You are on page 1of 7

PAGE HỌC TOÁN THẦY SINH 0369963700

BỘ ĐỀ CÔ ĐỌNG – ÔN THI THPTQG 2023


ĐỀ BÍ MẬT TRÚNG TỦ – TẬP 1
Môn: Toán 12. Thời gian :90 phút (không kể thời gian phát đề)
Lịch live vip: Tối 2-3-4-5-6-7-cn 21h30
KHÓA HỌC 12PRO GỒM CHUYÊN ĐỀ - VD VDC – CASIO –
KHÓA TỔNG ÔN VÀ LUYỆN ĐỀ MỤC TIẾU 8-8,8, 9, 9+

Câu 1: Tập xác định D của hàm số y  ( x  1) là:

A. D  R. B. D  1;   . C. D  R \ 1. D. D  1;   .


Câu 2: Cho số phức z  3  4i . Phần thực của số phức w  z  z là

A. 3. B. 5. C. 4. D. 8.
x  3  t

Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :  y  5  2t . Điểm nào sau đây thuộc 
 z  2t

A. M (3;5;0). B. N (3; 5; 2). C. P(3; 5;0). D. Q(1; 2; 2).


Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 3x1  9 là

A.  ;3. B. 3;   . C.  ;2  . D.  2;   .


Câu 5: Đạo hàm của hàm số y  3 x là

3 x 3 x
A. y  3 x ln 3. B. y  3 x ln 3. C. y  . D. y  .
ln 3 ln 3
Câu 6: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật, AB  a, BC  a 3 , SA vuông góc với
đáy và SA  2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng

3a 3 3a 3 2a 3 3
A. V   B. V   C. V   D. V  2a3 3 
3 6 3
Câu 7: Cho mặt phẳng  P  cắt mặt cầu S  O; R  theo thiết diện là một đường tròn. Gọi d là trung
khoảnh cách từ O đến  P  . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. d  R  B. d  2R  C. d  R  D. d  R 
Câu 8: Cho cấp số nhân  un  với u1  2023 và công bội q  3 . Giá trị của u3 bằng

A. 2029 B. 6069 C. 54621 D. 18207


Câu 9: Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng 3 3 . Thể tích của khối lập phương đã cho là

A. 18 B. 27  C. 9 D. 12 
Câu 10: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng là đường cong (nét đậm) trong hình sau?

TRUNG TÂM TRUNG TIẾN 110 NGUYỄN LƯƠNG BẰNG HÒA KHÁNH ĐÀ NẴNG Page 1
PAGE HỌC TOÁN THẦY SINH 0369963700

x2  2 x  1 2x 1 9 2 2x 1
A. y   B. y   C. y  2 x 3  x  3x  D. y  
2x 1 2x 1 2 2x 1
3 3 3
Câu 11: Nếu 
1
f  x  dx  2023 và  g  x  dx  2022 thì
1
  f  x   g  x  dx bằng
1

A. 5 . B. 1 . C. 6 . D. 1 .
3x  6
Câu 12: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng
x2

A. x  2 . B. x  3 . C. x  3 . D. x  2 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  :2 y  z  2023  0 có một vectơ pháp tuyến là

A. n1   0; 2;  1 . B. n2   2;  1;  2023 . C. n3   1;0; 2  . D. n4   2;  1; 2023


Câu 14: Số phức liên hợp của z  1  2i

A. z  2  i . B. z  1  2i . C. z  1  2i . D. z  1  2i
Câu 15: Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng  P  : x  y  z 11  0 và
 P  : 2x  2 y  2z  7  0 bằng
A. 0 . B. 45 . C. 180 . D. 90
Câu 16: Cho hàm số y  f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm f '( x) như sau:

Hàm số y  f ( x) có bao nhiêu cực trị?


A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
Câu 17: Cho hình nón có bán kính đáy r , độ dài đường sinh l và chiều cao h . Khi đó, thể tích của khối
nón đã cho bằng

1 2
A.  r 2 h . B.  r 2 . C.  rl . D. r h.
3

TRUNG TÂM TRUNG TIẾN 110 NGUYỄN LƯƠNG BẰNG HÒA KHÁNH ĐÀ NẴNG Page 2
PAGE HỌC TOÁN THẦY SINH 0369963700

Câu 18: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt là:
A. x  2, y  1. B. x  2, y  2. C. x  1, y  2. D. x  1, y  1.
Câu 19: Cho hàm số f ( x)  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số đạt cực đại tại x  0 B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  4 D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2
Câu 20: Mô đun của số phức z  4  3i bằng

A. 8. B. 5. C. 3. D. 4
Câu 21: Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ các số 1;3; 4;6;7 ?

A. 15 . B. 24 . C. 120 . D. 10 .
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x  2 là:
3

 4
A.  0;  .
 9

B. ; 3 4 .  C.  3

4;  .
 4
D.  ;  .
 9

 f  x  dx  3x  sin x  C . Khẳng định nào sau đây đúng?


