

A. 12 a 3 2 . B. 8a3 . C. a3 . D. 2 a 3 2 .
2 1
Câu 11: Tập xác định của hàm số y  x là


A. ; 2 .  B. R \ 0. C. R. D.  0;   .

Câu 12: Khối chóp có chiều cao h  a 2 và có diện tích đáy tương ứng S  a 2 thì có thể tích bằng

a3 2 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. a3 2.
4 3 6
x  3 y 1 z
Câu 13: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   có một vectơ chỉ phương là
2 1 1
 
A. n1   2; 1;1 B. n4   2;1;1
 
C. n2   2; 1;1 D. n3   3; 1;0 

Câu 14: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ?

A. 2 x  y  z  0. B. x  2 y  1  0.

C. y  2 z  5  0. D. x  3 z  1  0.

Câu 15: Số phức liên hợp của z  3  i có môđun bằng

A. 3. B. 3. C. 2. D. 10.
2 2 1
Câu 16: Nếu  f  x  dx  3 và  f  x  dx  5 thì  f  x  dx bằng
1 0 0

A. 2 . B. 8 . C. 8 . D. 2 .
2 2 2
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  4    z  2   9 . Tâm của  S  có
tọa độ là

A.  1; 4; 2  . B.  1; 4; 2  . C. 1; 4; 2  . D. 1; 4; 2  .

x2
Câu 18: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. y  1. B. x  2 . C. x  1 . D. y  1 .

Câu 19: Đồ thị hàm số y  log 3 x đi qua điểm nào sau đây?

A. Q 1;0 B. M 1;1 C. N 0;1 D. P 3;3

Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  2  3i có tọa độ là?
A.  2;3 . B.  2; 3 . C.  3; 2  . D.  3; 2  .

Câu 21: Khẳng định nào sau đây đúng?

3x1 3x
 3  2 x  dx   3  2 x  dx 
x
A.  x2  C . B. x
 x2  C .
x 1 ln 3

x2
 3  2 x  dx  3 x  x 2  C .  3  2 x  dx  3 x ln 3 
x x
C. D. C .
2

Câu 22: Phương trình 2x1  8 có nghiệm là


1
A. x  4 . B. x  . C. x  3 . D. x  9 .
9
Câu 23: Cho hàm số f  x  xác định trên tập hợp  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Phương trình f  x   3  0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 24: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  12  0
bằng
4
A. 12 . B. 1 . C. . D. 4 .
3
1 x
Câu 25: Giao điểm các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có tọa độ là
x3

A.  3; 1 . B.  1; 3 . C.  3;  1 . D. 1; 3 .

Câu 26: Hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  x 2  2 x và y  0 có diện tích bằng

8 4
A. . B. 8. C. 2. D. .
3 3
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho A(4;0;0), B (0; 2;0), C (0;0; 4) . Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
OABC có bán kính bằng

A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.

Câu 28: Giá trị cực tiểu của hàm số y  2 x 4  x 2  1 bằng

1
A. 0. B. 1. C. 2. D.  .
4
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(3;1;0) và B(2; 4; 2) . Diện tích tam giác OAB bằng
A. 12. B. 2 35. C. 35. D. 8.
3 3
Câu 30: Cho biết  f ( x)dx  5. Giá trị  [1  f ( x)]dx bằng
1 1

A. 4. B. 4. C. 3. D. 7.
Câu 31: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  1; 2  và F  x  là nguyên hàm của f  x  trên  1; 2  .
2
Biết F  1  2, F  2   5 . Giá trị của  f  x  dx
1
bằng

A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 3 .
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình log 3  x  2   1 là
A.  5;   . B.  2;5  . C.  ;3 . D.  ;5  .

Câu 33: Cho các số thực a  0, b  0, a  1 thoả mãn log a b  2 . Giá trị của log a 2 3 b bằng
1 4
A. . B. . C. 6 . D. 12 .
3 3
Câu 34: Cho hàm số y  f  x  xác định trên tập hợp  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng  0;   bằng


A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .

Câu 35: Gọi z1 và z 2 là các nghiệm của phương trình z 2  2 z  9  0 . Giá trị của biểu thức
M  3 z1  2 z 2 bằng
A. 5 10 . B. 2 3 . C. 15 . D. 11.

