You are on page 1of 73

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN CÁNH DIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024

(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN


TOÁN HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 01


Số báo danh: .........................................................................

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

L
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

IA
Câu 1: Một tổ có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Tính xác suất sao

IC
cho 2 học sinh được chọn đều là nữ.

1 1 7 8

FF
A. . B. . C. . D. .
5 15 15 15
Câu 2: Một nhóm học sinh gồm 10 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên một học

O
sinh đi lên bảng làm bài tập. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ?

N
vectorstock.com/28062405 1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 10 5 3

Ơ
Ths Nguyễn Thanh Tú
Câu 3: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng AA và BD bằng bao nhiêu
eBook Collection

H
độ?

N
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 4: Trong không gian cho hai đường thẳng phân biệt a ; b và mặt phẳng  P  , trong đó a   P  .

Y
2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1- Mệnh đề nào sau đây sai?

U
10) (THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH HỌA MỚI A. Nếu b  a thì b   P  . B. Nếu b  a thì b   P  .

Q
BGD 2025) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi C. Nếu b   P  thì b  a . D. Nếu b   P  thì b  a .

M
Câu 5: Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc mặt đáy  ABC  . Góc tạo bởi SB và đáy
đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn)


tương ứng là:
WORD VERSION | 2024 EDITION 
A. SCA .
B. SBA .
C. SBC .
D. SAB
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM ẠY
Câu 6: Với a là số thực dương tùy ý,
1
3
a 2 bằng:
2 3
B. a 6 .
D
A. a 6 . C. a 3 . D. a 2 .
Tài liệu chuẩn tham khảo
Câu 7: Với x là số thực dương bất kỳ, biểu thức P  3 x bằng
Phát triển kênh bởi
2 5 1 3
Ths Nguyễn Thanh Tú
A. x 3 . B. x 6 . C. x 6 . D. x 2 .
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
2 1 2 3
Nguyen Thanh Tu Group Câu 8: Cho a, b  0 thỏa mãn a 3  a 2 , b 3  b 4 . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
Hỗ trợ trực tuyến A. 0  a  1, b  1 . B. a  1, 0  b  1 . C. a  1, b  1 . D. 0  a  1, 0  b  1 .
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
Câu 9: Cho a, b là các số thực dương, a  1 thỏa mãn log a b  3 . Tính log a 2b 3 ? 61
a d) Đoạn thẳng AB có độ dài bằng .
5
A. 24 . B. 25 . C. 22 . D. 23 .
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB  BC  a . Cạnh bên SA vuông
Câu 10: Tập xác định của hàm số y   x  1
3
là góc với mặt phẳng đáy  ABC  và SA  a . Gọi I là trung điểm của AC và kẻ IH  SC .
A.  \ 1 . B.  . C. 1;  . D.  1;   .
a) Đường thẳng SC vuông góc với mặt phẳng  BHI 
Câu 11: Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào sau đây?
3
b) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng IH và BH bằng .
2

L
IA

IA
a 2
c) Độ dài đoạn thẳng BH bằng
2

IC

IC
d) Góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SBC  bằng 600 .

FF

FF
Câu 3: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu
ghép nhóm sau:

O
 2
x
B. y   0,8  .
x
A. y  log 2 x . C. y  log 0,4 x . D. y  .
N

N
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Ơ

Ơ
 
A. log a 2  4 a 2  1  0 a . B. 4 3
 4 2
.
a) Tổng số học sinh được khảo sát là 42 học sinh.
H

H
C. 230  320 . D. 0,99  0,99e .
b) Giá trị đại diện của nhóm  20;40  là 25 .
N

N
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
c) Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc nhóm  0;20  .
Y

Y
Câu 1: Giả sử A, B là hai điểm phân biệt trên đồ thị của hàm số y  log 3  5 x  3 sao cho A là trung
d) Có 16 học sinh tập thể dục ít nhất 1 giờ trong ngày.
U

U
điểm của đoạn OB .
Q

Q
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA  a 2 và SA vuông góc
với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của BC và H là hình chiếu vuông góc của A lên SM .
M

M
a) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng  SBC  .


b) Đường thẳng SH là hình chiếu của đường thẳng SA lên mặt phẳng  SBC 

6a
c) Độ dài đoạn thẳng AH bằng
ẠY

ẠY 11

d) Cosin góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  bằng
11
.
33
D

D
a) Hoành độ của điểm B là một số nguyên.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
 12 
b) Trung điểm của đoạn thẳng OB có tọa độ  ;1 . Câu 1: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu
 5 
ghép nhóm sau:
61
c) Gọi H là hình chiếu của điểm B xuống trục hoành. Khi đó SOBH 
25
Tứ phân vị thứ nhất Q1 của mẫu số liệu ghép nhóm này (Kết quả làm tròn đến hàng trăm) HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 2: Cho tập A  0;1;2;3;4;5 . Gọi S là tập các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau lập từ A . Lấy PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

từ S một phần tử, tính xác suất để số lấy được là một số chia hết cho 5 . Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
2 1 Câu 1: Một tổ có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Tính xác suất sao
Câu 3: Mức sản xuất của một hãng DVD trong một ngày là q  m, n   m3 n3 . Trong đó m là số lượng cho 2 học sinh được chọn đều là nữ.
nhân viên và n là số lao động chính. Mỗi ngày hãng phải sản xuất 40 sản phẩm để đáp ứng 1 1 7 8
nhu cầu của khách hàng. Biết rằng lương của nhân viên là 16 $/ ngày và lương của lao động A. . B. . C. . D. .
5 15 15 15
chính là 27 $/ngày. Giá trị nhỏ nhất chi phí một ngày của hãng sản xuất này là bao nhiêu $?
Lời giải

L
Câu 4: Một chiếc máy có hai động cơ I và II chạy độc lập nhau. Xác suất để động cơ I và II chạy C32

IA

IA
1
Xác suất 2 học sinh được chọn đều là nữ là  .
tốt lần lượt là 0,8 và 0,7 . Tính xác suất để ít nhất một động cơ chạy tốt 2
C10 15

IC

IC
Câu 5: Năm 2020 , một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 850.000.000 đồng và dự định Câu 2: Một nhóm học sinh gồm 10 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên một học
trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự sinh đi lên bảng làm bài tập. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ?

FF

FF
định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (đơn vị: triệu đồng)
1 1 1 1
(Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)? A. . B. . C. . D. .
2 10 5 3

O
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , cạnh bên SA vuông Lời giải
góc với mặt đáy và SA  a 2 , AD  2 AB  2 BC  2a . Tính côsin của góc giữa 2 mặt phẳng
N

N
Có 15 cách chọn một học sinh trong nhóm.
 SAD  và  SCD  . Có 5 cách chọn một học sinh nữ.
Ơ

Ơ
5 1
-------------------------HẾT------------------------- Xác suất để chọn được một học sinh nữ là:  .
15 3
H

H
Câu 3: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng AA và BD bằng bao nhiêu
N

N
độ?
Y

Y
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Lời giải
U

U
B'
Q

Q
C'

A'
D'
M

M
B C


A D

Ta có AA   ABCD   AA  BD . Vậy  AA, BD   90


ẠY

ẠY
Câu 4: Trong không gian cho hai đường thẳng phân biệt a ; b và mặt phẳng  P  , trong đó a   P  .
D

D
Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Nếu b  a thì b   P  . B. Nếu b  a thì b   P  .


C. Nếu b   P  thì b  a . D. Nếu b   P  thì b  a .
Lời giải

Mệnh đề sai là: Nếu b  a thì b   P  .


Câu 5: Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc mặt đáy  ABC  . Góc tạo bởi SB và đáy Câu 10: Tập xác định của hàm số y   x  1
3

tương ứng là: A.  \ 1 . B.  . C. 1;  . D.  1;   .

A. SCA .
B. SBA .
C. SBC .
D. SAB Lời giải
Lời giải
Điều kiện: x  1  0  x  1 . Vậy tập xác định của hàm số y   x  1 là 1;  .
3

Câu 11: Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào sau đây?

L
IA

IA
IC

IC
.
Ta có SA   ABC  nên hình chiếu của SB xuống mặt đáy là AB nên góc đó là SBA

FF

FF
3
Câu 6: Với a là số thực dương tùy ý, a 2 bằng:

 2
x

O
B. y   0,8  .
x
1 2 3
A. y  log 2 x . C. y  log 0,4 x . D. y  .
A. a 6 . B. a 6 . C. a 3 . D. a 2 .
Lời giải Lời giải
N

N
Dựa vào đồ thị, ta có hàm số có tập xác định  và hàm số nghịch biến suy ra y   0,8  .
2 x
Ơ

Ơ
3
Với mọi số thực dương a ta có: a2  a 3 .
H

H
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Câu 7: Với x là số thực dương bất kỳ, biểu thức P  3 x bằng
 
N

N
2 5 1 3 A. log a 2  4 a 2  1  0 a . B. 4 3
 4 2
.
A. x3 . B. x6 . C. x6 . D. x2 . 
30
C. 2  3 . 20
D. 0,99  0,99e .
Y

Y
Lời giải
Lời giải
U

U
1
  1  3 11 1 m n
Với 0  a  1 thì a  a  m  n
Q

Q
.
Ta có biểu thức P  3 x   x 
2  x2 3  x6
  0,99  1
  Khi đó:   0,99  0,99e .
  e
M

M
2 1 2 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
Câu 8: Cho a, b  0 thỏa mãn a 3  a 2 , b 3  b 4 . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?


câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
A. 0  a  1, b  1 . B. a  1, 0  b  1 . C. a  1, b  1 . D. 0  a  1, 0  b  1 .
Lời giải Câu 1: Giả sử A, B là hai điểm phân biệt trên đồ thị của hàm số y  log 3  5 x  3 sao cho A là trung
2 1 điểm của đoạn OB .
ẠY

Ta có

2 3
2 1
 , do đó
3 2
a3
2
 a2
3
khi a  1 .
ẠY
D

D
Lại có  , do đó b 3  b 4 khi 0  b  1 .
3 4
Vậy a  1, 0  b  1 .

Câu 9: Cho a, b là các số thực dương, a  1 thỏa mãn log a b  3 . Tính log a
a 2b 3 ?

A. 24 . B. 25 . C. 22 . D. 23 .
Lời giải
Ta có log a  
a 2b3  2log a a 2b3  2  2  3log a b   2  2  9   22 .
a) Hoành độ của điểm B là một số nguyên. d) Góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SBC  bằng 600 .
 12  Lời giải
b) Trung điểm của đoạn thẳng OB có tọa độ  ;1 .
 5 

61
c) Gọi H là hình chiếu của điểm B xuống trục hoành. Khi đó SOBH 
25

61
d) Đoạn thẳng AB có độ dài bằng .
5

L
Lời giải

IA

IA
Gọi A  x1 ,log 3  5 x1  3  . Vì A là trung điểm OB nên B  2 x1;2log 3  5 x1  3  .

IC

IC
Vì B thuộc đồ thị của hàm số y  log 3  5 x  3 nên
Ta có  SAC    SBC   SC. Do SA   ABC    SAC    ABC  .

FF

FF
5 x1  3  0
5 x  3  0  Kẻ BI  AC  BI   SAC   BI  SC (1).
 6

1
 x  6
2log 3  5 x1  3  log 3 10 x1  3  10 x1  3  0    x1  .

O
5
   5 Kẻ IH  SC (2).
 5 x1  3   10 x1  3
2 2
 x 
  Từ (1) và (2) ta có  BIH   SC. Mặt khác:  SAC    BIH   IH ;  SBC    BIH   BH
N

N
5
Ơ

Ơ
Do đó 
 SAC  ;  SBC    
 6   12  61
Vì thế A  ;1 , B  ;2   AB  . IH ; BH .
5   5  5
H

H
  900 (vì BC  BA  BC  SB
Xét tam giác SBC có CBS
 12  12 12
N

N
Hình chiếu điểm B xuống trục hoành là H  ;0   BH  2 và OH   SOBH 
5  5 5 1 1 1 a 6
BC  a; SB  SA2  AB 2  a 2; BH  SC     BH  .
BH 2 BS 2 BC 2 3
Y

Y
a) Đúng: Hoành độ của điểm B là một số nguyên.
U

U
1 a 2 a 6
6  Xét tam giác BHI có BI  HI ; BI  BC  ; BH 
b) Sai: Trung điểm của đoạn thẳng OB là điểm A có tọa độ  ;1 . 2 2 3
Q

Q
5 

12   BI  3  BHI
 sin BHI   600
M

M
c) Sai: Gọi H là hình chiếu của điểm B xuống trục hoành. Khi đó SOBH  BH 2
5
Vậy 


61  SAC  ;  SBC       600.
IH ; BH   BHI
d) Đúng: Đoạn thẳng AB có độ dài bằng .
5
a) Đúng: Đường thẳng SC vuông góc với mặt phẳng  BHI 
ẠY

Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB  BC  a . Cạnh bên SA vuông
Câu 2:
góc với mặt phẳng đáy  ABC  và SA  a . Gọi I là trung điểm của AC và kẻ IH  SC . ẠY b) Sai: Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng IH và BH bằng
1
2
.
D

D
a) Đường thẳng SC vuông góc với mặt phẳng  BHI 
a 6
c) Sai: Độ dài đoạn thẳng BH bằng
3 3
b) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng IH và BH bằng .
2 d) Đúng: Góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SBC  bằng 600 .
a 2 Câu 3: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu
c) Độ dài đoạn thẳng BH bằng
2 ghép nhóm sau:
a) Tổng số học sinh được khảo sát là 42 học sinh.

b) Giá trị đại diện của nhóm  20;40  là 25 .

c) Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc nhóm  0;20  .

L
d) Có 16 học sinh tập thể dục ít nhất 1 giờ trong ngày.

IA

IA
Lời giải Gọi M là trung điểm của BC và H là hình chiếu vuông góc của A lên SM .

IC

IC
Tổng số học sinh được khảo sát là: 5  9  12  10  6  42 . Ta có: AH  SM .

20  40 Mặt khác BC   SAM  nên BC  AH . Ta suy ra AH   SBC  .

FF

FF
Giá trị đại diện của nhóm  20;40  là  30 .
2
Nên SH là hình chiếu của SA lên mặt phẳng  SBC  .
5.10  9.30  12.59  10.70  6.90 360

O
Số trung bình của mẫu số liệu trên là: x     40;60  .
N 42 7 Ta suy ra góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  là góc   
ASH .

N
Số học sinh tập thể dục ít nhất 1 giờ trong ngày: 10  6  16 học sinh
1 1 1 1 1 11
Xét tam giác SAM vuông tại A ta có:     
Ơ

Ơ
a) Đúng: Tổng số học sinh được khảo sát là: 5  9  12  10  6  42 . AH 2 SA2 AM 2
 
2 2
a 2 a 3 6a 2
 
b) Sai: Giá trị đại diện của nhóm  20;40  là 30 .  2 
H

H
6a 2 a 66
N

N
c) Sai: Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc nhóm  40;60  .  AH 2   AH  .
11 11
Y

Y
d) Đúng: Có 16 học sinh tập thể dục ít nhất 1 giờ trong ngày. a 66
U

U
AH 33
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA  a 2 và SA vuông góc Xét tam giác SAH vuông tại H ta có: sin 
ASH   11  .
SA a 2 11
Q

Q
với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của BC và H là hình chiếu vuông góc của A lên SM .

a) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng  SBC  . a) Đúng: Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng  SBC  .
M

M
b) Đường thẳng SH là hình chiếu của đường thẳng SA lên mặt phẳng  SBC  b) Đúng: Đường thẳng SH là hình chiếu của đường thẳng SA lên mặt phẳng  SBC 


6a 6a
c) Độ dài đoạn thẳng AH bằng c) Sai: Độ dài đoạn thẳng AH bằng
11 11
ẠY

d) Cosin góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  bằng
11
33
ẠY d) Sai: Cosin góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  bằng
33
11
.

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
D

D
Lời giải
Câu 1: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu
ghép nhóm sau:

Tứ phân vị thứ nhất Q1 của mẫu số liệu ghép nhóm này (Kết quả làm tròn đến hàng trăm)
Lời giải Lời giải
Cỡ mẫu: n  5  9  12  10  6  42 . Gọi A là biến cố: “Có ít nhất một động cơ chạy tốt”.
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất:  20;40  . Suy ra: um  20 và um 1  40 .
Gọi B là biến cố: “Chỉ động cơ I chạy tốt”.
Ta có nm  9 , C  5 .
P  B   0,8.1  0,7   0, 24 .
Vậy tứ phân vị thứ nhất Q1 của mẫu số liệu ghép nhóm là:
42 Gọi C là biến cố: “Chỉ động cơ II chạy tốt”.
5
290
Q1  20  4 . 40  20    32, 22 . P  C   1  0,8  .0,7  0,14 .
9 9

L
Câu 2: Cho tập A  0;1;2;3;4;5 . Gọi S là tập các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau lập từ A . Lấy Gọi D là biến cố: “Cả hai động cơ đều chạy tốt”.

IA

IA
từ S một phần tử, tính xác suất để số lấy được là một số chia hết cho 5 . P  D   0,8.0,7  0,56 .

IC

IC
Lời giải
Vậy P  A   0, 24  0,14  0,56  0,94 .
Số phần tử của không gian mẫu là: n     5. A54  600.

FF

FF
Gọi E là biến cố: “Số lấy được là một số chia hết cho 5 ”. Câu 5: Năm 2020 , một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 850.000.000 đồng và dự định
Gọi số cần tìm là x  a1a2 a3a4 a5 , (với a1  0; a1 , a2 , a3 a4 , a5  A ). trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự

O
định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (đơn vị: triệu đồng)
x5  a5  0;5 . N (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?

N
Với a5  0 : ta có A54 số.
Lời giải
Với a5  5 : ta có 4.A43 số.
Ơ

Ơ
Theo đề bài, ta có
Do đó n  E   A54  4. A43  216 .
H

H
Giá niêm yết xe X năm 2021 là: G2021  850x(1  2%)
nE 216 9
Vậy xác suất cần tìm là P  E      0,36 .
N

N
n  600 25 Giá niêm yết xe X năm 2022 là: G2022  G2021 1  2%   850x(1  2%) 2
Y

Y
2 1
Câu 3: Mức sản xuất của một hãng DVD trong một ngày là q  m, n   m 3 n 3 . Trong đó m là số lượng ………….
U

U
nhân viên và n là số lao động chính. Mỗi ngày hãng phải sản xuất 40 sản phẩm để đáp ứng Vậy giá niêm yết xe X năm 2025 là: G2025  850x(1  2%)5  768 đồng.
Q

Q
nhu cầu của khách hàng. Biết rằng lương của nhân viên là 16 $/ ngày và lương của lao động
chính là 27 $/ngày. Giá trị nhỏ nhất chi phí một ngày của hãng sản xuất này là bao nhiêu $? Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , cạnh bên SA vuông
góc với mặt đáy và SA  a 2 , AD  2 AB  2 BC  2a . Tính côsin của góc giữa 2 mặt phẳng
M

M
Lời giải
2 1  SAD  và  SCD  .


Theo giả thiết ta có: m3 n3  40  m 2 n  64000 với m; n  * .
Lời giải
3 2
Tổng số tiền phải chi trong một ngày là: T  16m  27 n  8m  8m  27 n  3 1728m n  1440 .
ẠY

Suy ra MinT  1440 . ẠY


 8m  27 n
D

D
Dấu “=” xảy ra khi  2 .
m n  64000

Vậy chi phí thấp nhất để trả cho 57 nhân viên và 17 lao động chính để sản xuất đạt yêu cầu là
1440$ .

Câu 4: Một chiếc máy có hai động cơ I và II chạy độc lập nhau. Xác suất để động cơ I và II chạy
Gọi M là trung điểm AD thì ABCM là hình vuông nên CM  AD suy ra CM   SAD  .
tốt lần lượt là 0,8 và 0,7 . Tính xác suất để ít nhất một động cơ chạy tốt
Kẻ MH  SD  H  SD  thì SD   CMH  . CÁNH DIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024
(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN
 SAD    SCD   SD . HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Ta có  nên góc giữa  SAD  và  SCD  là góc MHC
 SD   CMH 
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 02
SA 2  3
Trong SAD thì tan 
SDA    sin SDA Số báo danh: .........................................................................
AD 2 3

 MH a 3 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Trong MHD vuông tại H thì sin SDA  MH  .

L
MD 3
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

IA

IA
2
2
a 3 22a 3 2 1
Trong MHC vuông tại M thì HC  MC  MH  a     3 Rút gọn biểu thức P  x 3 . 6 x với x  0 .

IC

IC
3 Câu 1:
 
1 2

FF

FF
a 3 A. P  x 8 . B. P  x 2 . C. P  x 9 . D. P  x .
 MH 1
Khi đó: cos MHC   3   0,5 . Câu 2: Gieo một đồng xu liên tiếp hai lần. Số phần tử của không gian mẫu n    là
HC 2a 3 2

O
3 N A. 8 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .

N
-------------------------HẾT------------------------- Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Ơ

Ơ
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với
đường thẳng kia.
H

H
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
N

N
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với
đường thẳng còn lại.
Y

Y
U

U
Câu 4: Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Hãy chọn khẳng định đúng :

   
Q

Q
A. P  A   1  P A . B. P  A   P A .

C. P  A   1  P  A  . D. P  A   P  A   0 .
M

M


1 1

Nếu a  a và b  b 5 thì
3 6 3
Câu 5:
A. a  1; 0  b  1 . B. a  1; b  1 . C. 0  a  1; b  1 D. a  1; 0  b  1 .
ẠY

ẠY
Câu 6: Tập xác định của hàm số y   x  1
7

A. D  1;   . B. D   . C. D   \ 1 . D. D  1;   .


D

D
Câu 7: Qua điểm O cho trước có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng  cho trước

A. 1. B. Vô số. C. 3. D. 2.

Câu 8: Cho các đồ thị hàm số y  a x , y  log b x, y  x c ở hình vẽ sau đây.


tròn đường kính AC , 
ACB  60 . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB
và SD .

a) Góc giữa hai đường thẳng SA và SC bằng góc giữa hai mặt phẳng  AHK  và  ABCD  .
b) Đường thẳng SC vuông góc với mặt phẳng  AHK 
c) Góc giữa hai đường thẳng SA và SC bằng 450
2
d) Tính tan của góc hợp bởi mặt phẳng  AHK  và mặt phẳng  ABCD  bằng
3

L
Câu 3: Cho các hàm số y  log a x, y  a x với a là số thực dương khác 1 . Xét tính đúng sai của các

IA

IA
mệnh đề sau:
Khẳng định nào sau đây đúng? a) Đồ thị hàm số y  a x và đồ thị hàm số y  log a x đối xứng nhau qua đường thẳng y  x .

IC

IC
A. 0  c  1  a  b. B. c  0  a  1  b. C. c  0  a  b  1. D. 0  c  a  b  1.
b) Hàm số y  log a x và hàm số y  a x có cùng tập giá trị.

FF

FF
Câu 9: Viết biểu thức P  x. x ,  x  0  dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ
3 4
c) Hàm số y  a x với 0  a  1 nghịch biến trên khoảng  ;   .

O
5 1 1 5
A. P  x 4 . B. P  x 12 . C. P  x 7 . D. P  x 12 . d) Đồ thị hàm số y  a x với a  0 và a  1 luôn đi qua điểm A  a;1 .
N

N
Câu 10: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn ab 2  9 . Giá trị của biểu thức log 3 a  2 log 3 b bằng Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy. Gọi O là
giao điể của AC và BD . Kẻ OH  SC với H  SC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD
Ơ

Ơ
A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
a
và SC là . Tính thể tích khối chóp S . ABCD.
Câu 11: Cho a, b  0 , a, b  1 và x , y là hai số thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào
H

H
2
sai?
a) Đường thẳng BD vuông góc với mặt phẳng  SAC 
N

N
A. log a  xy   log a x  log a y . B. log b a.log a x  log b x .
b) Độ dài đoạn vuông góc chung của BD và SC bằng 2a .
Y

Y
x 1 1
C. log a    log a x  log a y . D. log a    .
U

U
 y  x  log a x c) Chiều cao của khối chóp S . ABCD bằng 2a 2
Q

Q
Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA   ABCD  . Góc giữa đường a2 2
d) Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
thẳng SD và mặt phẳng  ABCD  là 3
M

M
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
A. 
ASD . .
B. DAS .
C. SDA .
D. SDC


Câu 1: Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2023, bạn Lan thu được kết quả
như bảng sau. Hỏi trong năm 2023, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc bao nhiêu cuốn sách?
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
ẠY

Câu 1: Gọi S là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ tập E  1; 2;3; 4;5 . Chọn
ẠY
D

D
ngẫu nhiên một số từ tập S . Câu 2: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 2 5 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
a) Số các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau là 4! số. số có tổng là một số chẵn là
b) Số phần tử của không gian mẫu là 120 phần tử.
215.640
c) Số các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số khác nhau là 24 số Câu 3: Cho x, y là hai số nguyên thỏa mãn: 3x.6 y  . Tính xy ?
950.1225
d) Xác xuất để số được chọn là một số chẵn bằng 0,4 .
Câu 4: Ông An gửi 200 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép theo kì hạn năm, với lãi suất là
Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có SA  AB 3 và SA   ABCD  , ABCD là tứ giác nội tiếp đường 6,5% một năm và lãi suất không đổi trong thời gian gửi. Sau 6 năm, số tiền lãi ( làm tròn đến
hàng triệu ) của ông là bao nhiêu?
Câu 5: Chọn ngẫu nhiên 3 số trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Biết xác suất để trong 3 số được
a
chọn có ít nhất 1 số chẵn bằng với a , b là các số nguyên tố. Tổng a  b bằng bao nhiêu? HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
b
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Câu 6: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh
BC  1 . Gọi M là trung điểm của cạnh AA , biết hai mặt phẳng ( MBC ) và ( MBC ) vuông Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
góc với nhau. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  . 1
Câu 1: Rút gọn biểu thức P  x 3 . 6 x với x  0 .
--------------------------HẾT--------------------------
1 2
A. P  x 8 . B. P  x 2 . C. P  x 9 . D. P  x .

L
Lời giải

IA

IA
1 1 1 1 1 1

Với x  0 , ta có P  x 3 . 6 x  x 3 .x 6  x 3  x 2  x.

IC

IC
6

Câu 2: Gieo một đồng xu liên tiếp hai lần. Số phần tử của không gian mẫu n    là

FF

FF
A. 8 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải

O
N Số phần tử của không gian mẫu n    = 2.2  4 .

N
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Ơ

Ơ
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với
H

H
đường thẳng kia.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
N

N
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với
Y

Y
đường thẳng còn lại.
U

U
Lời giải
Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường
Q

Q
thẳng kia.
M

M
Câu 4: Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Hãy chọn khẳng định đúng :

   


A. P  A   1  P A . B. P  A   P A .

C. P  A   1  P  A  . D. P  A   P  A   0 .
Lời giải
ẠY

ẠY  
Vì A  A   và A  A   . Nên P  A   P A  1  P  A   1  P A .  
D

D
1 1

Nếu a  a và b  b 5 thì
3 6 3
Câu 5:
A. a  1; 0  b  1 . B. a  1; b  1 . C. 0  a  1; b  1 D. a  1; 0  b  1 .
Lời giải
1 1
1 1
Ta có:  , lại có a 3  a 6  a  1 .
3 6
Ta có: 3  5 , lại có b 3
b 5
 0  b  1.  
Ta có ab 2  9  log 3 ab 2  log 3 9  log 3 a  2 log 2 b  2 .

