You are on page 1of 184

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP

THPT MÔN TOÁN

vectorstock.com/28062405

Ths Nguyễn Thanh Tú


eBook Collection

70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT


NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC
TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI
(ĐỀ 71-80) (183 TRANG)
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo


Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : 
Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ trực tuyến


Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM
TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Câu 1: Trong không gian, cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Gọi M là trung điếm của BC. Khi quay tam
giác ABC xung quanh trục AM thì đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón. Tính diện tích
xung quanh của hình nón đó
A. S xq  2 a 2 . B. S xq  4 a 2 . C. S xq  6 a 2 . D. S xq  8 a 2 .

Câu 2: Thể tích của khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh a và chiều cao 4a bẳng
3 3 a3 3 4 3
A. a 3. B. 4a . C. . D. a .
3 3
Câu 3: Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   e 2 x 3 là
1 1
 f  x  dx  3 e  f  x  dx  2 e
2 x 3 2 x 3
A. C . B. C.

 f  x  dx  e  f  x  dx  2e
2 x 3 2 x 3
C. C . D. C .
3
Câu 4: Tập xác định của hàm số y   x  2  4 là
A.  2;   . B.  2;   . C.  . D.  0;  .

Câu 5: Trong không gian Oxyz , vectơ n  1; 1; 3 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào sau
đây?
A. x  y  3 z  3  0 . B. x  y  3 z  3  0 . C. x  y  3 z  3  0 . D. x  3 z  3  0 .
Câu 6: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?

2x 1
A. y  . B. y  x 4  2 x 2  1 . C. y  x3  2 x 2  1 . D. y   x 2  2 x  1 .
x 1
   
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho hai vec tơ u  1;1;0  và v   2;0; 1 . Tính độ dài u  2v .
A. 2 . B. 2 2 . C. 30 . D. 22 .
Câu 8: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  5 và chiều cao h  6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 15 . B. 10 . C. 180 . D. 30 .
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình log3 x  2 là
A.  0;9  B.  0;   C.  9;   D.  ;9 
1 3 3
Câu 10: Nếu  0
f ( x)dx  3 và  0
f ( x)dx  2 thì 1
f ( x)dx bằng
A.  6 B.  5 C. 5 . D. 1
Câu 11: Với n là số nguyên dương bất kỳ, n  3 , công thức nào sau đây đúng?
n! n! (n  3)! 3!(n  3)!
A. An3  . B. An3  . C. An3  . D. An3  .
3!(n  3)! (n  3)! n! n!
Câu 12: Phương trình log  4 x  1  log  2 x  5  có nghiệm là
A. x  2 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  1 .
Câu 13: Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S   r 2 . B. S  4 r 2 C. S  2 r 2 . D. S   r 2 .
3
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương trình x  y  z  2 x  4 y  2 z  4  0 và
2 2 2

đi qua điểm M (1;1;0) . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với mặt cầu  S  tại M ?
A. 3 y  z  3  0 . B. 2 x  3 y  z  5  0 .
C. 3 y  z  2  0 . D. 2 x  3 y  z  5  0 .
Câu 15: Cho cấp số cộng  u n  có số hạng đầu u1  2 và công sai d  5. Giá trị của u4 bằng
A. 17 . B. 250 . C. 12 . D. 22 .
1

  f ( x)  2 x dx  2 thì 
1
Câu 16: Nếu f ( x)dx bằng
0
0

A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 17: Phần ảo của số phức z  3  4i bằng
A. 4 . B. 4 . C. 3 . D. 4i .
Câu 18: Đường thẳng x  2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?
x 2x 1 x2 2 x  3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x2 x 1 x2 x 1
Câu 19: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẳn là
313 12 13 1
A. . B. . C. . D. .
625 25 25 2
Câu 20: Trên đoạn  0; 2 , hàm số f ( x)  x  2 x  1 đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào sau đây?
4 2

A. x  0 . B. x  9 . C. x  2 . D. x  1 .
2
a
Câu 21: Với mọi số thực a dương, log 2 bằng
4
A. log 2 a  2 . B. 2  log 2 a  1 . C. log 2 a  1 . D. 2 log 2 a  1 .
Câu 22: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng 2a . Khoảng cách từ điểm B đến
mặt phẳng  ACC A  bằng
A. 2a . 3a .
B. C. 2 2a . D. 2a .

Câu 23: Cho log 2 3  a . Tính P  log8 6 theo a .


1
A. P  3 1  a  . B. P  1  a  . C. P  1  a . D. P  2  a .
3
Câu 24: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   sin x  6 x 2 là:
A. cos x  12 x  C .B.  sin x  2 x3  C . C.  cos x  2 x 3  C . D. sin x  12 x  C .
x 1 y  3 z  2
Câu 25: Trong không gian Oxyz , đường thẳng  :   đi qua điểm nào dưới đây?
2 1 3
A. Điểm P 1;3; 2  . B. Điểm N 1;  3; 2  . C. Điểm M  1;3; 2  . D. Điểm Q 1;  3;  2  .
Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn 1  3i  z  1  7i  0 . Tổng phần thực và phần ảo của z là
A. 1 . B. 3 . C. 3 . D.  6 .
2

Câu 27: Tính tích phân I   2 x x 2  1dx bằng cách đặt u  x 2  1 mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
2 2 3 3
1
2 1
A. I  u du . B. I   u du . C. I  2  u du . D. I   u du .
1 0 0

Câu 28: Cho hai số phức z1  2  3i , z2  4  i . Số phức z  z1  z2 bằng


A. 2  4i . B. 2  4i . C. 6  2i . D. 2  2i .
Câu 29: Đồ thị hàm số y  x3  x 2  2 x  2 cắt trục tung tại điểm nào sau đây?
A. M  0; 1 . B. P  2;0  . C. Q  0; 2  . D. N  1; 0  .
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  2) 2  ( y  6) 2  z 2  4 . Tâm mặt cầu ( S ) có tọa
độ là
A.  1;3;0  . B.  2; 6;0  . C.  2; 6; 0  . D. 1; 3;0  .
Câu 31: Hàm số nào sau đây đồng biến trên 
x 3
A. y   x3  x  1 . B. y  . C. y  x 3  x  1 . D. y  x 4  x 2 .
x2

Câu 32: Đạo hàm của hàm số y  ln x2  2x  1 bằng 
1 1 2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  2x  2
x 1 x  2x  1
2
x 1
Câu 33: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho là


A. yCT  1 . B. yCT  0 . C. yCT  2 . D. yCT  3 .
Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với đáy và
SA  a 6 . Góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  bằng
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  4; 3; 2  . Hình chiếu vuông góc của A lên các trục
Ox; Oy; Oz theo thứ tự là M ; N ; P . Phương trình mặt phẳng  MNP  là
x y z
A.   1  0 . B. 4 x  3 y  2 z  5  0 .
4 3 2
C. 3 x  4 y  6 z  12  0 . D. 2 x  3 y  4 z  1  0 .
Câu 36: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như hình bên
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. (1; ) . B. (0; ) . C. (; 2) . D. (1;3) .

Câu 37: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  3  2i có tọa độ là:
A. (3; 2) . B. (2;3) . C. (3; 2) . D. (2; 3) .

Câu 38: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a, b, c    có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là


A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Câu 39: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z  3  2i  z  1 , z1  z2  2 2 và số phức w thoả mãn
w  2  4i  1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z2  2  3i  z1  w bằng:

A. 26 . B. 10 C. 17  1 . D. 4

 
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x  4 x log 3  x  25   3  0 ?
2

A. 25 B. Vô số. C. 26 . D. 24 .
Câu 41: Tìm số giá trị nguyên của tham số thực m để tồn tại các số thực x; y thỏa mãn
2
 y2 m
ex  e x  y  xy  m  x 2  y 2  x  y  xy  2m  2 .
A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 6 .
Câu 42: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 ,
 Q  : x  2 y  2 z  5  0 và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  11  0 . Gọi M là điểm di động
trên  S  và N là điểm di động trên  P  sao cho MN luôn vuông góc với  Q  . Giá trị lớn nhất
của độ dài đoạn thẳng MN bằng
A. 9  5 3 . B. 14 . C. 28 . D. 3  5 3 .
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , từ điểm A(1;1;0) ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu ( S ) có
tâm I (-1;1;1) , bán kính R = 1 . Gọi M (a; b; c) là một trong các tiếp điểm ứng với các tiếp tuyến
trên. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = 2a - b + 2c .
3  41 3  41 3  2 41 3  2 41
A. . B. . C. . D. .
15 5 15 5
Câu 44: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  f  x  1   2  m có 10 nghiệm
phân biệt thuộc đoạn  3;3 .
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 45: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC  2a và góc 
ABC  60 .
Biết tứ giác BCC B là hình thoi có B BC nhọn, mặt phẳng  BCC B  vuông góc mặt phẳng
 ABC  , góc giữa hai mặt phẳng  ABBA và  ABC  bằng 45 . Thể tích khối lăng trụ bằng
a3 a3 3a 3 6a 3
A. . B. . C. . D. .
7 3 7 7 7
Câu 46: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới.

Gọi x1 , x2 lần lượt là hai điểm cực trị thỏa mãn x2  x1  2 và f  x1   3 f  x2   0 và đồ thị
luôn đi qua M  x0 ; f  x0   trong đó x0  x1  1; g  x  là hàm số bậc hai có đồ thị qua 2 điểm
S1
cực trị của đồ thị hàm số y  f  x  và điểm M . Tính tỉ số ( S1 và S 2 lần lượt là diện tích
S2
hai hình phẳng được tạo bởi đồ thị hai hàm f  x  , g  x  như hình vẽ).
4 5 7 6
A. . B. . C. . D. .
29 32 33 35
Câu 47: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Số nghiệm thực của phương trình f  x 4  2 x 2   2 là

A. 7 . B. 9 C. 10 D. 8
Câu 48: Trên tập hợp số phức, xét phương trình z  6 z  m  0  m là tham số thực). Gọi m0 là một giá
2

trị nguyên của m đề phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1.z1  z2 .z2 . Trong
khoảng  0; 20  có bao nhiêu giá trị nguyên m0 ?
A. 13 . B. 10 . C. 11. D. 12 .
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1;3 , B  6;5;5  . Xét khối nón  N  ngoại tiếp mặt
cầu đường kính AB có B là tâm đường tròn đáy khối nón. Gọi S là đỉnh của khối nón  N  .
Khi thể tích khối nón  N  nhỏ nhất thì mặt phẳng qua đỉnh S và song song với mặt phẳng chứa
đường tròn đáy của  N  có phương trình 2 x  by  cz  d  0 . Tính T  b  c  d .
A. T  12 . B. T  18 . C. T  24 . D. T  36 .
1
Câu 50: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Biết f  5   1 và  x f  5 x  dx  1 , khi đó
0
5

 x f   x  dx bằng
2

123
A. 25 . B. 23 . C. 15 . D. .
5
-------HẾT------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.B 4.A 5.C 6.B 7.C 8.D 9.A 10.B
11.B 12.A 13.B 14.A 15.A 16.D 17.A 18.A 19.B 20.C
21.B 22.B 23.B 24.C 25.B 26.A 27.D 28.A 29.C 30.C
31.C 32.C 33.D 34.C 35.C 36.D 37.A 38.C 39.C 40.C
41.B 42.A 43.D 44.C 45.C 46.B 47.D 48.B 49.A 50.A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT.


Câu 1: Trong không gian, cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Gọi M là trung điếm của BC. Khi quay tam
giác ABC xung quanh trục AM thì đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón. Tính diện tích
xung quanh của hình nón đó
A. S xq  2 a 2 . B. S xq  4 a 2 . C. S xq  6 a 2 . D. S xq  8 a 2 .

Lời giải

Ta có hình nón có bán kính đường tròn đáy r  BM  a , đường sinh l  AB  2a

Do đó diện tích xung quanh của hình nón là S xq   rl  2 a 2 . Chọn A

Câu 2: Thể tích của khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh a và chiều cao 4a bẳng
3 3 a3 3 4 3
A. a 3. B. 4a . C. . D. a .
3 3
Lời giải
1 1 a2 3 a3 3
Ta có: V  Bh  4a  . Chọn C
3 3 4 3
Câu 3: Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   e 2 x 3 là
1 1
 f  x  dx  3 e  f  x  dx  2 e
2 x 3 2 x 3
A. C . B. C.

 f  x  dx  e  f  x  dx  2e
2 x 3 2 x 3
C.  C . D. C .
Lời giải
1 1
Áp dụng công thức nguyên hàm mở rộng  e ax b dx  e ax b  C , ta có  e 2 x 3dx  e 2 x 3  C .
a 2
3
Câu 4: Tập xác định của hàm số y   x  2  4 là
A.  2;   . B.  2;   . C.  . D.  0;  .
Lời giải
Điều kiện x  2  0  x  2 .
Vậy tập xác định của hàm số là D   2;   .

Câu 5: Trong không gian Oxyz , vectơ n  1; 1; 3 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào sau
đây?
A. x  y  3 z  3  0 . B. x  y  3 z  3  0 . C. x  y  3 z  3  0 . D. x  3 z  3  0 .

Lời giải

Mặt phẳng  P  : x  y  3 z  3  0 có một vectơ pháp tuyến là: n  1; 1; 3 .
Câu 6: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?

2x 1
A. y  . B. y  x 4  2 x 2  1 . C. y  x3  2 x 2  1 . D. y   x 2  2 x  1 .
x 1
Lời giải
Nhìn vào đồ thị là đồ thị của hàm số trùng phương bậc bốn.
   
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho hai vec tơ u  1;1;0  và v   2;0; 1 . Tính độ dài u  2v .
A. 2 . B. 2 2 . C. 30 . D. 22 .
Lời giải
  
Ta có u  2; v  5 ; uv  1.2  1.0  0.  1  2 .
 2 2  2
Suy ra u  2v  u  4uv  4 v  2  4.2  4.5  30 .
 
Vậy u  2v  30 .
Câu 8: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  5 và chiều cao h  6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 15 . B. 10 . C. 180 . D. 30 .
Lời giải
Thế tích khối lăng trụ: V  B.h  5.6  30 .
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình log3 x  2 là
A.  0;9  B.  0;   C.  9;   D.  ;9 

Lời giải
x  0
Ta có: log 3 x  2    0  x  9.
x  3
2

1 3 3
Câu 10: Nếu  0
f ( x)dx  3 và 
0
f ( x)dx  2 thì 
1
f ( x)dx bằng
A.  6 B.  5 C. 5 . D. 1
Lời giải
3 3 1
Ta có: 
1
f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx  5 .
0 0

Câu 11: Với n là số nguyên dương bất kỳ, n  3 , công thức nào sau đây đúng?
n! n! (n  3)! 3!(n  3)!
A. An3  . B. An3  . C. An3  . D. An3  .
3!(n  3)! (n  3)! n! n!

Lời giải
Câu 12: Phương trình log  4 x  1  log  2 x  5  có nghiệm là
A. x  2 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  1 .
Lời giải

 5
2 x  5  0 x  
log  4 x  1  log  2 x  5     2 x2
4 x  1  2 x  5  x  2
Câu 13: Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S   r 2 . B. S  4 r 2 C. S  2 r 2 . D. S   r 2 .
3
Lời giải

Diện tích mặt cầu bán kính r là S  4 r 2


Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương trình x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  4  0 và
đi qua điểm M (1;1;0) . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với mặt cầu  S  tại M ?
A. 3 y  z  3  0 . B. 2 x  3 y  z  5  0 .
C. 3 y  z  2  0 . D. 2 x  3 y  z  5  0 .

Lời giải

Mặt cầu ( S ) có tâm I 1; 2; 1 và bán kính R  12   2   1   4  10 .
2 2

Để mặt phẳng   tiếp xúc với mặt cầu  S  tại M


 d I ;    R 
3.  2   1  3
Thử đáp án A ta có d I ;       10  R .
32  12

Do đó mặt phẳng 3y  z  3  0 tiếp xúc với mặt cầu  S tại M


Câu 15: Cho cấp số cộng  u n  có số hạng đầu u1  2 và công sai d  5. Giá trị của u4 bằng
A. 17 . B. 250 . C. 12 . D. 22 .
Lời giải
Ta có u4  u1  3d  2  3.5  17.
1

  f ( x)  2 x dx  2 thì 
1
Câu 16: Nếu f ( x)dx bằng
0
0

A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
1 1 1 1 1

Ta có:   f ( x)  2 x  dx  2   f  x  dx   2xdx  2   f  x  dx  1  2   f  x  dx  1 .
0 0 0 0 0

Câu 17: Phần ảo của số phức z  3  4i bằng


A. 4 . B. 4 . C. 3 . D. 4i .
Lời giải
Từ định nghĩa số phức, phần ảo của số phức z  3  4i là 4
Câu 18: Đường thẳng x  2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?
x 2x 1 x2 2 x  3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x2 x 1 x2 x 1
Lời giải
x x
Vì lim   ( hoặc lim   ) nên đường thẳng x  2 là đường tiệm cận đứng của
x2
x  2 x 2 x  2

x
đồ thị hàm số y  .
x2
Câu 19: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẳn là
313 12 13 1
A. . B. . C. . D. .
625 25 25 2
Lời giải
Chọn ngẫu nhiên 2 số khác nhau từ 25 thẻ nên   C252 .

Gọi A là biến cố: “ hai số có tổng là một số chẵn”.


-TH1: Chọn 2 số đều lẻ trong tổng số 13 số lẻ: C132 cách chọn

-TH2: Chọn 2 số đều chẵn trong tổng số 12 số chẵn: C122 cách chọn

 A  C132  C122

A C132  C122 12
Xác suất PA    .
 C252 25
Câu 20: Trên đoạn  0; 2 , hàm số f ( x)  x 4  2 x 2  1 đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào sau đây?
A. x  0 . B. x  9 . C. x  2 . D. x  1 .
Lời giải
Ta có:
f ( x)  4 x3  4 x
 x  0 TM 
 .
f ( x)  0  4 x3  4 x  0  4 x  x 2  1  0   x  1TM 
 x  1 KTM
  
Khi đó: f  0   1; f 1  0; f  2   9

Max f  x   f  2   9 khi x  2
0;2

a2
Câu 21: Với mọi số thực a dương, log 2 bằng
4
A. log 2 a  2 . B. 2  log 2 a  1 . C. log 2 a  1 . D. 2 log 2 a  1 .

Lời giải

a2
log 2  log 2 a 2  log 2 4  2 log 2 a  2  2  log 2 a  1 .
4
Câu 22: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng 2a . Khoảng cách từ điểm B đến
mặt phẳng  ACC A  bằng
A. 2a . B. 3a . C. 2 2a . D. 2a .
Lời giải

Gọi H là trung điểm AC

BH  AC  3
Ta có   BH   ACC A   d  B,  ACC A    BH  2a. a 3.
BH  AA 2
Câu 23: Cho log 2 3  a . Tính P  log8 6 theo a .
1
A. P  3 1  a  . B. P  1  a  . C. P  1  a . D. P  2  a .
3
Lời giải
1 1 1 1
P  log8 6  log 23  2.3  log 2  2.3   log 2 2  log 2 3  1  log 2 3  1  a 
3 3 3 3
Câu 24: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   sin x  6 x là: 2

A. cos x  12 x  C . B.  sin x  2 x3  C . C.  cos x  2 x 3  C . D. sin x  12 x  C .


Lời giải

  sin x  6 x  dx   cos x  2 x C .
2 3

x 1 y  3 z  2
Câu 25: Trong không gian Oxyz , đường thẳng  :   đi qua điểm nào dưới đây?
2 1 3
A. Điểm P 1;3; 2  . B. Điểm N 1;  3; 2  . C. Điểm M  1;3; 2  . D. Điểm Q 1;  3;  2  .

Lời giải
1  1 3  3 2  2
Điểm N 1;  3; 2  thuộc đường thẳng  vì    0 (thỏa mãn).
2 1 3
Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn 1  3i  z  1  7i  0 . Tổng phần thực và phần ảo của z là
A. 1 . B. 3 . C. 3 . D.  6 .
Lời giải
Ta có:

1  3i  z  1  7i  0
1  7i  1  7i 1  3i  1  3i  7i  21i 2 20  10i
z     2i
1  3i 1  3i 1  3i  1 9 10

Vậy tổng phần thực và phần ảo của z là 2   1  1 .


2

Câu 27: Tính tích phân I   2 x x 2  1dx bằng cách đặt u  x 2  1 mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
2 2 3 3
1
2 1
A. I  u du . B. I   u du . C. I  2  u du . D. I   u du .
1 0 0

Lời giải
Đặt u  x  1  du  2 xdx
2

Đổi cận x  1  u  0
x2u 3
1
Khi đó ta có I   u du .
0

Câu 28: Cho hai số phức z1  2  3i , z2  4  i . Số phức z  z1  z2 bằng


A. 2  4i . B. 2  4i . C. 6  2i . D. 2  2i .
Lời giải
Ta có z  z1  z2  (2  3i )  (4  i )  2  4i .
Câu 29: Đồ thị hàm số y  x3  x 2  2 x  2 cắt trục tung tại điểm nào sau đây?
A. M  0; 1 . B. P  2;0  . C. Q  0; 2  . D. N  1; 0  .

Lời giải
Cho x  0 ta được y  2 , suy ra đồ thị cắt trục Oy tại điểm Q  0;  2  .
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  2) 2  ( y  6) 2  z 2  4 . Tâm mặt cầu ( S ) có tọa
độ là
A.  1;3;0  . B.  2; 6;0  . C.  2; 6; 0  . D. 1; 3;0  .

Lời giải
Mặt cầu (S) có tâm I  2;6;0 
Câu 31: Hàm số nào sau đây đồng biến trên 
x 3
A. y   x3  x  1 . B. y  . C. y  x 3  x  1 . D. y  x 4  x 2 .
x2
Lời giải
Xét hàm số y  x  x  1 có tập xác định  và y  3 x 2  1  0, x   . Do đó hàm số này
3

đồng biến trên 



Câu 32: Đạo hàm của hàm số y  ln x2  2x  1 bằng 
1 1 2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  2x  2
x 1 x  2x  1
2
x 1
Lời giải

Điều kiện xác định: x2  2x  1  0  x  1

Khi đó ta có y 
x 2
 2x  1   2x  2

2
.
x  2x  1
2
x  2x  1 x  1
2

Câu 33: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho là


A. yCT  1 . B. yCT  0 . C. yCT  2 . D. yCT  3 .

Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta có yCT  3

Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với đáy và
SA  a 6 . Góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  bằng
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
Ta có:

 SBD    ABCD   BD
OA  ( ABCD), OA  BD
SO  ( SBD), SO  BD (Vì BD  ( SAC ) )

nên suy ra   SBD  ;  ABCD    


AOS .

SA 2 SA 2.a 6
tan 
AOS     3
AOS  60 .
AO AC 2a 2
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  4; 3; 2  . Hình chiếu vuông góc của A lên các trục
Ox; Oy; Oz theo thứ tự là M ; N ; P . Phương trình mặt phẳng  MNP  là
x y z
A.   1  0 . B. 4 x  3 y  2 z  5  0 .
4 3 2
C. 3 x  4 y  6 z  12  0 . D. 2 x  3 y  4 z  1  0 .
Lời giải
Ta có tọa độ hình chiếu vuông góc của A lên các trục Ox; Oy; Oz là
M  4;0;0  ; N  0; 3;0  ; P  0;0; 2 

x y z
Phương trình mặt phẳng  MNP  là    1  3 x  4 y  6z  12  0
4 3 2
Câu 36: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như hình bên

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. (1; ) . B. (0; ) . C. (; 2) . D. (1;3) .
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta chọn đáp án D
.
Câu 37: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  3  2i có tọa độ là:
A. (3; 2) . B. (2;3) . C. (3; 2) . D. (2; 3) .

Lời giải
Điểm biểu diễn số phức z  3  2i có tọa độ là (3; 2)

Câu 38: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a, b, c    có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là


A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là y  2

Câu 39: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z  3  2i  z  1 , z1  z2  2 2 và số phức w thoả mãn
w  2  4i  1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z2  2  3i  z1  w bằng:

A. 26 . B. 10 C. 17  1 . D. 4
Lời giải
Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1 , z2 trên mặt phẳng toa độ.
z  3  2i  z  1  M , N thuộc đường thẳng x  y  3  0 .

z1  z2  2 2  MN  2 2 .
Gọi K là điểm biểu diễn số phức w
w  2  4i  1  K thuộc đường tròn tâm I  2; 4  , bán kính R  1
Đặt A  2;3 . Ta có P  z2  2  3i  z1  w  NA  MK
Gọi A là điểm đối xứng với A qua d  A  0;1
 
Dựng A sao cho AA  NM  A  2;3
Ta có P  NA  MK  NA  MK  MA  MK  AK

 2  2    4  3
2 2
Mà AK  AI  R   1  17  1
Vậy Pmin  17  1 .

 
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x  4 x log 3  x  25   3  0 ?
2

A. 25 B. Vô số. C. 26 . D. 24 .
Lời giải
Điều kiện: x  25
2 x  0
T a có: 2 x  4 x  0  x 2  2 x  
x  2
log 3  x  25   3  0  x  25  27  x  2

Bảng xét dấu

Vậy x  24; 23;...; 0; 2 nên có 26 giá trị.

Câu 41: Tìm số giá trị nguyên của tham số thực m để tồn tại các số thực x; y thỏa mãn
2
 y2 m
ex  e x  y  xy  m  x 2  y 2  x  y  xy  2m  2 .
A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 6 .
Lời giải
Xét hàm số f  t   et  t  1; t   .
f   t   et  1 và f   t   0  t  0 .

Ta thấy f   t  đổi dấu từ “ ” sang “ ” khi qua t  0 nên f  t   f  0   0; t   .

e x  y  m   x 2  y 2  m   1  0, x, y  
2 2

Do đó  .
e
x  y  xy  m
  x  y  xy  m   1  0, x, y  

 x2  y 2  m
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi  .
 x  y  xy  m

 x  y  m 1
 2 2
x2  y 2  m x  y  xy  m
Hay e e  x  y  x  y  xy  2m  2  
2 2

 x  y  xy  m  2 

S 2  2P  m
Đặt S  x  y; P  x. y , ta có:   S 2  S  3P  0 . Vì S 2  4 P  S   0; 4
S  P  m

Lấy 1  2.  2  vế theo vế ta được: S 2  2 S  3m  3

Xét hàm số f  S   S 2  2 S ; S   0; 4 , có f   S   2 S  2  0; S   0; 4 .

Yêu cầu bài toán   3 có nghiệm  f  0   m  f  4   0  m  8 .


Vậy có 9 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.
Câu 42: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P : x  y  z  3 0 ,
 Q  : x  2 y  2 z  5  0 và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  11  0 . Gọi M là điểm di động
trên  S  và N là điểm di động trên  P  sao cho MN luôn vuông góc với  Q  . Giá trị lớn nhất
của độ dài đoạn thẳng MN bằng
A. 9  5 3 . B. 14 . C. 28 . D. 3  5 3 .
Lời giải

Mặt cầu  S  có tâm I 1;  2;3 và bán kính R  5 . Mặt phẳng  P  có VTPT nP  1;  1;1 ,

mặt phẳng  Q  có VTPT nQ  1; 2;  2  .

Đường thẳng  đi qua hai điểm M , N nhận nQ  1; 2;  2  làm VTCP,  luôn cắt  P  , gọi
 là góc giữa  và  P  , H là hình chiếu vuông góc của M lên  P  .
 
Ta có sin   cos nP , nQ 
1
3
 
MH
MNH vuông tại H  MN .sin   MH  MN   3. MH
sin 

MH  d  M ,  P    R  d  I ,  P    5  3 3,  M   S   MN  3MH  9  5 3 .

Vậy giá trị lớn nhất của MN bằng 9  5 3.


Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , từ điểm A(1;1;0) ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu ( S ) có
tâm I (-1;1;1) , bán kính R = 1 . Gọi M (a; b; c) là một trong các tiếp điểm ứng với các tiếp tuyến
trên. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = 2a - b + 2c .
3  41 3  41 3  2 41 3  2 41
A. . B. . C. . D. .
15 5 15 5
Lời giải

Do AM là tiếp tuyến của mặt cầu  S  nên AM  IM nên tam giác IAM vuông tại M

Xét  IAM , có: IA  5, IM  1  MA  IA2  R 2  2

 M thuộc mặt cầu tâm A bán kính là 2 .

Khi đó M thuộc đường tròn giao tuyến  C  của mặt cầu tâm I bán kính R  1 và mặt cầu tâm
A bán kính R  2 .

 x  12   y  12   z  12  1


C    P  :   C    P  : 2x  z  2  0
  x  1   y  1  z  4
2 2 2

 x  1  2t

Ta có IA :  y  1 ,  t    , gọi E là tâm đường tròn giao tuyến, khi đó:
 zt

 3 4  MA.MI 2
E  IA   P   E  ;1;  . Xét  IAM , có: r  EM  
 5 5 IA 5

 3 4  2
 M thuộc mặt cầu tâm E  ;1;  bán kính R  hay
 5 5 5
2 2
 3  4 4
 a     b  1   c   
2

 5  5 5

Do M   P   2a  c  2  0  c  2a  2

 3
2
 6
2
4
 a     b  1   2a   
2

Khi đó ta có được  5  5 5
 T  6a  b  4

2 2 2
 3  6 4  3  4
 a     b  1   2a      5a     b  1  .
2 2

 5  5 5  5 5

6  3  3
Ta có 6a  b  4   5a     b  1  .
5 5 5

Áp dụng bất đẳng thức bunhiacopski:

6  3   3 
2
2   6 
2
2 2 41
 5a     b  1   5a     b  1      1   5
5 5  5   5  

2 41 6  3  2 41
  5a     b  1 
5 5 5 5

2 41 3 2 41 3 3 2 41
   6a  b  4    6a  b  4   .
5 5 5 5 5 5
Câu 44: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  f  x  1   2  m có 10 nghiệm
phân biệt thuộc đoạn  3;3 .
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Đặt t  x  1 . Vì x   3;3 suy ra t   0; 4 .

Với mỗi giá trị t   0; 2 cho ta 2 nghiệm x   3;3 .

Với mỗi giá trị t  0   2; 4 cho ta 1 nghiệm x   3;3 .


Phương trình trở thành f  f  t   2   m .

Xét hàm g  t   f  f  t   2  trên đoạn  0; 4 .

g t   f  t . f   f t   2 .

t  1
t  1 (L) t  1 t  1
 f  t   0 
g t   0      f  t   1  t  t1  2 .
 f   f  t   2   0  f  t   2  1
 
 f  t   3 t  t2  t1  2

 f  t   2  1

Vậy hàm số g  t   f  f  t   2  có tối đa 3 cực trị trên đoạn  0; 4 . Suy ra phương trình
f  f  t   2   m có tối đa 4 nghiệm t . Giả sử cả 4 nghiệm t đó đều thuộc  0; 2 thì cho tối đa
8 nghiệm x . Theo yêu cầu bài toán ra 10 nghiệm nên không có m thỏa yêu cầu.
Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn.
Câu 45: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC  2a và góc 
ABC  60 .
Biết tứ giác BCC B là hình thoi có B BC nhọn, mặt phẳng  BCC B  vuông góc mặt phẳng
 ABC  , góc giữa hai mặt phẳng  ABBA và  ABC  bằng 45 . Thể tích khối lăng trụ bằng
a3 a3 3a 3 6a 3
A. . B. . C. . D. .
7 3 7 7 7
Lời giải

Ta có:
HN ^ AB; B ' N ^ AB Þ (( ABB ' A ') , ( ABC )) = ( HN , B ' N ) = B
 ' NH = 450
Þ HN = B ' H Þ B ' N = B ' H . 2
B'H
DHBN Þ BN = HN .cot 600 =
3
DB ' NN Þ B ' B = B ' N + BN
2 2 2

æ B ' H ö÷
2

(
Û 4a = B ' H . 2 + çç )
2
2
÷
èç 3 ø÷
2a 3
Þ B'H =
7
DABC Þ AB = BC.cos 
ABC = a
1 a2 3
Þ SDABC = . AB.BC.sin  ABC =
2 2
a 3 2a 3 3a 3
2
VABC , A ' B 'C ' = SDABC .B ' H = . =
2 7 7
Câu 46: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới.

Gọi x1 , x2 lần lượt là hai điểm cực trị thỏa mãn x2  x1  2 và f  x1   3 f  x2   0 và đồ thị
luôn đi qua M  x0 ; f  x0   trong đó x0  x1  1; g  x  là hàm số bậc hai có đồ thị qua 2 điểm
S1
cực trị của đồ thị hàm số y  f  x  và điểm M . Tính tỉ số ( S1 và S 2 lần lượt là diện tích
S2
hai hình phẳng được tạo bởi đồ thị hai hàm f  x  , g  x  như hình vẽ).
4 5 7 6
A. . B. . C. . D. .
29 32 33 35
Lời giải

Khi ta tịnh tiến đồ thị sao cho x0  0 khi đó diện tích hình phẳng không thay đổi.

 x1  1; x2  3 , đặt f  x   ax 3  bx 2  cx  d ; g  x   mx 2  nx  q .

 f '  x   3ax 2  2bx  c

y  f  x  x1  1; x2  3 f 1  3 f  3  0
Vì hàm số đạt cực trị tại và nên ta có hệ phương
trình.
3a  2b  c  0 b  6a
 
27 a  6b  c  0  c  9 a  f  x   a  x 3  6 x 2  9 x  2 
80a  26b  8c  2d  0  d  2a
 
Mà hai đồ thị giao nhau tại 3 điểm nên ta có hệ phương trình:

 g  0  f  0  q  d  2a
 
 g 1  f 1  m  2a  g  x   a  2 x  6 x  2 
2

  n  6a
 g  2  f  2 
1 3
5a 8a S 5
S1  a . x 3  4 x 2  3 x .dx  ; S 2  a . x 3  4 x 2  3 x .dx   1 
0
12 1
3 S 2 32
Câu 47: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Số nghiệm thực của phương trình f  x 4  2 x 2   2 là

A. 7 . B. 9 C. 10 D. 8
Lời giải

Phương trình f  x 4  2 x 2   2  

 f x4  2x2  2 
 f x 4
 2x2   2

 x 4  2 x 2  b ,  1  b  0 

* Phương trình f  x 4  2 x 2   2   x 4  2 x 2  c ,  0  c  1 .
 4
 x  2 x  d ,  2  d  3 
2

* Phương trình f  x 4  2 x 2   2  x 4  2 x 2  a ,  2  a  1 .

