Professional Documents
Culture Documents
vn
Câu 1: Điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z 7 5i là:
A. 5;7 . B. 5; 7 . C. 7;5 . D. 7; 5 .
2023
Câu 3: Tập xác định của hàm số y x 2 4 là
A. . B. ; 2 2; . C. \ 2 . D. \ 2;2 .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S có phương trình
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có A 0;2;0 , B 2;0;0 , C 0;0; 2 và
D 0; 2;0 . Số đo góc của hai mặt phẳng ABC và ACD là :
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .
Câu 12: Cho hai số phức z1 2 4i , z2 3 5i . Khi đó số phức z1 z2 là
A. 5 9i . B. 5 9i . C. 5 9i . D. 5 9i .
Câu 13: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng 2a . Tính thể tích khối lăng
trụ ABC. A ' B ' C ' .
2 3a3 4a 3
A. V . B. V 2 3a . 3
C. 4a . 3
D. V .
3 3
Câu 14: Biết khối chóp S . ABCD có diện tích đáy bằng 12cm 2 , chiều cao bằng 4cm . Tính thể tích của
khối chóp S . ABCD .
A. V 24 cm3 . B. V 48 cm3 . C. V 12 cm3 . D. V 16 cm3 .
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu lần lượt có phương trình S : x 3 y 2 z 2 9
2
A. Hai mặt cầu tiếp xúc ngoài. B. Hai mặt cầu tiếp xúc trong.
C. Hai mặt cầu không có điểm chung. D. Hai mặt cầu có nhiều hơn một điểm chung.
Câu 16: Cho số phức z thoả mãn z 6 2i 4 . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu
diễn các số phức z là một đường tròn. Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.
A. I 6;2 , R 16 . B. I 6; 2 , R 4 . C. I 6; 2 , R 16 . D. I 6;2 , R 4 .
Câu 17: Khối nón có bán kính đáy r 3 , chiều cao h 2 có thể tích bằng:
A. 2 . B. 3 . C. 18 . D. 6 .
x y 3 z 1
Câu 18: Cho điểm A 1; 2;0 và đường thẳng d : . Viết phương trình mặt phẳng ( P )
1 2 1
đi qua A và vuông góc với đường thẳng d .
A. x y z 2 0 . B. x 2 y z 1 0 . C. x 2 y z 3 0 . D. x 2 y z 3 0 .
Câu 19: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình
bên?
A. y x3 3x 2 . B. y x 4 x 2 2 .
x2
C. y x 4 x 2 2 . D. y .
x 1
1 2x
Câu 20: Đồ thị của hàm số y cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
x 1
2|
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023 – Tailieuchuan.vn
1
A. 1 . B. . C. 1 D. 0 .
2
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 2 6 x 5 log3 x 1 0 là
3
A. S 5;6 . B. S 1; . C. S 1;6 . D. S 6; .
5 7 5 7
A. 2ln . B. 2ln . C. ln . D. ln .
7 5 7 5
Câu 26: Cho hàm số bậc bốn y f x . Hàm số y f x có đồ thị như
hình vẽ. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào trong các
khoảng sau?
A. 1;4 . B. 1;1 .
C. 0;3 . D. ;0 .
Câu 27: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 3;2 và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn 3;2
Tính M m .
A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 5 .
Câu 28: Cho a, b 0, nếu log9 a log3 b3 5 và log81 a 4 log 27 b6 6 thì giá trị của a b bằng
A. 86. B. 84. C. 80. D. 82.
Câu 29: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 cos x , trục hoành và các đường thẳng
π
x 0, x . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành là
2
Tailieuchuan.vn - ☎️ Mrs. Như Ý: 0934.315.138| 3
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023
A. V π 1 . B. V π 1 . C. V π π 1 . D. V π π 1 .
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
B có cạnh AB 2 , BC 3 và cạnh AA 15 (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ABC bằng
A. 30 . B. 60 .
C. 45 . D. 90 .
là f x 2 x x 2 1 x . Hàm số f x đồng
4 3
Câu 32: Cho hàm số f x có đạo hàm trên
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 2;1 . B. 2; 2 . C. 1; 2 . D. 0; .