Câu 36: Cho số phức y  f  x  liên tục trên  . Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   x ,
G  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   x trên tập hợp  thỏa mãn F  4   G  4   5 và
1
F 1  G 1  1 . Giá trị của  f  3x  1 dx bằng
0

1
A. . B. 6 . C. 2 . D. 1 .
3
Câu 37: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  2 a , BC  a 3 và góc
giữa hai mặt phẳng  ABC  và  SBC  bằng 60 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng?

a3 3 a3 3 a3 2a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  , AB  a, SC  a 5 . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  SBD  bằng?

a 21 a 21 a 3
A. . B. . C. . D. 2a .
14 7 7
Câu 39: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khối nón có đỉnh là A , đáy là đường tròn ngoại tiếp
BCD thì có thể tích bằng

a 3 3 a 3 6 a 3 2 a 3 6
A. . B. . C. . D. .
9 9 12 27
x  2 y  5 z 1
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3;1;0  và đường thẳng d :   . Mặt
1 2 2
phẳng  P  chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất,  P  có phương
trình là
A. 6 x  4 y  z  31  0 . B. x  2 y  2 z  3  0 .

C. 5 x  6 y  z  1  0 . D. 2 x  5 y  z  1  0 .

 2 x2  7   2 x2  7 
Câu 41: Gọi S là tập hợp các số nguyên x thoả mãn bất phương trình log 3    log 5 .
 625   81 
Số tập hợp con của S là
A. 2316 . B. 2318 . C. 319 . D. 2319 .
Câu 42: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn  20;50  . Xác suất để chọn được số có chữ số
hàng đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục là
28 10 23 9
A. B. C. D. .
31 31 31 31
Câu 43: Trên tập số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  m  7  0 ( m là số thực) có các nghiệm
phân biệt là z1 và z 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để z1  5  z2  5 ?

A. 5 B. 1 C. 4 D. 2 .
1
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   x 4  x3  6 x 2  mx có ba điểm
2
cực trị?
A. 26 B. 28 C. 27 D. 30 .
Câu 45: Cho hàm số f  x  có đạo hàm, đồng biến và nhận giá trị dương trên khoảng  ; 0  . Hàm số
f  x
g  x  có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng  ; 0  ?
x
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
2 2 2
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  5  12 và điểm
A  0;1; 3 . Mặt phẳng  P  đi qua điểm A , cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính
nhỏ nhất có phương trình là ax  by  cz  14  0 ,  a, b, c    . Giá trị của biểu thức
M  a  b  c bằng
A. 4 . B. 2 . C. 8 . D. 7 .
Câu 47: Cho z1 và z2 là các số phức thỏa mãn z1  5  i  3 và z2  2  3i  z2  1  i . Giá trị nhỏ nhất
của z1  z2 bằng

3
A. 11. B. 33 . C. . D. 21 .
10
Câu 48: Có bao nhiêu giá trịnguyên của tham số m để hàm số
1 2
y  g  x   x3  2 x 2   m  2  x  4m  đồng biến trên khoảng 1;3 ?
3 3
A. 5 . B. 9 . C. 6 . D. 7 .

Câu 49: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x ; y  thỏa mãn


5x  4 y 2 2 2
log 2 2 2
 4  x  y    x  y  1   x  2    y  1 ?
x  y  xy  3

A. 4. B. 3. C. 8. D. 6.

Câu 50: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f  0   0 và
1

f  x   f   x   x  2, x   0;1 . Giá trị của  f  x  bằng


0

5e  3 3  2e e6 5
A. . B. . C. . D.  .
2e 5 2e 2
HẾT
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.A 4.C 5.B 6.B 7.B 8.D 9.A 10.B
11.D 12.B 13.A 14.A 15.D 16.C 17.C 18.A 19.A 20.B
21.B 22.A 23.D 24.D 25.C 26.D 27.C 28.B 29.C 30.C
31.D 32.B 33.A 34.C 35.C 36.D 37.D 38.B 39.D 40.A
41.A 42.B 43.A 44.A 45.B 46.C 47.C 48.D 49.D 50.C

Câu 1: Hình nón có bán kính đáy R  3 , chiều cao h  4 thì diện tích xung quanh bằng
A. 24 . B. 12 . C. 30 . D. 15 .
Lời giải
Chọn D

Diện tích xung quanh là S xq   Rl   .3. 32  42  15 .


