Professional Documents
Culture Documents
Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
Insta: nguyentiendat10
Học online: luyenthitiendat.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 1900866806
Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm N 5; 3 là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. z2 3 5i . B. z3 5 3i . C. z4 5 3i . D. z1 3 5i .
Câu 5: Cho cấp số nhân un có u3 2 và u6 16 . Số hạng thứ 10 của cấp số nhân bằng
A. 512 . B. 256 . C. 256 . D. 1024 .
Câu 6: Trong không gian O xyz , cho điểm M 2; 1;3 và mặt phẳng P : 3x 2 y z 1 0 . Phương
trình mặt phẳng đi qua M và song song với P là
A. 3 x 2 y z 11 0 . B. 2 x y 3 z 14 0 .
C. 3 x 2 y z 11 0 . D. 2 x y 3 z 14 0 .
A. 0; 2 . B. 0; 1 .
C. 1;0 . D. 1;0 .
1
2 3 3
Câu 8: Nếu f ( x)dx 5 và f ( x)dx 2 thì f ( x)dx bằng
1 2 1
A. 3 B. 7 C. 10 D. 7
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình dưới?
A. y x 3 3 x 2 . B. y x 4 4 . C. y x 4 2 x 2 1 . D. y x 4 4 x 2
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 0; 0; 3 và đi qua điểm M 4; 0; 0 .
Phương trình của S là
A. x 2 y 2 z 3 25 . B. x 2 y 2 z 3 5 .
2 2
C. x 2 y 2 z 3 25 . D. x 2 y 2 z 3 5 .
2 2
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm A 1;1; 1
1
, B 1;1;1 và tạo với mặt phẳng Oxy một góc biết cos .
3
A. P : x y z 1 0 hoặc P : x y z 1 0 .
B. P : x y z 1 0 hoặc P : x y z 1 0 .
C. P : x y z 1 0 hoặc P : x y z 1 0 .
D. P : x y z 1 0 hoặc P : x y z 1 0 .
Câu 12: Cho số phức z thoả điều kiện (1 i ) z 1 3i 0 . Tích của phần thực và phần ảo của số phức z
bằng
A. 2 . B. 2 . C. 2i . D. 2i .
Câu 13: Cho hình hộp đứng có cạnh bên độ dài 3a , đáy là hình thoi cạnh a và có một góc 60 . Khi đó
thể tích khối hộp là
3a3 3 a3 3 a3 3 3a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 2
Câu 14: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA a 2 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
2a 3 2a3 2a3
A. V 2a 3 . B. V . C. V . D. V .
6 4 3
2
Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2 x 2 y z - m2 -3m 0 và mặt
cầu ( S ) : x 1 y 1 z 1 9 . Tìm tất cả các giá trị của m để ( P ) tiếp xúc với ( S ) .
2 2 2
m 2 m 2
A. . B. m 2 . C. m 5 . D. .
m 5 m 5
Câu 17: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB 3a ,
ABC 60 . Diện tích xung quanh
của hình nón tạo thành khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh AC bằng
A. 18 3 a 3 . B. 18 a 2 . C. 9 3 a 2 D. 36 a 2
Câu 18: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng : 2 x 3 y 6 z 6 0. Điểm nào sau đây
không thuộc mặt phẳng ?
A. M 3; 0; 0 . B. N 1; 1; 0 . C. P 0; 2; 0 . D. Q 0; 0; 1 .
x 1
Câu 20: Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y có hai đường tiệm
xm
cận tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 5.
A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 5 .
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình log 0.3 5 2 x log 3 9 là
10
5 5
A. 0; . B. ; 2 . C. 2; . D. 2; .
2 2
Câu 22: Một câu lạc bộ có 30 thành viên. Có bao nhiêu cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó
chủ tịch và 1 thư kí?
A. A303 . B. C303 . C. 30! . D. 3! .
3
Câu 23: Hàm số F x ln x x 1 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên 0; ?