2
Câu 23: Cho

A. f  x   x3  cos x . B. f  x   x3  cos x . C. f  x   6 x  cos x . D. f  x   6 x  cos x .


Câu 24: Cho hàm số f  x   ax4  bx2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên thuộc đoạn  2;5 của tham số m để phương trình f  x   m có đúng hai nghiệm thực
phân biệt?

TRUNG TÂM TRUNG TIẾN 110 NGUYỄN LƯƠNG BẰNG HÒA KHÁNH ĐÀ NẴNG Page 3
PAGE HỌC TOÁN THẦY SINH 0369963700

A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 6 .
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB  a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SB  2a (tham khảo hình bên). Góc giữa mặt phẳng  SCB  và mặt phẳng đáy bằng

A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .


Câu 26: Cho hàm số f  x  xác định trên và có đạo hàm f   x    2  x  x  1  x  1 . Hàm số đã
2 5

cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  ;2  . B.  2;  . C.  1; 2  . D. 1;   .


2023x  22
Câu 27: Cho hàm số y  . Khẳng định nào dưới đây là sai?
x 1

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;2023 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;2023 .
Câu 28: Cho các số thực dương a , b thoả mãn log 2 a  x;log 2 b  y . Giá trị biểu thức P  log 2  a 2b3 
theo x, y bằng?

A. 2 x  3 y . B. x  3 y . C. 2 x  3 y . D. 3 x  2 y .
Câu 29: Cho hàm số f  x   sin x  x  1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?

x2
A.  f  x dx   cos x   x  C . B.  f  x dx  sin x  x  C .
2
x2

C. f  x dx   cos x  x 2  x  C .  D. f  x dx  cos x 
 xC .
2
Câu 30: Thể tích vất thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  4 x  3 và trục
hoành quay quanh Ox là

4 16 4 16
A. . B. . C. . D. .
3 15 3 15
Câu 31: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

x  0 2 
y'  0  0  0
5 
y  1

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 . B. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .

TRUNG TÂM TRUNG TIẾN 110 NGUYỄN LƯƠNG BẰNG HÒA KHÁNH ĐÀ NẴNG Page 4
PAGE HỌC TOÁN THẦY SINH 0369963700

C. Hàm số đạt cực đại tại x  5 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
ln 2 ln 2

  2 f  x   e  dx  5 . Khi đó  f  x  dx bằng
x
Câu 32: Cho
0 0

5
A. 3 . B. 1 . C. 2 . . D.
2
Câu 33: Một hộp chứa 16 quả cầu gồm 6 quả cầu xanh được đánh số từ 1 đến 6 , năm quả cầu đỏ được
đánh số từ 1 đến 5 và năm quả cầu vàng được đánh số từ 1 đến 5 . Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó 3
quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu vừa khác màu vừa khác số bằng

1 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
7 28 28 14
 
Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn  z  3  2i  z  3  2i  16 . Biết tập hợp điểm M biểu diễn số phức

w  2z  2  3i là đường tròn tâm I  a; b  và bán kính c . Giá trị của a  b  c bằng

A. 10 . B. 11 . C. 17 . D. 18 .
Câu 35: Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm M 1;0;3 trên đường thẳng
x 1 y  3 z  4
d:   có tọa độ là
2 2 1

A.  1;3; 4  . B.  3;5;3 . C.  3; 1;6  . D. 1;1;5 .


Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  y  z  1  0 và đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   . Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua A  3;4;1 vuông
2 1 1
góc với d và nằm trong  P  là

 x  3  2t  x  3  2t  x  3  2t  x  3  t
   
A.  y  4  t . B.  y  4  t . C.  y  4  t . D.  y  4 .
z  1 t  z  1  4t z  1 t  z  1  2t
   
Câu 37: Biết phương trình 2log3 x  2log x 3  5 có ai nghiệm thực phân biệt x1  x2 . Tính giá trị của
biểu thức T  6 x12  x2  1 .