Bảng biến thiên của hàm số y  x 4  2 x 2 như sau:


Dựa vào BBT trên ta có:
- Phương trình x 4  2 x 2  a ,  2  a  1 không có nghiệm thực.

- Phương trình x 4  2 x 2  b ,  1  b  0  có 4 nghiệm thực phân biệt.

- Phương trình x 4  2 x 2  c ,  0  c  1 có 2 nghiệm thực phân biệt.

- Phương trình x 4  2 x 2  d ,  2  d  3  có 2 nghiệm thực phân biệt.

Vậy phương trình f  x 4  2 x 2   2 có 8 nghiệm thực phân biệt.


Câu 48: Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  6 z  m  0  m là tham số thực). Gọi m0 là một giá
trị nguyên của m đề phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1.z1  z2 .z2 . Trong
khoảng  0; 20  có bao nhiêu giá trị nguyên m0 ?
A. 13 . B. 10 . C. 11. D. 12 .
Lời giải

Xét phương trình z 2  6 z  m  0

Ta có:   32  m  9  m .
TH1: Phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2    0  9  m  0  m  9 .

 z  z
Suy ra phương trình có hai nghiệm phức thỏa mãn:  1 2 .
 z2  z1

Ta có: z1.z1  z2 .z2  z1.z2  z2 .z1 (luôn đúng)

Vậy m   9;    .

Mà m  ; m   0;20   m  10;.....;19 .

TH2: Phương trình có hai nghiệm thực phân biệt z1 , z2    0  9  m  0  m  9 .

 z1  z2  L 
Ta có: z1.z1  z2 .z2  z1.z1  z2 .z2  
 z1   z2  N 

 z1  z2  0 (vô lý)

Vậy có 10 giá trị thỏa mãn.


Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1;3 , B  6;5;5  . Xét khối nón  N  ngoại tiếp mặt
cầu đường kính AB có B là tâm đường tròn đáy khối nón. Gọi S là đỉnh của khối nón  N  .
Khi thể tích khối nón  N  nhỏ nhất thì mặt phẳng qua đỉnh S và song song với mặt phẳng chứa
đường tròn đáy của  N  có phương trình 2 x  by  cz  d  0 . Tính T  b  c  d .
A. T  12 . B. T  18 . C. T  24 . D. T  36 .
Lời giải
AB
Mặt cầu  S  đường kính AB có tâm I  4;3; 4  , bán kính R   3.
2
Giả sử thiết diện qua trục hình nón là tam giác SMN .

Gọi r , h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình nón ( h  6 ).
S
I là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác SMN ta có: R  SMN
PSMN
1
MN .SB
3 2
1
 SM  SN  MN 
2
r.h
3
r  r 2  h2

 
 3 r  r 2  h 2  rh

9h
 r2  .
h6
1 2 π 9h 2
Thể tích khối nón là V  πr h  .  f h .
3 3 h6
h 2  12h
f   h   3π. .
 h  6
2

h  0
f h  0  
 h  12.
Bảng biến thiên

V đạt giá trị nhỏ nhất  h  12 .


 
Ta có IS  3BI  S  2; 3;1 .

Phương trình mặt phẳng  P qua S  2; 3;1 , có vec-tơ pháp tuyến AB  2  2; 2;1 là
2x  2 y  z  9  0 .

Suy ra b  2 ; c  1 ; d  9 . Vậy T  b  c  d  12 .
1
Câu 50: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Biết f  5   1 và  x f  5 x  dx  1 , khi đó
0
5

 x f   x  dx bằng
2

123
A. 25 . B. 23 . C. 15 . D. .
5
Lời giải
1
Ta có  xf  5 x  dx  1
0

Đặt u  5 x  du  5dx
Đổi cận: x  0  u  0
x 1 u  5.
1 5 5 5
u du 1
Ta được  xf  5 x  dx  1   f  u  uf  u  du  1   uf  u  du  25 .
25 0
1
0 0
5 5 0
5
Suy ra  xf  x  dx  25 .
0
5
Gọi I   x 2 f   x  dx
0

u  x 2 du  2 xdx


Đặt   .
dv  f   x  dx v  f  x 
5
5 5
I  x 2 f  x    f  x  .2 xdx  25 f  5   2  xf  x  dx  25  2.25  25 .
0 0 0

-------HẾT------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT PHỤ DỰC
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2022 – 2023
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x1  4 là
A.  ;1 B. 1;   C. 1;   D.  ;1

Câu 2: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 22 x  3log 2 x  2  0 bằng
A. 8 B. 6 C. 16 D. 2
1
Câu 3: Cho  x ln 2
dx  F  x   C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x
1 1 1 1
A. F   x   B. F   x    C . C. F   x   . D. F   x   
ln x ln x x ln 2 x ln 2 x
x 1 y  2 z  3
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Hỏi d đi
3 4 5
qua điểm nào trong các điểm sau:
A. C  3; 4;5  . B. D  3;  4;  5  . C. B  1; 2;  3 . D. A 1;  2;3 .

Câu 5: Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB  2 , SA vuông góc với đáy và
SA  3 (tham khảo hình bên).

Thể tích khối chóp đã cho bằng


A. 12. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  2  0 . Tính
bán kính r của mặt cầu.
A. r  2 2 . B. r  26 . C. r  4 . D. r  2 .
Câu 7: Cho một tổ có 15 thành viên. Số cách chọn ra 2 người lần lượt làm tổ trưởng và tổ phó là
A. 225 . B. 30 . C. 210 . D. 105 .

Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng  Oyz  có
tọa độ là
A. 1; 2;3 . B. 1; 2; 3 . C.  1; 2; 3 . D.  1; 2;3 .

Câu 9: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  2 z  3  0 có một vectơ pháp tuyến là:
   
A. n1  1;0; 2  B. n4  1; 2;3 C. n3  1; 2;0  D. n2   1; 2; 3

Câu 10: Đạo hàm của hàm số y   x là:


x  x 1
A. y   x ln  . B. y  x. x 1 . C. y  . D. y  .
ln  x 1
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 1; 1 và N  5;5;1 . Đường thẳng MN có phương
trình là:
 x  5  2t x  5  t  x  3  2t  x  1  2t
   
A.  y  5  3t B.  y  5  2t C.  y  2  3t D.  y  1  t
 z  1  t  z  1  3t z  t  z  1  3t
   
ax  b
Câu 12: Cho hàm số y  có đồ thi là đường cong trong hình bên.
cx  d

Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là:
A.  0; 2  B.  2;0  C.  2;0  D.  0; 2 

Câu 13: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn có  2;2 và có đồ thị là đường cong trong
hình vẽ bên.

Giá trị cực tiểu của hàm số y  f  x  là:


A. 4 B. 2 C. 1; 2 D. x  1

Câu 14: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x   m có ba nghiệm thực phân
biệt?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4

Câu 15: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a; x  b  a  b  là:
a b b a
A. S   f  x  dx B. S   f  x dx C. S   f  x  dx D. S   f  x dx
b a a b

Câu 16: Trên tập  \ 0 , đạo hàm của hàm số y  log3 x là:
1 1 ln3 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y   .
x ln 3 xln3 x xln3

Câu 17: Cho đồ thị hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?

A.  2; 2  . B.  ; 0  . C.  0; 2 . D.  2;    .

Câu 18: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
x3 x 3
A. y  . B. y  . C. y  x 2  4 x  1 . D. y  x3  3 x  5 .
x 1 x 1

Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  1  0 . Tâm của  S  có
tọa độ là
A.  1; 2; 3 . B.  2; 4;6  . C.  2;3; 4  . D. 1; 2;3 .

Câu 20: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới. Điểm cực tiểu của
hàm số đã cho là

A. yct  1 . B. xct  0 . C. 1; 2  . D.  0;1 .

1
Câu 21: Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và công bội q  . Giá trị của u3 bằng
2
1 1 7
A. 3 . B. . C. . D. .
2 4 2
Câu 22: Cho hình trụ có đường kính đáy 2r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
A. 2 rl . B. 4 rl . C.  rl . D.  r 2 h .
Câu 23: Cho khối lập phương có cạnh bằng 4. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. 16 . B. 8 . C. 4 . D. 64 .

Câu 24: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  2i  2023 là
một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A.  0; 2  . B.  2;0  . C.  0; 2  . D.  2;0  .

2x 1
Câu 25: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
3x  1
1 2 1 2
A. x  . B. y   . C. x   . D. y  .
3 3 3 3
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình log  x  2   1 là
A.  2;12  . B.  ;12  . C.  ;3 . D. 12;    .
9 0 9
Câu 27: Giả sử  f  x  dx  7 và  g  x  dx  1 . Khi đó I   2 f  x   3g  x  dx bằng
0 9 0

A. I  11 . B. I  17 . C. I  23 . D. I  8 .
4 4 4
Câu 28: Nếu  f  x  dx  2 và  g  x  dx  3 . Khi đó   f  x   g  x  dx bằng
1 1 1

A. 5 . B. 6 . C. 1 . D. 1 .
Câu 29: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  7  6i có tọa độ là
A.  6;7  . B.  6;7  . C.  7;6  . D.  7;  6  .

Câu 30: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3 x 2  sin x là


A. x3  cos x . B. 6 x  cos x  C . C. x 3  cos x  C . D. 6 x  cos x  C .

Câu 31: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   ( x  3) 4  2  x  với mọi x   . Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; 2  . B.  3;   . C.  2;   . D.   ;3 .

Câu 32: Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng  Oxy  và  Oyz  bằng
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 33: Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1 , loga3 b bằng
1 1
A. 3  log a b . B. 3log a b . C.  log a b . D. log a b .
3 3

Câu 34: Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z . Số phức z là
A. 1  2i . B. 2  i . C. 1  2i . D. 2  i .

Câu 35: Cho số phức z  2  9i , phần ảo của số phức z 2 bằng


A. 36 . B. 36i. C. 18. D. 9.
Câu 36: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  ; tam giác ABC đều cạnh a và SA  a . Tìm góc giữa
SC và mặt phẳng  ABC  .

A. 600 . B. 450 . C. 900 . D. 300 .


Câu 37: Giải bóng đá Mini cấp trường của một trường THPT, có 16 đội đăng kí tham dự trong đó có 3
đội 12A1, 12A2 và 12A3. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia đều 16 đội vào 4 bảng
(mỗi bảng 4 đội) để đá vòng loại. Tính xác suất để 3 đội của 3 lớp 12A1, 12A2 và 12A3 nằm ở 3
bảng khác nhau.
3 19 53 16
A. . B. . C. . D. .
56 28 56 35

a 3
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  và SA 
3
(tham khảo hình bên dưới). Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SCD  là
S

A D

B C

a a 2 a 3
A. a . B. . C. . D. .
2 2 2

 
Câu 39: Số các giá trị nguyên của x thỏa 2 x  16  log 3 x  4   0 là
2

A. Vô số. B. 80. C. 17. D. 78.

Câu 40: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2  4 z  13  0 và A , B lần lượt là hai điểm biểu diễn
hai số phức z1 , z2 trong mặt phẳng Oxy . Diện tích của tam giác OAB bằng
13
A. 6. B. 12. C. 13. D. .
2
Câu 41: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn

x 3
 4 x  f   x   (3 x 2  4) f  x   4, x   . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
y  f  x  , hai trục tọa độ và x  2 là
 4
A. đáp án khác. B. . C. . D. 2 .
2 3
Câu 42: Một cái ly làm bằng thủy tinh, có hình dạng là khối nón cụt và các kích thước như hình vẽ.
Phần rỗng bên trong có thiết diện qua trục là Parabol.

Thể tích khối thủy tinh bằng bao nhiêu?

43 55 33 65
A.  B.  C.  D. 
4 4 4 4
x  4 y  2 z 1
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0;1; 2  và đường thẳng d :   . Gọi  P 
2 1 2
là mặt phẳng chứa d và cách A một khoảng lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M  5; 1;3 đến  P 
bằng
2 7 1
A. . B. . C. . D. 1 .
3 3 3
x  10
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2023;2023 để hàm số y  đồng biến
xm
trên khoảng  5;5 ?
A. 2017 . B. 2019 . C. 2018 . D. 4 .
Câu 45: Cho một cổ vật hình trụ có chiều cao đo được là 81cm , do bị hư hại nên khi tiến hành đo đạc lại
thu được AB  50cm, BC  70cm, CA  80cm , với A, B, C thuộc đường tròn nắp trên như hình
vẽ. Thể tích khối cổ vật ban đầu gần nhất với số nào sau đây?
A. 6,56m3 . B. 0, 42m3 .
C. 1,03m3 . D. 0, 43m3 .

  CBD
Câu 46: Cho tứ diện ABCD có AB  a , AC  a 5 , DAB   90 , 
ABC  135 . Biết góc giữa
hai mặt phẳng  ABD  và  BCD  bằng 30 . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 2 3 6
 19 
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;0;10 và B  3; 4;  . Xét các điểm M thay đổi sao
 2
cho tam giác OAM không phải là tam giác nhọn và có diện tích bằng 20. Giá trị nhỏ nhất của
độ dài đoạn thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây?
3   3
A.  5;10  B.  3;5 . C.  ;3  . D.  0;  .
2   2
w  8  10i
Câu 48: Cho các số phức z, w, u thỏa mãn z  4  2i  2 z  z , là số thuần ảo và
w  6  10i
u  1  2i  u  2  i . Giá trị nhỏ nhất của P  u  z  u  w thuộc khoảng nào sau đây?

A.  0;5 B.  5;8 . C. 8;10 . D. 10;   .

Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên dương y để tồn tại số thực x  1 thỏa mãn
x  2 xy  log 2  xy    xy 4  15 xy  30  10 y

A. 16 B. 15 . C. 26 . D. 27 .

Câu 50: Cho hàm số f  x    x  3  2 x  7   3 x  10   x  4


2 3 2023 2024
. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị


thực của tham số m để hàm số h  x   f  x 4  8 x 2  mx  có số điểm cực tiểu nhiều nhất là
S   a; b  \ c . Giá trị của biểu thức T  a 2  ab  b 2  abc thuộc khoảng nào sau đây?
A. 1;100  B. 115;130  . C. 100;115  . D. 130;2023 .

---------- HẾT ----------


BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.A 3.C 4.D 5.B 6.A 7.C 8.D 9.A 10.A
11.C 12.A 13.B 14.C 15.C 16.B 17.C 18.B 19.A 20.B
21.B 22.C 23.D 24.A 25.A 26.A 27.A 28.D 29.D 30.C
31.A 32.D 33.D 34.D 35.A 36.B 37.D 38.B 39.B 40.D
41.B 42.C 43.A 44.D 45.B 46.D 47.D 48.B 49.A 50.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x1  4 là
A.   ;1 B. 1;   C. 1;   D.   ;1
Lời giải
Chọn A
2 x 1  4
 x 1  2
 x 1
Câu 2: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 22 x  3log 2 x  2  0 bằng
A. 8 B. 6 C. 16 D. 2
Lời giải
Chọn A
log 2 x  1 x  2
log 22 x  3log 2 x  2  0   
log 2 x  2 x  4
Suy ra x1.x2  8

1
Câu 3: Cho  x ln 2
dx  F  x   C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x
1 1
A. F   x   B. F   x   C .
ln x ln x
1 1
C. F   x   2
. D. F   x    2
x ln x ln x
Lời giải
Chọn C
1
Vì  F '(x) dx  F  x   C . Nên F   x  
x ln 2 x
x 1 y  2 z  3
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Hỏi d đi
3 4 5
qua điểm nào trong các điểm sau:
A. C  3; 4;5  . B. D  3;  4;  5  . C. B  1; 2;  3 . D. A 1;  2;3 .
Lời giải
Chọn D
Câu 5: Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB  2 , SA vuông
góc với đáy và SA  3 (tham khảo hình bên).

Thể tích khối chóp đã cho bằng


A. 12. B. 2. C. 6. D. 4.
Lời giải
Chọn B
1 1 1 1
V  Bh  . AB.AC.SA  .2.2.3  2
3 3 2 6

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  2  0 . Tính
bán kính r của mặt cầu.
A. r  2 2 . B. r  26 . C. r  4 . D. r  2 .
Lời giải
Chọn A
Bán kính r của mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  2  0 là

r  12   1  22  2  8  2 2 .
2

Câu 7: Cho một tổ có 15 thành viên. Số cách chọn ra 2 người lần lượt làm tổ trưởng và tổ phó là
A. 225 . B. 30 . C. 210 . D. 105 .
Lời giải
Chọn C
Số cách chọn ra 2 người lần lượt làm tổ trưởng và tổ phó từ tổ có 15 thành viên là: A152  210.

Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng  Oyz  có
tọa độ là
A. 1; 2;3 . B. 1; 2; 3 . C.  1; 2; 3 . D.  1; 2;3 .
Lời giải
Chọn D
Điểm A đối xứng với A qua mặt phẳng  Oyz  có tọa độ là  1; 2;3 .

Câu 9: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  2 z  3  0 có một vectơ pháp tuyến là:
   
A. n1  1;0; 2  B. n4  1; 2;3 C. n3  1; 2;0  D. n2   1; 2; 3
Lời giải
Chọn A

Mặt phẳng  P  : x  2 z  3  0 có một vectơ pháp tuyến là: n1  1;0; 2  .

Câu 10: Đạo hàm của hàm số y   x là:


x  x 1
A. y   x ln  . B. y  x. x 1 . C. y  . D. y  .
ln  x 1
Lời giải
Chọn A
y   x  y   x ln  .

Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 1; 1 và N  5;5;1 . Đường thẳng MN có phương
trình là:
 x  5  2t x  5  t  x  3  2t  x  1  2t
   
A.  y  5  3t B.  y  5  2t C.  y  2  3t D.  y  1  t
 z  1  t  z  1  3t z  t  z  1  3t
   
Lời giải
Chọn C
 
MN   4; 6; 2   uMN   2;3;1

Phương trình đường thẳng MN đi qua điểm M 1; 1; 1 và có vectơ chỉ phương uMN   2;3;1
là:
 x  3  2t

 y  2  3t  t   
z  t

ax  b
Câu 12: Cho hàm số y  có đồ thi là đường cong trong hình bên.
cx  d

Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là:
A.  0; 2  B.  2;0  C.  2;0  D.  0; 2 
Lời giải
Chọn A
Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là  0; 2 

Câu 13: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn có  2;2 và có đồ thị là đường cong trong
hình vẽ bên.

Giá trị cực tiểu của hàm số y  f  x  là:


A. 4 B. 2 C. 1; 2 D. x  1
Lời giải
Chọn B
Giá trị cực tiểu của hàm số y  f  x  là 2 tại x  1
Câu 14: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x   m có ba nghiệm thực phân
biệt?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Lời giải
Chọn C
Phương trình f  x   m có ba nghiệm thực phân biệt
 Đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 3 điểm phân biệt
 m   2; 2 
Mà m  
Nên m  1; 0;1 .
Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x   m có ba nghiệm thực phân
biệt.

Câu 15: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a; x  b  a  b  là:
a b b a
A. S   f  x  dx B. S   f  x dx C. S   f  x  dx D. S   f  x dx
b a a b

Lời giải
Chọn C
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng
b
x  a; x  b  a  b  là: S   f  x  dx
a

Câu 16: Trên tập  \ 0 , đạo hàm của hàm số y  log3 x là:
1 1 ln3 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y   .
x ln 3 xln3 x xln3
Lời giải
Chọn B
1
Ta có y   log 3 x   .
x ln 3

Câu 17: Cho đồ thị hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?
A.  2; 2  . B.  ; 0  . C.  0; 2 . D.  2;    .
Lời giải
Chọn C
Ta có hàm số đồng biến trên  0; 2 .

Câu 18: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường
cong trong hình bên?
x3 x 3
A. y  . B. y  .
x 1 x 1
C. y  x 2  4 x  1 . D. y  x3  3 x  5 .
Lời giải
Chọn B
ax  b trên
Đồ thị hàm số dạng y  và hàm số đồng biến
tập xác định. cx  d

Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  1  0 . Tâm của  S  có
tọa độ là
A.  1; 2; 3 . B.  2; 4;6  . C.  2;3; 4  . D. 1; 2;3 .
Lời giải
Chọn A

Tâm của  S  có tọa độ là  1; 2; 3 .


Câu 20: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới. Điểm cực tiểu của
hàm số đã cho là

A. yct  1 . B. xct  0 . C. 1; 2  . D.  0;1 .


Lời giải
Chọn B
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là xct  0 .
1
Câu 21: Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và công bội q  . Giá trị của u3 bằng
2
1 1 7
A. 3 . B. . C. . D. .
2 4 2
Lời giải
Chọn B
2
1 1
u3  u1.q  2.   
2

2 2

Câu 22: Cho hình trụ có đường kính đáy 2r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
A. 2 rl . B. 4 rl . C.  rl . D.  r 2 h .
Lời giải
Chọn C
Câu 23: Cho khối lập phương có cạnh bằng 4. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. 16 . B. 8 . C. 4 . D. 64 .
Lời giải
Chọn D
V  43  64

Câu 24: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  2i  2023 là
một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A.  0; 2  . B.  2;0  . C.  0; 2  . D.  2;0  .
Lời giải
Chọn A
Gọi z  x  yi  x, y   

z  2i  2023  x  yi  2i  2023  x2   y  2  20232


2

2x 1
Câu 25: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
3x  1
1 2 1 2
A. x  . B. y   . C. x   . D. y  .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
2x 1 1
lim   nên x  là tiệm cận đứng.
1 3x  1 3
x
3

Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình log  x  2   1 là


A.  2;12  . B.  ;12  . C.  ;3 . D. 12;    .
Lời giải
Chọn A
x  2  0
log  x  2   1    2  x  12 .
 x  2  10
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   2;12  .
9 0 9

 f  x  dx  7  g  x  dx  1 I    2 f  x   3 g  x   dx
Câu 27: Giả sử 0 và 9 . Khi đó 0 bằng
A. I  11 . B. I  17 . C. I  23 . D. I  8 .
Lời giải
Chọn A
9 9
I  2  f  x  dx  3 g  x  dx  2.7  3.  1  11 .
0 0

4 4 4

 f  x  dx  2  g  x  dx  3   f  x   g  x  dx
Câu 28: Nếu 1 và 1 . Khi đó 1 bằng
A. 5 . B. 6 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
4 4 4

  f  x   g  x  dx 
1

1
f  x  dx   g  x  dx  2  3  1 .
1

Câu 29: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  7  6i có tọa độ là
A.  6;7  . B.  6;7  . C.  7;6  . D.  7;  6  .
Lời giải
Chọn D
Điểm biểu diễn số phức z  7  6i là M  7;  6  .

Câu 30: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3 x 2  sin x là


A. x3  cos x . B. 6 x  cos x  C . C. x 3  cos x  C . D. 6 x  cos x  C .
Lời giải
Chọn C
 f  x  dx    3x  sin x  dx  x 3  cos x  C .
2

Câu 31: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   ( x  3) 4  2  x  với mọi x   . Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; 2  . B.  3;   . C.  2;   . D.   ;3 .
Lời giải
Chọn A
f   x   ( x  3) 4  2  x 
x  3
f  x  0  
x  2
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên 1; 2  .

Câu 32: Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng  Oxy  và  Oyz  bằng
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
Chọn D
Do mặt phẳng  Oxy  vuông góc với mặt phẳng  Oyz  nên góc giữa hai mặt phẳng  Oxy  và
 Oyz  bằng 90 .

Câu 33: Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1 , loga3 b bằng


1 1
A. 3  log a b . B. 3log a b . C.  log a b . D. log a b .
3 3
Lời giải
Chọn D
1
log a3 b  log a b .
3
Câu 34: Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z . Số phức z là
A. 1  2i . B. 2  i . C. 1  2i . D. 2  i .

Lời giải
Chọn D
Ta có M  2;1  z  2  i  z  2  i .

Câu 35: Cho số phức z  2  9i , phần ảo của số phức z 2 bằng


A. 36 . B. 36i. C. 18. D. 9.
Lời giải
Chọn A
Ta có z  2  9i  z 2  77  36i .
Phần ảo của số phức z 2 bằng 36 .

Câu 36: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  ; tam giác ABC đều cạnh a và SA  a . Tìm góc giữa
SC và mặt phẳng  ABC  .
A. 600 . B. 450 . C. 900 . D. 300 .
Lời giải
Chọn B
  45 (do  SAC vuông cân tại A cạnh A ).
Góc giữa SC và mặt phẳng  ABC  là SCA
Câu 37: Giải bóng đá Mini cấp trường của một trường THPT, có 16 đội đăng kí tham dự trong đó có 3
đội 12A1, 12A2 và 12A3. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia đều 16 đội vào 4 bảng
(mỗi bảng 4 đội) để đá vòng loại. Tính xác suất để 3 đội của 3 lớp 12A1, 12A2 và 12A3 nằm ở 3
bảng khác nhau.
3 19 53 16
A. . B. . C. . D. .
56 28 56 35
Lời giải
Chọn D
Chia đều 16 đội vào 4 bảng (mỗi bảng 4 đội) có n     C416 .C412 .C48 .C44 . cách.
Gọi biến cố A : " 3 lớp 12A1, 12A2 và 12A3 nằm ở 3 bảng khác nhau".
- Sắp xếp 3 lớp 12A1, 12A2 và 12A3 nằm ở 3 bảng khác nhau trong 4 bảng có A43 cách.
- Sắp các đội còn lại vào các 4 bảng để được mỗi bảng đủ 4 đội có: C134 .C93 .C63 .C33 cách.
Suy ra n  A  A43 .C134 .C93 .C63 .C33 cách.
n  A 16
Vậy xác suất P  A    .
n  35
a 3
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  và SA 
3
(tham khảo hình bên dưới). Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SCD  là
S

A D

B C

a a 2 a 3
A. a . B. . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn B
Kẻ AH  SD tại H .

Dễ thấy CD  AB, CD  SA  CD   SAD   AH  CD , mà AH  SD  AH   SCD  .

Suy ra d  A;  SCD    AH .

1 1 1 1 1 4 a a
Mà 2
 2
 2  2 2
  AH  . Vậy d  A;  SCD    AH  .
AH AD SA a a 3 a 2 2
 
 3 

 
Câu 39: Số các giá trị nguyên của x thỏa 2 x  16  log 3 x  4   0 là
2

A. Vô số. B. 80. C. 17. D. 78.


Lời giải
Chọn B
 x  2
 2 x2  16  0   x 2  4  
     x  2
 log 3 x  4  0  0  x  3
4

 
2  16  log 3 x  4   0   2
x2
   0  x  81  2  x  81 .

 2  16  0   x  4
x 2

  2  x  2
 log x  4  0   x  34

  3 
  x  81
x nguyên nên có 80 giá trị thỏa mãn.
Câu 40: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2  4 z  13  0 và A , B lần lượt là hai điểm biểu diễn
hai số phức z1 , z2 trong mặt phẳng Oxy . Diện tích của tam giác OAB bằng
13
A. 6. B. 12. C. 13. D. .
2
Lời giải
Chọn D
1 1 1 13
S OAB  OA.OB  z1 . z2  z1 z2  .
2 2 2 2

Câu 41: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn

x 3
 4 x  f   x   (3 x 2  4) f  x   4, x   . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
y  f  x  , hai trục tọa độ và x  2 là
 4
A. đáp án khác. B. . C. . D. 2 .
2 3
Lời giải
Chọn B

x  4 x  f   x   (3 x 2  4) f  x   4   x3  4 x  f  x    4  x  x 2  4  f  x   4 x  C
3

4
Đẳng thức đúng với x    C  0 và f  x   2 .
x 4
Diện tích hình phẳng giới hạn cần tính là
2 2
4 
S   f  x  dx   dx  .
0 0
x 4
2
2

Câu 42: Một cái ly làm bằng thủy tinh, có hình dạng là khối nón cụt và các kích thước như hình vẽ.
Phần rỗng bên trong có thiết diện qua trục là Parabol.

Thể tích khối thủy tinh bằng bao nhiêu?

43 55 33 65
A.  B.  C.  D. 
4 4 4 4
Lời giải
Chọn C
  5 2 2 5 
 5     1  
 h  R 2  r 2  Rr   2  2  65
Thể tích khối nón cụt là V1   
3 3 4
 R2h  22.4
Thể tích phần rỗng bên trong là một chảo parabol V2    8
2 2
65 33
Thể tích khối thủy tinh bằng V1  V2   8  .
4 4
x  4 y  2 z 1
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0;1; 2  và đường thẳng d :   . Gọi  P 
2 1 2
là mặt phẳng chứa d và cách A một khoảng lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M  5; 1;3 đến  P 
bằng
2 7 1
A. . B. . C. . D. 1 .
3 3 3
Lời giải
Chọn A
A

H
K d
P

Gọi khoảng cách từ A tới mặt phẳng  P  là AH , khoảng cách từ A tới đường thẳng d là
AK không đổi.
Nhận xét AH  AK
Dấu "  " xảy ra  H  K Khi đó AK vuông góc mặt phẳng  P  tại K .
 
Mặt phẳng  AHK  có vectơ pháp tuyến n  ud   2; 1; 2  và đi qua A  0;1; 2 
  AHK  : 2 x  y  2 z  5  0 .
 x  4  2t

Thế  y  2  t vào 2 x  y  2 z  5  0  2  4  2t   2  t  2 1  2t   5  0  t  1
 z  1  2t

Suy ra K  2;3;3 .
 
Mặt phẳng  P  có vectơ pháp tuyến n  AK   2; 2;1 và đi qua K  2;3;3
  P  : 2 x  2 y  z  13  0 .
2.5  2  1  3  13 2
Vậy d  M ;  P     .
22  22  12 3

x  10
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2023;2023 để hàm số y  đồng biến
xm
trên khoảng  5;5 ?
A. 2017 . B. 2019 . C. 2018 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
ĐKXĐ: x  m
x  10 10  m
 x  10  x  m  x  m 2

y    s
 xm  x  10
xm
TH1: m  10
x  10
Để hàm số y  đồng biến trên khoảng  5;5 thì m  5 .
xm
TH2: m  10

x  10
Để hàm số y  đồng biến trên khoảng  5;5 thì m  .
xm
Vậy 10  m  5 và m   nên có 4 giá trị.
Câu 45: Cho một cổ vật hình trụ có chiều cao đo được là 81cm , do
bị hư hại nên khi tiến hành đo đạc lại thu được
AB  50cm, BC  70cm, CA  80cm , với A, B, C thuộc
đường tròn nắp trên như hình vẽ. Thể tích khối cổ vật ban
đầu gần nhất với số nào sau đây?
A. 6,56m3 . B. 0, 42m3 .
C. 1,03m3 . D. 0, 43m3 .
Lời giải
Chọn B
Đổi: 50cm  0,5m;70cm  0, 7 m;80cm  0,8m;81cm  0,81m
0,5  0, 7  0,8
Nửa chu vi tam giác ABC: p   1m
2
3 2
S ABC 
10
m 
p  p  a  p  b  p  c  

Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC:


AB. AC.BC 7 3
R  m
4S 30
2
7 3
V   R h   . 
2
 .0,81  0, 42m
3

 30 

  CBD
Câu 46: Cho tứ diện ABCD có AB  a , AC  a 5 , DAB   90 , 
ABC  135 . Biết góc giữa
hai mặt phẳng  ABD  và  BCD  bằng 30 . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 2 3 6
Lời giải
Chọn D
Dựng DH  ( ABC ) .

 BA  DA  BC  DB
Ta có   BA  AH . Tương tự   BC  BH .
 BA  DH  BC  DH

Tam giác AHB có AB  a, 


ABH  45  HAB vuông cân tại A  AH  AB  a .

Áp dụng định lý cosin, ta có BC  a 2 .


2
1   1 aa 2  2  a .
Vậy S ABC   BA  BC  sin CBA
2 2 2 2

 HE  DA
Dựng   HE  ( DAB) và HF  ( DBC ) .
 HF  DB

Suy ra (( DBA), ( DBC ))  (  và tam giác HEF vuông tại E .


HE , HF )  EHF

ax xa 2
Đặt DH  x , khi đó HE  , HF  .
a2  x2 2a 2  x 2

 HE 3 x 2  2a 2
Suy ra cos EHF    x  a.
HF 4 2 x 2  2a 2

1 a3
Vậy VABCD   DH  S ABC  .
3 6

 19 
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;0;10 và B  3; 4;  . Xét các điểm M thay đổi sao
 2
cho tam giác OAM không phải là tam giác nhọn và có diện tích bằng 20. Giá trị nhỏ nhất của
độ dài đoạn thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây?
3   3
A.  5;10  B.  3;5 . C.  ;3  . D.  0;  .
2   2
Lời giải
Chọn D
1
Ta có: SOAM  OA.d  M ; OA   20  d  M ; OA   4.
2
Suy ra: M di động trên mặt trụ, bán kính bằng 4, trục là OA.
 HA.HO  HD 2  16  HA  2
Xét điểm D như hình vẽ,   .
 HA  HO  10  HO  8
+TH1: Nếu tam giác OAM là tam giác có góc AMO  900 thì điểm M chạy trên đoạn EF ,
13
khi đó BM có giá trị nhỏ nhất bằng BF  .
2
  900 thì điểm M chạy trên tia CD , khi
+TH2: Nếu tam giác OAM là tam giác có góc MAO
5
đó BM có giá trị nhỏ nhất bằng BC  .
2
  900 thì điểm M chạy trên tia GH , khi
+TH3: Nếu tam giác OAM là tam giác có góc MOA
365
đó BM có giá trị nhỏ nhất bằng BG  .
2

5
So sánh ba trường hợp trên ta thấy BM min   1,118033989.
2
w  8  10i
Câu 48: Cho các số phức z, w, u thỏa mãn z  4  2i  2 z  z , là số thuần ảo và
w  6  10i
u  1  2i  u  2  i . Giá trị nhỏ nhất của P  u  z  u  w thuộc khoảng nào sau đây?

A.  0;5 B.  5;8 . C. 8;10 . D. 10;   .


Lời giải
Chọn B
Đầu tiên ta gọi A, N1 , M lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z, w, u trên mặt phẳng tọa độ
Oxy .

 A  a; b  : z  4  2i  2 z  z  A   P  : y  2 x 2  2 x  5
Khi đó ta có:  
 M  c; d  : u  1  2i  u  2  i  M   d  : y  x

Đặt w  x  yi  x, y    , khi đó
w  8  10i
e  ki  k      w  8  10i  w  6  10i   mi  m   
w  6  10i

 
  w  8  10i  w  6  10i  w   6  10i  w   8  10i  w  148  20i (2)
2

Thế w  x  yi  x, y    vào (2) kết hợp biến đổi đại số, ta được
Re  e   x 2  14 x  y 2  20 y  148  0 , suy ra N   C  :  x  7    y  10   1 , tức N1 thuộc
2 2

đường tròn tâm I1  7;10  , bán kính R  1 .

