You are on page 1of 6

ĐỀ TỔNG HỢP – ĐỀ 1

Câu 1: Một khối trụ có bán kính đáy r 3 cm và chiều cao h 4 cm. Thể tích của khối trụ đó bằng
A. 36 cm3 . B. 72 cm3 . C. 12 cm3 . D. 48 cm3 .
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 22 x 1
8 là
A. ;2 . B. 2; . C. 2; . D. ;2 .
Câu 3: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f  x  có điểm cực tiểu là

A. x  1 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  1 .
Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f  x  là đường thẳng có phương trình
A. x  1. B. y  5. C. x  2. D. y  5.
Câu 5: Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 10, chiều cao h  30. Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
A. 100. B. 3000. C. 1000. D. 300.
Câu 6: Số chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử bằng
A. 25. B. 20. C. 60. D. 10.
Câu 7: Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và u4  16. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 8. B. 2. C. 3. D. 2.
Câu 8: Nghiệm của phương trình log 3  5 x   4 là
64 81 3
A. x  76. B. x 
. C. x  . D. x  .
5 5 5
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;1; 3 . Hình chiếu vuông góc của M trên trục Oy có
tọa độ là
A. 0;1; 0 . B. 0; 0; 3 . C. 2; 0; 0 . D. 2; 0; 3 .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt cầu có tâm I 1;  2; 2  và bán kính r  3 là
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 2 3. B. x 1 y 2 z 2 9.
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 2 3. D. x 1 y 2 z 2 9.
Câu 11: Cho hàm số f  x   sin 5x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Trang 1/6 - Mã đề thi 132


cos 5 x
A.  f  x  dx  5
 C. B.  f  x  dx  cos 5x  C.
cos 5 x
C.  f  x  dx  5cos 5x  C. D.  f  x  dx   5
 C.

Câu 12: Thể tích khối lập phương cạnh 2a bằng


2a 3 8a 3
A. 8a3 . B. 2a3 . C. . D. .
3 3
Câu 13: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z  3  2i có tọa độ là
A.  3;  2  . B.  3;  2  . C.  3; 2 . D.  3; 2 .
Câu 14: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?
y

O x

A. y   x  4 x  1 .
4 2
B. y   x3  3x  1 .
C. y  x3  3x  1 . D. y  x3  3x  1 .
2 2 2

Câu 15: Nếu f x dx 3 và g x dx 1 thì 2f x 3g x dx bằng


1 1 1

A. 11. B. 6. C. 9. D. 5.
Câu 16: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  1; 0  . B.  0;   . C.  2;0  . D.  0;1 .
4
Câu 17: Giá trị của  5dx bằng
2

A. 15. B. 10. C. 20. D. 5.


Câu 18: Trong không gian  Oxyz  , cho hai điểm A  1;3;5  và B  3; 5;1 . Trung điểm của đoạn thẳng
AB có tọa độ là
A.  2; 2;6  . B.  4; 8; 4  . C.  2; 4; 2  . D. 1; 1;3 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M 1; 2; 0 , đồng thời
nhận vectơ n 2; 1; 3 làm vectơ pháp tuyến là
A. x 2 y 4 0. B. 2 x y 3z 4 0.
C. 2 x y 3z 4 0. D. x 2 y 4 0.

Trang 2/6 - Mã đề thi 132


Câu 20: Cho số thực a  0, a  1 tùy ý, giá trị của log a
a bằng
1
A. 2. B. 2. C. a. D. .
2
Câu 21: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là


A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.


Câu 22: Tập xác định của hàm số y  1  x 
2 

A.  ; 1  1;   . B.  1;1 .


C.  ;1 . D.  1;1 .
3x  6
Câu 23: Đồ thị của hàm số y  cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
x2
A. 3. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 24: Cho số phức z  6  5i. Số phức iz bằng
A. 5  6i. B. 5  6i. C. 5  6i. D. 5  6i.
Câu 25: Biết ba số 3; x;15 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tìm x.
A. x  3 5. B. x  9. C. x  12. D. x  6.
Câu 26: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?

 3 .
x
A. y  log 3 x . B. y  log3 x. C. y  D. y  3 x .
Câu 27: Một khối nón có bán kính đáy r 3 cm và chiều cao h 4 cm. Thể tích của khối nón đó bằng
A. 12 cm3 . B. 72 cm3 . C. 36 cm3 . D. 48 cm3 .
ax  b
Câu 28: Cho hàm số y  ,  c  0, ad  bc  0  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
cx  d

Khẳng định nào dưới đây đúng?