A. f x x ln x x . B. f x x ln x 1 .
x2 1
C. f x x ln x x . D. f x 1.
2 x
2 2
Câu 24: Nếu f x dx 8 thì tích phân 3 f x 2 dx bằng
1 1
x e dx bằng
2020 x
Câu 25: Kết quả
e 2020 x e 2020 x x 2 e2020 x e 2020 x
A. x 2 C. B. x 3 C . C. C. D. x C .
2020 2020 2 2020 2020
Câu 26: Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
A. 4. B. 1. C. -1. D. 2.
4
Câu 29: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x 2 , trục hoành và đường thẳng x 9 .
Khối tròn xoay tạo thành khi quay H quanh trục hoành có thể tích V bằng:
5 7 11π 13π
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 6 6 6
Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD và SA 3a. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD . Giá trị tan là
3 6 3
A. 3. B. . C. . D. .
3 2 2
Tất cả các giá trị thực m để phương trình f x 1 m có ba nghiệm phân biệt là
A. 1 m 5 . B. 1 m 4 . C. 0 m 4 . D. 0 m 5 .
Câu 32: Cho hàm số y f x xác định trên và có đồ thị hàm số y f x là đường cong trong hình
vẽ, hàm số y f x đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 33: Một hộp chứa 30 quả cầu được đánh số là các số tự nhiên từ 1 đến 30. Lấy ngẫu nhiên đồng thời
từ hộp ra 3 quả cầu. Tính xác suất để 3 quả cầu được lấy có các số ghi trên đó lập thành một cấp
số cộng.
3 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
4060 58 29 580
Câu 34: Tích các nghiệm của phương trình log 32 x log 3 (9 x ) 4 0 bằng
A. 6 . B. 3 . C. 3 . D. 27 .
5
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn z 1 i z 2 . Trong mặt phẳng phức, quỹ tích điểm biểu diễn các
số phức z
A. là đường thẳng 3x y 1 0 . B. là đường thẳng 3x y 1 0 .
C. là đường thẳng 3x y 1 0 . D. là đường thẳng 3x y 1 0 .
Câu 36: Trong không gian Oxyz cho điểm M 1;3; 2 và P : x 2 y 4 z 1 0 . Đường thẳng đi qua
M và vuông góc với P có phương trình là
x 1 y 3 z 2 x y 5 z 6
A. . B. .
1 2 4 1 2 4
x 2 y 1 z 2 x 1 y 3 z 2
C. . D. .
1 2 4 1 2 4
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz gọi A là điểm đối xứng của điểm A 2; 1; 1 qua mặt
phẳng : x y z 7 0 . Tọa độ điểm A là
A. 8; 5; 5 . B. 3; 2; 2 . C. 5; 3; 3 . D. 4; 3; 3 .
Câu 38: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
ABD bằng
a 3 a 2 a 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Câu 39: Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
log 60 x 2 120 x 10m 10 3log x 1 1 có miền nghiệm chứa đúng 4 giá trị nguyên của
biến x . Số phần tử của S là
A. 11 . B. 10 . C. 9 . D. 12 .
Câu 40: Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi F x , G x là hai nguyên hàm của f x trên thỏa
2
mãn F 8 G 8 17 và F 0 G 0 1 . Khi đó sin x. f 8cos x dx bằng
0
A. 1 . B. 1 . C. 8 . D. 8 .
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x 1 2
m có 3
điểm cực trị. Tổng các phần tử của S là
A. 2. B. 4. C. 8. D. 10.
6
Câu 42: Cho hai số phức z và w thỏa mãn z 4, w 2 . Khi z w 5 12i đạt giá trị lớn nhất, phần
thực của z iw bằng
30 4 44 58
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
Câu 43: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC là 30 ,
tam giác ABC đều và diện tích bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
3 3 3
A. 2 3 . B. 6 . C. . D. .
4 4
Câu 44: Cho hàm số f x e 3 x ae 2 x be x với a , b là các số thự C. Biết hàm số
g x f x f x có hai giá trị cực trị là 2 và 5 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường y g 3 x và f x 5 f x 2e3 x g 2 x bằng
117
A. 21 . B. 7 . C. 107 . D. .
3
Câu 45: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 2mz 8m 12 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 4 ?