Câu 33: Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Xác suất để
trong 5 học sinh được chọn có cả học sinh nam và học sinh nữ mà số học sinh nam nhiều hơn
số học sinh nữ là
70 60 238 82
A. . B. . C. . D. .
143 143 429 143
1
Câu 34: Cho số thực dương x x 1, x thoả mãn log x 16 x log 2 x 8 x . Giá trị log x 16 x bằng
2
m m
log với m, n là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tổng m n bằng
n n
A. 11 . B. 10 . C. 12 . D. 9 .
f ln x
e
1
x
dx a.e b 3 c với a, b, c . Tổng a b 3c bằng :
e
A. 20 . B. 25 C. 19 . D. 30 .
Câu 41: Cho hàm số f x x3 mx 2 nx 1 với m, n là các tham số thực thỏa mãn m n 0 và
7 2 2m n 0 . Số điểm cực trị của hàm y f x là:
A. 2 . B. 5 . C. 9 . D. 11 .
Câu 42: Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn z 2 z 7 3i z . Tính mô-đun của
số phức z 2 z 17i bằng
20
A. 10 . B. 5 . C. 7 . D. .
3
Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình chữ nhật tâm O với AB a , BC a 3 . Hình chiếu
vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD là trung điểm AO . Biết SAC ; SBC 60 . Khi
đó thể tích của S . ABCD là:
a3 3 a3 3 a3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 8
Câu 45: Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn z1 6, z2 2 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn cho z1 và iz2
. Biết MON 60 . Giá trị lớn nhất của z1 3iz2 3i bằng
A. 12 3 . B. 4 3 . C. T 12 3 . D. 7 3 .
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;3;2 , mặt phẳng P có phương trình
x 2 y 1 z 1
2 x y z 10 0 và đường thẳng có phương trình . Đường thẳng d
2 1 1
cắt P và lần lượt tại điểm A và B sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB , d có
phương trình là:
x 6 y 1 z3 x 8 y 7 z 1
A. . B. .
7 4 1 7 4 1
x 6 y 1 z3 x6 y 1 z 3
C. . D. .
7 4 1 7 4 1
2023 a
1 1
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a a 0 thỏa mãn 2a a 22023 2023 .
2 2
A. 2020 . B. 2023 . C. 2021 . D. 2022 .
Câu 48: Cho trụ có thể tích là V . Hình lăng trụ đều ABC. ABC nội tiếp hình trụ. Mặt phẳng ABBA
chia khối trụ làm hai phần có thể tích lần lượt là V1 và V2 biết V1 V2 . Khi đó tỉ số
V1 a b b
với a, b N . Tính tổng T a b .
V 12
A. T 16 . B. T 11 . C. T 7 . D. T 14 .
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;1; 3 , B 3;0;5 . Một khối nón đỉnh S , đáy là
hình tròn tâm A, có các đường sinh và mặt đáy tiếp xúc với mặt cầu đường kính AB. Khi thể
tích khối nón đạt giá trị nhỏ nhất, cao độ của điểm S là
A. 8. B. 10. C. 1. D. 13.
Câu 50: Cho đồ thị hàm số y f 5 2 x như hình vẽ dưới đây:
6|
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023 – Tailieuchuan.vn
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 23;23 để hàm số y f x3 3x m m 2 1
đồng biến trên khoảng 0;1 ?
A. 23 . B. 22 . C. 21 . D. 20 .
-----------------HẾT-----------------
R3
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có A 0;2;0 , B 2;0;0 , C 0;0; 2 và
D 0; 2;0 . Số đo góc của hai mặt phẳng ABC và ACD là :
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .
Lời giải
Chọn C
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ABC là n1 AB; AC 2 2; 2 2; 4 .
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ACD là n2 AC ; AD 4 2;0;0 .
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ABC và ACD .
2 2 .4 2
Ta có cos cos n1, n2
1
600 .
2 2 2 2 4 . 4 2
2
2 2 2
2
10|
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023 – Tailieuchuan.vn
1
Ta có: VS . ABCD B.h , trong đó B là diện tích đáy, h độ dài chiều cao.