A. a  2d . B. a  2d . C. d  2a. D. d  2a.
1 4 27 2
Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  x  3 trên đoạn  0;80  bằng
4 2

Trang 3/6 - Mã đề thi 132


717 229
A.  . B.  . C. 3. D. 180.
4 5
Câu 30: Trong không gian  Oxyz  , cho hai điểm A  2; 3; 1 và B  4;5;1 . Phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn AB là
A. 3x  y  7  0. B. 3x  y  14  0.
C. x  4 y  z  7  0. D. x  4 y  z  7  0.
Câu 31: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng 3. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
 CBD  bằng
3 3 3
A. 2 3. B. . C. 3. D. .
2 2
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1; 1; 2 và mặt phẳng P : x 2y z 1 0. Phương
trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M , đồng thời vuông góc mặt phẳng P là
x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t
A. y 1 2t . B. y 1 t. C. y 1 2t . D. y 2 t .
z 2 t z 2 t z 2 t z 1 2t
Câu 33: Cho hai số phức z1  3  4i và z2  4  7i. Phần ảo của số phức z1  z2 bằng
A. 3. B. 11. C. 11i. D. 3i.
Câu 34: Cho a, b là các số thực dương khác 1 và thỏa mãn log a b  4 . Tính giá trị của biểu thức
3
b
T  log b
.
a
a
5
A. T  1. B. T  4. C. T  . D. T  4.
6
Câu 35: Cho lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh bằng a và AA a 2. Gọi M là
trung điểm BC (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng A M và mặt phẳng  ABC  có tang bằng

6 2 6 4 6
A. . B. . C. . D. 2.
4 3 3
 
2 2
Câu 36: Nếu  2 f  x   3sin x  dx  7 thì
0
 f  x  dx bằng
0

A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 37: Một hộp đựng 11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi, rồi cộng các số
trên hai viên bi với nhau. Xác suất để kết quả thu được là một số lẻ bằng
4 8 9 6
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 11

Trang 4/6 - Mã đề thi 132


z
Câu 38: Cho số phức z  6  2i. Môđun của số phức bằng
1  3i
A. 2. B. 4. C. 2 10. D. 4 10.
Câu 39: Cho hàm số bậc ba f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Hỏi phương trình f  2  f  x    2  x có bao nhiêu nghiệm thực trên  1,1 ?
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 40: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 2 z  z  z  z  2i  8 và z  2 ?
A. 0. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 41: Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Một hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai
hình tròn ngoại tiếp hai đáy của lăng trụ. Thể tích của khối trụ tròn xoay bằng
 a3  a3
A. . B.  a 3 . C. 3 a3 . D. .
9 3
 x  4  3t
 x2 y 3 z
Câu 42: Trong không gian  Oxyz  , cho 2 đường thẳng d1 :  y  1  t và d 2 :   . Đường
 z  5  2t 1 3 1

vuông góc chung  của 2 đường thẳng d1 và d 2 có phương trình chính tắc là
x 1 y 1 z  2 x 1 y2 z 3
A.   . B.   .
1 1 3 1 1 2
x 1 y 2 z 3 x 1 y2 z 3
C.   . D.   .
1 1 2 1 1 2
Câu 43: Cho hai số phức z, w thỏa mãn z 2w 2, 2 z 3w 4. Giá trị lớn nhất của biểu thức
T  z  w bằng

2 3 4 3
A. . B. 2 3. C. 4 3. D. .
3 3
Câu 44: Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
 log 22 x  5.log 2 x  4   m  x   0 có đúng 2 nghiệm nguyên bằng
A. 32. B. 0. C. 64. D. 16.
1
Câu 45: Cho hàm số f  x  liên tục trên và thỏa mãn f  x   e x   xf  x dx. Giá trị của f  ln  2022  
0
bằng
A. 2021. B. 2024. C. 2023. D. 2020.
Câu 46: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB  a 2. Gọi I là trung
điểm của BC , hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng  ABC  là điểm H thỏa mãn IA  2 IH ,
góc giữa SC và mặt phẳng  ABC  bằng 60 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng

Trang 5/6 - Mã đề thi 132


a3 5 a3 5 a 3 15 a 3 15
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 12
x y
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x, y  thỏa mãn log  x  x  3  y  y  3  xy.
3
x  y 2  xy  2
2

A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 48: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x 2  1 và y  k , với 0  k  1 . Tìm k để diện
tích hình phẳng  H  gấp hai lần diện tích hình phẳng được kẻ sọc ở hình vẽ bên.

1
A. k  . B. k  3 4  1. C. k  3 2  1. D. k  3 4 .
2
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz  , cho hai điểm M  2; 2;1 , A 1; 2; 3 và đường thẳng
x 1 y  5 z
d:   . Tìm một vectơ chỉ phương u của đường thẳng  đi qua M , vuông góc với đường
2 2 1
thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
A. u   3; 4; 4  . B. u   2; 2; 1 . C. u  1;0; 2  . D. u  1;7; 1 .
Câu 50: Cho hàm số y  f  x   x3  bx 2  cx  d ,  b, c, d   có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.

Biết hàm số f  x  đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2  x1  2 và f  x1   f  x2   2.
 f  x  2  1 
Số điểm cực trị của hàm số y  f   là
 x 
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 132

You might also like