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 2; 1; 2 và đường thẳng d có phương
x 1 y 1 z 1
trình . Gọi P là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng d
1 1 1
và khoảng cách từ d tới mặt phẳng P là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng P vuông góc với mặt
phẳng nào sau đây?
A. x y 6 0 . B. x 3 y 2 z 10 0 .
C. x 2 y 3z 1 0 . D. 3 x z 2 0 .
2x 1
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 0 y 2020 và log 3 y 1 2 ?
x
y
A. 2019 . B. 11 . C. 2020 . D. 4 .
Câu 48: Cắt hình nón N bởi mặt phẳng đi qua đỉnh S và tạo với trục của N một góc bằng 30 , ta
được thiết diện là tam giác SAB vuông và có diện tích bằng 4a 2 . Chiều cao của hình nón bằng
A. a 2 . B. a 3 . C. 2a 2 . D. 2a 3 .
Câu 49: Trong không gian với hệ trụcOxyz , cho mặt cầu S : x y z 1 và hai điểm
2 2 2
A 3; 0; 0 ; B 1;1; 0 . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu S . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
MA 3MB .
A. 2 34 B. 26 C. 5 D. 34
7
Câu 50: Cho hàm số bậc bốn y f x và f 1 0. Biết hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
2
x x
Hàm số g x f 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2 8
A. ; 4 . B. 4; . C. 2; 4 . D. 3; 1 .
---------- HẾT ----------
8
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.C 4.C 5.B 6.C 7.D 8.A 9.D 10.A
11.D 12.B 13.D 14.D 15.A 16.B 17.B 18.B 19.D 20.C
21.C 22.A 23.D 24.D 25.C 26.D 27.D 28.D 29.C 30
31.A 32.B 33.B 34.C 35.B 36.B 37.D 38.D 39.A 40.B
41.A 42.C 43.C 44.D 45.A 46.D 47.B 48.B 49.C 50.C
'
3
3 1 1
Ta có : y ' ( x 2 1) 2 .2 x .( x 2 1) 2 3 x .( x 2 1) 2
2
x 2
1
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 9 là
3
A. 0; . B. 4; . C. ; 4 . D. ; 4 .
Lời giải
x2
1
9 3 x 2 32 x 2 2 x 4.
3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ; 4
Câu 5: Cho cấp số nhân un có u3 2 và u6 16 . Số hạng thứ 10 của cấp số nhân bằng
A. 512 . B. 256 . C. 256 . D. 1024 .
Lời giải
9
u3 2 u1.q 2 2 1
Ta có 5
u6 16 u1.q 16 2
1
Thay vào ta được 2.q3 16 q3 8 q 2 . Từ đó suy ra u1 .
2
Số hạng thứ 10 là u10 u1.q 9 256 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 1;3 và mặt phẳng P : 3x 2 y z 1 0 . Phương
trình mặt phẳng đi qua M và song song với P là
A. 3 x 2 y z 11 0 . B. 2 x y 3 z 14 0 .
C. 3 x 2 y z 11 0 . D. 2 x y 3 z 14 0 .
Lời giải
P nhận n 3; 2;1 làm vectơ pháp tuyến
Mặt phẳng đã cho song song với P nên cũng nhận nhận n 3; 2;1 làm vectơ pháp tuyến
Vậy mặt phẳng đi qua M và song song với P có phương trình là
3 x 2 2 y 1 z 3 0 3 x 2 y z 11 0
Câu 7: Cho hàm số y ax 3 bx 2 cx d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm
của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là điểm nào trong các điểm sau
10
Chọn A
c b b
Áp dụng công thức
a
f ( x )dx f ( x)dx f ( x)dx
c a
( a c b) , ta có
3 2 3
1
f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx 5 (2) 3
1 2
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình dưới?