Câu 2: Đạo hàm của hàm số y  e 2 x là
e2 x
A. y  . B. y  2e2 x . C. y  2 xe2 x 1 . D. y  e 2 x .
2
Lời giải
Chọn B
4
Câu 3: Khối cầu có thể tích V   thì bán kính bằng
3
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 3 3 .
Lời giải
Chọn A
4 4
Ta có V   R 3    R  1 .
3 3
Câu 4: Cấp số cộng  u n  có u2  3 và u6  7 . Giá trị của u4 bằng
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 10 .
Lời giải
Chọn C

 11
 u1 
u  u  d  3  2  u  11  3. 5  2 .
Ta có  2 1
 4
u6  u1  5d  7 d   5 2 2
 2
Câu 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ;   ?
x 1
A. y  . B. y   x3  x  2 . C. y  x 2  2 x . D. y   x 4  3x 2  1 .
x 1
Lời giải
Chọn B
Ta có y   x 3  x  2  y  3 x 2  1  0 , x   suy ra hàm số nghịch biến trên  .
Câu 6: Hàm số nào sau đây có đúng một điểm cực trị?
3 2 1
A. y  x  3x . B. y  x 4  2 x 2 . C. y  2 x 4  4 x 2  5 . D. y  .
x2
Lời giải
Chọn B
y  x 4  2 x 2  y   4 x3  4 x
Phương trình y   0 chỉ có một nghiệm đơn x  0 . Vậy hàm số y  x 4  2 x 2 có đúng một điểm
cực trị.
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1; 2; 3  và B  1; 4;1 . Trung điểm của đoạn thẳng
AB có toạ độ là
A.  2; 2; 4  . B.  0;3; 1 . C.  0; 6; 2  . D. 1;3; 1 .

Lời giải
Chọn B
Câu 8: Số phức z  4  3i có phần thực bằng
A. 3 . B. 4 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Câu 9: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?

3
A. y  x  3x 1 . B. y   x 3  3 x  2 .
3
C. y  x 3  3 x  1 . D. y  x  2 x .

Lời giải
Chọn A
Đồ thị đã cho là đồ thị của hàm số bậc ba y  ax3  bx 2  cx  d với a  0 .
Mặt khác, đồ thị đi qua điểm  0; 1 suy ra y   x 3  3 x  1 .
Câu 10: Khối lập phương ABCD. ABC D có AB  2 a 2 thì có thể tích bằng
A. 12 a 3 2 . B. 8a3 . C. a3 . D. 2 a 3 2 .
Lời giải
Chọn B
Hình vuông ABB A có độ dài đường chéo AB  2a 2 nên có độ dài cạnh bên AB  2a .
3
Thể tích khối lập phương ABCD. ABC D bằng  2a   8a 3 .
2 1
Câu 11: Tập xác định của hàm số y  x là


A. ; 2 .  B. R \ 0. C. R. D.  0;   .

Lời giải
Chọn D

Do 2  1   nên tập xác định: D   0;   .


Câu 12: Khối chóp có chiều cao h  a 2 và có diện tích đáy tương ứng S  a 2 thì có thể tích bằng
a3 2 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. a3 2.
4 3 6
Lời giải
Chọn B

1 a3 2
Ta có: V  S .h  .
3 3
x  3 y 1 z
Câu 13: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   có một vectơ chỉ phương là
2 1 1
   
A. n1   2; 1;1 B. n4   2;1;1 C. n2   2; 1;1 D. n3   3; 1;0 

Lời giải
Chọn A
Câu 14: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ?
A. 2 x  y  z  0. B. x  2 y  1  0. C. y  2 z  5  0. D. x  3 z  1  0.