Tập xác định của hàm số y   x  1


7
Câu 6: là Câu 11: Cho a, b  0 , a, b  1 và x , y là hai số thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào
sai?
A. D  1;   . B. D   . C. D   \ 1 . D. D  1;   .
A. log a  xy   log a x  log a y . B. log b a.log a x  log b x .
Lời giải
x 1 1
Điều kiện x  1  0  x  1 . Vậy D   \ 1 . C. log a    log a x  log a y . D. log a    .
 y  x  log a x
Câu 7: Qua điểm O cho trước có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng  cho trước Lời giải

L
1 1 1

IA

IA
A. 1. B. Vô số. C. 3. D. 2. Ta có log a     log a x nên log a    là sai.
Lời giải x  x  log a x

IC

IC
Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA   ABCD  . Góc giữa đường
trước.
thẳng SD và mặt phẳng  ABCD  là

FF

FF
Câu 8: Cho các đồ thị hàm số y  a x , y  log b x, y  x c ở hình vẽ sau đây.
A. 
ASD . .
B. DAS .
C. SDA .
D. SDC

O
Lời giải

Hình chiếu của SD lên mp  ABCD  là AD nên góc giữa SD và mặt phẳng  ABCD  là góc SDA
N

N
.
Ơ

Ơ
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
H

H
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
N

N
Câu 1: Gọi S là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ tập E  1; 2;3; 4;5 . Chọn
ngẫu nhiên một số từ tập S .
Y

Y
a) Số các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau là 4! số.
U

U
b) Số phần tử của không gian mẫu là 120 phần tử.
Q

Q
Khẳng định nào sau đây đúng? c) Số các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số khác nhau là 24 số
A. 0  c  1  a  b. B. c  0  a  1  b. C. c  0  a  b  1. D. 0  c  a  b  1. d) Xác xuất để số được chọn là một số chẵn bằng 0,4 .
M

M
Lời giải Lời giải


Ta thấy đồ thị y  x c đi xuống nên c  0 , đồ thị y  a x đi xuống nên 0  a  1 , đồ thị y  log b x Gọi A là biến cố “số được chọn là một số chẵn”

đi lên nên b  1. Số các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau là A54  120

Viết biểu thức P  3 x. 4 x ,  x  0  dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ Số phần tử của không gian mẫu n     C120
ẠY

Câu 9:

5 1 1 5
ẠY 1
 120

Số các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số khác nhau 2 A43  48


A. P  x 4 . B. P  x 12 . C. P  x 7 . D. P  x 12 .
D

D
Lời giải Số kết quả thuận lợi của biến cố A là n  A   C48
1
 48
1 5 5
3 3
Ta có P  3 x. 4 x  x.x 4  x 4  x 12 . n  A 48 2
Vậy xác xuất để số được chọn là một số chẵn là P  A    .
n   120 5
Câu 10: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn ab 2  9 . Giá trị của biểu thức log 3 a  2 log 3 b bằng
a) Sai: Số các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau là A54  120 số.
A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
b) Đúng: Số phần tử của không gian mẫu là 120 phần tử.
Lời giải
c) Sai: Số các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số khác nhau là 2 A43  48 số AB
d) Đúng: Xác xuất để số được chọn là một số chẵn bằng 0,4 . AB 3
AC sin 60 2 1 2
Ta có: tan 
ASC    2  .  .
Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có SA  AB 3 và SA   ABCD  , ABCD là tứ giác nội tiếp đường AS AB 3 AB 3 3 3 3

tròn đường kính AC , 


ACB  60 . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB a) Đúng: Góc giữa hai đường thẳng SA và SC bằng góc giữa hai mặt phẳng  AHK  và  ABCD 
và SD .
b) Đúng: Đường thẳng SC vuông góc với mặt phẳng  AHK 
a) Góc giữa hai đường thẳng SA và SC bằng góc giữa hai mặt phẳng  AHK  và  ABCD  . 2
c) Sai: Góc giữa hai đường thẳng SA và SC bằng arctan    330
b) Đường thẳng SC vuông góc với mặt phẳng  AHK  3

L
2
c) Góc giữa hai đường thẳng SA và SC bằng 450 d) Đúng: Tính tan của góc hợp bởi mặt phẳng  AHK  và mặt phẳng  ABCD  bằng

IA

IA
2 3
d) Tính tan của góc hợp bởi mặt phẳng  AHK  và mặt phẳng  ABCD  bằng

IC

IC
3 Câu 3: Cho các hàm số y  log a x, y  a x với a là số thực dương khác 1 . Xét tính đúng sai của các
Lời giải mệnh đề sau:

FF

FF
a) Đồ thị hàm số y  a x và đồ thị hàm số y  log a x đối xứng nhau qua đường thẳng y  x .

b) Hàm số y  log a x và hàm số y  a x có cùng tập giá trị.

O
c) Hàm số y  a x với 0  a  1 nghịch biến trên khoảng  ;   .
N

N
d) Đồ thị hàm số y  a x với a  0 và a  1 luôn đi qua điểm A  a;1 .
Ơ

Ơ
Lời giải
H

H
a) Đúng: Đồ thị hàm số y  a và đồ thị hàm số y  log a x đối xứng nhau qua đường thẳng y  x
x
N

N
.
Y

Y
b) Sai: Hàm số y  log a x có tập giá trị là  và hàm số y  a x có tập giá trị là  0;   .
Từ giả thiết: ABCD là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính AC nên tam giác ABC vuông
U

U
tại B và tam giác ADC vuông tại D , do đó AB  BC , AD  DC . c) Đúng: Hàm số y  a x với 0  a  1 nghịch biến trên khoảng  ;   .
Q

Q
Nhận thấy: AH  SB , mà AH  BC (do BC  AB, BC  SA  BC   SAB  ) d) Sai: Đồ thị hàm số y  a x với a  0 và a  1 luôn đi qua điểm A  a; a a  hoặc A  0;1 .
M

M
Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy. Gọi O là
 AH   SBC   AH  SC (1)
giao điể của AC và BD . Kẻ OH  SC với H  SC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD


Lại có: AK  SD , mà AK  CD (do CD  AD, CD  SA  CD   SAD  ) a
và SC là . Tính thể tích khối chóp S . ABCD.
2
 AK   SCD   AK  SC (2)
ẠY

Từ 1 ,  2  suy ra SC   AHK  mà SA   ABCD 


ẠY a) Đường thẳng BD vuông góc với mặt phẳng  SAC 

b) Độ dài đoạn vuông góc chung của BD và SC bằng 2a .


D

D
Ta được góc giữa hai mặt phẳng  AHK  và  ABCD  là góc giữa hai đường thẳng SA, SC . c) Chiều cao của khối chóp S . ABCD bằng 2a 2


  
AHK  ;  ABCD   
ASC d) Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
a2 2
3
Lời giải
6.3  15.4  3.5  8.6  8.7
x  4,925
40
Câu 2: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 2 5 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn là
Lời giải
Số cách chọn hai số khác nhau từ 2 5 số nguyên dương đầu tiên là C 225  300  n     300 .

Gọi A là biến cố “Tổng hai số được chọn là một số chẵn’’.


 H  SC  (1).

L
Theo giả thiết : OH  SC
Ta có hai trường hợp

IA

IA
 BD  AC
 BD   SAC   BD  OH (2). Trường hợp 1: Chọn 2 số chẵn khác nhau từ tập 12 số chẵn có C12  66 cách.
2
Ta có 
 BD  SA

IC

IC
Trường hợp 2: Chọn 2 số lẻ khác nhau từ tập 13 số lẻ có C13
2
 78 cách.
Từ (1) và (2) ta có OH là đoạn vuông góc chung của BD và SC .

FF

FF
a Do đó n( A)  66  78  144 .
Vậy d  BD , SC   OH  .
2 144 12

O
Vậy xác suất cần tìm là P( A)    0, 48 .
Xét hai tam giác đồng dạng CHO và CAS ta có: N 300 25

N
a a 2 215.640
Câu 3: Cho x , y là hai số nguyên thỏa mãn: 3x.6 y  . Tính xy ?
Ơ

Ơ
OH CO 2 2 950.1225
    SA  a 2 .
SA SC SA SA2  2a 2 Lời giải
H

H
3
1 1 a 2 215.640 215.240.340
N

N
Vậy VS . ABCD  .SA.S ABCD  .a 2.a 2  . Ta có: 3x.6 y   3x.3 y.2 y  100 25 50  3x  y.2 y  385.25
3 3 3 950.1225 3 .3 .2
Y

Y
a) Đúng: Đường thẳng BD vuông góc với mặt phẳng  SAC   x  y  85  x  90
   xy  450
U

U
a  y5  y5
b) Sai: Độ dài đoạn vuông góc chung của BD và SC bằng .
Q

Q
2 Vậy xy  450 .
c) Sai: Chiều cao của khối chóp S . ABCD bằng a 2
M

M
Câu 4: Ông An gửi 200 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép theo kì hạn năm, với lãi suất là
3 6,5% một năm và lãi suất không đổi trong thời gian gửi. Sau 6 năm, số tiền lãi ( làm tròn đến
a 2


d) Sai: Thể tích khối chóp S . ABCD bằng . hàng triệu ) của ông là
3
Lời giải
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Đặt số tiền gốc của ông An là: A  200 triệu.
ẠY

Câu 1: Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2023, bạn Lan thu được kết quả
như bảng sau. Hỏi trong năm 2023, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc bao nhiêu cuốn sách?
ẠY Hết năm thứ nhất, số tiền cả gốc và lãi ông An nhận được là: A1  200 1  6,5%  triệu.
D

D
Hết năm thứ hai, số tiền cả gốc và lãi ông An nhận được là: A2  200 1  6,5%  triệu.
2

………….
Lời giải
Hết năm thứ sáu, số tiền cả gốc và lãi ông An nhận được là: A6  200 1  6,5%  triệu.
6

Số bạn học sinh trong lớp là n  6  15  3  8  8  40 (bạn)


Vậy sau 6 năm số tiền lãi ông An nhận được là: A6  A  92 triệu.
Trong năm 2023, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc số cuốn sách là:
Câu 5: Chọn ngẫu nhiên 3 số trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Biết xác suất để trong 3 số được
chọn có ít nhất 1 số chẵn bằng
a
với a , b là các số nguyên tố. Tổng a  b bằng bao nhiêu?  MBC    MBC    
b 
Ta có:  MI   MBC  , MI     ( MBC );( MBC )    MI ; MJ   90 .

 MJ   MBC   , MJ  
Lời giải
Trong 20 số nguyên dương đầu tiên có 10 số chẵn và 10 số lẻ.
a 1 h2 1
Số cách chọn ngẫu nhiên 3 số trong 20 số nguyên dương đầu tiên là n     C20
3
. Ta có : AB  AC  ; AI  ; MI  MJ  MA2  AI 2   .
2 2 4 4

Xét biến cố A: “ Chọn 3 số trong đó có ít nhất 1 số chẵn”. h2 1


Xét tam giác MIJ vuông cân tại M có: IJ 2  2 MI 2  h 2    h  1.
2 2

L
Xét biến cố đối của biến cố A là biến cố A : “ Chọn 3 số đều là các số lẻ”.
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là :

IA

IA
 C
n A 3

 
Ta có n A  C103 , do đó xác suất để chọn được 3 số đều lẻ là P A   n 
10
3
C

2
19
. 1 1 1 1
VABC . AB C   S ABC . AA  . AB. AC. AA  . .
1
.1   0, 25 .

IC

IC
20 2 2 2 2 4

Vậy xác suất để chọn được 3 số trong đó có ít nhất 1 số chẵn là:

FF

FF
 
P  A  1  P A  1 
2 17
 . Ta có a  17 ; b  19 do đó a  b  36 .
19 19

O
Câu 6: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh
BC  1 . Gọi M là trung điểm của cạnh AA , biết hai mặt phẳng ( MBC ) và ( MBC ) vuông
N

N
góc với nhau. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  .
Ơ

Ơ
Lời giải
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M


Đặt AA  h .

 M   MBC    MBC  
ẠY


Ta có:  BC   MBC  ; BC    MBC     MBC    MBC    , với  qua M và
 BC / / BC 
ẠY

D

D
 / / BC / / BC  .

Gọi I , J lần lượt là trung điểm của BC và BC  , khi đó MI  BC , MJ  BC  (vì các tam
giác MBC và MB C  cân tại M ) hay MI   hay MJ   .
CÁNH DIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng   chứa đường thẳng d và   song song với  P  .
(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN B. Không tồn tại mặt phẳng   chứa đường thẳng d và   song song với  P  .
HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng   chứa đường thẳng d và   vuông góc với  P  .
D. Tồn tại duy nhất một đường thẳng  nằm trên mặt phẳng  P  và  vuông góc với d .
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 03
Số báo danh: ......................................................................... 2
3 x  2
Câu 7: Phương trình 2 x  4 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính T  x12  x22 .

A. T  27 . B. T  9 . C. T  3 . D. T  1 .
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

L
Câu 8: Cho A, B là hai biến cố liên quan đến một phép thử có hữu hạn các kết quả đồng khả năng xuất hiện.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

IA

IA
Khẳng định nào sau không đúng ?
2
nB
 

IC

IC
Câu 1: Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức P  a3 a bằng A. P  A   1  P A . B. P  B   .
n 
2 7 5

FF

FF
A. a 3 . B. a3 . C. a6 . D. a6 . C. P  A.B   P  A .P  B  . D. P  A   1  A  .

Câu 2: Gieo một đồng xu liên tiếp hai lần. Số phần tử của không gian mẫu n    là Câu 9: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  1 .

O
3 3
A. 8 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
1 
N

N
A. S   1;2  . B. S   2;   . C. S   ;2  . D. S   ;2  .
 
4
Câu 3: Tập xác định của hàm số y  x 2  2 x  3 là 2 
Ơ

Ơ
A. D   . B. D   \ {1;3} . C. D  (; 1)  (3; ) . D. D  (1;3) . Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD , SA   ABCD  . Khẳng định nào sau đây
H

H
1
đúng.
N

N
Câu 4: Cho a là một số thực dương khác 1 . Giá trị của biểu thức log a a 3 bằng
A. BC   SAB  . B. AC   SBD  . C. AC   SAB  . D. AC   SAD  .
1 1
Y

Y
A. . B. . C. 3 . D.  3 . Câu 11: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  và đáy ABC là tam giác đều. Khẳng định nào sau đây sai?
3 3
U

U
Câu 5: Cho các đồ thị hàm số y  a x , y  log b x, y  x c ở hình vẽ sau đây. A.  SAB    ABC  .
Q

Q
B. Gọi H là trung điểm của cạnh BC . Khi đó 
AHS là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC 

C. Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SAC  là 


M

M
ACB .
D.  SAC    ABC  .


Câu 12: Một lớp có 35 học sinh, trong đó có 5 học sinh tên Linh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy giáo gọi
ngẫu nhiên một học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để học sinh tên Linh lên bảng bằng
ẠY

ẠY A.
1
175
. B.
1
7
. C.
1
35
. D.
1
5
.
D

D
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Khẳng định nào sau đây đúng?
x
 2023 
A. 0  c  1  a  b. B. c  0  a  1  b. C. c  0  a  b  1. D. 0  c  a  b  1. Câu 1: Cho các hàm số y  log 2024 x và y    . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau?
2023  2024 
Câu 6: Trong không gian mặt phẳng  P  và đường thẳng d không vuông góc với mặt phẳng  P  . Hãy chọn
a) Hàm số y  log 2024 x có tập giá trị là  .
mệnh đề phát biểu đúng trong các mệnh đề dưới đây?
2023
 2023 
x Câu 2: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 6 tháng với lãi suất
b) Hàm số y    đồng biến trên  . 8% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi. Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó nhận được ít nhất 120
 2024 
triệu đồng?
c) Đồ thị hàm số y  log 2024 x nằm bên phải trục tung.
Câu 3: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC  có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng 600 , đáy ABC
2023
là tam giác đều cạnh 1 và A cách đều A, B, C . Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ.
x
 2023 
d) Đồ thị hàm số y    cắt trục tung. Câu 2: Cho chuỗi kí tự “AABBCCCD”. Xếp ngẫu nhiên 8 ký tự này. Tính xác suất để xếp được một chuỗi sao
 2024  cho không tồn tại hai kí tự A đứng cạnh nhau.

a 21 Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  1, AD  10, SA  SB, SC  SD
Cho hình chóp đều S . ABC có ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA 

L
Câu 2: . Gọi G là trọng
6 Biết rằng mặt phẳng  SAB  và  SCD  vuông góc với nhau đồng thời tổng diện tích của hai tam giác

IA

IA
tâm của ABC và kẻ AM  BC .
SAB và SCD bằng 2. Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
a) Đường thẳng SG vuông góc với mặt phẳng  ABC  .

IC

IC
-------------------------HẾT-------------------------
.
b) Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  là góc SMA

FF

FF
2a
c) Đoạn thẳng SM có độ dài bằng
3

O
d) Giá trị góc  giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 600 .
N

N
Câu 3: Một lớp 12 có hai tổ, mỗi tổ có 16 học sinh. Trong kì tốt nghiệp trung học học phổ thông năm 2023 ,
tổ 1 có 10 bạn đăng kí thi tổ hợp tự nhiên, 6 bạn đăng kí thi tổ hợp xã hội. Tổ 2 có 9 bạn đăng kí thi
Ơ

Ơ
tổ hợp xã hội, 7 bạn đăng kí thi tổ hợp tự nhiên. Chọn ngẫu nhiên ở mỗi tổ một bạn.
H

H
a) Số phần tử của không gian mẫu là 256 .
b) Số cách chọn hai bạn cùng đăng kí tổ hợp tự nhiên là 54 cách.
N

N
c) Số cách chọn hai bạn cùng đăng kí tổ hợp xã hội là 70 cách.
31
Y

Y
d) Xác suất để cả hai bạn được chọn đều đăng kí cùng tổ hợp dự thi tốt nghiệp là .
64
U

U
Câu 4: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  . Gọi M là trung điểm của BC . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng
Q

Q
 ABC  và ( ABC ) là 30 . Tam giác ABC đều và có diện tích bằng 3.
M

M
a) Độ dài cạnh BC bằng 2 .
b) Hai đường thẳng BC và AM vuông góc với nhau.


c) Góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 450
3 3
d) Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng .
ẠY

4
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. ẠY
Câu 1: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 25 cây dừa giống như sau:
D

Tính tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên.

5  2 x  2 x
Câu 1: Cho 4 x  4 x  7 . Tính giá trị của biểu thức P  .
8  4.2 x  4.2 x
1
Câu 4: Cho a là một số thực dương khác 1 . Giá trị của biểu thức log a a 3 bằng
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. 1 1
A. . B. . C. 3 . D.  3 .
3 3
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lời giải
Chọn C D B B B C B C C A C B 1
1 1
Ta có log a a3  log a a  .
PHẦN II. 3 3

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5: Cho các đồ thị hàm số y  a x , y  log b x, y  x c ở hình vẽ sau đây.

L
a) Đ a) Đ a) Đ a) S

IA

IA
b) S b) Đ b) S b) Đ

IC

IC
c) Đ c) S c) S c) S
d) S d) Đ d) Đ d) Đ

FF

FF
PHẦN III.

O
Câu 1 2 3 4 5 6
Chọn 13,75 2 30
N 0,75 30 1

N
Ơ

Ơ
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Khẳng định nào sau đây đúng?
H

H
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
A. 0  c  1  a  b. B. c  0  a  1  b. C. c  0  a  b  1. D. 0  c  a  b  1.
N

N
2
Lời giải
Câu 1: Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức P  a3 a bằng
Y

Y
2 7 5 Ta thấy đồ thị y  x c đi xuống nên c  0 , đồ thị y  a x đi xuống nên 0  a  1 , đồ thị y  log b x
U

U
A. a 3 . B. a 3 . C. a 6 . D. a 6 . đi lên nên b  1.
Lời giải
Q

Q
2 2 1 7 Câu 6: Trong không gian mặt phẳng  P  và đường thẳng d không vuông góc với mặt phẳng  P  . Hãy chọn
Ta có: P  a 3 a  a 3 .a 2  a 6 . mệnh đề phát biểu đúng trong các mệnh đề dưới đây?
M

M
Câu 2: Gieo một đồng xu liên tiếp hai lần. Số phần tử của không gian mẫu n    là A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng   chứa đường thẳng d và   song song với  P  .


A. 8 . B. 1 . C. 2 . D. 4 . B. Không tồn tại mặt phẳng   chứa đường thẳng d và   song song với  P  .
Lời giải C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng   chứa đường thẳng d và   vuông góc với  P  .
Số phần tử của không gian mẫu n     2.2  4 . D. Tồn tại duy nhất một đường thẳng  nằm trên mặt phẳng  P  và  vuông góc với d .
ẠY

Câu 3: 
Tập xác định của hàm số y  x 2  2 x  3 
4

ẠY Lời giải
D

D
Tồn tại duy nhất một mặt phẳng   chứa đường thẳng d và   vuông góc với  P  .
A. D   . B. D   \ {1;3} . C. D  (; 1)  (3; ) . D. D  (1;3) . 2
3 x  2
Lời giải Câu 7: Phương trình 2 x  4 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính T  x12  x22 .
 x  1 A. T  27 . B. T  9 . C. T  3 . D. T  1 .
Hàm số xác định khi x 2  2 x  3  0   .
x  3 Lời giải

  x  0
4
Vậy tập xác định của hàm số y  x 2  2 x  3 là D   \ {1;3} .
2
3 x  2
Ta có: 2 x  4  x 2  3x  2  2  x 2  3x  0   .
x  3
Vậy T  x12  x22  9 . A.  SAB    ABC  .

Câu 8: Cho A, B là hai biến cố liên quan đến một phép thử có hữu hạn các kết quả đồng khả năng xuất hiện. B. Gọi H là trung điểm của cạnh BC . Khi đó 
AHS là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC 
Khẳng định nào sau không đúng ? C. Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SAC  là 
ACB .
nB D.  SAC    ABC  .
 
A. P  A   1  P A . B. P  B  
n 
.
Lời giải
C. P  A.B   P  A .P  B  . D. P  A   1  A  .
Lời giải

L
Khẳng đinh P  A.B   P  A .P  B  không đúng vì A, B là hai biến cố chưa rõ ràng.

IA

IA
Câu 9: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  1 .

IC

IC
3 3

1 
A. S   1;2  . B. S   2;   . C. S   ;2  . D. S   ;2  .

FF

FF
2 
Lời giải

O
x  2 Ta có SA   ABC  nên  SAB    ABC  và  SAC    ABC  .
x  1  2x  1  1
Ta có: log 1  x  1  log 1  2 x  1    1  x2
 2 x  1  0  x  2 Do ABC là tam giác đều nên AH  BC mà BC  SA nên BC  SH , suy ra góc giữa  SBC 
N

N
3 3
2
1  và  ABC  là 
AHS .
Ơ

Ơ
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   ;2  .
2 
Câu 12: Một lớp có 35 học sinh, trong đó có 5 học sinh tên Linh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy giáo gọi
H

H
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD , SA   ABCD  . Khẳng định nào sau đây ngẫu nhiên một học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để học sinh tên Linh lên bảng bằng
N

N
đúng. 1
1 1 1
A. . B. . C. . D. .
A. BC   SAB  . B. AC   SBD  . C. AC   SAB  . D. AC   SAD  . 175 7 35 5
Y

Y
Lời giải
Lời giải
U

U
Số cách chọn một bạn học sinh trong lớp là 35 cách.
Q

Q
Số cách chọn một bạn tên Linh trong 5 bạn là 5 cách.
M

M
5 1
Vậy xác suất để học sinh tên Linh lên bảng là  .
35 7


PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
ẠY

 SA   ABCD 
Ta có   SA  BC .
ẠY
Câu 1: Cho các hàm số y  log 2024 x và y  
2023
 2023 
x

 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau?


 2024 
D

D
 BC   ABCD  a) Hàm số y  log 2024 x có tập giá trị là  .
2023
 BC  AB

 BC   SAB  .
x
Vậy có  BC  SA  2023 
 SA  AB  A
b) Hàm số y    đồng biến trên  .
    2024 

c) Đồ thị hàm số y  log 2024 x nằm bên phải trục tung.


Câu 11: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  và đáy ABC là tam giác đều. Khẳng định nào sau đây sai?
2023
 2023 
x
 SBC    ABC   BC
d) Đồ thị hàm số y    cắt trục tung. 
 2024  Lại có:  SBC   SM  BC     SMG
 SBC  ABC    SMA .

Lời giải  ABC   AM  BC

a) Đúng: Hàm số y  log 2024 x có tập giá trị là  . 1 1 a 3 a 3


2023 Xét ABC đều có AM là đường trung tuyến, G là trọng tâm nên GM  AM  . 
3 3 2 6
x
2023  2023  Tam giác SMB vuông tại M nên:
b) Sai: Vì cơ số   0;1 nên hàm số y    nghịch biến trên  .
2024  2024  2

L
 a 21   a 2 a 2 a
c) Đúng: Hàm số y  log 2024 x có tập xác định là  0;   nên có đồ thị nằm bên phải trục tung. SM 2  SB 2  BM 2         SM  .

IA

IA
 6   2 3 3
2023

IC

IC
 2023 
x
 2023 
x
 GM a 3 3 1   60 .
Tam giác SGM vuông tại G nên: cos SMG  .   SMG
d) Sai: Vì    0, x   nên đồ thị hàm số y    không cắt trục tung. SM 6 a 2
 2024   2024 

FF

FF
a) Đúng: Đường thẳng SG vuông góc với mặt phẳng  ABC  .
a 21
Câu 2: Cho hình chóp đều S . ABC có ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA  . Gọi G là trọng .
6 b) Đúng: Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  là góc SMA

O
tâm của ABC và kẻ AM  BC . a
c) Sai: Đoạn thẳng SM có độ dài bằng
N

N
a) Đường thẳng SG vuông góc với mặt phẳng  ABC  . 3
. d) Đúng: Giá trị góc  giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 600 .
Ơ

Ơ
b) Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  là góc SMA
2a Câu 3: Một lớp 12 có hai tổ, mỗi tổ có 16 học sinh. Trong kì tốt nghiệp trung học học phổ thông năm 2023 ,
H

H
c) Đoạn thẳng SM có độ dài bằng
3 tổ 1 có 10 bạn đăng kí thi tổ hợp tự nhiên, 6 bạn đăng kí thi tổ hợp xã hội. Tổ 2 có 9 bạn đăng kí thi
N

N
tổ hợp xã hội, 7 bạn đăng kí thi tổ hợp tự nhiên. Chọn ngẫu nhiên ở mỗi tổ một bạn.
d) Giá trị góc  giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 600 .
Lời giải a) Số phần tử của không gian mẫu là 256 .
Y

Y
b) Số cách chọn hai bạn cùng đăng kí tổ hợp tự nhiên là 54 cách.
U

U
c) Số cách chọn hai bạn cùng đăng kí tổ hợp xã hội là 70 cách.
31
Q

Q
d) Xác suất để cả hai bạn được chọn đều đăng kí cùng tổ hợp dự thi tốt nghiệp là .
64
Lời giải
M

M
 
1 1 1 2
Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ một bạn nên số cách chọn là n (  )  C16  C16 .