A. y x 3 3 x 2 . B. y x 4 4 . C. y x4 2 x2 1 . D. y x 4 4 x 2
Lời giải
Chọn D
Dễ thấy đồ thị hàm số đã cho là đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương có hệ số a 0 .
Mặt khác đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ O hàm số cần tìm là y x 4 4 x 2 .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 0; 0; 3 và đi qua điểm M 4; 0; 0 .
Phương trình của S là
A. x 2 y 2 z 3 25 . B. x 2 y 2 z 3 5 .
2 2
C. x 2 y 2 z 3 25 . D. x 2 y 2 z 3 5 .
2 2
Lời giải
Phương trình mặt cầu S có tâm I 0; 0; 3 và bán kính R là: x 2 y 2 z 3 R 2 .
2
Ta có: M S 42 02 0 3 R 2 R 2 25 .
2
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm A 1;1; 1
1
, B 1;1;1 và tạo với mặt phẳng Oxy một góc biết cos .
3
A. P : x y z 1 0 hoặc P : x y z 1 0 .
B. P : x y z 1 0 hoặc P : x y z 1 0 .
11
C. P : x y z 1 0 hoặc P : x y z 1 0 .
D. P : x y z 1 0 hoặc P : x y z 1 0 .
Lời giải
Gọi n a; b; c là vectơ pháp tuyến của P .
Khi đó phương trình P : a x by cz d 0 .
A 1;1; 1 P a b c d 0
Ta có .
B 1;1;1 P a b c d 0
a c
Từ đó ta có nên n a; b; a .
d b
1 a 1
Theo giả thiết cos a b .
3 a 2 b2 a 2 . 02 02 12 3
Với a b nên ta chọn a 1 ta có a b c 1 ; d 1 .
Với a b nên ta chọn a 1 ta có a 1 ; b 1 ; c 1 ; d 1 .
Khi đó P : x y z 1 0 hoặc P : x y z 1 0 .
Câu 12: Cho số phức z thoả điều kiện (1 i ) z 1 3i 0 . Tích của phần thực và phần ảo của số phức z
bằng
A. 2 . B. 2 . C. 2i . D. 2i .
Lời giải
Đặt z x yi
Ta có: (1 i ) z 1 3i 0
(1 i )( x yi ) 1 3i 0
x yi ix y 1 3i 0
( x y 1) i ( x y 3) 0
x y 1 0
x y 3 0
x 2
y 1
Suy ra x. y 2 .
Câu 13: Cho hình hộp đứng có cạnh bên độ dài 3a , đáy là hình thoi cạnh a và có một góc 60 . Khi đó
thể tích khối hộp là
3a3 3 a3 3 a3 3 3a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 2
Lời giải
Ta có chiều cao h 3a .
a2 3 a2 3
Hình thoi cạnh a và có một góc 60 có diện tích S 2.
4 2
12
3a3 3
Thể tích khối hộp là V S .h .
2
Câu 14: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA a 2 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
2a 3 2a3 2a3
A. V 2a . 3
B. V . C. V . D. V .
6 4 3
Lời giải
1 1 a3 2
VS . ABCD SA.S ABCD a 2.a 2 .
3 3 3
Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2 x 2 y z - m2 -3m 0 và mặt
cầu ( S ) : x 1 y 1 z 1 9 . Tìm tất cả các giá trị của m để ( P ) tiếp xúc với ( S ) .
2 2 2
m 2 m 2
A. . B. m 2 . C. m 5 . D. .
m 5 m 5
Lời giải
Ta có ( S ) có tâm I 1; 1;1 và bán kính R 3
1 m2 3m m2 3m 10 0 m 2
Để ( P ) tiếp xúc với ( S ) thì d I ; P R 3 2
3 m 3m 8 0 m 5
Câu 17: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB 3a ,
ABC 60 . Diện tích xung quanh
của hình nón tạo thành khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh AC bằng
A. 18 3 a 3 . B. 18 a 2 . C. 9 3 a 2 D. 36 a 2
Lời giải
13
C
60° B
A
AB 3a
Ta có BC 6a .
cos 60 1
2
Diện tích xung quanh của hình nón là Sxq . AB.BC .3a.6a 18 a .