3
1
Suy ra VS . ABCD .12.4 16(cm3 )
3
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu lần lượt có phương trình S : x 3 y 2 z 2 9
2
A. Hai mặt cầu tiếp xúc ngoài. B. Hai mặt cầu tiếp xúc trong.
C. Hai mặt cầu không có điểm chung. D. Hai mặt cầu có nhiều hơn một điểm chung.
Lời giải
Chọn A
S có tâm I 3;0;0 , R 3
S có tâm I 2;0;0 , R 2
Do II 5 R R nên hai mặt cầu tiếp xúc ngoài.
Câu 16: Cho số phức z thoả mãn z 6 2i 4 . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu
diễn các số phức z là một đường tròn. Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.
A. I 6;2 , R 16 . B. I 6; 2 , R 4 .
C. I 6; 2 , R 16 . D. I 6;2 , R 4 .
Lời giải
Đặt z x yi x, y .
Theo đề bài ta có: x yi 6 2i 4 x 6 y 2 i 4
x 6 2 y 2 2 4 x 6 y 2 16 .
2 2
Vậy tập điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 6;2 , bán kính R 4 .
Câu 17: Khối nón có bán kính đáy r 3 , chiều cao h 2 có thể tích bằng:
A. 2 . B. 3 . C. 18 . D. 6 .
Lời giải
Thể tích của khối nón có bán kính đáy r 3 , chiều cao h 2 là
1 1
V = πr 2 h = .9.2 6 .
3 3
x y 3 z 1
Câu 18: Cho điểm A 1; 2;0 và đường thẳng d : . Viết phương trình mặt phẳng ( P )
1 2 1
đi qua A và vuông góc với đường thẳng d .
A. x y z 2 0 . B. x 2 y z 1 0 . C. x 2 y z 3 0 . D. x 2 y z 3 0 .
Lời giải
Do d ( P ) nên ta chọn n P ud 1;2; 1 . Khi đó phương trình ( P ) là:
1 x 1 2 y 2 z 0 0 x 2 y z 3 0 .
Câu 19: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
x2
A. y x3 3x 2 . B. y x 4 x 2 2 . C. y x 4 x 2 2 . D. y .
x 1
Lời giải
Đồ thị hàm số là đồ thị của hàm số bậc 4 .
Vì lim y nên hàm số đó là y x 4 x 2 2 .
x
1 2x
Câu 20: Đồ thị của hàm số y cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
x 1
1
A. 1 . B. . C. 1 D. 0 .
2
Lời giải
1 2x
Hoành độ giao điểm của đồ thị của hàm số y với trục hoành là nghiệm phương trình
x 1
1 2x 1
0 1 2 x 0 hay x .
x 1 2
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 2 6 x 5 log3 x 1 0 là
3
log3 x 2 6 x 5 log 3 x 1
x 1
x 2 6 x 5 x 1
x 7x 6 0
2
x 6 x 6 .
x 1 0 x 1
x 1
Tập nghiệm của bất phương trình S 6; .
Câu 22: Hoán vị của 5 phần tử bằng
A. 24. B. 60. C. 12. D. 120.
Lời giải
Chọn D
Hoán vị của 5 phẩn tử P5 5! 120 .
2
Câu 23: Cho hàm số f x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1 2x
12|
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023 – Tailieuchuan.vn
1
A. f x dx ln 1 2 x C . B. f x dx ln 1 2 x C .
2
C. f x dx 2ln 1 2 x C . D. f x dx 4ln 1 2 x C .
Lời giải
2 1 2
Ta có
f x dx
1 2x
dx 2
1 2xdx
2
ln 1 2 x C ln 1 2 x C .
9 5
Câu 24: Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên 1;9 , thỏa mãn 1 f ( x)dx 8 và 4 f ( x)dx 6 . Tính giá trị
4 9
biểu thức I f ( x)dx f ( x)dx .
1 5
A. I 14 . B. I 2 . C. I 48 . D. I 2 .
Lời giải
9 4 5 9
Ta có 8 f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx 6 I I 2
1 1 4 5
3
2
Câu 25: Tích phân 2 2 x 1 dx bằng
5 7 5 7
A. 2ln . B. 2ln . C. ln . D. ln .
7 5 7 5
Lời giải
3
2 3 7
Ta có:
2
2x 1
dx ln 2 x 1 ln 7 ln 5 ln .