.C16

Gọi A là biến cố cả hai bạn được chọn đều đăng kí cùng tổ hợp dự thi tốt nghiệp.
ẠY

ẠY 1
Trường hợp 1: Đăng kí cùng tổ hợp tự nhiên. Ta có số cách chọn là C10 .C17

Trường hợp 2: Đăng kí cùng tổ hợp xã hội. Ta có số cách chọn là C61 .C91 .
D

D
Nên số cách chọn sao cho cả hai bạn được chọn đều đăng kí cùng tổ hợp tốt nghiệp là
Gọi G là trọng tâm của ABC . Vì hình chóp S . ABC đều nên SG   ABC  .
n  A   C10
1
.C71  C61 .C91  124 .
Ta có: GM là hình chiếu của SM trên mặt phẳng  ABC  nên SM  BC .
Xác xuất cả hai bạn được chọn đều đăng kí cùng tổ hợp tốt nghiệp là
n  A 124 31 c) Sai: Góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 300
P  A    .
n 
C161 
2 64
3 3
d) Đúng: Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng .
4
a) Đúng: Số phần tử của không gian mẫu là 256 .
b) Sai: Số cách chọn hai bạn cùng đăng kí tổ hợp tự nhiên là 54 cách.
c) Sai: Số cách chọn hai bạn cùng đăng kí tổ hợp xã hội là 70 cách.
31 PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
d) Đúng: Xác suất để cả hai bạn được chọn đều đăng kí cùng tổ hợp dự thi tốt nghiệp là .
64
Câu 1: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 25 cây dừa giống như sau:
Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  . Gọi M là trung điểm của BC . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng

L
Câu 4:
 ABC  và ( ABC ) là 30 . Tam giác ABC đều và có diện tích bằng

IA

IA
3.

IC

IC
a) Độ dài cạnh BC bằng 2 .
b) Hai đường thẳng BC và AM vuông góc với nhau. Tính tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Lời giải
c) Góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 45

FF

FF
0
Cỡ mẫu: n  4  6  7  5  3  25 .
3 3 x  x7
d) Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng . Tứ phân vị thứ nhất Q1 là 6 . Do x6 , x7 đều thuộc nhóm 10;20  nên nhóm này chứa Q1 .

O
4 2
Lời giải
N Do đó: p  2 , a2  10 , m2  6 , m1  4 , a3  a2  10 .

N
25
4
Ta có: Q1  10  4
Ơ

Ơ
.10  13,75 .
6
H

H
5  2 x  2 x
Câu 2: Cho 4 x  4 x  7 . Tính giá trị của biểu thức P  .
N

N
8  4.2 x  4.2 x

Lời giải
Y

Y
x
Ta có 4  4 x
72 2x
2 2 x
7  2    2   7
x 2 x 2
U

U
     7  2  2   9  2
2 2
x 2
 2x  2.2 x.2 x  2 x  2.2 x.2 x x x
 2 x  3 .
Q

Q
3 5  2 x  2 x 53
Đặt BC  x  S ABC  x 2  3  x  2. Vậy P    2 .
M

M
4 8  4.2 x  4.2 x 8  4.3


Gọi M là trung điểm của BC suy ra BC  AM (Do tam giác  ABC đều). Khi đó ta có: Câu 3: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 6 tháng với lãi suất
8% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi. Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó nhận được ít nhất 120
 BC  AM triệu đồng?
  BC  AM .
 BC  AA
ẠY

Vậy   ABC  ;  ABC     AM ; AM   


1
AMA  30o  AA  AM .sin 30  3. 
3
.
ẠY Lời giải
Lãi suất năm là 8% nên lãi suất kì hạn 6 tháng sẽ là r  4%  0,04 . Thay
D

D
2 2 P  100; r  0,04; A  120 vào công thức A  P 1  r  , ta được:
t

3
120  100 1  0,04   1, 2  1,04t  t  log1,04 1, 2  4,65 .
t
Áp dụng công thức: S   S .cos  S ABC  S ABC .cos30o  .
2
Vậy sau 5 kì gửi tiết kiệm kì hạn 6 tháng, tức sau 30 tháng, người đó sẽ nhận được ít nhất 120
3 3 3 3
Suy ra thể tích của lăng trụ là: VABC . AB C   AA.S ABC  .  . triệu đồng.
2 2 4
Câu 4: Cho chuỗi kí tự “AABBCCCD”. Xếp ngẫu nhiên 8 ký tự này. Tính xác suất để xếp được một chuỗi sao
a) Sai: Độ dài cạnh BC bằng 2 . cho không tồn tại hai kí tự A đứng cạnh nhau.
b) Đúng: Hai đường thẳng BC và AM vuông góc với nhau.
Lời giải Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  1, AD  10, SA  SB, SC  SD
8! Biết rằng mặt phẳng  SAB  và  SCD  vuông góc với nhau đồng thời tổng diện tích của hai tam giác
Số cách xếp ngẫu nhiên 8 ký tự là    1680 (cách).
2!2!3! SAB và SCD bằng 2. Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
Gọi E là biến cố “Xếp được một chuỗi 8 kí tự sao cho không tồn tại hai kí tự A đứng cạnh Lời giải
nhau”.

6!
Đầu tiên xếp 2 chữ B, 3 chữ C và một chữ D có cách.
2!3!

L
Tiếp theo, xếp 2 chữ A vào 7 vị trí (xen kẽ và 2 đầu các chữ cái đã xếp) để không tồn tại hai kí

IA

IA
tự A đứng cạnh nhau có C72 cách.

6! 2

IC

IC
Số phần tử của biến cố E là E  .C7  1260 .
2!3!

FF

FF
1260 3
Vậy xác suất của biến cố E là P  E     0,75 .
1680 4

O
Câu 5: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a . Tính số đo
góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  ?
N

N
Lời giải
Ơ

Ơ
 S   SAB    SCD 

 AB   SAB 
H

H
Vì  nên giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  là đường thẳng
CD   SCD 
N

N
 AB / / CD

Y

Y
d đi qua S và song song với AB, CD .
U

U
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD .
Q

Q
Vì SA  SB, SC  SD nên SM  AB, SN  CD  SM  d , SN  d  d   SMN  .
M

M
Mà mặt phẳng  SAB  và  SCD  vuông góc với nhau nên SM  SN . Kẻ SH  MN 1 .


Vì d   SMN   d  SH  SH  AB  2  .

Gọi H là trung điểm của B C  , do các tam giác ABC , ABC  lần lượt cân đỉnh A và A 1 1
Từ (1), (2) suy ra SH   ABCD   VS . ABCD  .SH .S ABCD  .SH . AB. AD .
ẠY

nên AH  BC  , AH   BC 

Suy ra: 
 ABC  ,  ABC   
 ABC   ,  ABC     
AH , AH   AHA
ẠY Đặt SM  x, SN  y  SH 
xy
3 3

. Ta có SM 2  SN 2  MN 2  x 2  y 2  10 .
D

D
x  y2
2

AA 1
A  900 , AH  a 3 và tan 
Xét tam giác: AHA có  AHA   
AHA  300 . 1 1
AH 3 Mặt khác S SAB  S SCD  2  .x.1  . y.1  2  x  y  4 .
2 2
Vậy số đo góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  bằng 300 .
 x  y 2   x 2  y 2  xy 3
Suy ra xy   3  SH    VS . ABCD  1 .
2 x2  y 2 10
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD bằng 1. CÁNH DIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024
(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN
-------------------------HẾT-------------------------
HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 04


Số báo danh: .........................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

L
 
3
Tìm tập xác định của hàm số y  x 2  1

IA

IA
Câu 1: .

A.  ; 1  1;   . B. 1;  . C.  \ 1 . D.  ; 1 .

IC

IC
Câu 2: Giả sử a , b và  là các số thực tùy ý  a  0, b  0  . Mệnh đề nào sau đây đúng?

FF

FF
 1
   a
A.  ab   a  b . B.  a  b   a  b . C.  ab   a .b . D.    a .b  .

O
b
Câu 3: Gieo đồng thời một con súc sắc có 6 mặt và một đồng xu có 2 mặt khác nhau. Số phần tử của
N

N
không gian mẫu bằng
Ơ

Ơ
A. 72 . B. 12 . C. 36 . D. 15 .
H

H
Câu 4: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 2  log 4 a bằng
N

N
3 5 1
A. log 2 a . B. log 2 a . C. log 2 a . D. log 2 a .
2 2 2
Y

Y
Câu 5: Một hộp có 5 viên bi đen, 4 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để chọn được 2
U

U
viên bi cùng màu là
Q

Q
4 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
9 4 9 9
M

M
Câu 6: Cho các hàm số y  a x , y  log b x, y  log c x có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn khẳng định


đúng?
ẠY

ẠY
D

A. b  c  a . B. b  a  c . C. a  b  c D. c  b  a .
1 a) Độ dài đoạn thẳng AB bằng a 3
Câu 7: Nghiệm của phương trình log 3 x  là
3 b) Tam giác SBC là tam giác đều
1 1 c) Đường thẳng MN song song với đường thẳng AB và 
AB, CM   
MN , CM 
A. x  27 . B. x  3 3 . C. x  . D. x  .
3 27
6
2
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng AB và CM bằng
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 22  x  16 là 8
Câu 3: Ông X gửi vào ngân hàng số tiền 300 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 6% /năm.
A.  ; 2    2;   . 
B. ;  2    2;   . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau.
C.  ; 2   2;   . D.  ;  2    2;   .

L
a) Số tiền lãi ông X nhận được ở năm đầu tiên là 6 triệu đồng.

IA

IA
Câu 9: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng  P  , trong đó a   P  . Mệnh đề nào sau đây b) Công thức tính số tiền ông X nhận được cả gốc và lãi sau n năm gửi tiền là
Tn  300000000. 1  6%  đồng.
n
là sai?

IC

IC
A. Nếu b   P  thì b // a . B. Nếu b //  P  thì b  a . c) Số tiền ông X nhận được sau 5 năm là nhiều hơn 410 triệu đồng.

FF

FF
C. Nếu b // a thì b   P  . D. Nếu b  a thì b //  P  . d) Nếu ông X muốn nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 500 triệu đồng thì cần gửi ít
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng nhất 9 năm.

O
 ABCD  . Khẳng định nào sau đây sai? Câu 4: Cho khối chóp đều S . ABCD có AC  4a , hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  vuông góc với
nhau. Gọi M , O, N lần lượt là trung điểm của AB, AC , CD , qua S dựng đường thẳng Sx //AB .
N

N
A. BD   SAC  . B. SA   ABC  . C. CD   SBC  . D. BC   SAB  .
a) Đường thẳng. Sx . vuông góc với mặt phẳng  SMN 
Ơ

Ơ
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA  a . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SB và CD là b) Tứ giác ABCD là một hình bình hành
H

H
c) Đoạn thẳng SO có độ dài bằng a 2
A. a 3 . B. a 2 . C. 2a . D. a .
N

N
2
d) Tan góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng  ABCD  bằng .
Câu 12: Một hộp có 6 quả bóng đỏ được đánh số từ 1 đến 6 . Lấy ngẫu nhiên 3 quả bóng. Xác suất để 2
Y

Y
tích các số trên 3 quả bóng lấy ra là một số chẵn bằng
U

U
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
1 1 19 9
A. . B. . C. . D. .
Q

Q
20 10 20 10 Câu 1: Lợi nhuận bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên trong tháng 8 tại một cửa hàng
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi được ghi lại ở bảng sau.
M

M
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Doanh thu 7;10  10;13 13;16  16;19  19; 22 
   
Cho phương trình log 3 3x  1 .log 27 3x  2  9  m với m là tham số. Xét tính đúng sai của các


Câu 1: Số ngày 3 4 6 5 2
mệnh đề sau. Tìm mốt của mẫu số liệu trên.

a) Điều kiện xác định của phương trình là x  0 .


ẠY

b) Khi m  1 phương trình có một nghiệm là x  log 3 2 . ẠY Đáp án:………………………………………….

a5
  Câu 2: Cho a, b là các số thực dương và a khác 1 , thỏa mãn log a3  2 . Giá trị của biểu thức
D

D
c) Đặt log 3 3x  1  t . Khi đó phương trình đã cho trở thành t 2  2t  3m  0 . 4
b
1 log a b bằng bao nhiêu?
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m   .
3
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C . Tam giác SAB vuông cân tại
Đáp án:………………………………………….
  60; SA  a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh SB, SA ,  là góc giữa đường
S và BSC
Câu 3: Sau một tháng thi công, công trình xây dựng lớp học từ thiện cho học sinh vùng cao đã thực
thẳng AB và CM .
hiện được một khối lượng công việc. Nếu tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 23
tháng nữa công trình sẽ hoàn thành. Để sớm hoàn thành công trình và kịp thời đưa vào sử dụng,
d) Đ d) S d) Đ d) Đ
đơn vị xây dựng quyết định từ tháng thứ hai tăng 4% khối lượng công việc so với tháng kề
trước. Hỏi công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ mấy sau khi khởi công? PHẦN III.
Câu 1 2 3 4 5 6

Đáp án:………………………………………….
Chọn 15 4 18 60 60 85

Câu 4: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B có AC  a 3 , cạnh bên
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
AA  3a . Tính góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABC  .

L
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

IA

IA
 
3
Đáp án:…………………………………………. Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y  x 2  1 .

IC

IC
Câu 5: Cho hình chóp S . ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc với nhau và SA  SB  SC  a . A.  ; 1  1;   . B. 1;  . C.  \ 1 . D.  ; 1 .
Tính góc giữa hai đường thẳng SM và BC với M là trung điểm của AB .

FF

FF
Lời giải
2
Hàm số xác định  x  1  0  x  1 .

O
Đáp án:…………………………………………. Vậy D   \ 1 .
Câu 6: Người ta sử dụng 7 cuốn sách Toán, 8 cuốn sách Vật lí, 9 cuốn sách Hóa học (các cuốn sách Giả sử a , b và  là các số thực tùy ý  a  0, b  0  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
N

N
Câu 2:
cùng loại giống nhau) để làm phần thưởng cho 12 học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn sách
Ơ

Ơ
khác loại. Trong số 12 học sinh trên có hai bạn Tâm và Huy. Xác suất để hai bạn Tâm và Huy    a
 1

m m A.  ab   a  b . B.  a  b   a  b . C.  ab   a .b . D.    a .b  .
có phần thưởng giống nhau là , với m, n là các số nguyên dương, phân số tối giản. Tính b
H

H
n n
Lời giải
S mn
N

N

Công thức đúng:  ab   a .b .
Y

Y
Đáp án:…………………………………………. Câu 3: Gieo đồng thời một con súc sắc có 6 mặt và một đồng xu có 2 mặt khác nhau. Số phần tử của
U

U
không gian mẫu bằng
-------------------------HẾT-------------------------
Q

Q
A. 72 . B. 12 . C. 36 . D. 15 .
Lời giải
M

M
Số phần tử của không gian mẫu bằng 6.2  12 .


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 4: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 2  log 4 a bằng

PHẦN I. 3 5 1
ẠY

Câu
Chọn
1
C
2
C
3
B B
4 5
A
6
D B
7
D
8 9
D
10
C
11
D
12
C
ẠY A.
2
log 2 a . B.
2
log 2 a . C. log 2 a .

Lời giải
D.
2
log 2 a .
D

D
1 5
PHẦN II. Ta có log 2 a 2  log 4 a  2log 2 a  log 2 a  log 2 a.
2 2
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
Câu 5: Một hộp có 5 viên bi đen, 4 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để chọn được 2
a) S a) S a) S a) Đ viên bi cùng màu là
b) S b) Đ b) Đ b) S 4 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
c) Đ c) Đ c) S c) Đ 9 4 9 9
Lời giải
Chọn 2 viên bi bất kỳ trong 9 viên bi có C92 cách. Câu 9: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng  P  , trong đó a   P  . Mệnh đề nào sau đây
là sai?
Chọn 2 viên bi cùng màu có: C52  C42 cách.
A. Nếu b   P  thì b // a . B. Nếu b //  P  thì b  a .
C2  C2 4 C. Nếu b // a thì b   P  . D. Nếu b  a thì b //  P  .
Do đó, xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu là 5 2 4  .
C9 9
Lời giải
Câu 6: x
Cho các hàm số y  a , y  log b x, y  log c x có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn khẳng định Nếu b  a thì b //  P  .
đúng? Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng

L
 ABCD  . Khẳng định nào sau đây sai?

IA

IA
A. BD   SAC  . B. SA   ABC  . C. CD   SBC  . D. BC   SAB  .

IC

IC
Lời giải

FF

FF
O

O
N

N
A. b  c  a . B. b  a  c . C. a  b  c D. c  b  a .
Ơ

Ơ
Lời giải
CD  AD
H

H
Hàm y  a x nghịch biến nên 0  a  1 . Ta có:   CD   SAD  mà theo đáp án C có CD   SBC  ,  SBC  và ( SAD) có
CD  SA
N

N
Hàm y  log b x, y  log c x đồng biến nên b, c  1 điểm chung S nên  SBC  và ( SAD) trùng nhau. Vô lý vậy C sai.
Y

Y
 BD  AC
Đường thẳng y  1 cắt ĐTHS y  log c x , y  log b x tại các điểm có hoành độ lần lượt là c và   BD   SAC   A đúng.
 BD  SA
U

U
b . Ta thấy b  c .
 BC  AB
Q

Q
1   BC   SAB   D đúng.
Câu 7: Nghiệm của phương trình log 3 x  là  BC  SA
3
M

M
SA   ABCD   SA   ABC   B đúng.
1 1
A. x  27 . B. x  3 3 . C. x  . D. x  .


3 27 Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA  a . Khoảng
Lời giải cách giữa hai đường thẳng SB và CD là

x  0 A. a 3 . B. a 2 . C. 2a . D. a .

ẠY

Ta có: log 3 x 
1
3
 3
1  x  3.
 x  33 ẠY Lời giải
D

D
2
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 22  x  16 là

A.  ; 2    2;   . 
B. ;  2    2;   .
C.  ; 2   2;   . D.  ;  2    2;   .
Lời giải

   
2
Ta có. 22  x  16  2  x 2  4  x 2  2  x  ;  2  2; 
Vì CD  AB nên d  SB, CD   d  CD,  SAB    d  D,  SAB    AD  a .        
c) Đúng: log 3 3x  1 .log 27 3x  2  9  m  log 3 3x  1 .log 33 32 3x  1   m
 
Câu 12: Một hộp có 6 quả bóng đỏ được đánh số từ 1 đến 6 . Lấy ngẫu nhiên 3 quả bóng. Xác suất để
       
2
tích các số trên 3 quả bóng lấy ra là một số chẵn bằng  log 3 3x  1 . log 3 3x  1  2   3m  log 3 3x  1   2log 3 3x  1  3m  0 .
   

A.
1
20
. B.
1
10
. C.
19
20
. D.
9
10
.  
Khi đó đặt log 3 3x  1  t thì phương trình đã cho trở thành t 2  2t  3m  0 1 .
Lời giải d) Đúng: Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 1 có hai
Số phần tử của không gian mẫu là n (W) = C63 = 20 . 1
nghiệm phân biệt    1  3m  0  m   .

L
3

IA

IA
Gọi A là biến cố: “tích các số trên 3 quả bóng lấy ra là một số chẵn”.
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C . Tam giác SAB vuông cân tại
Ta có biến cố đối của A là A : “tích các số trên 3 quả bóng lấy ra là một số chẵn” tức là “lấy   60; SA  a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh SB, SA ,  là góc giữa đường

IC

IC
S và BSC
được 3 quả bóng mang số lẻ”. thẳng AB và CM .

FF

FF
Từ đó n ( A) = 1 . Suy ra P ( A) =
1
. a) Độ dài đoạn thẳng AB bằng a 3
20
b) Tam giác SBC là tam giác đều

O
Vậy xác suất của biến cố A là: P ( A) = 1- P A = 1- ( ) 1 19
= . c) Đường thẳng MN song song với đường thẳng AB và 
AB, CM   
MN , CM 
20 20
N

N
6
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng AB và CM bằng
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi 8
Ơ

Ơ
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lời giải

   
H

H
x x2
Câu 1: Cho phương trình log 3 3  1 .log 27 3  9  m với m là tham số. Xét tính đúng sai của các
N

N
mệnh đề sau.

a) Điều kiện xác định của phương trình là x  0 .


Y

Y
b) Khi m  1 phương trình có một nghiệm là x  log 3 2 .
U

U
 
Q

Q
c) Đặt log 3 3x  1  t . Khi đó phương trình đã cho trở thành t 2  2t  3m  0 .

1
M

M
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m   .
3 Đặt SA  a . Suy ra SB  CA  CB  a và AB  a 2 .
  60o . Suy ra tam giác SBC đều nên SC  a .


Lời giải Lại có BSC
a 3
3  1  0
x
Suy ra CM  CN  hay MN song song với AB .
a) Sai: Điều kiện xác định:   x  0. 2
x 2
3  9  0
ẠY

b) Sai: Khi m  1 phương trình có dạng:


ẠY Khi đó 
AB, CM   
2 2
MN , CM  . Áp dụng định lí cosin vào tam giác CMN ta có:
2
  MC  MN  CN  6
cos CMN
D

D
    
log 3 3x  1 .log 27 3x 2  9  1  log 3 3x  1 .log 33 32 3x  1   1
     2 MC.MN 6

  6
 cos  AB, CM   cos  MN , CM   cos CMN .
       
2
 log 3 3x  1 . log 3 3x  1  2   3  log 3 3x  1   2log 3 3x  1  3  0 6
   
a) Sai: Độ dài đoạn thẳng AB bằng a 2

log 3 3x  1  1  3 x  1  3

3 x  4

 x  log 3 4

 x  2log 3 2

b) Đúng: Tam giác SBC là tam giác đều
  1  28  28 
 x  log 3 28
. c) Đúng: Đường thẳng MN song song với đường thẳng AB và 
AB, CM   
MN , CM 
 3 
log 3x  1  3
 3 x  1 
 27
3 x 
 27
 x  log 3
 27  27
6
d) Sai: Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng AB và CM bằng
6
Câu 3: Ông X gửi vào ngân hàng số tiền 300 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 6% /năm.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau.

a) Số tiền lãi ông X nhận được ở năm đầu tiên là 6 triệu đồng.
b) Công thức tính số tiền ông X nhận được cả gốc và lãi sau n năm gửi tiền là
Tn  300000000. 1  6%  đồng.
n

L
c) Số tiền ông X nhận được sau 5 năm là nhiều hơn 410 triệu đồng.

IA

IA
d) Nếu ông X muốn nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 500 triệu đồng thì cần gửi ít
nhất 9 năm.

IC

IC
Gọi M , O, N lần lượt là trung điểm của AB, AC , CD nên AB  SM , CD  SN .
Lời giải
Qua S dựng đường thẳng Sx //AB .

FF

FF
a) Sai: Vì số tiền lãi năm đầu tiên bằng số tiền gửi nhân với lãi suất: 300  6%  18 triệu đồng.
 AB   SAB 
b) Đúng: Áp dụng công thức: Tn  A.1  r  .
n

Vì CD   SCD  nên  SAB    SCD   Sx //AB //CD .

O
 AB //CD
Theo giả thiết A  3000000 ; r  6% nên suy ra số tiền nhận được cả gốc và lãi sau n năm gửi
N 

N
tiền là Tn  300000000. 1  6%  đồng
n
 Sx  SM   90 .
 Sx   SMN   MSN
Ơ

Ơ
Ta có 
 Sx  SN
c) Sai: Vì số tiền ông nhận được sau 5 năm gửi là T5  300000000.1  6%   401467673 đồng,
5
H

H
nhỏ hơn 410 triệu đồng. AC
Hình chóp S . ABCD đều  ABCD là hình vuông, có AC  4a  AB  BC   2a 2
N

N
2
d) Đúng: Công thức tính số tiền nhận được cả gốc và lãi sau n năm gửi tiền là
Tn  300000000. 1  6%  đồng.
n MN
Y

Y
 MN  2 2a  SO  a 2.
2
U

U
Theo giả thiết ta có Tn  500000000  300000000. 1  6%   500000000
n


;  ABCD   
SO a 2 2
Q

Q
Mặt khác: OB  2a nên tan SB  
OB 2a 2
5
 n  log 1 6%   8,77 .
a) Đúng: Đường thẳng Sx vuông góc với mặt phẳng  SMN 
M

M
3

Vậy sau ít nhất 9 năm thì ông X thu được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 500 triệu đồng.


b) Sai: Tứ giác ABCD là một hình vuông do khối chóp này là khối chóp đều
Câu 4: Cho khối chóp đều S . ABCD có AC  4a , hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  vuông góc với
c) Đúng: Đoạn thẳng SO có độ dài bằng 2a 2
nhau. Gọi M , O, N lần lượt là trung điểm của AB, AC , CD , qua S dựng đường thẳng Sx //AB .
ẠY

a) Đường thẳng Sx vuông góc với mặt phẳng  SMN 


b) Tứ giác ABCD là một hình bình hành
ẠY d) Đúng: Tan góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng  ABCD  bằng
2
2
.
D

D
c) Đoạn thẳng SO có độ dài bằng a 2
2
d) Tan góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng  ABCD  bằng .
2 PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Lời giải
Câu 1: Lợi nhuận bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên trong tháng 8 tại một cửa hàng
được ghi lại ở bảng sau.

Doanh thu 7;10  10;13 13;16  16;19  19; 22 


Số ngày 3 4 6 5 2 Vậy công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ 18 từ khi khởi công.
Tìm mốt của mẫu số liệu trên.
Câu 4: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B có AC  a 3 , cạnh bên
Lời giải
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là nhóm 13;16  do có tần số lớn nhất là 6 . Do đó AA  3a . Tính góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABC  .

um  13, nm 1  4, nm 1  5, um 1  um  16  13  3. Lời giải


Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A'
nm  nm 1 64 C'
M O  um  .  u  u   13  .3  15.
 nm  nm1    nm  nm1  m1 m  6  4    6  5

L
Vậy một của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 15 . B'

IA

IA
5
a
Câu 2: Cho a, b là các số thực dương và a khác 1 , thỏa mãn log a3 4
 2 . Giá trị của biểu thức
b

IC

IC
log a b bằng bao nhiêu? A C

FF

FF
Lời giải
B
a5 1 
1
a5 1 4    5  log b 
1 1

O
5
Ta có: 2  log a3  log   log a  log b Ta có hình chiếu của AC lên mặt phẳng  ABC  là AC .
4
b 3
a 1
3 
a a
 3  4
a 

b4 N 

N
AA 3a
1 ACA . Ta có tan 
Nên  AC ,  ABC     AC , AC    ACA    3
ACA  60 .
 5  log a b  6  log a b  4 . AC a 3
Ơ

Ơ
4
Do vậy  AC ,  ABC    60 .
H

H
Câu 3: Sau một tháng thi công, công trình xây dựng lớp học từ thiện cho học sinh vùng cao đã thực
hiện được một khối lượng công việc. Nếu tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 23
Cho hình chóp S . ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc với nhau và SA  SB  SC  a .
N

N
tháng nữa công trình sẽ hoàn thành. Để sớm hoàn thành công trình và kịp thời đưa vào sử dụng, Câu 5:
đơn vị xây dựng quyết định từ tháng thứ hai tăng 4% khối lượng công việc so với tháng kề Tính góc giữa hai đường thẳng SM và BC với M là trung điểm của AB .
Y

Y
trước. Hỏi công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ mấy sau khi khởi công? Lời giải
U

U
Lời giải
Q

Q
Theo dự kiến, cần 24 tháng để hoàn thành công trình. Vậy khối lượng công việc trên một tháng
1
theo dự tính là: ( công trình )
M

M
24


1 1 1
 0,04.  1  0,04 
1
Khối lượng công việc của tháng thứ 2 là: T2 
24 24 24

Khối lượng công việc của tháng thứ 3 là:


ẠY

 1 1   1 1  1
T3    0,04.   0,04.  0,04.   .1  0,04 
 24 24   24 24  24
2 ẠY Qua B kẻ đường thẳng d song song với SM và cắt đường thẳng SA tại N.
D

D
Vì SM // BN và M là trung điểm của AB nên SM là đường trung bình của tam giác ANB .
1 n 1
Như vậy khối lượng công việc của tháng thứ n là: Tn  .1  0,04  Suy ra SN  SA  SC  a .
24

1 1 1 Ta có: NC  SC 2  SN 2  a 2 và BC  SB 2  SC 2  a 2
.1  0,04   .1  0,04   ...  .1  0,04   1
0 1 n1
Ta có:
24 24 24
1 1 a 2
Suy ra: SM  AB  SA2  SB 2   NB  2 SM  a 2 .
1 1  1  0,04 
n
49 49 2 2 2
 1  1  0,04  
n
 .  n  log1 0,04  17, 2
24 1  1  0,04  25 25
  60
Vậy ta có NC  NB  BC nên tam giác NBC là tam giác đều. Suy ra NBC CÁNH DIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024
(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN
  600 .
Do đó  SM , BC    BN , BC   NBC HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 6: Người ta sử dụng 7 cuốn sách Toán, 8 cuốn sách Vật lí, 9 cuốn sách Hóa học (các cuốn sách
cùng loại giống nhau) để làm phần thưởng cho 12 học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn sách Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 05
khác loại. Trong số 12 học sinh trên có hai bạn Tâm và Huy. Xác suất để hai bạn Tâm và Huy Số báo danh: .........................................................................
m m PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
có phần thưởng giống nhau là , với m, n là các số nguyên dương, phân số tối giản. Tính
n n
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
S mn

L
Câu 1: Khi gieo một đồng tiền (có hai mặt S , N ) cân đối và đồng chất hai lần. Không gian mẫu của

IA

IA
Lời giải
phép thử là:
Gọi x, y, z lần lượt là số học sinh nhận phần thưởng là sách (Hóa, Vật lí), (Hóa, Toán), (Lý,

IC

IC
Toán) A. SS , NN , SN  . B. SS , NN , NS  . C. SS , NN , SN , NS  . D. S , N  .
x  y  9 x  5

FF

FF
  Câu 2: Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?
Ta có:  x  z  8   y  4
y  z  7

z  3
  
A. P  A   P A  0 .  
B. P  A   1  P A .

O
C. P  A   P  A  . D. P  A   1  P  A  .
5
Xét phép thử: “Trao phần thưởng cho 12 học sinh”, suy ra  
N C12 .C74 .C33  27720

N
Xét biến cố A: “Tâm và Huy cùng nhận phần thưởng giống nhau”
3 Câu 3: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông với đáy. Xác định góc giữa SC và  ABC  .
.C74 .C33
Ơ

Ơ
Tâm và Huy cùng nhận sách Hóa, Vật lí có C10
2
.C85 .C33 . .
A. SAC .
B. SCA C. 
ASC . .
D. SCB
Tâm và Huy cùng nhận sách Hóa, Toán có C10
H

H
1
Tâm và Huy cùng nhận sách Lý, Toán có C10 .C95 .C44 Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai?
N

N
Suy ra A  7980 A. Nếu đường thẳng  d  vuông góc với hai đường thẳng nằm trong   thì d    .
Y

Y
A 19 m  19 B. Nếu đường thẳng d    thì  d  vuông góc với mọi đường thẳng trong   .
Vậy xác suất cần tìm là P  A      S  m  n  19  66  85 .
U

U
 66 n  66 C. Nếu đường thẳng  d  vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong   thì  d  vuông
Q

Q
-------------------------HẾT------------------------- góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong   .
D. Nếu d    và đường thẳng a / /   thì d  a .
M

M
Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa đường thẳng AB


và mặt phẳng  ABC   bằng

A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .


ẠY

ẠY
Câu 6: Cho a là một số thực dương. Giá trị của biểu thức P  2
4
a a
bằng
D

D
A. 4 . B. 2 . C. 8 . D. 1 .
Câu 7: Cho log 2 3  a . Khi đó log 3 18 tính theo a là

a 2a  1 a 1
A. . B. . C. 2a  1 . D. .
2a  1 a a
2024
Câu 8: Tập xác định của hàm số  x  1 là
A.  1;   B.  1;   C.  D.  \ 1 c) Từ đồ thị ta có: 0  c  1  a  b .
d) Đường thẳng y  3 cắt hai đồ thị y  log a x, y  log b x tại các điểm có hoành độ lần lượt là
4
Câu 9: Cho x là số thực dương. Biểu thức x 2 3 x được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là a 3
12 5 7 6
x1; x2 sao cho x2  2 x1 . Khi đó  2.
b
A. x7 . B. x6 . C. x12 . D. x5 .
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  và SA  a 5 , đáy là tam giác vuông tại A với
Câu 10: Với a là số thực dương tùy ý, ln  5a   ln  2a  bằng
AB  a , AC  2a . Dựng AK vuông góc BC và AH vuông góc SK .
ln 5 ln 5a 5
A. .. B. ln  3a  . . C. .. D. ln . a) Hai đường thẳng BC và AH vuông góc với nhau.
ln 2 ln 2a 2

L
b) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng  SBC 

Câu 11: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  ln x 2  2 x  10  m 2 xác 

IA

IA
định với mọi x   . a 5
c) Đoạn thẳng AK có độ dài bằng

IC

IC
5
A. 5. B. 7. C. 4. D. 0.
2
d) Tan góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  bằng

FF

FF
Câu 12: Cho ba hàm số y  2 , y  x , y  f  x  có đồ thị như hình bên, mệnh đề nào sau đây đúng?
x .
5

Câu 3: Chọn ngẫu nhiên một lá bài từ bộ bài tú lơ khơ 52 lá, trả lại lá bài vừa rút vào bộ bài và rút tiếp

O
một lá bài khác. Xét biến cố A : “Lần đầu rút ra được lá Át” và B : “Lần hai rút ra được là Q ”.
N

N
a) Hai biến cố A và B độc lập.
Ơ

Ơ
1
b) Xác suất của biến cố A bằng .
13
H

H
2
c) Xác suất để lần đầu rút lá Át và lần hai rút được lá Q bằng .
N

N
13

15
Y

Y
d) Xác suất trong hai lá bài rút ra không có đủ 2 lá chất rô bằng .
A. y  f  x   log 1 x . B. y  f  x   ln x . 16
U

U
2

C. y  f  x   log 2 x . D. y  f  x   log x . Câu 4: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật tâm I biết AB  a, AD  2a . Gọi M là trung
Q

Q
điểm của AB và N là trung điểm của MI . Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
 ABCD  trùng với điểm N . Biết góc tạo bởi đường thẳng SB với mặt phẳng  ABCD  bằng
M

M
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
45 . Từ N kẻ NJ  AD, NH  SJ .
Câu 1: Cho các hàm số y  log a x, y  log b x, y  log c x với a, b, c là ba số thực dương khác 1 . Xét


tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) Đường thẳng AD vuông góc với mặt phẳng  SNJ 
b) Đường thẳng NH vuông góc với mặt phẳng  SAD 
ẠY

ẠY c) Tam giác SBN là một tam giác vuông cân tại S

d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SD theo a là


a 6
D

D
2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho mẫu số liệu ghép nhóm thể hiện như bảng dưới đây

Nhóm Tần số
a) Đồ thị các hàm số trên đều đi qua điểm A 1;0  . [2; 4) 12
[4; 6) 15
b) Hàm số y  log c x đồng biến trên khoảng  0;  
[6; 8) 21
[8; 10) 18
[10; 12) 17
83
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

Đáp án:………………………………………….
Câu 2: Hai người cùng bắn độc lập vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng của từng người lần lượt là
0,8 và 0,9 . Tìm xác suất của biến cố A : “ Chỉ có một người bắn trúng mục tiêu ”.

L
IA

IA
Đáp án:………………………………………….

IC

IC
1 1
a3 b  b3 a

FF

FF
Câu 3: Cho hai số thực dương a, b . Rút gọn biểu thức A  6
ta thu được A  a m .b n . Tính
a6b
T  9mn .

O
N

N
Đáp án:………………………………………….
Ơ

Ơ
Câu 4: Một hộp đựng 4 viên bi màu đỏ và 6 viên bi màu xanh, các viên bi có đường kính khác nhau.
Lấy ngẫu nhiên đồng thời 5 viên bi trong hộp. Xác suất để 5 viên bi được lấy ra có ít nhất 3
H

H
m m
viên bi màu đỏ là , với m, n là các số nguyên dương, phân số tối giản. Tính S  m  n
N

N
n n
Y

Y
Đáp án:………………………………………….
U

U
Câu 5: Mùa hè năm 2023, để chuẩn bị cho “học kỳ quân đội” dành cho các bạn nhỏ, một đơn vị bộ đội
Q

Q
chuẩn bị thực phẩm cho các bạn nhỏ, dự kiến đủ dùng trong 45 ngày (năng suất ăn của mỗi
ngày là như nhau). Nhưng bắt đầu từ ngày thứ 11, do số lượng thành viên tham gia tăng lên,
M

M
nên lượng thực phẩm tiêu thụ tăng lên 10% mỗi ngày (ngày sau tăng 10% so với ngày trước HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
đó). Hỏi thực tế lượng thức ăn đó đủ dùng cho bao nhiêu ngày?


PHẦN I.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án:…………………………………………. Chọn C D B A D A B D C D A C
ẠY

Câu 6: Cho tứ diện ABCD có AB  CD  a, IJ 


a 3
2
( I , J lần lượt là trung điểm của BC và AD ).
ẠY
PHẦN II.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
D

D
Tính số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD .
a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ
b) S b) Đ b) Đ b) Đ
Đáp án:………………………………………….
c) Đ c) S c) S c) S
-------------------------HẾT-------------------------
d) S d) Đ d) Đ d) S
PHẦN III.
Câu 1 2 3 4 5 6 A. Nếu đường thẳng  d  vuông góc với hai đường thẳng nằm trong   thì d    .

Chọn 7,38 0,26 1 53 25 60 B. Nếu đường thẳng d    thì  d  vuông góc với mọi đường thẳng trong   .
C. Nếu đường thẳng  d  vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong   thì  d  vuông
góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong   .
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
D. Nếu d    và đường thẳng a / /   thì d  a .
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Lời giải
Câu 1: Khi gieo một đồng tiền (có hai mặt S , N ) cân đối và đồng chất hai lần. Không gian mẫu của
phép thử là: Đáp án A sai vì thiếu điều kiện hai đường thẳng đó phải cắt nhau nằm trong   .

L
IA

IA
A. SS , NN , SN  . B. SS , NN , NS  . C. SS , NN , SN , NS  . D. S , N  . Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa đường thẳng AB
Lời giải và mặt phẳng  ABC   bằng

IC

IC
Không gian mẫu của phép thử là:   SS , NN , SN , NS  . A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .

FF

FF
Lời giải
Câu 2: Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?
Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  ABC   bằng 45 .
   
O

O
A. P  A   P A  0 . B. P  A   1  P A .
4

C. P  A   P  A  . D. P  A   1  P  A  . Câu 6: Cho a là một số thực dương. Giá trị của biểu thức P  2 a a
bằng
N

N
Lời giải
Ơ

Ơ
A. 4 . B. 2 . C. 8 . D. 1 .
 
Vì A và A là hai biến cố đối nhau nên A  A   . Khi đó P  A  P A  P     1 . Lời giải
H

H
4

 
N

N
4 4 a

 
Vậy P  A   1  P A . a a
 a a .
a 2
Ta có P  2   2 2   2  22  4 .
 
 
Y

Y
Câu 3: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông với đáy. Xác định góc giữa SC và  ABC  .
Cho log 2 3  a . Khi đó log 3 18 tính theo a là
U

U
Câu 7:
.
A. SAC .
B. SCA C.  ASC . .
D. SCB
Q

Q
a 2a  1 a 1
Lời giải A. . B. . C. 2a  1 . D. .
2a  1 a a
M

M
S
Lời giải
1 1 2a  1


Ta có log 3 18  log 3 9  log 3 2  2  log 3 2  2  2  .
log 2 3 a a
2024
Câu 8: Tập xác định của hàm số  x  1 là
ẠY

A C
ẠY A.  1;   B.  1;   C. 
Lời giải
D.  \ 1
D

D
B
Vì 2024 là số nguyên âm nên hàm số xác định khi và chỉ khi x  1  0  x  1 .
 SA   ABC  Vậy D   \ 1 .
Ta có 
 SC   ABC   C
4
Câu 9: Cho x là số thực dương. Biểu thức x 2 3 x được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
.
 AC là hình chiếu của SC trên  ABC  . Do đó  SC ,  ABC     SC , AC   SCA 12 5 7 6
A. x7 . B. x6 . C. x12 . D. x 5 .
Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai? Lời giải
1 7 7
4 4
Ta có: 4
x 2 3 x  x 2 .x 3  x 3  x12 với x  0 .

Câu 10: Với a là số thực dương tùy ý, ln  5a   ln  2a  bằng

ln 5 ln 5a 5
A. .. B. ln  3a  . . C. .. D. ln .
ln 2 ln 2a 2
Lời giải
5a 5
Ta có ln  5a   ln  2a   ln  ln . a) Đồ thị các hàm số trên đều đi qua điểm A 1;0  .

L
2a 2
b) Hàm số y  log c x đồng biến trên khoảng  0;  

IA

IA

Câu 11: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  ln x 2  2 x  10  m 2 xác 
định với mọi x   . c) Từ đồ thị ta có: 0  c  1  a  b .

IC

IC
d) Đường thẳng y  3 cắt hai đồ thị y  log a x, y  log b x tại các điểm có hoành độ lần lượt là
A. 5. B. 7. C. 4. D. 0.

FF

FF
a 3
Lời giải x1; x2 sao cho x2  2 x1 . Khi đó  2.
b
 
Hàm số y  ln x 2  2 x  10  m 2 xác định với mọi x    x 2  2 x  10  m 2  0 x  

O
Lời giải
Xét log a x  1  x  a; log b x  1  x  b; log c  1  x  c  c  1  a  b .
a  0 1  0
N

N
   m 2  9  0  3  m  3 .
   0
2
1  10  m  0   a) Đúng: Đồ thị các hàm số trên đều đi qua điểm A 1;0  .
Ơ

Ơ
Do m nguyên nên ta có 5 giá trị của m . b) Sai: Hàm số y  log c x nghịch biến trên khoảng  0;  
H

H
Câu 12: Cho ba hàm số y  2 x , y  x , y  f  x  có đồ thị như hình bên, mệnh đề nào sau đây đúng? c) Đúng: Từ đồ thị suy ra 0  c  1  a  b
N

N
d) Sai: Xét phương trình hoành độ giao điểm log a x  3  x1  a 3 , và log b x  3  x2  b3 .
Y

Y
a 1
Do x2  2 x1 nên b3  2a 3 suy ra  .
U

U
b 32
Q

Q
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  và SA  a 5 , đáy là tam giác vuông tại A với
AB  a , AC  2a . Dựng AK vuông góc BC và AH vuông góc SK .
M

M
a) Hai đường thẳng BC và AH vuông góc với nhau.


b) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng  SBC 
A. y  f  x   log 1 x . B. y  f  x   ln x .
a 5
ẠY

C. y  f  x   log 2 x .
2

D. y  f  x   log x .
Lời giải
ẠY c) Đoạn thẳng AK có độ dài bằng
5
2
d) Tan góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  bằng
D

D
.
5
Đồ thị hàm số y  2 x và đồ thị hàm số y  log 2 x đối xứng nhau qua đường thẳng y  x .
Lời giải
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Cho các hàm số y  log a x, y  log b x, y  log c x với a, b, c là ba số thực dương khác 1 . Xét
tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Vì trả lại lá bài vừa rút được ở lần đầu vào bộ bài nên trong bộ bài vẫn có đủ 52 lá và 4 lá Q . Do
C41 4 1
đó xác suất của biến cố B là P  B   1
  .
C52 52 13

Như vậy, xác suất xảy ra của biến cố B không thay đổi bởi việc xảy ra hay không xảy ra của
biến cố A .

C41 4 1
Vì lần đầu lấy được lá Át nên P  A   1
  dù biến cố B xảy ra hay không xảy ra.
C52 52 13

L
Vậy A và B độc lập.

IA

IA
 BC  AK
Ta có   BC  AH mà AH  SK nên AH   SBC  . 1 C1 4 1
 BC  SA b) Đúng: Xác suất của biến cố A bằng vì P  A   14  

IC

IC
13 C52 52 13
Do đó SK là hình chiếu vuông góc của SA trên mặt phẳng  SBC 

FF

FF
1
c) Sai: Xác suất để lần đầu rút lá Át và lần hai rút được lá Q bằng .
Đăt    SA;  SBC     SA; SK   
ASK . 169

O
Rút lá bài thứ nhất và trả lại vào bộ bài rồi rút lá bài thứ hai nên hai biến cố A và B độc lập.
AB  AC AB  AC 2a 5
Ta có AK    .
BC 2
AB  AC 2 5 C41 C41 1 1 1
P  AB   P  A  .P  B  
N

N
1
. 1  .  .
C52 C52 13 13 169
Ơ

Ơ
2a 5 15
AK 2 d) Đúng: Xác suất trong hai lá bài rút ra không có đủ 2 lá chất rô bằng .
Khi đó tan    5  . 16
H

H
AS a 5 5
13 13 1
N

N
a) Đúng: Hai đường thẳng BC và AH vuông góc với nhau. Trong bộ bài tú lơ khơ 52 lá có 13 lá chất rô. Do đó, xác suất rút được 2 lá rô là . 
52 52 16
b) Đúng: Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng  SBC 
Y

Y
1 15
Vậy xác suất để 2 lá bài được rút không có đủ 2 lá chất rô là: P  1   .
16 16
U

U
2a 5
c) Sai: Đoạn thẳng AK có độ dài bằng Câu 4: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật tâm I biết AB  a, AD  2a . Gọi M là trung
Q

Q
5
điểm của AB và N là trung điểm của MI . Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng
2
d) Đúng: Tan góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  bằng .  ABCD  trùng với điểm N . Biết góc tạo bởi đường thẳng SB với mặt phẳng  ABCD  bằng
M

M
5
45 . Từ N kẻ NJ  AD, NH  SJ .


Câu 3: Chọn ngẫu nhiên một lá bài từ bộ bài tú lơ khơ 52 lá, trả lại lá bài vừa rút vào bộ bài và rút tiếp
một lá bài khác. Xét biến cố A : “Lần đầu rút ra được lá Át” và B : “Lần hai rút ra được là Q ”. a) Đường thẳng AD vuông góc với mặt phẳng  SNJ 

a) Hai biến cố A và B độc lập. b) Đường thẳng NH vuông góc với mặt phẳng  SAD 
ẠY

b) Xác suất của biến cố A bằng


1
13
.
ẠY c) Tam giác SBN là một tam giác vuông cân tại S

d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SD theo a là


a 6
D

D
2
2 Lời giải
c) Xác suất để lần đầu rút lá Át và lần hai rút được lá Q bằng .
13

15
d) Xác suất trong hai lá bài rút ra không có đủ 2 lá chất rô bằng .
16

Lời giải
a) Đúng: Hai biến cố A và B độc lập.
S 83
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Lời giải

H Lập lại bảng số liệu có tần số tích lũy ta có bảng sau:


A D Nhóm Tần số Tần số tích lũy
J
M N [2; 4) 12 12
I [4; 6) 15 27
[6; 8) 21 48

L
B C [8; 10) 18 66

IA

IA
[10; 12) 17 83
Ta có MN //AD  MN //  SAD  . 83

IC

IC
Do mẫu số liệu có 83 số liệu nên trung vị là số liệu nằm trong nhóm thứ 3 là nhóm [6;8) .
Nên d  MN , SD   d  MN ,  SAD    d  N ,  SAD   .

FF

FF
Khi đó ta có
AD  NJ 
Ta được   AD   SNJ  , NH   SNJ   NH  AD, NH  SJ  NH   SAD  . Số số liệu n  83 . Đầu mút trái r  6 .
AD  SN 

O
Tần số nhóm thứ 3 là n3  21 . Độ dài nhóm thứ 3 là d  2 .
Nên d  MN , SD   d  N ,  SAD    NH . N

N
Tần số tích lũy nhóm thứ 2 là cf 2  27 .
  45 là
Ta có SN   ABCD   hình chiếu của SB lên mặt phẳng  ABCD  là BN  SBN
Ơ

Ơ
Áp dụng công thức ta có:
góc giữa SB và mặt phẳng đáy.
H

H
n   83 
  cf k 1   2  27 
2 2
a a a2 a
Xét BMN vuông ở M có: BN 2  BM 2  MN 2         BN  Me  r   2
N

N
.  
2 2 2 2  .d 6   .2  7,38 .
 nk   21 
   
Y

Y
  45  SBN vuông cân tại N  NB  NS  a .
Xét SBN vuông ở N có SBN
2 Vậy trung vị của mẫu ghép nhóm là M e  7,38 .
U

U
Q

Q
2
1 1 1 2 2 6 a 6 Câu 2: Hai người cùng bắn độc lập vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng của từng người lần lượt là
Xét SNJ vuông ở N có:        2  NH  . 0,8 và 0,9 . Tìm xác suất của biến cố A : “ Chỉ có một người bắn trúng mục tiêu ”.
NH 2 NS 2 NJ 2 a 2  a  a 6
M

M
a) Đúng: Đường thẳng AD vuông góc với mặt phẳng  SNJ  Lời giải


b) Đúng: Đường thẳng NH vuông góc với mặt phẳng  SAD  Gọi A1 là biến cố “ Người 1 bắn trúng mục tiêu ”.
c) Sai: Tam giác SBN là một tam giác vuông cân tại N
Gọi A2 là biến cố “ Người 2 bắn trúng mục tiêu ” ( A1; A2 ; A1; A2 là các biến cố độc lập). Từ giả
a 6
thiết ta có P  A1   0,8; P  A2   0,9.
ẠY

d) Sai: Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SD theo a là

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
6
.
ẠY Mà A  A1 A2  A1 A2

   
D

D
Câu 1: Cho mẫu số liệu ghép nhóm thể hiện như bảng dưới đây  P  A   P  A1  .P A2  P A1 .P  A2   0,8. 1  0,9   1  0,8 .0,9  0, 26 .

Nhóm Tần số 1 1

[2; 4) 12 a3 b  b3 a
Câu 3: Cho hai số thực dương a, b . Rút gọn biểu thức A  6
ta thu được A  a m .b n . Tính
[4; 6) 15 a6b
[6; 8) 21 T  9mn .
[8; 10) 18 Lời giải
[10; 12) 17
1 1
 1 1
 Lượng thức ăn dùng trong ngày thứ 13 là 1,13.x .
1 1 1 1 1 1 a 3 .b 3  b 6  a 6 
a3 b b3a a 3b 2  b3a 2   1 1
Ta có: A       a 3 .b 3 . ….
6 1 1 1 1
a6b
a6  b6 a6  b6 Lượng thức ăn dùng trong ngày thứ 10  n là 1,1n.x .
1
Do đó: m  n  . Tổng lượng thức ăn dùng trong các ngày cho đến khi hết là
3
1 1
Vậy: 9m.n  9. .  1 . 10 x  1,1x  1,12 x    1,1n x  45 x  1,1  1,12    1,1n  35
3 3
Câu 4: Một hộp đựng 4 viên bi màu đỏ và 6 viên bi màu xanh, các viên bi có đường kính khác nhau. 
1,1 1  1,1n   35  1  1,1 35.0,1 3,5

L
n
   1,1n  1   n  15 .
Lấy ngẫu nhiên đồng thời 5 viên bi trong hộp. Xác suất để 5 viên bi được lấy ra có ít nhất 3 1  1,1 1,1 1,1

IA

IA
m m
viên bi màu đỏ là , với m, n là các số nguyên dương, phân số tối giản. Tính S  m  n Vậy lượng thực phẩm đã chuẩn bị dùng đủ trong 10  15  25 ngày.
n n

IC

IC
Lời giải a 3
Câu 6: Cho tứ diện ABCD có AB  CD  a, IJ  ( I , J lần lượt là trung điểm của BC và AD ).

FF

FF
2
Lấy ngẫu nhiên đồng thời 5 viên bi từ 10 viên bi trong hộp.
Tính số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD .
Số phần tử không gian mẫu n     C10
5
.

O
Lời giải

Gọi A là biến cố lấy được ít nhất 3 viên bi đỏ.


N

N
Trường hợp 1: Lấy 3 bi đỏ từ 4 bi đỏ và 2 bi xanh từ 6 bi xanh có C34 .C62 cách.
Ơ

Ơ
Trường hợp 2: Lấy 4 bi đỏ từ 4 bi đỏ và 1 bi xanh từ 6 bi xanh có C44 .C16 cách.
H

H
N

N
Suy ra n  A   C34 .C62  C44 .C16 .

n  A 
Y

Y
11
Xác suất để 5 viên bi được lấy ra có ít nhất 3 viên bi màu đỏ bằng P  A    .
n  42
U

U
Gọi K là trung điểm của BD . Khi đó IK song song với CD và JK song song với AB .
Q

Q
m  11
Vậy   S  m  n  53 . 
 IKJ
n  42 Khi đó 
AB, CD   
KI , KJ    .
0 
180  IKJ
M

M
Câu 5: Mùa hè năm 2023, để chuẩn bị cho “học kỳ quân đội” dành cho các bạn nhỏ, một đơn vị bộ đội
a 2 a 2 3a 2


chuẩn bị thực phẩm cho các bạn nhỏ, dự kiến đủ dùng trong 45 ngày (năng suất ăn của mỗi 2 2 2  
a  KI  KJ  IJ 4  1.
ngày là như nhau). Nhưng bắt đầu từ ngày thứ 11, do số lượng thành viên tham gia tăng lên, Ta có KI  KJ   cos IKJ  4 4
2 2 KI .KJ a a 2
nên lượng thực phẩm tiêu thụ tăng lên 10% mỗi ngày (ngày sau tăng 10% so với ngày trước 2. .
2 2
đó). Hỏi thực tế lượng thức ăn đó đủ dùng cho bao nhiêu ngày?
ẠY

Lời giải ẠY   1200  


Vậy IKJ AB, CD   600 .

-------------------------HẾT-------------------------
Dự kiến tiêu thụ x  0 lượng thực phẩm trong 1 ngày.
D

D
Suy ra lượng thức ăn dự kiến có là 45x .

Lượng thức ăn dùng trong 10 ngày đầu là 10x .

Lượng thức ăn dùng trong ngày thứ 11 là x  x.10%  1,1x .

Lượng thức ăn dùng trong ngày thứ 12 là 1,1x  1,1x.10%  1,12 x .


CÁNH DIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 C. Phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng  P  theo phương  được gọi là phép chiếu vuông góc
(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN
lên mặt phẳng  P  .
HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
D. Phép chiếu song song lên mặt phẳng  P  theo phương  vuông góc với  P  được gọi là

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 06 phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng  P  .
Số báo danh: .........................................................................
   
m n
Câu 6: Cho 3 1 3  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. A. m  n . B. m  n . C. m  n . D. m  n  0 .

L
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 7: Cho a  1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

IA

IA
Câu 1: Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp. Gọi A là biến cố: “Bạn đó là học sinh giỏi Toán”; B 5
1 1
a2 1 1
là biến cố: “Bạn đó là học sinh giỏi Văn”. Khi đó, biến cố A  B là A. a  5
 . B. a 4  a . C.  1. D.  .

IC

IC
a 7
a a 2023 a 2024
A. Bạn đó là học sinh học giỏi cả Văn và Toán.
Câu 8: Cho hai số thực dương a, b với a khác 1 . Số thực c thỏa mãn c  log a b thì đẳng thức nào sau

FF

FF
B. Bạn đó là học sinh học giỏi Văn hoặc giỏi Toán.
C. Bạn đó là học sinh học giỏi Văn nhưng không giỏi Toán. đây là đúng?
D. Bạn đó là học sinh học giỏi Toán nhưng không giỏi Văn.