Khi đó ta luôn có: P  u  z  u  w  u  z  u  w  MA  MN1  MA  MI1  1

Gọi I 2 là điểm đối xứng với I1  7;10  qua  d  , khi đó ta suy ra I 2 10;7  tức N2   I 2 ;1 .

Khi đó ta có hình vẽ như sau:

Từ hình vẽ, ta dễ dàng suy ra: P  MA  MI1  1  MA  MI 2  1  MA  MN 2

Mặt khác theo bất đẳng thức đường gấp khúc ta luôn có: MA  MN 2  AN 2 nên
P  AN 2  AI 2  1 khi N 2  N 0 tức Pmin khi và chỉ khi AI 2 min. Lúc này ta quy về bài toán
đơn giản hơn như sau:

“Cho A  a; b    P  : y  2 x2  2 x  5 và I 2 10;7  , khi ấy tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng
AI 2 ”.
 a  10    2a 2  2a  5  7    a  10   4  a 2  a  6  (Cái hàm
2 2 2 2
Lúc này ta có: AI 2 
mệt mỏi nha).

Chạy TABLE ta suy ra AI 2  63.85  1   5;8  .

Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên dương y để tồn tại số thực x  1 thỏa mãn
x  2 xy  log 2  xy    xy 4  15 xy  30  10 y

A. 16 B. 15 . C. 26 . D. 27 .
Lời giải
Chọn A
Đầu tiên ta có phương trình sau: x  2 xy  log 2  xy    xy 4  15 xy  30  10 y (*)

30  10 y 30 10 y
 2 xy  log 2  xy   y 4  15 y   2 xy  log 2  xy     y 4  15 y (1)
x x x

Giải thích: ta cô lập vế phải là một hàm theo biến y luôn đồng biến trên  0;   (
f   y   4 y3  15  0 y   0;   )

30 10 y
Tiếp theo ta khảo sát hàm số g  x   2 xy  log 2  xy    trên 1;  
x x
1 30 10 y
Ta có: g   x   y 2 xy ln 2   2  2 . Thế y  3 vào ta có
x ln 2 x x
1 1
g   3  8 x 1 ln 2   64 ln 2   0, x  1
x ln 2 ln 2

 g  x   g 1  2 y  log 2  y   10 y  30
Suy ra y  3 thì g   x   0 , kéo theo đó ta có được:  .
lim
 x  g  x   

30 10 y
Khi ấy để (*)có nghiệm x  1 thì cần có: 2 xy  log 2  xy     2 y  log 2  y   10 y  30
x x
(2)
Từ (1) và (2) ta suy ra
2 y  log 2  y   10 y  30  y 4  15 y  2 y  log 2  y   25 y  30  y 4  0, y  3 (3)

Cho vế trái (3) bằng không giải ra nghiệm (shift SOLVE) y  16, 01 (**), khi đó ta có ý tưởng
sau:
Giả sử đảo chiều (3), ta có:
2 y  log 2  y   10 y  30  y 4  15 y  2 y  log 2  y   25 y  30  y 4  0 (4).

Tới đây ta sẽ chứng minh bất phương trình (4) luôn đúng với mọi y  17 .
Xét hàm số h  y   2 y  log2  y   25 y  30  y 4 có h 16   366  0; h 17   0 nên suy ra
h  y   0, y  17 tức h  y   0, y  17 . Suy ra bất phương trình (4) luôn đúng với mọi y  17
tức bất phương trình (3) luôn đúng với mọi 3  y  17 .

Do (**) nên ta thử từng giá trị y : 3  17 theo thứ tự từ lớn xuống, nhận thấy y  17 không
thỏa nên 3  y  17

Mà đề cho y    nên ta thử hai giá trị còn lại lần lượt là y 1;2 , nhận thấy hai giá trị này
đều thỏa nên suy ra 1  y  17 tức y  1; 2;...;15;16 . Vậy có tất cả 16 giá trị nguyên y thỏa
mãn đề bài.

Câu 50: Cho hàm số f  x    x  3  2 x  7   3 x  10   x  4


2 3 2023 2024
. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị


thực của tham số m để hàm số h  x   f  x 4  8 x 2  mx  có số điểm cực tiểu nhiều nhất là
S   a; b  \ c . Giá trị của biểu thức T  a 2  ab  b 2  abc thuộc khoảng nào sau đây?
A. 1;100  B. 115;130  . C. 100;115  . D. 130;2023 .
Lời giải
Chọn B
7 10
Trường hợp 1: f  x   0 thì ta thu được các nghiệm bội lẻ lần lượt là x  ; x  (1)
2 3

Trường hợp 2: f  x   0 , thực hiện biến đổi


ln f  x   2 ln x  3  3ln 2 x  7  2023ln 3 x  10  2024 ln x  4

  10 7 
 x   \ 3; 3 ; 2 ; 4 
  

Đạo hàm hai vế ta có:


f  x 2 6 6069 2024  2 6 6069 2024 
     f  x  f  x    
f  x  x  3 2 x  7 3 x  10 x  4  x  3 2 x  7 3 x  10 x  4 

Giải
 f  x  0  L
 2 6 6069 2024  
f  x  0  f  x    0 2 6 6069 2024
 x  3 2 x  7 3 x  10 x  4     0  2
 x  3 2 x  7 3 x  10 x  4

2 6 6069 2024
Xét hàm số u  x      có
x  3 2 x  7 3 x  10 x  4
2 12 3.6069 2024
u  x       0
 x  3  2 x  7   3x  10   x  4 
2 2 2 2

Suy ra u  x  luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định. Với lim f  x   0 , khi đó ta có bảng
x 

biến thiên sau:


 10   10 7  7 
Khi đó (2) có các nghiệm là: x  a   3;  ; x  b   ;  ; x  c   ; 4  (3).
 3  3 2 2 

7 10
Từ (1) và (3), ta suy ra f  x  có 5 điểm cực trị lần lượt là a, , b, , c (với
2 3
7 10
3  a   b   c  4 ).
2 3

 
Tiếp đến ta xét hàm số h  x   f  x 4  8 x 2  mx có

 4 x3  16 x  m  0  4 

h  x  
3 4 2

 4 x  16 x  m   x  8x  mx  f   x  8x  mx
4 2

 0 

  x 4  8 x 2  mx  0  5 
 x 4  8 x 2  mx 
 
 f   x 4  8 x 2  mx  0
  6
.

Để hàm số h  x  có nhiều cực tiểu nhất thì (4), (5), (6) phải có nhiều nghiệm bội lẻ nhất.

Khi đó (4) tương đương với:


  2   92    64 64 
m  4 x3  16 x  q  x   m   q  ; q    m ;  (7).
  3   3    3 3 3 3 

Giải (5), khi đó phương trình tương đương với:


x  0   2 6   2 6    32 6 32 6 
 3  *  m  x3
 8x  r  x   m   r   ; r     m   ; 
x  8x  m  0 *   3   3    9 9 
(8)

 32 6 32 6 
Từ (7) và (8) ta suy ra m    ;  \ 0 . (9)
 9 9 
Giải (6), khi đó phương trình tương đương với:
 4 7 10
  x  8 x  mx  2 ;  x  8 x  mx  3
2 4 2

 .
  x  8 x  mx  a;  x  8 x  mx  b;  x  8 x  mx  c
4 2 4 2 4 2

 3 7 10
  x  8 x  m   ;  x3  8 x  m  
 2x 3x
 .
 x3  8 x  m   a ;  x3  8 x  m   b ;  x3  8 x  m   c

 x x x

Giả sử ta có hàm số p  x    x  8x  m ta suy ra để thỏa mãn đề bài thì hàm số p  x  phải


3

7 10 a b c
luôn cắt các đường cong  ;  ;  ;  ;  tại 2 điểm phân biệt tại mỗi đường.
2 x 3x x x x

7 x0 là hoành độ của điểm tiếp


Do c  3.6667 (sai số rất nhỏ) nên ta xem như c   3.5 , gọi
2
xúc giữa p  x  và y 
7 x0 là nghiệm của hệ:
, khi đó
2x
 3 7
  x  8 x  m   3 7  3 7
 x0  8 x  m  2 x  x0  8 x0  m 
0 0
 2 x0
  0   2 x0
3 x 2  8   7 6 x 4  16 x 2  7  0  x  1, 75
 0
2 x0 2  0 0  0

7
Suy ra:   1, 75   8  1, 75   m 
3
 m  6.64 . Như vậy để thỏa mãn yêu cầu đề
2  1, 75 
bài thì ta cần có m  6.64;6.64 (10).

Từ (9) và (10) ta suy ra m 6.64;6.64 \ 0 . Vậy T  a 2  ab  b 2  3  6.64   115;150  .


2
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - NĂM HỌC 2022 – 2023
Câu 1: Cho hai hàm số f  x  và g  x  liên tục trên  a; b  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của
các hàm số y  f  x  , y  g  x  và các đường thẳng x  a, x  b bằng
b b b b
A.   f  x   g  x  dx . B.
a

a
f  x   g  x  dx . C.   f  x   g  x  dx .D.
a
 f  x   g  x  dx .
a

2
x
Câu 2: Tìm tập nghiệm S của phương trình 52 x  5.
 1  1
A. S  0; 2 . B. S  0;  . C. S  1;   . D. S   .
 2  2
2 3 3
Câu 3: Cho  f  x  dx  3 và  f  x  dx  4 . Khi đó  f  x  dx bằng
1 2 1

A. 12 . B. 7 . C. 12 . D. 1 .
1 1 1
Câu 4: Cho  f  x dx  2 và  g  x dx  5 , khi đó  5 f  x   g  x  dx bằng
0 0 0

A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 3 .

Câu 5: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị  C  là đường cong như hình bên.

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  C  , trục hoành và hai đường thẳng x  0;
x  2 là
1 2 1 2
A.  f  x  dx   f  x  dx . B.  f  x  dx   f  x  dx .
0 1 0 1
2 2
C.  f  x  dx . D.  f  x  dx .
0 0

Câu 6: Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ thành một hàng dọc.
A. 9! . B. 9 . C. 20 . D. 4!.5! .
Câu 7: Cho x, y  0 và  ,    . Khẳng định nào sau đây là sai?
B.  x   x  .

C. x  y   x  y  . D.  xy   x y .
 
A. x x   x   .

Câu 8: Hàm số y  f  x  liên tục trên  có bảng xét dấu f   x  như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 9: Cho số tự nhiên dương n và  ,    . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Cn01  1 . B. Cnn  1 . C. Cnn 1  n . D. Cn1  n  1 .

2x  2
Câu 10: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. x  1 . B. y  2 . C. x  1 . D. y  1 .

Câu 11: Diện tích của một mặt cầu bằng 16  cm 2  . Bán kính của mặt cầu đó là
A. 8cm . B. 6 cm . C. 4 cm . D. 2 cm .

Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  0;1; 2  , B  3; 1;1 . Tìm tọa độ
trung điểm M của đoạn thẳng AB.
3 1 3 3  3 3
A. M  ;0;   . B. M  3; 2;3 . C. M  ; 1;  . D. M   ;1;   .
2 2 2 2  2 2

Câu 13: Thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng 2 là
4 32
A. 4 . B. 8 . C. . D. .
3 3
ax  b
Câu 14: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số y  với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào
cx  d
sau đây đúng?

A. y  0, x  1 . B. y  0, x  1 . C. y  0, x  2 . D. y  0, x  2 .

Câu 15: Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz , khoảng cách từ điểm A  3;1; 2  đến mặt phẳng z  0
bằng
A. 5. B. 14 . C. 2 . D. 3 .
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Phương trình nào là phương trình của mặt cầu?
A. x 2  y 2  z 2  2 x  4 z  1  0 . B. x 2  y 2  z 2  2 xy  4 y  4 z  1  0 .
C. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  8  0 . D. x 2  z 2  3 x  2 y  4 z  1  0 .

Câu 17: Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Góc giữa hai đường thẳng A F và EG là
A. 0 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  2 z  2  0 có bán
kính là
A. 2 . B. 4 . C. 2 3 . D. 2.

Câu 19: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos x là


A.  cos x  C . B. cos x  C . C. sin x  C . D.  sin x  C .
Câu 20: Một khối trụ có bán kính đáy r  5cm , chiều cao h  7 cm . Thể tích khối trụ đó là
175
A. 175  cm3  . B.   cm3  . C. 70  cm3  . D. 35  cm3  .
3
Câu 21: Cho hai số dương a, b  a  1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. log a a   . B. a loga b  b . C. log a 1  0 . D. log a a  2a .
Câu 22: Tập xác định của hàm số y  ln  3 x  6  là
A.  2 ;    . B.  \ 2 . C.   ; 2  . D.  2 ;    .

x  3 y 1 z 1
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào dưới đây là một
2 2 3
vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u4   2 ;  2 ; 3 . B. u1   3 ;  1;1 . C. u3   3 ;1;  1 . D. u2   2 ; 2 ; 3 .

Câu 24: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 1; 2 ; 4 ; 8 ;16 . B. 1; 2 ; 3 ; 4 ; 5 . C. 1;  1;1;  1;1 . D. 1;  2 ; 4 ;  8 ;16 .

Câu 25: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 6 , đường cao bằng 8 . Diện tích xung quanh của hình trụ đó
bẳng
A. 60 . B. 48 . C. 96 . D. 120 .
   
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho hai véctơ u   5; 4; 2  ; v  1; 2; 4  . Tích có hướng u , v  là
A.  12;18; 6  . B. 12; 18;6  . C. 12;18;6  . D. 12; 18; 6  .

Câu 27: Hàm số y   x 4  2 x 2  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  0;   . B.  ; 1 . C. 1;   . D.  ;0  .

Câu 28: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  y  3  0 có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n   2;1;0  . B. n   4;1;  3 . C. n   2;  3;0  . D. n   2;1;  3 .

Câu 29: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x 
trên đoạn  1;3 bằng
A. 1 . B. Không tồn tại. C. 0 . D. 2 .
Câu 30: Gọi l , h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao, bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh S xq của hình nón là
1
A. S xq   rh . B. S xq   rl . C. S xq   r 2 h . D. S xq  2 rl .
3

Câu 31: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , đường thẳng  đi qua M 1;  2; 2  và N  3;1;0  có
phương trình là
 x  3  2t  x  1  2t  x  1  2t  x  3  2t
   
A.  y  1  3t . B.  y  2  1t . C.  y  2  3t . D.  y  1  3t .
 z  2t  z  2  2t  z  2  2t  z  2t
   
Câu 32: Cho hình nón có chiều cao bằng 6 , đường kính đáy bằng 20 . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình
nón và có khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng chứa thiết diện là 4,8 . Tính diện tích S của thiết
diện đó.
A. S  160 3 . B. S  80 3 . C. S  120 . D. S  60 .
xm
Câu 33: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên 1; 2 bằng 8 ( m là tham số
x 1
thực). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0  m  4 . B. 4  m  8 . C. 8  m  10 . D. m  10 .

Câu 34: Cho phương trình log 2  2 x  1  2 log 2  x  2  . Số nghiệm thực của phương trình là
2

A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
x
x2  1 
Câu 35: Tập nghiệm S của bất phương trình 5   là
 25 
A. S  1;   . B. S    ;1 . C. S   2;   . D. S    ; 2  .

Câu 36: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham
số m để phương trình 3 f  x   m  1  0 có 3 nghiệm phân biệt là

A. 9 . B. 10 . C. 11 . D. 3 .
1
Câu 37: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1 thoả mãn f   x   , f  0   2022, f  2   2023 .
x 1
Tính S  f  3  f  1 .
A. S  0 . B. S  ln 4045 . C. S  1 . D. S  ln 2 .
Câu 38: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3 , B  1;0; 2  , C  x ; y ; 2  thẳng
hàng. Khi đó x  y bằng bao nhiêu?
11 11
A. x  y  . B. x  y  1 . C. x  y   . D. x  y  17 .
5 5

Câu 39: Số giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  3mx 2   m  2  x  m đạt cực tiểu tại x  1 là
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  y  z 1  0 và hai điểm
A 1;  1; 2  , B  2;1;1 . Mặt phẳng  Q  : ax  by  z  c  0 chứa A , B và vuông góc với mặt
phẳng  P  , khi đó biểu thức T  a  b  c có giá trị bằng
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
1
a b c
 xe  e  e  với a, b, c   . Giá trị của biểu thức a  b  c bằng
2
2
Câu 41: Biết rằng x
dx 
0
2
A. 6 . B. 0 . C. 7 . D. 4 .

Câu 42: Cắt một vật thể V  bởi hai mặt phẳng song song  P  và  Q  lần lượt vuông góc với trục Ox
    
tại x   ,x  . Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm x,    x   cắt
2 2  2 2
V  theo thiết diện có diện tích là S  x   1  sin 2 x  cosx . Tính thể tích vật thể V  giới hạn
bởi hai mặt phẳng  P  và  Q  .
13 8 8
A. . B. . C. 3,14 . D. .
6 3 3
Câu 43: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2. Hình chiếu vuông góc của
A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm H của cạnh BC . Góc tạo bởi cạnh bên AA và
đáy bằng 45o . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC  .
6 6
A. V  1 . B. V  3 . C. V  . D. V  .
24 8

Câu 44: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả giá trị
nguyên của tham số m để phương trình f  cos x   2m  1  2 cos x có nghiệm thuộc khoảng
 0;   . Tổng các phần tử của S bằng

A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 2 .
Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Cho tứ diện ABCD có điểm A(1; 2;3) , B(5;0; 1) ,
C (1; 2;0) , D(0;3; 4) . Trên các cạnh AB , AC , AD lần lượt lấy các điểm M , N , P thỏa
AB AC AD
   9 và có thể tích AMNP nhỏ nhất. Khi đó mặt phẳng ( MNP ) đi qua điểm
AM AN AP
nào sau đây?
7 4 5  27 41 5   5 1 74   1 7 91 
A.  ; ;  . B.  ; ; . C.  ; ;  . D.  ; ;  .
 3 3 3  3 3 3 3 3 3  3 3 8 

 x 2  3, x  1 2
3
1
Câu 46: Cho hàm số y  f  x    .Tính I  2  f  sin x  cos x dx   f  3  2 x  dx .
5  x, x  1 0
20
32
A. I  . B. I  20 . C. I  32 . D. I  31 .
3
Câu 47: Người ta sử dụng một cuộn đề can hình trụ có đường kính 64,9 cm để in các băng rôn, khẩu hiệu
chuẩn bị cho lễ ra quân năm 2023, do đó đường kính cuộn đề can còn lại là 8, 2 cm . Biết độ dày
của tấm đề can là 0, 04 cm , hãy tính chiều dài L của tấm đề can đã sử dụng? (làm tròn đến hàng
đơn vị).
A. L  325529 cm . B. L  81382 cm . C. L  7749 cm . D. L  24344 cm .

Câu 48: Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  trên đoạn  5;3 như hình vẽ (phần cong
của đồ thị là một phần của parabol y  ax 2  bx  c ). Biết f  0   0 , giá trị của 2 f  5   3 f  2 
bằng

35 109
A. 33 . B. . C. 11 . D. .
3 3

Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng  2023; 2023 để hàm số y  2 x3  2mx  3 đồng
biến trên 1;    ?
A. 2023 . B. 2025 . C. 12 . D. 4042 .

Câu 50: Gọi S là tập hợp các giá trị thực của m để tồn tại duy nhất cặp số  x; y  thỏa mãn
log x2  y 2  2  4 x  4 y  m 2  6m  3  1 và x 2  y 2  2 x  4 y  1  0. Tổng giá trị các phần tử của
tập S bằng
A. 12. . B. 0. . C. 6. . D. 8.
---------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.D 4.C 5.A 6.A 7.C 8.B 9.D 10.B
11.D 12.A 13.C 14.D 15.C 16.A 17.B 18.B 19.C 20.A
21.D 22.A 23.A 24.B 25.C 26.B 27.B 28.A 29.D 30.B
31.D 32.D 33.C 34.C 35.C 36.C 37.C 38.D 39.B 40.C
41.B 42.B 43.B 44.A 45.D 46.B 47.B 48.B 49.B 50.C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Cho hai hàm số f  x  và g  x  liên tục trên  a; b  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của
các hàm số y  f  x  , y  g  x  và các đường thẳng x  a, x  b bằng
b b b b
A.   f  x   g  x  dx . B.  f  x   g  x  dx .
a a
C.   f  x   g  x  dx .D.  f  x   g  x  dx .
a a

Lời giải
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y  f  x  , y  g  x  và các đường thẳng
b
x  a, x  b bằng  f  x   g  x  dx .
a

2
x
Câu 2: Tìm tập nghiệm S của phương trình 52 x  5.
 1  1
A. S  0; 2 . B. S  0;  . C. S  1;   . D. S   .
 2  2
Lời giải
x  1
Ta có 5 2 x2  x
 5  2x  x  1  2x  x 1  0  
2 2
.
x   1
 2
 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là : S  1;   .
 2
2 3 3
Câu 3: Cho  f  x  dx  3 và  f  x  dx  4 . Khi đó  f  x  dx bằng
1 2 1

A. 12 . B. 7 . C. 12 . D. 1 .
Lời giải
3 2 3
Ta có  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  3  4  1 .
1 1 2

1 1 1
Câu 4: Cho  f  x dx  2 và  g  x dx  5 , khi đó  5 f  x   g  x  dx bằng
0 0 0

A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 3 .
Lời giải
1 1 1
Ta có  5 f  x   g  x  dx  5 f  x  dx   g  x  dx  5.2  5  5 .
0 0 0

Câu 5: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị  C  là đường cong như hình bên.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  C  , trục hoành và hai đường thẳng x  0;
x  2 là
1 2 1 2
A.  f  x  dx   f  x  dx . B.  f  x  dx   f  x  dx .
0 1 0 1
2 2
C.  f  x  dx .
0
D.  f  x  dx .
0

Lời giải
1 2
Dựa vào đồ thị hàm số ta có diện tích hình phẳng cần tính là  f  x  dx   f  x  dx .
0 1

Câu 6: Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ thành một hàng dọc.
A. 9! . B. 9 . C. 20 . D. 4!.5! .
Lời giải
Số cách xếp 9 học sinh thành một hàng dọc là 9! .
Câu 7: Cho x, y  0 và  ,    . Khẳng định nào sau đây là sai?
B.  x   x  .

C. x  y   x  y  . D.  xy   x y .
 
A. x x   x   .
Lời giải
Khẳng định x  y   x  y  là sai.
  

Câu 8: Hàm số y  f  x  liên tục trên  có bảng xét dấu f   x  như sau

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Hàm số y  f  x  liên tục trên  .
Từ bảng biến thiên ta có f   x  đổi dấu 3 lần suy ra số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là 3.

Câu 9: Cho số tự nhiên dương n và  ,    . Mệnh đề nào sau đây là sai?


A. Cn01  1 . B. Cnn  1 . C. Cnn 1  n . D. Cn1  n  1 .
Lời giải
Ta có C  n suy ra mệnh đề C  n  1 là sai.
1
n
1
n

Vậy ta chọn. D.
2x  2
Câu 10: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. x  1 . B. y  2 . C. x  1 . D. y  1 .
Lời giải
2x  2
Đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang là đường thẳng y  2. .
x 1

Câu 11: Diện tích của một mặt cầu bằng 16  cm 2  . Bán kính của mặt cầu đó là
A. 8cm . B. 6 cm . C. 4 cm . D. 2 cm .
Lời giải
Ta có S  4 R  4 R  16  R  2 cm. .
2 2

Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  0;1; 2  , B  3; 1;1 . Tìm tọa độ
trung điểm M của đoạn thẳng AB.
3 1 3 3  3 3
A. M  ;0;   . B. M  3; 2;3 . C. M  ; 1;  . D. M   ;1;   .
2 2 2 2  2 2
Lời giải
 0  3 1  1 2  1  3 1
Ta có M  ; ;   M  ;0;   . .
 2 2 2  2 2

Câu 13: Thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng 2 là
4 32
A. 4 . B. 8 . C. . D. .
3 3
Lời giải
Khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh bằng 2 có bán kính bằng R  1 .
4 R 3 4
Suy ra thể tích của khối cầu là V   .
3 3
ax  b
Câu 14: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số y  với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào
cx  d
sau đây đúng?

A. y  0, x  1 . B. y  0, x  1 . C. y  0, x  2 . D. y  0, x  2 .
Lời giải
Từ đồ thị suy ra đường tiệm cận đứng là x  2 . Do đó hàm số không xác định tại x  2 .
Đồ thị hàm số đi xuống từ trái qua phải nên hàm số đã cho nghịch biến trên tập xác định.
Vậy y  0, x  2 .

Câu 15: Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz , khoảng cách từ điểm A  3;1; 2  đến mặt phẳng z  0
bằng
A. 5. B. 14 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Khoảng cách từ A  3;1; 2  đến mặt phẳng z  0 bằng 2 .

Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Phương trình nào là phương trình của mặt cầu?
A. x 2  y 2  z 2  2 x  4 z  1  0 . B. x 2  y 2  z 2  2 xy  4 y  4 z  1  0 .
C. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  8  0 . D. x 2  z 2  3 x  2 y  4 z  1  0 .
Lời giải
Ta có phương trình dạng x  y  z  2ax  2by  2cz  d  0 với điều kiện a 2  b 2  c 2  d  0
2 2 2

là phương trình của mặt cầu tâm I  a ; b ; c  và bán kính R  a 2  b 2  c 2  d .


Suy ra loại đáp án B, C , D .

Từ đáp án A ta được mặt cầu có tâm I 1;0;  2  , bán kính R  12  02   2    1  6 .


2

Câu 17: Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Góc giữa hai đường thẳng A F và EG là
A. 0 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
B C

A
D

F G

H
E

Lời giải
B C

A
D

F G

H
E

Ta có: EG / / AC .
Nên AF , EG      60 ( vì AFC đều ).
AF , AC   CAF

Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  2 z  2  0 có bán
kính là
A. 2 . B. 4 . C. 2 3 . D. 2.
Lời giải
Tọa độ tâm mặt cầu  S  là I  3;  2;1 .

Bán kính mặt cầu  S  là R  a 2  b 2  c 2  d  32   2   12   2   4 .


2

Câu 19: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos x là


A.  cos x  C . B. cos x  C . C. sin x  C . D.  sin x  C .
Lời giải
Theo công thức nguyên hàm ta có  cos x dx  sin x  C .

Câu 20: Một khối trụ có bán kính đáy r  5cm , chiều cao h  7 cm . Thể tích khối trụ đó là
175
A. 175  cm3  . B.   cm3  . C. 70  cm3  . D. 35  cm3  .
3
Lời giải
Thể tích khối trụ là V   r h   .5 .7  175  cm3  .
2 2

Câu 21: Cho hai số dương a, b  a  1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. log a a   . B. a loga b  b . C. log a 1  0 . D. log a a  2a .
Lời giải
Ta có log a a  1 nên đáp án D sai.

Câu 22: Tập xác định của hàm số y  ln  3 x  6  là


A.  2 ;    . B.  \ 2 . C.   ; 2  . D.  2 ;    .
Lời giải
Hàm số y  ln  3 x  6  xác định  3 x  6  0  x  2 .
Vậy tập xác định D   2 ;    .

x  3 y 1 z 1
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào dưới đây là một
2 2 3
vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u4   2 ;  2 ; 3 . B. u1   3 ;  1;1 . C. u3   3 ;1;  1 . D. u2   2 ; 2 ; 3 .
Lời giải
x  3 y 1 z 1 
Đường thẳng d :   có một vectơ chỉ phương là u4   2 ;  2 ; 3 .
2 2 3
Câu 24: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 1; 2 ; 4 ; 8 ;16 . B. 1; 2 ; 3 ; 4 ; 5 . C. 1;  1;1;  1;1 . D. 1;  2 ; 4 ;  8 ;16 .
Lời giải
Dãy số 1; 2 ; 4 ; 8 ;16 là một cấp số nhân với công bội q  2 .
Dãy số 1;  1;1;  1;1 là một cấp số nhân với công bội q  1 .
Dãy số 1;  2 ; 4 ;  8 ;16 là một cấp số nhân với công bội q  2 .
2 3
Dãy số 1; 2 ; 3 ; 4 ; 5 không phải là cấp số nhân vì  .
1 2
Câu 25: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 6 , đường cao bằng 8 . Diện tích xung quanh của hình trụ đó
bẳng
A. 60 . B. 48 . C. 96 . D. 120 .
Lời giải
Hình trụ đó có bán kính đáy r  6 , đường cao h  8 .
Diện tích xung quanh của hình trụ là S xq  2 rl  2 rh  2. .6.8  96 .
   
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho hai véctơ u   5; 4; 2  ; v  1; 2; 4  . Tích có hướng u , v  là
A.  12;18; 6  . B. 12; 18;6  . C. 12;18;6  . D. 12; 18; 6  .
Lời giải
   4 2 2 5 5 4 
Ta có u , v    ; ;   12; 18;6  .
 2 4 41 1 2 
Câu 27: Hàm số y   x 4  2 x 2  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  0;   . B.  ; 1 . C. 1;   . D.  ;0  .
Lời giải
Tập xác định: D   .
x  0
Ta có y  4 x3  4 x  y  0   .
 x  1
Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta thấy trên khoảng  ; 1 hàm số đồng biến.

Câu 28: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  y  3  0 có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n   2;1;0  . B. n   4;1;  3 . C. n   2;  3;0  . D. n   2;1;  3 .
Lời giải

Mặt phẳng  P  : 2 x  y  3  0 có một vectơ pháp tuyến là n   2;1;0  .

Câu 29: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x 
trên đoạn  1;3 bằng

A. 1 . B. Không tồn tại. C. 0 . D. 2 .


Lời giải
Dựa vào đồ thị y  f  x  trên đoạn  1;3 , ta có: max f  x   f  1  f  2   2 .
 1;3

Câu 30: Gọi l , h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao, bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh S xq của hình nón là
1
A. S xq   rh . B. S xq   rl . C. S xq   r 2 h . D. S xq  2 rl .
3
Lời giải
Diện tích xung quanh S xq của hình nón là S xq   rl .

Câu 31: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , đường thẳng  đi qua M 1;  2; 2  và N  3;1;0  có
phương trình là
 x  3  2t  x  1  2t  x  1  2t  x  3  2t
   
A.  y  1  3t . B.  y  2  1t . C.  y  2  3t . D.  y  1  3t .
 z  2t  z  2  2t  z  2  2t  z  2t
   
Lời giải

Ta có: NM   2;  3; 2  .

Đường thẳng  qua N  3;1;0  , nhận NM   2;  3; 2  làm vectơ chỉ phương có phương trình
 x  3  2t

 :  y  1  3t .
 z  2t

 x  3  2t

Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là  :  y  1  3t .
 z  2t

Câu 32: Cho hình nón có chiều cao bằng 6 , đường kính đáy bằng 20 . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình
nón và có khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng chứa thiết diện là 4,8 . Tính diện tích S của thiết
diện đó.
A. S  160 3 . B. S  80 3 . C. S  120 . D. S  60 .
Lời giải
Gọi I là trung điểm AB , O là tâm của đáy hình nón, H là hình chiếu của O lên SI .

 SO  AB
Ta có:   AB   SIO   AB  OH .
OI  AB
 AB  OH
Ta lại có:   OH   SAB   d  O,  SAB    OH  4,8 .
 SI  OH
20
SO  6 , OA   10 .
2
SIO vuông tại O , có đường cao OH :
1 1 1 SO 2 . OH 2
  2  OI  8.
OH 2 2
SO OI SO 2  OH 2
SI  SO 2  OI 2  10 .
OIA vuông tại I : IA  OA2  OI 2  6  AB  2 IA  12 .
1
Suy ra S SAB  . SI . AB  60 .
2
Vậy diện tích thiết diện cần tìm bằng 60 .
xm
Câu 33: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên 1; 2 bằng 8 ( m là tham số
x 1
thực). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0  m  4 . B. 4  m  8 . C. 8  m  10 . D. m  10 .
Lời giải
Tập xác định: D    ; 1   1;  
1 m
Ta có: y  , x  1 .
 x  1
2

Trường hợp 1: 1  m  0  m  1 .
Khi đó y  1 . Ta loại m  1 vì không thỏa min y  max y  8 .
1;2 1;2

Trường hợp 2: 1  m  0  m  1  y không đổi dấu trên 1; 2 .


1 m 2  m 41
Khi đó: min y  max y  8  y 1  y  2   8   8 m .
1;2 1;2 2 3 5
Vậy 8  m  10 .

Câu 34: Cho phương trình log 2  2 x  1  2 log 2  x  2  . Số nghiệm thực của phương trình là
2

A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
 2 x  12  0  1
x 
Điều kiện:   2  x 2.
 x  2  0  x  2

log 2  2 x  1  2 log 2  x  2   2 log 2  2 x  1  2 log 2  x  2   log 2  2 x  1  log 2  x  2 


2

 2 x  1  x  2  x  1 (không thỏa mãn).


Vậy phương trình vô nghiệm.
x
x2  1 
Câu 35: Tập nghiệm S của bất phương trình 5   là
 25 
A. S  1;   . B. S    ;1 . C. S   2;   . D. S    ; 2  .
Lời giải
x
 1 
Ta có 5 x  2     5 x  2  52 x  x  2  2 x  x  2 .
 25 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   2;   .
Câu 36: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham
số m để phương trình 3 f  x   m  1  0 có 3 nghiệm phân biệt là

A. 9 . B. 10 . C. 11 . D. 3 .
Lời giải
m 1
Ta có 3 f  x   m  1  0  f  x   .
3
Số nghiệm của phương trình 3 f  x   m  1  0 chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x 
m 1
và đường thẳng y  .
3
m 1
Phương trình 3 f  x   m  1  0 có 3 nghiệm phân biệt  2   2  5  m  7 .
3
Vì m là số nguyên nên m  4; 3; 2; 1;0;1; 2;3; 4;5;6 .
Vậy có 11 giá trị nguyên m thỏa mãn đề bài.
1
Câu 37: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1 thoả mãn f   x   , f  0   2022, f  2   2023 .
x 1
Tính S  f  3  f  1 .
A. S  0 . B. S  ln 4045 . C. S  1 . D. S  ln 2 .
Lời giải
1 1 ln  x  1  C1 khi x  1
Ta có f   x    f  x   dx  ln x  1  C   .
x 1 x 1 ln 1  x   C2 khi x  1

 f  0   2022 C  2022
Mặt khác   2 .
 f  2   2023 C1  2023
ln  x  1  2023 khi x  1
Vậy f  x    .
ln 1  x   2022 khi x  1
Do đó S  f  3  f  1  ln 2  2023  ln 2  2022  1 .