2 5
Câu 26: Cho hàm số bậc bốn y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. 1;4 . B. 1;1 . C. 0;3 . D. ;0 .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số y f x ta có
f x 0 x 1;1 4; và f x 0 x ; 1 1;4 .
Do đó hàm số y f x đồng biến trên các khoảng 1;1 và 4; , nghịch biến trên các
Câu 27: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 3;2 và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn 3;2
Tính M m .
A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta có: M 3, m 2 M m 1 .
Câu 28: Cho a, b 0, nếu log9 a log3 b3 5 và log81 a 4 log 27 b6 6 thì giá trị của a b bằng
A. 86. B. 84. C. 80. D. 82.
Lời giải
Chọn B
Với a, b 0 ta có:
log9 a log3 b3 5 1
log3 a 3log3 b 5 log3 a 4 a 81
2
log81 a log 27 b 6 log3 b 1 b 3
4 6
log3 a 2log3 b 6
Vậy a b 84.
Câu 29: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 cos x , trục hoành và các đường thẳng
π
x 0, x . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành là
2
A. V π 1 . B. V π 1 . C. V π π 1 . D. V π π 1 .
Lời giải
Chọn C
y 2 cos x
Hình phẳng D giới hạn bởi y 0 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D
π
x 0, x
2
quanh trục hoành được tính theo công thức:
π π
2 2 π
dx π 2 cos x dx π 2 x sin x
2
V π 2 cos x 2
0
π π 1 .
0 0
14|
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023 – Tailieuchuan.vn
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B có cạnh
AB 2 , BC 3 và cạnh AA 15 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng AC và
mặt phẳng ABC bằng
Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ABC là góc ACA .
2 3
2 2
Lại có AC AB 2 BC 2 5.
AA 15
Trong tam giác vuông AAC có tan ACA 3.
AC 5
Suy ra ACA 60 .
là f x 2 x x 2 1 x . Hàm số f x đồng
4 3
Câu 32: Cho hàm số f x có đạo hàm trên
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 2;1 . B. 2; 2 . C. 1; 2 . D. 0; .
Lời giải
Chọn A
x 2 ( boi chan )
f x 2 x x 2 1 x x 2 ( boi le ) .
4 3
x 1 ( boi le )
Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu, suy ra hàm số đồng biến trên khoảng 2;1 .
Câu 33: Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Xác suất để
trong 5 học sinh được chọn có cả học sinh nam và học sinh nữ mà số học sinh nam nhiều hơn
số học sinh nữ là
70 60 238 82
A. . B. . C. . D. .
143 143 429 143
Lời giải
Chọn C
Ta có: n C15 3003 cách chọn
5
Gọi biến cố A : 5 học sinh được chọn có cả học sinh nam và học sinh nữ mà số học sinh nam
nhiều hơn số học sinh nữ "
Trường hợp 1: Chọn 4 học sinh nam và 1 học sinh nữ C84 C71 490 cách
Trường hợp 2: Chọn 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ C83 C72 1176 cách
Suy ra: n A 490 1176 1666 cách.
n A 238
Vậy xác suất cần tính là: P A .
n 429
1
Câu 34: Cho số thực dương x x 1, x thoả mãn log x 16 x log 2 x 8 x . Giá trị log x 16 x bằng
2
m
log với m, n là các số nguyên dương và phân số m tối giản. Tổng m n bằng
n n
A. 11 . B. 10 . C. 12 . D. 9 .
Lời giải
16|
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023 – Tailieuchuan.vn
Chọn A
log 2 16 x log 2 8 x
Ta có log x 16 x log 2 x 8 x
log 2 x log 2 2 x
1
4 log 2 x 1 log 2 x log 2 x 3 log 2 x log 2 x 2 x .
4
1
Vậy log x 16 x log 1 4 log , khi đó m 1; n 10 m n 11 .