O
A. a  b c . B. c  a b . C. b  a c . D. ac  b .
Câu 2: Cho A và B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Câu 9: Cho đồ thị hàm số y  a và y  log b x như hình vẽ
x
N

N
A. P  A  B   P  A  P  B  . B. P  A  B   P  A  .P  B  .
Khẳng định nào sau đây đúng?
Ơ

Ơ
C. P  A  B   P  A  .P  B  . D. P  A  B   P  A  P  B  . 1
A. 0  a   b .
H

H
2
Câu 3: Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 (hình vẽ minh hoạ). Góc giữa hai đường thẳng AA1 và
B. 0  a  1  b .
N

N
DC1 bằng C. 0  b  1  a .
1
D. 0  a  1 , 0  b  .
Y

Y
2
U

U
Câu 10: Cho loga 4  2 . Giá trị của biểu thức P  log 3  a 3  1 bằng
Q

Q
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
M

M
Câu 11: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số mũ?
A. Góc giữa hai đường thẳng AA1 và DD1 . B. Góc giữa hai đường thẳng AA1 và D1C1 .


 2
x x
C. Góc giữa hai đường thẳng DD1 và BB1 . D. Góc giữa hai đường thẳng DC1 và DD1 . A. f ( x)  B. g  x   6 5 C. h  x   x5 D. k  x   7  x

Câu 4: Cho đường thẳng a và mặt phẳng   vuông góc nhau và đường thẳng b nằm trong mặt Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Số đo góc giữa hai đường
ẠY

phẳng   . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a  b . B. a  b . C. a // b . D. a và b cắt nhau.
ẠY thẳng BC , SA bằng

A. 45 . B. 120 . C. 90 . D. 60 .


D

D
Câu 5: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
A. Phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng  P  theo phương  song song với  P  được gọi là
Câu 1: Cho hàm số logarit y  log 5 x . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng  P  .
B. Phép chiếu song song lên mặt phẳng  P  theo phương  được gọi là phép chiếu vuông góc a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  3;  
lên mặt phẳng  P  . b) Hàm số đã cho có tập xác định là  0;   .
c) Đồ thị hàm số đã cho luôn nằm bên trên trục hoành.
d) Hàm số liên tục trên khoảng 1;  .

Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông SC   ABCD  . Xét tính đúng sai của các khẳng
định sau?

L
a) Hai đường thẳng SM và AB vuông góc với nhau.

IA

IA
b) Góc giữa đường thẳng SM và đường thẳng CD bằng 90 .

IC

IC
c) Góc giữa đường thẳng SM và đường thẳng AC bằng  SM , MN  , với N là trung điểm của
a) Vì DB  CA và DB  SC (do SC   ABCD  ) nên DB   SCA  .
BC .

FF

FF
b) Vì AB  CB và AB  SC (do SC   ABCD  ) nên AB   SCB  .
.
d) Góc giữa đường thẳng SB và đường thẳng AD bằng SBC
c) Vì CA vuông góc với DB nên CA vuông góc với  SDB  .

O
d) Vì DB không vuông góc với CD nên DB không vuông góc với  SCD  .
N

N
Câu 3: Hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Kí hiệu Ak là biến cố: “ Người thứ k bắn trúng”, k  1, 2 . Xét các
Ơ

Ơ
biến cố:
A : “Cả hai người đều bắn trúng”.
H

H
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
B : “Người thứ nhất bắn trúng, người thứ hai bắn trượt”.
N

N
Câu 1: Một cửa hàng trang sức khảo sát khách hàng xem họ dự định mua trang sức với mức giá nào
C : “Có ít nhất một người bắn trúng”.
(đơn vị: triệu đồng). Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Y

Y
D : “Không ai bắn trúng ”.
Mức giá [6;9) [9;12) [12;15) [15;18) [18; 21)
U

U
Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau: Số khác hàng 20 78 45 23 12
Q

Q
Nhóm [12;15) có tần số tích lũy là bao nhiêu?
a) A  A1  A2
m
M

M
m
b) B  A1  A2 . Câu 2: Cho a là số thực dương. Rút gọn biểu thức A  a a 3 a a về dạng a n trong đó là phân
n


c) C  A1  A2 . số tối giản và m, n   . Tính giá trị của biểu thức T  m 2  n 2 .

d) D  A1  A2 . Câu 3: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% / năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho
ẠY

Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, SAB là tam giác cân tại S . Gọi M là trung
điểm AB .
ẠY năm tiếp theo. Hỏi ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu bao
gồm cả gốc lẫn lãi? (Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút
D

D
tiền ra).
Câu 4: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Xác định số đo góc tạo bởi hai đường thẳng BD và
CD
Câu 5: Hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Xác suất người thứ nhất bắn trúng là 80% . Xác suất người thứ hai
bắn trúng là 70% . Tính xác suất để cả hai người cùng bắn trúng.
Câu 6: Cho hình hộp ABCD. ABC D. Gọi E là điểm trên đoạn BC  thỏa mãn EB  4 EC  và F là
Chọn 143 593 18 60 0,56 3
DF a a
một điểm nằm trên đường thẳng DD sao cho  với a, b   và là phân số tối giản. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
DD b b
Nếu đường thẳng EF song song với mặt phẳng  ABD  thì giá trị 2a  b bằng bao nhiêu? Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

-------------------------HẾT------------------------- Câu 1: Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp. Gọi A là biến cố: “Bạn đó là học sinh giỏi Toán”; B
là biến cố: “Bạn đó là học sinh giỏi Văn”. Khi đó, biến cố A  B là
A. Bạn đó là học sinh học giỏi cả Văn và Toán.
B. Bạn đó là học sinh học giỏi Văn hoặc giỏi Toán.

L
C. Bạn đó là học sinh học giỏi Văn nhưng không giỏi Toán.

IA

IA
D. Bạn đó là học sinh học giỏi Toán nhưng không giỏi Văn.
Lời giải

IC

IC
A là biến cố: “Bạn đó là học sinh giỏi Toán”; B là biến cố: “Bạn đó là học sinh giỏi Văn”.

FF

FF
Khi đó, A  B là biến cố: “Bạn đó là học sinh học giỏi Văn hoặc giỏi Toán”.
Câu 2: Cho A và B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?

O
A. P  A  B   P  A  P  B  . B. P  A  B   P  A  .P  B  .
C. P  A  B   P  A  .P  B  . D. P  A  B   P  A  P  B  .
N

N
Lời giải
Ơ

Ơ
Vì A và B là hai biến cố xung khắc nên P  A  B   P  A  P  B  .
H

H
Câu 3: Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 (hình vẽ minh hoạ). Góc giữa hai đường thẳng AA1 và
N

N
DC1 bằng
Y

Y
U

U
Q

Q
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
M

M
PHẦN I.
A. Góc giữa hai đường thẳng AA1 và DD1 . B. Góc giữa hai đường thẳng AA1 và D1C1 .


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C. Góc giữa hai đường thẳng DD1 và BB1 . D. Góc giữa hai đường thẳng DC1 và DD1 .
Chọn B A D A D C A C A D C D
Lời giải
PHẦN II.
ẠY

Câu 1
a) S
Câu 2
a) Đ
Câu 3
a) Đ
Câu 4
a) S
ẠY Do AA1 // DD1 nên góc giữa hai đường thẳng AA1 và DC1 bằng góc giữa hai đường thẳng DD1
và DC1 .
Cho đường thẳng a và mặt phẳng   vuông góc nhau và đường thẳng b nằm trong mặt
D

D
Câu 4:
b) Đ b) Đ b) S b) Đ phẳng   . Khẳng định nào sau đây đúng?
c) S c) S c) Đ c) S
A. a  b . B. a  b . C. a // b . D. a và b cắt nhau.
d) Đ d) Đ d) Đ d) Đ Lời giải
PHẦN III.
a   
Câu 1 2 3 4 5 6 Ta có   a  b.
b   
Câu 5: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A. Phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng  P  theo phương  song song với  P  được gọi là
phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng  P  .
B. Phép chiếu song song lên mặt phẳng  P  theo phương  được gọi là phép chiếu vuông góc
lên mặt phẳng  P  .
C. Phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng  P  theo phương  được gọi là phép chiếu vuông góc
lên mặt phẳng  P  .

L
Khẳng định nào sau đây đúng?
D. Phép chiếu song song lên mặt phẳng  P  theo phương  vuông góc với  P  được gọi là 1 1

IA

IA
A. 0  a   b . B. 0  a  1  b . C. 0  b  1  a . D. 0  a  1 , 0  b  .
phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng  P  . 2 2
Lời giải

IC

IC
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy:
Phép chiếu song song lên mặt phẳng  P  theo phương  vuông góc với  P  được gọi là

FF

FF
Đồ thị hàm số y  a x là đồ thị của hàm số nghịch biến nên 0  a  1 .
phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng  P  . Đồ thị hàm số y  log b x đồ thị của hàm số đồng biến suy ra b  1 .

O
Vậy 0  a  1  b .
   
m n
Câu 6: Cho 3 1 3  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 10: Cho loga 4  2 . Giá trị của biểu thức P  log 3  a 3  1 bằng
N

N
A. m  n . B. m  n . C. m  n . D. m  n  0 .
Ơ

Ơ
Lời giải A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
H

H
   
m n
Do 0  3  1  1 nên 3 1 3 1  m  n .
Ta có log a 4  2  4  a 2  a  2 (vì a  0, a  1 ).
N

N
Câu 7: Cho a  1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
 
Vậy P  log3 23  1  log3 9  2 .
Y

Y
1 5 2
1 a 1 1
A. a  5
 . B. a  a .
4
C.  1. D.  . Câu 11: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số mũ?
U

U
a 7
a a 2023 a 2024
Q

Q
 2
x
Lời giải x
A. f ( x)  B. g  x   6 5 C. h  x   x5 D. k  x   7  x
1
Vì a  1;  5   7  a  5
 a 7
 a 5
 . Lời giải
M

M
7
a
Cho số thực a  a  0, a  1 . Hàm số y  a được gọi là hàm số mũ cơ số a .
x


Câu 8: Cho hai số thực dương a, b với a khác 1 . Số thực c thỏa mãn c  log a b thì đẳng thức nào sau
đây là đúng? Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Số đo góc giữa hai đường
thẳng BC , SA bằng
A. a  b c . B. c  a b . C. b  a c . D. ac  b .
ẠY

Ta có log a b  c  b  a c .
Lời giải ẠY A. 45 . B. 120 .
Lời giải
C. 90 . D. 60 .
D

D
Câu 9: Cho đồ thị hàm số y  a x và y  log b x như hình vẽ
S c) Vì CA vuông góc với DB nên CA vuông góc với  SDB  .
d) Vì DB không vuông góc với CD nên DB không vuông góc với  SCD  .
Lời giải
a) Vì DB  CA và DB  SC (do SC   ABCD  ) nên DB   SCA  là lập luận đúng.
B C b) Vì AB  CB và AB  SC (do SC   ABCD  ) nên AB   SCB  là lập luận đúng.

O c) Vì CA vuông góc với DB nên CA vuông góc với  SDB  là lập luận sai.
A D d) Vì DB không vuông góc với CD nên DB không vuông góc với  SCD  là lập luận đúng.

L
Câu 3: Hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Kí hiệu Ak là biến cố: “ Người thứ k bắn trúng”, k  1, 2 . Xét các

IA

IA
Vì AD //BC nên góc giữa BC và SA là góc giữa AD và SA .
biến cố:
Hình chóp có tất cả các cạnh đều bằng a nên SAD đều, suy ra  AD, SA  60 .

IC

IC
A : “Cả hai người đều bắn trúng”.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
B : “Người thứ nhất bắn trúng, người thứ hai bắn trượt”.

FF

FF
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
C : “Có ít nhất một người bắn trúng”.
Câu 1: Cho hàm số logarit y  log 5 x . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:

O
D : “Không ai bắn trúng ”.
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  3;  
Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
N

N
b) Hàm số đã cho có tập xác định là  0;   .
a) A  A1  A2
Ơ

Ơ
c) Đồ thị hàm số đã cho luôn nằm bên trên trục hoành.
d) Hàm số liên tục trên khoảng 1;  . b) B  A1  A2 .
H

H
Lời giải
N

N
c) C  A1  A2 .
a) Sai:Trên khoảng  3;   thì hàm số đã cho nghịch biến là khẳng định sai.
Trên khoảng  3;   thì hàm số đã cho đồng biến. d) D  A1  A2 .
Y

Y
b) Đúng: Hàm số đã cho có tập xác định là  0;   là khẳng định đúng
U

U
Lời giải
c) Sai: Đồ thị hàm số đã cho luôn nằm bên trên trục hoành là khẳng định sai. Đồ thị hàm số đã
Q

Q
Theo đề bài Ak là biến cố: “ Người thứ k bắn trúng”, k  1, 2 .
cho luôn nằm bên phải trục tung.
d) Đúng: Hàm số liên tục trên khoảng 1;  là khẳng định đúng. a) Đúng: A1  A2 là biến cố: “Cả hai người đều bắn trúng”.
M

M
Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông SC   ABCD  . Xét tính đúng sai của các khẳng b)Sai: A1  A2 là biến cố: “Người thứ nhất bắn trượt, người thứ hai bắn trúng”.


định sau?
c) Đúng: A1  A2 là biến cố: “Có ít nhất một người bắn trúng”.
ẠY

ẠY
Câu 4:
d) Đúng: A1  A2 là biến cố: “Không ai bắn trúng ”.

Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, SAB là tam giác cân tại S . Gọi M là trung
D

D
điểm AB .

a) Vì DB  CA và DB  SC (do SC   ABCD  ) nên DB   SCA  .


b) Vì AB  CB và AB  SC (do SC   ABCD  ) nên AB   SCB  .
Câu 1: Một cửa hàng trang sức khảo sát khách hàng xem họ dự định mua trang sức với mức giá nào
(đơn vị: triệu đồng). Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau:

Mức giá [6;9) [9;12) [12;15) [15;18) [18; 21)


Số khác hàng 20 78 45 23 12
Nhóm [12;15) có tần số tích lũy là bao nhiêu?
Lời giải
Nhóm [12,15) tần số tích lũy là cf3  20  78  45  143 .
m
a) Hai đường thẳng SM và AB vuông góc với nhau. m

L
Câu 2: Cho a là số thực dương. Rút gọn biểu thức A  a a 3 a a về dạng a n trong đó là phân
 n
b) Góc giữa đường thẳng SM và đường thẳng CD bằng 90 .

IA

IA
số tối giản và m, n   . Tính giá trị của biểu thức T  m 2  n 2 .
c) Góc giữa đường thẳng SM và đường thẳng AC bằng  SM , MN  , với N là trung điểm của

IC

IC
BC . Lời giải

FF

FF
3 1 1 3 1 1 23
.
d) Góc giữa đường thẳng SB và đường thẳng AD bằng SBC Ta có A  a a 3 a a  a.a 2 .a 4 .a 8 
1  
a 2 4 8  a 8  m  23; n  8
Lời giải
 T  m 2  n 2  232  82  593 .

O
a) Đúng: Hai đường thẳng SM và AB vuông góc với nhau.
Câu 3: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% / năm. Biết rằng nếu không
Ta có: SM  AB theo tính chất của SAB cân tại S .
N

N
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho
b) Đúng: Góc giữa đường thẳng SM và đường thẳng CD bằng 90 năm tiếp theo. Hỏi ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu bao
Ơ

Ơ
Vì AB //CD ( ABCD là hình bình hành) mà SM  AB do SAB cân tại S , suy ra SM  CD . gồm cả gốc lẫn lãi? (Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút
H

H
tiền ra).
Vậy  SM , CD   90 .
N

N
Lời giải
c) Đúng: Góc giữa đường thẳng SM và đường thẳng AC bằng  SM , MN  , với N là trung điểm
Áp dụng công thức lãi kép thì sau n năm, số tiền người gửi nhận được là A  108.1,06n .
Y

Y
của BC
U

U
Để nhận được số tiền hơn 300 triệu thì
Q

Q
A  3.108  108.1,06n  3.108  1,06n  3  n  log1,06 3  18,85 (năm).

Vậy ít nhất sau 18 năm thì người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu.
M

M
Câu 4: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Xác định số đo góc tạo bởi hai đường thẳng BD và


CD .
Lời giải
ẠY

ẠY
Ta có: MN //AC (tính chất đường trung bình)   SM , AC    SM , MN  .
D

D

d) Sai: Góc giữa đường thẳng SB và đường thẳng AD bằng SBC

Ta có: AD //BC ( ABCD là hình bình hành)   SB, AD    SB, BC  .

 có thể tù; do đó không thể khẳng định  SB, AD    SB, BC   SBC


Trong SBC thì SBC .
Do BA // CD nên góc giữa BD và CD là góc giữa BD và BA
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mà ABD là tam giác đều nên góc giữa BD và BA là 60 .
Vậy góc giữa BD và CD là 60 . 1
C D
C N C M 5 1
Câu 5: Hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Xác suất người thứ nhất bắn trúng là 80% . Xác suất người thứ hai C N  DF      DF  4C N
DF MD C D  1 C D 4
bắn trúng là 70% . Tính xác suất để cả hai người cùng bắn trúng.
5
Lời giải C N C E 1
EN  BC     DD  CC   5C N
C C C B 5
Gọi Ai là biến cố người thứ i bắn trúng  i  1; 2  DF 4C N 4 DF a
Do đó:   mà  nên a  4, b  5
A là biến cố cả hai người cùng bắn trúng. Lúc đó: A  A1  A2 . DD 5C N 5 DD b
Kết luận: 2a  b  3 .

L
Vì A1 , A2 là hai biến cố độc lập nên:
-------------------------HẾT-------------------------

IA

IA
P  A   P  A1  A2   P  A1  .P  A2   0,8.0, 7  0,56 .

IC

IC
Câu 6: Cho hình hộp ABCD. ABC D. Gọi E là điểm trên đoạn BC  thỏa mãn EB  4 EC  và F là
DF a a
 với a, b   và

FF

FF
một điểm nằm trên đường thẳng DD sao cho là phân số tối giản.
DD b b
Nếu đường thẳng EF song song với mặt phẳng  ABD  thì giá trị 2a  b bằng bao nhiêu?

O
Lời giải
Ta có:  CBD    ABD 
N

N
Trong mặt phẳng  ABC D  , qua E kẻ đường thẳng song song với BD cắt C D tại M
Ơ

Ơ
Trong mặt phẳng  BBC C  , qua E kẻ đường thẳng song song với B ' C cắt CC ' tại N .
H

H
  EMN    CBD    EMN    ABD 
N

N
Mà EF   ABD  và E   EMN  nên EF   EMN   F   EMN 
Mà F  DD ' nên  F  DD '  EMN 
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M


ẠY

ẠY
D

D
Trong mặt phẳng  CDDC   , gọi I  MN  DD
 I  DD
  I  DD   EMN  , do đó: F  I
 I  MN   EMN 
1
Từ giả thiết ta có C E  C B
5
C M C E 1
EM  BD   
C D C B 5
CÁNH DIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024
  . 
2023 2024
Câu 7: Giá trị của biểu thức P  52 52 là
(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN
HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề A. P = 2 - 5 . B. P = 5 - 2 . C. P = 5 + 2 . D. P = 1 .

Tập xác định của hàm số y  log 2  3  x    x  1 là



Câu 8:
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 07
Số báo danh: ......................................................................... A.  ;3 \ 1 . B.  ;1 . C.  3;   . D. 1;3 .

Câu 9: Cho a, b  0, nếu log 9 a  log 3 b3  8 và log81 a 4  log 27 b 6  12 thì giá trị của a  b bằng
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. A. 1001 . B. 59050 . C. 59052 . D. 11 .

L
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 10: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,7 . Người đó bắn

IA

IA
hai viên đạn một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng và một viên trượt mục tiêu là
Câu 1: Khảo sát thời gian xem ti vi trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu
A. 0,21 . B. 0,58 . C. 0,3 . D. 0, 42 .

IC

IC
ghép nhóm sau:
Câu 11: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  ; tam giác ABC đều cạnh a và SA  a (hình vẽ). Tìm

FF

FF
góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  .
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là A. 60o . B. 45o . C. 135o . D. 90o .

O
A. 80;100  . B.  20; 40  . C.  40; 60  . D.  60;80  .
N Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Biết SA  SC và SB  SD .

N
1 3 S
Câu 2: Cho hai biến cố xung khắc A, B biết P  A   , P  B   . Tính P  A  B  ?
4 5
Ơ

Ơ
7 7 3 17
A. . B. . C. . D. .
20 15 20 20
H

H
A D
Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  3 x  4 
2 3
N

N
Câu 3: .
O
B
A. D   ; 1   4;   . B. D   ; 1   4;   C
Y

Y
C. D   . D. D   \ 1;4 . Hình chiếu vuông góc của điểm S trên mặt phẳng  ABCD  là điểm
U

U
A. B . B. A . C. C . D. O .
Q

Q
Câu 4: Tung một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xét các biến cố:
A: “Đồng xu xuất hiện mặt S ở lần gieo thứ nhất”.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
M

M
B: “Đồng xu xuất hiện mặt N ở lần gieo thứ nhất”.
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
A và B là hai biến cố


A. xung khắc và độc lập. B. không xung khắc và không độc lập. Câu 1: Cho ba số thực dương a , b , c khác 1 . Đồ thị các hàm số y  a x , y  b x , y  c x được cho trong
C. xung khắc nhưng không độc lập. D. không xung khắc nhưng độc lập. hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 5: Cho a, b  0; m, n  N * . Hãy tìm khẳng định sai?
ẠY

A.
n
am  a n .
m
B. n m a  n  m a .
ẠY
D

D
D. a n .b n   a.b  .
n
C. a n : a m  a n  m .

Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


A. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì góc giữa chúng bằng 180 .
B. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì góc giữa chúng bằng 90 .
C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì góc giữa chúng bằng 0 .
D. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì góc giữa chúng bằng 45 .
a) Hai hàm số y  a x và y  c x nghịch biến trên  .
b) Hai hàm số y  b x và y  c x đồng biến trên  . Câu 5: Một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20 . Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp đó. Xác suất thẻ
lấy được ghi số lẻ và chia hết cho 3 bằng
c) Từ đồ thị hàm số ta xác định được c là một số dương nhỏ hơn 1 .
Câu 6: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , tam giác ABC vuông cân tại B . Tính số đo của góc
d) Từ đồ thị hàm số ta xác định được a  c  b .
nhị diện  A, SB, C  biết SA  AB  BC  a .
Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AD  2a , AB  a , cạnh bên SA vuông
-------------------------HẾT-------------------------
góc với mặt đáy  ABCD  . Gọi E là hình chiếu vuông góc của A lên SB và M là trung điểm
của BC .
a) Hai đường thẳng AE và SC vuông góc với nhau. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

L
b) Đường thẳng MD vuông góc với đường thẳng SA . PHẦN I.

IA

IA
c) MAD là một tam giác vuông tại D
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
d) Đường thẳng MD vuông góc với mặt phẳng  SAM 

IC

IC
Chọn C D B C B B C D C D B D
Câu 3: Cho bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê số tiền bán xăng cho 40 khách hàng đi xe máy ở 1
PHẦN II.

FF

FF
cửa hàng bán xăng.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4

O
a) S a) Đ a) Đ a) S
b) Đ b) Đ b) S b) Đ
a) Số trung bình của mẫu số liệu là 63,125 .
N

N
c) S c) S c) S c) Đ
b) Trung vị của mẫu số liệu 50,33 .
Ơ

Ơ
d) Đ d) Đ d) Đ d) S
c) Tần số của mẫu số liệu này là 50 .
H

H
d) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là 60,53 . PHẦN III.
N

N
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm O . Gọi M và N lần lượt là trung Câu 1 2 3 4 5 6
điểm của SA và BC . Gọi F là giao điểm của AN và CD . Biết rằng góc giữa MN và  ABCD  Chọn 2 21 90 60 0,15 60
Y

Y
0
bằng 60 . PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
U

U
a) Góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  ABCD  bằng 450 . Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Q

Q
b) Góc giữa  MN ,  ABCD   và   SF ,  ABCD   bằng nhau.
Câu 1: Khảo sát thời gian xem ti vi trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu
c) Góc giữa  MN ,  SBD   và  SF ,  SBD   bằng nhau. ghép nhóm sau:
M

M
1
d) Cosin góc giữa MN và mặt phẳng  SBD  bằng .


5
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là
x  1  2 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 80;100  . B.  20; 40  . C.  40; 60  . D.  60;80  .
ẠY

Câu 1:

Câu 2:
Phương trình log 3

Cho A, B là hai số tự nhiên liên tiếp thỏa mãn A 


22021
 B . Giá trị A  B là
ẠY Lời giải
Tần số lớn nhất là 12 nên nhóm chứa mốt là  40; 60  .
D

D
31273
1 3
Câu 3: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại C . Tính góc  AC ; BC   . Câu 2: Cho hai biến cố xung khắc A, B biết P  A   , P  B   . Tính P  A  B  ?
4 5
3a 7 7 3 17
Câu 4: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng . Tính A. . B. . C. . D. .
2 20 15 20 20
góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  . Lời giải
1 3 17
Vì hai biến cố xung khắc nên P  A  B   P  A  P  B    
4 5 20
Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  3 x  4 
2 3
. A.  ;3 \ 1 . B.  ;1 . C.  3;   . D. 1;3 .
Lời giải
A. D   ; 1   4;   . B. D   ; 1   4;  
3  x  0  x  3
C. D   . D. D   \ 1;4 . Điều kiện:    1  x  3.
x 1  0 x  1
Lời giải
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D  1;3 .
Vì 2  3 không nguyên nên để hàm số xác định khi
x  4 Câu 9: Cho a, b  0, nếu log 9 a  log 3 b3  8 và log81 a 4  log 27 b 6  12 thì giá trị của a  b bằng
x 2  3x  4  0    D   ; 1   4;   .
 x  1

L
A. 1001 . B. 59050 . C. 59052 . D. 11 .

IA

IA
Lời giải
Câu 4: Tung một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xét các biến cố:
A: “Đồng xu xuất hiện mặt S ở lần gieo thứ nhất”. Với a, b  0 ta có:

IC

IC
B: “Đồng xu xuất hiện mặt N ở lần gieo thứ nhất”. 1
log 9 a  log 3 b  8 log 3 a  10 a  59049
3
 log a  3log 3 b  8
A và B là hai biến cố   2 3  

FF

FF
log
 81 a 4
 log 27 b 6
 12 log 3 a  2 log 3 b  12 log
 3 b  1 b  3
A. xung khắc và độc lập. B. không xung khắc và không độc lập.
C. xung khắc nhưng không độc lập. D. không xung khắc nhưng độc lập. Vậy a  b  59052.

O
Lời giải
Câu 10: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,7 . Người đó bắn
Ta có A  SS; SN ; B  NS; NN  A  B    A , B xung khắc. hai viên đạn một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng và một viên trượt mục tiêu là
N

N
Nhận thấy việc xảy ra của biến cố A ảnh hưởng đến xác suất xảy ra biến cố B nên A , B A. 0,21 . B. 0,58 . C. 0,3 . D. 0, 42 .
Ơ

Ơ
không độc lập. Lời giải
H

H
Câu 5: Cho a, b  0; m, n  N * . Hãy tìm khẳng định sai? Gọi A, B lần lượt là biến cố người đó bắn trúng mục tiêu lần thứ nhất và lần thứ hai.
Xác suất để một viên trúng và một viên trượt là P  0, 7.0,3  0,3.0, 7  0, 42.
N

N
m
B. n m a  n  m a .
n
A. am  a n .
Câu 11: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  ; tam giác ABC đều cạnh a và SA  a (hình vẽ). Tìm
Y

Y
D. a n .b n   a.b  .
n
C. a n : a m  a n  m . góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  .
U

U
Lời giải
A. 60o . B. 45o . C. 135o . D. 90o .
Q

Q
nm n.m nm nm
Dựa vào lý thuyết ta có a  a do đó a  a là khẳng định sai. Lời giải
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? .
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  là góc SCA
M

M
A. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì góc giữa chúng bằng 180 .
  45 .


B. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì góc giữa chúng bằng 90 . Tam giác SAC vuông cân tại A nên góc SCA
C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì góc giữa chúng bằng 0 .
D. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì góc giữa chúng bằng 45 . Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Biết SA  SC và SB  SD .
Lời giải S
ẠY

Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì góc giữa chúng bằng 90 . ẠY
  . 
2023 2024
D

D
Câu 7: Giá trị của biểu thức P  52 52 là
A D
A. P = 2 - 5 . B. P = 5 - 2 . C. P = 5 + 2 . D. P = 1 .
O
Lời giải B C

  .      
2023 2024 2023
Ta có P  52 52  52 52  5 2  5 2. Hình chiếu vuông góc của điểm S trên mặt phẳng  ABCD  là điểm
 
A. B . B. A . C. C . D. O .
Tập xác định của hàm số y  log 2  3  x    x  1 là

Câu 8:
Lời giải
S b) Đúng: Hai hàm số y  b x và y  c x đồng biến trên  .

c) Sai: Từ đồ thị hàm số ta xác định được c là một số dương lớn hơn 1 .

d) Đúng: Từ đồ thị hàm số ta xác định được a  c  b .


A D
Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AD  2a , AB  a , cạnh bên SA vuông
O
B C
góc với mặt đáy  ABCD  . Gọi E là hình chiếu vuông góc của A lên SB và M là trung điểm
của BC .
Do O là tâm của hình bình hành ABCD nên O là trung điểm của AC và BD .
a) Hai đường thẳng AE và SC vuông góc với nhau.

L
Do SA  SC nên tam giác SAC cân tại S  SO  AC (1)
b) Đường thẳng MD vuông góc với đường thẳng SA .

IA

IA
Do SB  SD nên tam giác SBD cân tại S  SO  BD (2) c) MAD là một tam giác vuông tại D
d) Đường thẳng MD vuông góc với mặt phẳng  SAM 
Từ (1) và (2) suy ra SO   ABCD  tại O

IC

IC
Lời giải
 O là hình chiếu vuông góc của điểm S trên mặt phẳng  ABCD  .

FF

FF
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

O
Câu 1: Cho ba số thực dương a , b , c khác 1 . Đồ thị các hàm số y  a x , y  b x , y  c x được cho trong
N

N
hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Ta có SA   ABCD   SA  BC  BC  SA mà BC  AB  BC   SAB  .
Y

Y
U

U
Do đó BC  AE  AE  BC mà AE  SB  AE   SBC   AE  SC .
Q

Q
Vậy AE  SC .
Ta có SA   ABCD   SA  MD  MD  SA 1
a) Hai hàm số y  a x và y  c x nghịch biến trên  .
M

M
b) Hai hàm số y  b x và y  c x đồng biến trên  .  AM 2  AB 2  MB 2
Áp dụng định lí Pytago ta có 


 MD  CD  MC
2 2 2

c) Từ đồ thị hàm số ta xác định được c là một số dương nhỏ hơn 1 .


BC
Theo bài ra M là trung điểm của BC  MB  MC  a
d) Từ đồ thị hàm số ta xác định được a  c  b . 2
ẠY

Lời giải

Ta có: Hàm số y  a x nghịch biến trên   0  a  1 .


ẠY  AM  a  a  2a

2 2 2

 MD  a  a  2a
2 2 2
2

2
 AM 2  MD 2  4a 2  AD 2
D

D
 MAD vuông tại M (Định lý Pytago đảo)  MD  AM  2
Các hàm số y  b x và y  c x đồng biến trên  nên b , c  1 . Từ 1 và  2   MD   SAM  .
Ta lại có x  0 thì b  c  b  c .
x x
a) Đúng: Hai đường thẳng AE và SC vuông góc với nhau.
Vậy a  c  b . b) Đúng: Đường thẳng MD vuông góc với đường thẳng SA .
c) Sai: MAD là một tam giác vuông tại M
a) Sai: Hàm số y  a x nghịch biến trên  còn hàm số y  c x đồng biến trên  . d) Đúng: Đường thẳng MD vuông góc với mặt phẳng  SAM 
Câu 3: Cho bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê số tiền bán xăng cho 40 khách hàng đi xe máy ở 1 c) Sai: Tần số của mẫu số liệu này là 40 .
cửa hàng bán xăng. d) Đúng: Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là 60,53 .

Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm O . Gọi M và N lần lượt là trung
điểm của SA và BC . Gọi F là giao điểm của AN và CD . Biết rằng góc giữa MN và  ABCD 
a) Số trung bình của mẫu số liệu là 63,125 . bằng 600 .
b) Trung vị của mẫu số liệu 50,33 . a) Góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  ABCD  bằng 450 .

c) Tần số của mẫu số liệu này là 50 . b) Góc giữa  MN ,  ABCD   và   SF ,  ABCD   bằng nhau.
c) Góc giữa  MN ,  SBD   và  SF ,  SBD   bằng nhau.

L
d) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là 60,53 .

IA

IA
Lời giải 1
d) Cosin góc giữa MN và mặt phẳng  SBD  bằng .
Ta có 5

IC

IC
Lời giải

FF

FF
O

O
5 15  14  45  11 75  10 105
Số trung bình là: x   63,125 .
N

N
40
Ơ

Ơ
n
Cỡ mẫu là: n  40 . Ta có  20 , mà cf 2  19  20  cf3  30 . Suy ra nhóm 3 là nhóm đầu tiên
2
H

H
có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 20.
N

N
Xét nhóm 3 là nhóm  60;90  có r  60; d  30; n3  90 và nhóm 2 là nhóm 30;60  có cf 2  19
Số trung vị của mẫu số liệu là
Y

Y
20  19 Ta có AN  CD  F (suy ra N là trung điểm của AF , NC là đường trung bình trong tam giác
U

U
M e  60  .30  60,33 .
90   60 .
AFD )  MN / / SF ;  MN ,  ABCD     SF ,  ABCD    SFO
Q

Q
Tứ phân vị thứ nhất
n 1 1 a 2
Có  10 nên nhóm thứ 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 10 Với OC  AC  AB 2  BC 2  ; CF  CD  a .
M

M
4 2 2 2
Xét nhóm 2 có r  30; d  30; n2  60 và nhóm 1 có cf1  5


a2 a 2 a 10 OF a 10 1
 OF  a 2   2a cos135   SF   :  a 10 .
Tứ phân vị thứ nhất là 2 2 2 cos 60 2 2
10  5
Q1  30  .30  32,5 Ta có OC  BD, OC  SO  OC   SBD  , lại có OC / / BF  BF   SBD  ,
ẠY

60
Tứ phân vị thứ ba ẠY .
Do vậy  MN ,  SBD     SF ,  SBD    FSB
3n
D

D
Có  30 nên nhóm thứ 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 30.
4 BF  2OC  a 2 ( OC là đường trung bình trong tam giác BDF )
Xét nhóm 3 là nhóm  60;90  có r  60; d  30; n3  90 và nhóm 2 là nhóm 30;60  có cf 2  19
 SB 2 5
Suy ra SB  SF 2  BF 2  2 2a . Vậy cos BSF  .
30  19 SF 5
Tứ phân vị thứ ba là Q3  60  .30  60,53
90
a) Sai: Góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  ABCD  bằng 600 .
a) Đúng: Số trung bình của mẫu số liệu là 63,125 .
b) Đúng: Góc giữa  MN ,  ABCD   và   SF ,  ABCD   bằng nhau.
b) Sai: Trung vị của mẫu số liệu 60,33 .
c) Đúng: Góc giữa  MN ,  SBD   và  SF ,  SBD   bằng nhau. A' C'

2
d) Sai:Cosin góc giữa MN và mặt phẳng  SBD  bằng .
5
B'
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Phương trình log 3
x + 1 = 2 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

Lời giải A C

é x +1 = 3 éx = 2
x +1 = 2 Û x +1 = 3 Û ê Ûê

L
Ta có log . M
3 êë x + 1 = -3 êë x = -4

IA

IA
B
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm.
Ta có  ABC    ABC   BC .

IC

IC
22021
Câu 2: Cho A, B là hai số tự nhiên liên tiếp thỏa mãn A  1273  B . Giá trị A  B là Gọi trung điểm của cạnh BC là M .
3

FF

FF
Lời giải Tam giác ABC đều nên ta có: AM  BC (1).
Theo bài ra

O
ABC. ABC  là lăng trụ đều nên AA   ABC   AA  BC (2).
22021 22021
A  1273  B  log A  log 1273  log B  log A  2021log 2  1273log 3  log B . Từ (1) và (2) ta suy ra BC   AAM   BC  AM .
N

N
3 3
Ơ

Ơ
Suy ra log A  1, 0063  log B  A  101,0063  B  A  10,1461  B . Suy ra: góc  giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  là góc giữa hai đường thẳng AM và AM
H

H
Do A và B là hai số tự nhiên liên tiếp nên A  10 và B  11 . Vì tam giác AAM vuông tại A nên suy ra   
AMA .
N

N
Giá trị của A  B  10  11  21 . 3a
AA
Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại C . Tính góc  AC ; BC   . Ta có: tan    2  3 . Suy ra   60 .
Y

Y
Câu 3:
AM a 3
Lời giải
U

U
2
Q

Q
A
C Câu 5: Một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20 . Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp đó. Xác suất thẻ
lấy được ghi số lẻ và chia hết cho 3 bằng
M

M
B
Lời giải

Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp chứa 20 thẻ nên mỗi phần tử của không gian mẫu là một tổ hợp


chập 1 của 20 phần tử. Suy ra n    C20  20 .
1

Gọi A : “Thẻ lấy được ghi số lẻ và chia hết cho 3 ”.


ẠY

A' C'
ẠY Vì trong hộp chứa 3 thẻ {3;9;15} ghi số lẻ và chia hết cho 3 nên n  A  C3  3 .
1
D

D
n  A 3
Vậy xác suất cần tìm là P  A 
B'
  0,15 .
n    20
Vì BC // BC nên  AC , BC     AC , BC   90 (do ABC là tam giác vuông tại C ).

Câu 4: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng
3a
. Góc Câu 6: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , tam giác ABC vuông cân tại B . Tính số đo của góc
2
nhị diện  A, SB, C  biết SA  AB  BC  a .
giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng
Lời giải
Lời giải
CÁNH DIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024
(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN
HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 08


Số báo danh: .........................................................................

L
Vì SA   ABC  , BC   ABC  nên SA  BC .

IA

IA
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
BC  BA (do tam giác ABC vuông cân tại B ).

IC

IC
SA, AB   SAB  ; SA  AB   A Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

 BC   SAB  mà SB   SAB   BC  SB . Câu 1: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là?

FF

FF
4 2 1 6
Gọi H , K lần lượt là trung điểm của SB, SC . A. B. C. D.
16 16 16 16
Vì tam giác SAB vuông cân tại A nên AH  SB .

O
Câu 2: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để biến cố có tổng hai mặt bằng
Có HK là đường trung bình tam giác SBC nên HK / / BC . 8?
Mà SB  BC nên SB  HK .
N

N
1 5 1 1
A. B. C. D.
 AH  SB

6 16 9 2
Suy ra  AHK   A, SB, C  .
Ơ

Ơ
 HK  SB Câu 3: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng
Xét tam giác SAB vuông cân tại A có AH là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên
H

H
BC ?
SB a2  a2 a 2 A. AD . B. AC . C. BB . D. AD .
N

N
AH    .
2 2 2 Câu 4: Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng  cho trước?
Xét tam giác SAC vuông cân tại A có AK là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên
Y

Y
A. 1 B. Vô số. C. 3 . D. 2 .
SC a2  a2  a2 a 3
U

U
AK    Câu 5: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
2 2 2 A. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông
Q

Q
BC a góc với mặt phẳng kia.
Xét tam giác SBC có HK là đường trung bình nên HK   .
2 2 B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
M

M
AH 2
 HK 2  AK 2 C. Với mỗi điểm A    và mỗi điểm B     thì ta có đường thẳng AB vuông góc với giao
Áp dụng định lí cô-sin vào tam giác AHK ta có: cos 
AHK  0.
tuyến d của   và   


2 AH .HK
Vậy góc nhị diện  A, SB, C  bằng 90 .
o
D. Nếu hai mặt phẳng   và    đều vuông góc với mặt phẳng    thì giao tuyến d của
-------------------------HẾT-------------------------   và    nếu có sẽ vuông góc với   
ẠY

ẠY
Câu 6: Cho a, b  0 ;  ,    . Mệnh đề nào sau đây sai?
a 1 
A.  a.b   a .b . C.  a    a  ,   0 . D. a .b    ab 
D

D
  
B.  a   . .
a

Nếu m là số nguyên dương, biểu thức không bằng với  24  là:


m
Câu 7:
A. 42 m . B. 2m.23m . C. 4m.2m . D. 24 m .
1
 3 a a3 
Câu 8: Rút gọn biểu thức P  x 3 . 6 x với x  0 . c) Với mọi số thực dương a thì g     25 log 2 a.
1 2  a5  3
A. P  x . B. P  x 8 . C. P  x 9 . D. P  x 2 .  

  1
Câu 9: Nếu log 4  a thì log 4000 bằng d) Với mọi số thực dương a thì f  log 3 a   .
A. 3  a . B. 4  a . C. 3  2a . D. 4  2a .  2  a

L

Câu 10: Tập xác định của y  ln  x2  5x  6 là  Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và

IA

IA
SA  AB. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
A.  2; 3 B.  2; 3
S

IC

IC
C.  ; 2  3;    D.  ; 2    3;   

Câu 11: Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ sau là đồ thị của các hàm số

FF

FF
y  log a x; y  log b x và y  log c x.

O
A D

O
N

N
B C
Ơ

Ơ
a) Góc giữa đường thẳng CD và đường thẳng SB bằng 45.
H

H
.
b) Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  SAB  bằng CSA
N

N
.
c) Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  SBD  bằng OSA
Y

Y
d) Số đo của góc nhị diện  A, SD, C  là 60.
U

U
Câu 3: Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số học sinh lớp 11 được cho ở bảng sau:
Khẳng định nào dưới đây đúng?
Q

Q
A. a  b  c . B. c  a  b . C. b  c  a . D. b  a  c .
Câu 12: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 3log 2 a  2 log 2 b  8 . Khẳng định nào dưới đây
M

M
đúng? Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:


A. a 3  b 2  64 . B. a 3b 2  256 . C. a 3  b 2  256 . D. a 3b 2  64 .
a) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc  7;9  .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
b) Số trung vị (làm tròn đến hàng phần trăm) của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 7,15 .
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
ẠY

Câu 1: Cho hai hàm số f  x   4 x.32 x và g  x   log 2 x 2 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: ẠY c) Mốt (làm tròn đến hàng phần trăm) của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 8, 21 .
d) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng  8;9  .
a) Hàm số f  x  đồng biến trên  .
D

D
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có cạnh SA vuông góc với hình vuông đáy ABCD .
b) Hàm số g  x  xác định trên  . a) Tam giác SBC vuông tại B .
b) Tam giác SDC vuông tại C .

c) Mặt phẳng  SBC  vuông góc với mặt phẳng  SAB  .


d) Mặt phẳng  SCD  vuông góc với mặt phẳng  SAD  .

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi
lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):

L
IA

IA
Xác định tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên ? (kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần

IC

IC
nghìn)
Câu 2: Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Tính xác

FF

FF
suất để rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn ( kết quả làm tròn đến 3
chữ số thập phân).

O
Câu 3: Ông Ba gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng theo hình thức lãi kép. Lãi suất ngân hàng không đổi
là 6% trên một năm. Sau 5 năm ông Ba tiếp tục gửi thêm 50 triệu đồng nữa. Hỏi sau 10 năm
N

N
kể từ lần gửi đầu tiên ông Ba đến rút toàn bộ tiền gốc và tiền lãi được là bao nhiêu triệu đồng
Ơ

Ơ
(kết quả làm tròn đến hàng phần chục)?
Câu 4: Một hộp có 6 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 4 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để
H

H
lấy được 4 quả cầu có đủ cả hai màu bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân
N

N
thứ ba)?
Câu 5: Một người thả một lá bèo vào một chậu nước. Sau 12 giờ, bèo sinh sôi phủ kín mặt nước trong
Y

Y
chậu. Biết rằng sau mỗi giờ lượng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không
U

U
1
đổi. Hỏi sau mấy giờ thì bèo phủ kín mặt nước trong chậu (kết quả làm tròn đến một chữ
5
Q

Q
số phần thập phân)?
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I , cạnh hình thoi có độ dài bằng a ,
M

M
Câu 6:
 = 60o và SA = SB = SD = a 3 . Gọi  là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng
góc BAD


2
( SBC) . Hỏi giá trị sin  bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hai chữ số phần thập phân)?

-------------------------HẾT-------------------------
ẠY

ẠY
D

D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1  x  6

PHẦN I. Theo bài ra, ta có 1  y  6   x; y    2;6  ,  3;5  ,  4; 4  ,  6; 2  , 5;3  ,  4; 4 .
x  y  8
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
Chọn C A A A D D C A A B C B Khi đó số kết quả thuận lợi của biến cố là A  6.
PHẦN II.
6 1
Vậy xác suất cần tính P  A  

L
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4  .
36 6

IA

IA
a) S a) Đ a) Đ a) Đ Câu 3: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng

IC

IC
b) S b) S b) S b) S BC ?
c) Đ c) Đ c) Đ c) Đ A. AD . B. AC . C. BB . D. AD .

FF

FF
d) S d) S d) S d) Đ Lời giải

PHẦN III.

O
Câu 1 2 3 N 4 5 6

N
Chọn 10,71 0,722 156,5 0,924 11,3 0,75
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Ơ

Ơ
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Ta có: AD / / BC , BC  BC   AD  BC 
H

H
Câu 1: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là?
Câu 4: Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng  cho trước?
N

N
4 2 1 6
A. B. C. D. A. 1 B. Vô số. C. 3 . D. 2 .
16 16 16 16
Y

Y
Lời giải Lời giải
U

U
Theo tính chất 1: Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một
Số phần tử của không gian mẫu là   2.2.2.2  16.
đường thẳng cho trước.
Q

Q
Gọi A là biến cố '' Cả bốn lần gieo xuất hiện mặt sấp ''  A  1. Câu 5: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông
M

M
1
Vậy xác suất cần tính P  A   . góc với mặt phẳng kia.
16 B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.


Câu 2: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để biến cố có tổng hai mặt bằng C. Với mỗi điểm A    và mỗi điểm B     thì ta có đường thẳng AB vuông góc với giao
8?
tuyến d của   và   
1 5 1 1
A. B. C. D.
ẠY

6 16 9
Lời giải
2
ẠY D. Nếu hai mặt phẳng   và    đều vuông góc với mặt phẳng    thì giao tuyến d của
  và    nếu có sẽ vuông góc với   
D

D
Số phần tử của không gian mẫu là   6.6  36. Lời giải
Mệnh đề A sai vì nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng
Gọi A là biến cố '' Số chấm trên mặt hai lần gieo có tổng bằng 8 '' . này vuông góc với giao tuyến sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
Gọi số chấm trên mặt khi gieo lần một là x, số chấm trên mặt khi gieo lần hai là y.
Lời giải
A Q
B Ta có log 4000  log  4.10   log 4  log103  log 4  3  a  3 .
3

P 
Câu 10: Tập xác định của y  ln  x2  5x  6 là 
O C A.  2; 3 B.  2; 3
C.  ; 2  3;    D.  ; 2    3;   

L
Mệnh đề B sai vì còn trường hợp hai mặt phẳng cắt nhau.

IA

IA
Lời giải
A
Hàm số xác định khi và chỉ khi  x 2  5 x  6  0  2  x  3.

IC

IC
Vậy tập xác định của hàm số là D   2;3 .

FF

FF
Câu 11: Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ sau là đồ thị của các hàm số
Q P
R y  log a x; y  log b x; y  log c x.
O

O
Mệnh đề C sai vì đường thẳng AB có thể không vuông góc với giao tuyến.
N

N
Câu 6: Cho a, b  0 ;  ,    . Mệnh đề nào sau đây sai?
Ơ

Ơ
a
A.  a.b   a .b .

B.  a   .
a
H

H
1 
C.  a    a  ,   0 . D. a .b    ab 
 
.
N

N
Lời giải
Với a , b  0 và  ,    ta có khẳng định a  .b    ab 
 
Y

Y
sai, các khẳng định còn lại đúng.
U

U
Nếu m là số nguyên dương, biểu thức không bằng với  24  là:
m
Câu 7:
Q

Q
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. 42 m . B. 2m.23m . C. 4m.2m . D. 24 m .
A. a  b  c . B. c  a  b . C. b  c  a . D. b  a  c .
Lời giải
Lời giải
M

M
   4 
m 2 m
Ta có: 24  24 m.


 
m
Ta có: 4m.2m  22 m.2m  23m  4m.2m  24 .

1
Câu 8: Rút gọn biểu thức P  x 3 . 6 x với x  0 .
ẠY

A. P  x . B. P  x 8 .
1
C. P  x 9 .
2
D. P  x 2 . ẠY
Lời giải
D

D
1 1 1 1 1

Với x  0 , ta có P  x .x  x 3 6 3 6
 x2  x .

Câu 9: Nếu log 4  a thì log 4000 bằng


A. 3  a . B. 4  a . C. 3  2a . D. 4  2a . Đồ thị của các hàm số y  log a x; y  log b x; y  log c x theo thứ tự lần lượt đi qua các điểm
A  a;1 , B  b;1 , C  c;1 S

Quan sát đồ thì, từ đó suy ra b  c  a


Câu 12: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 3log 2 a  2 log 2 b  8 . Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. a 3  b 2  64 . B. a 3b 2  256 . C. a 3  b 2  256 . D. a 3b 2  64 . A D

L
Lời giải O

IA

IA
Ta có: 3log2 a  2log2 b  log2 a3  log2 b2  log2 a3b2  8  a3b2  28  256 .   B C

a) Góc giữa đường thẳng CD và đường thẳng SB bằng 45.

IC

IC
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. .
b) Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  SAB  bằng CSA

FF

FF
Câu 5: Cho hai hàm số f  x   4 .3 x 2 x
và g  x   log 2 x . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
2
.
c) Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  SBD  bằng OSA
a) Hàm số f  x  đồng biến trên  .

O
d) Số đo của góc nhị diện  A, SD, C  là 60.
b) Hàm số g  x  xác định trên  .
N

N
Lời giải
 3 a a3  ; mà SAB vuông cân tại A nên
a) Đúng: Vì AB // CD nên  CD, SB    AB, SB   SBA
Ơ

Ơ
c) Với mọi số thực dương a thì g     25 log 2 a.
 a5  3   45. Vậy  CD, SB   45.
SBA
 
H

H
  1  BC  AB
N

N
d) Với mọi số thực dương a thì f  log 3 a   . b) Sai: Ta có   BC   SAB   SB là hình chiếu vuông góc của SC lên  SAB  .
 2  a  BC  SA
Y

Y
Lời giải .
Vậy  SC,  SAB     SC, SB   BSC
U

U
x
4 c) Đúng: Kẻ AH  SO, H  SO .
a) Sai: Hàm số f  x   4 x.32 x  4 x. 32   4
x
   là hàm số mũ có cơ số bằng .
Q

Q
9 9
S

4
M

M
Vì 0   1 nên hàm số này nghịch biến trên  .
9


b) Sai: Hàm số xác định  x 2  0  x  0. Tập xác định là: D   \ 0 .

H
 3 a a3  3 3 
2
 13 12  25
c) Đúng: g    log 2  a a   2 log 2  a .a   2 log a  6   25 log a. A
ẠY

 a5



 a5



 a5


2



2
3
2

ẠY B
O

C
D
D

D
  4
log 3 a
2
2log 2 a
 2 log 2 a  1
d) Sai: f  log 3 a     2
  3
   3   a 2  .
a2  BD  AC
 2  9 3  3   Ta có   BD   SAC   BD  AH
 BD  SA
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA  AB. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: Mà AH  SO  AH   SBD   SH là hình chiếu vuông góc của SA lên  SBD  .
Vậy  SA,  SBD     SA, SH    .
ASH  ASO Câu 8: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có cạnh SA vuông góc với hình vuông đáy ABCD .
a) Tam giác SBC vuông tại B .
CD  AD
d) Sai: Ta có   CD   SAD    SCD    SAD  b) Tam giác SDC vuông tại C .
CD  SA
c) Mặt phẳng  SBC  vuông góc với mặt phẳng  SAB  .
Do đó : Số đo của góc nhị diện  A, SD, C  là 90.
d) Mặt phẳng  SCD  vuông góc với mặt phẳng  SAD  .

L
Câu 7: Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số học sinh lớp 11 được cho ở bảng sau:

IA

IA
Lời giải

IC

IC
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

FF

FF
a) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc  7;9  .
b) Số trung vị (làm tròn đến hàng phần trăm) của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 7,15 .

O
c) Mốt (làm tròn đến hàng phần trăm) của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 8, 21 .
d) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng  8;9  .
N

N
Lời giải
Ơ

Ơ
 BC  AB
a) Đúng: Vì: ta có giá trị trung bình của mẫu số liệu là a) Đúng: Ta có   BC   SAB   BC  SB  Tam giác SBC vuông tại B .
 BC  SA
H

H
6, 75.8  7, 25.10  7, 75.16  8, 25.24  8, 75.13  9, 25.7  9, 75.4
x  8,12195 .
8  10  16  24  13  7  4 CD  AD
 CD   SAD   CD  SD  tam giác SCD vuông tại D .
N

N
b) Sai: Ta có 
b) Sai: Cỡ mẫu là n  82 . CD  SA
Gọi x1 , x2 ,..., x82 là các giá trị điểm trung bình môn Toán của học sinh lớp 11 theo thứ tự tăng
Y

Y
 BC  AB
dần. c) Đúng: Ta có   BC   SAB    SBC    SAB  .
 BC  SA
U

U
x41  x42
Vì cỡ mẫu chẵn nên ta có trung vị là . Mà hai giá trị x41 , x42 thuộc nhóm 8;8,5 
CD  AD
Q

Q
2 d) Đúng: Ta có   CD   SAD    SCD    SAD  .
nên nhóm này chứa trung vị. CD  SA
82
M

M
  8  10  16  PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Vậy ta có giá trị trung vị là M e  8  2 .  8,5  8  8,14583  8,15 . Câu 1: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi


24
lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
c) Đúng: Tần số lớn nhất là 24 nên nhóm chứa mốt là nhóm 8;8,5  . Ta có j  4 , a4  8 ,
Doanh thu [5;7) [7;9) [9;11) [11;13) [13;15)
m4  24 , m3  16 , m5  13 , h  0,5 . Số ngày 2 7 7 3 1
ẠY

Do đó M o  8 
24  16
 24  16    24  13 
.0,5  8, 21 . ẠY Xác định tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên ? (kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần
nghìn)
D

D
d) Sai: Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là nhóm  7,5;8  . Lời giải
3n
82
 8  10  Do 9   15  16 nên tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu thuộc nhóm 9;11
4
Ta có Q1  7,5  4 . 8  7,5   7,578125  7,58 .
16 Khi đó n  20; l  2; n3  7; cf3  9.
3.20 Câu 4: Một hộp có 6 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 4 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để
9
Q3  9  4 (11  9)  10,71 lấy được 4 quả cầu có đủ cả hai màu bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân
7 thứ ba)?
Câu 2: Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Tính xác Lời giải
suất để rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn ( kết quả làm tròn đến 3
chữ số thập phân). Số phần tử của không gian mẫu: n     C104  210 .

L
Lời giải Gọi biến cố A : “quả lấy ra có đủ hai màu”. Suy ra biến cố A : “ 4 quả lấy ra chỉ có một màu”.

IA

IA
Cách 1: Rút ra hai thẻ tùy ý từ 9 thẻ nên có n     C  36 .
2
9 TH1: Lấy ra từ hộp 4 quả cầu xanh, có C64  15 cách.