Lời giải
Chọn A
Điểm O  0;0;0  thuộc mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  0. Nên chọn A.
Câu 15: Số phức liên hợp của z  3  i có môđun bằng
A. 3. B. 3. C. 2. D. 10.
Lời giải
Chọn D
Ta có: z  3  i  z  3  i  z  10.
2 2 1
Câu 16: Nếu  f  x  dx  3 và  f  x  dx  5 thì  f  x  dx bằng
1 0 0

A. 2 . B. 8 . C. 8 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
1 2 2
Ta có  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  5  3  8 .
0 0 1
2 2 2
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  4    z  2   9 . Tâm của  S  có tọa
độ là
A.  1; 4; 2  . B.  1; 4; 2  . C. 1; 4; 2  . D. 1; 4; 2  .

Lời giải
Chọn C

Tâm của mặt cầu  S  có tọa độ là 1; 4; 2  .


x2
Câu 18: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. y  1. B. x  2 . C. x  1 . D. y  1 .

Lời giải
Chọn A
x2 x2
Ta có lim  1 và lim 1
x  x  1 x  x  1

Suy ra y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.


Câu 19: Đồ thị hàm số y  log 3 x đi qua điểm nào sau đây?
A. Q 1;0 B. M 1;1 C. N 0;1 D. P 3;3

Lời giải
Chọn A
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  2  3i có tọa độ là?
A.  2;3 . B.  2; 3 . C.  3; 2  . D.  3; 2  .

Lời giải
Chọn B

Điểm biểu diễn số phức z  2  3i là điểm  2; 3 .

Câu 21: Khẳng định nào sau đây đúng?


3x1 3x
A.   3 x  2 x  dx   x2  C . B.  3
x
 2 x  dx   x2  C .
x 1 ln 3
x2
  3  2 x  dx  3  x  C .   3  2 x  dx  3 ln 3 
x x 2 x x
C. D. C .
2
Lời giải
Chọn B
3x
 3  2 x  dx 
x
Ta có  x2  C .
ln 3
Câu 22: Phương trình 2x1  8 có nghiệm là
1
A. x  4 . B. x  . C. x  3 . D. x  9 .
9
Lời giải
Chọn A
Ta có 2 x1  8  2x1  23  x  1  3  x  4 .
Câu 23: Cho hàm số f  x  xác định trên tập hợp  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Phương trình f  x   3  0 có bao nhiêu nghiệm?


A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có f  x   3  0  f  x   3 .
Dựa vào bàng biến thiên ta suy ra phương trình đã cho có 2 nghiệm.
Câu 24: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  12  0
bằng
4
A. 12 . B. 1 . C. . D. 4 .
3
Lời giải
Chọn D
2.0  0  2.0  12
Ta có d  O,  P     4.
2 2 2
2   1  2

1 x
Câu 25: Giao điểm các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có tọa độ là
x3
A.  3; 1 . B.  1; 3 . C.  3;  1 . D. 1; 3 .

Lời giải
Chọn C
Ta có lim y  1  y  1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
x
Lại có lim y   , lim y    x  3 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
x3 x3

Vậy giao điểm cần tìm là M  3;  1 .


Câu 26: Hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  x 2  2 x và y  0 có diện tích bằng
8 4
A. . B. 8. C. 2. D. .
3 3
Lời giải
Chọn D
x  0
x2  2 x  0  
x  2

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  x 2  2 x và y  0 là
2
4
S   x 2  2 x dx  .
0
3
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho A(4;0;0), B(0; 2;0), C (0;0; 4) . Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
OABC có bán kính bằng
A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
Lời giải
Chọn C
Gọi I ( a; b; c) là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp OABC

 IO 2  IA2 a 2  b 2  c 2  (a  4) 2  b 2  c 2 a  2
 2 2  2 2 2 2 2 2 
Ta có:  IO  IB  a  b  c  a  (b  2)  c  b  1
 IO 2  IC 2 a 2  b 2  c 2  a 2  b 2  (c  4) 2 c  2
  