Câu 38: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3 , B  1;0; 2  , C  x ; y ; 2  thẳng
hàng. Khi đó x  y bằng bao nhiêu?
11 11
A. x  y  . B. x  y  1 . C. x  y   . D. x  y  17 .
5 5
Lời giải.
 
Ta có AB   2; 2; 1 , AC   x  1; y  2; 5  .
 
Ba điểm A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi hai vectơ AB , AC cùng phương
x  1 y  2 5  x  9
    .
2 2 1  y  8
Vậy x  y  17 .

Câu 39: Số giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  3mx 2   m  2  x  m đạt cực tiểu tại x  1 là
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải.
Tập xác định của hàm số đã cho D  
Ta có y  3 x 2  6mx  m  2 và y  6 x  6m .
Do y là hàm số bậc ba, nên để hàm số đạt cực tiểu tại x  1 ta phải có

 y 1  0 5  5m  0 m  1
    m  .
 y 1  0 6  6 m  0 m  1
Vậy không có giá trị nào của m để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  1 .

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  y  z 1  0 và hai điểm
A 1;  1; 2  , B  2;1;1 . Mặt phẳng  Q  : ax  by  z  c  0 chứa A , B và vuông góc với mặt
phẳng  P  , khi đó biểu thức T  a  b  c có giá trị bằng
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải.

Mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến là n P   1;1;1 .

Vectơ AB  1; 2; 1 .
Mặt phẳng  Q  chứa A , B và vuông góc với mặt phẳng  P  nên nó có một véctơ pháp tuyến
  
là nQ    n P  , AB    3; 2;1 .

Khi đó phương trình mặt phẳng  Q  là 3  x  1  2  y  1   z  2   0  3 x  2 y  z  3  0 .


Suy ra a  3, b  2, c  3 .
Vậy T  a  b  c  2 .
1
a b c
Câu 41: Biết rằng  xe
x2  2
dx 
2
 e  e  với a, b, c   . Giá trị của biểu thức a  b  c bằng
0

A. 6 . B. 0 . C. 7 . D. 4 .
Lời giải
2 1
1 1
1 e x 2 1
 xe
x2  2
dx   e x  2 d  x 2 +2     e3  e 2  .
2
Ta có
0
20 2 0 2
Suy ra a  1, b  3, c  2 .
Vậy a  b  c  1  3  2  0 .

Câu 42: [ Mức độ 3] Cắt một vật thể V  bởi hai mặt phẳng song song  P  và  Q  lần lượt vuông góc
 
với trục Ox tại x   ,x  . Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm
2 2
  
x,    x   cắt V  theo thiết diện có diện tích là S  x   1  sin 2 x  cosx . Tính thể tích
 2 2
vật thể V  giới hạn bởi hai mặt phẳng  P  và  Q  .
13 8 8
A. . B. . C. 3,14 . D. .
6 3 3
Lời giải
Thể tích vật thể V  giới hạn bởi hai mặt phẳng  P  và  Q  là:
  
2 2
 sin 3 x  2 8
V   1  sin 2 x  cos xdx   1  sin 2 x  d  sinx    sin x    .
   3   3
 
2 2 2

Câu 43: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2. Hình chiếu vuông góc của
A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm H của cạnh BC . Góc tạo bởi cạnh bên AA và
đáy bằng 45o . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC  .
6 6
A. V  1 . B. V  3 . C. V  . D. V  .
24 8
Lời giải
A' C'

B'

A C

Theo đề:  AA,  ABC    45o  


AAH  45o .
2 3
AH là đường cao tam giác đều cạnh bằng 2 nên AH   3.
2
Tam giác AAH có: AH  AH .tan 45o  3 .
22 3
Thể tích khối trụ ABC. ABC  là: V  AH .S ABC  3.  3.
4

Câu 44: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả giá trị
nguyên của tham số m để phương trình f  cos x   2m  1  2 cos x có nghiệm thuộc khoảng
 0;   . Tổng các phần tử của S bằng
A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 2 .
Lời giải.
Ta có
 f  cos x   2m  1  2 cos x  2m  1  f  cos x   2 cos x 1 .
 Xét hàm số g  x   f  cos x   2 cos x  g   x    sin x. f   cos x   2sin x  sin x  2  f   cos x   .

cos x   1;1  f   cos x   0


 Với x   0;     
sin x  0 sin x  0
 sin x.  2  f   cos x    0  g   x   0, x   0;   .
 Bảng biến thiên

 Phương trình 1 có nghiệm thuộc  0;    3  2m  1  5  1  m  3 .


 Vì m    m  0;1; 2 . Vậy tổng các giá trị của m là 0  1  2  3 .
Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Cho tứ diện ABCD có điểm A(1; 2;3) , B(5;0; 1) ,
C (1; 2;0) , D(0;3; 4) . Trên các cạnh AB , AC , AD lần lượt lấy các điểm M , N , P thỏa
AB AC AD
   9 và có thể tích AMNP nhỏ nhất. Khi đó mặt phẳng ( MNP ) đi qua điểm
AM AN AP
nào sau đây?
7 4 5  27 41 5   5 1 74   1 7 91 
A.  ; ;  . B.  ; ; . C.  ; ;  . D.  ; ;  .
 3 3 3  3 3 3 3 3 3  3 3 8 
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có:
AB AC AD AB AC AD
9    33 . . .
AM AN AP AM AN AP
AM . AN . AP 1 V 1 1
   AMNP   VAMNP  VABCD
AB. AC. AD 27 VABCD 27 27
AB AC AD  MNP  //  BCD 
VAMNP nhỏ nhất khi và chỉ khi    3 . Suy ra    .
AM AN AP  AB  3 AM
     
Ta có: AB   4; 2; 4  ; BC   6; 2;1 ; BD   5;3;5   nBCD   BC , BD    7; 25; 8  .
   7 4 5 
Vì AB  3 AM nên M  ; ;  .
 3 3 3
 7  4  5
Phương trình mặt phẳng  MNP  : 7.  x    25  y    8  z    0
 3  3  3
91
 MNP  : 7 x  25 y  8 z   0 .
3
 1 7 91 
Ta thấy rằng  MNP  đi qua điểm  ; ;  .
3 3 8 

 x 2  3, x  1 2
3
1
Câu 46: Cho hàm số y  f  x    . Tính I  2  f  sin x  cos x dx   f  3  2 x  dx .
5  x, x  1 0
20
32
A. I  . B. I  20 . C. I  32 . D. I  31 .
3
Lời giải

2 1
3 3
Ta có: I  2  f  sin x  cos x dx   f  3  2 x  dx  2 I1  I 2 .
0
20 2
 
2 2 1
+ I1   f  sin x  cos x dx   f  sin x  d  sin x    f  x  dx .
0 0 0
1
1
 x2  9
 I1    5  x  dx   5 x    .
0  2 0 2
1 1 1 3
1 1 1
+ I 2   f  3  2 x  dx   f 3  2x  d 3  2x    f  x  dx   f  x  dx .
0
2 0 2 3 21
3
1  x3 
3 3
1 1 22
 I 2   f  x  dx    x 2  3 dx    3 x   .
21 21 2 3 1 3
3 9 3 22
Vậy I  2 I1  I 2  2.  .  20 .
2 2 2 3
Câu 47: Người ta sử dụng một cuộn đề can hình trụ có đường kính 64,9 cm để in các băng rôn, khẩu hiệu
chuẩn bị cho lễ ra quân năm 2023, do đó đường kính cuộn đề can còn lại là 8, 2 cm . Biết độ dày
của tấm đề can là 0, 04 cm , hãy tính chiều dài L của tấm đề can đã sử dụng? (làm tròn đến hàng
đơn vị).
A. L  325529 cm . B. L  81382 cm . C. L  7749 cm . D. L  24344 cm .
Lời giải
Trải phần đề can đã sử dụng ta được một khối hộp chữ nhật có thể tích là L.0, 04.h (với h là
chiều cao của khối trụ).
Thể tích khối đề can đã sử dụng là  R 2 h   r 2 h (với R là bán kính khối trụ cuộn đề can ban
đầu, r là bán kính khối trụ cuộn đề can còn lại).
Khi đó ta có phương trình
L.0.04.h   R 2 h   r 2 h
 R2   r 2  32, 452   4,12
L   81382 cm .
0, 04 0, 04

Câu 48: Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  trên đoạn  5;3 như hình vẽ (phần cong
của đồ thị là một phần của parabol y  ax 2  bx  c ). Biết f  0   0 , giá trị của 2 f  5   3 f  2 
bằng

35 109
A. 33 . B. . C. 11 . D. .
3 3
Lời giải
Kí hiệu các điểm như hình vẽ.

Đường thẳng AB đi qua hai điểm A  5; 1 và B  4; 2  nên có phương trình y  3 x  14 .

2 2
Đường thẳng BC đi qua hai điểm B  4; 2  và C  1;0  nên có phương trình y   x  .
3 3

Parabol y  ax 2  bx  c đi qua các điểm C  1;0  , D  0;3 , E  3;0  nên ta có hệ phương trình
a  b  c  0 a  1
 
c  3  b  2 .
9a  3b  c  0 c  3
 

3 x  14 khi x   5; 4 

 2 2
Do đó f   x    x  khi x   4; 1 .
 3 3
 x 2  2 x  3 khi x   1; 3

0 4 1 0
 2 2 31
Ta có f  0   f  5    f   x  dx    3x  14  dx     x   dx     x 2  2 x  3 dx  .
4 
5 5
3 3 1
6

31
Vì f  0   0 nên f  5    .
6
2 2
22
Lại có f  2   f  0    f   x  dx     x 2  2 x  3 dx  .
0 0
3

22
Vì f  0   0 nên f  2   .
3
35
Vậy 2 f  5   3 f  2   .
3

Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng  2023; 2023 để hàm số y  2 x3  2mx  3 đồng
biến trên 1;    ?
A. 2023 . B. 2025 . C. 12 . D. 4042 .
Lời giải
Xét hàm số f  x   2 x  2mx  3  f   x   6 x 2  2m .
3

Hàm số y  2 x3  2mx  3 trở thành hàm số y  f  x  .


Hàm số y  f  x  đồng biến trên 1;    khi và chỉ khi trên khoảng 1;    hàm số f  x 
đồng biến và có đồ thị nằm trên trục hoành hoặc hàm số f  x  nghịch biến và có đồ thị nằm
dưới trục hoành.
  f   x   0, x  1;     6 x 2  2m  0, x  1;  
 
 f 1  0  5  2m  0
 
 f   x   0, x  1;     6 x  2m  0, x  1;  
2

 f 1  0
   5  2m  0
 
 
 m  3 x 2 , x  1;  

 m  5
  2
 (*)
 m  3 x , x  1;  
2

 
 m  5
  2
Đặt g  x   3 x 2 ; g   x   6 x .
Bảng biến thiên

 m  3

 5 5
(*)   m   m  .
 2 2
m 

Mà m   và m   2023; 2023  m  2022, 2021, 2020,...,  1, 0,1, 2 .
Vậy có 2025 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 50: Gọi S là tập hợp các giá trị thực của m để tồn tại duy nhất cặp số  x; y  thỏa mãn
log x2  y 2  2  4 x  4 y  m 2  6m  3  1 và x 2  y 2  2 x  4 y  1  0. Tổng giá trị các phần tử của
tập S bằng
A. 12 . B. 0 . C. 6 . D. 8.
Lời giải
Ta có x  y  2 x  4 y  1  0   x  1   y  2   22 1 và
2 2 2 2

log x2  y 2  2  4 x  4 y  m 2  6m  3  1  4 x  4 y  m 2  6m  3  x 2  y 2  2

  x  2    y  2    m  3  2.
2 2 2

x  2
Xét m  3 , ta có  2    . Cặp số  x; y    2; 2  không thỏa mãn điều kiện 1 .
y  2
Xét m  3 , khi đó tập hợp các cặp số  x; y  thỏa mãn điều kiện 1 là tọa độ các điểm thuộc
đường tròn tâm I  1; 2  bán kính R  2 .
Tập hợp các cặp số  x; y  thỏa mãn điều kiện  2  là tọa độ các điểm thuộc hình tròn tâm I1  2; 2 
bán kính R1  m  3 ,  m  3 .
Do đó để tồn tại duy nhất cặp số  x; y  thỏa mãn hai điều kiện trên thì:
TH1. Hai đường tròn  I ; R  và  I1 ; R1  tiếp xúc ngoài. Khi đó
m  4
II1  R  R1  3  m  3  2   .
m  2
TH2. Hai đường tròn  I ; R  và  I1 ; R1  tiếp xúc trong và R  R1 . Khi đó

 II1  R  R1 3  2  m  3
  , không tồn tại m .
 R  R1 2  m  3
Vậy tổng giá trị các phần tử của tập S bằng 6.
--- HẾT ---
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2022 – 2023 – LẦN 3
x  2023
Câu 1: Số cực trị của hàm số f ( x) 
2x 1
A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 2: Cho hàm số (C ) : y  x3  3 x 2 . Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm M (1; 4) là
A. y  9 x  5 . B. y  9 x  5 . C. y  9 x  5 . D. y  9 x  5 .
5  ( x  4)e x
Câu 3: Khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đường cong y  ,
xe x  1
trục hoành và hai đường thẳng x  0, x  1 quanh trục hoành có thể tích V    a  b ln(e  1)  ,
trong đó a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  b  9 . B. a  b  5 . C. 2a  b  13 . D. a  2b  3 .
2x 1
Câu 4: Cho hàm số y   C  . Có bao nhiêu giá trị thực m để đường thẳng d : y  2 x  m cắt đồ
x 1
thị  C  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB ( O là gốc tọa độ) có diện tích 3 .
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD . Có đáy là hình vuông ABCD cạnh 2a, SA   ABCD  và SB  a 5 .
Gọi M ; N lần lượt là trung điểm của AB; AD . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SM và BN
10 1 2 5 5
A. . B. . C. . D. .
5 10 5 5
Câu 6: Cho 2 số thực x; y thỏa mãn x 2  y 2  3 và log x2  y 2  x  4 x 2  3 x  4 y 2   3 y 2   2 gọi M ; m lần
 
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  y khi đó biểu T  2  M  m  có
giá trị gần nhất với số nào sau đây
A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 10 .
 
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vec tơ u   2;3; 1 và v   5; 4; m  . Tìm tất cả
 
giá trị m để u  v .
A. m  2 . B. m  4 . C. m  4 . D. m  2 .
Câu 8: Cho hàm số f  x   ln  x 2  1 . Giá trị f   2  bằng
4 4 4
A. 2 . B.
. C. . D. .
5 2 ln 5 3ln 2
Câu 9: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường
tròn đáy. Bán kính r của đường tròn đáy là
5 5 2 5
A. r  . B. r  5 . C. r  . D. r  .
2 2 2
Câu 10: Cho hàm số f  x  có đạo hàm xác định trên  thỏa mãn f  0   2 2 , f  x   0 và

f  x  . f   x    2 x  1 1  f 2  x  , x   . Giá trị f  2  là

A. 5 4 . B. 4 5 . C. 3 5 . D. 9.
Câu 11: Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước 4; 5; 6 là
A. 20. B. 40. C. 60. D. 120.
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình  x  2    y  1   z  2   4 . Tâm
2 2 2

và bán kính mặt cầu là


A. I  2;1; 2  , R  2 . B. I  2;  1;  2  , R  4 .
C. I  2;  1;  2  , R  2 .D. I  2;  1;  2  , R  16 .

Câu 13: Cho hình chóp đều S . ABC có 


ASB  300 , SA  1 . Lấy B, C  lần lượt thuộc các cạnh SB, SC sao
VS . ABC 
cho chu vi tam giác ABC  nhỏ nhất. Tỉ số gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
VS . ABC
A. 0,5 . B. 0, 6 . C. 0,55 . D. 0, 65 .
Câu 14: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để hàm số y   3a  11 nghịch biến trên  ?
x

A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 15: Có bao nhiêu cách lấy một quả cầu từ hộp chứa 15 quả cầu màu đỏ và 14 quả cầu màu vàng?
A. 210 . B. 29 . C. 14 . D. 15 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng song song với mặt phẳng Oxy và đi qua điểm A  2; 2; 2  có
phương trình là
A. y  2  0 . B. x  y  z  1  0 . C. z  2  0 . D. x  2  0 .
Câu 17: Cho hàm số y  x  3 x  2 có đồ thị là  C  . Số giao điểm của  C  và trục hoành là
3

A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
sin x   m  1 sin x  2m  2
2

Câu 18: Cho hàm số y  (với m là tham số thực). Giá trị lớn nhất của hàm
sin x  2
số đạt giá trị nhỏ nhất khi m bằng
1 3 1
A. . B. 1 . C. . D. .
2 2 2
2 2 2
Câu 19: Cho  f  x  dx  3,  g  x  dx  1 . Khi đó I    x  2 f  x   3g  x  dx
1 1 1
bằng

21 19 17
A. 10 . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 20: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x  2   1 , trục hoành và hai đường thẳng
2

x  1, x  2 bằng
2 7 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
 
x1
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình 52 94 5

A. 1;   . B.  1;1 . C.  ;1 . D.  ;1 .


Câu 22: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3. Các mặt bên  SAB  ,  SAC  ,  SBC 
lần lượt tạo với đáy các góc là 30, 45, 60 . Tính thể tích của khối chóp S . ABC . Biết rằng
hình chiếu vuông góc của S trên  ABC  nằm trong tam giác ABC .
27 3 27 3 27 3 27 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .

2 4 3  
8 4 3  4 3 
4 4 3 
Câu 23: Cho đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ
Hàm số y  f  x  đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 1;3 tại x0 . Khi đó giá trị của x02  3 x0  2023
bằng bao nhiêu?
A. 2024 . B. 2023 . C. 2021 . D. 2022 .
Câu 24: Thể tích của khối nón có chiều cao h  3 và bán kính r  4 bằng:
A. 12 . B. 48 . C. 4 . D. 16 .
Câu 25: Cho một hình chóp có số đỉnh là 2023, số cạnh của hình chóp đó là:
A. 1012 . B. 4044 . C. 4046 . D. 1011 .
Câu 26: Cho log 3  a, log 2  b . Khi đó giá trị của log125 30 được tính theo a là:
1 a 4 3  a  a a
A. . B. . C. . D.
3 1  b  3b 3b 3 a
2
Câu 27: Nguyên hàm của hàm số f  x   là:
4x  3
2 2 1
A.  4 x  3 dx  2 ln 4 x  3  C . B.  4 x  3 dx  2 ln 4 x  3  C .
2 1 2 3
C.  4 x  3 dx  4 ln 4 x  3  C . D.  4 x  3 dx  2 ln 2 x  2  C .
Câu 28: Cho tứ diện ABCD có các mặt bên ABC và BCD là các tam giác đều cạnh bằng 2, hai mặt
phẳng  ABD  và  ACD  bằng vuông góc với nhau. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD
bằng
2 2 6
A. . B. 2 . C. 2 2 . D. .
3 3
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 2;3 . Viết phương trình mặt cầu tâm I , cắt trục Ox tại
hai điểm A và B sao cho AB  2 3 .
A.  x  1   y  2    z  3  25 . B.  x  1   y  2    z  3  16 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  20 . D.  x  1   y  2    z  3  9 .
2 2 2 2 2 2

Câu 30: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   m  3 x   2m  1 cos x
luôn nghịch biến trên 
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O , SA  2a 2 . Hình chiếu vuông góc
của S lên mặt phẳng  ABCD  trùng với trung điểm của cạnh OA , biết tam giác SBD vuông tại
S. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng  SBC  bằng
3a 5 2a 5 4a 10 2a 10
A. . B. . . C. D. .
10 5 5 5

Câu 32: Cho hàm số


f  x
có đạo hàm trên đoạn
1; 2023 , f 1  1 và f  2023  2 . Tích phân
2023
I  f '  x dx bằng
1

A. 2022 . B. 1. C. 2023 . D. 2 .
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  5;5 để hàm số
y  x3  2 x 2   m  3 x  1 không có cực trị?
A. 6. B. 8 . C. 5 . D. 7
Câu 34: Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  10  0 và
Q  : x  2 y  2z  5  0 bằng
5 7 5
A. . B. . C. 5 . D. .
3 3 9
2
Câu 35: Cho hàm số f  x  liên tục, có đạo hàm trên  , f  2   16 và  f  x  dx  4 . Tích phân
0
4
x
 xf   2  dx
0
bằng

A. 112 . B. 144 . C. 56 . D. 12 .
  120 . Cạnh bên
Câu 36: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành AB  3, AD  4 , BAD
SA  2 3 và vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh
SA, SD và BC ,  là góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  MNP  . Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
A.    0;30  . B.    30; 45  . C.    45;60  . D.    60;90  .


Câu 37: Số nghiệm của phương trình log 3 x 2  2 x  log 5 x 2  2 x  2 là 
A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 38: Cho hàm số f  x  xác định và có đạo hàm trên  \ 2;1 và có bảng biến thiên như sau

Đồ thị hàm số f  x  có bao nhiêu đường tiệm cận?


A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Câu 39: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.  0;2 . B.  2;  1 . C.  2;0 . D.  1;1 .
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương trình là x  y  2 z  3  0 . Vec-tơ pháp
tuyến của mặt phẳng  P  là
   
A. n  1;1; 2  . B. n  1; 1; 2  . C. n  1; 2; 3 . D. n   1; 2; 3 .
Câu 41: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2023  x 2  2022 x   1 bằng
A. 2022 . B. 2023 . C. 2023 . D. 2022 .
Câu 42: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nằm trong khoảng  2023; 2023 để hàm số
2023
y xác định trên khoảng  0;  
m log x  4 log 3 x  m  3
2
3

A. 4040 . B. 4044 . C. 4039 . D. 4046 .


Câu 43: Tập xác định của hàm số y  1  x 
2023

A.  1;   . B.  \ 1 . C.  ; 1 . D.  \ 1 .
Câu 44: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng
1 2
x  3, x  2 (như hình vẽ). Đặt a   f  x  dx, b   f  x  dx
3 1

Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A. S  a  b . B. S  a  b . C. S  a  b . D. S  b  a .
Câu 45: Cho hàm số bậc ba y  f  x   ax  bx  cx  d
3 2
có đồ thị là C  và hàm số
y  g  x    f  mx  1 , m  0 ( như hình vẽ ). Với giá trị nào của m để hàm số y  g  x  nghịch
biến trên đúng một khoảng có độ dài bằng 3 ?
2 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 5 3 2
Câu 46: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2;3 trên mặt phẳng  Oxz  là
A. P  0; 2;3 . B. M 1;0;3 . C. N  0; 2;0  . D. Q 1; 2;0  .

 
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có A 3; 1;1 , hai đỉnh

B, C thuộc trục Oz và AA  1 ( C không trùng với O ). Biết vectơ u   a; b; 2  ( với a, b   ) là
một vectơ chỉ phương của đường thẳng AC . Tính T  a 2  b 2 .
A. T  15 . B. T  14 . C. T  16 . D. T  9 .
Câu 48: Cho cấp số cộng  un  có số hạng tổng quát un  3n  2 với n  1 . Công sai của cấp số cộng đã
cho bằng
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD  2 AB, AC  5 , SA vuông góc
với đáy và SA  6 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 4 . B. 12 . C. 6 . D. 2 .
Câu 50: Một chuồng có 3 con thỏ trắng và 4 con thỏ nâu. Người ta bắt lần lượt từng con ra khỏi chuồng
cho đến khi bắt được cả 3 con thỏ trắng mới thôi. Xác suất để cần phải bắt đến ít nhất 5 con thỏ

29 4 4 31
A. . B. . C. . D. .
35 35 5 35
---------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5
1 1 1 1 1 6 7 8 9 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
B A C A D B D B C B D C C A B C C C B A D B C D B
2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5
6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
A B B B C C B D A A D A A B B A A B D A B C C A D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


x  2023
Câu 1: Số cực trị của hàm số f ( x) 
2x 1
A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Lời giải
4047 1
Ta có f '( x)   0 x  
 2 x  1
2
2
Vậy hàm số đã cho không có cực trị.
Câu 2: Cho hàm số (C ) : y  x3  3 x 2 . Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm M (1; 4) là
A. y  9 x  5 . B. y  9 x  5 . C. y  9 x  5 . D. y  9 x  5 .
Lời giải
Ta có y '  3 x  6 x . 2

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C ) : y  x3  3 x 2 tại điểm M (1; 4) là:
y  f '(1).( x  1)  4  y  9( x  1)  4  y  9 x  5 .
5  ( x  4)e x
Câu 3: Khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đường cong y  ,
xe x  1
trục hoành và hai đường thẳng x  0, x  1 quanh trục hoành có thể tích V    a  b ln(e  1)  ,
trong đó a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  b  9 . B. a  b  5 . C. a  2b  13 . D. a  2b  3 .
Lời giải
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đường cong
5  ( x  4)e x
y , trục hoành và hai đường thẳng x  0, x  1 quanh trục hoành là:
xe x  1
1
5  ( x  4)e x
1
5  xe x  4e x
1
 4  4e x  1 1
4  4e x 
V  dx =   dx    1  x dx     dx  0 xe x  1 dx 
0
xe x  1 0
xe x  1 0
xe  1  0
1
4  4e x
Đặt I   dx .
0
xe x
 1
1
1 1 1 1
4  4e x 1  ex x
Ta có: I   x dx  4  x dx  4  e dx
0
xe  1 0
xe  1 0 x
1
ex
1  1 1
Đặt t  x  x  dt  1  x  dx . Đổi cận ta có: x  0  t  1 x  1  t  1 
e  e  e
1
1 1
e
dt 1
I 4   4   ln t  e  4   ln(1  e)  1
t
1 1
Nên V   1  4. 1  ln(1  e)      5  4 ln(1  e) 
Do đó a  5; b  4  a  2b  13
2x 1
Câu 4: Cho hàm số y   C  . Có bao nhiêu giá trị thực m để đường thẳng d : y  2 x  m cắt đồ
x 1
thị  C  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB ( O là gốc tọa độ) có diện tích 3 .
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị  C  là

2x 1 2 x 2   m  4  x  m  1  0 (*)
 2 x  m   .
x 1  x  1
Đường thẳng d cắt đồ thị  C  tại hai điểm phân biệt A, B khi và chỉ khi phương trình * có
hai nghiệm phân biệt khác 1 nên ta có
  m 2  8  0
  m  
1  0
m4 m 1
Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình * , ta có x1  x2  ; x1.x2  .
2 2
Do đó A  x1 ; 2 x1  m  , B  x2 ; 2 x2  m 
+
2
m4 m 1 m2  8
 x2  x1    2  x2  x1    x1  x2 
2 2 2
AB   5  4 x1 x2  5    4  5
 2  2 4
m
+ hO  d  O, d  
5
1 m2  8
Ta có SOAB  AB.hO  2 3  m
2 4
m  2
 m 4  8m 2  48  0  
 m  2.
Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD . Có đáy là hình vuông ABCD cạnh 2a, SA   ABCD  và SB  a 5 .
Gọi M ; N lần lượt là trung điểm của AB; AD . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SM và BN
10 1 2 5 5
A. . B. . C. . D. .
5 10 5 5
Lời giải
Ta có SA  SB 2  AB 2  a; SM  SN  MN  a 2; BN  AB 2  AN 2  a 5
     
  SM .BN SM .SN  SM .SB

cos  SM ; BN   cos SM ; BN 
SM .BN
 
SM .BN
SM  SN  MN
2 2 2
SM  SB  BM 2
2 2
2a 2  5a 2  a 2
 a2 
2 2 2 10
  
SM .BN a 2.a 5 5
Câu 6: Cho 2 số thực x; y thỏa mãn x 2  y 2  3 và log x2  y 2  x  4 x 2  3 x  4 y 2   3 y 2   2 gọi M ; m lần
 
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  y khi đó biểu T  2  M  m  có
giá trị gần nhất với số nào sau đây
A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 10 .
Lời giải
Ta có log x2  y 2  x  4 x 2  3 x  4 y 2   3 y 2   2  log x2  y 2  x 2  y 2   4 x  3   2

1  log x2  y 2  4 x  3  2  x 2  y 2  4 x  3  0   x  2   y 2  1
2

Giả sử M là giá trị lớn nhất của P . Gọi 1 : x  y  M  0 để tồn tại giá trị lớn nhất thì
2M
d  I ;     R  1 M  2 2
2
Vậy giá trị lớn nhất của P là M  2  2
Giả sử m là giá trị nhỏ nhất của P . Gọi  2 : x  y  m  0 . Dựa vào miền nghiệm của P ta thấy
3 3 3 3
P đạt giá trị nhỏ nhất khi  2 đi qua điểm A  ;   m 
2 2  2
 3 3 
Vậy T  2  M  m   2  2  2    8.096
 2 
 
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vec tơ u   2;3; 1 và v   5; 4; m  . Tìm tất cả
 
giá trị m để u  v .
A. m  2 . B. m  4 . C. m  4 . D. m  2 .
Lời giải
  
Ta có u  v  u.v  0  2.5  3(4)  (1)m  0  m  2  0  m  2 .
Câu 8: Cho hàm số f  x   ln  x 2  1 . Giá trị f   2  bằng
4 4 4
A. 2 . B. . C. . D. .
5 2 ln 5 3ln 2
Lời giải

Ta có f  x   ln  x 2  1  f   x  
x
2x
2
 1 2.2
 f   2  2

4
 .
x 1 x 1 2
2 1 5
2

Câu 9: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường
tròn đáy. Bán kính r của đường tròn đáy là
5 5 2 5
A. r  . B. r  5 . C. r  . D. r  .
2 2 2
Lời giải

Diện tích xung quanh của hình trụ S xq  2rl và l  2r .


5 2
Ta có S xq  2rl  2rl  50  2r 2r  50  r  .
2
Câu 10: Cho hàm số f  x  có đạo hàm xác định trên  thỏa mãn f  0   2 2 , f  x   0 và

f  x  . f   x    2 x  1 1  f 2  x  , x   . Giá trị f  2  là

A. 5 4 . B. 4 5 . C. 3 5 . D. 9.
Lời giải
Ta có f  x  . f   x    2 x  1 1  f 2  x  , x   .
f  x. f  x 2 f  x. f  x
  2 x  1, x     2 x  1, x  
1 f 2  x 2 1 f 2  x
2 f  x. f  x
 2 dx    2 x  1 dx  1  f 2  x   x2  x  C .
1 f 2
 x
 
2
Cho x  0 ta được: C  1  f 2  0   1  2 2  3.

Do đó 1  f 2  x   x 2  x  3 .

Lại cho x  2 ta được: 1  f 2  2   4  2  3  9  1  f 2  2   81  f 2  2   80

 f  2   4 5 (do f  x   0 ).
Vậy f  2   4 5 .
Câu 11: Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước 4; 5; 6 là
A. 20. B. 40. C. 60. D. 120.
Lời giải
Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước 4; 5; 6 là 4.5.6  120 .
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình  x  2    y  1   z  2   4 . Tâm
2 2 2

và bán kính mặt cầu là


A. I  2;1; 2  , R  2 . B. I  2;  1;  2  , R  4 .
C. I  2;  1;  2  , R  2 .D. I  2;  1;  2  , R  16 .
Lời giải
Mặt cầu  S  có tâm I  2;  1;  2  và bán kính R  2 .

Câu 13: Cho hình chóp đều S . ABC có 


ASB  300 , SA  1 . Lấy B, C  lần lượt thuộc các cạnh SB, SC sao
VS . ABC 
cho chu vi tam giác ABC  nhỏ nhất. Tỉ số gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
VS . ABC
A. 0,5 . B. 0, 6 . C. 0,55 . D. 0, 65 .
Lời giải

Trải hình, ta có A  A, SA  SB  1 ,    45 .


ASB  300  SAA vuông cân tại S  SAA
Ta có chu vi ABC  là 2 p  AB  AC   BC   AA .
Do đó chu vi ABC  nhỏ nhất  B, C   AA .
Gọi I là trung điểm của BC và H là giao điểm của SI và BC  .
  1.sin 45  2 ; SI  SB.sin SBI
Ta có SH  SA.sin SAH
2
  1.sin 75  2 1  3 .
4
 
2
V SB SC  SH SH  SH 
Vì BC  / / BC nên S . ABC   .  .    42 3.
VS . ABC SB SC SI SI  SI 
Câu 14: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để hàm số y   3a  11 nghịch biến trên  ?
x

A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
11
Điều kiện 0  3a  11  1   a  4.
3
Do đó không có giá trị nguyên của a thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 15: Có bao nhiêu cách lấy một quả cầu từ hộp chứa 15 quả cầu màu đỏ và 14 quả cầu màu vàng?
A. 210 . B. 29 . C. 14 . D. 15 .
Lời giải
Theo quy tắc cộng ta có: 15  14  29 (cách).
Câu 16: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng song song với mặt phẳng Oxy và đi qua điểm A  2; 2; 2  có
phương trình là
A. y  2  0 . B. x  y  z  1  0 . C. z  2  0 . D. x  2  0 .
Lời giải
Ta có  Oxy  : z  0 , suy ra mặt phẳng cần tìm  P  : z  a  0  a  0  .
Điểm A  2; 2; 2    P   a  2   P  : z  2  0 .
Câu 17: Cho hàm số y  x3  3 x  2 có đồ thị là  C  . Số giao điểm của  C  và trục hoành là
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Lời giải
 x  2
Phương trình hoành độ giao điểm của  C  và trục hoành là: x 3  3 x  2  0   .
x  1
Suy ra có hai giao điểm.
sin 2 x   m  1 sin x  2m  2
Câu 18: Cho hàm số y  (với m là tham số thực). Giá trị lớn nhất của hàm
sin x  2
số đạt giá trị nhỏ nhất khi m bằng
1 3 1
A. . B. 1 . C. . D. .
2 2 2
Lời giải

sin 2 x   m  1 sin x  2m  2
Ta có: y   vì sin x  2, x  
2  sin x

t 2   m  1 t  2m  2
Đặt t  sin x ,  t   1;1 , đặt f  t   .
2t
t 2  4t
Ta có: f   t   , f   t   0  t  0, t  4(loai )
2  t 
2

 4
 f  1  m  3

Khi đó:  f  0   m  1  min f  t   a
t 1;1

 f 1  m  2  max f  t   A
t 1;1

A a  Aa 2m  3  1 1
Nên max f  t    
t 1;1 2 2 2
3
Dấu “=” xảy ra  2m  3  0  m  .
2
2 2 2
Câu 19: Cho  f  x  dx  3,  g  x  dx  1 . Khi đó I    x  2 f  x   3g  x  dx bằng
1 1 1

21 19 17
A. 10 . B. . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
Ta có:
2 2 2 2
3 21
I    x  2 f  x   3 g  x   dx   xdx  2  f  x  dx  3  g  x  dx   2.3  3.  1  .
1 1 1 1
2 2
Câu 20: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x  2   1 , trục hoành và hai đường thẳng
2

x  1, x  2 bằng
2 7 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
Lời giải
2
2
Ta có: S    x  2   1 dx 
2
.
1
3

 
x1
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình 52 94 5

A. 1;   . B.  1;1 . C.  ;1 . D.  ;1 .


Lời giải
     
x1 x1 2
Ta có: 52 94 5  52  52  x 1  2  x  1.
Câu 22: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3. Các mặt bên  SAB  ,  SAC  ,  SBC 
lần lượt tạo với đáy các góc là 30, 45, 60 . Tính thể tích của khối chóp S . ABC . Biết rằng
hình chiếu vuông góc của S trên  ABC  nằm trong tam giác ABC .
27 3 27 3 27 3 27 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .

2 4 3  
8 4 3  4 3 
4 4 3 
Lời giải
Gọi H là hình chiếu của S lên  ABC  .
Đặt SH  h
S

A C
K

H
I J

Hạ HI , HJ , HK lần lượt vuông góc với các cạnh AB, BC , AC .


SH
Xét SHI : tan 30   HI  h 3
HI
SH h
Xét SHJ : tan 60   HJ 
HJ 3
SH
Xét SHK : tan 45   HK  h
HK
Xét ABC :
1 1 1
S ABC  S HAB  S HBC  S HAC  HI . AB  HJ .BC  HK . AC
2 2 2
1 1 h 1
 .h 3.3  . .3  .h.3
2 2 3 2



h 4 3  3
2
3. AB 2 3.32
Mà S ABC  
4 4

Nên:

h 4 3  3

3.32
h
9
.
2 4 2 4 3  
1 27 3
Vậy: VS . ABC  .h.S ABC  .
3 8 4 3  
Câu 23: Cho đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ
Hàm số y  f  x  đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 1;3 tại x0 . Khi đó giá trị của x02  3 x0  2023
bằng bao nhiêu?
A. 2024 . B. 2023 . C. 2021 . D. 2022 .
Lời giải
Từ đồ thị ta thấy: max f  x   f  2   x0  2
1;3

Từ đó: x  3 x0  2023  22  3.2  2023  2021 .


2
0

Câu 24: Thể tích của khối nón có chiều cao h  3 và bán kính r  4 bằng:
A. 12 . B. 48 . C. 4 . D. 16 .
Lời giải
1 1
Ta có: V   .r 2 .h   .42.3  16 .
3 3
Câu 25: Cho một hình chóp có số đỉnh là 2023, số cạnh của hình chóp đó là:
A. 1012 . B. 4044 . C. 4046 . D. 1011 .
Lời giải
Vì số đỉnh của hình chóp là 2023 nên số đỉnh của mặt đáy là 2022.
Do vậy số cạnh của mặt đáy là 2022 và số cạnh bên là 2022.
Vậy số cạnh của hình chóp là: 2022  2022  4044 .
Câu 26: Cho log 3  a, log 2  b . Khi đó giá trị của log125 30 được tính theo a là:
1 a 4 3  a  a a
A. . B. . C. . D.
3 1  b  3b 3b 3 a
Lời giải
log  3.10  log 3  1 log 3  1 log 3  1 1 a
Ta có: log125 30      .
log  5 3
 3log 5  10  3  log10  log 2  3 1  b 
3  log 
 2
2
Câu 27: Nguyên hàm của hàm số f  x   là:
4x  3
2 2 1
A.  4 x  3 dx  2 ln 4 x  3  C . B.  4 x  3 dx  2 ln 4 x  3  C .
2 1 2 3
C.  4 x  3 dx  4 ln 4 x  3  C . D.  4 x  3 dx  2 ln 2 x  2  C .
Lời giải
2 1
Ta có:  4 x  3 dx  2 ln 4 x  3  C .
Câu 28: Cho tứ diện ABCD có các mặt bên ABC và BCD là các tam giác đều cạnh bằng 2, hai mặt
phẳng  ABD  và  ACD  vuông góc với nhau. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng
2 2 6
A. . B. 2. C. 2 2 . D. .
3 3
Lời giải
Gọi I là trung điểm của AD thì BIC   ABD, ACD   900  IBC vuông tại I .

Vì ABD = CBD nên IB  IC  2  IA  AC 2  IC 2  2  IA  IB  IC  ID  2 .


Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng 2.
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 2;3 . Viết phương trình mặt cầu tâm I , cắt trục Ox tại
hai điểm A và B sao cho AB  2 3 .
A.  x  1   y  2    z  3  25 . B.  x  1   y  2    z  3  16 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  20 . D.  x  1   y  2    z  3  9 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
 2 
2
Gọi H là trung điểm của AB thì IH vuông góc với AB và IH   32  13 .

Suy ra bán kính mặt cầu là: R  IA  3  13  4 .


Vậy phương trình mặt cầu là  x  1   y  2    z  3  16 .
2 2 2

Câu 30: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   m  3 x   2m  1 cos x
luôn nghịch biến trên 
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Hàm số y   m  3 x   2m  1 cos x nghịch biến trên  khi và chỉ khi
y '  m  3   2m  1 sin x  0 x  1  2m  sin x  3  m x (1)
Vì m để nguyên nên ta xét các trường hợp sau:
1 3 m 3 m 2  1 2
TH1: m    (1) : sin x  x  1   m   m  ; 
2 1  2m 1  2m 3  2 3
1 3 m 3 m  1
TH2: m    (1) : sin x  x  1   m  4  m   4;  
2 1  2m 1  2m  2
Suy ra m  4; 3; 2; 1;0 .
Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O , SA  2a 2 . Hình chiếu vuông góc
của S lên mặt phẳng  ABCD  trùng với trung điểm của cạnh OA , biết tam giác SBD vuông tại
S. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng  SBC  bằng
3a 5 2a 5 4a 10 2a 10
A. . B. . C. . D. .
10 5 5 5
Lời giải

Gọi H là trung điểm của OA .


Qua H vẽ đường thẳng song song với AB cắt BC tại L .
Trong  SHL  vẽ HK vuông góc với SL .
HK  SL 
  HK  ( SBC )  d  H ,  SBC    HK .
HK  BC 
Ta có: SHD  SHB  cgc  cgc  , suy ra SBD vuông cân tại S .
Lại có: H là trung điểm của OA và SH  OA ( Vì: SH  ( ABCD) ).
Do đó SAO cân tại S .
Suy ra: SA  SO  OB  OD  2a 2 nên: BD  4a 2  AC  AH  a 2
Vậy, cạnh của hình vuông có AD  DC  AB  BC  4a và SH  SO 2  HO 2  a 6
Mặt khác:
CH HL 3
HL / / AB   
AC AB 4
3 3
 d ( H , ( SBC ))  d ( A, ( SBC ))  d ( D, ( SBC ))
4 4
1 3a 10
d ( H , ( SBC ))  HP  
1 1 5
2
 2
SH HL
4a 10
 d ( D, ( SBC )) 
5

Câu 32: Cho hàm số


f  x
có đạo hàm trên đoạn
1; 2023 , f 1  1 và f  2023  2 . Tích phân
2023
I  f '  x dx bằng
1

A. 2022 . B. 1. C. 2023 . D. 2 .
Lời giải
2023
f '  x dx  f  x  1  f  2023  f 1  1 .
2023
I 
1
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  5;5 để hàm số
y  x3  2 x 2   m  3 x  1 không có cực trị?
A. 6. B. 8 . C. 5 . D. 7
Lời giải
y  x  2 x   m  3 x  1
3 2

 y '  3x 2  4 x  m  3
Để hàm số y  x 3  2 x 2   m  3 x  1 không có cực trị thì y ' không đổi dấu.
5
Nên:  '  0 . Do đó:  '   2   3  m  3  4  3m  9  3m  5  0  m 
2

3
5
Kết hợp với điều kiện: m   5;5 , suy ra:  m 5.
3
Vậy: m  1;0;1; 2;3; 4;5 .
Câu 34: Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  10  0 và
Q  : x  2 y  2z  5  0 bằng
5 7 5
A. . B. . C. 5 . D. .
3 3 9
Lời giải
1 2 2 10
Cách 1: Ta có M 10;0;0    P  . Vì    nên hai mặt phẳng  P  và  Q  song
1 2 2 5
song.
10  5 5
Khi đó, d   P  ,  Q    d  M ,  Q     .
9 3
Cách 2:
Áp dụng công thức khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song  P  : ax  by  cz  d1  0 và
d1  d 2
 Q  : ax  by  cz  d 2  0 bằng: d   P  ,  Q   
a 2  b2  c2
10  5 5
Ta có: d   P  ,  Q     .
9 3
2
Câu 35: Cho hàm số f  x  liên tục, có đạo hàm trên  , f  2   16 và  f  x  dx  4 . Tích phân
0
4
x
 xf   2  dx
0
bằng

A. 112 . B. 144 . C. 56 . D. 12 .
Lời giải
4
x
Xét tích phân I   xf    dx
0 2
x 1
Đặt: t   dt  dx
2 2
Đổi cận: x  0  t  0; x  4  t  2 .
4 2 2
x
Khi đó: I   xf    dx   4tf   t  dt   4 xf   x  dx .
0 2 0 0

u  4 x u  4dx


Đặt:  
dv  f   x  dx v  f  x 
2 2
Khi đó: I   4 xf   x  dx  4 xf  x  0   4 f  x  dx  8 f  2   4.4  8.16  16  112 .
2

0 0

  120 . Cạnh bên


Câu 36: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành AB  3, AD  4 , BAD
SA  2 3 và vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh
SA, SD và BC ,  là góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  MNP  . Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
A.    0;30  . B.    30; 45  . C.    45;60  . D.    60;90  .
Lời giải
Cách 1:
S
S

M N
M N

H
D
A
K
D
A

B P C

Ta thấy MN // BC nên  MNP    MNBC  .


Ta có  SAC    MNBC   MC .
 AK   MNBC 
Dựng    AHK   MC  HK  MC .
 AH  MC
Do đó, góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  MNP  bằng góc 
AHK .

Ta có AC  AD 2  CD 2  2 AD.CD.cos 60  13 .
1 1 1 39
SC  SA2  AC 2  25  5 , 2
 2
 2
 AH  .
AH AM AC 4
AD
MC  AM 2  AC 2  16  4 , MN   2.
2
SC 2  CD 2 SD 2
SD  SA  AD  2 7 ; CN 
2 2
  10 .
2 4
1 11  11  3
VC . AMN  S AMN .d  C ,  AMN     . AM .MN  .d  C , AD    . 3.2  .3.sin 60  .
3 3 2  3 2  2
39 3V 3 39
SCMN   AK  A.CMN  .
2 SCMN 13
AK 12
Tam giác AHK vuông tại K , suy ra sin 
AHK   AHK  6738'
AH 13
Cách 2:
S

M N

A
D
H

B K C

Với mọi điểm P  BC ta có  MNP    BCNM    MBC  , do đó  MNP, SAC    MBC , SAC 
Gọi H là hình chiếu của B lên AC thì BH   SAC  nên MHC là hình chiếu của MBC lên
mp  SAC  , do đó S  MHC   S  MBC  .cos  ;  MBC , SAC    .
3 3
Gọi K là hình chiếu của A lên BC thì MK  BC . Ta có AK  AB.sin ABK  3.sin 600 
2
39 1
 MK  MA2  AK 2   S  MBC   BC.MK  39 .
2 2
3 5
Ta có KB  AB.cos ABK   KC 
2 2
BC. AK 6 39 10 13
 AC  AK 2  KC 2  13  BH    CH  BC 2  BH 2 
AC 13 13
1 5 39
 S  MHC   CH .MA 
2 13
S  MHC  5 39 5
Suy ra cos         600 ;900 
S  MBC  13 39 13
Cách 3 :
Hạ AH  BC , vì tam giác ABH có AB  3, góc   30 o suy
BAH ra:
3 3 3 5
AH  ; BH   CH  .
2 2 2
Gắn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho O  A ; H  Ox ; D  Oy ;S  Oz . Suy ra
3 3 
A  0;0;0  ; H  
;0;0  ; D  0; 4;0  ; S 0;0; 2 3 ; 
 2 
 3 3 3   3 3 5  3 3 1 
B  ; ;0  ; C    
; ;0  ; M 0;0; 3 ; N 0; 2; 3 ; P  ; ;0  
 2 2   2 2   2 2 
   

Khi đó: n1  n SAC    SA; AC   5 3; 9;0 
   

n2  n MNP    MP; MN   2 3;0;3 3 
 
n1.n2 30  0  0 5
Suy ra: cos       .
n1 . n2 156. 39 13

Vậy:    60 ;90  .

Câu 37: Số nghiệm của phương trình log 3 x 2  2 x  log 5 x 2  2 x  2 là  


A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Lời giải
Điều kiện: x  0; x  2 .

 
Đặt log 3 x 2  2 x  log 5 x 2  2 x  2  t . Khi đó ta có

 x 2  2 x  3t  x 2  2 x  3t
 
 x  2 x  2  5
2 t
 x 2  2 x  5t  2
5t  2  3t 1
Từ đó suy ra 5  2  3   t
t t
.
5  2  3  2 
t

t t
3 1
Phương trình 1 tương đương 5  3  2  0  1     2.    0 .
t t

5 5
t t
3 1
Xét hàm số g  t   1     2.   .
5 5
t t
3 3 1 1
Khi đó g   t      ln  2.   ln  0 .
5 5 5 5
Do đó hàm số g  t  đồng biến trên  .
Suy ra phương trình g  x   0 có không quá một nghiệm.
Mặt khác vì t  1 là một nghiệm của phương trình g  t   0 , nên phương trình g  x   0 có duy
nhất một nghiệm t  1 .
Với t  1 ta có phương trình x 2  2 x  3  x 2  2 x  3  0 .
Phương trình này có hai nghiệm, và hiển nhiên hai nghiệm này cũng là hai nghiệm của phương
trình đã cho.
Phương trình  2  tương đương với 5t  3t  2  0 .
Xét hàm số h(t )  5t  3t  2 .
Khi đó h(t )  5t ln 5  3t ln 3  0 . Suy ra h(t ) đồng biến trên  .
Lập luận tương tự phương trình 1 , ta có phương trình  2  có duy nhất một nghiệm t  0 .
Với t  0 ta có phương trình x 2  2 x  1  x 2  2 x  1  0 .
Phương trình này vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 38: Cho hàm số f  x  xác định và có đạo hàm trên  \ 2;1 và có bảng biến thiên như sau

Đồ thị hàm số f  x  có bao nhiêu đường tiệm cận?


A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy
lim f  x   4 , suy ra đồ thị hàm số f  x  có một tiệm cận ngang là y  4 .
x 

lim f  x    , suy ra đồ thị hàm số f  x  có một tiệm cận đứng là x  2 .


x 2

lim f  x   lim f  x   2 , suy ra đường thẳng x  1 không phải là tiệm cận đứng của đồ thị hàm
x 1 x 1

số f  x  .
lim f  x    .
x 

Vậy đồ thị của hàm số f  x  có 2 đường tiệm cận.


Câu 39: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A.  0;2 . B.  2;  1 . C.  2;0 . D.  1;1 .


Lời giải
Hàm số đồng biến trên khoảng  a ; b  nếu đồ thị hàm số là một đường đi lên từ trái sang phải
với x thuộc khoảng  a ; b  .
Dựa vào đồ thị ta thấy trên khoảng  2;  1 đồ thị hàm số là một đường đi lên. Do đó hàm số
đồng biến trên khoảng  2;  1 .
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương trình là x  y  2 z  3  0 . Vec-tơ pháp
tuyến của mặt phẳng  P  là
   
A. n  1;1; 2  . B. n  1; 1; 2  . C. n  1; 2; 3 . D. n   1; 2; 3 .
Lời giải
Phương trình mặt phẳng  P  : x  y  2 z  3  0 .

Suy ra một vec-tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n  1; 1; 2  .
Câu 41: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2023  x 2  2022 x   1 bằng
A. 2022 . B. 2023 . C. 2023 . D. 2022 .
Lời giải
Phương trình đã cho tương đương với x  2022 x  2023  x 2  2022 x  2023  0 (1).
2

Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt nên theo Vi-et suy ra tổng các nghiệm là
x1  x2  2022 .
Câu 42: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nằm trong khoảng  2023; 2023 để hàm số
2023
y xác định trên khoảng  0;  
m log x  4 log 3 x  m  3
2
3

A. 4040 . B. 4044 . C. 4039 . D. 4046 .


Lời giải
Điều kiện: x  0 .
Hàm số đã cho xác định trên  0;   suy ra m log 32 x  4 log 3 x  m  3  0, x   0;   .
Suy ra m  log 32 x  1  4 log 3 x  3, x   0;  
4 log 3 x  3
Suy ra m  , x   0;   .
log 32 x  1
2023
Để hàm số y  xác định trên khoảng  0;   thì phương trình
m log x  4 log 3 x  m  3
2
3

4 log 3 x  3
m vô nghiệm trên khoảng  0;   .
log 32 x  1
4t  3
Xét hàm số y  với t  log 3 x .
t2 1
 1
4t 2  6t  4  t
Khi đó y '  ; y '  0  4t  6t  4  0 
2
2.
t  1 
2 2

t  2
Ta có lim y  lim y  0 .
t  t 

Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên suy ra m   ; 4   1;   .


Kết hợp điều kiện m   2023; 2023  m   2023; 4   1; 2023 .
Vì m   suy ra có 4039 giá trị m thỏa mãn.
Cách 2
Hàm số đã cho xác định trên  0;   khi và chỉ khi m log 32 x  4 log 3 x  m  3  0, x   0;  
hay phương trình mt 2  4t  m  3  0, 1 vô nghiệm t  
3
Nếu m  0 thì 1  t  không thỏa mãn.
4
 m  4
Nếu m  0 thì 1 vô nghiệm khi và chỉ khi   4  m  m  3  0  
m  1
Kết hợp điều kiện m   2023; 2023  m   2023; 4   1; 2023 .
Vì m   suy ra có 4039 giá trị m thỏa mãn.
Câu 43: Tập xác định của hàm số y  1  x 
2023

A.  1;   . B.  \ 1 . C.  ; 1 . D.  \ 1 .
Lời giải
Điều kiện xác định
1  x  0  x  1
Câu 44: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng
1 2
x  3, x  2 (như hình vẽ). Đặt a   f  x  dx, b   f  x  dx
3 1
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. S  a  b . B. S  a  b . C. S  a  b . D. S  b  a .
Lời giải
2 1 2
Ta có: S   f  x  dx    f  x  dx   f  x  dx  a  b .
3 3 1

Câu 45: Cho hàm số bậc ba y  f  x   ax3  bx 2  cx  d có đồ thị là C  và hàm số


y  g  x    f  mx  1 , m  0 ( như hình vẽ ). Với giá trị nào của m để hàm số y  g  x  nghịch
biến trên đúng một khoảng có độ dài bằng 3 ?
2 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 5 3 2

Lời giải
x  0
Từ đồ thị ta có f   x   0  
x  2
g  x    f  mx  1  g   x   m. f   mx  1
 1
 mx  1  0 x  m
g   x   0  m. f   mx  1  0  m  0    
 mx  1  2 x  1
 m
Bảng xét dấu của g   x 
 1 1 
Hàm số y  g  x  nghịch biến trên khoảng  ;  .
 m m
Để hàm số y  g  x  nghịch biến trên đúng một khoảng có độ dài bằng 3 thì
1 1 2 2
 3 3 m .
m m m 3
Câu 46: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2;3 trên mặt phẳng  Oxz  là
A. P  0; 2;3 . B. M 1;0;3 . C. N  0; 2;0  . D. Q 1; 2;0  .
Lời giải

Mặt phẳng  Oxz  đi qua điểm O  0;0;0  , có vec tơ pháp tuyến j   0;1;0 
Phương trình  Oxz  là y  0
x  1

Đường thẳng  qua A 1; 2;3 và vuông góc với  Oxz  có phương trình  y  2  t
z  3

Gọi A là hình chiếu vuông góc của A lên  Oxz  nên A     Oxz  suy ra A 1;0;3 .


Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có A 3; 1;1 , hai đỉnh

B, C thuộc trục Oz và AA  1 ( C không trùng với O ). Biết vectơ u   a; b; 2  ( với a, b   ) là
một vectơ chỉ phương của đường thẳng AC . Tính T  a 2  b 2 .
A. T  15 . B. T  14 . C. T  16 . D. T  9 .
Lời giải

Gọi I là trung điểm của BC ; do tam giác ABC đều nên AI  BC  AI  BC  I là hình
chiếu của A trên BC . Vì B, C  Oz nên I là hình chiếu của A trên Oz  I  0;0;1 .

 
Ta có AI   3;1;0  AI  2 .

Trong tam giác vuông AAI , ta có AI  AI 2  AA2  4  1  3 .


2 2
Vì tam giác ABC đều nên BC  AI  . 3  2  CI  1 .
3 3


Gọi C  0;0; c   Oz . Do CI  1; I  0;0;1 ; C  O  C  0;0; 2   AC  3;1;1 . 
  
Mà u   a; b; 2  là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AC nên AC và u cùng phương.

b 2 a  2 3
a
 
2
Suy ra     a 2  b 2  2 3  22  16 .
 3 1 1 b  2
Câu 48: Cho cấp số cộng  un  có số hạng tổng quát un  3n  2 với n  1 . Công sai của cấp số cộng đã
cho bằng
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Ta có un 1  un  3  n  1  2   3n  2   3 , n  * . Suy ra công sai của cấp số cộng đã cho là
d  3.
Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD  2 AB, AC  5 , SA vuông góc
với đáy và SA  6 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 4 . B. 12 . C. 6 . D. 2 .
Lời giải

Xét tam giác ABC vuông tại B , ta có:

 5
2
AB 2  BC 2  AC 2  AB 2  4 AB 2   AB  1 . Suy ra: SABCD  AB.BC  1.2  2 .
1 1
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD là: V  S ABCD .SA  .2.6  4 .
3 3
Câu 50: Một chuồng có 3 con thỏ trắng và 4 con thỏ nâu. Người ta bắt lần lượt từng con ra khỏi chuồng
cho đến khi bắt được cả 3 con thỏ trắng mới thôi. Xác suất để cần phải bắt đến ít nhất 5 con thỏ

29 4 4 31
A. . B. . C. . D. .
35 35 5 35
Lời giải
Xét biến cố đối A : “ bắt được 3 con thỏ trắng trong 3 hoặc 4 lần”
+) Trường hợp 1: Bắt được 3 con thỏ trắng trong 3 lần đầu:

 
Ta có n     7.6.5 và n A1  3! . Suy ra p A1    3!
7.6.5
+) Trường hợp 2: Bắt được 3 con thỏ trắng trong 4 lần đầu ( lần 4 bắt được con màu trắng; lần
1, 2 và 3 bắt được 2 con thỏ trắng và 1 con thỏ nâu)
C1 .C 2 .3!
   
Ta có n     7.6.5.4 và n A2  C41 .C32 .3! . Suy ra p A2  4 3
7.6.5.4

     
Suy ra: p A  p A1  p A2 
4
35
 p  A  1   .
4 31
35 35
31
Vậy xác suất để cần phải bắt đến ít nhất 5 con thỏ là p  A   .
35
----------HẾT---------
TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ
ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM HỌC 2022 – 2023 – LẦN 3
Câu 1: Trên khoảng từ 1;   , đạo hàm của hàm số y  ln  x  1 là
1 1 e
A. . B. x  1 . C. . D. .
x 1 ln x ln  x  1

Câu 2: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  3i có tọa độ là
A. 1; 3 . B.  3;1 . C.  3;0  . D.  0; 3 .

a
Câu 3: Với a, b là các số thực dương bất kỳ, log 2 bằng
b2
1 a a
A. log2 . B. log 2 a  2 log 2 b . C. 2log2 . D. log 2 a  log 2  2b  .
2 b b

Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong hình bên dưới. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?

A.  1;1 . B. 1;   . C.  0;1 . D.  1;   .


2 4 4
Câu 5: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có  f  x  dx  9;  f  x  dx  4 . Khi đó  f  x  dx bằng
0 2 0

9
A. I  5 . B. I  . C. I  36 . D. I  13 .
4
Câu 6: Biết tập nghiệm của bất phương trình 3x  4  31 x là  a; b  . Giá trị a  b bằng
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .

Câu 7: Cho hàm số ò (1 + s inx ) dx = F ( x) + C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. F '( x) = 1 + s inx . B. F '( x) = x - cos x . C. F '( x) = x + cos x . D. F '( x) = -cos x .

Câu 8: Cho hàm số f  x   e1 2023x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

 f  x  dx  e  f  x  dx  2023e
1 2023x 1 2023 x
A. C . B. C .
e1 2023 x e1 2023 x
C.  f  x  dx   C . D.  f  x  dx  C.
2023 2023
Câu 9: Cho hình nón có đường kính đáy bằng 6 , độ dài đường sinh bằng 5 . Diện tích xung quanh hình
nón đã cho bằng
A. 20 . B. 30 . C. 15 . D. 40 .
Câu 10: Cho khối chóp S . ABC có SA, AB, AC đôi một vuông góc. Biết SA  3a; AB  a; AC  2a . Thể
tích V khối chóp đã cho bằng
A. V  6a 3 . B. V  2a 3 . C. V  4a 3 . D. V  a 3 .
Câu 11: Phần thực của số phức z  4  i là
A. 4 . B. 1 . C. 4 . D. 1 .
Câu 12: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã
cho là.

A. 2 . B. 0 C. 3 . D. 2 .
Câu 13: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a  0  có đồ thị như hình vẽ:

Mệnh đề nào đúng?


A. a  0; b  0; c  0 . B. a  0; b  0; c  0 . C. a  0; b  0; c  0. D. a  0; b  0; c  0 .

Câu 14: Một đội văn nghệ có 5 bạn nam và 3 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn 2 bạn gồm 1 bạn nam và
1 bạn nữ để thể hiện một tiết mục hát song ca ?
A. C51.C31 . B. A82 . C. C82 . D. C51  C31 .

Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  2  3i  4 là
một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A.  2;3 . B.  3;  2  . C.  2;  3 . D.  3; 2  .

Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  1  0 . Điểm nào sau đây thuộc
mặt cầu  S  ?
A. C  2;1;0  . B. B  2; 1;0  . C. A  0;0;1 . D. D  4; 2;0  .

Câu 17: Trong không gian Oxyz , góc giữa trục Oy và mặt phẳng  Oxz  bằng
A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 120 .

Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    x  1 2 x  5  với mọi x   . Hàm số đã cho
2

nghịch biến trên khoảng nào?


A.  ; 1 . B.  1;3 . C.  1;   . D.  3;1 .
Câu 19: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại


A. x  0 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  3 .
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  2   1 là
2

5  5   5
A.  ;    . B.  ;    . C.  ;log 2 5  . D.  ;  .
2  2   2
Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  a, AD  2a
, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng
A. a 6 . B. 2a . C. a 2 . D. a 5 .

Câu 22: Khối lập phương có độ dài đường chéo là 3 3 . Thể tích của khối lập phương đã cho là
A. 27 . B. 27 3 . C. 9 . D. 81 .

Câu 23: Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ giao điểm
của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y = 1 là

A. 1; 2  . B.  2;0  . C.  0; 2  . D.  2;1 .

æ1ö
x+1

Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình çç ÷÷÷ > 3 là
çè 3 ø
A.  2;   . B.  2;   . C.  ; 2  . D.  ; 2 .

Câu 25: Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x e là


x e 1
A. . B. exe1 . C. x e 1 . D. x e .
e 1
2 2
Câu 26: Nếu  f  x  dx  2 thì I    x  2 f  x   dx bằng
1 1
7 5 17 11
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 2 2 2
x  3 y  2 z 1
Câu 27: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   có một vectơ chỉ phương có tọa
4 3 2
độ là
A.  3; 2;1 . B.  3; 2; 1 . C.  4;3; 2  . D.  4;3; 2  .

Câu 28: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x2  4 x  3 và
y  0 quanh trục Ox bằng
16 16 31 31
A. . B. . C. . D. .
15 15 30 30

a 6
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA 
2
(tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng  SBD và  ABCD  bằng

A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .

Câu 30: Cho cấp số cộng  un  có u1  3, u6  27 . Công sai d của cấp số cộng đó bằng
A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 8 .
x y z
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  :    1 . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
2 3 2
 P  là
   
A. n  1;1;  1 . B. n   2;3;  2  . C. n   2;3; 2  . D. n   3; 2;  3 .

Câu 32: Một nhóm gồm 2 người đàn ông, 3 người phụ nữ và 4 trẻ em. Chọn ngẫu nhiên 4 người từ nhóm
đó. Xác suất để 4 người được chọn có cả đàn ông, phụ nữ và trẻ em bằng
8 4 2 3
A. . B. . C. . D. .
21 7 7 7

Câu 33: Số phức liên hợp của z  1  i  là


2

D. 1  i  .
2
A. 1  i . B. 2i . C. 2i .

Câu 34: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m
để phương trình f  x   m có ba nghiệm phân biệt?
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  4; 2;1 và N  5; 2;3 . Đường thẳng MN có phương
trình là
x  4  t x  4  t  x  5  t x  5  t
   
A.  y  2  4t . B.  y  2  4t . C.  y  2  4t . D.  y  2  4t .
 z  1  2t  z  1  2t  z  3  2t  z  3  2t
   
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho A 1; 2; 3  . Điểm đối xứng với A qua trục Oz có tọa độ là
A. 1; 2;  3  . B.   1;  2; 3  . C.  0; 0; 3  . D.   1; 2; 3  .

2 x  1
Câu 37: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị y  ?
x2
A. x  2 . B. x  2 . C. y  2 . D. y  2 .

Câu 38: Một mặt phẳng   cắt mặt cầu theo một thiết diện là đường tròn có bán kính r  R . Gọi d là
khoảng cách từ I đến   . Khẳng định nào sau đây là đúng?.
A. d  R . B. d  0 . C. d  R . D. d  R .
x 1 y  2 z
Câu 39: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A  3;1;  3 và đường thẳng d :   . Gọi
2 3 1
  là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng tọa độ  Oyz  . Khoảng cách
từ A đến mặt phẳng   bằng
8 10 4 10
A. 2 10 . B. 10 . C. . D. .
5 5
2
Câu 40: Biết tập nghiệm của bất phương trình log 2 2  x 2  1  log 3  x 2  1  log 2 log 3 2  0 là
3
S   a ; b    c ; d  với a  b  c  d . Giá trị của biểu thức a  b  c  2d bằng
1 1
A. . B. 3. C.  3 . D.  1.
log 2 3 log 2 3

Câu 41: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn

x2  8x  4 y 2
log 3  x 2  4 y 2  x   log 2  x 2  4 y 2    log 3 x  log 2  x 2  4 y 2  24 x 
x
A. 24 . B. 25 . C. 22 . D. 48 .

Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x4  4 x3   4  m x  1 có ba điểm cực
trị?
A. 17 . B. 12 . C. 15 . D. 8 .

Câu 43: Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  m2  2  0 ( m tham số). Có tất cả bao
nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 ; z2 thỏa mãn z1  z2  8 ?
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  y  z  2  0 và hai điểm
A  3; 4;1 , B  7;  4;  3 . Điểm M  a ; b ; c  trên  P  sao cho tam giác ABM vuông tại M và
có diện tích nhỏ nhất. Khi a  2 thì biểu thức T  a  b  c có giá trị bằng
A. T  1 . B. T  2 . C. T  0 . D. T  3 .

Câu 45: Biết F ( x ) và G ( x ) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên  và thoả mãn
4

ò f ( x)dx = F (4)- G (0) + 2m , với m > 0 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
0

đường y = F ( x ) , y = G ( x ) ; x = 0 và x = 4 . Khi S = 8 thì m bằng


A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 46: Trong các số phức z thoả mãn điều kiện z  2  5i  z  3i , biết rằng z  x  yi,  x, y   
có mô đun nhỏ nhất. Tính P  x  y .
2 2

4 25 25
A. P  . B. P  5 . C. P  D. P  .
5 4 2
Câu 47: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa
SC và mặt phẳng đáy bằng 60 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng a 6 . Thể
tích khối chóp S . ABCD bằng
7 a 3 42 7a3 6 a 3 42 a3 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
1 1 2
Câu 48: Cho hàm số f  x    x3   2m  3 x 2   m 2  3m  x  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
3 2 3
tham số m thuộc đoạn  20; 23 để hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 2  ?
A. 3 . B. 16 . C. 2 . D. 19 .
Câu 49: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O  và  O ' . Một mặt phẳng song song với trục và cách
10a
trục của hình trụ một khoảng bằng , cắt hình trụ theo thiết diện là một hình vuông
3
ABCD, A   O ' . Biết góc giữa OA và mặt phẳng  ABCD  bằng 300 . Thể tích khối trụ đã cho
bằng
1360 15a 3 640 15a 3 1360 15a 3 640 15a 3
A. . B. . C.  D. .
54 54 27 27
Câu 50: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  , thỏa mãn f ¢ ( x) - f ( x) = -8 + 16 x - 4 x 2 và f (0) = 0 .
Thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) và trục Ox
quay quanh Ox bằng.
16 256 16 256
A. p. B. . C. . D. p.
3 15 3 15
---------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.D 3.B 4.B 5.D 6.B 7.A 8.C 9.C 10.D
11.A 12.D 13.C 14.A 15.A 16.C 17.C 18.A 19.A 20.A
21.C 22.A 23.D 24.C 25.B 26.D 27.C 28.B 29.C 30.B
31.D 32.B 33.B 34.B 35.D 36.B 37.D 38.D 39.B 40.B
41.A 42.C 43.C 44.B 45.A 46.D 47.A 48.C 49.D 50.D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Trên khoảng từ 1;   , đạo hàm của hàm số y  ln  x  1 là
1 1 e
A. . B. x  1 . C. . D. .
x 1 ln x ln  x  1
Lời giải

Ta có y  ln  x  1  y ' 
 x  1 '  1
.
x 1 x 1
Câu 2: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  3i có tọa độ là
A. 1; 3 . B.  3;1 . C.  3;0  . D.  0; 3 .