IC

IC
Gọi A là biến cố: “rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn” TH2: Lấy ra từ hộp 4 quả cầu đỏ, có C44  1 cách.

Suy ra n  A  C  C  26 .

FF

FF
 
2 2
9 5 Suy ra: n A  15  1  16 .
26 13
Xác suất của A là P  A    . Xác suất để được 4 quả có đủ hai màu là:

O
36 18

Cách 2. Rút ra hai thẻ tùy ý từ 9 thẻ nên có n     C9  36 .  


n A
 
P  A  1  P A  1 
16 97
2
 1   0,924.
N

N
n  210 105
Gọi A là biến cố: “rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn”
Ơ

Ơ
Câu 5: Một người thả một lá bèo vào một chậu nước. Sau 12 giờ, bèo sinh sôi phủ kín mặt nước trong
TH1: 1 thẻ đánh số lẻ, 1 thẻ đánh số chẵn có C4 .C5  20 .
1 1
chậu. Biết rằng sau mỗi giờ lượng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không
H

H
1
TH2: 2 thẻ đánh số chẵn có C4  6 .
2 đổi. Hỏi sau mấy giờ thì bèo phủ kín mặt nước trong chậu (kết quả làm tròn đến một chữ
N

N
5
số phần thập phân)?
Suy ra n  A  26 .
Y

Y
Lời giải
26 13
U

U
Xác suất của A là P  A     0,722 . Gọi S là diện tích lá bèo thả ban đầu.
36 18
Q

Q
Vì sau mỗi giờ, lượng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó nên
Câu 3: Ông Ba gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng theo hình thức lãi kép. Lãi suất ngân hàng không đổi
là 6% trên một năm. Sau 5 năm ông Ba tiếp tục gửi thêm 50 triệu đồng nữa. Hỏi sau 10 năm sau 12 giờ, tổng diện tích các lá bèo trong chậu là 1012 S .
M

M
kể từ lần gửi đầu tiên ông Ba đến rút toàn bộ tiền gốc và tiền lãi được là bao nhiêu triệu đồng Theo đề bài: Sau 12 giờ, bèo phủ kín mặt nước trong chậu nên diện tích mặt nước trong chậu


(kết quả làm tròn đến hàng phần chục)? là 1012 S .
Lời giải 1
Giả sử sau x giờ thì bèo phủ kín mặt nước trong chậu.
Số tiền ông Ba nhận được sau 5 năm đầu là: 5
ẠY

50 1  6%  66,911 (triệu đồng).


5
ẠY Sau x giờ, tổng diện tích các lá bèo trong chậu là 10 x.S .
1
Số tiền ông Ba nhận được sau 10 năm là: Theo bài ra ta có: 10 x S  .1012 S  1012 x  5  12  x  log 5  x  12  log 5  11,3 .
D

D
5
 66,911  50 1  6% 
5
 156,5 (triệu đồng). 1
Vậy sau 11,3 giờ thì bèo phủ kín mặt nước trong chậu.
5
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I , cạnh hình thoi có độ dài bằng a , a 15
DO 5
 = 60o và SA = SB = SD = a 3 . Gọi  là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng
góc BAD Xét  SDO vuông tại O có: sin  = = 6 =  0, 75 .
2 SD a 3 3
( SBC) . Hỏi giá trị sin  bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hai chữ số phần thập phân)? 2

Lời giải

L
S

IA

IA
IC

IC
K

FF

FF
O

B C
I

O
H
A N D

N
 = 60o ).
Theo giả thiết,  ABD là tam giác đều ( AB  AD  a ; BAD
Ơ

Ơ
Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD .
H

H
Do SA = SB = SD nên SH ^ ( ABD) hay SH ^ ( ABCD) .
N

N
Trong mp SBH từ H kẻ HK ^ SB tại K .
Y

Y
1 1 1 a 15
Xét SBH vuông tại H , HK ^ SB : = + Þ HK =
HK 2 HB 2 HS 2 9
U

U
a 3 a 15
Q

Q
(Ta tính được BH  ; SH  ).
3 6
  600 ; HBD
  300  CBH
  900  CB  BH ; mà BC  SH
M

M
Ta có CBD

 BC  ( SBH )  BC  HK ; mà HK  ( SBC ).


AC 3 a 15
Từ A kẻ AM  ( SBC ) , mà  nên AM  .
HC 2 6
ẠY

Gọi O là hình chiếu của D trên mp ( SBC ) ; mà AD / / ( SBC ) nên DO 


a 15
6
. ẠY
D

D
.
Khi đó:  = ( SD, SO ) = DSO
CÁNH DIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 Câu 8: Nghiệm của phương trình log 2   x  8   7 là.
(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN A. x  134 . B. x  136 . C. x  22 . D. x  136 .
HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 9: Một hộp chứa 11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11 . Chọn 6 viên bi một cách ngẫu nhiên rồi
cộng các số trên 6 viên bi được rút ra với nhau. Xác suất để kết quả thu được là số lẻ là
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 09 226 118 115 103
Số báo danh: ......................................................................... A. . B. . C. . D. .
462 231 231 231
Câu 10: Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC và tam giác ABC vuông tại B . Vẽ SH   ABC  ,
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
H   ABC  . Khẳng định nào sau đây đúng?

L
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

IA

IA
1 5

Rút gọn biểu thức P  a .a với a  0 .


11 14

IC

IC
Câu 1:
5 69 14 41

A. a 154 . B. a 154 . C. a 55 . D. a 154
.

FF

FF
Câu 2: Cho a, b là số thực tùy ý khác 0 và m, n là các số nguyên. Mệnh đề sau đây sai?
m
am a am

O
C.  ab   a n .b n .
n
A. a m .a n  a m  n . B.  a nm . D.    m .
an b b A. H trùng với trọng tâm tam giác ABC . B. H trùng với trực tâm tam giác ABC .
C. H trùng với trung điểm của AC . D. H trùng với trung điểm của BC .
N

N
Câu 3: Cho biểu thức P  x 5 25
với x  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 11: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  . Gọi H , K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC và
Ơ

Ơ
1
A. P  x125 . B. P  x 30 . C. P  x 5 . D. P  x 5 .
ABC . Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
H

H
49 A. SH , AK , BC đồng quy. B. BC   SAH  .
Câu 4: Tính giá trị biểu thức P  log 7  log 7 3430 .
10
N

N
C. HK   SBC  . D. AB   CHK  .
A. 16 . B. 1 . C. 8 . D. 5 .
Y

Y
Câu 5: 
Tìm tập xác định của hàm số y  log 6 3 x 2  27 x  54 .  Câu 12: Một trường THPT có 18 học sinh giỏi toàn diện, trong đó có 7 học sinh khối 12, 6 học sinh khối
11 và 5 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh từ 18 học sinh trên để đi dự trại hè. Tính
U

U
A. D   ;3   6;   . B. D  3;6 . xác suất để mỗi khối có ít nhất 1 học sinh được chọn.
Q

Q
C. D   3;6  . D. D   ;3   6;   . A.
212
. B.
9
. C.
59
. D.
1267
.
221 221 1326 1326
Câu 6: Cho hình hộp ABCD. ABC D có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh
M

M
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
đề nào có thể sai? câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
B. BB  BD .


A. AC   BD . C. AB  DC  . D. BC   AD .
Câu 1: Cho đồ thị hàm số y  a x và y  log b x như hình vẽ.
Câu 7: Đồ thị như hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau?
a) Hàm số y  a x đồng biến trên  .
ẠY

ẠY b) Hàm số y  log b x đồng biến trên khoảng  0;   .


D

D
c) a 2023  a 2024 .

d) log b x  0  x  1 .

Lời giải

x 1
x
a) Sai: Đồ thị nằm phía trên trục hoành là đồ thị hàm số y  a x . Xét từ trái sang phải đồ thị
A. y  2 x . B. y  2 . C. y  x 2 . D. y    .
2 hàm số có hướng đi xuống nên hàm số y  a x nghịch biến trên  .
b) Đúng: Đồ thị nằm bên phải trục tung là đồ thị hàm số y  log b x . Xét từ trái sang phải đồ thị
hàm số có hướng đi lên nên hàm số y  log b x đồng biến trên khoảng  0;   .

c) Sai: Hàm số y  a x nghịch biến trên  nên a 2023  a 2024 .

d) Đúng: Đồ thị hàm số y  log b x nằm phía trên trục hoành khi x  1 nên log b x  0  x  1 .
Giả sử tứ phân vị của mẫu số liệu lần lượt Q1 , Q2 , Q3 khi đó: Q1  Q2  Q3 bằng bao nhiêu?

Câu 2: Một lớp học gồm 45 học sinh trong đó có: 18 học sinh giỏi Văn, 14 học sinh giỏi Toán và 5
Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  , SA  x . học sinh giỏi cả Văn và Toán. Chọn ngẫu nhiên một học sinh, tính xác suất để học sinh đó giỏi

L
Văn hoặc giỏi Toán.
a) Nếu x  a thì góc giữa hai đường thẳng BC và SD bằng 450 .

IA

IA
17
b) Góc giữa hai đường thẳng SA và CD bằng 300 . 3 m
313 .3 3 m
c) Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABCD  bằng 60 . 0 Câu 3: Rút gọn biểu thức A  với a  0 ta được kết quả A  3 n trong đó m, n  N * và là

IC

IC
3. a8 7 9 n
d) Nếu góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABCD  bằng 600 thì x  a 3 . phân số tối giản. Tính P  n 2  m 2 .

FF

FF
Câu 3: Người ta tiến hành phỏng vấn 40 người về một mẫu áo sơ mi mới. Người điều tra yêu cầu cho Câu 4: Hai bạn Tuấn và An cùng tham gia một kì thi trắc nghiệm môn Toán và môn Vật lý một cách
điểm mẫu áo đó theo thang điểm 100 . Kết quả được trình bày trong bảng sau. độc lập nhau. Đề thi của mỗi môn gồm 24 mã đề khác nhau và các môn khác nhau thì mã đề

O
cũng khác nhau. Đề thi được sắp xếp và phát cho học sinh một cách ngẫu nhiên. Xác suất để hai
N bạn Tuấn và An có chung đúng một mã đề thi trong kì thi đó (làm tròn đến hàng phần trăm).

N
Câu 5: Ông An gửi 500 triệu vào ngân hàng theo hình thức lãi kép trong một thời gian khá lâu với lãi
Ơ

Ơ
suất ổn định trong suốt thời gian tiết kiệm là 10% 1 năm. Tết Giáp Thìn vừa qua do tình hình
kinh tế khó khăn nên ông rút hết tiền trong ngân hàng ra để gia đình chi tiêu. Sau khi rút cả vốn
H

H
lẫn lãi, ông trích ra 20 triệu để sắm sửa đồ Tết thì ông còn 860 triệu. Hỏi ông đã gửi tiết kiệm
trong bao nhiêu năm?
N

N
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài đường chéo bằng a 2 và SA
Y

Y
a) Trung vị (làm tròn đến hai chữ số thập phân) của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 74, 78 . vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  . Khi
U

U
a tan   2 hãy tính góc giữa  S AC  và  SBC  (đơn vị: độ).
b) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên là ;(a, b)  1; a, b  N thì a  b  1643
Q

Q
b -------------------------HẾT-------------------------
c) Mốt (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) của mẫu số liệu ghép nhóm trên trên là 75 .
M

M
d) Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là 74, 25 .


Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Cạnh bên SA vuông góc
với ( ABCD) và có độ dài là x .
a) Biết góc giữa đường thẳng SC và ( ABCD) bằng 600 . Khi đó x = a 6 .
ẠY

b) Khi x = a , góc giữa hai đường thẳng AC và SD là 600 .


c) Gọi H là hình chiếu của A trên SC . Khi đó AH vuông góc ( SCD) .
ẠY
D

D
d) Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A trên SB và SD . Đường thẳng MN cắt SO tại I
SI 3
Biết tỉ số  . Khi đó x  2a .
SO 4
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho bảng tần số về cân nặng của 40 học sinh trong một trường học THPT cho kết quả trong bảng
sau: (đơn vị: kg)
Lời giải
25
Ta có: P  5 x 25  x 5 . Vậy P  x 5 .
49
Câu 4: Tính giá trị biểu thức P  log 7  log 7 3430 .
10
A. 16 . B. 1 . C. 8 . D. 5 .
Lời giải
49  49 
Ta có: P  log 7  log 7 3430  log 7  .3430   log 7 16807  5 .
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 10  10 

L
PHẦN I. Câu 5: 
Tìm tập xác định của hàm số y  log 6 3 x 2  27 x  54 . 

IA

IA
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A. D   ;3   6;   . B. D  3;6 .

IC

IC
Chọn B B C D A B A B B C D D C. D   3;6  . D. D   ;3   6;   .
PHẦN II. Lời giải

FF

FF
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Điều kiện xác định: 3 x 2  27 x  54  0  x  3 hoặc x  6 .
Tập xác định D   ;3   6;   .
a) S a) Đ a) Đ a) Đ

O
Câu 6: Cho hình hộp ABCD. ABC D có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh
b) Đ b) S b) Đ b) Đ
đề nào có thể sai?
N

N
c) S c) S c) Đ c) S A. AC   BD . B. BB  BD . C. AB  DC  . D. BC   AD .
Ơ

Ơ
d) Đ d) Đ d) Đ d) S Lời giải
A' D'
H

H
PHẦN III.
Câu 1 2 3 4 5 6
N

N
B' C'
Chọn 40,5 0,6 480 0,08 6 60
Y

Y
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. A
D
U

U
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Q

Q
B C
1 5
Chú ý: Hình hộp có tất cả các cạnh bằng nhau còn gọi là hình hộp thoi.
Rút gọn biểu thức P  a .a với a  0 .
11 14
Câu 1:
 AC   BD
M

M
5 69 14

41
A đúng vì:   AC   BD .
A. a . B. a . C. a 55 . D. a .  BD // BD
154 154 154


Lời giải  AB  AB
1 5 1

5 69 C đúng vì:   AB  DC  .
Ta có: P  a 11 .a 14  a 11 14
 a 154 .  AB // DC 
 BC   BC
ẠY

Câu 2: Cho a, b là số thực tùy ý khác 0 và m, n là các số nguyên. Mệnh đề sau đây sai?

A. a m .a n  a m  n . B.
am
an
 a nm . C.  ab   a n .b n .
n a am
D.    m .
m ẠY
Câu 7:
D đúng vì: 
 BC // AD
 BC   AD .

Đồ thị như hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau?
b b
D

D
Lời giải

am
Theo tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên, ta có:  a mn .
an

Câu 3: Cho biểu thức P  5 x 25 với x  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
1
A. P  x125 . B. P  x 30 . C. P  x 5 . D. P  x 5 .
x A. H trùng với trọng tâm tam giác ABC . B. H trùng với trực tâm tam giác ABC .
x 1
A. y  2 x . B. y  2 . C. y  x 2 . D. y    . C. H trùng với trung điểm của AC . D. H trùng với trung điểm của BC .

L
2 Lời giải

IA

IA
Lời giải Do SA  SB  SC nên HA  HB  HC . Suy ra H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
Đồ thị có hình dáng đồ thị của hàm số mũ đi qua điểm 1; 4  nên đây là đồ thị hàm số y  2 x . Mà ABC vuông tại B nên H là trung điểm của AC .

IC

IC
Câu 8: Nghiệm của phương trình log 2   x  8   7 là. Câu 11: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  . Gọi H , K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC và

FF

FF
A. x  134 . B. x  136 . C. x  22 . D. x  136 . ABC . Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
Lời giải A. SH , AK , BC đồng quy. B. BC   SAH  .
128   8 

O
Ta có: log 2   x  8   7   x  8  27  x   x  136 . C. HK   SBC  . D. AB   CHK  .
1
Lời giải
N

N
Câu 9: Một hộp chứa 11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11 . Chọn 6 viên bi một cách ngẫu nhiên rồi
Ơ

Ơ
cộng các số trên 6 viên bi được rút ra với nhau. Xác suất để kết quả thu được là số lẻ là
226 118 115 103
A. . B. . C. . D. .
H

H
462 231 231 231
Lời giải
N

N
Chọn ngẫu nhiên 6 viên bi trong 11 viên bi thì số cách chọn là n     C116  462
Y

Y
Gọi A là biến cố: “Chọn 6 viên bi cộng các số trên 6 viên bi đó thu được là số lẻ”.
U

U
Trong 11 viên bi có 6 viên bi mang số lẻ đó là 1;3;5;7;9;11 và 5 viên bi mang số chẵn
Q

Q
2;4;6;8;10 .
Trường hợp 1: 1 viên bi mang số lẻ và 5 viên bi mang số chẵn. Gọi I là giao điểm của SH và BC  SI  BC nên AI  BC .
M

M
Số cách chọn trong trường hợp 1 là C61 .C55 cách. Lại có AK  BC nên I  AK hay SH , AK , BC đồng quy.
Trường hợp 2: 3 viên bi mang số lẻ và 3 viên bi mang số chẵn.  BC  SH


Ta có:   BC   SAH 
Số cách chọn trong trường hợp 2 là C63 .C53 cách.  BC  SA
Trường hợp 3: 5 viên bi mang số lẻ và 1 viên bi mang số chẵn. Ta có: BC   SAH   BC  HK 1
ẠY

Số cách chọn trong trường hợp 3 là C65 .C51 cách.


Suy ra n  A  C61 .C55  C63 .C53  C65 .C51  6  200  30  236. ẠY CK  AB
Lại có: 
CK  SA
 CK   SAB   CK  SB

n  A  236 118
D

D
Vậy xác suất cần tìm: P  A      SB  CK
n    462 231
. Từ đó ta có:   SB   CHK   SB  HK  2 
 SB  CH
Câu 10: Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC và tam giác ABC vuông tại B . Vẽ SH   ABC  , Từ 1 và  2  suy ra HK   SBC 

H   ABC  . Khẳng định nào sau đây đúng? Ta có: SB   CHK  .

Câu 12: Một trường THPT có 18 học sinh giỏi toàn diện, trong đó có 7 học sinh khối 12, 6 học sinh khối
11 và 5 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh từ 18 học sinh trên để đi dự trại hè. Tính
xác suất để mỗi khối có ít nhất 1 học sinh được chọn.
A.
212
. B.
9
.
59
C. . D.
1267
. d) Nếu góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABCD  bằng 600 thì x  a 3 .
221 221 1326 1326
Lời giải Lời giải
Chọn 8 học sinh bất kì trong 18 học sinh thì số cách chọn là n     C188 cách.
Gọi A là biến cố: “Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh từ 18 học sinh để mỗi khối có ít nhất 1 học sinh
được chọn”.
Suy ra A là biến cố: “Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh từ 18 học sinh sao cho có một khối không có
học sinh được chọn”.
Chọn 8 học sinh mà không có khối 10, có C138 cách.

L
Chọn 8 học sinh mà không có khối 11, có C128 cách.

IA

IA
Chọn 8 học sinh mà không có khối 12, có C118 cách.

IC

IC
 
Suy ra n A  C138  C128  C118

Từ đó ta có số trường hợp thuận lợi cho A là n  A   C188   C138  C128  C118   41811

FF

FF

a) Đúng: Ta có BC  AD nên góc giữa BC và SD bằng góc giữa AD và SD bằng góc SDA
n  A 41811 1267 bằng 450 (Vì x  a tam giác SDA vuông cân tại A ).
Vậy xác suất cần tìm là P  A    .

O
n   C188 1326 b) Sai: Ta có SA   ABCD   SA  CD . Vậy Góc giữa SA và CD bằng 900 .
c) Sai: Vì SA   ABCD  nên góc giữa SA và mặt phẳng  ABCD  bằng 900 .
N

N
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
d) Đúng: Ta có AB là hình chiếu của SB lên mặt phẳng  ABCD  . Vậy góc giữa SB và mặt
Ơ

Ơ
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
.
phẳng  ABCD  bằng góc giữa SB và AB bằng góc SBA
H

H
Câu 1: Cho đồ thị hàm số y  a x và y  log b x như hình vẽ.
N

N
a) Hàm số y  a x đồng biến trên  .  SA x x
Ta có tan SBA  tan 600   3   x  a 3 .
AB a a
b) Hàm số y  log b x đồng biến trên khoảng  0;   .
Y

Y
Câu 3: Người ta tiến hành phỏng vấn 40 người về một mẫu áo sơ mi mới. Người điều tra yêu cầu cho
U

U
điểm mẫu áo đó theo thang điểm 100 . Kết quả được trình bày trong bảng sau.
c) a 2023  a 2024 .
Q

Q
d) log b x  0  x  1 .
M

M
Lời giải

a) Sai: Đồ thị nằm phía trên trục hoành là đồ thị hàm số y  a x . Xét từ trái sang phải đồ thị


hàm số có hướng đi xuống nên hàm số y  a x nghịch biến trên  .

b) Đúng: Đồ thị nằm bên phải trục tung là đồ thị hàm số y  log b x . Xét từ trái sang phải đồ thị
ẠY

hàm số có hướng đi lên nên hàm số y  log b x đồng biến trên khoảng  0;   . ẠY a) Trung vị (làm tròn đến hai chữ số thập phân) của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 74, 78 .
c) Sai: Hàm số y  a nghịch biến trên  nên a
D

D
x 2023
a 2024
. a
b) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên là ;(a, b)  1; a, b  N thì a  b  1643
b
d) Đúng: Đồ thị hàm số y  log b x nằm phía trên trục hoành khi x  1 nên log b x  0  x  1 .
c) Mốt (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) của mẫu số liệu ghép nhóm trên trên là 75 .
Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  , SA  x . d) Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là 74, 25 .
a) Nếu x  a thì góc giữa hai đường thẳng BC và SD bằng 45 . 0 Lời giải
b) Góc giữa hai đường thẳng SA và CD bằng 30 . 0 Từ bảng số liệu ta có bảng sau
c) Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABCD  bằng 600 .
S

H
M

I
N A
B
K
a) Đúng: Trung vị

L
n 40 O
Nhìn vào cột tần số tích lũy ta thấy nhóm đầu tiên có tấn số tích lũy lớn hơn   20 là

IA

IA
2 2 D C
70;80  . a) Đúng: Do SA vuông góc ( ABCD) nên hình chiếu của SC trên ( ABCD) là AC .

IC

IC
20  9 1720
Do đó trung vị của mẫu số liệu trên là 70  .(80  70)   74, 78 . Khi đó góc giữa SC và ( ABCD) là góc giữa hai đường thẳng SC và AC , và chính là góc
23 23

FF

FF
 . Suy ra SCA
SCA   600
b) Đúng: Tứ phân vị thứ nhất.
n 40 SA
Nhìn vào cột tần số tích lũy thì nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn   10 là  70;80  Trong tam giác vuông ASC . tan 600   x  AC. 3  a 6 .

O
4 4 AC
.
N b) Đúng: Trong ( ABCD) , dựng hình bình hành ACDK .

N
10  9 1620 Khi đó góc giữa hai đường thẳng AC và SD là góc giữa hai đường thẳng DK và SD .
Do đó tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là 70  .(80  70)   a  b  1643 .
23 23
Ơ

Ơ
Xét tam giác SDK có SD  DK  SK  a 2 , do đó tam giác SDK là tam giác đều.
c) Đúng: Mốt   600
Suy ra SDK
H

H
Nhìn vào cột tần số ta thấy nhóm có tần số lớn nhất là  70;80  . Vậy góc giữa hai đường thẳng SD và AC bằng 600 .
N

N
23  5 526 c) Sai: Giả sử AH  ( SCD)  AH  CD  AH  AB (do AB / / CD)
Do đó Mốt của mẫu số liệu là 70  .(80  70)   75 .
2.23  5  6 7  AB  ( SAC )  AB  AC
Y

Y
d) Đúng: Nhìn vào cột tần số và cột giá trị đại diện, ta có số trung bình của mẫu số liệu là
SI SM SN
d) Sai: Trong tam giác SBD ta có  
U

U
4.55  5.65  23.75  6.85  2.95 297
  74, 25 . SO SB SD
40 4
Q

Q
SN SA2 x2
Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Cạnh bên SA vuông góc Trong tam giác SAD ta có AS 2  SN .SD   
SD SD 2 x 2  a 2
với ( ABCD) và có độ dài là x .
M

M
x2 3
Theo yêu cầu bài toán   x 2  3a 2  x  a 3
a) Biết góc giữa đường thẳng SC và ( ABCD) bằng 600 . Khi đó x = a 6 . x2  a2 4


b) Khi x = a , góc giữa hai đường thẳng AC và SD là 600 . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
c) Gọi H là hình chiếu của A trên SC . Khi đó AH vuông góc ( SCD) . Câu 1: Cho bảng tần số về cân nặng của 40 học sinh trong một trường học THPT cho kết quả trong bảng
ẠY

d) Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A trên SB và SD . Đường thẳng MN cắt SO tại I .

Biết tỉ số
SI 3
 . Khi đó x  2a .
SO 4
ẠY sau: (đơn vị: kg)
D

D
Lời giải

Giả sử tứ phân vị của mẫu số liệu lần lượt Q1 , Q2 , Q3 khi đó: Q1  Q2  Q3 bằng bao nhiêu?

Lời giải
Số phần tử của mẫu là n  40.
n m
m
Ta có  10 do đó nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 10. Xét nhóm Mà A  3 n , m, n  N * và là phân số tối giản  m  23, n  7  P  n 2  m 2  480 .
4 n
2:  40;50  có u2  40, n2  10 và nhóm 1 có tần số tích lũy C1  2 nên tứ phân vị thứ nhất:
Câu 4: Hai bạn Tuấn và An cùng tham gia một kì thi trắc nghiệm môn Toán và môn Vật lý một cách
độc lập nhau. Đề thi của mỗi môn gồm 24 mã đề khác nhau và các môn khác nhau thì mã đề
n
 C1 cũng khác nhau. Đề thi được sắp xếp và phát cho học sinh một cách ngẫu nhiên. Xác suất để hai
10  2
Q1  u2  4 .(u3  u2 )  40  .10  48(kg ) . bạn Tuấn và An có chung đúng một mã đề thi trong kì thi đó (làm tròn đến hàng phần trăm).
n2 10
Lời giải
n Tuấn có số cách nhận mã đề hai môn là 24.24  576 cách.
Ta có,  20 do đó nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 20. Xét nhóm
2 An có số cách nhận mã đề hai môn là 24.24  576 cách.

L
3: 50;60  có u3  50, n3  16 và nhóm 2 có tần số tích lũy C2  12 nên tứ phân vị thứ 2: Số phần tử của không gian mẫu là 576.576  331776 .

IA

IA
Gọi H là biến cố “Tuấn và An có chung đúng một mã đề thi”
n Có 2 trường hợp sau:
 C2

IC

IC
20  12 Trường hợp 1: Có cùng mã đề môn Toán: Tuấn có 576 cách nhận mã đề hai môn, An có 23
Q2  M e  u3  2 .(u4  u3 )  50  .10  55(kg ) .
n3 16 cách nhận mã đề. Do đó có 576.23  13248 cách.