Vậy bán kính mặt cầu là: R  IO  a 2  b 2  c 2  3


Câu 28: Giá trị cực tiểu của hàm số y  2 x 4  x 2  1 bằng
1
A. 0. B. 1. C. 2. D.  .
4
Lời giải
Chọn B
Ta có: y  8 x3  2 x

x  0
y   0  8 x  2 x  0  
3
x   1
 2
Bảng biến thiên của hàm số như sau
Giá trị cực tiểu là 1.
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(3;1;0) và B(2; 4; 2) . Diện tích tam giác OAB bằng
A. 12. B. 2 35. C. 35. D. 8.
Lời giải
Chọn C
 
OA  (3;1; 0); OB  (2; 4; 2)

1  
SOAB  [OA, OB]  35
2
3

 f ( x)dx  5. 3
Câu 30: Cho biết 1 Giá trị  [1  f ( x)]dx bằng
1

A. 4. B. 4. C. 3. D. 7.
Lời giải
Chọn C
3 3 3
3
 [1  f ( x)]dx   dx   f ( x)dx  x 1  5  3 .
1 1 1

Câu 31: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  1; 2 và F  x  là nguyên hàm của f  x  trên  1; 2  . Biết
2
F  1  2, F  2   5 . Giá trị của  f  x  dx
1
bằng

A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
2
2
Ta có  f  x  dx  F  x  1  F  2   F  1  5  2  3 .
1

Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình log 3  x  2   1 là


A.  5;   . B.  2;5  . C.  ;3 . D.  ;5  .
Lời giải
Chọn B
Ta có log 3  x  2   1  0  x  2  3  2  x  5 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  2;5 
Câu 33: Cho các số thực a  0, b  0, a  1 thoả mãn log a b  2 . Giá trị của log a 2 3 b bằng
1 4
A. . B. . C. 6 . D. 12 .
3 3
Lời giải
Chọn A
1 1
Ta có log a2 3 b  log a b  .
6 3
Câu 34: Cho hàm số y  f  x  xác định trên tập hợp  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng  0;   bằng


A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có min y  1 .
 0; 

Câu 35: Gọi z1 và z 2 là các nghiệm của phương trình z 2  2 z  9  0 . Giá trị của biểu thức
M  3 z1  2 z 2 bằng
A. 5 10 . B. 2 3 . C. 15 . D. 11.
Lời giải
Chọn C
 z  1  2 2i
Giải phương trình z 2  2 z  9  0   1 .
 z2  1  2 2i
Ta có 1  2 2i  1  2 2i  3

Khi đó M  3 z1  2 z2  3 1  2 2i  2 1  2 2i  3.3  2.3  15 .


Câu 36: Cho số phức y  f  x  liên tục trên  . Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   x ,
G  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   x trên tập hợp  thỏa mãn F  4   G  4   5 và
1
F 1  G 1  1 . Giá trị của  f  3x  1 dx bằng
0

1
A. . B. 6 . C. 2 . D. 1 .
3
Lời giải
Chọn D
Ta có
 F  4   G  4   5
  F  4   F 1  G  4   G 1  6
 F 1  G 1  1
4 4
   f  x   x  dx    f  x   x  dx  6
1 1 .
4 4 4 4
  f  x  d x   xd x   f  x  d x   xd x  6
1 1 1 1
4 4
 2  f  x  dx  6   f  x  dx  3
1 1

1
dt
Xét I   f  3 x  1 dx , đặt t  3 x  1  dt  3dx  dx  ; x  0  t  1, x  1  t  4 .
0
3
4
1
Suy ra I   f  t  dt  1 .
31
Câu 37: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  2 a , BC  a 3 và góc
giữa hai mặt phẳng  ABC  và  SBC  bằng 60 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng?

a3 3 a3 3 a3 2a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Lời giải
Chọn D

Ta có SA  BC , kẻ AH  BC  BC  SH    SBC  ,  ABC     AH , SH   
AHS  60 .

SA SA 2a 2 3a 1
tan 60   AH     S ABC  AH .BC  a 2 .
AH tan 60 3 3 2
1 2a 3
Vậy thể tích khối chóp là VS . ABC  SA.S ABC  .
3 3
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  , AB  a, SC  a 5 . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  SBD  bằng?
a 21 a 21 a 3
A. . B. . C. . D. 2a .
14 7 7
Lời giải
Chọn B
Gọi AC  BD  O .
CO
AC   SBD   O  d  C ,  SBD    d  A,  SBD    d  A,  SBD   .
AO

Ta có BD  SA, BD  SO  BD   SAO  . Kẻ AH  SO , lại có


BD   SAO   BD  AH  AH   SBD  , khi đó d  A,  SBD    AH .