Lời giải
Điểm biểu diễn số phức z  3i là  0; 3

a
Câu 3: Với a, b là các số thực dương bất kỳ, log 2 bằng
b2
1 a a
A. log2 . B. log 2 a  2 log 2 b . C. 2log2 . D. log 2 a  log 2  2b  .
2 b b
Lời giải
a
Ta có log 2  log 2 a  log 2 b 2  log 2 a  2 log 2 b , với a, b là số thực dương bất kỳ.
b2

Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong hình bên dưới. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?

A.  1;1 . B. 1;   . C.  0;1 . D.  1;   .

Lời giải
Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  1;0  và 1;   .
2 4 4
Câu 5: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có  f  x  dx  9;  f  x  dx  4 . Khi đó  f  x  dx bằng
0 2 0

9
A. I  5 . B. I  . C. I  36 . D. I  13 .
4
Lời giải
4 2 4
Có  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  9  4  13 .
0 0 2

Câu 6: Biết tập nghiệm của bất phương trình 3x  4  31 x là  a; b  . Giá trị a  b bằng
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
3
3x  4  31 x  3x  4  x
 32 x  4.3x  3  0  1  3x  3  0  x  1
3

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là  0;1 do đó a  0, b  1 .

Giá trị a  b  1 .

Câu 7: Cho hàm số ò (1 + s inx ) dx = F ( x) + C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. F '( x) = 1 + s inx . B. F '( x) = x - cos x . C. F '( x) = x + cos x . D. F '( x) = -cos x .
Lời giải

Áp dụng công thức ò F '( x) dx = F ( x) + C suy ra F '( x) = 1 + s inx .


Câu 8: Cho hàm số f  x   e1 2023x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

 f  x  dx  e  f  x  dx  2023e
1 2023x 1 2023 x
A. C . B. C .
e1 2023 x e1 2023 x
C.  f  x  dx   C . D.  f  x  dx  C.
2023 2023
Lời giải
1 e1 2023 x
Áp dụng công thức ò f (ax + b) dx =
a
F (ax + b) + C suy ra  e1 2023 x dx  
2023
C .

Câu 9: Cho hình nón có đường kính đáy bằng 6 , độ dài đường sinh bằng 5 . Diện tích xung quanh hình
nón đã cho bằng
A. 20 . B. 30 . C. 15 . D. 40 .
Lời giải
6
Ta có S xq   rl   . .5  15 .
2
Câu 10: Cho khối chóp S . ABC có SA, AB, AC đôi một vuông góc. Biết SA  3a; AB  a; AC  2a . Thể
tích V khối chóp đã cho bằng
A. V  6a 3 . B. V  2a 3 . C. V  4a 3 . D. V  a 3 .
Lời giải
1
Khối chóp S . ABC có SA, AB, AC đôi một vuông góc nên VS . ABC  SA. AB. AC
6
1
Vậy VS . ABC  .3a.a.2a  a 3 .
6
Câu 11: Phần thực của số phức z  4  i là
A. 4 . B. 1 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
Số phức z  a  bi có phần thực là a . Vậy số phức z  4  i có phần thực là 4
Câu 12: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã
cho là.

A. 2 . B. 0 C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy yCT  2

Câu 13: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a  0  có đồ thị như hình vẽ:

Mệnh đề nào đúng?


A. a  0; b  0; c  0 . B. a  0; b  0; c  0 . C. a  0; b  0; c  0. D. a  0; b  0; c  0 .

Lời giải
Ta thấy lim y   nên a  0 .
x 

Đồ thị có ba điểm cực trị nên ab  0  b  0 .


Giao điểm của đồ thị với trục tung là  0;c  nằm dưới trục hoành nên c  0 .

Câu 14: Một đội văn nghệ có 5 bạn nam và 3 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn 2 bạn gồm 1 bạn nam và
1 bạn nữ để thể hiện một tiết mục hát song ca ?
A. C51.C31 . B. A82 . C. C82 . D. C51  C31 .
Lời giải

Ta có : Chọn 1 nữ trong 3 bạn nữ có C31 cách; Chọn 1 nam trong 5 nam có C51 cách

Vậy có C51.C31 cách chọn thỏa mãn đề bài.

Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  2  3i  4 là
một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A.  2;3 . B.  3;  2  . C.  2;  3 . D.  3; 2  .

Lời giải
Gọi z  x  yi , x, y  

x  yi  2  3i  4

 x  2    y  3  4
2 2

  x  2    y  3  16
2 2

Vậy tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I  2;3 .

Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  1  0 . Điểm nào sau đây thuộc
mặt cầu  S  ?
A. C  2;1;0  . B. B  2; 1;0  . C. A  0;0;1 . D. D  4; 2;0  .

Lời giải
Ta thay các đáp án vào thì được tọa độ A  0;0;1 thỏa mãn.

Câu 17: Trong không gian Oxyz , góc giữa trục Oy và mặt phẳng  Oxz  bằng
A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 120 .
Lời giải
Vì Oy   Oxz  nên góc giữa Oy và mặt phẳng  Oxz  bằng 90 .

Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    x  1 2 x  5  với mọi x   . Hàm số đã cho
2

nghịch biến trên khoảng nào?


A.  ; 1 . B.  1;3 . C.  1;   . D.  3;1 .

Lời giải
 x  1
Ta có f '  x   0   .
x  5
 2
Bảng xét dấu f '  x  :

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1 .


Câu 19: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại


A. x  0 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  3 .
Lời giải
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đạt cực đại tại x  0 .
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  2   1 là
2

5  5   5
A.  ;    . B.  ;    . C.  ;log 2 5  . D.  ;  .
2  2   2
Lời giải
Điều kiện: x  2  0  x  2 .
1 5
Bất phương trình: log 1  x  2   1  x  2   x .
2 2
2

5 
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm T   ;    .
2 
Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  a, AD  2a
, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng
A. a 6 . B. 2a . C. a 2 . D. a 5 .
Lời giải
S

M 2a D
A

B a C

Gọi M là trung điểm AD , suy ra ABCM là hình vuông cạnh a .


1
Xét tam giác ACM có CM là trung tuyến và CM  AD  
ACM  900 .
2
AC  SA 
Ta có   AC là đoạn vuông góc chung của SA và CD .
AC  CD 

Vậy d  SA , CD   AC  a 2 .

Câu 22: Khối lập phương có độ dài đường chéo là 3 3 . Thể tích của khối lập phương đã cho là
A. 27 . B. 27 3 . C. 9 . D. 81 .
Lời giải
A' B'

D' C'
x

A
B
x

x
D C

Gọi độ dài cạnh của khối lập phương là x .

 
2
Ta có AC 2  AA2  AD 2  DC 2  3 3  x2  x2  x2  x  3

Vậy thể tích của khối lập phương là V  33  27 .

Câu 23: Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ giao điểm
của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y = 1 là

A. 1; 2  . B.  2;0  . C.  0; 2  . D.  2;1 .


Lời giải
Đường thẳng y = 1 cắt đồ thị hàm số tại điểm x = 2 và y = 1 .

æ1ö
x+1

Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình çç ÷÷÷ > 3 là
çè 3 ø
A.  2;   . B.  2;   . C.  ; 2  . D.  ; 2 .

Lời giải
x 1
1
Ta có    3  x  1  1  x  2 .
3

Câu 25: Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x e là


x e 1
A. . B. exe1 . C. x e 1 . D. x e .
e 1
Lời giải

Với mọi x   0;   , ta có  x e   ex e 1 .

Vậy trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x e là y  ex e 1 .


2 2
Câu 26: Nếu  f  x  dx  2 thì I    x  2 f  x   dx bằng
1 1

7 5 17 11
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 2 2 2
Lời giải

22  1
2 2 2 2 2 2
x2 11
Ta có I    x  2 f  x   dx   xdx   2 f  x  dx   2  f  x  dx    2.2  .
1 1 1
2 1 1
2 2 2

x  3 y  2 z 1
Câu 27: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   có một vectơ chỉ phương có tọa
4 3 2
độ là
A.  3; 2;1 . B.  3; 2; 1 . C.  4;3; 2  . D.  4;3; 2  .

Lời giải
x  3 y  2 z 1 
Đường thẳng d :   có một vectơ chỉ phương là u   4;3; 2  .
4 3 2
Câu 28: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x2  4 x  3 và
y  0 quanh trục Ox bằng
16 16 31 31
A. . B. . C. . D. .
15 15 30 30
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đường y  x2  4 x  3 và đường y  0 là

x  1
x2  4x  3  0   .
x  3
Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x2  4 x  3 và
y  0 quanh trục Ox là

16
3
V     x2  4x  3 dx 
2
.
1
15
a 6
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA 
2
(tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng  SBD và  ABCD  bằng

A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .


Lời giải

Gọi O là giao điểm của AC và BD . Suy ra BD  AO .

BD  AC
Vì   BD   SAC  . Mà SO   SAC  suy ra BD  SO .
BD  SA

BD   SBD   ABCD



Ta có SO   SBD , SO  BD  

 
SBD ,  ABCD  SO   .
, AO  SOA 
 AO   ABCD , AO  BD

AC a 2
Vì ABCD là hình vuông cạnh a nên có AC  a 2 ; AO   .
2 2

 SA a 6 a 2   60 .
Xét tam giác SAO vuông tại A có tan SOA  :  3  SOA
AO 2 2
Câu 30: Cho cấp số cộng  un  có u1  3, u6  27 . Công sai d của cấp số cộng đó bằng
A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 8 .
Lời giải
Ta có u6  27  u1  5d  27  d  6 .

x y z
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  :    1 . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
2 3 2
 P  là
   
A. n  1;1;  1 . B. n   2;3;  2  . C. n   2;3; 2  . D. n   3; 2;  3 .

Lời giải
x y z
Ta có  P  :    1   P  :3 x  2 y  3 z  6  0 .
2 3 2

Do đó một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n   3; 2;  3 .

Câu 32: Một nhóm gồm 2 người đàn ông, 3 người phụ nữ và 4 trẻ em. Chọn ngẫu nhiên 4 người từ nhóm
đó. Xác suất để 4 người được chọn có cả đàn ông, phụ nữ và trẻ em bằng
8 4 2 3
A. . B. . C. . D. .
21 7 7 7
Lời giải
Ta có n     C94 .

Gọi A là biến cố “ trong 4 người được chọn có cả đàn ông, phụ nữ và trẻ em”.
 n  A   C21 .C31.C42  C21 .C32 .C41  C22 .C31.C41  72 .

n  A  72 4
 P  A    .
n    126 7

Câu 33: Số phức liên hợp của z  1  i  là


2

D. 1  i  .
2
A. 1  i . B. 2i . C. 2i .

Lời giải

Ta có z  1  i   1  2i  i 2  2i  z  2i .
2

Câu 34: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m
để phương trình f  x   m có ba nghiệm phân biệt?
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Số nghiệm của f  x   m bằng số giao điểm của đường thẳng y  m và đồ thị y  f  x  .

Yêu cầu bài toán là f  x   m có ba nghiệm phân biệt.


 1  m  3 , m nguyên dương nên m  1, 2 . Vậy có 2 giá trị của m .
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  4; 2;1 và N  5; 2;3 . Đường thẳng MN có phương
trình là
x  4  t x  4  t  x  5  t x  5  t
   
A.  y  2  4t . B.  y  2  4t . C.  y  2  4t . D.  y  2  4t .
 z  1  2t  z  1  2t  z  3  2t  z  3  2t
   
Lời giải
 
Đường thẳng MN có vectơ chỉ phương u  MN  1; 4; 2  và đi qua điểm N  5; 2;3 nên có
x  5  t

phương trình tham số  y  2  4t .
 z  3  2t

Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho A 1; 2; 3  . Điểm đối xứng với A qua trục Oz có tọa độ là
A. 1; 2;  3  . B.   1;  2; 3  . C.  0; 0; 3  . D.   1; 2; 3  .

Lời giải
Tọa độ hình chiếu của điểm A 1; 2; 3  trên Oz là H  0; 0; 3  .
Gọi điểm A đối xứng với A qua trục Oz thì H là trung điểm của đoạn AA . Suy ra tọa độ điểm
A   1;  2; 3  .

2 x  1
Câu 37: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị y  ?
x2
A. x  2 . B. x  2 . C. y  2 . D. y  2 .

Lời giải

 2 x  1
 xlim y  lim  2
 x  x  2
Có  suy ra phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị
 lim y  lim 2 x  1  2
 x  x  x  2

2 x  1
y là y  2.
x2
Câu 38: Một mặt phẳng   cắt mặt cầu theo một thiết diện là đường tròn có bán kính r  R . Gọi d là
khoảng cách từ I đến   . Khẳng định nào sau đây là đúng?.
A. d  R . B. d  0 . C. d  R . D. d  R .
Lời giải
Mặt phẳng   cắt mặt cầu theo một thiết diện là đường tròn có bán kính r .

Suy ra d  R 2  r 2 mà r  R  0  d  R .
x 1 y  2 z
Câu 39: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A  3;1;  3 và đường thẳng d :   . Gọi
2 3 1
  là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng tọa độ  Oyz  . Khoảng cách
từ A đến mặt phẳng   bằng
8 10 4 10
A. 2 10 . B. 10 . C. . D. .
5 5
Lời giải

Đường thẳng d đi qua điểm M  1;2;0 , có một vectơ chỉ phương u   2;  3;1 và mặt

phẳng  Oyz  có một vecto pháp tuyến i  1;0;0  .
 
Do d    ,     Oyz  nên suy ra vectơ n  u , i    0;  1;  3 là một vectơ pháp tuyến của

mặt phẳng   và M    .

Mặt phẳng   đi qua điểm M  1;2;0 và nhận vectơ n   0;  1;  3 là vectơ pháp tuyến có
phương trình là: y  3 z  2  0 .

1  3(3)  2
Khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng   bằng:  10 .
12  32
2
Câu 40: Biết tập nghiệm của bất phương trình log 2 2  x 2  1  log 3  x 2  1  log 2 log 3 2  0 là
3
S   a ; b    c ; d  với a  b  c  d . Giá trị của biểu thức a  b  c  2d bằng
1 1
A. . B. 3. C.  3 . D.  1.
log 2 3 log 2 3

Lời giải
x  1
Điều kiện:  . Đặt t  log 2  x 2  1 .
 x  1

Khi đó bất phương trình đã cho trở thành t 2  t log 3 2  log 3 2  1  0  t   log 3 2  1;1 .

 2 log3 21  1  x  3
Suy ra  , kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm của bpt là
  3  x   2 log3 21  1

S    3 ;  2 log3 21  1    2 log3 21  1; 3  .


   

Vậy a  b  c  2d  3 .
Câu 41: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn

x2  8x  4 y 2
log 3  x 2  4 y 2  x   log 2  x 2  4 y 2    log 3 x  log 2  x 2  4 y 2  24 x 
x
A. 24 . B. 25 . C. 22 . D. 48 .
Lời giải
x2  4 y 2
Đặt t   t  0 do x  0
x

Từ giả thiết  log3  tx  x   log2  tx   t  8  log3 x  log2  tx  24 x 


 t  24 
 log 3  t  1  t  8  log 2  
 t 

 t  24 
 log 3  t  1  t  8  log 2  0
 t 

 t  24 
Đặt f  t   log 3  t  1  t  8  log 2  , t  0
 t 
1 1  24 
f 't   1 .  2   0 , t  0  f  t  đồng biến.
 t  1 ln 3  t  24   t 
  ln 2
 t 

Mà f  t   f  8  0  0  t  8

Với y  0  t  x  x  1; 2;...8

Suy ra có 8 cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn.


Ta có t  8  x 2  4 y 2  8 x   x  4   4 y 2  16
2

4 y 2  16  2  y  2

Với y  2   x  4   0  x  4
2

Suy ra có 2 cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn.

Với y  1   x  4   12  2 3  x  4  2 3  x 1;2;...7
2

Suy ra có 14 cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn.

Vậy có tất cả 8  2  14  24 cặp số nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x4  4 x3   4  m x  1 có ba điểm cực
trị?
A. 17 . B. 12 . C. 15 . D. 8 .
Lời giải

+) Ta có y '  4 x3 12 x2   4  m

+) Hàm số y  x4  4 x3   4  m x  1 có ba cực trị khi và chỉ khi y '  4 x3 12 x2   4  m  0


có ba nghiệm phân biệt.
+) Xét phương trình: 4 x3  12 x 2  m  4 .

x  0  y  0
h( x)  4 x3  12 x 2  h '( x)  12 x 2  24 x ; h '( x)  0  
 x  2  y  16

+) Vậy y  x4  4 x3   4  m x  1 có ba cực trị khi và chỉ khi 16  m  4  0  12  m  4

Do m nguyên nên có 15 giá trị m .

Câu 43: Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  m2  2  0 ( m tham số). Có tất cả bao
nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 ; z2 thỏa mãn z1  z2  8 ?
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Ta có  '  2m  1 .
1
TH1: Với m  , thì phương trình z 2  2  m  1 z  m2  2  0 có hai nghiệm dương
2
Nên z1  z2  8  z1  z2  8  2(m  1)  8  m  3 (TM )

1
TH2: Với m  , hai nghiệm của phương trình z 2  2  m  1 z  m2  2  0 là
2
z1  m  1  1  2mi, z2  m  1  1  2mi

 m  14( L)
 m  1
2
Nên z1  z2  8  2  1  2m  8  
 m   14(TM )
Vậy có 2 giá trị m .

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  y  z  2  0 và hai điểm
A  3; 4;1 , B  7;  4;  3 . Điểm M  a ; b ; c  trên  P  sao cho tam giác ABM vuông tại M và
có diện tích nhỏ nhất. Khi a  2 thì biểu thức T  a  b  c có giá trị bằng
A. T  1 . B. T  2 . C. T  0 . D. T  3 .
Lời giải
1
+) Ta có S MAB  d  M ; AB  . AB . ( AB không đổi)
2

S MAB nhỏ nhất  d  M ; AB  là nhỏ nhất  M     P    Q  với  Q  là mặt phẳng chứa


đường thẳng AB và vuông góc với  P  .
  
+) AB   4;  8;  4   4 1;  2;  1  4u ; mp  P  có vtpt nP  1;1;  1 .
  
+) mp  Q  đi qua điểm A  3; 4;1 , có vtpt n  u ; nP    3;0;3  3 1;0;1 có phương trình là:
x z40.

x  t
x  z  4  0 
+)  :    :  y  2  2t  M  t ; 2  2t ; 4  t  (với t  2 )
x  y  z  2  0 z  4  t

 
+) AM   t  3;  2t  2;  t  3 , BM   t  7;  2t  6;  t  7 

   5
t  l 
ABM vuông tại M  AM . BM  0  6t  28t  30  0   3
2

t  3  tm 

Với t  3  M  3;  4;1 . Vậy T  a  b  c  2 .

Câu 45: Biết F ( x ) và G ( x ) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên  và thoả mãn
4

ò f ( x)dx = F (4)- G (0) + 2m , với m > 0 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
0

đường y = F ( x ) , y = G ( x ) ; x = 0 và x = 4 . Khi S = 8 thì m bằng


A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
4 4
Theo đề ta có ò f ( x )dx = F (4) - G (0) + 2m Þ F ( x ) = F (4) - G (0) + 2m
0
0

Þ F (4) - F (0) = F (4) - G (0) + 2m Þ G (0) - F (0) = 2m . (1)

Mặt khác, do F ( x ) và G ( x ) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên  nên ta có


G ( x ) - F ( x ) = C (không đổi) với mọi x Î  . (2)

Từ (1) và (2) suy ra G ( x ) - F ( x ) = 2m > 0 , với mọi x Î  .


4 4

Khi đó ta có S = ò G ( x ) - F ( x ) dx = ò 2m.dx = 2mx = 8m .


4

0
0 0

Theo đề ta có 8m = 8 Û m = 1 .

Câu 46: Trong các số phức z thoả mãn điều kiện z  2  5i  z  3i , biết rằng z  x  yi,  x, y   
có mô đun nhỏ nhất. Tính P  x  y .
2 2

4 25 25
A. P  . B. P  5 . C. P  D. P  .
5 4 2
Lời giải
Ta có z  2  5i  z  3i
 x  yi  2  5i  x  yi  3i

 x  2    y  5  x 2   y  3
2 2 2

 x y 5  0
 y 5 x.
x 2  y 2  x 2   5  x   2 x 2  10 x  25 .
2
Mô đun của số phức z là z 

5 2 5 5
Mô đun của số phức z nhỏ nhất là khi x   y  .
2 2 2
2 2
 5   5  25
P  x  y      .
2 2

2 2 2
Câu 47: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa
SC và mặt phẳng đáy bằng 60 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng a 6 . Thể
tích khối chóp S . ABCD bằng
7 a 3 42 7a3 6 a 3 42 a3 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải

Đặt AB  x, x  0  AC  x 2 .

Ta có SA   ABCD    SC ,  ABCD     SC , AC   SCA
  x 6.
  60  SA  AC tan SCA
 SCA
Kẻ AH  SB, H  SB có

BC  AB 
  BC  AH .
BC  SA 

Mà AH  SB  AH   SBC   d  A,  SBC    AH  AH  a 6 .

Tam giác SAB vuông tại A, AH là đường cao nên

1 1 1 1 1 1
2
 2 2
 2  2  2 xa 7.
AH SA AB 6a 6x x
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD là

1 1
  7 a 3 42
2
V  SA.S ABCD  .a 7. 6. a 7  .
3 3 3
1 1 2
Câu 48: Cho hàm số f  x    x3   2m  3 x 2   m 2  3m  x  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
3 2 3
tham số m thuộc đoạn  20; 23 để hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 2  ?
A. 3 . B. 16 . C. 2 . D. 19 .
Lời giải
1 1 2
Đặt g  x    x 3   2m  3 x 2   m 2  3m  x  , với m   .
3 2 3
11
Ta có g 1  m 2  2m  ; g  2   2m 2  2m  4 .
6
x  m
Đạo hàm g   x    x 2   2m  3 x   m 2  3m  , do đó g   x   0   .
x  m  3
Bảng biến thiên của hàm số g  x  như sau

Hàm số f  x   g  x  nghịch biến trên khoảng 1; 2  nếu một trong các trường hợp sau xảy ra

m  2 m  2 m  2
TH1:     m  .
 g  2   0 2m  2m  4  0 2  m  1
2

m  1 1  m  1
 
TH2: m  3  2    m  1  m  1 (nhận).
g 2  0   m  2
   
m  3  1 m  2
TH3:    m  2 (nhận).
 g  2   0 2  m  1
Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số m   20; 23 thỏa mãn.
Câu 49: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O  và  O ' . Một mặt phẳng song song với trục và cách
10a
trục của hình trụ một khoảng bằng , cắt hình trụ theo thiết diện là một hình vuông
3
ABCD, A   O ' . Biết góc giữa OA và mặt phẳng  ABCD  bằng 300 . Thể tích khối trụ đã cho
bằng
1360 15a 3 640 15a 3 1360 15a 3 640 15a 3
A. . B. . C.  D. .
54 54 27 27
Lời giải

Gọi là I trung điểm CD


Ta có
OI  CD

OI  AD
 OI   ABCD 
10a
 dO , ABCD   OI 
3

Đồng thời, OA 
  30o
,  ABCD   OAI

10
a
OI 5 3 4 15
Nên tan 30 
0
 AD  0
 h  AD  a
AI 2 tan 30 3

4 10
 R  OD  a
3
640 15a 3
V R h 
2

27
Câu 50: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  , thỏa mãn f ¢ ( x) - f ( x) = -8 + 16 x - 4 x 2 và f (0) = 0 .
Thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) và trục Ox
quay quanh Ox bằng.
16 256 16 256
A. p. B. . C. . D. p.
3 15 3 15
Lời giải
Ta có: f ¢ ( x) - f ( x) = -8 + 16 x - 4 x 2

Û e- x f ¢ ( x ) - e- x f ( x ) = e- x (-8 + 16 x - 4 x 2 )

Û éëê f ( x ) e- x ùûú ¢ = e- x (-8 + 16 x - 4 x 2 )

Þ f ( x) e- x = ò e- x (-8 + 16 x - 4 x 2 ) = (4 x 2 - 8 x) e- x + C

Þ f ( x) = 4 x 2 - 8 x + Ce x .

Mà f (0) = 0 Þ C = 0 Þ f ( x) = 4 x 2 - 8 x .

Phương trình hoành độ giao điểm của y = f ( x) = 4 x 2 - 8 x và trục hoành:


éx = 0
4 x2 - 8x = 0 Û ê .
êë x = 2

Khi đó thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) và trục
2

Ox quay quanh Ox : V = p ò (4 x 2 - 8 x) dx =
2 256
p.
0
15
TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY HẢI PHÒNG
ĐỀ THI THỬ TNTHPT NĂM HỌC 2022 - 2023

Câu 1: Trong không gian Oxyz , phương trình của đường thẳng đi qua điểm A 1; 2;  1 và có vectơ chỉ

phương u 1;3; 2  là
x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1
x  1 y  2 z 1 x  1 y  2 z 1
C.   . D.  
1 3 2 1 3 2

Câu 2: Tập xác định của hàm số y  log 2  x  3 là


A.   ;3 . B.  3;    . C.  \ 3 . D. 3;    .

Câu 3: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
z 1  2i  3 là đường tròn có tọa độ tâm là:
A.  2;  1 . B. 1; 2  . C. 1;  2  . D.  1;  2 

Câu 4: Cho a là số thực dương khác 1 và x, y là các số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x log a x x
A. log a  . B. log a  log a x  log a y .
y log a y y
x x
C. log a  log a  x  y  . D. log a  log a y  log a x .
y y

Câu 5: Tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  1 là


2 2

1 
A. S   ; 2  . B. S   1; 2  . C. S    ; 2  . D. S   2;    .
2 

Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với A 1;  4; 2  , B  2;1;  3 ,
    
C  3;0;  2  , D  2;  5;  1 . Điểm G thoả mãn GA  GB  GC  GD  0 có toạ độ là
A. G  2;  1;  1 . B. G  2;  2;  1 . C. G  0;  1;  1 . D. G  6;  3;  3 .

Câu 7: Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và công bội q  3 . Giá trị của u2 bằng
2
A. 8 . B. . C. 6 . D. 9 .
3
Câu 8: Thể tích của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 và chiều cao bằng 6 là
A. 8 . B. 12 . C. 24 . D. 4 .
3 x 2
1
Câu 9: Số nghiệm nguyên của bất phương trình    55 x  2 là
5
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 10: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 quyển sách Văn khác nhau và 7 quyển sách Toán khác nhau trên
một kệ sách dài sao cho các quyển sách Văn phải xếp kề nhau?
A. 5!.8! . B. 5!.7!. C. 2.5!.7! . D. 12! .

Câu 11: Cho hàm số f  x   e 2 x . Khẳng định nào sau đây đúng?
 f  x  dx  e C .  f  x  dx  2e C .
2x 2x
A. B.
1 2x e 2 x 1
C.  f  x  dx  e C . D.  f  x  dx  C .
2 2x 1
Câu 12: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Giá trị cực đại của hàm
số đã cho bằng
A. 1 . B. 0 . C. 4 . D. 1 .

Câu 13: Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng 15 . Thể tích của khối chóp A. ABC bằng
A. 3 . B. 10 . C. 5 . D. 6 .

Câu 14: Biết z  a  bi ,  a, b    là số phức thỏa mãn  3  2i  z  2iz  15  8i . Tổng 2a  b là


A. 2a  b  5 . B. 2a  b  14 . C. 2a  b  9 . D. 2a  b  12 .
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;  2;1 , B  1;3;3 , C  2;  4; 2  . Một

véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng  ABC  là
   
A. n   1;9; 4  . B. n   9; 4;1 . C. n   4;9;  1 . D. n   9; 4;  1 .
2
5 x  4
Câu 16: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 22 x  4 bằng
A. 1. B. 2. C. 2. D. 1.

Câu 17: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;    . B.   ;  1 . C.  1;0  . D.  2;3 .

Câu 18: Một hộp chứa 16 quả cầu gồm 8 quả cầu màu xanh đánh số từ 1 đến 8 và 8 quả cầu màu đỏ đánh
số từ 9 đến 16. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đã cho. Xác suất để lấy được 3 quả cầu có đủ
hai màu đồng thời tích của các số ghi trên chúng là số chẵn bằng
5 2 3 25
A. . B. . C. . D. .
7 7 28 28
 x  1  2t

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3  t (t  ) và mặt phẳng
Câu 19:
z  1 t

( P ) : x  2 y  3 z  2  0 . Toạ độ giao điểm A của đường thẳng d và mặt phẳng ( P ) .
A. A(3;5;3) . B. A(1;3;1) . C. A(3;5;3) . D. A(1; 2; 3).

2x  3
Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình:
x 1
A. y  1 . B. y  2 . C. y  1 . D. y  2 .

Câu 21: Hàm số y  2 x3  2 x 2  2 x  1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.  1;1 . B.  ;1 . C.  0; 2  . D. 1; 2  .

Câu 22: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  x 4  3 x 2  2 . B. y   x 4  3 x 2  2 . C. y   x3  3 x 2  2 . D. y  x 3  3 x 2  2 .

Câu 23: Số phức liên hợp của số phức z  6  4i là


A. z  6  4i . B. z  6  4i . C. z  6  4i . D. z  6  4i .
Câu 24: Một hình nón có đường sinh bằng 2a và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 60 . Thể
tích của khối nón được tạo nên từ hình nón đã cho bằng
3 3 3 3
A. a . B. a . C.  a 3 . D. 4 a 3 .
3 24

Câu 25: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y  x  1 , trục hoành và x  5 . Thể tích khối tròn
xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng
15 15
A. . B. . C. 8 . D. 8 .
2 2
4 4
Câu 26: Nếu  f  x  dx  3 thì   4 f  x   dx bằng
3 3

A. 12 . B. 4 . C. 12 . D. 3 .
Câu 27: Cho khối cầu có bán kính R . Thể tích của khối cầu đó là
4 1 4 2
A. V  4 R 3 . B. V   R 3 . C. V   R 3 . D. V   R .
3 3 3
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình
 x  2    y  3  z 2  5 là
2 2

A. I  2;  3;0  , R  5 . B. I  2;3;0  , R  5 . C. I  2;3;0  , R  5 . D. I  2;  3;0  , R  5 .


Câu 29: Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  f  x  , y  0, x  1, x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

1 2 1 2
A. S   f  x dx   f  x dx . B. S   f  x dx   f  x dx .
1 1 1 1
1 2 1 2
C. S    f  x dx   f  x dx . D. S    f  x dx   f  x dx .
1 1 1 1

Câu 30: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   2 x  x  2  x  3 , x   . Số điểm cực trị của hàm
5

số đã cho là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 31: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   1 là


A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
x
Câu 32: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   là
x2  1
1 1 2
A. 2 x 1  C . C . x 1  C . x2 1  C .
2
B. C. D.
x 1
2 2

Câu 33: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của khối chóp S . ABC
bằng
2 3 2 3 2 3 2 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
12 6 4 2
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  2 y  2z  3  0 . Điểm nào sau đây nằm trên
mặt phẳng   ?
A. M  2;0;1 . B. Q  2;1;1 . C. P  2;  1;1 . D. N 1;0;1 .
Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a 2 , AD  a , SA vuông góc
với đáy và SA  a . Góc giữa SC và  SAB  bằng
A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
Câu 36: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ:

Số điểm cực đại của hàm số y  f  


x 2  2 x  2 là

A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 37: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tập hợp tất cả các số thực m để phương trình f  x   2  m có 4 nghiệm phân biệt trong đó
có đúng một nghiệm dương là

A.  2; 4  . B.  4;6  . C.  2;6  . D.  4;6  .

Câu 38: Cho hàm số y  log a x và y  log b x có đồ thị như hình vẽ dưới:

Đường thẳng x  6 cắt trục hoành, đồ thị hàm số y  log a x và y  log b x lần lượt tại A , B, C .
AC
Nếu  log 2 3 thì khẳng định nào sau đây đúng?
AB
A. b 2  a 3 . B. b3  a 2 . C. log 2 b  log 3 a . D. log 2 a  log 3 b .

Câu 39: Số nghiệm nguyên của bất phương trình:  9 x  5.6 x  6.4 x  128  2 x
 0 là
A. 45 . B. 48 . C. 49 . D. 44 .
Câu 40: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  8m  4  0 ( m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn:
z12  2mz1  8m  z22  2mz2  8m .
A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Câu 41: Cho hình chóp S . ABC có SA  ( ABC ) , đáy là tam giác ABC vuông tại B , SA  a , AB  a 2 ,
góc tạo bởi hai mặt phẳng  SAC  và  SBC  là 60 . Tính theo a thể tích của khối chóp S . ABC .
2 3 3 3 3 3
A. a . B. 2a 3 . C. a . D. a .
12 8 3
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2 x  y  z  10  0 , điểm I (1;3; 2) và
 x  2  2t

đường thẳng d :  y  1  t . Tìm phương trình đường thẳng  cắt ( P) và d lần lượt tại hai
z  1 t

điểm M và N sao cho I là trung điểm của đoạn thẳng MN .
x  6 y 1 z  3 x  6 y 1 z  3
A.   . B.   .
7 4 1 7 4 1
x  6 y 1 z  3 x  6 y 1 z  3
C.   . D.   .
7 4 1 7 4 1

Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  3a , AD  a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, SA  2a . Gọi M là điểm thuộc đoạn thẳng DC sao cho DC  3DM .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và SD bằng
a 6 2a a 6 a
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 3

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  7;9;0  , B  0;8;0  và mặt cầu

 S  :  x  1   y  1  z 2  25 . Với M là một điểm bất kì thuộc mặt cầu  S  , giá trị nhỏ nhất
2 2

của biểu thức P  MA  2MB bằng


5 5
A. 5 2 . B. . C. 5 5 . D. 10 .
2
Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình
log 3 x 3
 6 x 2  9 x  1  x  x  3  3m  2m  1 có duy nhất một nghiệm thuộc khoảng  2; 2 
2

?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 46: Cho hàm số f  x  và đồ thị hàm số f   x  liên tục trên  như hình bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10  để hàm số
y  f  2 x  1  2 ln 1  x 2   2mx đồng biến trên khoảng  1; 2  ?
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 8 .