2
Câu 18: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng : 2 x 3 y 6 z 6 0. Điểm nào sau đây
không thuộc mặt phẳng ?
A. M 3; 0; 0 . B. N 1; 1; 0 . C. P 0; 2; 0 . D. Q 0; 0; 1 .
Lời giải
Xét điểm N 1; 1; 0 ta có: 2.1 3.(1) 6.0 6 5 0.
vậy điểm N không thược mặt phẳng .
14
x 1
Câu 20: Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y có hai đường tiệm
xm
cận tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 5.
A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 5 .
Lời giải
x 1
Xét hàm nhất biến y có tiệm cận đứng x m và tiệm cận ngang y 1.
xm
Để hai đường tiệm cận tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 5
m 5
khi và chỉ khi: m .1 5 .
m 5
Vậy có hai giá trị m thỏa mãn và tổng chúng bằng 0 .
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình log 0.3 5 2 x log 3 9 là
10
5 5
A. 0; . B. ; 2 . C. 2; . D. 2; .
2 2
Lời giải
5
5 2 x 0 x 5
log 0.3 5 2 x log 3 9 2 2 x .
10 5 2 x 9 x 2 2
5
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S 2; .
2
Câu 22: Một câu lạc bộ có 30 thành viên. Có bao nhiêu cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó
chủ tịch và 1 thư kí?
A. A303 . B. C303 . C. 30! . D. 3! .
Lời giải.
Chọn A
Mỗi cách chọn 3 người ở 3 vị trí là một chỉnh hợp chập 3 của 30 thành viên.
Vậy số cách chọn là: A303 .
Câu 23: Hàm số F x ln x x 1 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên 0; ?
A. f x x ln x x . B. f x x ln x 1 .
x2 1
C. f x x ln x x . D. f x 1.
2 x
Lời giải
1
Ta có F x ln x x 1 x .
x
1
Do vậy F x là một nguyên hàm của hàm số f x x trên 0; .
x
15
2 2
f x dx 8 3 f x 2 dx
Câu 24: Nếu 1 thì tích phân 1 bằng
A. 10. B. 22. C. 26. D. 30.
Lời giải
2 2 2
x e dx
2020 x
Câu 25: Kết quả bằng
2020 x
e e 2020 x x 2 e2020 x e 2020 x
A. x 2 C. B. x 3 C . C. C. D. x C .
2020 2020 2 2020 2020
Lời giải
2 2020 x
Ta có x e
2020 x
dx x2 e2020 C .
Câu 26: Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Câu 27: Cho hàm số y ax4 bx2 c (a, b, ccó đồ thị là đường cong hình bên. Giá trị cực tiểu của
hàm số đã cho bằng
A. 4. B. 1. C. -1. D. 2.
16
Lời giải
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 2.
2
V π x 2 dx π x 4 x 4 dx π x x 4 x .
4 4 2 3 4 6
Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD và SA 3a. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD . Giá trị tan là
3 6 3
A. 3. B. . C. . D. .
3 2 2
Lời giải
Chọn A
S
3a
a
A D
B C
Ta có
SBC ABCD BC
SB SBC , SB BC
SBC , ABCD SB
, AB SBA
AB ABCD , AB BC
SA 3a 3
tan tan SBA
AB a
17
Câu 31: Cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên dưới
Tất cả các giá trị thực m để phương trình f x 1 m có ba nghiệm phân biệt là
A. 1 m 5 . B. 1 m 4 . C. 0 m 4 . D. 0 m 5 .
Lời giải
f x 1 m f x m 1 .
Phương trình có ba nghiệm phân biệt 0 m 1 4 1 m 5 .