FF

FF
Trường hợp 2: Tương tự có cùng môn Vật lý có 13248 cách.
3n
Ta có,  30 do đó nhóm 4 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 30. Xét Suy ra n  H   360 cách.
4

O
nhóm 4:  60;70  có u4  60, h  10, n4  8 và nhóm 3 có tần số tích lũy C3  28 nên tứ phân vị n  H  26496 23
Vậy xác suất của biến cố H là P  H      0,08 .
thứ 3 n    331776 288
N

N
3n Câu 5: Ông An gửi 500 triệu vào ngân hàng theo hình thức lãi kép trong một thời gian khá lâu với lãi
Ơ

Ơ
 C3
30  28 suất ổn định trong suốt thời gian tiết kiệm là 10% 1 năm. Tết Giáp Thìn vừa qua do tình hình
Q3  u4  4 .(u4  u3 )  60  .10  62,5(kg ) .
n4 8
H

H
kinh tế khó khăn nên ông rút hết tiền trong ngân hàng ra để gia đình chi tiêu. Sau khi rút cả vốn
lẫn lãi, ông trích ra 20 triệu để sắm sửa đồ Tết thì ông còn 860 triệu. Hỏi ông đã gửi tiết kiệm
N

N
Vậy Q1  Q2  Q3  40,5. trong bao nhiêu năm?
Lời giải
Y

Y
Câu 2: Một lớp học gồm 45 học sinh trong đó có: 18 học sinh giỏi Văn, 14 học sinh giỏi Toán và 5
học sinh giỏi cả Văn và Toán. Chọn ngẫu nhiên một học sinh, tính xác suất để học sinh đó giỏi Giả sử ông An đã gửi tiết kiệm trong n năm.
U

U
Văn hoặc giỏi Toán.
Số tiền ông đã nhận được là 880 triệu.
Q

Q
Lời giải
880
Theo công thức lãi suất kép, ta có: 880.106  500.106 1  0,1  n  log1,1
n
A là biến cố học sinh giỏi Văn  n    .
500
M

M
B là biến cố học sinh giỏi Toán
Vậy ông A đã gửi tiết kiệm trong 6 năm.


Khi đó: AB là biến cố học sinh giỏi Văn và Toán. A  B là biến cố học sinh giỏi Văn hoặc Toán.
18 2 14 5 1 Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài đường chéo bằng a 2 và SA
Ta có : P  A    ; P  B   ; P  AB    .
45 5 45 45 9 vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  . Khi
ẠY

Vậy P  A  B   P  A   P  B   P  AB  
2 14 1 3
    0, 6 .
5 45 9 5 ẠY tan   2 hãy tính góc giữa  S AC  và  SBC  (đơn vị: độ).
Lời giải
D

D
17
3 m
313 .3 3
m
Câu 3: Rút gọn biểu thức A  với a  0 ta được kết quả A  3 n trong đó m, n  N * và là
3. a8 7 9 n
phân số tối giản. Tính P  n 2  m 2 .
Lời giải
17 13 17
3 13 10 23
3 .3 3
3 .3
3 3
3
Ta có: A   9
 47
3 7

38. 7 a 9 8
3 .3

7
37
CÁNH DIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024
(THEO ĐỊNH HƯỚNG MINH Môn thi: TOÁN
HỌA MỚI BGD 2025) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 10


Số báo danh: .........................................................................

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Gọi O là giao điểm của AC và BD

L
 BD  AC Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

IA

IA
Ta có:   BD   SAC   BD  SO
 BD  SA Câu 1: Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm dưới đây.

IC

IC
 SBD    ABCD   BD

Do đó:  AC  BD, AC   ABCD    
SBD  ,  ABCD        .
AO, SO  SOA 

FF

FF

 SO  BD, SO   SBD 

O
SA a 2
SAO vuông tại A có: tan    SA  AO.tan    2  a.
AO 2
N

N
A. 7,42. B. 7,38. C. 7,03. D. 7,21.
Trong SOC kẻ đường cao OI ,  I  SC  .
Ơ

Ơ
Câu 2: Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong trường THPT X. Gọi biến cố P : “Học sinh đó bị cận thị”
 SC  OI và biến cố Q : “Học sinh đó học giỏi môn Toán”. Xác định biến cố P  Q .
H

H
Ta có:   SC   BIO   SC  BI .
 SC  BD,  BD   SAC   A. Học sinh đó vừa bị cận thị vừa học giỏi môn Toán.
N

N
B. Học sinh đó học giỏi môn Toán nhưng không bị cận thị.
 SAC    SBC   SC C. Học sinh đó bị cận thị nhưng không học giỏi môn Toán.
Y

Y

Do đó: OI  SC , OI   SAC     

SBC  ,  SAC   OI .
, BI  BIO D. Học sinh đó bị cận thị hoặc học giỏi môn Toán.
U

U

 BI  SC , BI   SBC 
Câu 3: Một xạ thủ bắn liên tiếp ba mũi tên vào bia ngắm. Biết rằng xác suất bắn trúng bia ngắm của xạ
Q

Q
thủ là 0,6 . Xác suất để trong ba lần bắn tên có đúng hai lần tên trúng bia ngắm là:
IO CO CO a 2 a 6 81 54 24 18
ICO  ACS  g  g     IO  AS   a  . A. . B. . C. . D. .
M

M
AS CS AC 2  AS 2 2. 2a 2  a 2 6 125 125 125 125

  4 
2025 2024


a 2 Câu 4: Tính giá trị của biểu thức P  7  4 3 3 7
BOI : tan BIO 
BO
OI a 6
  60 . Vậy 
 2  3  BIO 
SBC  ,  SAC   600 .  
A. P  7  4 3 
2016
. B. P  1 . C. P  7  4 3 . D. P  7  4 3 .
6
ẠY

-------------------------HẾT------------------------- ẠY
Câu 5: Cho a là một số thực dương khác 1 . Biểu thức M  log a3 a có giá trị bằng

A.  3 . B. 3. C.
1
.
1
D.  .
D

D
3 3
Câu 6: Cho log 2 3  a . Khi đó log 3 18 tính theo a là
a 2a  1 a 1
A. . B. . C. 2a  1 . D. .
2a  1 a a

 2  . Khẳng định nào sau đây là đúng?


x
Câu 7: Cho hàm số y 
A. Hàm số có tập giá trị là  . B. Đồ thị hàm số đi qua điểm  2;1 .
 2
x
C. Hàm số đồng biến trên  . D. lim  0.
x

Câu 8:  
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  ln x 2  2 x  10  m 2 xác định
với mọi x   .
A. 5. B. 7. C. 4. D. 0.
Câu 9: Cho tứ diện đều ABCD (Tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau). Số đo góc giữa hai đường thẳng
AB và CD bằng
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . a) Hai tam giác SBC và SCD là hai tam giác vuông.
b) SB  SC  SD.

L
Câu 10: Khẳng định nào sau đây sai? c) Đường thẳng BD vuông góc với đường thẳng SC

IA

IA
A. Nếu đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng   thì d vuông góc với hai đường thẳng d) Đường thẳng OI vuông góc với mặt phẳng  ABCD  .
trong mặt phẳng   .

IC

IC
Câu 3: Anh Hoàng gửi ngân hàng 50 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất 6%/năm. Giả sử trong suốt n
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng   thì d vuông
 
năm n  N * , anh Hoàng không rút tiền ra và số tiền lãi sau mỗi năm sẽ được nhập vào vốn ban

FF

FF
góc với mặt phẳng   .
đầu. Biết rằng lãi suất không đổi trong thời gian này. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng   thì a) Số tiền anh Hoàng nhận được sau mỗi năm là một cấp số nhân.

O
d vuông góc với bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng   . b) Số tiền nhận được sau n năm của anh Hoàng được tính bởi công thức y  50. 1  6%  (triệu
n

D. Nếu d    và đường thẳng a //   thì d  a.


N

N
đồng).
c) Sau 3 năm anh Hoàng nhận được số tiền lãi là 9000000 (đồng).
Ơ

Ơ
Câu 11: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông với đáy. Xác định góc giữa SC và  ABC  . d) Lãi suất ngân hàng là 0,5%/năm.
. . C.  .
H

H
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SAB cân tại S có 
A. SAC B. SCA ASC . D. SCB
Câu 4: ASB  120 , H là
Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a , SA  a và vuông góc với đáy. trung điểm của AB . Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
N

N
Tính góc giữa SB và  SAC  . a) Đường thẳng SH vuông góc với đường thẳng CD
Y

Y
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . b) Góc giữa hai đường thẳng SA và SB bằng 120 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
U

U
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. c) Góc giữa hai đường thẳng SD và BC là góc giữa SD và AD .
Q

Q
Câu 1: Lớp 12A có 40 học sinh, trong đó có 27 học sinh học tốt môn văn và 25 học sinh học tốt môn d) Góc giữa hai đường thẳng SA và CD bằng 30 .
toán. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp.
M

M
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
a) Xác suất để học sinh được chọn học tốt môn văn hoặc học tốt môn toán nhiều nhất là 1.
1 1


1 a3 b  b3 a
b) Xác suất để học sinh được chọn học tốt môn văn và học tốt môn toán ít nhất là . Câu 1: Cho hai số thực dương a, b . Rút gọn biểu thức A  ta thu được A  a m .b n . Khi
4
6
a6b
m
1 đó là bao nhiêu?
ẠY

c) Xác suất để học sinh được chọn không học tốt cả hai môn môn văn và toán ít nhất là
40

1
.
ẠY
Câu 2:
n
Một hộp chứa 52 chiếc thẻ được đánh số từ 1, 2,3,...,52 (mỗi thẻ đánh một số). Chọn ngẫu nhiên
D

D
d) Xác suất để học sinh được chọn không học tốt cả hai môn văn và toán nhiều nhất là . một chiếc thẻ trong hộp. Gọi biến cố A : “ Chọn được thẻ có đánh số chia hết cho 3 ” và biến cố
4
B : “ Chọn được thẻ có đánh số chia hết cho 4 ”. Biến cố A  B có bao nhiêu phần tử?
Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh bên SA vuông góc với mặt Câu 3: Ông A gửi 300 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép trong một thời gian khá lâu với
phẳng đáy. Gọi I là trung điểm của SC. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau: lãi suất ổn định trong suốt thời gian tiết kiệm là 5% /1 năm. Sau khi rút cả vốn lẫn lãi, ông trích
ra 30 triệu đồng để mua sắm. Tính thời gian tối thiểu ông A gửi tiết kiệm để sau khi mua sắm
ông còn ít nhất 350 triệu đồng?
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  . Tam giác ABC vuông tại A , 
ABC  30 , Lời giải

a 3 Lập lại bảng số liệu có tần số tích lũy ta có bảng sau:


AC  a, SA  . Tính số đo góc phẳng nhị diện  S , BC , A .
2

a 6
Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA  .
2
Góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  bằng bao nhiêu?

Câu 6: Cho một khối lăng trụ lục giác đều MNPQRS .M N PQRS  có thể tích

L
bằng 810 3 cm3 và độ dài cạnh đáy là 6 cm nội tiếp trong một khối hộp

IA

IA
Do mẫu số liệu có 83 số liệu nên trung vị là số liệu nằm trong nhóm thứ 3 là nhóm [6;8) .
chữ nhật ABCD. ABC D ’ (hai đáy lăng trụ nội tiếp hai đáy khối hộp,
minh họa đáy dưới MNPQRS nội tiếp đáy dưới hộp ABCD như hình Khi đó ta có

IC

IC
dưới đây). Tính tan góc giữa AB và mặt phẳng BCC .
Số số liệu n  83 . Đầu mút trái r  6 .
-------------------------HẾT-------------------------

FF

FF
Tần số nhóm thứ 3 là n3  21 . Độ dài nhóm thứ 3 là d  2 .
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Tần số tích lũy nhóm thứ 2 là cf 2  27 .

O
PHẦN I.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 n   83 
N

N
 2  cf k 1   2  27 
Chọn B D B D C B C A D B B A Áp dụng công thức ta có: M e  r    .d  6    .2  7,38 .
Ơ

Ơ
PHẦN II.  nk   21 
   
H

H
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
Vậy trung vị của mẫu ghép nhóm là M e  7,38 .
N

N
a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ
Câu 2: Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong trường THPT X. Gọi biến cố P : “Học sinh đó bị cận thị”
b) S b) S b) Đ b) S
và biến cố Q : “Học sinh đó học giỏi môn Toán”. Xác định biến cố P  Q .
Y

Y
c) S c) Đ c) S c) Đ A. Học sinh đó vừa bị cận thị vừa học giỏi môn Toán.
U

U
d) S d) Đ d) Đ d) Đ B. Học sinh đó học giỏi môn Toán nhưng không bị cận thị.
Q

Q
C. Học sinh đó bị cận thị nhưng không học giỏi môn Toán.
PHẦN III. D. Học sinh đó bị cận thị hoặc học giỏi môn Toán.
M

M
Câu 1 2 3 4 5 6 Lời giải
Chọn 1 4 5 45 60 0,8 Biến cố P  Q : “Học sinh đó bị cận thị hoặc học giỏi môn Toán”.


PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Câu 3: Một xạ thủ bắn liên tiếp ba mũi tên vào bia ngắm. Biết rằng xác suất bắn trúng bia ngắm của xạ
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. thủ là 0,6 . Xác suất để trong ba lần bắn tên có đúng hai lần tên trúng bia ngắm là:
ẠY

Câu 1: Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm dưới đây. ẠY A.
81
125
. B.
54
125
. C.

Lời giải
24
125
. D.
18
125
.
D

D
Gọi A1 là biến cố ”Mũi tên thứ nhất của xạ thủ bắn trúng bia”.

A2 là biến cố “Mũi tên thứ hai của xạ thủ bắn trúng bia”.

A3 là biến cố ”Mũi tên thứ ba của xạ thủ bắn trúng bia”.

     
 P  A1   P  A2   P  A3   0, 6 và P A1  P A2  P A3  0, 4 .
A. 7,42. B. 7,38. C. 7,03. D. 7,21.
Gọi X là biến cố “Trong ba lần bắn tên có đúng hai lần tên trúng bia ngắm”. a  0 1  0
   m 2  9  0  3  m  3 .
      
  0 1  10  m   0
2
 P  X   P A1 A2 A3  P A1 A2 A3  P A1 A2 A3

Do m nguyên nên ta có 5 giá trị của m .


Rõ ràng các biến cố A1 , A2 , A3 đôi một độc lập với nhau nên.
Câu 9: Cho tứ diện đều ABCD (Tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau). Số đo góc giữa hai đường thẳng
   
P  X   P  A1  P  A2  P A3  P  A1  P A2 P  A3   P  A1  P  A2  P A3  3.0, 6.0, 6.0, 4    54
125
. AB và CD bằng
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
  4 
2025 2024
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức P  7  4 3 3 7

L
A
 
2016

IA

IA
A. P  7  4 3 . B. P  1 . C. P  7  4 3 . D. P  7  4 3 .
Lời giải

IC

IC
  4      
2025 2024 2024
P  74 3 3 7  7  4 3 . 7  4 3 4 3  7  B D
 

FF

FF

 7  4 3  1  2024
74 3. H
E
C

O
Câu 5: Cho a là một số thực dương khác 1 . Biểu thức M  log a3 a có giá trị bằng
1 1 Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp BCD  AH   BCD  .
N

N
A.  3 . B. 3. C. . D.  .
3 3
Gọi E là trung điểm CD  BE  CD (do BCD đều).
Ơ

Ơ
Lời giải
Do AH   BCD   AH  CD .
1 1
H

H
Ta có M  log a3 a  log a a  .
3 3
CD  BE
 CD   ABE   CD  AB  
N

N
Ta có:  AB, CD   90 .
Câu 6: Cho log 2 3  a . Khi đó log 3 18 tính theo a là CD  AH
Y

Y
a 2a  1 a 1
A. . B. . C. 2a  1 . D. . Câu 10: Khẳng định nào sau đây sai?
2a  1 a a
U

U
A. Nếu đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng   thì d vuông góc với hai đường thẳng
Lời giải
trong mặt phẳng   .
Q

Q
1 1 2a  1 B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng   thì d vuông
Ta có log 3 18  log 3 9  log 3 2  2  log 3 2  2   2  .
M

M
log 2 3 a a
góc với mặt phẳng   .

 2  . Khẳng định nào sau đây là đúng?



x
Câu 7: Cho hàm số y  C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng   thì

A. Hàm số có tập giá trị là  . B. Đồ thị hàm số đi qua điểm  2;1 . d vuông góc với bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng   .
D. Nếu d    và đường thẳng a //   thì d  a.
 2
x
ẠY

C. Hàm số đồng biến trên  . D. lim


Lời giải
x
 0.
ẠY Lời giải

Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng   thì d
Vì cơ số a  2  1 nên hàm số đồng biến trên  .
D

D
vuông góc với bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng   .
Câu 8: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  ln x 2  2 x  10  m 2 xác định  
với mọi x   . Câu 11: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông với đáy. Xác định góc giữa SC và  ABC  .
A. 5. B. 7. C. 4. D. 0. . .
A. SAC B. SCA C.  ASC . .
D. SCB
Lời giải Lời giải
 
Hàm số y  ln x 2  2 x  10  m 2 xác định với mọi x    x 2  2 x  10  m 2  0 x  
S   30 .
Vậy  SB,  SAC    BSO

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Lớp 12A có 40 học sinh, trong đó có 27 học sinh học tốt môn văn và 25 học sinh học tốt môn
toán. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp.
A C
a) Xác suất để học sinh được chọn học tốt môn văn hoặc học tốt môn toán nhiều nhất là 1.

1
B b) Xác suất để học sinh được chọn học tốt môn văn và học tốt môn toán ít nhất là .

L
4

IA

IA
 SA   ABC  1
Ta có  c) Xác suất để học sinh được chọn không học tốt cả hai môn môn văn và toán ít nhất là .
 SC   ABC   C 40

IC

IC
. 1
 AC là hình chiếu của SC trên  ABC  . Do đó  SC ,  ABC     SC , AC   SCA d) Xác suất để học sinh được chọn không học tốt cả hai môn văn và toán nhiều nhất là .

FF

FF
4
Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a , SA  a và vuông góc với đáy. Lời giải
Tính góc giữa SB và  SAC  .

O
27
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Gọi A là biến cố “Một học sinh được chọn học tốt môn văn”  P  A  
40
N

N
Lời giải
25
B là biến cố “Một học sinh được chọn học tốt môn toán”  P  B  
Ơ

Ơ
S .
40
H

H
a) Đúng: Biến cố A  B :” Học sinh được chọn học tốt môn văn hoặc học tốt môn toán”.
N

N
Và rõ ràng P  A  B   1 dấu bằng xảy ra khi lớp 10A không có học sinh không học tốt môn
a
toán hoặc văn
Y

Y
a b) Sai: Biến cố A  B :” Học sinh được chọn học tốt môn văn và học tốt môn toán”.
U

U
A D
O 27 25 3
P  A  B   P  A  P  B   P  A  B   P  A   P  B   1 
Q

Q
a a  1 
40 40 10
B a C
M

M
c) Sai: Xác suất để học sinh được chọn không học tốt cả hai môn môn văn và toán ít nhất là 0 .

 BO  AC


d) Sai: Biến cố A  B :” Học sinh được chọn không học tốt cả hai môn văn và toán”.
Ta có   BO   SAC  (1)
 BO  SA
 
Ta có P A  B  1  P  A  B   1 
3

7
Mà SB   SAC   S (2) 10 10
ẠY

Từ (1) và (2)  SO là hình chiếu của SB lên  SAC  . ẠY Vậy xác suất để học sinh được chọn không học tốt cả hai môn văn và toán nhiều nhất là
7
10
.
D

D
Do đó  SB,  SAC     SB, SO  . Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Gọi I là trung điểm của SC. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
BD AB 2 a 2
Ta có BO    . Mặt khác SB  SA2  AB 2  a 2 .
2 2 2

 BO 1   30 .
Trong tam giác SOB vuông tại O , ta có sin BSO   BSO
SB 2
Số tiền nhận được sau n năm của anh Hoàng được tính bởi công thức y  50. 1  6%  (triệu
n

đồng).
6
Lãi suất 6%/năm = % / tháng = 0,5% / tháng
12
Số tiền lãi anh Hoàng nhận được sau 3 năm là 50. 1  6%   50  9,55 ( triệu đồng)
3

a) Đúng: Số tiền anh Hoàng nhận được sau mỗi năm là một cấp số nhân.
b) Đúng: Số tiền nhận được sau n năm của anh Hoàng được tính bởi công thức y  50. 1  6% 
n

(triệu đồng).

L
c) Sai: Sau 3 năm anh Hoàng nhận được số tiền lãi là 9550000 (đồng).

IA

IA
a) Hai tam giác SBC và SCD là hai tam giác vuông. d) Đúng: Lãi suất ngân hàng là 0,5%/năm.
b) SB  SC  SD. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SAB cân tại S có 

IC

IC
Câu 4: ASB  120 , H là
c) Đường thẳng BD vuông góc với đường thẳng SC trung điểm của AB . Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
d) Đường thẳng OI vuông góc với mặt phẳng  ABCD  .

FF

FF
a) Đường thẳng SH vuông góc với đường thẳng CD

Lời giải b) Góc giữa hai đường thẳng SA và SB bằng 120 .

O
 BC  AB c) Góc giữa hai đường thẳng SD và BC là góc giữa SD và AD .
a) Đúng:   BC   SAB   BC  SB
 BC  SA
N

N
d) Góc giữa hai đường thẳng SA và CD bằng 30 .
CD  AD
 CD   SAD   CD  SD
Ơ

Ơ
Mặt khác:  Lời giải
CD  SA
H

H
 SB 2  SA2  AB 2

N

N
b) Sai:  SC 2  SA2  AC 2  SB  SC
 AB  AC

Y

Y
 BD  AC
c) Đúng:   BD   SAC   BD  SC
U

U
 BD  SA
Q

Q
 SA   ABCD 
d) Đúng:   OI   ABCD 
 SA / / OI
M

M
Câu 3: Anh Hoàng gửi ngân hàng 50 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất 6%/năm. Giả sử trong suốt n
a) Đúng: Do tam giác SAB cân tại S nên SH  AB . Mà CD // AB nên SH  CD .


 
năm n  N * , anh Hoàng không rút tiền ra và số tiền lãi sau mỗi năm sẽ được nhập vào vốn ban
đầu. Biết rằng lãi suất không đổi trong thời gian này. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau: b) Sai: Do 
ASB  120 nên góc giữa SA và SB bằng 60 .
a) Số tiền anh Hoàng nhận được sau mỗi năm là một cấp số nhân.
ẠY

b) Số tiền nhận được sau n năm của anh Hoàng được tính bởi công thức y  50. 1  6%  (triệu
đồng).
n
ẠY c) Đúng: Do AD // BC nên góc giữa hai đường thẳng SD và BC là góc giữa SD và AD .

d) Đúng: Do AB // CD nên góc giữa hai đường thẳng SA và CD là góc giữa SA và AB .


D

D
c) Sau 3 năm anh Hoàng nhận được số tiền lãi là 9000000 (đồng). Tam giác SAB cân tại S ,    30  
ASB  120 nên SAB 
SA, CD   SA  
, AB  30o .
d) Lãi suất ngân hàng là 0,5%/năm.
Lời giải PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Số tiền anh Hoàng nhận được sau 1 năm là 50  50.6%  50. 1  6%  1 1
a3 b  b3 a
Số tiền anh Hoàng nhận được sau 2 năm là 50. 1  6%   50. 1  6%  .6%  50. 1  6% 
2
Câu 1: Cho hai số thực dương a, b . Rút gọn biểu thức A  6 ta thu được A  a m .b n . Khi
a6b
Số tiền anh Hoàng nhận được sau 3 năm là 50. 1  6%   50. 1  6%  .6%  50.1  6% 
2 2 3
m
đó là bao nhiêu?
Chứng minh tương tự ta được n
Lời giải S
1
 1
1 1

1 1 1 1 1 1 a .b  b 6  a 6 
3 3
1 1
a 3 b  b 3 a a 3 .b 2  b 3 .a 2    a 3 .b 3  m  1 , n  1  m  1 .
Ta có: A  6  1 1
 1 1 a 3
a6b 3 3 n
a6  b6 a6  b6 2
Câu 2: Một hộp chứa 52 chiếc thẻ được đánh số từ 1, 2,3,...,52 (mỗi thẻ đánh một số). Chọn ngẫu nhiên
một chiếc thẻ trong hộp. Gọi biến cố A : “ Chọn được thẻ có đánh số chia hết cho 3 ” và biến cố
a
B : “ Chọn được thẻ có đánh số chia hết cho 4 ”. Biến cố A  B có bao nhiêu phần tử?
A C

L
Lời giải

IA

IA
Ta có A  3, 6,9,12,..., 45, 48,51 ; B  4;8;12;...; 44, 48,52 30° H

IC

IC
Khi đó A  B là tập hợp gồm các phần tử chia hết cho 12 ( vì 3 và 4 là hai số nguyên tố cùng B
nhau). Do đó A  B  12, 24,36, 48 .
 BC  AH

FF

FF
Dựng AH  BC . Ta có   BC   SAH  . Mà SH   SAH  , nên BC  SH .
Vậy A  B  12, 24,36, 48 có 4 phần tử.  BC  SA

O
Câu 3: Ông A gửi 300 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép trong một thời gian khá lâu với  SH  BC  là góc phẳng nhị diện  S , BC , A .
Ta có   SHA
lãi suất ổn định trong suốt thời gian tiết kiệm là 5% /1 năm. Sau khi rút cả vốn lẫn lãi, ông trích  AH  BC
N

N
ra 30 triệu đồng để mua sắm. Tính thời gian tối thiểu ông A gửi tiết kiệm để sau khi mua sắm
ông còn ít nhất 350 triệu đồng? Ta có 
ACB  90  
ABC  60 .
Ơ

Ơ
Lời giải
 AH a 3
H

H
Trong tam giác AHC vuông tại H có sin ACB  AH  AC.sin 60  .
Số tiền tối thiểu ông A đã nhận được là 380 triệu. AC 2
N

N
Giả sử ông A đã gửi tiết kiệm trong n năm.  SA   45 .
Trong tam giác SAH vuông tại A có tan SHA  1  SHA
AH
Y

Y
380
Theo công thức lãi suất kép, ta có: 380.106  300.106 1  0, 05  n  log1,05
n
 n   .   45 .
U

U
300 Vậy SHA
Q

Q
Vậy, ông A đã gửi tiết kiệm ít nhất trong 5 năm. a 6
Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA  .
2
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  . Tam giác ABC vuông tại A , 
ABC  30 ,
M

M
Góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  bằng
a 3 Lời giải
. Tính số đo góc phẳng nhị diện  S , BC , A .


AC  a, SA 
2
Lời giải
ẠY

ẠY
D

Gọi O là giao điểm của AC và BD . Suy ra BD  AO .


 BD  AC
Vì   BD   SAC  . Mà SO   SAC  suy ra BD  SO .
 BD  SA

 BD   SBD    ABCD 

Ta có  SO   SBD  , SO  BD  

 
SBD  ,  ABCD   SO  .
, AO  SOA 
 AO   ABCD  , AO  BD

AC a 2
Vì ABCD là hình vuông cạnh a nên có AC  a 2 ; AO   .
2 2

L
IA

IA
 SA a 6 a 2   60 .
Xét tam giác SAO vuông tại A có tan SOA  :  3  SOA
AO 2 2

IC

IC
Câu 6: Cho một khối lăng trụ lục giác đều MNPQRS .M N PQRS  có thể tích bằng 810 3 cm3 và độ

FF

FF
dài cạnh đáy là 6 cm nội tiếp trong một khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D ’ (hai đáy lăng trụ
nội tiếp hai đáy khối hộp, minh họa đáy dưới MNPQRS nội tiếp đáy dưới hộp ABCD như hình
dưới đây). Tính tan góc giữa AB và mặt phẳng BCC .

O
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Lời giải
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M


62 3
Gọi O tâm lục giác đều MNPQRS , khi đó S MNPQRS  6 S MNO  6  54 3  cm 2  .
ẠY

Suy ra chiều cao của khối lăng trụ lục giác đều là 15  cm  .
4
ẠY
D

D
Ta có AB   BCC   nên B là hình chiếu của A trên  BCC  .

Khi đó  AB,  BCC      AB, BB  


ABB .

AB 12 4
Tam giác ABB vuông tại B nên tan 
ABB     0,8 .
BB 15 5
-------------------------HẾT-------------------------

You might also like