1  1
Câu 47: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  ;3 thỏa mãn f ( x)  xf    x  x. Giá trị của tích phân
3

3  x
3
f ( x)
I  dx bằng
1 x2  x
3

8 3 16 2
A. . B. . C. . D. .
9 4 9 3
Câu 48: Một dụng cụ hình nón bằng thủy tinh, bên trong có chứa một lượng nước. Khi đặt dụng cụ sao
cho đỉnh hình nón hướng xuống dưới theo chiều thẳng đứng thì phần không gian trống trong
dụng cụ có chiều cao 2 cm . Khi lật ngược dụng cụ để đỉnh hướng lên trên theo chiều thẳng đứng
thì mực nước cao cách đỉnh của nói 8 cm

Biết chiều cao của hình nón là h  a  b cm  a, b    . Tính T  a  b .

A. 22 . B. 58 . C. 86 . D. 72 .
Câu 49: Một biển quảng cáo có dạng hình vuông ABCD cạnh AB  4m . Trên tấm biển đó có các đường
tròn tâm A và đường tròn tâm B cùng bán kính R  4m , hai đường tròn cắt nhau như hình vẽ.
Chi phí để sơn phần gạch chéo là 150000 đồng / m 2 , chi phí sơn phần màu đen là 100000 đồng
/ m 2 , chi phí để sơn phần còn lại là 250000 đồng / m 2 .

Hỏi số tiền để sơn biển quảng cáo theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 3, 017 triệu đồng. B. 1, 213 triệu đồng.
C. 2, 06 triệu đồng. D. 2,195 triệu đồng.

Câu 50: Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn z.z  z  z . Xét các số phức z1 ; z2  S sao cho

z1  z2  1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z1  3i  z2  3i bằng

A. 2 . B. 20  8 3 . C. 2 3 . D. 1  3 .
---------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN

1D 2B 3C 4B 5A 6B 7C 8A 9C 10A
11C 12C 13C 14B 15D 16A 17B 18A 19C 20D
21D 22D 23C 24A 25C 26A 27B 28C 29B 30C
31D 32D 33A 34D 35D 36C 37B 38C 39D 40D
41D 42A 43C 44C 45C 46B 47A 48C 49D 50A

ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 1: Trong không gian Oxyz , phương trình của đường thẳng đi qua điểm A 1; 2;  1 và có vectơ chỉ

phương u 1;3; 2  là
x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1
x  1 y  2 z 1 x  1 y  2 z 1
C.   . D.  
1 3 2 1 3 2
Lời giải

Đường thẳng đi qua điểm A 1; 2;  1 và có vectơ chỉ phương u 1;3; 2  có phương trình là:

x  1 y  2 z 1
  .
1 3 2

Câu 2: Tập xác định của hàm số y  log 2  x  3 là


A.   ;3 . B.  3;    . C.  \ 3 . D. 3;    .
Lời giải

Hàm số y  log 2  x  3 xác định khi: x  3  0  x  3 .

Vậy tập xác định của hàm số là: D   3;    .

Câu 3: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
z 1  2i  3 là đường tròn có tọa độ tâm là:
A.  2;  1 . B. 1; 2  . C. 1;  2  . D.  1;  2 
Lời giải

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , giả sử M  x; y  là điểm biểu diễn số phức z .

Ta có: z 1  2i  3  x 1   y  2  i  3   x 1   y  2   9 .
2 2

Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn có tọa độ tâm là 1;  2  .

Câu 4: Cho a là số thực dương khác 1 và x, y là các số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x log a x x
A. log a  . B. log a  log a x  log a y .
y log a y y
x x
C. log a  log a  x  y  .D. log a  log a y  log a x .
y y
Lời giải

x
Mệnh đề đúng là log a  log a x  log a y .
y

Câu 5: Tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  1 là


2 2

1 
A. S   ; 2  . B. S   1; 2  . C. S    ; 2  . D. S   2;    .
2 
Lời giải

x  2
x 1  2x 1  1
log 1  x  1  log 1  2 x  1     1   x  2.
2 2 2 x  1  0  x  2 2

Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với A 1;  4; 2  , B  2;1;  3 ,
    
C  3;0;  2  , D  2;  5;  1 . Điểm G thoả mãn GA  GB  GC  GD  0 có toạ độ là
A. G  2;  1;  1 . B. G  2;  2;  1 . C. G  0;  1;  1 . D. G  6;  3;  3 .
Lời giải

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BD  M  2;  2;0  , N  2;  2;  2  .


          
Ta có GA  GB  GC  GD  0  2GM  2GN  0  GM  GN  0  G là trung điểm của
MN .

Vậy G  2;  2;  1 .

Câu 7: Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và công bội q  3 . Giá trị của u2 bằng
2
A. 8 . B. . C. 6 . D. 9 .
3
Lời giải

Ta có u2  u1.q  2.3  6 .

Câu 8: Thể tích của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 và chiều cao bằng 6 là
A. 8 . B. 12 . C. 24 . D. 4 .
Lời giải

Ta có diện tích đáy hình vuông là S  22  4 .

1 1
Suy ra thể tích của khối chóp là V  S .h  .4.6  8 .
3 3
3 x 2
1
Câu 9: Số nghiệm nguyên của bất phương trình    55 x  2 là
5
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
3 x 2
1 2 1
Ta có    55 x  2  53 x  55 x  2  3 x 2  5 x  2  3 x 2  5 x  2  0    x  2 .
5 3

Suy ra các nghiệm nguyên là x  0 , x  1 . Vậy bất phương trình có 2 nghiệm nguyên.

Câu 10: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 quyển sách Văn khác nhau và 7 quyển sách Toán khác nhau trên
một kệ sách dài sao cho các quyển sách Văn phải xếp kề nhau?
A. 5!.8! . B. 5!.7!. C. 2.5!.7! . D. 12! .
Lời giải
Ta có số cách sắp xếp 5 quyển sách Văn khác nhau là 5! .

Ta xem 5 quyển sách văn là 1 quyển và đem sắp xếp với 7 quyển sách Toán, khi đó có 8! cách
sắp xếp.
Áp dụng quy tắc nhân ta có 5!.8! cách.

Câu 11: Cho hàm số f  x   e 2 x . Khẳng định nào sau đây đúng?

 f  x  dx  e  C . B.  f  x  dx  2e C .
2x 2x
A.
1 2x e 2 x 1
C.  f  x  dx  e C . D.  f  x  dx  C .
2 2x 1
Lời giải

1 ax b
Áp dụng công thức  e ax b dx  e C .
a

1
 f  x  dx  2 e C .
2x
Suy ra

Câu 12: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Giá trị cực đại của hàm
số đã cho bằng
A. 1 . B. 0 . C. 4 . D. 1 .

Lời giải

Từ đồ thị của hàm số ta thấy hàm số đạt cực đại tại x  1 và f  1  4 .

Vậy giá trị cực đại của hàm số là 4 .


Câu 13: Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng 15 . Thể tích của khối chóp A. ABC bằng
A. 3 . B. 10 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Gọi h là chiều cao khối lăng trụ ABC. ABC  và B là diện tích đa giác đáy.

Khi đó h  d  A ,  ABC   , B  S ABC .

Theo giả thiết: VABC . ABC   15  d  A ,  ABC   .S ABC  15 .

1 1
Ta có VA. ABC  d  A ,  ABC   .S ABC  .15  5 .
3 3

Câu 14: Biết z  a  bi ,  a, b    là số phức thỏa mãn  3  2i  z  2iz  15  8i . Tổng 2a  b là


A. 2a  b  5 . B. 2a  b  14 . C. 2a  b  9 . D. 2a  b  12 .
Lời giải

Gọi z  a  bi  a, b    suy ra z  a  bi .

Theo đề ra ta có  3  2i  z  2iz  15  8i   3  2i  a  bi   2i  a  bi   15  8i

3a  15 a  5
 3a   4a  3b  i  15  8i    .
4a  3b  8 b  4

Vậy 2a  b  2.5  4  14 .

Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;  2;1 , B  1;3;3 , C  2;  4; 2  . Một

véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng  ABC  là
   
A. n   1;9; 4  . B. n   9; 4;1 . C. n   4;9;  1 . D. n   9; 4;  1 .
Lời giải
 
Ta có AB   2;5; 2  , AC  1;  2;1 .
 
Khi đó  AB , AC    9; 4;  1 .
  
Vậy mặt phẳng  ABC  có một véctơ pháp tuyến là n   AB , AC    9; 4;  1 .

2
Câu 16: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 22 x 5 x  4  4 bằng
A. 1. B. 2. C. 2. D. 1.
Lời giải

 x1  2
Ta có: 2 2 x2 5 x  4
42 2 x2 5 x  4
 2  2 x  5x  4  2  
2 2
.
 x2   1
 2

Do đó x1.x2  1.

Câu 17: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;    . B.   ;  1 . C.  1;0  . D.  2;3 .


Lời giải

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng   ;  1 và  0;1 .

Câu 18: Một hộp chứa 16 quả cầu gồm 8 quả cầu màu xanh đánh số từ 1 đến 8 và 8 quả cầu màu đỏ đánh
số từ 9 đến 16. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đã cho. Xác suất để lấy được 3 quả cầu có đủ
hai màu đồng thời tích của các số ghi trên chúng là số chẵn bằng
5 2 3 25
A. . B. . C. . D. .
7 7 28 28
Lời giải
Không gian mẫu  của phép thử lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp gồm các tổ hợp chập 3 của
16 phần tử  n     C163  560 .

Gọi A là biến cố: “Lấy được 3 quả có đủ hai màu đồng thời tích của các số ghi trên chúng là số
chẵn”
Trường hợp 1: Lấy 1 quả cầu màu xanh số chẵn và 2 quả cầu màu đỏ bất kỳ

Có C41 .C82  112 cách.

Trường hợp 2: Lấy 1 quả cầu màu xanh số lẻ và 2 quả cầu màu đỏ số chẵn

Có C41 .C42  24 cách.

Trường hợp 3: Lấy 1 quả cầu màu xanh số lẻ, 1 quả cầu màu đỏ số chẵn, 1 quả màu đỏ lẻ

Có C41 .C41C41  64 cách.

Trường hợp 4: Lấy 1 quả cầu màu đỏ số chẵn và 2 quả cầu màu xanh bất kỳ

Có C41 .C82  112 cách.

Trường hợp 5: Lấy 1 quả cầu màu đỏ số lẻ và 2 quả cầu màu xanh số chẵn

Có C41 .C42  24 cách.

Trường hợp 6: Lấy 1 quả cầu màu đỏ số lẻ, 1 quả cầu màu xanh số chẵn, 1 quả màu xanh số lẻ

Có C41 .C41C41  64 cách.

 n  A   112  24  64  112  24  64  400


n  A  400 5
 P  A    .
n    560 7

 x  1  2t

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3  t (t  ) và mặt phẳng
Câu 19:
z  1 t

( P ) : x  2 y  3 z  2  0 . Toạ độ giao điểm A của đường thẳng d và mặt phẳng ( P ) .
A. A(3;5;3) . B. A(1;3;1) . C. A(3;5;3) . D. A(1; 2; 3)
Lời giải
A  d  A(1  2t ;3  t ;1  t ) .

A  ( P )  1  2t  2(3  t )  3(1  t )  2  0  t  2  A(3;5;3) .

2x  3
Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình:
x 1
A. y  1 . B. y  2 . C. y  1 . D. y  2 .
Lời giải

2x  3 2x  3
Ta có lim y  lim  2; lim y  lim 2.
x  x  x  1 x  x  x  1

Nên đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang có phương trình là y  2 .

Câu 21: Hàm số y  2 x3  2 x 2  2 x  1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.  1;1 . B.  ;1 . C.  0; 2  . D. 1; 2  .
Lời giải

x  1
Ta có y '  6 x  4 x  2  0  
2
.
 x  1
 3

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 1; 2  .

Câu 22: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  x 4  3 x 2  2 . B. y   x 4  3 x 2  2 . C. y   x3  3 x 2  2 . D. y  x 3  3 x 2  2 .
Lời giải

Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy hàm số là hàm bậc ba y  ax3  bx 2  cx  d và hệ số a  0 .
Nên hàm số thỏa mãn là y  x 3  3 x 2  2 .

Câu 23: Số phức liên hợp của số phức z  6  4i là


A. z  6  4i . B. z  6  4i . C. z  6  4i . D. z  6  4i .
Lời giải
Số phức liên hợp của số phức z  6  4i là z  6  4i .

Câu 24: Một hình nón có đường sinh bằng 2a và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 60 . Thể
tích của khối nón được tạo nên từ hình nón đã cho bằng
3 3 3 3
A. a . B. a . C.  a 3 . D. 4 a 3 .
3 24
Lời giải
.
Ta có góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy là góc SBO

Xét tam giác vuông SOB , ta có:


 SO 3
sin SBO  sin 60  SO  SB.sin 60  2a.  a 3  h.
SB 2

 OB 1
cos SBO  cos 60  OB  SB.cos 60  2a.  a  r .
SB 2

1 1 3 3
Vậy V   r 2 h   .a 2 .a 3  a .
3 3 3

Câu 25: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y  x  1 , trục hoành và x  5 . Thể tích khối tròn
xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng
15 15
A. . B. . C. 8 . D. 8 .
2 2
Lời giải

Phương trình hoành độ giao điểm của hàm số y  x  1 và trục hoành là x 1  0  x  1 .

Khi đó thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox là
5
5 5
 x2 
 
2
V  x  1 dx     x  1 dx     x   8 .
1 1  2 1
4 4
Câu 26: Nếu 
3
f  x  dx  3 thì  4 f  x  dx
3
bằng

A. 12 . B. 4 . C. 12 . D. 3 .
Lời giải
4 4
Ta có  4 f  x  dx  (4). f  x  dx   4  .3  12 .
3 3

Câu 27: Cho khối cầu có bán kính R . Thể tích của khối cầu đó là
4 1 4 2
A. V  4 R 3 . B. V   R 3 . C. V   R 3 . D. V   R .
3 3 3
Lời giải

4
Công thức tính thể tích khối cầu có bán kính R là V   R3 .
3
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình
 x  2    y  3  z 2  5 là
2 2

A. I  2;  3;0  , R  5 . B. I  2;3;0  , R  5 .
C. I  2;3;0  , R  5 . D. I  2;  3;0  , R  5 .
Lời giải
Mặt cầu có phương trình là  x  2    y  3  z 2  5 nên có tâm và bán kính lần lượt là.
2 2

I  2;3;0  , R  5 .

Câu 29: Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  f  x  , y  0, x  1, x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

1 2 1 2
A. S   f  x dx   f  x dx . B. S   f  x dx   f  x dx .
1 1 1 1
1 2 1 2
C. S    f  x dx   f  x dx . D. S    f  x dx   f  x dx .
1 1 1 1

Lời giải
2 1 2 1 2
Ta có S   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x dx   f  x dx .
1 1 1 1 1

Câu 30: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   2 x  x  2  x  3 , x   . Số điểm cực trị của hàm
5

số đã cho là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Ta có bảng xét dấu của f '  x 
Từ bảng xét dấu, ta được số điểm cực trị của hàm số đã cho là 3 .
Câu 31: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương
trình 2 f  x   1 là

A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Lời giải

1
Phương trình 2 f  x   1  f  x  
2
1
Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng y  cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 4 điểm phân biệt.
2
Vậy số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   1 là 4.

x
Câu 32: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   là
x2  1
1 1 2
A. 2 x 1  C . C . x 1  C . x2 1  C .
2
B. C. D.
x 1 2 2
Lời giải

Đặt u  x 1  u  x 1  2udu  2 xdx  udu  xdx


2 2 2

x udu
Khi đó  f  x  dx   dx    u C
x2  1 u

Do đó  f  x  dx  x2  1  C .

Câu 33: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của khối chóp S . ABC
bằng
2 3 2 3 2 3 2 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
12 6 4 2
Lời giải
Tam giác ABC vuông tại B có: AC  AB 2  BC 2  a 2  a 2  a 2 .

1 a 2
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD suy ra AO  AC  .
2 2

Vì S . ABCD là hình chóp tứ giác đều nên SO   ABCD   SO  AC tại O .

2
a 2 a 2
Tam giác SAO vuông tại O có: SO  SA  AO  a  
2
 
2 2
.
 2  2

1 1 a 2 1 2 2 3
Vậy: VS . ABC  SO.S ABC  . . a  a .
3 3 2 2 12

Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  2 y  2z  3  0 . Điểm nào sau đây nằm trên
mặt phẳng   ?
A. M  2;0;1 . B. Q  2;1;1 . C. P  2;  1;1 . D. N 1;0;1 .
Lời giải
Ta thấy:

2  2.0  2.1  3  1  0  M    ,

2  2.1  2.1  3  1  0  Q    ,

2  2.  1  2.1  3  5  0  P    ,

1  2.0  2.1  3  0  N     Chọn đáp án D.

Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a 2 , AD  a , SA vuông góc
với đáy và SA  a . Góc giữa SC và  SAB  bằng
A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
Lời giải
+ Ta có:
 BC  SA
  BC   SAB    .
SC ,  SAB    CSB
 BC  AB

+ BC  AD  a , SB  SA2  AB 2  a 3 .
 BC 3   30 .
+ Trong tam giác SBC vuông tại B có tan CSB   CSB
SB 3
Vậy góc giữa SC và  SAB  bằng 30 .
Câu 36: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ:

Số điểm cực đại của hàm số y  f  


x 2  2 x  2 là

A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải

Ta có: y  f  
x 2  2 x  2  y 
x  2x  2 2
x 1
f  
x2  2x  2 .

x  1
 2
 x 1  0  x  2 x  2  1 1
y  0  

 f  x  2x  2  0

2
  2

 x  2x  2  1  2
 2
 x  2 x  2  3  3
Phương trình 1 vô nghiệm.
Phương trình  2   x 2  2 x  1  0  x  1 .
x  1 2 2
Phương trình  3  x 2  2 x  7  0   .
 x  1  2 2
Bảng xét dấu:

Vậy hàm số đã cho có 2 điểm cực đại.


Câu 37: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
Tập hợp tất cả các số thực m để phương trình f  x   2  m có 4 nghiệm phân biệt trong đó
có đúng một nghiệm dương là

A.  2; 4  . B.  4;6  . C.  2;6  . D.  4;6  .


Lời giải

Gọi hàm số bậc ba f  x   ax3  bx 2  cx  d (a  0)

 f   x   3ax 2  2bx  c

Theo giả thiết ta có hệ phương trình:

 f (1)  0 3a  2b  c  0 a  1
 f (1)  0 3a  2b  c  0 b  0
  
 f 1  4   
   a  b  c  d  4 c  3
 f 1  0 a  b  c  d  0 d  2

 f  x   x3  3x  2  y  f  x   2  x3  3x  4

Có bảng biến thiên của hàm số là

Từ đó ta có BBT

Từ BBT suy ra phương trinh f  x   2  m có 4 nghiệm phân biệt trong đó có đúng một
nghiệm dương là 4  m  6 .
Câu 38: Cho hàm số y  log a x và y  log b x có đồ thị như hình vẽ dưới:

Đường thẳng x  6 cắt trục hoành, đồ thị hàm số y  log a x và y  log b x lần lượt tại A , B, C .
AC
Nếu  log 2 3 thì khẳng định nào sau đây đúng?
AB
A. b 2  a 3 . B. b3  a 2 . C. log 2 b  log 3 a . D. log 2 a  log 3 b .
Lời giải
Ta có
AC log b 6 log 3 a
  log 2 3  log b a  log 2 3   log 2 3log 3 b  log 3 a  log 2 b  log 3 a .
AB log a 6 log 3 b

Câu 39: Số nghiệm nguyên của bất phương trình:  9 x  5.6 x  6.4 x  128  2 x
 0 là
A. 45 . B. 48 . C. 49 . D. 44 .
Lời giải

128  2 x
0
Điều kiện xác định:   0  x  49 .
 x  0

Bất phương trình

0  x  49 0  x  49
128  2 x  0  
   9  x x
  3 2 x x
6 3
9  5.6  6.4  0  4   5.  4   6  0  2   5.  2   6  0
x x x

       

0  x  49

  3   6
x

 0  x  49
   2    x  log 6  log 3 6  x  49 .
3
 x 
 2
  3   1
2

  2 

Kết hợp với điều kiện xác định, và x là số nguyên, nên x  5, 6, 7,..., 47, 48 .

Vậy có 44 số nguyên x thỏa mãn yêu cầu đề.

Câu 40: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  8m  4  0 ( m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn:
z12  2mz1  8m  z22  2mz2  8m .
A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Lời giải

Phương trình z 2  2  m  1 z  8m  4  0 có  '   m  1  8m  4  m 2  6m  5 và


2

z 2  2  m  1 z  8m  4  0  z 2  2mz  8m  2 z  4 .
Khi đó z12  2mz1  8m  z22  2mz2  8m  2 z1  4  2 z2  4  z1  2  z2  2 .
m  1
TH1:  '  0  m 2  6m  5  0   1 .
m  5
Phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt z1  z2 và z1  z2  2  m  1 .
Nên z1  2  z2  2  z1  z2  4  2  m  1  4  m  1  2  m  3 .
TH2:  '  0  m 2  6m  5  0  1  m  5  2  . Phương trình đã cho có 2 nghiệm phức phân

biệt z1  z2 và z1  m  1  m 2  6m  5.i; z2  m  1  m 2  6m  5.i nên


2 2
z1  2  z2  2  z1  2  z2  2

   
2 2
  m  3    m  3 
2 2
 m 2  6m  5  m 2  6m  5 .

Ta có
BC  AB
BC  SA

 BC  ( SAB)  BC  AK  AK   SBC   AK  SC  SC   AKI   SC  KI .

Giả sử góc tạo bởi hai mặt phẳng  SAC  và  SBC  là  , suy ra  là góc tạo bởi hai đường
thẳng AI và IK .

Mặt khác AK   SBC   AK  KI    


AIK  60 .

1 1 1 1 1 3 2a 2 a 6
Trong tam giác vuông SAB , có       AK   .
AK 2 SA2 AB 2 a 2 2a 2 2a 2 3 3

a 6
AK AK 2 2a
Trong tam giác vuông AKI , có sin 
AIK  sin 60   AI   3  .
AI sin 60 3 3
2
Trong tam giác vuông SAC , có

1 1 1 1 1 1 9 1 1
2
 2 2
 2
 2  2  2  2  2  AC  2 2a .
AI SA AC AC AI SA 8a a 8a

Xét tam giác vuông ABC , có BC  AC 2  AB 2  8a 2  2a 2  a 6 .

Thể tích khối chóp S . ABC là

1 1 1 3 3
VS . ABC  S ABC .SA  AB.BC.SA  a 2.a 6.a  a .
3 6 6 3
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2 x  y  z  10  0 , điểm I (1;3; 2) và
 x  2  2t

đường thẳng d :  y  1  t . Tìm phương trình đường thẳng  cắt ( P) và d lần lượt tại hai
z  1 t

điểm M và N sao cho I là trung điểm của đoạn thẳng MN .
x  6 y 1 z  3 x  6 y 1 z  3
A.   . B.   .
7 4 1 7 4 1
x  6 y 1 z  3 x  6 y 1 z  3
C.   . D.   .
7 4 1 7 4 1
Lời giải
Ta có N  d  N  2  2t ;1  t ;1  t  .
 xM  2 xI  xN  4  2t

I là trung điểm của MN   yM  2 yI  yN  5  t  M  4  2t ; 5  t ; 3  t  .
 z  zx  z  3  t
 M I N

M   P   2  4  2t    5  t    3  t   10  0  2t  4  0  t  2 .

Với t  2 ta có N  6; 1;3 , NI   7; 4; 1 . Đường thẳng  qua N  6; 1;3 và nhận vectơ
 x  6 y 1 z  3
NI   7; 4; 1 làm vec tơ chỉ phương nên  có phương trình là   .
7 4 1
Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  3a , AD  a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, SA  2a . Gọi M là điểm thuộc đoạn thẳng DC sao cho DC  3DM .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và SD bằng
a 6 2a a 6 a
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 3
Lời giải

Gọi N là điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho BA  3BN khi đó BN  DM và BN // DM nên
tứ giác BNDM là hình bình hành, từ đó suy ra BM // DN  BM //  SDN  .

Vậy d  BM , SD  =d  BM ,  SDN    d  B,  SDN   .

Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên DN và SH .

Ta có DN  AH và DN  SA nên DN   SAH  từ đó suy ra DN  AK .


Lại có AK  SH và AK  DN nên AK   SDN  .

Vậy d  A,  SDN    AK .

2
Do AN  AB  2a và tam giác ADN vuông tại A nên
3
AN  AD 2a  a 2 5a
AH    .
AN 2  AD 2  2a  5
2
 a2

2 5a
 2a
AH  AS 5 2 6a
Tam giác SAH vuông tại A nên AK    .
AH  AS
2 2
 2 5a 
2 6
   2a 
2

 5 

BN 1
Đường thẳng AB cắt mặt phẳng  SDN  tại N và  nên
AN 2
1 1 a 6
d  BM , SD   d  B,  SDN    d  A,  SDN    AK  .
2 2 6

Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  7;9;0  , B  0;8;0  và mặt cầu

 S  :  x  1   y  1  z 2  25 . Với M là một điểm bất kì thuộc mặt cầu  S  , giá trị nhỏ nhất
2 2

của biểu thức P  MA  2MB bằng


5 5
A. 5 2 . B. . C. 5 5 . D. 10 .
2
Lời giải

Mặt cầu  S  có tâm I 1;1;0  và bán kính R  5 . Dễ thấy I , A, B đều nằm trên mặt phẳng
 1   3  5 
z  0 , tức mặt phẳng  Oxy  . Ta có IC  IA   ;2;0  hay C  ;3;0  .
4 2  2 
IM IA
Mặt khác, do IA  10  2 R nên   2 nên hai tam giác IMC và IAM đồng dạng, kéo
IC IM
MA IA
theo   2 . Lại có IB  5 2  R nên điểm B nằm ngoài mặt cầu  S  , do đó
MC I M

P  MA  2 MB  2  MC  MB   2 BC  5 5.

Đẳng thức xảy ra khi M trùng M 0 là giao điểm của đoạn BC với mặt cầu  S  . Vậy giá trị
nhỏ nhất của P là 5 5 .

Câu 44: Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình


log 3 x 3
 6 x 2  9 x  1  x  x  3  3m  2m  1 có duy nhất một nghiệm thuộc khoảng  2; 2 
2

?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 4.
Lời giải

Ta có log 3 x 3
 6 x 2  9 x  1  x  x  3  3m  2m  1
2

 2 log 3  x 3  6 x 2  9 x  1   x 3  6 x 2  9 x  1  3m  2m

Đặt t  log 3  x3  6 x 2  9 x  1  x3  6 x 2  9 x  1  3t .
Khi đó phương trình trở thành 2t  3t  2m  3m .
Xét hàm số f (u )  2u  3u có f (u )  2  3u.ln 3  0, u .
Suy ra hàm số f (u ) luôn đồng biến.
Nên f (t )  f (m)  t  m  x3  6 x 2  9 x  1  3m
Xét hàm số f ( x)  x3  6 x 2  9 x  1 trên khoảng  2; 2  .
 x  1   2; 2 
f ( x)  3 x 2  12 x  9  f ( x)  0  3 x 2  12 x  9  0   .
 x  3   2; 2 
Bảng biến thiên:

0  3m  3  m  1
Phương trình có duy nhất một nghiệm thuộc  2; 2     .
3m  5  m  log 3 5
Do m nguyên dương nên chọn m  1.
Vậy có 1 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 45: Cho hàm số f  x  và đồ thị hàm số f   x  liên tục trên  như hình bên dưới.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10  để hàm số y  f  2 x  1  2 ln 1  x 2   2mx đồng
biến trên khoảng  1; 2  ?
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 8 .
Lời giải
4x
Ta có y  2 f   2 x  1   2m .
1  x2
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  1; 2  khi y  0, x   1; 2 
2x
 m  f   2 x  1  , x   1; 2  .
1  x2

Đặt g  x   
2x
có g   x  
2 x2 1 
 
2
1  x2 1  x2
2x
và h  x   f   2 x  1 .
1  x2
Với a  0 ta có bảng biến thiên sau

Dễ thấy min h  x   h 1  3 .


 1;2 

 m  h  x  , x   1; 2   m  3 .
Vì m   10;10  nên m  9; 8; 7; 6; 5; 4; 3 .

1  1
Câu 46: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  ;3 thỏa mãn f ( x)  xf    x  x. Giá trị của tích phân
3

3  x
 
3
f ( x)
I  dx bằng
1 x2  x
3

8 3 16 2
A. . B. . C. . D. .
9 4 9 3
Lời giải

1 1
Đặt x   dx   2 dt .
t t

Đổi biến

1
x  t  3.
3

1
x 3t  .
3

1 1 1 1


3 3 f  3 f   3 f  
f ( x) t 1
dx      . 2 dt     dt     dx .
t x
Khi đó I   2
1 x x
1 1 t 1 t 1 1 x 1
3 
3 t2 t 3 3

Suy ra

1 1
3 3f  3 f ( x )  xf   3 3
f ( x)  x  x x( x  1)( x  1) 16
2I   2 dx   dx   dx   dx   ( x  1)dx  .
1 x x 1 x 1 1 x( x  1) 1 x( x  1) 1 9
3 3 3 3 3

8
I .
9

Câu 47: Một dụng cụ hình nón bằng thủy tinh, bên trong có chứa một lượng nước. Khi đặt dụng cụ sao
cho đỉnh hình nón hướng xuống dưới theo chiều thẳng đứng thì phần không gian trống trong
dụng cụ có chiều cao 2 cm . Khi lật ngược dụng cụ để đỉnh hướng lên trên theo chiều thẳng đứng
thì mực nước cao cách đỉnh của nói 8 cm
Biết chiều cao của hình nón là h  a  b cm  a, b    . Tính T  a  b .

A. 22 . B. 58 . C. 86 . D. 72 .
Lời giải
Gọi h là chiều cao dụng cụ hình nón bằng thủy tinh

Khi lật ngược dụng cụ để đỉnh hướng lên trên theo chiều thẳng đứng

r1 8 8R
Ta có:   r1 
R h h
2
1 2 1 1 2 8  8R  1 2  83 
Thể tích nước là: V   R h   r1 8   R h      R h 2 
3 3 3 3  h  3  h 

Khi đặt dụng cụ sao cho đỉnh hình nón hướng xuống dưới theo chiều thẳng đứng

r2 h  2 R  h  2
Ta có:   r2 
R h h

 R  h  2  1 2  h  2
2 3
1 1
Thể tích nước là: V   r22  h  2     h  2     R
3 3  h  3 h2

Vì thể tích nước không đổi nên ta có:

 h  2   h  2 3  83  h3
3
1 2 83  1
 R  h  2    R2  
3  h  3 h2

 6h 2  12h  504  0


 h  1  85  a  1; b  85  a  b  86.
Câu 48: Một biển quảng cáo có dạng hình vuông ABCD cạnh AB  4m . Trên tấm biển đó có các đường
tròn tâm A và đường tròn tâm B cùng bán kính R  4m , hai đường tròn cắt nhau như hình vẽ.
Chi phí để sơn phần gạch chéo là 150000 đồng / m 2 , chi phí sơn phần màu đen là 100000 đồng
/ m 2 , chi phí để sơn phần còn lại là 250000 đồng / m 2 .

Hỏi số tiền để sơn biển quảng cáo theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 3, 017 triệu đồng. B. 1, 213 triệu đồng.
C. 2, 06 triệu đồng. D. 2,195 triệu đồng.
Lời giải

Ta có tam giác AHM là tam giác vuông tại H , do tính đối xứng nên H là trung điểm đoạn
AB

 AH 1   600  ABM đều có cạnh AB  4 (m) nên tam giác


và cos MAH   MAH
AM 2
ABM có diện tích là 4 3 (m 2 ) ;

60 8 2
Diện tích hình quạt tròn ABM là . 42  (m ) .
360 3

 là 8  4 3 .
Diện tích hình viên phân của đường tròn tâm A , bị chắn bởi cung BM
3

Diện tích phần gạch chéo bằng tổng diện tích tam giác đều ABM và hai lần diện tích hình viên
 là: S  4 3  2( 8  4 3)  16  4 3 (m 2 ) .
phân bị chắn bởi cung BM 1
3 3

1   16  8 2
+Diện tích phần tô đen là: S 2  2   .42  S1   2  4  (  4 3)   8 3  (m ) .
4   3  3
+ Diện tích phần còn lại là:
 16   8  8 2
S3  S ABCD  S1  S 2  16    4 3   8 3    16  4 3  (m ) .
 3   3  3

+Số tiền để sơn biển quảng cáo theo cách trên là S1.15000  S 2 .100000  S3 .250000  2195480
đồng.

Câu 49: Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn z.z  z  z . Xét các số phức z1 ; z2  S sao cho

z1  z2  1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z1  3i  z2  3i bằng

A. 2 . B. 20  8 3 . C. 2 3 . D. 1  3 .
Lời giải

Đặt z  x  iy  x, y    . Phương trình z.z  z  z trở thành

 x  12  y 2  1
x y 2x 
2 2

 x  12  y 2  1

Suy ra điểm biểu diễn của z1 ; z2 nằm trên đường tròn tâm I , tâm K bán kính 1.

 
P  z1  3i  z2  3i  z1  3i  z2  3i  AD  AE với A 0; 3 và D, E là điểm biểu
diễn của z1 ; z2 . Vì D, E nằm trên các đường tròn tâm I , tâm K nên AD  AE  AM  AN  2 ,
dấu “=” xảy ra khi D và E ở các vị trí M và N . Khi đó M , N là trung điểm của AI , AK nên
1
z1  z2  MN  IK  1
2

---------- HẾT ----------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2022 – 2023
Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  3  8i có tọa độ là
A.  3; 8  . B.  3; 8  . C.  3;8  . D.  3;8  .

Câu 2: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  y  2 z  5  0 có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n2  1; 1; 2  . B. n4  1; 1; 2  . C. n3  1;1; 2  . D. n1   1;1; 2  .

Câu 3: Cho hình nón có bán kính đáy là r và độ dài đường sinh là 2l . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho là
2 2
A. 2 rl . B.  rl 2 . C. 4 rl . D.  r 2l .
3 3
5 5 5
Câu 4: Nếu  f  x  dx  1 và  g  x  dx  6 thì 
2 2 2
 f  x   g  x   dx
A. 5 . B. 6 . C. 1 . D. 1 .
Câu 5: Phần ảo của số phức z  7  2i là
A. 7 . B.  7 . C. 2 . D. 2 .
3x  1
Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
2x  3
3 1 3 3
A. y   . B. y   . C. y  . D. x  .
2 3 2 2
Câu 7: Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB  3; SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA  4 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp S . ABC bằng

A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 18 .