Câu 32: Cho hàm số y f x xác định trên và có đồ thị hàm số y f x là đường cong trong hình
vẽ, hàm số y f x đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 33: Một hộp chứa 30 quả cầu được đánh số là các số tự nhiên từ 1 đến 30. Lấy ngẫu nhiên đồng thời
từ hộp ra 3 quả cầu. Tính xác suất để 3 quả cầu được lấy có các số ghi trên đó lập thành một cấp
số cộng.
3 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
4060 58 29 580
Lời giải
18
Số phần tử của không gian mẫu là n C303 4060 .
Gọi A là biến cố cần tìm.
ac
Gọi a , b , c là ba số tự nhiên theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng, do đó b .
2
Suy ra a và c cùng là số chẵn hoặc cùng là số lẻ và hơn kém nhau ít nhất 2 đơn vị.
Số cách chọn bộ a, b, c theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng bằng số cách chọn cặp a, c
cùng chẵn hoặc cùng lẻ nên số cách chọn là 2.C152 . Suy ra n A 2.C152 210 .
n A 210 3
Vậy xác suất cần tìm là p A .
n 4060 58
Câu 34: Tích các nghiệm của phương trình log 32 x log 3 (9 x ) 4 0 bằng
A. 6 . B. 3 . C. 3 . D. 27 .
Lời giải
Điều kiện: x 0
log32 x log 3 (9 x) 4 0
log 32 x log3 9 log 3 x 4 0
log 32 x log3 x 6 0
x 27
log 3 x 3
log
3 x 2 x 1 .
9
1
Tích các nghiệm là: 27. 3
9
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn z 1 i z 2 . Trong mặt phẳng phức, quỹ tích điểm biểu diễn các
số phức z
A. là đường thẳng 3x y 1 0 . B. là đường thẳng 3x y 1 0 .
C. là đường thẳng 3x y 1 0 . D. là đường thẳng 3x y 1 0 .
Lời giải
Gọi z x yi x, y .
Ta có z 1 i z 2 x 1 y 1 x 2 y 2 3x y 1 0 .
2 2 2
Vậy quỹ tích điểm biểu diễn các số phức z là đường thẳng 3x y 1 0 .
Câu 36: Trong không gian Oxyz cho điểm M 1;3; 2 và P : x 2 y 4 z 1 0 . Đường thẳng đi qua
M và vuông góc với P có phương trình là
x 1 y 3 z 2 x y 5 z 6
A. . B. .
1 2 4 1 2 4
x 2 y 1 z 2 x 1 y 3 z 2
C. . D. .
1 2 4 1 2 4
Lời giải
Gọi là đường thẳng cần tìm.
19
Vì P nên có vtcp u n P 1; 2;4
x 1 t
Phương trình tham số đường thẳng là: y 3 2t t .
z 2 4t
Chọn t 1 ta được N 0;5; 6 .
x y 5 z 6
Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng là: .
1 2 4
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz gọi A là điểm đối xứng của điểm A 2; 1; 1 qua mặt
phẳng : x y z 7 0 . Tọa độ điểm A là
A. 8; 5; 5 . B. 3; 2; 2 . C. 5; 3; 3 . D. 4; 3; 3 .
Lời giải
Gọi d là đường thẳng qua A 2; 1; 1 và vuông góc với .
d qua A 2; 1; 1 và có vecto chỉ phương u 1; 1; 1 .
x 2 t
Phương trình tham số của đường thẳng d là: y 1 t , t .
z 1 t
x 2 t t 1
y 1 t x 3
Ta có H d , tọa độ H thỏa mãn hệ: .
z 1 t y 2
x y z 7 0 z 2
H 3; 2; 2 là trung điểm của đoạn AA
A 4; 3; 3 .
Câu 38: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
ABD bằng
a 3 a 2 a 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Lời giải
20
A' D'
B'
C'
H
A
D
O
B C
Gọi O là trung điểm của BD AO BD .
Do AA ABCD AA BD suy ra BD AAO .
Kẻ AH AO AH BD . Do đó AH ABD hay d A; ABD AH .
2
Ta có AO a.
2
1 1 1 1 1 3 a 3
Suy ra 2 2 AH .