4
10
1 i z 5 i 52 1 26
2
Câu 36: Trong không gian Oxyz cho điểm A(1; 1;2), B (3;0;1) . Đường thẳng vuông góc với AB tại A
đồng thời song song với mặt phẳng ( P ) : x 2 y z 0 có phương trình là:
x 1 t x 1 t x 3 t x 1 3t
A. y 1 t . B. y 1 t . C. y t . D. y 1 t .
z 2 t z 2 t z 1 t z 2 3t
Lời giải
Với d là đường thẳng cần tìm
u d AB (2;1 ; 1)
Ta có: [ AB, n( P ) ] (3; 3;3) là vec tơ chỉ phương của d .
u d n( P ) (1;2;1)
x 1 t
Phương trình của d là y 1 t
z 2 t
Câu 37: Trong không gian Oxyz cho điểm A(1; 1;2) . Gọi M , N , K là hình chiếu vuông góc của A lên
ba trục tọa độ. Mặt cầu tâm O tiếp xúc với mặt phẳng ( MNK ) có phương trình là:
4 1 4
A. x 2 y 2 z 2 6 . . C. x 2 y 2 z 2 . D. x 2 y 2 z 2 .
B. x 2 y 2 z 2
3 9 9
Lời giải
Ta có: M (1;0;0), N(0; 1;0), K (0;0;2) nên phương tình mặt phẳng ( MNK ) là:
z
x y 1 2x 2 y z 2 0
2
2
Mặt cầu cần tìm có bán kính R d (O;( MNK ))
3
4
Phương trình mặt cầu là: x 2 y 2 z 2
9
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc mặt phẳng
ABCD , SA 3 và SB 3 (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ D đến SAC bằng
6 3
A. 3. B. 6. C. . D. .
2 2
Lời giải
DO AC
Ta có: DO SAC d D, SAC DO .
DO SA
3
2
Mặt khác AB SB 2 SA2 32 6.
Vậy d D, SAC DO
BD AB 2 6. 2
3.
2 2 2
Câu 39: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình log a x 2 x 2 log a x 2 2 x 3 . Biết S m ; n
7
và thuộc S . Tính m n .
3
13 7 11 9
A. m n . B. m n . C. m n . D. m n .
3 2 3 2
Lời giải
Chọn D
x2 x 2 0
2 x 3
Điều kiện: x 2 2 x 3 0 .
0 a 1 0 a 1
7 10 20
Do x là nghiệm của bất phương trình đã cho nên log a log a 0 a 1.
3 9 9
Vì 0 a 1 nên bất phương trình x 2 x 2 x 2 2 x 3
5 2 x 3 5 5 9
2 x 2 3x 5 0 1 x 2 x . Vì vậy m n 2
2 2 2 2
18|
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023 – Tailieuchuan.vn
e m khi x 0
x
Câu 40: Cho hàm số f x liên tục trên , m là tham số thực và tích phân
2 x 3 x khi x 0
2
f ln x
e
1
x
dx a.e b 3 c với a, b, c . Tổng a b 3c bằng :
e
A. 20 . B. 25 C. 19 . D. 30 .
Lời giải
Do hàm số f x liên tục trên các khoảng ;0 ; 0; nên hàm số liên tục trên khi và chỉ
khi hàm số liên tục tại điểm x 0 hay lim f x lim f x f 0 1 m 0 m 1
x 0 x 0
f ln x
e e 1
Ta có
1
x
dx f ln x d ln x f t dt , với t ln x .
1 1
e e
1 1 0 1 0 1
Lại có: f t dt f x dx f x dx f x dx 2 x 3 x dx e
1 dx
2 x
1 1 1 0 1 0
0
Xét 2x
1
3 x 2 dx : Đặt u 3 x 2 u 2 3 x 2 udu xdx
0 3
2 16
2 x 3 x 2 dx 2u 2 du u 3 2 3
3
1 2
3 2 3
1
e
1 dx e x x e2
x 1
Xét 0
0
f ln x
e
22 22
Do đó
1
x
dx e 2 3
3
, suy ra a 1; b 2; c a b 3c 25.