AC a 2
AC  AB 2  BC 2  a 2, SA  SC 2  AC 2  a 3; AO   .
2 2

SA. AC a 21
Suy ra AH   .
2
SA  AC 2 7
Câu 39: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khối nón có đỉnh là A , đáy là đường tròn ngoại tiếp
BCD thì có thể tích bằng
a 3 3 a 3 6 a 3 2 a 3 6
A. . B. . C. . D. .
9 9 12 27
Lời giải
Chọn D
a 3 2 a 3
+ BCD là tam giác đều cạnh a nên BI   OB  BI  . Xét tam giác AOB
2 3 3
2
2
a 3 2a 6 2
vuông tại O có AO  AB  OB  a     .
 3  3

Vậy thể tích hình nón có đỉnh A , đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BDC là
2
1 1 a 3  a 6  a 3 6
V   .OB 2 . AO     .    .
3 3  3   3  27
x  2 y  5 z 1
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3;1;0  và đường thẳng d :   . Mặt
1 2 2
phẳng  P  chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất,  P  có phương
trình là
A. 6 x  4 y  z  31  0 . B. x  2 y  2 z  3  0 .
C. 5 x  6 y  z  1  0 . D. 2 x  5 y  z  1  0 .

Lời giải
Chọn A

+ Gọi I là hình chiếu của điểm A lên đường thẳng d .


 
Vì I  d nên I  2  t ;  5  2t ;1  2t  . Khi đó AI   5  t ;  6  2t ;1  2t  và ud  1; 2;  2  .
 
Ta có, AI  d  AI .ud  0  1.  5  t   2  6  2t   2 1  2t   0  t  1  I  3;  3;  1 . Gọi
H là hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng  P  . Ta có, AH  AI ; do đó khoảng cách từ điểm
A đến mặt phẳng  P  lớn nhất bằng AI . Khi đó mặt phẳng  P  vuông góc với AI .

+ Mặt phẳng  P  đi qua điểm I  3;  3;  1 nhận AI   6;  4;  1 làm véc tơ pháp tuyến có
phương trình tổng quát là 6 x  4 y  z  31  0 .
 2 x2  7   2 x2  7 
Câu 41: Gọi S là tập hợp các số nguyên x thoả mãn bất phương trình log 3    log 5 .
 625   81 
Số tập hợp con của S là
A. 2316 . B. 2318 . C. 319 . D. 2319 .
Lời giải
Chọn A
x  2
+ Điều kiện xác định của bất phương trình 2 x 2  7  0   (*)(do x nguyên).
 x  2
+ Bất phương trình tương đương với
log 3  2 x 2  7   4 log 3 5  log 5  2 x 2  7   4 log 5 3

 log 3  2 x 2  7   log 5 3.log 3  2 x 2  7   4  log 3 5  log 5 3

 1  log5 2 3  4 1  log5 3
 log3  2 x  7  1  log 5 3  4 
2
  log3  2 x  7  
2

 log 5 3  log 5 3

 2 x 2  7  50625   25316  x  25316  159  x  159 (do x nguyên)

Kết hợp với điều kiện (*) ta có tập S có 316 số nguyên. Do đó số tập con của S là 2316 .
Câu 42: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn  20;50 . Xác suất để chọn được số có chữ số hàng
đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục là
28 10 23 9
A. B. C. D. .
31 31 31 31
Lời giải
Chọn B
Gọi A là biến cố “Chọn được số có chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục”.
Các số tự nhiên từ 20 đến 50 có 31 số  n     31 .

+) Số có dạng 2a với a  2  a  0;1  có 2 số.

+) Số có dạng 3a với a  3  a  0;1; 2  có 3 số.

+) Số có dạng 4a với a  4  a  0;1; 2;3  có 4 số.