AH 2
AA 2
AO 2
a 2 2
a 3
a
2
a 3
Vậy khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ABD bằng .
3
Câu 39: Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
log 60 x 2 120 x 10m 10 3log x 1 1 có miền nghiệm chứa đúng 4 giá trị nguyên của
biến x . Số phần tử của S là
A. 11 . B. 10 . C. 9 . D. 12 .
Lời giải
x 1
Điều kiện 2 * .
6 x 12 x m 1 0
log 60 x 2 120 x 10m 10 3log x 1 1 1 log 6 x 2 12 x m 1 log x 1 1
3
6 x 2 12 x m 1 x3 3x 2 3x 1 m 2 x3 3x 2 9 x f x .
Từ 1 Hệ điều kiện * trở thành: x 1 .
Xét hàm số f x x 3 3x 2 9 x trên khoảng 1; .
Ta có: f x 3x 2 6 x 9 .
x 1
f x 3x2 6 x 9 0 .
x 3
Bảng biến thiên:
21
Để bất phương trình log 60 x 2 120 x 10m 10 3log x 1 1 có miền nghiệm chứa đúng
4 giá trị nguyên của biến x khi 11 m 2 0 9 m 2 .
Vậy có 11 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bài toán.
Câu 40: Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi F x , G x là hai nguyên hàm của f x trên thỏa
2
mãn F 8 G 8 17 và F 0 G 0 1 . Khi đó sin x. f 8cos x dx bằng
0
A. 1 . B. 1 . C. 8 . D. 8 .
Lời giải
G 8 F 8 C
Ta có: G x F x C
G 0 F 0 C
F 8 G 8 18 2 F (8) C 18
F 8 F 0 8.
F (0) G (0) 2 2 F (0) C 2
2 8
1 1
Vậy: sin x. f 8cos x dx
0
80 f (t ) dt F (8) F (0) 1.
8
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x 1 2
m có 3
điểm cực trị. Tổng các phần tử của S là
A. 2. B. 4. C. 8. D. 10.
Lời giải
Xét hàm số y f x 1 2
m , ta có
22
y 2 x 1 f x 1 m
2
x 1 x 1
y 0 x 1 m 1 x 1 1 m
2 2
x 1 m 3 x 1 3 m
2 2
Xét hàm số g x x 1 , ta có
2
g x 2 x 1
g x 0 x 1
y 3 m
y 1 m
Câu 42: Cho hai số phức z và w thỏa mãn z 4, w 2 . Khi z w 5 12i đạt giá trị lớn nhất, phần
thực của z iw bằng
30 4 44 58
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
Lời giải
Ta có w 2 w 2 .
z k w
Suy ra z w 5 12i 19 . Dấu " " xảy ra khi k , h ; k , h 0
z w h(5 12i )
10 24 10 24
k 2 w i w i
13 13 13 13 44 58
6 z iw i.
h 13 z 20 48 i z 20 48 i 13 13
13 13 13 13
44
Vậy phần thực của z iw bằng .
13
Câu 43: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC là 30 ,
tam giác ABC đều và diện tích bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
3 3 3
A. 2 3 . B. 6 . C. . D. .
4 4
23
Lời giải
C' A'
B'
C A
H
B
24
g n 2
Theo giả thiết ta có phương trình g x 0 có hai nghiệm m, n và
g m 5.
lim g x lim e3 x ae 2 x be x 0 ; lim g x lim e3 x ae 2 x be x , mặt khác hàm
x x x x
f x 5 f x 2e3 x g x
e 3 x ae 2 x b e x 5 3e 3 x 2 ae 2 x be x 2e 3 x 4e 3 x 3a e 2 x 2be x
12e 3 x 6 ae 2 x 2be x 0
x m
g x 0
x n.
Diện tích hình phẳng cần tính là
n
S f x 5 f x 2e g x g x dx
3x 2 3
m
n
g x f x 5 f x 2e g x dx
2 3x
m
n n
g x g x dx
2
g x dg x
2
m m
1 3 n 1 117
g x g3 n g 3 m .