3
e
Câu 41: Cho hàm số f x x3 mx 2 nx 1 với m, n là các tham số thực thỏa mãn m n 0 và
7 2 2m n 0 . Số điểm cực trị của hàm y f x là:
A. 2 . B. 5 . C. 9 . D. 11 .
Lời giải
Chọn D
Ta có f x x3 mx 2 nx 1 là hàm đa thức nên liên tục trên , mặt khác f 1 m n 0
và f 2 7 2(2m n) 0 f 1 . f 2 0 suy ra f x 0 có ít nhất một nghiệm thuộc
khoảng 1;2 .
Ta có lim f x ; lim f x ta có bảng biến thiên của hàm y f x
x x
Hàm số y f x có 2 cực trị dương nên hàm số y f x có 5 cực trị. Mặt khác, đồ thị hàm
Câu 42: Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn z 2 z 7 3i z . Tính mô-đun của
số phức z 2 z 17i bằng
20
A. 10 . B. 5 . C. 7 . D. .
3
Lời giải
Đặt z a bi, a , b .
Ta có: z 2 z 7 3i z a 2 b 2 2 a bi 7 3i a bi
a 2 b 2 3a 7 0
a 2 b 2 3a 7 b 3 i 0
b 3 0
7
a
7 3
a 3
a 2 9 3a 7 2 a 4 N
b 3
a 9 9a 42a 49
2
.
5
b 3 b 3 a L a 4
4
b 3
20|
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023 – Tailieuchuan.vn
1 f dx g 6533 2007
Vậy V 2
g 2 2
f 2 dx 11.74
2
3360 1120
Câu 45: Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn z1 6, z2 2 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn cho z1 và iz2
. Biết MON 60 . Giá trị lớn nhất của z1 3iz2 3i bằng
A. 12 3 . B. 4 3 . C. T 12 3 . D. 7 3 .
Lời giải
3
Do MON 60 và OM OP 6 nên MOP đều suy ra PM 6 và OI 6. 3 3.
2
Vậy z1 3iz2 6 3 .
Ta có z1 3iz2 3i z1 3iz2 3i 6 3 3 7 3 .
z1 3iz2 6 3
Đẳng thức xảy ra khi z1 3iz2 k 3i z1 3iz2 6 3i .
k 0
Vậy z1 3iz2 3i 7 3.
max
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;3;2 , mặt phẳng P có phương trình
x 2 y 1 z 1
2 x y z 10 0 và đường thẳng có phương trình . Đường thẳng d
2 1 1
22|
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023 – Tailieuchuan.vn
cắt P và lần lượt tại điểm A và B sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB , d có
phương trình là:
x 6 y 1 z3 x 8 y 7 z 1
A. .
B. .
7 4 1 7 4 1
x 6 y 1 z3 x6 y 1 z 3
C. . D. .
7 4 1 7 4 1
Lời giải
x 2 2t
Đường thẳng có phương trình tham số y 1 t (t ).
z 1 t
Có B 2 2t ;1 t ;1 t .
x A 2.1 2 2t 4 2t
M là trung điểm của AB nên y A 2.3 1 t 5 t A 4 2t ;5 t;3 t .
z A 2.2 1 t 3 t
Lại có A P 2 4 2t 5 t 3 t 10 0 t 2 A 8;7;1 .
Vậy đường thẳng d đi qua điểm A 8;7;1 và có vectơ chỉ phương là AM 7;4; 1 có phương
x 8 y 7 z 1
trình là .
7 4 1
2023 a
1 1
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a a 0 thỏa mãn 2a a 22023 2023 .
2 2
A. 2020 . B. 2023 . C. 2021 . D. 2022 .
Lời giải
Chọn B
2023 a
1 1 1 1
Ta có 2a a 22023 2023 2023log 2 2a a a.log 2 22023 2023
2 2 2 2
1 1
log 2 2a a log 2 22023 2023
2
2
.
a 2023
1
log 2 2 x x log 4 x 1 x log 4 x 1
2 2 2 1
Xét hàm số y f x .
x x x
4 x 1'
.x ln 4 x 1
1 4 .ln4.x 4 1 ln 4 1
x x x x
1 4 1
Ta có y 0
ln2
x2 ln2
x 2
4 x
1
1 4 .ln4 4 1 ln 4 1
x x x x
y 0 , x 0 .
ln2
x 2
4 x
1
V1 a b b
với a, b N . Tính tổng T a b .