+) Số 50 thoả mãn.
 có 2  3  4  1  10  n  A   10

n  A 10
 P  A   .
n    31
Câu 43: Trên tập số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  m  7  0 ( m là số thực) có các nghiệm
phân biệt là z1 và z 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để z1  5  z2  5 ?
A. 5 B. 1 C. 4 D. 2 .
Lời giải
Chọn A
2
   m  1  m  7  m2  m  6 .

+)   0  z1  z2 không thỏa mãn yêu cầu bài toán.


 m  3
+)   0    phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt z1 ; z2 . Khi đó
m  2

 z  z2
z1  5  z2  5   1 .
 z1  z2  10

z1  z2 không thỏa mãn yêu cầu bài toán.

z1  z 2  10  2  m  1  10  m  4 (thỏa mãn).

 z  a  bi
+)    0  3  m  2  phương trình có 2 nghiệm phân biệt dạng  1 . Khi đó
 z2  a  bi

z1  5  z 2  5 luôn đúng.

m  4
 .
 3  m  2
Mà m    m  2; 1; 0;1; 4 .
1
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   x 4  x3  6 x 2  mx có ba điểm cực
2
trị?
A. 26 B. 28 C. 27 D. 30 .
Lời giải
Chọn A
TXĐ : D   .
y  2 x3  3 x 2  12 x  m .

Hàm số đã cho có ba điểm cực trị  y  0 có ba nghiệm phân biệt.

y  0  2 x3  3 x 2  12 x  m  0  2 x3  3 x 2  12 x  m .

Xét hàm số g  x   2 x 3  3 x 2  12 x trên  .

g   x   6 x 2  6 x  12 .

x  1
g  x  0   .
 x  2
Bảng biến thiên :

 20  m  7 .

m    m  19; 18;....; 6 .
Câu 45: Cho hàm số f  x  có đạo hàm, đồng biến và nhận giá trị dương trên khoảng  ; 0  . Hàm số
f  x
g  x  có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng  ; 0  ?
x
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
xf   x   f  x 
Ta có g   x   .
x2
Ta có x  0 , f   x   0 và f  x   0 với x   ; 0  .

xf   x   f  x 
Nên xf   x   f  x   0 với x   ; 0  nên g   x    0 với x   ; 0  .
x2
f  x
Nên g  x  nghịch biến trên  ; 0  nên g  x   không có điểm cực trị trên khoảng
x
 ; 0  .
2 2 2
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  5  12 và điểm A  0;1; 3
. Mặt phẳng  P  đi qua điểm A , cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất có
phương trình là ax  by  cz  14  0 ,  a, b, c    . Giá trị của biểu thức M  a  b  c bằng
A. 4 . B. 2 . C. 8 . D. 7 .
Lời giải
Chọn C
2 2 2
 S  :  x  1   y  2   z  5  12 có tâm I  1; 2; 5  và bán kính R  2 3 .

Ta có IA  1; 1; 2   IA  6 .

Do IA  R nên mặt phẳng  P  đi qua điểm A , cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn có bản
kính nhỏ nhất khi và chỉ khi A là hình chiếu của M trên  P  hay  P  có vectơ pháp tuyến

n P  1; 1; 2 

  P  : x  y  2 z  7  0   P  : 2 x  2 y  4 z  14  0  a  b  c  8 .

Câu 47: Cho z1 và z2 là các số phức thỏa mãn z1  5  i  3 và z2  2  3i  z2  1  i . Giá trị nhỏ nhất
của z1  z2 bằng
3
A. 11. B. 33 . C. . D. 21 .
10
Lời giải
Chọn C
Giả sử A  z1  , B  z2  và z2  x  yi  x, y    .

+) z1  5  i  3  A  đường tròn  C  tâm I  5;  1 , bán kính R  3 .


2 2 2 2
+) z2  2  3i  z2  1  i   x  2    y  3   x  1   y  1  6 x  8 y  11  0 .

 B   d  :6 x  8 y  11  0 .

+) z1  z2  AB.