A. T  16 . B. T  10 . C. T  8 . D. T  12 .
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a , ADC  600 , SA   ABCD  và
góc hợp bởi SC và đáy bằng 600 , G là trọng tâm tam giác SAC . Khoảng cách từ điểm G đến
mặt phẳng  SCD  bằng

12a 2a 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
15 15 3 2

Câu 39: Cho hàm số f  x  liên tục trên thỏa f  x   3 f  2 x  . Gọi F  x  là nguyên hàm của f  x 
2
trên thỏa mãn F  4   3 và F  2   4F 8  0 . Khi đó  f  3x  2  dx bằng
0

A. 9 . B. 9 . C. 15 . D. 5.

TRUNG TÂM TRUNG TIẾN 110 NGUYỄN LƯƠNG BẰNG HÒA KHÁNH ĐÀ NẴNG Page 5
PAGE HỌC TOÁN THẦY SINH 0369963700

Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên x trong khoảng  0;2023 thỏa mãn log3  2 x  5  log2 x  1.

A. 2022 . B. 2002 . C. 2000 . D. 2020 .


Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số sau có ba điểm cực trị
y  3x 4  4  m  2  x3  6  m 2  m  3 x 2  12m 2 x ?

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 42: Cho lăng trụ đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
 BCCB bằng 30 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B ' C '.

a3 6a 3 6a 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
4 12 4 4
Câu 43: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  z  z  z  z và z 2 là số thuần ảo
2

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 44: Cho hình nón  N  có đỉnh S , chiều cao h  3 . Mặt phẳng  P  qua đỉnh S cắt hình nón  N 
theo thiết diện là tam giác đều. Khoảng cách từ tâm đáy hình nón đến mặt phẳng  P  bằng 6
. Thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón  N  bằng

A. 12 . B. 81 . C. 36 . D. 27 .


x 1 y 1 z
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :   và hai mặt phẳng
1 1 2
 P  : x  2 y  3z  0, Q : x  2 y  3z  4  0 . Mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng  và tiếp xúc
với cả hai mặt phẳng  P  và  Q  có bán kính bằng
1 7 2 2
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7

Câu 46. Xét các số phức z1 thỏa mãn z1  2  z1  i  1 và các số phức z2 thỏa mãn z2  4  i  5 .
2 2

Giá trị nhỏ nhất của P  z1  z2 bằng

2 5 3 5
A. . B. . C. 2 5 . D. 5.
5 5
Câu 47. Cho x là số thực, y là số nguyên thỏa mãn x2  y 2  xy  2 x  3 y  2  0 . Biết giá trị nhỏ nhất
a c
của biểu thức P  ln 1  xy  x 2   1  y  x3  x 2 y bằng ln    (với a, b, c, d là các số
3
2 b d
a c
nguyên dương; và là hai phân số tối giản). Giá trị của a  b  c  d bằng
b d
A. 16 . B. 14 . C. 75 . D. 20 .

TRUNG TÂM TRUNG TIẾN 110 NGUYỄN LƯƠNG BẰNG HÒA KHÁNH ĐÀ NẴNG Page 6
PAGE HỌC TOÁN THẦY SINH 0369963700

Câu 48: Cho hàm đa thức bậc bốn y  f  x  . Biết rằng hàm số g  x   e f  x  có bảng biến thiên như sau:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f   x  và y  g   x  thuộc khoảng nào dưới
đây?
A.  26; 27  . B.  27; 28 . C.  28; 29  . D.  29;30  .
x5
Câu 49: Cho hàm số f  x    x 2   m  1 x  4029 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
5
y  f  x  1  2022 nghịch biến trên khoảng  ;2  ?

A. 2005 . B. 2006 . C. 2007 . D. 2008 .


Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  4;0;0 , B 8;0;6 . Xét điểm M thay đổi sao cho
khoảng cách từ A đến đường thẳng OM bằng 2 và diện tích tam giác OAM không lớn hơn 6
. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây?

 13  7   13 
A.  5;7  . B.  ;5  . C.  ; 4  . D.  4;  .
 3  2   3

TRUNG TÂM TRUNG TIẾN 110 NGUYỄN LƯƠNG BẰNG HÒA KHÁNH ĐÀ NẴNG Page 7

You might also like