Câu 8: Cho mặt phẳng  P  cắt mặt cầu S  O; R  theo thiết diện là một đường tròn. Gọi d là khoảng
cách từ O đến  P  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d  R . B. d  R . C. d  R . D. d  R .

 x  1  2t

Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  5  3t . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
 z  1 t

A. P(1; 5;1) . B. M 1; 2;0  . C. N (2;3;1) . D. Q(3;8;1) .

Câu 10: Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  log 7 x là


1 1 ln 7 1
A. y '  . B. y '   . C. y '  . D. y '  .
x x ln 7 x x ln 7

Câu 11: Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng  Oxy  và  Oxz  bằng
A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
Câu 12: Cho khối lập phương có cạnh bằng 4. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
64
A. 64. B. 16. C. . D. 4.
3
1
Câu 13: Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và cộng bội q  . Giá trị của u4 bằng
4
27 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 64 256

Câu 14: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  f  x  là


A.  0;1 . B.  1;1 . C. 1; 2  . D.  0; 2  .

ax  b
Câu 15: Cho hàm số y  có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Tọa độ giao điểm của đồ
cx  d
thị hàm số đã cho và trục tung là

A.  0;1 . B.  2;0  . C. 1;0  . D.  0; 2  .

Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2  9 là


A.  2;   . B.  4;   . C.  4;   . D.  ; 4  .

Câu 17: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên?
x 3
A. y  x 4  3 x 2  2 . B. y  . C. y  x 2  4 x  1 . D. y  x3  3 x  1 .
x 1

Câu 18: Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  xe là


1
A. y '  e.x e . B. y '  x e 1 . C. y '  .x e 1 . D. y '  e.x e 1 .
e

Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  8 z  3  0 . Tâm của mặt cầu
 S  có toạ độ là
A.  2;1; 4  . B.  2; 1; 4  . C.  4; 2; 8  . D.  2; 1; 4  .

Câu 20: Cho số phức z  5  2i , phần ảo của số phức z 2  2 z bằng


A. 13 . B.  6 . C. 16 . D. 11 .
Câu 21: Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên
bi. Xác suất đề lấy được ít nhất 2 viên bi màu xanh bằng
5 5 10 25
A. . B. . C. . D. .
42 14 21 42

Câu 22: Cho tứ diện đều ABCD . Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  BCD  bằng
2 2 2 1
A. . B. . C. . D. 2 2 .
3 3 3

Câu 23: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diện của số phức z thỏa mãn z  1  3i  2 là
một đường tròn. Tâm đường tròn có tọa độ là
A.  0; 2  . B. 1;0  . C.  1;3 . D. 1; 3 .

Câu 24: Với a là số thực dương tùy ý, log 2  a 3   log 2  a 2  bằng


A.  log 2 a . B. log 2  a 5  . C. 3log 2 a . D. log2 a .

Câu 25: Cho hàm số f  x   4 x  sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng?

 f  x  dx  x  cos x  C .  f  x  dx  2 x  cos x  C .
2 2
A. B.
C.  f  x  dx  2 x  cos x  C .
2
D.  f  x  dx  4 x 2
 cos x  C .
Câu 26: Cho hai hàm số f  x  và F  x  liên tục trên  thỏa mãn F   x   f  x  , x   . Nếu
1
F  0   2, F 1  9 thì  f  x  dx bằng
0
1 1 1 1
A.  f  x  dx  7 .
0
B.  f  x  dx  7 .
0
C.  f  x  dx  11 .
0
D.  f  x  dx  11 .
0

1
Câu 27: Cho  2 x  1 dx  F  x   C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
1 2
A. F   x   . B. F   x    .
2x 1  2 x  1
2

2 1
C. F   x   . D. F   x   ln  2 x  1 .
 2 x  1
2
2

Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho mặt mặt  P  : 2 x  y  2z  3  0 . Đường thẳng  đi qua điểm
M  4;1;3 và vuông góc với  P  có phương trình chính tắc là
x4 y 1 z 3 x4 y 1 z  3
A.   . B.   .
2 1 2 2 1 2
x4 y 1 z 3 x2 y 1 z  2
C.   . D.   .
2 1 2 4 1 3

Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  4; 2; 3 . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng Oyz có
tọa độ là
A.  4; 2;3 . B.  4; 2; 3 . C.  4; 2;3 . D.  4; 2;3 .

Câu 30: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x 2  x và
y  0 quanh trục Ox bằng
 31 1 
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
30 30 30 6
Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác ABC vuông tại A có
BC  2a, AB  a 3 . Khoảng cách từ AA đến mặt phẳng  BCC B  bằng
a 7 a 3 a a 5
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 2
1
Câu 32: Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log  x 2  4 x  1  log 8 x  log 4 x bằng
2
A. 5 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 33: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  0 và có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ;7  . B.  ; 2  . C.  0; 2  . D.  2;   .

Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x  2   1 là


A.  2;   . B.  ;0  . C.  0;   . D.  2;0  .

Câu 35: Cho hàm số f  x  có đồ thị là đường cong nhưu hình bên.

1 f  x
Số nghiệm của phương trình  4 là
1 f  x
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 36: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau?
A. A93 . B. C93 . C. 93 . D. 3! .

Câu 37: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu hàm số đã cho bằng?


A. 2 . B. 2 . C. 101 . D. 24 .

Câu 38: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x  3 với mọi x  . Hàm số đã cho nghịch
3

biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  3;1 . B. 1;   . C.  ; 3 . D. 1;3 .

Câu 39: Số nghiệm nguyên của bất phương trình thỏa mãn 1  log 2 ( x  8)  2.4 x 1  17.2 x  2  0 ?
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .

Câu 40: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  3  2i  1 và z2  2  i  1 . Xét các số phức
z  a  bi, (a, b  R) thỏa mãn 2a  b  0 Khi biểu thức T  z  z1  z  2 z2 đạt giá trị nhỏ nhất
thì giá trị biểu thức P  3a 2  b3 bằng
A. 5 . B. 9 . C. 11 . D.  5 .
Câu 41: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a .Tam giác A ' AB cân tại A ' và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, mặt bên ( AA ' C ' C ) tạo với mặt phẳng ( ABC ) một
góc 600 .Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là
3a 3 3a 3 3 3a 3 3 3a 3
A. . B. V  . C. V  . D. .
32 16 8 16

f  x  \ 2;1 x4 f  3  f  2   0


Câu 42: Cho hàm số xác định trên thỏa mãn f   x   , và
x  x2
2

f  0  1 f  4   2 f  1  f  3
. Giá trị của biểu thức bằng
5 2 2 2
A. 3ln  2 . B. 3ln  2 . C. 2 ln  2 . D. 3ln  3 .
2 5 5 5
c
Câu 43: Trên tập hợp các số phức, cho biết phương trình z 2  4 z   0 (với c  ; d  * và phân số
d
c
tối giản) có hai nghiệm z1 , z2 . Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn hình học của z1 , z2 trên
d
mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, giá trị của biểu thức P  2c  5d bằng
A. P  16 . B. P  19 . C. P  17 . D. P  22 .

Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2023; 2023 để đồ thị hàm số
1 3
y x  mx 2   m  2  x  4m  5 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của đường thẳng
3
 d  : x 1  0 .
A. 2019. B. 2020. C. 4043. D. 4042.
1 a b c d e
Câu 45: Cho hai hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  1 và g  x   dx 2  ex  ( , , , , ). Biết rằng
2
đồ thị của hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt  3 ; 1 ; 2
(tham khảo hình vẽ).

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số đã cho có diện tích bằng
125 253 253 253
A. . B. . C. . D. .
12 48 24 12

Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 2  và B  1;0;3 và đường thẳng
x 1 y z  2
d:   . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và song song với d . Khoảng
1 2 3
cách từ điểm M  2;1; 2  đến  P  bằng?
3 7 3
A. 3 . B. 3. C. . D. .
3 3
x 1 y  2 z  3
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;  2;  7  , đường thẳng d :   và mặt
2 3 4
cầu  S  :  x  3   y  4    z  5   729 . Biết điểm B thuộc giao tuyến của mặt cầu  S  và
2 2 2

mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  4 z  107  0 . Khi điểm M di động trên đường thẳng d thì giá trị nhỏ
nhất của biểu thức MA  MB bằng
A. 5 29 . B. 742 . C. 5 30 . D. 27 .

Câu 48: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và f 1  2 . Hàm số y  f   x  có đồ thị là đường
cong như hình bên dưới.

Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y  4 f  sin x   cos 2 x  m nghịch biến trên
 
khoảng  0;  ?
 2
A. 6 . B. 7 . C. Vô số. D. 5 .

Câu 49: Cho hình nón đỉnh S , tâm của đáy là O và bán kính đường tròn đáy bằng 5. Mặt phẳng  P 
qua đỉnh hình nón và cắt đường tròn đáy theo dây cung có độ dài bằng 6. Biết rằng thể tích khối
100 3
nón giới hạn bởi hình nón trên bằng . Khoảng cách từ O đến  P  bằng
3
A. 3. B. 3 2 . C. 4 3 . D. 2 3 .

Câu 50: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x; y  thỏa mãn


log 3  x  y 2  3 y   log 2  x  y 2   log 3 y  log 2  x  y 2  6 y  ?

A. 69 . B. 34 . C. 35 . D. 70 .

---------- HẾT ----------


BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
B A A A D C B A B D C A C D D B D D A C D C D D C
2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5
6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
B A A B A B A C D B A C A B C D B C B B B C B D C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  3  8i có tọa độ là
A.  3; 8  . B.  3; 8  . C.  3;8  . D.  3;8  .
Lời giải
Chọn B
Câu 2: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  y  2 z  5  0 có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n2  1; 1; 2  . B. n4  1; 1; 2  . C. n3  1;1; 2  . D. n1   1;1; 2  .
Lời giải
Chọn A
Câu 3: Cho hình nón có bán kính đáy là r và độ dài đường sinh là 2l . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho là
2 2
A. 2 rl . B.  rl 2 . C. 4 rl . D.  r 2l .
3 3
Lời giải
Chọn A
5 5 5
f  x  dx  1 g  x  dx  6  f  x   g  x   dx
Câu 4: Nếu  2 và  2 thì  2

A. 5 . B. 6 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
5 5 5
  f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx  1  6  5 .
2  2 2

Câu 5: Phần ảo của số phức z  7  2i là


A. 7 . B.  7 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
3x  1
Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
2x  3
3 1 3 3
A. y   . B. y   . C. y  . D. x  .
2 3 2 2
Lời giải
Chọn C
Câu 7: Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB  3; SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA  4 ( tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp S . ABC bằng

A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 18 .
Lời giải
Chọn B
1 1 1
V  .SA. . AB.BC  .4.3.3  6 .
3 2 6

Câu 8: Cho mặt phẳng  P  cắt mặt cầu S  O; R  theo thiết diện là một đường tròn. Gọi d là khoảng
cách từ O đến  P  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d  R . B. d  R . C. d  R . D. d  R .
Lời giải
Chọn A

 x  1  2t

Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  5  3t . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
 z  1 t

A. P(1; 5;1) . B. M 1; 2;0  . C. N (2;3;1) . D. Q(3;8;1) .
Lời giải
Chọn B
Câu 10: Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  log 7 x là
1 1 ln 7 1
A. y '  . B. y '   . C. y '  . D. y '  .
x x ln 7 x x ln 7
Lời giải
Chọn D
Câu 11: Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng  Oxy  và  Oxz  bằng
A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
Lời giải
Chọn C
Câu 12: Cho khối lập phương có cạnh bằng 4. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
64
A. 64. B. 16. C. . D. 4.
3
Lời giải
Chọn A
Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 4 là V  43  64 .
1
Câu 13: Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và cộng bội q  . Giá trị của u4 bằng
4
27 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 64 256
Lời giải
Chọn C
3
u4  u1.q 3  .
64

Câu 14: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  f  x  là


A.  0;1 . B.  1;1 . C. 1; 2  . D.  0; 2  .
Lời giải
Chọn D
Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  f  x  là  0; 2  .

ax  b
Câu 15: Cho hàm số y  có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Tọa độ giao điểm của đồ
cx  d
thị hàm số đã cho và trục tung là

A.  0;1 . B.  2;0  . C. 1;0  . D.  0; 2  .


Lời giải
Chọn D
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là  0; 2  .

Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2  9 là


A.  2;   . B.  4;   . C.  4;   . D.  ; 4  .
Lời giải
Chọn B
Ta có: 3x  2  9  3x  2  32  x  2  2  x  4

Vậy tập nghiệm là  4;   .

Câu 17: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên?

x 3
A. y  x 4  3 x 2  2 . B. y  . C. y  x 2  4 x  1 . D. y  x3  3 x  1 .
x 1
Lời giải
Chọn D
Do dáng diệu của hàm số nên đây sẽ là hàm số hàm bậc 3.

Câu 18: Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  xe là


1
A. y '  e.x e . B. y '  x e 1 . C. y '  .x e 1 . D. y '  e.x e 1 .
e
Lời giải
Chọn D
Đạo hàm của hàm số y  xe là

y '  n.x n 1 , trong trường hợp này ta thay n  e .

Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  8 z  3  0 . Tâm của mặt cầu
 S  có toạ độ là
A.  2;1; 4  . B.  2; 1; 4  . C.  4; 2; 8  . D.  2; 1; 4  .
Lời giải
Chọn A
Tâm của mặt cầu  S  sẽ lấy các hệ số của x, y, z chia 2 .

Như vậy tâm mặt cầu là I  2;1; 4  .


Câu 20: Cho số phức z  5  2i , phần ảo của số phức z 2  2 z bằng
A. 13 . B.  6 . C. 16 . D. 11 .
Lời giải
Chọn C
Ta có:

z 2  2 z   5  2i   2  5  2i   25  20i  4i 2  10  4i
2

 25  20i  4  10  4i
 11  16i

Vậy phần ảo của số phức là 16 .

Câu 21: Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên
bi. Xác suất đề lấy được ít nhất 2 viên bi màu xanh bằng
5 5 10 25
A. . B. . C. . D. .
42 14 21 42
Lời giải
Chọn D
 : “Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi” n     C93  84

A : “Chọn được 3 viên bi mà có ít nhất 2 viên màu xanh”


 TH1: 2 viên xanh và 1 viên bi đỏ: C52 .C41  40.
 TH2: 3 viên xanh: C53  10 .

Suy ra: n  A   40  10  50.

n  A  25
P  A   ..
n    42

Câu 22: Cho tứ diện đều ABCD . Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  BCD  bằng
2 2 2 1
A. . B. . C. . D. 2 2 .
3 3 3
Lời giải
Chọn C

Hạ OI  BC suy ra:  
 ABC  ;  BCD    SIO
a 3 1 a 3   OI  1 .
Ta có: IA  ID  ; OI  ID   cos SIO
2 3 6 SI 3

Câu 23: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diện của số phức z thỏa mãn z  1  3i  2 là
một đường tròn. Tâm đường tròn có tọa độ là
A.  0; 2  . B. 1;0  . C.  1;3 . D. 1; 3 .
Lời giải
Chọn D
Đặt z  x  yi  x, y   

Ta có: z  1  3i  2  x  yi  1  3i  2   x  1   y  3  4
2 2

Suy ra tâm đường tròn 1; 3 . .

Câu 24: Với a là số thực dương tùy ý, log 2  a 3   log 2  a 2  bằng


A.  log 2 a . B. log 2  a 5  . C. 3log 2 a . D. log2 a .

Lời giải
Chọn D
Ta có: log 2  a 3   log 2  a 2   3log 2 a  2 log 2 a  log 2 a .

Câu 25: Cho hàm số f  x   4 x  sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng?

 f  x  dx  x  cos x  C. .  f  x  dx  2 x  cos x  C .
2 2
A. B.
C.  f  x  dx  2 x  cos x  C .
2
D.  f  x  dx  4 x 2
 cos x  C .

Lời giải
Chọn C

 f  x  dx    4 x  sin x  dx  2 x  cos x  C .
2
Ta có:

Câu 26: Cho hai hàm số f  x  và F  x  liên tục trên  thỏa mãn F   x   f  x  , x   . Nếu
1
F  0   2, F 1  9 thì  f  x  dx bằng
0
1 1 1 1
A.  f  x  dx  7 . B.  f  x  dx  7 . C.  f  x  dx  11 . D.  f  x  dx  11 .
0 0 0 0

Lời giải
Chọn B
Ta có F   x   f  x  , x    F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  .
1

 f  x  dx  F  x   F 1  F  0   9  2  7 .
1
Ta có 0
0

1
Câu 27: Cho  2 x  1 dx  F  x   C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
1 2
A. F   x   . B. F   x    .
2x 1  2 x  1
2
2 1
C. F   x   . D. F   x   ln  2 x  1 .
 2 x  1
2
2
Lời giải
Chọn A
1 1
Ta có  2 x  1 dx  F  x   C  F   x   2 x  1 .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho mặt mặt  P  : 2 x  y  2z  3  0 . Đường thẳng  đi qua điểm
M  4;1;3 và vuông góc với  P  có phương trình chính tắc là
x4 y 1 z 3 x4 y 1 z  3
A.   . B.   .
2 1 2 2 1 2
x4 y 1 z 3 x2 y 1 z  2
C.   . D.   .
2 1 2 4 1 3
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng  đi qua điểm M  4;1;3 và vuông góc với  P  nên đường thẳng  nhận
 x  4 y 1 z  3
n P    2;  1;  2  là vectơ chỉ phương nên có phương trình   .
2 1 2

Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  4; 2; 3 . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng Oyz có
tọa độ là
A.  4; 2;3 . B.  4; 2; 3 . C.  4; 2;3 . D.  4; 2;3 .
Lời giải
Chọn B
Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng Oyz có tọa độ là  4; 2; 3 .

Câu 30: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x 2  x và
y  0 quanh trục Ox bằng
 31 1 
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
30 30 30 6
Lời giải
Chọn A
x  1
Ta có x 2  x  0   .
x  0
1

Ta có V     x 2  x  dx 
2
.
0
30

Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác ABC vuông tại A có
BC  2a, AB  a 3 . Khoảng cách từ AA đến mặt phẳng  BCC B  bằng
a 7 a 3 a a 5
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 2
Lời giải
Chọn B
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên BC .
Ta có AH  BC , AH  BB  AH   BCC B  hay d  A,  BCC B    AH
Mặt khác: AA / /  BCC B  , suy ra d  AA,  BCC B    d  A,  BCC B    AH
1 1 1 1 1 4 a 3
Do AC  BC 2  AB 2  a . Ta có 2
 2
 2
 2  2  2  AH  .
AH AB AC a 3a 3a 2
a 3
Vậy d  AA,  BCC B    .
2
1
Câu 32: Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log  x 2  4 x  1  log 8 x  log 4 x bằng
2
A. 5 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A

ĐK: x  2  5 .

1 1
Ta có log  x 2  4 x  1  log 8 x  log 4 x  log  x 2  4 x  1  log 2
2 2

 x  1
 log  x 2  4 x  1  log 4  x 2  4 x  1  4  x 2  4 x  5  0   .
x  5

Do x  2  5 nên x  5 .

Vậy tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình bằng 5 .

Câu 33: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  0 và có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ;7  . B.  ; 2  . C.  0; 2  . D.  2;   .
Lời giải
Chọn C

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  0; 2  .

Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x  2   1 là


A.  2;   . B.  ;0  . C.  0;   . D.  2;0  .
Lời giải
Chọn D
Ta có log 2  x  2   1  0  x  2  2  2  x  0 .
Câu 35: Cho hàm số f  x  có đồ thị là đường cong nhưu hình bên.

1 f  x
Số nghiệm của phương trình  4 là
1 f  x
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: 1  f  x   0  f  x   1 .

1 f  x 3
Ta có:  4  f  x    (thỏa mãn điều kiện).
1 f  x 5
3
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình f  x    có 4 nghiệm phân biệt.
5
Câu 36: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau?
A. A93 . B. C93 . C. 93 . D. 3! .
Lời giải
Chọn A
Xét tập hợp A  1; 2;3; 4;5;6;7;8;9 .
Mỗi số tự nhiên có 3 chữ số cần tìm là một chỉnh hợp chập 3 của 9 phần tử trong tập A.
Vậy có A93 số tự nhiên có 3 chữ số cần tìm.
Câu 37: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu hàm số đã cho bằng?


A. 2 . B. 2 . C. 101 . D. 24 .
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị cực tiểu hàm số đã cho bằng: 101
.

Câu 38: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x  3 với mọi x  . Hàm số đã cho nghịch
3

biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  3;1 . B. 1;   . C.  ; 3 . D. 1;3 .
Lời giải
Chọn A
x  1
Ta có f   x   0   x  1  x  3  0  
3

 x  3
Bảng xét dấu:

Từ bảng xét dấu suy ra hàm số nghịch biến trên:  3;1 .

Câu 39: Số nghiệm nguyên của bất phương trình thỏa mãn 1  log 2 ( x  8)  2.4 x 1  17.2 x  2  0 ?
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
 x  8
 x  x  8
x  8  0 2  2  x  1
Điều kiện:  x 1       x  1   8  x  3 .
 2.4  17.2 x
 2  0 2x  1   x  3 
  
8
Khi đó
1  log 2 ( x  8) 2.4 x 1  17.2 x  2  0
 x  1
   x  1
 2.4  17.2  2  0
x 1 x
   x  3 
   x  8   x  3  x  1
  x  8  
    x  1   x  3
 2.4 x 1
 17.2 x
 2  0  x  1 
     8  x  3  8  x  6
 1  log 2 ( x  8)  0 
   8  x  3 
x  6
 log ( x  8)  1  

  2

Kết hợp với điều kiện x   ta có trường hợp này các giá trị x thỏa mãn yêu cầu bài toán là
x  7; 6; 1;3 .

Câu 40: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  3  2i  1 và z2  2  i  1 . Xét các số phức
z  a  bi, (a, b  R) thỏa mãn 2a  b  0 Khi biểu thức T  z  z1  z  2 z2 đạt giá trị nhỏ nhất
thì giá trị biểu thức P  3a 2  b3 bằng
A. 5 . B. 9 . C. 11 . D.  5 .
Lời giải
Chọn C
 w1  z1
Đặt 
 w2  2 z2
Ta có: z1  3  2i  1  w1  3  2i  1 . Gọi M là điểm biểu diễn số phức w1 , khi đó M thuộc
đường tròn (C1 ) có tâm I1 (3; 2), R  1.
Ta có: z2  2  i  1  2 z2  4  2i  2 . Gọi N là điểm biểu diễn số phức w2 , khi đó N thuộc
đường tròn (C2 ) có tâm I1 (4; 2), R  2.
Xét số phức z  x  yi có điểm biểu diễn là A( x; y ) , A     : 2 x  y  0
Tìm A    sao cho T  AM  AN đạt giá trị nhỏ nhất.
T đạt giá trị nhỏ nhất khi A  I 2 I 3     với I 3 đối xứng với I1 qua    .
qua I1 (3; 2)
Khi đó I1 I 3   x  2y  7  0
   
 7 14   1 18 
Gọi H  I1 I 3      H  ;  . Khi đó H là trung điểm của I1 I 3  I 3  ; 
 5 5  5 5 
  21 28  3
Ta có I1 I 3   ;    3; 4    I1 I 3  : 4 x  3 y  10  0
 5 5  5
Khi đó A  I1 I 3      A  1; 2   z  1  2i
a  1
Suy ra  nên P  3a 2  b3  11 .
b  2
Câu 41: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a .Tam giác A ' AB cân tại A ' và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, mặt bên ( AA ' C ' C ) tạo với mặt phẳng ( ABC ) một
góc 600 .Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là
3a 3 3a 3 3 3a 3 3 3a 3
A. . B. V  . C. V  . D. .
32 16 8 16
Lời giải
Chọn D

Gọi H là trung điểm của AB  A ' H  AB


( A ' BC )  ( ABC )

Ta có ( A ' BC )  ( ABC )  AB  A ' H  ( ABC )
 A ' H  AB

Dựng HI  AC  AC  ( A ' HI )  A ' I  AC
Suy ra   ACC ' A ' ;  ABC     A ' I ; HI   
A ' IH  600
1 1a 3 a 3
Dựng BM  AC  HI  BM  
2 2 2 4
a 3 3a
Trong tam giác A ' IH có A ' H  HI .tan 
A ' IH  tan 600 
4 4
a 2 3 3a 3a 3 3
Vậy thể tích lăng trụ: V  S ABC . A ' H   .
4 4 16

f  x  \ 2;1 x4 f  3  f  2   0


Câu 42: Cho hàm số xác định trên thỏa mãn f   x   , và
x  x2
2

f  0  1 f  4   2 f  1  f  3
. Giá trị của biểu thức bằng
5 2 2 2
A. 3ln  2 . B. 3ln  2 . C. 2 ln  2 . D. 3ln  3 .
2 5 5 5
Lời giải
Chọn B
x4 x4 2  x  1  1 x  2  2 1
Ta có: f   x      
x  x  2  x  2  x  1
2
 x  2  x  1 x  2 x 1

 2 ln x  2  ln x  1  C1 x  2

Suy ra: f  x    f   x  dx  2 ln x  2  ln x  1  C2 2  x  1
 2 ln x  2  ln x  1  C x 1
 3
  x  2 2
 ln  C1 , x  2
 1 x
  x  2 2

 f  x   ln  C2 , 2  x  1 .
 1  x
  x  2 2
ln  C3 , x 1
 x 1

 f  3  f  2   0  1
ln  C1  C3  ln16  0 C1  C3  6 ln 2
Lại có:   4 
 f  0   1 ln 4  C2  1 C2  1  2 ln 2

4  1   25 
Suy ra: f  4   2 f  1  f  3  ln  C1  2  ln  C2    ln  C3 
5  2   2 
 4 1 25  2 8 2
 ln  2 ln  ln   C1  2C2  C3   ln  6 ln 2  2 1  2 ln 2   ln  2  3ln  2 .
 5 2 2 125 125 5

c
Câu 43: Trên tập hợp các số phức, cho biết phương trình z 2  4 z   0 (với c  ; d  * và phân số
d
c
tối giản) có hai nghiệm z1 , z2 . Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn hình học của z1 , z2 trên
d
mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, giá trị của biểu thức P  2c  5d bằng
A. P  16 . B. P  19 . C. P  17 . D. P  22 .
Lời giải
Chọn C
c
Xét phương trình z 2  4 z  0 1 có 2 nghiệm z1 , z2
d
 z1  z2  2a  4  a  2
 z1  a  bi
  a, b    ;  c và A  a; b  , B  a; b 
 z2  a  bi  z1.z2  a  b  d
2 2

a2 4
OAB đều  OA2  OB 2  AB 2  a 2  b 2   2b   b 2 
2

3 3
c 16
  a 2  b 2  . Vậy 2c  5d  17 .
d 3

Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2023; 2023 để đồ thị hàm số
1 3
y x  mx 2   m  2  x  4m  5 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của đường thẳng
3
 d  : x 1  0 .
A. 2019. B. 2020. C. 4043. D. 4042.
Lời giải
Chọn B

Ta có: y  x 2  2mx  m  2, x   .
m  1.  m  2   0 m  1  x  2
2
m  1  x  2
YCBT    
 x1  1 x2  1  0  x1 x2   x1  x2   1  0  m  2  2m  1  0

m  1  x  2
  m  3.
m  3

Vì m   2023; 2023 nên có 2023  3  2020 giá trị nguyên của m thoả đề.

1 a b c d e
Câu 45: Cho hai hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  1 và g  x   dx 2  ex  ( , , , , ). Biết rằng
2
đồ thị của hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt  3 ; 1 ; 2
(tham khảo hình vẽ).

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số đã cho có diện tích bằng
125 253 253 253
A. . B. . C. . D. .
12 48 24 12
Lời giải
Chọn B
Vì đồ thị của hai hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại các điểm có hoành độ lần lượt bằng
 3 , 1 , 2 nên phương trình f  x   g  x   0 có ba nghiệm phân biệt là  3 , 1 , 2 .

Do đó, f  x   g  x   a  x  3 ( x  1)( x  2) .

1
 6a  f  0   g  0   1 
2

1
a .
4

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f  x  và y  g  x  là


2 2
1
S  f  x   g  x  dx    x  3 ( x  1)( x  2)dx  253 .
3 3
4 48

Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 2  và B  1;0;3 và đường thẳng
x 1 y z  2
d:   . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và song song với d . Khoảng
1 2 3
cách từ điểm M  2;1; 2  đến  P  bằng?
3 7 3
A. 3 . B. 3. C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn B
 
Ta có: AB   2;1;1 , vecto chỉ phương của của đường thẳng d : ud  1; 2; 3 , suy ra vecto pháp
  
tuyến của mặt phẳng  P  : n P    AB, ud    5; 5; 5   5 1;1;1 .

Phương trình mặt phẳng  P  :  x  1   y  1   z  2   0  x  y  z  2  0 .

Khoảng cách từ điểm M  2;1; 2  đến  P  bằng d  M ;  P    3 .

x 1 y  2 z  3
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;  2;  7  , đường thẳng d :   và mặt
2 3 4
cầu  S  :  x  3   y  4    z  5   729 . Biết điểm B thuộc giao tuyến của mặt cầu  S  và
2 2 2

mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  4 z  107  0 . Khi điểm M di động trên đường thẳng d thì giá trị nhỏ
nhất của biểu thức MA  MB bằng
A. 5 29 . B. 742 . C. 5 30 . D. 27 .
Lời giải
Chọn C

A I
M
K
B

Mặt cầu  S  có tâm I  3; 4; 5  và bán kính R  27 .



Đường thẳng d có 1 véc-tơ chỉ phương là u   2;3; 4   d   P  .

Gọi K là giao điểm của mặt phẳng  P  và đường thẳng d . Vì I  d nên K là tâm của đường
tròn giao tuyến và KB  d .
  
Ta có: IA  1; 2; 2   IA  3 và IA. u  0  IA  d .

2.  3  3.  4   4  5   107
Ta tính được IK  d  I ,  P     5 29 và KB  R 2  IK 2  2 .
2 3 4
2 2 2

Do M di động trên đường thẳng d (trục của đường tròn giao tuyến) và B thuộc đường tròn
giao tuyến nên biểu thức MA  MB nhỏ nhất khi và chỉ khi M  AB  d .

MI IA 3
Khi đó, ta có   và MI  MK  IK  5 29 . Suy ra MI  3 29 , MK  2 29 .
MK KB 2
2
Ta có: AM  IA2  MI 2  3 30  BM  AM  2 30 .
3

Vậy  AM  BM min  3 30  2 30  5 30 .

Câu 48: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và f 1  2 . Hàm số y  f   x  có đồ thị là đường
cong như hình bên dưới.

Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y  4 f  sin x   cos 2 x  m nghịch biến trên
 
khoảng  0;  ?
 2
A. 6 . B. 7 . C. Vô số. D. 5 .
Lời giải
Chọn B
   
Đặt t  sin x, x   0;   t   0;1 và ta có hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng  0;  .
 2  2

Xét hàm số g  t   4 f  t   2t 2  1  m trên khoảng  0;1 .

Ta có: g 1  4 f 1  1  m  7  m và từ đồ thị ta suy ra f   x   x, x   0;1 (đúng).

  g   t   0, t   0;1
 m7
 g 1  0
Điều kiện bài toán   .
  g   t   0, t   0;1
 g 1  0  loai 
 
  
Vì m nguyên dương nên m  1; 2;.....;7 .

Câu 49: Cho hình nón đỉnh S , tâm của đáy là O và bán kính đường tròn đáy bằng 5. Mặt phẳng  P 
qua đỉnh hình nón và cắt đường tròn đáy theo dây cung có độ dài bằng 6. Biết rằng thể tích khối
100 3
nón giới hạn bởi hình nón trên bằng . Khoảng cách từ O đến  P  bằng
3
A. 3. B. 3 2 . C. 4 3 . D. 2 3 .
Lời giải
Chọn D

Giả sử mặt phẳng  P  cắt đường tròn đáy theo cây cung BC  BC  6 , gọi I là trung điểm
BC suy ra OI  BC và BI  CI  3.
1 1 100 3
Ta có: V   r 2 h  . .52.h   h  4 3  SO  4 3
3 3 3

Theo định lý py – ta – go: OI  OB 2  BI 2  4 .


 BC  OI
Hạ OH  SI 1 , ta có:   BC   SOI   BC  OH  2 
 BC  SO
Từ 1 ,  2   OH   SBC   d  O,  SBC    OH
SO.OI
Xét tam giác SOI có: OH   2 3. .
SO 2  OI 2

Câu 50: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x; y  thỏa mãn


log 3  x  y 2  3 y   log 2  x  y 2   log 3 y  log 2  x  y 2  6 y  ?

A. 69 . B. 34 . C. 35 . D. 70 .
Lời giải
Chọn C
Đầu tiên ta có bất phương trình tương đương với:

log 3  x  y 2  3 y   log 2  x  y 2   log 3 y  log 2  x  y 2  6 y 

 
 log 3  x  y 2  3 y   log 3  9 y   2 log 2  x  y 2  6 y   log 2  2 x  2 y 2   0

 x  y2  3y   x  y2  6 y 
 log 3    2 log 2  0
 x y
2
 y  
 x  y2   y 
 log 3   3   2 log 2 1  6   0 (*)
 y   x  y2 

x  y2 x  6
Đặt t    y  0 thì bất phương trình (*) trở thành: log 3  t  3  2 log 2 1    0 .
y y  t

 6 1 12
Xét hàm số f  t   log 3  t  3  2 log 2 1   có f   t     0, t  0
 t  t  3 ln 3 t 2 1  6  ln 2
 
 t
và f  6   0 .

x  y2
Suy ra hàm số f  t  đồng biến trên  0;   và với f  t   0 ta suy ra t  6  6
y
y
  y 2  6 y  x  0  0  y  6   y  1; 2;3; 4;5 .

Thế y  1  x  5  x  1; 2;3; 4;5 có 5 cặp, y  2  x  8  x  1; 2;..;8 có 8 cặp,

y  3  x  9  x  1; 2;...;9 có 9 cặp, y  4  x  8  x  1; 2;..;8 có 8 cặp và cuối cùng thế


y  5  x  5  x  1; 2;3; 4;5 có 5 cặp.

Tổng cộng có 35 cặp thỏa mãn. Chọn đáp án C.

---------- HẾT ----------

You might also like