3 m 3 3
Câu 45: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 2mz 8m 12 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 4 ?
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Ta có m 8m 12 . Xét hai trường hợp:
2
m 6
+) Trường hợp 1: 0 m2 8m 12 0 .
m 2
z1 z2 2m
Phương trình có hai nghiệm thực z1 , z2 và .
z1.z2 8m 12
Theo giả thiết: z1 z2 4 z12 z22 2 z1 z2 16 z1 z2 2 z1 z2 2 z1 z 2 16
2
4m2 2 8m 12 2 8m 12 16
4m2 16m 8 2 8m 12 0
3
Với m 6 hoặc m2:
2
25
m 2 KTM
4m 2 16m 8 2 8m 12 0 4m 2 16 0 .
m 2 KTM
3
Với m :
2
m 4 2 2 (TM )
4m 2 16m 8 2 8m 12 0 4m 2 32m 32 0 .
m 4 2 2 KTM
+) Trường hợp 2: 0 m 2 8m 12 0 2 m 6 .
Phương trình có hai nghiệm phức z1 , z2 và z1 z2 z1 z2 z2 .
Khi đó m i m 2 8m 12 2 2m 2 8m 8 0 m 2 .
P A K
26
2x 1
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 0 y 2020 và log 3 y 1 2 ?
x
y
A. 2019 . B. 11 . C. 2020 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
y 0
x
2 1
Từ giả thiết ta có: 0 2x 1 x 0
y
y 0
Câu 48: Cắt hình nón N bởi mặt phẳng đi qua đỉnh S và tạo với trục của N một góc bằng 30 , ta
được thiết diện là tam giác SAB vuông và có diện tích bằng 4a 2 . Chiều cao của hình nón bằng
A. a 2 . B. a 3 . C. 2a 2 . D. 2a 3 .
Lời giải
S
H
A
O
E
B
27
1 1 1
Ta có S SAB . AB.SE 4a 2 AB. AB 4a 2
2 2 2
AB 4a SE 2a .
Gọi H là hình chiếu của O trên SE.
AB OE
Ta có AB SOE AB OH .
AB SO
Suy ra OH SAB .
Do đó SO, SAB OSE
SO, SH OSH 30 .
a 3.
Tam giác vuông SOE có SO SE.cos OSE
Câu 49: Trong không gian với hệ trụcOxyz , cho mặt cầu S : x y z 1 và hai điểm
2 2 2
A 3; 0; 0 ; B 1;1; 0 . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu S . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
MA 3MB .
A. 2 34 B. 26 C. 5 D. 34
Lời giải
Gọi M x ; y; z là điểm cần tìm.
Ta có : M S x 2 y 2 z 2 1 0 .
x 3 x 1 y 1
2 2 2
MA y 2 z 2 ; MB z2 .
x 3 y 2 z 2 3 x 1 y 1 z 2
2 2 2
Suy ra: MA 3MB
x 3
y 2 z 2 8 x 2 y 2 z 2 8 3 x 1 y 1 z 2
2 2 2
1
2
3
1
C ; 0; 0 .
3
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA 3MB bằng 5 khi
M BC S 3 8 6 4 6 6
M ; ; 0 .
CM k .CB k 0 25 25
Câu 50: Cho hàm số bậc bốn y f x và f 1 0. Biết hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
28
2
x x
Hàm số g x f 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2 8
A. ; 4 . B. 4; . C. 2; 4 . D. 3; 1 .
Lời giải
2
x x
Xét hàm số h( x) f 1
2 8
1 x x 1 x x
Ta có h x f 1 0 f 1 0 3
2 2 4 2 2 2
x x
Đặt 1 t 1 t
2 2
t 1 x 4
Khi đó 3 f t t 1 0 t 1 x 0
t 3 x 4
29
f 0 1 0
1
Dễ thấy h 2
2
h 0 f 1 0
Từ đó ta có hàm số đồng biến trên 2; 4 .
---------- HẾT ----------
30