6.5  8.  1  11 33
Gọi H là hình chiếu của I lên (d). Ta có: IH  d  I ; d    .
2
6 8 2 10

3
Vậy z1  z2 min  ABmin  EH  IH  R  .
10
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
1 2
y  g  x   x3  2 x 2   m  2  x  4m  đồng biến trên khoảng 1;3 ?
3 3
A. 5 . B. 9 . C. 6 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D
1 2
Đặt f  x   x3  2 x 2   m  2  x  4m   f   x   x 2  4 x  m  2.
3 3
Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng 1;3 khi:

+) f  x  đồng biến trên khoảng 1;3 và f 1  0

 f   x   0, x  1;3  x  4 x  m  2  0, x  1;3 m   x  4 x  2  h  x  , x  1;3


2 2

  
 f 1  0 3m  3  0 m  1

m  max h  x   h  2   6
 1;3  VN .
m  1
+) f  x  nghịch biến trên khoảng 1;3 và f 1  0
 f   x   0, x  1;3  x2  4 x  m  2  0, x  1;3 m   x2  4 x  2  h  x  , x  1;3
  
 f 1  0 3m  3  0 m  1

m  min h  x   h  2   6
1;3 m
  1  m  5   m  1;0;1; 2;3; 4;5 .
m  1

Suy ra có 7 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bài toán.
Câu 49: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y thỏa mãn
5x  4 y 2 2 2
log 2 2 2
 4  x  y    x  y  1   x  2    y  1 ?
x  y  xy  3
A. 4. B. 3. C. 8. D. 6.
Lời giải
Chọn D
5x  4 y 2 2 2
Xét phương trình: log 2 2 2
 4  x  y    x  y  1   x  2    y  1 1
x  y  xy  3

Điều kiện: 5 x  4 y  0

1  log 2 10 x  8 y   10 x  8 y   log 2  2 x 2  2 y 2  2 xy  6    2 x 2  2 y 2  2 xy  6 


 f 10 x  8 y   f  2 x 2  2 y 2  2 xy  6  , với f  t   log 2 t  t là hàm số đồng biến trên khoảng

 0;    .
Suy ra, 1  10 x  8 y  2 x 2  2 y 2  2 xy  6  x 2  y 2  xy  5 x  4 y  3  0  2  .

 2   x 2   y  5  x   y 2  4 y  3  0  3
3 4 3 3  4 3 
 3 là phương trình ẩn x , có nghiệm khi  x  3 y 2  6 y  13  0  y   ; .
 3 3 

Mà y  , suy ra: y  1;0;1; 2;3 .


x
y  1 : thay vào  3  ta được: x 2  6 x  8  0  x  2; 4 . Suy ra, có 2 cặp số nguyên  x ; y 
thỏa mãn.

y  0 : thay vào  3  ta được: x 2  5 x  3  0 . Suy ra, không có cặp số nguyên  x ; y  thỏa


mãn.
x
y  1: thay vào  3  ta được: x2  4 x  0  x  0; 4 . Suy ra, có 2 cặp số nguyên  x ; y  thỏa
mãn.

y  2 : thay vào  3  ta được: x2  3x  1  0 . Suy ra, không có cặp số nguyên  x ; y  thỏa


mãn.
x
y  3 : thay vào  3  ta được: x2  2 x  0  x  0; 2 . Suy ra, có 2 cặp số nguyên  x ; y  thỏa
mãn.

Vậy có 6 cặp số nguyên  x ; y  thỏa mãn.


Câu 50: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f  0   0 và
1

f  x   f   x   x  2, x   0;1 . Giá trị của  f  x  bằng


0

5e  3 3  2e e6 5
A. . B. . C. . D.  .
2e 5 2e 2
Lời giải
Chọn C
f  x   f   x   x  2, x   0;1  e x f  x   e x f   x    x  2  e x , x   0;1

  e x f  x     x  2  e x , x   0;1 .

Suy ra: e x f  x     x  2  e x dx   x  2  e x   e x dx   x  3 e x  C .

f  0   0 . Suy ra: C  3 . Do đó: f  x   x  3  3e x .


1
1 1
 x2  e6
 f  x  dx    x  3  3e 
x
Vậy dx    3x  3e x   .
0 0  2 0 2e

You might also like