V 12
A. T 16 . B. T 11 . C. T 7 . D. T 14 .
Lời giải
Đặt AB x , AA h , điều kiện x 0, h 0 . Gọi V2 là thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .
x2 3
Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC là V2 h.
4
x 3
Ta có bán kính đường tròn đáy của khối trụ đã cho là R . Khi đó thể tích của khối trụ đã
3
2
x 3 x2h
cho là : V R h
2
h .
3 3
x 2h x2 3
h
V V2 V V V2 3 4 4 3 3
Từ giả thiết có : V 3V1 V2 V1 1 .
3 V 3V x h
2
12
3
3
a 4
Suy ra . Vậy T 7 .
b 3
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;1; 3 , B 3;0;5 . Một khối nón đỉnh S , đáy là
hình tròn tâm A, có các đường sinh và mặt đáy tiếp xúc với mặt cầu đường kính AB. Khi thể
tích khối nón đạt giá trị nhỏ nhất, cao độ của điểm S là
A. 8. B. 10. C. 1. D. 13.
Lời giải
AB
Gọi bán kính mặt cầu là r r , tâm mặt cầu là I ( I là trung điểm của AB ), bán kính
2
đáy và chiều cao của hình nón là R và h h 2r .
Xét thiết diện tạo bởi mặt phẳng qua trục của hình nón với hình nón là SMN (hình vẽ). Ta có
SMN cân, A là trung điểm của MN và I là tâm đường tròn nội tiếp SMN .
24|
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023 – Tailieuchuan.vn
S S SA. AM Rh
Áp dụng công thức: r , ta có r SMN
p pSMN SM AM R 2 h2 R
Suy ra Rh Rr r R 2 h 2 R h r r R 2 h 2 R 2 h 2 2rh r 2 r 2 R 2 r 2 h 2
R 2 h 2 2rh r 2 h 2 R 2 h 2r r 2h R 2
r 2h
h 2r
.
1 1 r 2h 1 r 2h2
Công thức tính thể tích hình nón: V R 2 h . .h . .
3 3 h 2r 3 h 2r
h2 h2
Để V nhỏ nhất thì nhỏ nhất, xét hàm số f h trên 2r ; , ta có
h 2r h 2r
h h 4r
f h , ta có bảng biến thiên hàm f h trên 2r ; như sau:
h 2 r 2
Từ đó f h nhỏ nhất khi h 4r , khi đó S là điểm đối xứng với A qua B nên S 8; 1;13 .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 23;23 để hàm số y f x3 3x m m 2 1
Tailieuchuan.vn - ☎️ Mrs. Như Ý: 0934.315.138| 25
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023
đồng biến trên khoảng 0;1 ?
A. 23 . B. 22 . C. 21 . D. 20 .
Lời giải
Chọn A
Bảng biến thiên của hàm số y f x được vẽ lại như sau:
3x 2
3 x3 3x m .f
g x f x 3x m m
3 2
1 g x
x 3x m
3 x 3
3x m m 2 1
Hàm số y g x đồng biến trên khoảng 0;1 khi và chỉ khi g x 0, x 0;1
x3 3x m . f x3 3x m m 2 1 0, x 0;1
x3 3x m m 2 1 1;9 1 x3 3 x m m 2 1 9
3
x3 3x m 0 x 3x m
, x 0;1
x3 3x m m 2 1 9 x 3x m m 1 9
3 2
3
x3 3x m 0 x 3x m
m 2 m 2
m m x 3x 10 m
2 3
2
3 10 m 0
2
x 3 x m
m 2
m m 10 x 3x
2 3
m 2 m 10 0
x 3 3 x m
m 0
m 1
m 2
10 m 10 2 m 10
m ; m 23;23
m 2 1 41 m 23; 22;....; 3; 2;3
m
m 1 41 2
2
1 41
m 2
m 0
Vậy có tất cả 23 giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
26|
Bộ đề minh họa đặc biệt năm 2023 – Tailieuchuan.vn